You are on page 1of 54

KỊCH BẢN BIẾN

ĐỔI KHÍ HẬU


October 2023
Nguồn: IPCC, 2007

NGUỒN PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH


TỶ LỆ KHÍ NHÀ KÍNH TOÀN CẦU

Nguồn phát thải KNK (2004) Tỷ lệ (%)


CO2 (fossil fuels burning) 56.6
CO2 (forest fires/burning and biomass decay) 17.3
CH4 14.3
N2O 7.9
Các khí khác (HFCs, PFCs, SF6) 1.1
CO2 (other sources) 2.8

Nguồn: IPCC, 2007


TỶ LỆ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH CỦA CÁC LĨNH VỰC
KINH TẾ TOÀN CẦU
Greenhouse Emission (2004) Percentage (%)
Industry 19.4
Urban and Commercial services 7.9
Transportation 13.1
Energy 25.9
Agriculture 13.5
Forestry 17.4
Waste treatment facilities 2.8

Nguồn: IPCC, 2007


KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Khái niệm kịch bản “scenario”:
❑“Kịch bản là sựphát họa xu hướng phát triển
trong tương lai” (Webster’s New Dictionary, 1990)
❑“Kịch bản biến đổi khí hậu là một sựmô tả hợp
lý, nhất quán và gắn kết về một trạng thái tương
lai của thế giới” (Carter et al., 1994)
❑ Kịch bản (scenario) và dựbáo
(forecast/projection) khác nhau như thế nào?
KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU: MÔ HÌNH
HOÀN LƯU KHÍ QUYỂN TOÀN CẦU (GCM)
❑Các kịch bản BĐKH được mô phỏng theo
mô hình hệthống khí hậu toàn cầu: mô hình
hoàn lưu toàn cầu (Global Circulation Models
– GCMs).
GCMs là các phương pháp ước đoán toán
học theo hệthống khí hậu thực tế.
Quá trình vận chuyển và trao đổi năng
lượng giữa các cấu phần đại dương và khí
quyển, kểcả sựdao động mực nước biển
theo mùa.
KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU: MÔ HÌNH
HOÀN LƯU KHÍ QUYỂN TOÀN CẦU (GCM)

 Sửdụng các mô tả về lớp phủ bề


mặt đất đểmô phỏng các dòng năng
lượng và hơi ẩm giữa bề mặt Trái
Đất và khí quyển.
KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU
❑ Kịch bản BĐKH xem xét đến
các nhân tố tựnhiên và nhân tố
con người (anthropogenic
forces);
❑ Có 6 kịch bản BĐKH: định
lượng mức phát thải KNK đến
năm 2100 (IPCC, 2001);
❑ Các ước tính về mức
phát thải dựa vào sựthay
đổi của các yếu tố kinh tế
và xã hội:
Dân số toàn cầu;
Mức độtoàn cầu hóa;
Trình độcông nghệ/kỹ
thuật;
Môi trường;
Sửdụng năng lượng

KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU


KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU
Kịch bản khí hậu

Khí hậu hiện tại Khí hậu tương lai


Xã hội hiện tại Xã hội hiện tại

KB kinh tế –
xã hội
Khí hậu hiện tại Khí hậu tương lai
Xã hội tương lai Xã hội tương lai

Khác nhau: tác động của BĐKH


Nguồn: Feenstra et al., 1998
KỊCH BẢN PHÁT
THẢI
❑6 kịch bản BĐKH: A1FI –
A1T – A1B – A2 – B1 và B2;
❑6 kịch bản này thuộc 4
nhóm chính sau: A1, A2,
B1 và B2:
KỊCH BẢN PHÁT THẢI
A1: tăng trưởng kinh tế nhanh trong suốt thế kỷ21; gia tăng
mức độtoàn cầu hóa và tương tác về văn hóa-xã hội giữa các
khu vực; dân số tăng nhanh nhưng sẽ giảm vào cuối thế kỷ.
A1FI: Nguồn năng lượng sửdụng chủ yếu là nhiên liệu hóa thạch;
A1T: Công nghệphát triển theo hướng không sửdụng nhiên liệu hóa
thạch;
A1B: Cân bằng việc sửdụng các nguồn nhiên liệu/năng lượng
 Khác biệt giữa 3 kịch bản này là gì?
KỊCH BẢN PHÁT THẢI
KỊCH BẢN PHÁT THẢI
B1: Dân số toàn cầu giảm và hướng đến nền kính tế toàn
cầu hóa; kinh tế tiếp tục tăng trưởng nhưng theo hướng
dịch vụ và thông tin; giảm tiêu thụnguyên vật liệu; đưa ra
nhiều công nghệsạch và hiệu quả; ưu tiên tính bền vững xã
hội – kinh tế – môi trường thông qua các giải pháp toàn cầu.
Giống kịch bản A1T;
Tái cấu trúc nguồn năng lượng sửdụng
KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Dân số Môi trường Khí hậu
KỊCH BẢN PHÁT THẢI
A2: Dân số tiếp tục tăng đều; mức độtoàn cầu hóa chậm;
phát triển kinh tế theo khu vực (self-reliance); kinh tế tăng
trưởng; trình độcông nghệtiếp tục thay đổi nhưng chậm.
B2: Dân số toàn cầu tăng đều như A2 nhưng chậm; chú
trọng đến các giải pháp phát triển bền vững khu vực (kinh
tế – xã hội & môi trường)
KỊCH BẢN BIẾN
ĐỔI KHÍ HẬU

Nguồn: Orszulik, 2008


KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (AR, 2007)
KỊCH BẢN NHIỆT ĐỘ & NƯỚC BIỂN DÂNG

❑ Nhiệt độtoàn cầu trong giai đoạn 2090-2099 cao


hơn thời gian 1980-1999:
40C (A1FI);
3,40C (A2);
2,80C (A1B);
2,40C (A1T, B2) và
1,80C (B1)
KỊCH BẢN NHIỆT ĐỘ & NƯỚC
BIỂN DÂNG

❑ Mực nước biển dâng trong giai đoạn


tương ứng theo từng kịch bản:
0,26 – 0,59m (A1FI);
0,23 – 0,51m (A2);
0,21 – 0,48m (A1B);
0,20 – 0,43m (B2);
0,20 – 0,45m (A1T) và
0,18 – 0,38m (B1)
KỊCH BẢN LƯỢNG MƯA

❑ Lượng mưa trung bình toàn cầu sẽ gia


tăng và liên quan với việc gia tăng nhiệt
độtoàn cầu: gia tăng cường độbốc hơi
và hơi ẩm không khí được giữ lại trong
khí quyển nhiều hơn;
❑ Kịch bản A2: lượng mưa tăng TB 3,9%
trong 30 năm cuối thế kỷ21 so với giai
đoạn 1961-1990 (1,3 – 6,8%);
❑ Kịch bản B2: Lượng mưa TB tăng 3,3%
trong cùng thời gian (1,2-6,1%).
KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU (AR5, 2013)
❑ RCP 8.5 # A1FI
❑ RCP 6.0 # A2 & A1B
❑ RCP 4.5 # A1T, B1 & B2
❑ RCP 2.6 # N/A
KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
(AR5, 2013)
SCENARIOS OF CLIMATE CHANGE (AR5, 2013)
PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH TOÀN CẦU

Nguồn: EPA, 2016


Climate Change Indicators in the United States: Global Greenhouse Gas Emissions
PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH TOÀN CẦU

Source: EPA, 2016


Climate Change Indicators in the United States: Global Greenhouse Gas Emissions
PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH TOÀN CẦU

Source: EPA, 2016


Climate Change Indicators in the United States: Global Greenhouse Gas Emissions
PHÁT THẢI
KHÍ NHÀ
KÍNH CỦA
VIỆT NAM
PHÁT THẢI KHÍ
NHÀ KÍNH CỦA
VIỆT NAM
PHÁT THẢI KHÍ
NHÀ KÍNH CỦA
VIỆT NAM

Source: USAID, 2016


GLOBAL WARMING – COOL IT
GLOBAL WARMING –
COOL IT
GLOBAL WARMING – COOL IT
GLOBAL WARMING –
COOL IT
GLOBAL WARMING – COOL IT
GLOBAL WARMING –
COOL IT
GLOBAL WARMING – COOL IT
GLOBAL WARMING –
COOL IT
GLOBAL WARMING – COOL IT
GLOBAL
WARMING –
COOL IT
GLOBAL WARMING – COOL IT
DẤU CHÂN CARBON VÀ PHƯƠNG
PHÁP TÍNH PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
DẤU CHÂN CARBON LÀ GÌ?

It is used to describe a measure of the direct


effect our activities have on the environment.
Carbon Footprint allows you to assess your
impact on various global issues such as climate
change. It is essentially the amount of
"greenhouse gas" (CO2) produced as a result of
our everyday lives.
WHAT IS CARBON FOOTPRINT?

We produce greenhouse gases when we burn any kind of fossil fuel,
we burn fossil fuels when we use electricity, heating and transportation etc.
This term was coined as the measurement of all greenhouse gases we
individually produce as a household or as a business. It is measured in
tonnes or kilo grams of carbon-dioxide equivalent.
HOW TO CALCULATE CARBON FOOTPRINT?

There are 2 ways: (i) EASY Method; and (ii)


Complete & Detailed Method.
EASY Method: On-line tool provided by
various Carbon Footprint sources:
❑ DEFRA's Guidelines for Reporting Greenhouse Gas (GHG) emissions - July
2008;
❑ US Environmental Protection Agency (EPA):
❑ US Department for Energy (DOE);
❑ Green House Office – Australia;
❑ Canadian Standards Association (CSA) GHG Registries.
COMPLETE AND DETAILED METHOD

❑Green House Gas Protocol Initiative → GHG Protocol.


❑Tool for calculating can be downloaded at:
http://www.ghgprotocol.org/calculation-tools/all-tools
GREENHOUSE GAS EMISSION FROM INDUSTRIAL SECTOR

❑IPCC (2006) Guidelines for


National Greenhouse Gas
Inventories.
❑Various sectors and activities:
Energy;
Industry;
Agriculture;
Waste;
Land Use; and
Forestry and Others.
TÍNH PHÁT THẢI
BÀI TẬP CC#3 CARBON CÁC HOẠT
ĐỘNG CÔNG
NGHIỆP
❑Tính phát thải CO2 từ:
❑Hoạt động thi công công trình thủy
điện tích năng (Hồ trên – Upper
Reservoir; Hầm nhận nước & xả
Case Study: Bac Ai PSPP nước; Turbin)
❑ Các phương tiện thi công (máy
móc, vận tải)
BÀI TẬP CC#3: TÍNH PHÁT THẢI CO 2

Lượng CO2 phát thải từ hoạt động thi công Hồ trên


(Upper reservoir)
❑ Tổng lượng dầu DO sử dụng: 59.199,9 L → 49.254 kg DO (DOdensity:
0.832 kg/L) →Fuela =
❑ CO2emission = Fuela x EFa =
Hầm nhận nước và Hầm xả nước (Headrace and Tailrace
Channel)
❑ Tổng chiều dài hầm nhận nước (Headreace): 1.800 x 2 = 3.600 m
❑ Tổng chiều dài hầm xả nước (Tailrace): 950 x 2 = 1.900 m
❑Tổng chiều dài hầm nhận và xả: 5.500 m
BÀI TẬP CC#3: TÍNH PHÁT THẢI CO 2

Hầm nhận nước và Hầm xả nước (Headrace and


Tailrace Channel)
❑ CO2 emission: 5.500 m x 2.606 kg/m = 14.333.000 kg
BÀI TẬP CC#3: TÍNH PHÁT THẢI CO 2

Thi công Nhà máy thủy điện:


❑ Tổng lượng dầu tiêu thụ: 49.254 kg → Fuela
❑ CO2 emission = Fuela x EFa
Vận chuyển nguyên vật liệu:
❑Tổng lượng dầu tiêu thụ:
❑ CO2 emission:
BÀI TẬP CC#3: TÍNH PHÁT THẢI CO 2

TỔNG Lượng CO2 phát thải từ hoạt động Dự án:


= (1) + (2) + (3) + (4) = ………… kg CO2 = tấn CO2
BÀI TẬP CC#4

❑ Lập Ô Tiêu Chuẩn


(OTC)
❑ Kích thước OTC:
100m x 100m

You might also like