You are on page 1of 9

Tên khoa Ý nghĩa

Andrology Department Khoa nam học

Anesthesia Department Khoa phẫu thuật gây mê

Biochemistry Department Khoa hóa sinh

Cardiology Department Khoa tim mạch

Cosmetic Surgery Dept Khoa phẫu thuật thẫm mỹ

Customer Care Department Khoa chăm sóc khách hàng

Department Of Child Healthcare Khoa sức khỏe trẻ em

Dermatology Department Khoa da liễu

Diagnostic Imaging Department Khoa chẩn đoán hình ảnh

Emergency Department Khoa cấp cứu

Endocrinology Department Khoa nội tiết

Endoscopy Department Khoa nội soi

Ent – Eye – Odontology Department Khoa tai mũi họng – mắt – răng hàm mặt

Gastroenterology Department Khoa nội tiêu hóa

Gastroenterology Department Khoa tiêu hóa

General Medical/Medicine Department Khoa nội tổng hợp

General Surgery Department Khoa ngoại tổng hợp


Gerontology/Geriatics Department Lão khoa

Haemodialysis/ Kidney Dialysis


Khoa lọc thận
Department

Hematology Department Khoa huyết học

Hematology Laboratory Department Khoa xét nghiệm huyết học

Hepato-Biliary-Pancreatic Department Khoa gan – mật – tụy

Imaging Diagnostic Department Khoa chẩn đoán hình ảnh

Immunology Department Khoa miễn dịch

Infection Control Department Khoa chống nhiễm khuẩn

Infectious Disease Department Khoa nhiễm

Intensive Care Unit Khoa hồi sức người lớn

Interventional Cardiology Department Khoa tim mạch can thiệp

Laboratory Department Khoa xét nghiệm

Maternity Unit Khoa sản

Microbiology Department Khoa vi sinh

Musculoskeletal System Department Khoa cơ xương khớp

Neonatal Department Khoa sơ sinh

Neonatal Intensive Care Unit Khoa hồi sức sơ sinh

Nephrology – Endocrinology Department Khoa thận – nội tiết


Nephrology And Hemodialysis
Khoa nội thận và lọc máu
Department

Nephrology Department Khoa nội thận

Neurology Department Khoa nội thần kinh

Neurology Department Khoa thần kinh

Neurosurgery Department Khoa ngoại thần kinh

Nutrition Department Khoa dinh dưỡng

Obstetrics & Gynaecology Department Khoa phụ sản

Oncolgy & Hematology Department Khoa ung bướu huyết học

Oncology Department Khoa ung thư

Operation Theatre Khoa phẫu thuật

Ophthalmology Department Khoa mắt

Orthopedic & Burn Department Khoa bỏng chỉnh trực

Outpatient Department Khoa khám bệnh cho bệnh nhân ngoại trú

Pediatric Department Khoa nội

Pediatric Intensive Care And Toxic


Khoa hồi sức chống độc
Management Department

Pediatrics Department Khoa nhi

Pharmacy Department Khoa dược


Physical Therapy Department Khoa vật lý trị liệu

Psychology Department Khoa tâm lý

Respiratory Department Khoa hô hấp

Rheumatology Department Khoa thấp khớp

Trauma – Orthopedics Department Khoa chấn thương chỉnh hình

Tuberculosis Department Khoa lao

Urology Department Khoa tiết niệu

Tên bệnh viện Ý nghĩa

Hospital Bệnh viện

Mental hospital Bệnh viện tâm thần

General hospital Bệnh viện đa khoa

Field hospital Bệnh viện dã chiến

Nursing home Viện dưỡng lão

Cottage hospital Bệnh viện tuyến trong (bệnh viện nhỏ)

Orthopedic hospital Bệnh viện chỉnh hình

Children hospital Bệnh viện nhi

Dermatology hospital Bệnh viện da liễu


Maternity hospital Nhà bảo sanh

Specialty Hospitals Bệnh viện chuyên khoa

General Medical & Surgical Hospitals Bệnh viện đa khoa & phẫu thuật

Clinics Phòng khám

Teaching Hospitals Bệnh viện dành cho giảng dạy, thực tập

Clinics for Family Planning and Abortion Phòng khám Kế hoạch hóa Gia đình và Phá thai

Hospices & Palliative Care Centers Bệnh viện & Trung tâm chăm sóc giảm nhẹ

Centers for Emergency and Other


Trung tâm Cấp cứu và Chăm sóc Ngoại trú Khác
Outpatient Care

Blood & Organ Banks Ngân hàng Máu & Nội tạng

Dental Laboratories Phòng thí nghiệm nha khoa

3. Các phòng trong bệnh viện

Từ vựng Ý nghĩa

Admission and Discharge Office Phòng tiếp nhận và thủ tục ra viện

Admission Office Phòng tiếp nhận bệnh nhân

Canteen Nhà ăn

Cashier’s Quầy thu tiền

Central Sterile Service Đơn vị tiệt trùng/diệt khuẩn


Consulting room Phòng khám

Coronary Care Unit Đơn vị chăm sóc mạch vành/tim mạch

Day Surgery/Operation Unit Phòng mổ trong ngày

Delivery Room Phòng sinh

Discharge Office Phòng làm thủ tục ra viện

Dispensary Phòng phát thuốc

Emergency Room Phòng cấp cứu

Isolation Room Phòng cách ly

Laboratory Phòng xét nghiệm

Medical records department Phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án

Mortuary Nhà xác

On-call room Phòng trực

Waiting room Phòng chờ

1. Mẫu câu của bệnh nhân


Câu Ý nghĩa

I ‘d like to see the doctor. Tôi muốn gặp bác sĩ.

I’m having difficulty breathing. Tôi đang bị khó thở.

I’m in a lot of pain. Tôi đang rất đau.

I’ve been feeling sick recently. Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.

I feel absolutely awful. Tôi thấy rất khủng khiếp.

I feel dizzy. Tôi thấy chóng mặt.

I have a cold. Tôi bị cảm lạnh.

I have a cough. Tôi bị ho.

I have a fracture. Tôi bị gãy xương.

I have a headache. Tôi bị đau đầu.

I have a stomach ache. Tôi bị đau bụng.

I have a temperature. Tôi bị sốt.

I have broken my leg/ arm. Tôi bị gãy chân/ tay.

I have chills. Tôi bị ớn lạnh.

I have dislocated my leg/ arm. Tôi bị trật khớp chân/ tay.

I have food poisoning. Tôi bị ngộ độc thức ăn.

I still feel sick now. Bây giờ tôi vẫn cảm thấy mệt.
I think I must be allergic to this kind of food. Tôi nghĩ rằng tôi dị ứng với loại thức ăn này.

I think I’ve got the flu. Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi.

I’ve got a bad toothache. Tôi bị đau răng.

Do I need to be hospitalized? Tôi có phải nhập viện không?

What is the hospitalization procedure? Thủ tục nhập viện như thế nào?

3. Mẫu câu của bác sĩ, y tá

Câu Ý nghĩa

Breathe deeply, please! Hít thở sâu nào.

I’ll test your blood pressure. Để tôi đo huyết áp giúp bạn.

Let me examine you. Để tôi khám cho bạn.

What are your symptoms? Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?

You must be hospitalized now. Bạn phải nhập viện ngay.

You’re suffering from high/low blood pressure. Bạn đang bị huyết áp cao/thấp.

How long have you been feeling like this? Bạn đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?

I take some blood from your arm. Roll up your sleeves,


Tôi sẽ phải lấy máu của bạn. Xin hãy xắn tay áo l
please.

I’ll give you an injection first. Tôi sẽ tiêm cho bạn trước.

I’m afraid an urgent operation is necessary. Tôi e rằng cần tiến hành phẫu thuật ngay lập tức.

That burn ointment quickly took effect. Loại thuốc mỡ chữa bỏng đó có hiệu quả rất nhan
chóng.

The operation is next week. Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới.

There’s a marked improvement in your condition. Sức khỏe của bạn được cải thiện đáng kể đấy.

What seems to be the matter? Có chuyện gì xảy ra vậy? / Bạn không khỏe ở đâu

You should cut down on your drinking. Anh/chị nên giảm bia rượu.

You might also like