Professional Documents
Culture Documents
Tu Vung - Viet
Tu Vung - Viet
Ent – Eye – Odontology Department Khoa tai mũi họng – mắt – răng hàm mặt
Outpatient Department Khoa khám bệnh cho bệnh nhân ngoại trú
General Medical & Surgical Hospitals Bệnh viện đa khoa & phẫu thuật
Teaching Hospitals Bệnh viện dành cho giảng dạy, thực tập
Clinics for Family Planning and Abortion Phòng khám Kế hoạch hóa Gia đình và Phá thai
Hospices & Palliative Care Centers Bệnh viện & Trung tâm chăm sóc giảm nhẹ
Blood & Organ Banks Ngân hàng Máu & Nội tạng
Từ vựng Ý nghĩa
Admission and Discharge Office Phòng tiếp nhận và thủ tục ra viện
Canteen Nhà ăn
I’ve been feeling sick recently. Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.
I still feel sick now. Bây giờ tôi vẫn cảm thấy mệt.
I think I must be allergic to this kind of food. Tôi nghĩ rằng tôi dị ứng với loại thức ăn này.
I think I’ve got the flu. Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi.
What is the hospitalization procedure? Thủ tục nhập viện như thế nào?
Câu Ý nghĩa
What are your symptoms? Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?
You’re suffering from high/low blood pressure. Bạn đang bị huyết áp cao/thấp.
How long have you been feeling like this? Bạn đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?
I’ll give you an injection first. Tôi sẽ tiêm cho bạn trước.
I’m afraid an urgent operation is necessary. Tôi e rằng cần tiến hành phẫu thuật ngay lập tức.
That burn ointment quickly took effect. Loại thuốc mỡ chữa bỏng đó có hiệu quả rất nhan
chóng.
The operation is next week. Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới.
There’s a marked improvement in your condition. Sức khỏe của bạn được cải thiện đáng kể đấy.
What seems to be the matter? Có chuyện gì xảy ra vậy? / Bạn không khỏe ở đâu
You should cut down on your drinking. Anh/chị nên giảm bia rượu.