You are on page 1of 25

Sao Khue Talent Academy

A member of Sao Khue Consult., JSC

2022
Translation
Documents
General Information

Sao Khue Talent Academy


Talico building 22 Ho Giam - Dong Da - Hanoi - Vietnam
0973 635 479
hello@saokhue.edu.vn

saokhue.edu.vn

Sao Khue Talent Academy

Học Viện Tài Năng Sao Khuê

saokhuetalentacademy

Sao Khue Talent Academy Official


Page
1

Thân gửi,

Cảm ơn bạn đã giành thời gian thực hiện khảo sát


"NHU CẦU HỌC VÀ LÀM VIỆC
NGÀNH BIÊN-PHIÊN DỊCH"
của Học viện Tài năng Sao Khuê

Mong rằng phần tài liệu Dịch thuật này sẽ trở nên
hữu ích đối với việc học, làm việc hay nghiên cứu của bạn.
Chúc bạn một ngày tốt lành!

Thank you so much for supporting us in SKETA survey


organized by Sao Khue Talent Academy
We hope that this documentary would be uesful for your studying, working or researching.
Have a nice day!

Team Sketa - Học viện Tài năng Sao Khuê.

Sao Khue Talent Academy


Page
2
MEDICAL
-Y TẾ-

1. BÁC SĨ CHUYÊN KHOA

Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng Surgeon: bác sĩ phẫu thuật


Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ
thần. ngoại răng hàm mặt
Andrologist: bác sĩ nam khoa Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng
An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê ngực
Cardiologist: bác sĩ tim mạch Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh
Dermatologist: bác sĩ da liễu dưỡng
Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. Internist: bác sĩ khoa nội.
Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn.
Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa Vet/ veterinarian: bác sĩ thú y
tiêu hóa Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa Otorhinolaryngologist/otolaryngologist
H(a)ematologist: bác sĩ huyết học : bác sĩ tai mũi họng.
Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
Immunologist: bác sĩ chuyên khoa Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu
miễn dịch môn – trực tràng
Infectious disease specialist: bác sĩ Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm
chuyên khoa lây thần
Medical examiner: bác sĩ pháp y Radiologist: bác sĩ X-quang
Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa
Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần bệnh thấp
kinh Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa
Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh chấn thương
Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung Obstetrician: bác sĩ sản khoa
thư Pediatrician: bác sĩ nhi khoa
Ophthalmologist: bác sĩ mắt.

Sao Khue Talent Academy


Page
3
MEDICAL
-Y TẾ-

2. CÁC LOẠI THUỐC

Medicine: thuốc
Prescription: đơn thuốc
Aspirin: thuốc aspirin
Cough mixture: thuốc ho nước
Diarrhoea tablets: thuốc tiêu chảy
Eyes drops: thuốc nhỏ mắt
Indigestion tablets: thuốc tiêu hóa
Laxatives: thuốc nhuận tràng
Painkillers: thuốc giảm đau
Plasters: miếng dán vết thương
Sleeping tablets: thuốc ngủ
Travel sickness tablets: thuốc say tàu, xe
Capsule: thuốc con nhộng
Ointment: thuốc mỡ
Injection: thuốc tiêm, chất tiêm
Paste: thuốc bôi
Vitamin pills: thuốc vitamin
Pessary: thuốc đặt âm đạo
Pregnancy testing kit: dụng cụ thử thai
Emergency contraception: thuốc tránh thai
khẩn cấp.

Sao Khue Talent Academy


Page
4
MEDICAL
-Y TẾ-

3. CÁC LOẠI BỆNH PHỔ BIẾN

Disease, sickness, illness: bệnh Epilepsy: động kinh


Leprosy: hủi (phong, cùi) Asthma: hen suyễn
Influenza: cúm Cough, whooping cough: ho, ho gà
Epidemic, plague: bệnh dịch Dysentery: kiết lỵ
Stomachache: đau dạ dày Tuberculosis, phthisis: lao (phổi)
Trachoma: đau mắt hột Cardiac infarctus (Infarct): bệnh nhồi máu
Appendicitis: đau ruột thừa (cơ tim)
Hepatitis: viêm gan Measles: bệnh sởi
Cirrhosis: xơ gan Mental disease: bệnh tâm thần
Small box: đậu mùa

4. MỘT SỐ CHUYÊN NGÀNH VIỆT - ANH

Y học cơ sở: basic medicine Ký sinh trùng: parasitology


Giải phẫu học: anatomy Cận lâm sàng: paraclinical
Giải phẫu bệnh: anapathology Lâm sàng: clinical medicine
Sinh lý học: physiology Siêu âm: ultrasonology
Sinh lý bệnh: pathophysiology Hình ảnh học: radiology
Hóa sinh: biochemistry Tâm lý học: psychology
Mô học: histology Tâm thần học: psychiatrics
Dược lý học: pharmacology
Vi sinh học: microbiology

Sao Khue Talent Academy


Page
5
MEDICAL
-Y TẾ-

5. CÁC PHÒNG BAN

Accident and Emergency Department Inpatient department: khoa bệnh nhân nội
(A&E): khoa tai nạn và cấp cứu. trú
Admission office: phòng tiếp nhận Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm
bệnh nhân sóc tăng cường
Admissions and discharge office: Isolation ward/room: phòng cách ly
phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ Laboratory: phòng xét nghiệm
tục ra viện Labour ward: khu sản phụ
Blood bank: ngân hàng máu Medical records department: phòng lưu
Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
Cashier counter: quầy thu tiền Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
Central sterile supply/ services Nursery: phòng trẻ sơ sinh
department (CSSD): phòng/đơn vị diệt Nutrition and dietetics department: khoa
khuẩn/tiệt trùng dinh dưỡng
Coronary care unit (CCU): đơn vị On-call room: phòng trực
chăm sóc mạch vành Outpatient department: khoa bệnh nhân
Consulting room: phòng khám. ngoại trú
Day surgery/operation unit: đơn vị Operating room/theatre: phòng mổ
phẫu thuật trong ngày Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc.
Diagnostic imaging/ X-ray department: Sickroom: buồng bệnh
khoa chẩn đoán hình ảnh Specimen collecting room: buồng/phòng
Delivery room: phòng sinh thu nhận bệnh phẩm
Dispensary: phòng phát thuốc.
Emergency ward/ room: phòng cấp cứu
High dependency unit (HDU): đơn vị
phụ thuộc cao
Housekeeping: phòng tạp vụ

Sao Khue Talent Academy


Page
6
Finance - Banking
Tài chính - Ngân hàng

A
1. A sight draft (n) hối phiếu trả ngay 17. Amount outstanding (n) số còn tồn
2. Academic (adj) học thuật đọng
3. Accept the bill chấp nhận hối phiếu 18. Analyse (v) phân tích
🡪Accepting house (n) ngân hàng chấp 19. Appraisal (n) sự định giá, sự đánh
nhận giá
4. Access (v) truy cập 20. Approach (v) tiếp xúc, đặt vấn đề
5. Accommodation bill (n) hối phiếu 21. Aspect (n) khía cạnh
khống 22. Assassination (n) sự ám sát
6. Accommodation finance tài trợ 23. Assess (v) To evaluate (định giá)
khống 24. Asset (n) tích sản
7. Account holder chủ tài khoản 25. At a discount giảm giá, chiết khấu
8. Accumulated reserve (n) nguồn tiền 26. Auditor (n) kiểm toán viên
được tích luỹ 27. Authorise (v) To give official
9. Acknowledgement (n) giấy báo tin approval or agreement: uỷ quyền, cho
10. Adapt (v) điều chỉnh phép
11. Adequate (adj) đủ, đầy đủ 28. Avalise (v) To give a bank
12. Adverse change (n) thay đổi bất lợi guarantee to a promissory note: bảo
13. Advertising (n) sự quảng cáo lãnh
14. Advice (n) sự tư vấn
🡪 Advice (v) báo cho biết
🡪 Advise (v) tư vấn
🡪 Adviser (n) người cố vấn
🡪 Advisory (adj) tư vấn
15. After sight ngay sau đó
16. After-sales service (n) dịch vụ sau
khi bán hàng

Sao Khue Talent Academy


Page
7
Finance - Banking
Tài chính - Ngân hàng

B C
29. Bad debt (n) cho nợ quá hạn 46. Calculate (v) tính toán
30. Banker (n) chủ ngân hàng 47. Capital goods (n) tư liệu sản xuất
31. Banker’s draft (n) hối phiếu ngân 48. Carry on (v) điều khiển, xúc tiến
hàng 49. Carry out (v) thực hiện
32. Banking market (n) thị truờng ngân 50. Cash discount: giảm giá khi trả tiền
hàng mặt
33. Bankrupt (n) Incapable of paying 51. Cash flow (n) The flow of money
debts: người bị vỡ nợ into and out of a business: lưu lượng
34. Base rate (n) Prime lending rate or tiền mặt
best rate for top borrowers: lãi suất cơ 🡪 Cash flow forecast: dự báo lưu lượng
bản tiền
35. Bill of exchange (n) A credit 52. Cash-book (n) sổ quỹ
instrument promising to pay: hối phiếu 53. Central bank (n) The government
36. Balance sheet (n) bảng cân đối bank: Ngân hàng Trung ương
37. Border (n) biên giới 54. Central heating (n) hệ thống lò sưởi
38. Boiler (n) nồi hơi 55. Certificate of Incorporation (n)
39. Book-keeping (n) Keeping a day- giấy phép thành lập công ty
to-day record of money transactions: 56. Chase (v) săn đuổi
ghi sổ 57. Cheque book (n) tập Séc
40. Bought-ledger (n) sổ cái mua hàng 58. CIF (n) Cost, Insurance and
41. Brochure (n) cuốn sách mỏng Freight: giá gồm chi phí, bảo hiểm và
(quảng cáo) vận chuyển
42. Budget (v) dự khoản ngân sách 59. Circulation (n) chữ ký
43. Builders merchant: nhà buôn vật 60. Clinic (n) khu khám bệnh, dưỡng
liệu xây dựng đường
44. Bulk purchase (n) việc mua sỉ 61. Coin (n) Metal discs used as
45. Buyer default: người mua trả nợ money: tiền kim loại, tiền xu
không đúng hạn

Sao Khue Talent Academy


Page
8
Finance - Banking
Tài chính - Ngân hàng

C
62. Collection (n) sự thu hồi (nợ) 79. Corporate (adj) công ty, đoàn thể
63. Colloquial (adj) thông tục 🡪 Corporate (n) hội, đoàn, công ty
64. Commercial (adj) thương mại 🡪 Corporation (n) đoàn thể, công ty
65. Commence (v) bắt đầu 80. Correspondent (n) ngân hàng có
66. Communal (adj) công, chung quan hệ đại lý
67. Community (n) cộng đồng 81. Cost of pollution (n) chi phí hư
🡪 Community center: trung tâm truyền hỏng
thông 82. Cover (v) đủ để trả
🡪 Communication (n) truyền thông 83. Credit (v) tín dụng
🡪 Communist system (n) hệ thống xã 84. Credit arrangement (n) dàn xếp cho
hội chủ nghĩa nợ
68. Comparatively (adv) một cách 85. Credit control (n) kiểm soát tín
tương đối dụng
69. Compete (v) cạnh tranh 86. Credit instrument (n) công cụ tín
🡪 Competitive (adj) cạnh tranh, tốt nhất dụng
🡪 Competitiveness (n) tính cạnh tranh 87. Credit management (n) quản lý tín
70. Concede (v) thừa nhận dụng
71. Concentrate (v) tập trung 88. Credit period (n) kỳ hạn tín dụng
72. Confidential (adj) bí mật, kín 89. Credit rating: đánh giá tín dụng
73. Confirming house (n) ngân hàng 90. Credit-status (n) mức độ tín nhiệm
xác nhận 91. Credit-worthiness (n) Financial
74. Connection (n) sự kết nối reliability: thực trạng tín dụng
75. Consignment (n) hàng hoá gửi đi 92. Current account (n) A bank account
76. Consolidate (v) hợp nhất for day-to-day use: tài khoản vãng lai
77. Consumer credit (n) tín dụng tiêu 93. Current cost: chi phí hiện thời
dùng 94. Current expense (n) chi phí hiện tại
78. Contract (n) hợp đồng

Sao Khue Talent Academy


Page
9
Finance - Banking
Tài chính - Ngân hàng

D
95. D/A (n) chứng từ theo sự chấp nhận 113. Documentary credit (n) A bank
96. D/P (n) chứng từ theo sự thanh toán credit based on provision of correct
97. Data bank (n) ngân hàng dữ liệu shippin
98. Database (n) cơ sở dữ liệu documents: thư tín dụng
99. Deal (n) vụ mua bán ≈ Documentary letter of credit
100. Debit (v) Subtraction of money 114. Domestic (adj) trong gia đình,
from an account: ghi nợ trong nước
🡪 Debt (n) khoản nợ 115. Draft (n) hối phiếu
🡪 Debtor (n) con nợ 116. Draw (v) ký phát
101. Decision (n) sự quyết định 117. Drawee (n) ngân hàng của người
102. Default (v) Failure to pay: trả nợ ký phát
không đúng hạn 118. Drawing (n) sự ký phát (Séc)
103. Deposit account (n) tài khoản tiền
gửi
104. Deutsche mark (n) tiền tệ Tây
Đức
105. Dicated (adj) ấn tượng
106. Digest: tóm tắt
107. Dinar (n) tiền tệ Nam Tư, Irắc
108. Direct debit (n) ghi nợ trực tiếp
109. Discount market (n) The market
for Bill of Exchange: thị trường chiết
khấu
110. Distinguish (v) phân biệt
111. Distribution (n) sự phân phối
112. Documentary collection nhờ thu
chứng từ

Sao Khue Talent Academy


Page
10
Finance - Banking
Tài chính - Ngân hàng

E F
119. ECGD Export Credits Guarantee 133. Facility (n) phương tiện dễ dàng
Department (UK): phòng (cục) tín 134. A company buying invoices at a
dụng bảo lãnh xuất khẩu discount: công ty thanh toán
120. Elect (v) chọn, bầu 135. Factor (n) nhân tố
121. Eliminate (v) loại ra, trừ ra 136. Factoring (n) sự bao thanh toán,
122. Enquiry (n) sự điều tra chiết khấu chứng từ
123. Entry (n) bút toán 137. Fail to pay: không trả được nợ
124. Equity (n) cổ tức 138. Fill me in on cung cấp cho tôi
125. Establish (v) lập, thành lập thêm chi tiết
126. Estimate (n) sự đánh giá, sự ước 139. Finance (n) tài chính
lượng 140. Finance sector (n) lĩnh vực tài
127. Evaluation (n) sự ước lượng, sự chính
định giá 141. Financial institution (n) tổ chức tài
128. Exchange risk rủi ro trong chuyển chính
đổi 142. Firm (n) hãng, xí nghiệp
129. Exempt (adj) được miễn 143. Fitting (n) đồ đạc
130. Expenditure (n) phí tổn 144. Fixed asset (n) định sản
131. Export finance (n) tài trợ xuất 145. Fixed cost (n) định phí
khẩu 146. Flexible linh động
132. Export insurance bảo hiểm xuất 147. Foreign currency (n) ngoại tệ
khẩu 148. Forfaiting (n) bao thanh toán
🡪 Forfaitish (n) công ty bao thanh toán
149. Form (n) hình thức
🡪 Form (v) thành lập
150. Forward (v) chuyển

Sao Khue Talent Academy


Page
11
Finance - Banking
Tài chính - Ngân hàng

F I
151. Found (v) thành lập, hình thành 166. Impress (v) ấn tượng
🡪 founding document (n) Giấy phép 167. In advance: trước
thành lập 168. In credit: dư có
🡪 Founder (n) người thành lập 169. In term of: về mặt, phương tiện
152. Freight (n) sự vận chuyển hàng 170. In writing: bằng giấy tờ
171. Inaugurate (v) tấn phong
G 172. Incoterm (n) các điều kiện trong
thương mại quốc tế
153. Gearing (n) vốn vay
173. Indent (n) đơn đặt hàng
154. Generate (v) phát sinh
174. Individual (adj) riêng rẻ
155. Genuine là thật, sự thật
175. Industrial exhibition (n) triển lãm
156. Get paid (v) được trả (thanh toán)
công nghiệp
157. Give credit cho nợ (trả chậm)
176. Inflation (n) lạm phát
158. Glacier (n) sông băng
177. Installation (n) sự lắp đặt
159. Good risk (n) rủi ro thấp
178. Institution (n) tổ chức, cơ quan
160. Guarantee (v) bảo lãnh
179. Insurance (n) bảo hiểm
161. Guesswork (n) việc suy đoán
180. Interest rate (n) lãi suất
H 181. Interior (adj) nội thất
182. Instrument (n) công cụ
162. Harmonise (v) làm cân đối, có ấn
183. Invest (v) đầu tư
tượng
184. Investigate (v) điều tra, nghiên
163. High street banks các ngân hàng
cứu
trên các phố chính
🡪 Investigation (n) sự điều tra nghiên
164. Home market (n) thị trường nội
cứu
địa
185. Issuing bank (n) ngân hàng phát
165. Honour (v) To pay a cheque or
hành
Bill of Exchange when present: chấp
186. Itemise (v) thành từng khoản
nhận thanh toán

Sao Khue Talent Academy


Page
12
Finance - Banking
Tài chính - Ngân hàng

L M
188. Laise (v) giữ liên lạc
206. Make a enquiry: yêu cầu
189. Late payer (n) người trả trễ hạn
207. Make a resolution: ra một quyết
190. Launch (v) khai trương
nghị
191. Laydown (v) xây dựng lại
208. Mandate (n) A customer’s order
192. Leads trả tiền trước tránh rủi ro về
or instruction to a bank: tờ uỷ nhiệm,
tỷ giá tiền tệ
lệnh
193. Lags: trả tiền sau kiếm lợi do tỷ
209. Market (v) tiếp thị, (n) thị trường
giá chuyển đổi
210. Market of share (n) thị trường
194. Leaflet (n) tờ rơi
chứng khoan
195. Lease purchase (n) sự thuê mua
211. Marketing expert (n) chuyên gia
196. Leasing (n) sự cho thuê
tiếp thị
197. Legal (adj) hợp pháp, theo pháp
212. Match (v) xứng hợp
luật
213. Mature (v) đến hạng
198. Lessee (n) người đi thuê
214. Maturity (n) cuối kỳ hạn
🡪 Lessee purchase (n) thuê mua
215. Medium – term (n) trung hạn
🡪 Lessor (n) người cho thuê
216. Memoradum & article of
199. Letter of hypothecation (n) thư
association (n) biên bản thành lập và
cầm cố
điều khoản đính kèm
200. Liability (n) trách nhiệm pháp lý
217. Merchant (n) nhà buôn
201. Liberalise (v) làm cho nó tự do
218. Merchant bank (n) ngân hàng
202. Limited company (n) công ty
thương mại
trách nhiệm hữu hạn
219. Mineral spring (n) suối khoáng
203. Local rate (n) cuộc nội hạt (điện
220. Mineral water (n) nước khoáng
thoại)
221. Minute book (n) tập biên bản cuộc
204. Looking into (v) nghiên cứu, xem
họp
xét
222. Money market thị trường tiền tệ
205. Loss Opposite of profit
223. Mortgage (n) nợ thế chấp, sự cầm
🡪 Loss account (n) tài khoản lỗ
cố

Sao Khue Talent Academy


Page
13
Finance - Banking
Tài chính - Ngân hàng

N M
224. National currency (n) nội tệ
243. Participant (n) người tham gia
225. NCM (n) A Dutch company
244. Particular (adj) đặc biệt, đặc thù
providing export insurance
245. Partnership (n) công ty cổ phần
226. Negotiate (v) thương lượng
246. Payroll (n) bảng lương
227. Net (adj) thực
247. Pension (n) lương hưu
228. No-limited company (n) công ty
248. Personal assets (n) tích sản cá
trách nhiệm vô hạn
nhân
229. Non-recourse không truy đòi
249. Plan (v) lập kế hoạch, hoạch định

O 250. Plumbing (n) đổ hàn chì (ống, bể


nước)
230. Obligation (n) nghĩa vụ, bổn phận 251. Policy (n) chính sách, cách giải
231. Obligatory (adj) bắt buộc quyết
232. Official (adj) chính thức 252. Poor credit status: mức độ tín
233. On berhalf thay mặc cho nhiệm kém
234. One-off deal (n) vụ mua bán độc 253. Poor risk: rủi ro cao
nhất 254. Possibility (n) khả năng
235. Open account: phương thức thanh 255. Potential (adj) tiềm năng
toán ghi sổ 256. Precede (v) đi trước, đứng trước
236. Opportunity cost (n) chi phí cơ 257. Premise (n) nhà cửa, cửa hàng
hội 258. Present (v) nộp, xuất trình
237. Order (n) lệnh, yêu cầu 259. Price structure (n) cấu trúc giá
238. Output (n) sản lượng 260. Pricing (n) sự định giá
239. Outlet (n) cửa hàng đại lý 261. Priority (n) sự ưu tiên
240. Overdraft (v) rút quá số dư, thấu 262. Privatise (v) tư nhân hoá
chi 263. Procedure (n) thủ tục
241. Overhead (n) chi phí quản lý 264. Production (n) sự sản xuất
242. Ownership (n) quyền sở hữu 265. Professional (adj) chuyên nghiệp

Sao Khue Talent Academy


Page
14
Finance - Banking
Tài chính - Ngân hàng

P R
266. Profit (n) lợi nhuận 280. Recommendation (n) sự tiến cử,
🡪 Profit before tax: lợi nhuận trước thuế sự giới thiệu
267. Promissory note (n) giấy cam kết 281. Reconciliation (n) sự thanh toán
trả tiền bù trừ
268. Promote (v) thăng tiến 282. Record (n) hồ sơ
269. Proprietor (n) chủ, người sở hữu 283. Re-equip (v) trang bị lại
270. Prospect (n) triển vọng 284. Refer (v) kể đến, nhắc đến
🡪 Prospective (adj) thuộc tương lai, 285. Reference (n) sự tham khảo
triển vọng 286. Regard (v) có liên quan tới
271. Providing credit (n) cho trả chậm 287. Relationship (n) mối quan hệ
288. Reminder (n) giấy nhắc nợ
289. Remittance (n) sự gửi tiền
Q 290. Representation (n) sự đại diện
272. Quote (v) định giá 🡪 representative (n) người đại diện
291. Reputation (n) tiếng (xấu, tốt)
R 292. Require (v) yêu cầu, đòi hỏi
293. Resolve (v) suy đi, xét lại
273. Radical (adj) triệt để, căn bản 294. Responsibility (n) trách nhiệm
274. Rail freight: vận chuyển bằng 295. Restriction (n) sự hạn chế
đường sắt 296. Retail banking (n) ngân hàng bán
275. Raise (n) làm tăng thêm lẻ
276. Rate for buying: tỷ giá mua 297. Revise (v) sửa đổi
277. Rate of exchange (n) tỷ giá hối 298. Revoke (v) thu hồi, huỷ bỏ (chữ
đoái ký mẫu)
278. Realistic approach phép tính gần 299. Revolution (n) quyết nghị
đúng 300. Risky (adj) rủi ro
279. Recession (n) sự suy thoái kinh tế

Sao Khue Talent Academy


Page
15
Economy
-Kinh tế-

A
Agent: Đại lý, đại diện Average revenue: Doanh thu bình quân
Abatement cost: Chi phí kiểm soát; chi Average total cost: Tổng chi phí bình
phí chống (ô nhiễm) quân
Ability and earnings: Năng lực và thu Absolute advantage: Lợi thế tuyệt đối
nhập Absolute income hypothesis: Giả
Ability to pay: Khả năng chi trả thuyết thu nhập tuyệt đối
Advantage: Lợi thế Absolute monopoly: Độc quyền tuyệt
Acceptance: Chấp nhận thanh toán đối
Account: Tài khoản Absolute scarcity: Khan hiếm tuyệt đối
Advance: Tiền ứng trước Accelerated depreciation: Khấu hao
Advance Corporation Tax (ACT): nhanh, khấu hao gia tốc
Thuế doanh nghiệp ứng trước Accelerating inflation: Lạm phát gia
Advertising: Quảng cáo tốc
Aggregate: Tổng số, gộp Accommodating monetary policy:
Amortization: Chi trả từng kỳ Chính sách tiền tệ điều tiết
Analysis: Phân tích Accommodation transaction: Giao dịch
Annual capital charge: Chi phí vốn điều tiết
hàng năm Active balance: Dư ngạch
Asset: Tài sản Authorized capital: Vốn điều lệ
Association of Southeast Asian
Nations (ASEAN): Hiệp hội các nước
Đông nam Á.
Average: Số trung bình
Average product: Sản phẩm bình quân
Average productivity: Năng suất bình
quân

Sao Khue Talent Academy


Page
16
Economy
-Kinh tế-

B C
Bad money drive out good: Đồng tiền Capital: Vốn
xấu đuổi đồng tiền tốt Cash: Tiền mặt
Budget: Ngân sách Cash flow: Luồng tiền
Budget deficit: Thâm hụt ngân sách Ceiling: Mức trần
Budget surplus: Thặng dư ngân sách Central Bank: Ngân hàng trung ương
Balance of payment: Cán cân thanh Cheque: Séc
toán Circulating capital: Vốn lưu động
Bank: Ngân hàng Collateral security: Vật thế chấp
Bank bill: Hối phiếu ngân hàng Commercial: Thương mại
Bank credit: Tín dụng ngân hàng Competitive markets: Thị trường cạnh
Bank loan: Khoản vay ngân hàng tranh
Bankruptcy: Sự phá sản Compound interest: Lãi kép
Barter: Hàng đổi hàng Concentration: Sự tập trung
Base rate: Lãi suất gốc Consumer: Người tiêu dùng
Basic industries: Những ngành cơ bản Concessionary prices / rates: Giá / Tỷ
Bid: Đấu thầu suất ưu đãi
Bilateral assistance: Trợ giúp song Corporation: Tập đoàn
phương Cost – benefit analysis: Phân tích chi
BIS: Ngân hàng thanh toán quốc tế phí – lợi ích
Black market: Chợ đen Customs barrier: Hàng rào thuế quan
Book value: Giá trị trên sổ sách Credit: Tín dụng
Break-even: Hòa vốn Control: Kiểm soát
Brooker: Người môi giới. Creditor: Chủ nợ
Brokerage: Hoa hồng môi giới Current assets: Tài sản lưu động
Business: Kinh doanh Current income: Thu nhập thường
Business cycle: Chu kỳ kinh doanh xuyên
Business risk: Rủi ro kinh doanh Current prices: Giá hiện hành (thời giá)
Cycling: Chu kỳ

Sao Khue Talent Academy


Page
17
Economy
-Kinh tế-

D E
Data: Số liệu, dữ liệu Earning: Thu nhập
Debt: Nợ Earnest money: Tiền đặt cọc
Deficit: Thâm hụt Economic: Kinh tế
Demand: Cầu Efficiency: Tính hiệu quả; Tính hiệu
Depreciation: Khấu hao dụng
Devaluation/ Dumping: Phá giá Equities: Cổ phần
Development strategy: Chiến lược Exchange: Trao đổi
phát triển Exchange rate: Tỷ giá hối đoái
Deviation: Độ lệch Export: Xuất khẩu, hàng xuất khẩu
Direct costs: Chi phí trực tiếp Export promotion: Khuyến khích xuất
Direct debit: Ghi nợ trực tiếp khẩu
Direct taxes: Thuế trực thu Emolument: Thù lao (ngoài lương
Discount: Chiết khấu chính)
Disinvestment: Giảm đầu tư Expectation: Dự tính
Dispersion: Phân tán Exploitation: Khai thác; bóc lột
Distribution: Phân phối Economic bubble: Bong bóng kinh tế
Dividend: Cổ tức Economies of scale:
Domestic: Trong nước Lợi ích kinh tế nhờ quy mô
Debtor nation: Nước thiếu nợ
Drawing account: Cán cân vãng lai

Sao Khue Talent Academy


Page
18
Economy
-Kinh tế-

G, I, N, O, P, S, U, V, W
Galloping inflation: lạm phát phi Short sale: bán khống
mã Underground economy: nền kinh tế
General grant: trợ cấp chung ngầm
Gross domestic product: tổng sản Venture capital: vốn mạo hiểm
phẩm quốc dân White knight: hiệp sĩ trắng
Gross national income: tổng thu Working capital: vốn lưu động
nhập quốc dân
Import quota: hạn ngạch nhập khẩu
Import restriction: hạn chế nhập
khẩu
Import tariff: thuế quan nhập khẩu
Inflation: lạm phát
Insider trading: giao dịch nội bộ
Invested capital: vốn đầu tư
Invisible hand: bàn tay vô hình
Issued capital: vốn phát hành
Net income/net profit: thu nhập
ròng/lãi ròng
Opportunity cost: chi phí cơ hội
Option: quyền chọn
Paper profit: lãi lý thuyết
Permanent income: thu nhập
thường xuyên
Poison pill: chiến thuật thuốc độc

Sao Khue Talent Academy


Page
19
Economy
-Kinh tế-

Addition:
Average Product: Sản phẩm bình quân Firm: Doanh nghiệp, hãng
Accounting Profit: Lợi nhuận kế toán Fixed Cost: Chi phí cố định
Break – even point: Điểm hòa vốn Government: Chính phủ
Bundle: Giỏ hàng hóa Household: Hộ gia đình
Complements: Hàng hóa bổ sung Homogenous Product: Sản phẩm đồng
Constant Returns to Scale: Hiệu suất nhất
không đổi theo quy mô Increasing Returns to Scale: Hiệu suất
Cardinal Utility Theory: Lý thuyết về tăng theo quy mô
lợi ích đo được Inferior goods: Hàng hóa thứ cấp
Consumer’s choice: Sự lựa chọn của Income elasticity of demand: Co giãn
người tiêu dùng của cầu theo thu nhập
Consumer theory: Lý thuyết tiêu dùng Implicit Cost: Chi phí ẩn
Cross elasticity of demand: Co giãn Kinked Demand Curve Model: Mô hình
chéo của cầu đường cầu gãy khúc
Demand: Cầu Luxury goods: Hàng hóa xa xỉ
Demand curve: Đường cầu Long-run: Dài hạn
Decreasing Returns to Scale: Hiệu suất Loss Minimization: Tối thiểu hóa thua lỗ
giảm theo quy mô Minimum wage: Lương tối thiểu
Economic Mechanism: Cơ chế kinh tế Marginal Product: Sản phẩm cận biên
Economic Efficiency: Hiệu quả kinh tế Marginal Cost: Chi phí cận biên
Economics: Kinh tế học Marginal Revenue: Doanh thu cận biên
Economic Theory: Lý thuyết kinh tế Marginal Rate of Substitution: Tỷ lệ
Economy: Nền kinh tế thay thế cận biên
Economic Profit: Lợi nhuận kinh tế Marginal Revenue Product: Sản phẩm
Economic Growth: Tăng trưởng kinh tế doanh thu cận biên
Equilibrium price: Giá cân bằng Microeconomics: Kinh tế học vi mô
Equilibrium quantity: Lượng cân bằng Macroeconomics: Kinh tế học vĩ mô
Explicit Cost: Chi phí hiện Marginal Analysis: Phân tích cận biên
Excess Capacity: Công suất thừa Marginal Utility: Lợi ích cận biên

Sao Khue Talent Academy


Page
20
Economy
-Kinh tế-

Market Power: Sức mạnh thị trường Price Taker: Người chấp nhận giá
Monopoly: Độc quyền bán Price Maker: Người đặt giá
Monopsony: Độc quyền mua Product Differentiation: Sự phân biệt sản
Monopolistic Competition: Cạnh tranh phẩm
độc quyền Pricing Rule: Quy tắc định giá
Normal Profit: Lợi nhuận thông thường Price Discrimination: Phân biệt giá
Normal goods: Hàng hóa bình thường Quantity demanded: Lượng cầu
Normative Economics: Kinh tế học Quantity supplied: Lượng cung
chuẩn tắc Relatively elastic demand: Cầu tương đối
Necessities: Hàng hóa thiết yếu co giãn
Price elasticity of demand: Co giãn của Relatively inelastic demand: Cầu tương
cầu theo giá đối không co giãn
Price elasticity of supply: Co giãn của Short-run: Ngắn hạn
cung theo giá Supply: Cung
Production Possibility Frontier (PPF): Supply curve: Đường cung
Đường giới hạn khả năng sản xuất Substitutes: Hàng hóa thay thế
Positive Economics: Kinh tế học thực Shut down point: Điểm đóng cửa
chứng Oligopoly: Độc quyền tập đoàn
Production Efficiency: Hiệu quả sản Total revenue: Tổng doanh thu
xuất Total Utility: Tổng lợi ích
Perfectly elastic demand: Cầu hoàn toàn The Law of Diminishing Returns: Quy
co giãn luật năng suất cận biên giảm dần
Perfectly inelastic demand: Cầu hoàn The law of increasing opportunity cost:
toàn không co giãn Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
Profit Maximizing Output: Sản lượng tối Utility: Quy luật lợi ích cận biên giảm
đa hóa lợi nhuận dần
Profit Maximization: Tối đa hóa lợi Unitary elastic demand: Cầu co giãn đơn
nhuận vị
Perfect Competition: Cạnh tranh hoàn Variable Cost: Chi phí biến đổi
hảo Wage: Tiền công

Sao Khue Talent Academy


Page
21
Economy
-Kinh tế-

Một số thuật ngữ hay và các cụm động từ thông dụng trong kinh tế:

– The openness of the economy: sự mở – Transnational corporations : các công


cửa của nền kinh tế ty xuyên quốc gia
– Home/ Foreign market : thị trường – Real national income: thu nhập quốc
trong nước/ ngoài nước dân thực tế
– Circulation and distribution of – National economy : kinh tế quốc dân
commodity : lưu thông phân phối hàng – Per capita income: thu nhập bình quân
hoá đầu người
– Rate of economic growth: tốc độ tăng – National firms : các công ty quốc gia
trưởng kinh tế – Gross National Product (GNP): Tổng
– Financial policies : chính sách tài sản lượng quốc gia
chính – Customs barrier : hàng rào thuế quan
– Average annual growth: tốc độ tăng – Gross Domestic Product (GDP): tổng
trưởng bình quân hàng năm sản phẩm quốc nội
– Capital accumulation: sự tích luỹ tư – Foreign currency : ngoại tệ
bản – Monetary activities : hoạt động tiền tệ
– International economic aid : viện trợ – Price_ boom : việc giá cả tăng vọt
kinh tế quốc tế – Mode of payment : phương thức thanh
– Economic blockade : bao vây kinh tế toán
– Effective longer-run solution : giải – moderate price : giá cả phải chăng
pháp lâu dài hữu hiệu – To incur (v): chịu, gánh, bị (chi phí,
– Effective demand: nhu cầu thực tế tổn thất, trách nhiệm…)
– Indicator of economic welfare: chỉ – To apply for a plan (v): làm đơn xin
tiêu phúc lợi kinh tế vay.
– Distribution of income: phân phối – To incur Liabilities (v): chịu trách
thu nhập nhiệm
– To incur risk (v): chịu rủi ro – To incur debt (v): mắc nợ
– To incur expenses (v): chịu phí tổn,
chịu chi phí

Sao Khue Talent Academy


Page
22

USE THIS QR CODE TO ENTER


OUR PLATFORMS

Youtube Tiktok

Facebook bio-link Linkedin

Sao Khuê Family


CONTACT US
Học viện Tài năng Sao Khuê
Talico building 22 Hồ Giám - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam
0973 635 479
hello@saokhue.edu.vn

saokhue.edu.vn

Fanpage Sao Khue


Talent Academy

You might also like