Professional Documents
Culture Documents
Bài 2
Bài 2
Euphorbia hirta
Cỏ sữa Flavonoid, phytosterol, Kháng khuẩn, hạ đường huyết,
Họ Cả cây Chữa lỵ, viêm ruột, lợi sữa
lá to cholin hạ huyết áp
Euphorbiaceae
Coscinium
Vàng fenestratum Kháng khuẩn, giảm đau, thông
Thân và rễ Alkaloid Chữa sốt, lỵ, đau mắt, trợ tiêu hóa
đắng Họ mật
Menispermaceae
Euphorbia
Cỏ sữa thymifolia Terpenoid, flavonoid, acid Kháng khuẩn, kháng viêm, giảm
Toàn cây Chữa lỵ, viêm ruột, tiêu chảy
lá nhỏ Họ cinamid đau
Euphorbiaceae
Kaempferia
galanga Tinh dầu (p- Trị ăn uống không tiêu, ngực bụng lạnh
Địa liền Thân rễ Chống viêm, giảm đau, hạ sốt
methoxyethylcinnamat) đau, tê phù
Họ Zingiberaceae
Gừng Zingiber Thân rễ Tinh dầu, nhựa dầu, enzym Giảm đường huyết, lipid huyết, Trị lạnh bụng, đầy hơi, ăn uống không
officinale protease, tinh bột chống viêm, giảm đau tiêu
Họ Zingiberaceae
Garcinia
Măng Vỏ quả, Dẫn chất xanthon,
mangostana Kháng khuẩn, virus, nấm Trị tiêu chảy, lỵ mãn tính
cụt vỏ cây flavonoid, anthocyanidin
Họ Clusiaceae
Aloe spp.
Họ Nhựa, thịt Nhựa (Anthraglycosid), chất Tẩy xổ, nhuận tràng,sung huyết Kích thích tiêu hoá, nhuận tràng, thông
Lô hội
Xanthorrhoeacea lá nhầy, acid phenol cơ quan bụng, thông mật mật
e
Illicium verum
Tinh dầu, sesquiterpen, Chống oxy hoá, kháng khuẩn, Thuốc trung tiện, giúp tiêu hoá, chữa
Đại hồi Họ Quả
flavonoid diệt virus đau dạ dày, làm gia vị
Schisandraceae
Cymbopogon
citratus Kháng khuẩn, chống nhiễm Mát, trị đầy bụng, thông tiểu, trợ tiêu
Sả Toàn cây Tinh dầu, flavonoid
trùng, kháng nấm, kháng viêm hoá
Họ Poaceae
Alpinia
officinarum Kháng viêm, kháng khuẩn, Gia vị, kích thích dạ dày, chữa đầy
Riềng Thân rễ Tinh dầu, flavonoid
chống khối u bụng, đau bụng
Họ Zingiberaceae
Curcuma longa Curcuminoid, tinh dầu, tinh Chống viêm cấp và mãn tính,
Nghệ Thân rễ Trị viêm loét dạ dày, vàng da, KNKĐ
Họ Zingiberaceae bột chống loé dạ dày, tăng tiết mật
Ổi Psidium guajava Lá, quả ổi Tanin, flavoinoid, tinh dầu, Kháng khuẩn, chống oxy hoá, Săn se niêm mạc ruột, giảm tiết dịch
xanh vitamin C bảo vệ gan ruột, giảm nhu động ruột
Họ Myrtaceae
Amomum
xanthioides Tinh dầu, polysaccharid, Giảm đau, kháng viêm, chống Kích thích và giúp tiêu hoá, đầy bụng,
Sa nhân Quả
flavonoid loét ăn không tiêu, gia vị
Họ Zingiberaceae
Amomum
Thảo aromaticum Chữa đau bụng đầy trướng, ngực đau,
Quả Tinh dầu Kháng viêm
quả nôn ọe, tiêu chảy
Họ Zingiberaceae
Piper nigrum Alkaloid, tinh dầu muối Kháng viêm, kháng khuẩn, Kháng khuẩn kháng nấm, gia vị, kích
Hồ tiêu Quả
Họ Piperaceae khoáng, tinh bột kháng nấm thích tiêu hóa
Ngũ bội Tổ sâu Chữa tiêu chảy, kiết lỵ, loét miệng ở trẻ
Galla Chinensis Tanin Săn se niêm mạc
tử NBT em, vết loét ngoài da
NHUẬN TẨY
Ricinus
communis Dầu béo (Ricinolein),
Thầu Hạt, dầu, Nhuận tràng, tẩy xổ, chống loét,
protein độc, alkaloid, Nhuận trường, tẩy xổ, chữa đau dạ con
dầu Họ lá, rễ bảo vệ gan
flavonoid
Euphorbiaceae
Senna
Phan tả
alexandrina Lá chét Anthraglycosid, flavonoid Tẩy xổ, kháng khuẩn, cầm máu Chữa táo bón, ăn không tiêu, đầy bụng
diệp
Họ Fabaceae
Đại Rheum sp. Anthraquinon, tanin, nhựa, Hạ nhiệt, ngăn chảy máu, loét dạ
Thân rễ Táo bón, ợ nóng, đau dạ dày
hoàng Họ Polygonaceae dẫn chất stilben dày