You are on page 1of 85

BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

CHƯƠNG 1
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Bài 1: Xác định các khâu trong hệ thống truyền động điện
a. Hệ thống bơm kiểu truyền thống

b. Hệ thống bơm có điều chỉnh tốc độ

Bài 2: Xác định các khâu trong hệ thống truyền động, công suất đầu ra và hiệu
suất của hệ thống sau:

-1-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Bài 3: Cho một vật có khối lượng m=500kg, g=9,81m/s2. Tỷ số truyền i=10, đường
kính quán tính Dt =10cm. Hiệu suất của bộ biến đổi là 0,9. Nếu vật có thể đi lên và
có tốc độ tối thiểu bằng 0,5m/s thì phải chọn động cơ có Mđm và tốc độ là bao
nhiêu ?
Dữ liệu đề bài
m = 500 kg Dt = 10 cm
g = 9,81 m/s2 η = 0,9
i = 10 vc = 0,5 m/s
Giải
Moment quy đổi về đầu trục động cơ khi vật đi lên với tốc độ tối thiểu vc = 0,5 m/s:
F m.g
M  lv .  500.9,81 0,1  27, 25 Nm
Dt .  .
  0, 9 2.10
2i
Vận tốc góc trước khi quy đổi của động cơ được suy ra từ bán kính quán tính:
vc
R
 0,05  10 rad / s
0,5
c 
c
Vận tốc góc của động cơ:
  i.c  10.10  100 rad / s
Tốc độ của động cơ khi vật đi lên với tốc độ tối thiểu vc = 0,5 m/s:
60 60
n  .  100.  955 vòng / phút 
đ
2 2
Bài 4: Một vật có m=500kg, g=9,81m/s2 di chuyển với vận tốc bằng 1m/s,
Jt=500Kgm2, i=10, Dt=20cm, Jđc=100kgm2. Hãy quy đổi moment quán tính của
hệ thống về đầu trục động cơ.
Dữ liệu đề bài
m = 500 kg Dt = 20 cm
g = 9,81 m/s2 Jt = 500 kg/m2 Jđ = 100 kg/m2
vc = 1 m/s i = 10
Giải
Moment quán tính của hệ thống quy đổi về đầu trục động cơ:  
n
 
m J
2 2
J D  500  0, 2 
JJ   
J
i
  m   
2
t
 m. t  100   500. 
 105 Kgm2 
2i 
qđ đ
2 j j đ    
i1  ii  i1 i2 102 2.10

-2-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Bài 5: Cho một động cơ có Jđc=100kgm2, nđ=720v/phút, i=10, một phần tử chuyển
động quay có J=15kgm2, một vật chuyển động thẳng có m=500Kg với vận tốc
2m/s. Tính moment quán tính quy đổi về đầu trục động cơ.
Dữ liệu đề bài
Jđ = 100 kg/m2 J = 15 kg/m2
nđ = 720 vòng/phút m = 500 kg
i = 10 vc = 2 m/s
Giải
Quy đổi tốc độ động cơ sang vận tốc góc:
2
n .  720.  75,4rad / s
2
đ
60 60
Bán kính quy đổi tốc độ từ phần tử chuyển động tịnh tiến về trục động cơ:
v 2
  lv   0,03
 75,4

Moment quán tính quy đổi về đầu trục động cơ:


J J 
 J 
J  
m
2

J
t  m. 2  100 
15

 500.0,032  100,6 Kgm2 
n  2  m

 i 
2
i1  i i1 i 102
qđ đ j j đ
 i 
Bài 6: Cho động cơ điện truyền cho một hệ thống dùng băng tải để chuyển hàng
từ nơi này đến nơi khác cho biết: F=11000N (lực kéo băng tải), vận tốc băng tải
v=0,47m/s. Băng tải làm việc một chiều, tải coi như ổn định. Tính moment cản
trên đầu trục động cơ. Biết rằng nđc=1400v/phút, η=0.87.
Dữ liệu đề bài
F = 11000 N nđc = 1400 vòng/phút
vbt = 0,47 m/s η = 0,87
Giải
Quy đổi tốc độ động cơ sang vận tốc góc:
  n.
2
 1400.  146,61rad / s
2
60 60
Moment cản trên đầu trục động cơ:
F F
M  lv .  lv . 11000 0,47  40,53Nm
vlv 
.
c
  0,87 146,61

-3-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

CHƯƠNG 2
ĐẶC TÍNH CƠ CỦA TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Bài 1: Cho động cơ một chiều kích từ độc lập với thông số: Kϕđm=3,0Vs/rad;
Uưđm=200V; Iưđm=5A, =0,8
a. Xác định các thông số Mđm, Mkđ, Iưkđ khi nguồn điện cấp bằng định mức.
b. Xác định điện áp nguồn điện cấp để dòng khởi động bằng 6 lần giá trị định
mức.
c. Trong trường hợp giảm dòng khởi động bằng điện trở phụ nối tiếp với
phần ứng, xác định giá trị điện trở phụ để đạt giá trị dòng như câu b.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Kϕđm = 3,0 Vs/rad Iưđm = 5 A
Uưđm = 200 V η = 0,8
Giải
a. Xác định các thông số Mđm, Mkđ, Iưkđ khi nguồn cấp bằng định mức
Moment định mức của động cơ:
M đm  Kđm.Iđm  3.5  15 Nm
Áp dụng phương pháp tính gần đúng để tính điện trở phần ứng:
U 200
R  0,5.1  . đm  0,5.1  0,8.  4 
u
I đm 5
Dòng điện khởi động của động cơ
Uđm 200
I  
  50 A

Ru 4
Moment khởi động của động cơ:
Mkđ  Kđm.Ikđ  3.50  150 Nm
b. Xác định điện áp nguồn điện cấp để dòng khởi động bằng 6 lần giá trị định
mức
Ikđ  6.Iđm  6.5  30 A
Với giá trị dòng điện khởi động vừa tính trên, ta suy ra giá trị điện áp nguồn điện cấp
cho động cơ là:

Ikđ U
 Rd   Ikđ .R  30.4  120 V 
Ud u

c. Giảm dòng khởi động bằng cách thêm điện trở phụ nối tiếp vào phần ứng, xác
định giá trị điện trở phụ để đạt giá trị dòng khởi động như câu b
-4-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Giá trị điện trở phụ cần thêm vào phần ứng để thỏa yêu cầu bài toán:
Uđm Uđm 200
I  R     4  2,67 
 R
kđ f u
Ru R f I kđ 30
Bài 2: Cho động cơ một chiều kích từ song song với các thông số sau:
KΦđm=3,0Vs/rad; Uưđm=200V; Iưđm=10,5A; nđm=620vòng/phút; Rư=0,5Ω;
Rkt=400Ω; Mc=Mđm. Tính vận tốc động cơ khi nguồn điện cung cấp Ud=175V. Giả
thiết mạch từ tuyến tính và moment tải không đổi.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ song song
Kϕđm = 3,0 Vs/rad Rư = 0,5 Ω
Uưđm = 200 V Rkt = 400 Ω
Iưđm = 10,5 A Mc = Mđm
nđm = 620 vòng/phút Ud = 175 V
Giải
Moment định mức của động cơ:
M đm  K.Iđm  3.10,5  31,5Nm
Dựa vào phương trình đặc tính cơ, ta tính được vận tốc góc của động cơ khi điện áp
giảm xuống còn 175 V:
175 0, 5
(175V ) U Ru   .31, 5  56, 58rad / s
.M
 K   K  đm 3 32


2

Quy đổi vận tốc góc về tốc độ của động cơ:


n  60 60
 . 
 56,58.  540 vòng / phút 
đ (175V )
(175V )
2 2
Bài 3: Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập đang làm việc trên đặc tính cơ
tự nhiên với Mc=38,2Nm. Động cơ có các thông số sau: U đm=220V, Iđm=30A,
nđm=1000vòng/phút, Pđm=4KW. Xác định trị số điện trở phụ cần thêm vào để
động cơ đổi chiều quay sang tốc độ n=-800vòng/phút và vẽ đặc tính cơ khi tốc độ
n=-800vòng/phút.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập làm việc trên đặc tính cơ
tự nhiên
Mc = 38,2 Nm nđm = 1000 vòng/phút
Uđm = 220 V Pđm = 4 KW
Iđm = 30 A nđc = -800 vòng/phút
Giải

-5-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc định mức:

đm  nđm .  1000.  104,72 rad / s


2 2

60 60

-6-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Moment định mức của động cơ:

Mđm  Pđm  4.1000  38,2


đm Nm 104,72
Hệ số Kϕđm:
M đm 38,2
K  
  1,273Vs/rad
đm
I đm 30
Phương trình đặc tính cơ tự nhiên của động cơ:
Uđm Ru
đm   .M c
Kđm Kđm 2 (1)

Phương trình đặc tính cơ của động cơ khi thêm điện trở phụ vào phần ứng:
Uđm Ru  R f
  .M
 K  2 (2)
c
K
đm đm

Ta lấy biểu thức (1) trừ cho biểu thức (2), ta được biểu thức:

đm   Rf
.Mc
 Kđm 2
Từ biểu thức trên ta suy ra giá trị điện trở phụ cần thêm vào phần ứng động cơ:

R     Kđm 2  1000  2  1,  7, 9964 
 . 800. 2732
 .
f đm
Mc  60 38, 2

Vẽ đặc tính cơ: 

Bài 4: Một động cơ kích từ độc lập có các thông số sau: P đm=10KW, Uđm=110V,
Iđm=100A, nđm=500vòng/phút. Trang bị cho một cơ cấu nâng đang làm việc trên
đường đặc tính tự nhiên với phụ tải M c=0,8Mđm và động cơ đã nâng hàng xong.
Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định R f cần nối vào mạch phần ứng để động cơ hạ tải
với tốc độ bằng 1/2 tốc độ nâng.
-7-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập làm việc trên đặc tính cơ
tự nhiên
Pđm = 10 KW nđm = 500 vòng/phút
Uđm = 110 V Mc = 0,8Mđm
Iđm = 100 A nhạ = ½nnâng
Giải
Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc định mức:
đm  n .  500.  52,36 rad / s
đm
2 2

60 60
Moment định mức của động cơ:
10.1000
Mđm    191Nm
Pđm 52,36
đm
Hiệu suất của động cơ:
Pđm

Uđm .Iđm  10.1000  0,91
110.100
Áp dụng phương pháp tính gần đúng để tính điện trở phần ứng:
U 110
R  0,5.1  . đm  0,5.1  0,91.  0,05 
u
I đm 100
Hệ số Kϕđm:
M đm 191
K  
  1,91Vs/rad
đm
I đm 100
Ta có:
M c  0,8.Mđm  0,8.191  152,8Nm
Vận tốc góc của động cơ khi nâng tải:
U
  đm  Ru .M  110  0,05 .152,8  55,5rad / s

Kđm 2
nâng
Kđm c
1,91 1,912
Theo đề bài ta suy ra vận tốc góc của động cơ khi hạ tải:
1 1
 ha   .55,5  27,75rad / s
. nâng
2
2
Phương trình đặc tính cơ của động cơ khi hạ tải:
Uđm
  Ru  R f
ha  .M
Kđm Kđm 2 c

Từ phương trình đặc tính cơ ta suy ra điện trở phụ cần thêm vào phần ứng động cơ:
-8-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
 U
 110
  1,912 
 K  2
 Rf   đm  ha . đm   Ru    27,75.   0,05  1,9875 

 Kđm  Mc  1,91  152,8

-9-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Vẽ đặc tính cơ:

Bài 5: Cho động cơ DC kích từ độc lập: Uư = 220V; Iđm = 200A; nđm = 800v/ph; Rư
= 0,06Ω. Nguồn điện cấp cho phần ứng là nguồn thay đổi được. Xác định điện áp
trong của nguồn khi hoạt động ở chế độ hãm tái sinh nếu tải có giá trị bằng 80%
định mức và vận tốc 600v/ph.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ DC kích từ độc lập
Uư = 220 V Iđm = 200 A
nđm = 800v/ph Rư = 0,06Ω
Mc = 0,8.Mđm nđc = 600v/ph
Giải
Chỉ số 1 … trước thời điểm hãm
Chỉ số 2 … thời điểm hãm
Mc  0,8.Mđm  I2 2  0,8.Iđm  0,8.200  160 A

E1  U2  Iđm R2  220  200.0, 06  208V


n 600
E  2 .E  .208  156 V
2 1
n1 800
Khi hoạt động ở chế độ hãm tái sinh động cơ hoạt động ở chế độ máy phát nên:
Uin  E2  I2R2  156 160.0, 06  146 V
Bài 6: Cho động cơ DC kích từ độc lập: 220V; 970vòng/phút; 100A; Rư = 0,05Ω
Động cơ bị hãm ngược khi đang chạy với vận tốc 1000vòng/phút
a. Xác định điện trở phụ mắc thêm vào phần ứng để dòng hãm bằng 2 lần
dòng định mức.

- 10 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

b. Xác định mô-men hãm.


c. Xác định mô-men động cơ khi tốc độ động cơ triệt tiêu.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ DC kích từ độc lập
Uđm = 220 V nđm = 970 vòng/phút
Iđm = 100 A Rư = 0,05Ω
nđc = 1000 vòng/phút
Giải
Chỉ số 1 … trước thời điểm hãm
Chỉ số 2 … thời điểm hãm
Khi n1 = 970 vòng/phút:

E1  U2  Iđm R2  220 100.0, 05  215V


Khi n2 = 1000 vòng/phút:
n 1000
E  2 .E  .215  221,65 V  
2 1
n1 970
a) Ta có: Iư_hãm = 2.Iđm = 2.100 = 200 (A)

R
R E  221,65  220
U
2 2   2,21
f 2
I2 _ ha˜m 200

Rf = 2,21 – Rư = 2,21 – 0,05 = 1,16 (Ω)


b) Ta có :
E2 .I2 _
M 
ha˜m
đc
221,65.200
h
2  423,3Nm 

1000.
60
c) Khi vận tốc triệt tiêu: Eư = 0 (V)
I' 
 99,55  A 
2 220
U2

Rf  R2 2,21
Mô-men
I tỉ lệ với phần ứng nên:
'
M M. 99,55
  423,3.  210, 7 Nm 
h 2
I 200
2_
ha˜m

- 11 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Bài 7: Một động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số sau: P đm=4,2KW,
Uđm=220V, Iđm=20A, nđm=500vòng/phút, Rư=0,25Ω được trang bị cho một cơ cấu
nâng. Khi động cơ đang nâng tải trên đặc tính cơ tự nhiên. Người ta đọc được giá

- 12 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

trị dòng điện chạy trong mạch phần ứng 21A. Để dừng tải lại người ta sử dụng
hãm động năng kích từ độc lập.
a. Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định trị số điện trở hãm dùng để nối kín mạch
phần ứng sao cho dòng điện hãm ban đầu nằm trong phạm vi cho phép.
b. Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định giá trị R dùng để nối kín mạch phần ứng để
động cơ hạ tải trong trạng thái hãm động năng với tốc độ hãm bằng 1/2 tốc
độ nâng.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập nâng tải trên đặc tính cơ tự
nhiên
Pđm = 4,2 KW nđm = 500 vòng/phút
Uđm = 220 V Rư = 0,25 Ω
Iđm = 20 A Iư = 21 A
Giải
a. Vẽ đặc tính cơ và xác định giá trị điện trở hãm nối vào mạch phần ứng sao cho
dòng điện hãm nằm trong phạm vi cho phép.
Phạm vi cho phép của dòng điện hãm:
Ih1  2.Iđm  2.20  40 A

 I h  2,5.Iđm  2,5.20  50 A
2

Quy đổi tốc độ động cơ sang vận tốc góc:


  2
n .  500.  52, 36 rad / s
2
đm đm
60 60
Moment định mức của động cơ:

Mđm  4,2.1000
 
Pđm 80,21Nm 52,36
đm
Hệ số Kϕđm:
M đm 80,21
K  
  4 Vs/rad
đm
I đm 20
Từ công thức tính dòng điện hãm ta suy ra giá trị điện trở hãm:
Kđm .đm  Kđm .đm 
Ih   Rf     Ru
Ru  Rf  Ih 
  Kđm.đm 
 4.52,36 
 
40   0,25  5
R
 f1   Ru 

      R  4  5
I
h1
 K .   4.52,36  f
 - 13 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
 đm
  Ru     0,25  4 
R f 2 đm

  Ih2   50 

Vẽ đặc tính cơ:

- 14 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

b. Vẽ đặc tính cơ và tính giá trị điện trở phụ nối vào mạch phần ứng để động cơ
hạ tải trong trạng thái hãm động năng với tốc độ hãm bằng ½ tốc độ nâng.
Vận tốc góc của động cơ khi nâng tải:
220 0, 25
nâng  Uđm 
K .Ic  4  4 .21  53, 68rad / s 

Ru
K
đm đm

Theo đề bài ta suy ra vận tốc góc của động cơ khi hạ tải:
1 1
  .  .53, 68  26,84 rad / s
ha nâng
2 2
Phương trình đặc tính cơ của động cơ khi hạ tải:

ha U Ru  .I
 Kđm  Rf c
K
đm đm

Từ phương

trình đặc tính cơ ta suy ra điện trở phụ cần thêm vào phần ứng động cơ:
R   Kđm 
 220  26,84  . 4   0, 25  15, 3
Uđm . R
f         
K ha   u 21
I 4
 đm  c   

Vẽ đặc tính cơ:

- 15 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Bài 8: Một động cơ kích từ độc lập có P đm=10KW, Uđm=110V, Iđm=100A,


nđm=500vòng/phút. Đang làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với phụ tải
Mc=0,8Mđm. Khi động cơ đang làm việc ổn định thì đột ngột điện áp giảm xuống
còn 90V. Xác định dòng điện chạy qua phần ứng động cơ và vẽ đặc tính cơ của
động cơ tại thời điểm điện áp vừa thay đổi.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập làm việc trên đặc tính cơ
tự nhiên
Pđm = 10 KW nđm = 500 vòng/phút
Uđm = 110 V Mc = 0,8Mđm
Iđm = 100 A U = 90 V
Giải
Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc định mức:
đm  n .  500.  52,36 rad / s
đm
2 2

60 60
Moment định mức của động cơ:
10.1000
Mđm    191Nm
Pđm 52,36
đm
Hiệu suất của động cơ:
Pđm

Uđm .Iđm  10.1000  0,91
110.100
Áp dụng phương pháp tính gần đúng để tính điện trở phần ứng:
U 110
R  0,5.1  . đm  0,5.1  0,91.

 0,05 
u
I đm Hệ số Kϕđm:
- 16 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
100

- 17 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

M đm 191
K  
  1,91Vs/rad
đm
I đm 100
Theo đề bài ta có:
M c  0,8.Mđm  0,8.191  152,8Nm
Từ phương trình đặc tính cơ ta tính được vận tốc góc động cơ sau khi giảm điện áp còn
90V:

 sau  Usau 0,05



Ru
2 .Mc
90  .152,8  45,03rad / s
Kđm Kđm   1,91 1,912

Sức điện động phần ứng sau khi giảm điện áp còn 90V:
Eu _ sau  Kđm.sau  1,91.45,03  86V 

Từ phương trình cân bằng điện áp ta suy ra giá trị dòng điện phần ứng sau khi giảm
điện áp còn 90V:
Usau  Esau  Iu _ sau .Ru

 Iu _ sau Us  Eu _ sau  90  86  80A



Ru 0,05
Vẽ đặc tính cơ:

Bài 9: Một động cơ một chiều kích từ độc lập có P đm=4KW, Uđm=220V, Iđm=20A,
n=1000vòng/phút. Động cơ khởi động với M c=0,8Mđm. Dòng điện lớn nhất trong
quá trình khởi động I1=50A, I2=1,25.Ic. Hãy xác định số cấp khởi động và xác
định giá trị của R cần cắt ra khi chuyển đặc tính.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập:
Pđm = 4 KW nđm = 1000 vòng/phút
Uđm = 220 V Mc = 0,8Mđm
Iđm = 20 A I1 = 50 A I2 = 1,25.Ic

- 18 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Giải

- 19 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Bội số dòng điện khi khởi động:


I1 50
   2,5
I2 20
Áp dụng phương pháp tính gần đúng để tính điện trở phần ứng:
Uđm  4.1000  220
R  0,5.1 .  0,5. 1 .  0,5
u 
I 220.20  20

đm 
Uđm 220
R    4,4 
m I1 50
Số cấp điện trở khởi động:
 Rm 
 4,4 
lg Ru  lg 0,5 
m   2,4  2
lg  lg2,5
Giá trị điện trở từng cấp khởi động:
R1  .Ru  2,5.0,5  Rf 1  R1  Ru  1,25  0,5  0,75
 1,252


R   .R  2,52.0,5  R  R  R  3,125 1,25  1,875
3,125
 2 u  f2 2 1

Bài 10: Cho động cơ một chiều kích từ nối tiếp 220V chạy thuận chiều kim đồng
hồ với tốc độ 1000 vòng/phút và có dòng điện qua mạch phần ứng bằng 100A.
Điện trở mạch kích từ và mạch phần ứng đều bằng nhau và bằng 0,05. Động cơ
kéo tải với moment không đổi. Hãy xác định giá trị và chiều quay của vận tốc, xác
định giá trị dòng điện qua phần ứng nếu ta thực hiện đảo các cực nguồn điện cấp
và phần ứng, số cạnh tác dụng cuộn ứng giảm còn 80%.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp:
U = 220 V Rư = Rkt = 0,05 Ω
nđc = 1000 vòng/phút Mc = const
Iư = 100 A Nsau = 0,8N
Giải
Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc định mức:
đm  .  1000.  104,72 rad / s
2 2
nđm 
60 60
Phương trình cân bằng điện áp:
Uu  Eu  Ru  Rkt .Iu
- 20 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Phương trình cân bằng điện áp khi đảo nguồn điện:
Uu  Eu  Ru  Rkt .Iu
Từ đó ta suy ra sức điện động phần ứng:

- 21 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

 Eu  Uu  Ru  Rkt .Iu  220  0,05  0,05.100  230 V 


Hệ số Kϕ:
Eu 230
K    2,2Vs / rad 
(1)
đm 104,7
Ta có biểu thức tính từ thông của động cơ:
  K '.Iu

(1) →  
K. K '.I  2,2  KK ' 
2,2

2,2

0,022 u
Iu 100
Moment tải của động cơ:
Mc   KK '.I 2  0,022.1002  220Nm
K.Iu
u

Khi giảm số vòng dây phần ứng còn 80% so với số vòng dây ban đầu thì hệ số K sẽ
thay đổi:
Nsau  0,8.N
Hệ số K trước và sau khi thay đổi số vòng dây được tính theo biểu thức:
pN 
K  2 a
 K sau K
 0,8   0,8K
pN p.0,8N   K sau
K  sau
 
sau
2 2a  
a

2,2
Từ biểu thức (1) ta có: K 

Suy ra:
2,2
Ksau  0,8K  0,8.    1,76 Vs / rad 
sau
K

Từ phương trình đặc tính cơ sau khi giảm số vòng dây phần ứng, ta tính được vận tốc
góc của động cơ:
U 220 0,05  0,05
  R  Rkt   .220  118rad / s
 u
.M
sau
K K sau 2 c
1,76 1,762

sau 
Quy đổi vận tốc góc sang tốc độ động cơ:
n  60 60
 . 
 118.  1127 vòng / phút 
2 2
đc _ sau sau

- 22 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Sức điện động phần ứng
Eu _ sau  Ksau.sau  1,76.118  207,68V 

Từ phương trình cân bằng điện áp, ta suy ra dòng điện phần ứng sau khi giảm số vòng
dây:

- 23 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

U  E  R  .I I U u  Eu _  220  207,68


R
   123,2 V 
sau
u u_ u kt u_ u_
sau sau sau Ru  Rkt 0,05  0,05
Bài 11: Một động cơ một chiều kích từ nối tiếp đang làm việc ở trạng thái động cơ
trên đường đặc tính cơ tự nhiên, người ta đo được dòng điện chạy qua động cơ
bằng 18A. Để hãm dừng nhanh động cơ, người ta áp dụng biện pháp đảo ngược
cực tính điện áp phần ứng và nối thêm R f. Hãy tính giá trị điện trở phụ R f để
dòng điện hãm ban đầu ≤2,5Iđm. Thông số của động cơ: Pđm=4KW; Uđm=220V;
Iđm=20A; nđm=500vòng/phút, Rư=0.84Ω
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp làm việc trên đặc tính cơ
tự nhiên
Iư = 18 A Uđm = 220 V
Ihãm ≤ 2,5Iđm Iđm = 20 A
Pđm = 4 KW nđm = 500 vòng/phút
Giải
Quy đổi tốc độ định mức động cơ sang vận tốc góc định mức:
đm  nđm .  500.  52,36 rad / s
2 2

60 60
Moment định mức của động cơ:

Mđm  Pđm  4.1000  76,4


đm Nm 52,36
Hệ số Kϕđm:
M đm 76,4
K  

 3,82 Vs / rad 
đm
I đm 20
Điện trở phần ứng được tính từ phương trình đặc tính cơ tự nhiên:

đm  Uđm Ru  Rkt


K  .I đm
đm K  đm

R  U  Kđm   220  3,82 
.    52, 36 .  0,84  0,16 
đm

 R   
kt  đm   u
3,82 20
K I
 đm  đm   

Hệ số Kϕ:
M 76,4
K  đm   4,2 Vs / rad 
Iu 18
Từ phương trình đặc tính cơ của động cơ khi làm việc với tải, ta tính được vận tốc góc

- 16 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
của động cơ:
220 0,84  0,16
U R  Rkt   .18  48, 095rad / s
  đm  u
.I u
K K 4, 2 4, 2

- 17 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Sức điện động phần ứng:


Eu  K.  4,2.48,095  202 V 
Từ biểu thức dòng điện hãm ta suy ra giá trị điện trở phụ cần nối vào phần ứng là:
Uđm   Uđm  Eu   220  202 
I u
E 
R 50 A    R R   0.84  0.16  7, 44

R  
h
R R f   u kt 50
 I
u kt
f  h   

Bài 12: Một động cơ điện không đồng bộ ba pha có thông số sau: Pđm=60KW,
nđm=720vòng/phút, fđm=50Hz, λm=2,2, 2p=8.
a. Hãy xác định tốc độ của động cơ khi moment phụ tải đặt lên trục động cơ
MC=0,8Mđ.
b. Khi động cơ mở máy trực tiếp thì moment khởi động của động cơ là bao
nhiêu?
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha:
Pđm = 60 KW λm = 2,2
nđm = 720 vòng/phút 2p = 8
f = 50 Hz MC = 0,8Mđm
Giải
Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc định mức:
đm  .  720.  75,4 rad / s
2 2
nđm 
60 60
Moment định mức của động cơ:

Mđm  Pđm  60.1000  795,76


đm Nm 75,4
Moment tới hạn (moment cực đại) của động cơ:
M t  .Mđm  2,2.795,76  1750,7 Nm
Tốc độ đồng bộ của động cơ được tính theo biểu thức:
60 60.50
fn    750 vòng / phút 
1 4
p
Hệ số trượt ứng định mức:
n  nđm 750  720
sđm  1   0,04
n1 750
Hệ số trượt tới hạn:
 
st  sđm .    1  0,04. 2,2 
2

- 18 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN


2,22 1  0,17
a. Xác định tốc độ động cơ khi Moment phụ tải đặt lên trục động cơ MC=0,8Mđm
Phương trình đặc tính cơ của ĐCKĐB:

- 19 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

2Mt 2M t 2.1750,7
M   s2  .s .s  s2  0  s2  .0,17s  0,172  0
c
s st t t 0,8.795,7
Mc
st  s
Ta có phương trình bậc 2 với ẩn số là s, giải phương trình ta có 2 nghiệm:
s  0,9
s2  0,935s  0,03  0 

s  0,03
Trong 2 nghiệm trên ta chọn nghiệm s = 0,03 và loại nghiệm s = 0,9 vì ta thấy trên đặc
tính cơ, khi MC < Mđm thì s < sđm nên ta chọn nghiệm s = 0,03 < sđm = 0,04
Từ hệ số trượt vừa tính được ta suy ra tốc độ của đông cơ:
n1  nđc
s  n  n .1  s  750.1  0,03  727,5  728 vòng / phút 
đc 1
n1
b. Xác định Moment khởi động khi động cơ được mở máy trực tiếp
Khi mở máy trực tiếp ta có s = 1, thay vào phương trình đặc tính cơ để tìm Moment
khởi động:

M 
2Mt 2.1750,7  578,52 Nm


1 st 1 0,17

st  1 0,17 1
Bài 13: Một động cơ xoay chiều không đồng bộ ba pha có các thông số sau:
Pđm=7,5KW, nđm=945vòng/phút, f=50Hz, λm=2,5, 2p=6, Iđm=20A, Uđm=380V.
a. Hãy xác định moment mở máy của động cơ khi mở máy trực tiếp.
b. Tốc độ của động cơ khi động cơ làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với
MC=0,8Mđm.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha:
Pđm = 7,5 KW λm = 2,5
nđm = 945 vòng/phút 2p = 6
f = 50 Hz Uđm = 380 V Iđm = 20 A
Giải
Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc định mức:
đm  n .  945.  98,96 rad / s
đm
2 2

60 60
Moment định mức của động cơ:
7,5.1000
Mđm    75,8 Nm
Pđm 98,96
đm
Moment tới hạn (moment cực đại) của động cơ:

- 20 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

M t  .Mđm  2,5.75,8  189,5Nm


Tốc độ đồng bộ của động cơ được tính theo biểu thức:

- 21 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

60 60.50
fn    1000 vòng / phút 
1
p 3
Hệ số trượt định mức:
n  nđm 1000  945
sđm  1   0,055
n1 1000

Hệ số trượt tới hạn:



st  sđm .    1  0,055. 2,5 
2
  
2,52 1  0,26
a. Xác định Moment khởi động khi động cơ được mở máy trực tiếp
Khi mở máy trực tiếp ta có s = 1, thay vào phương trình đặc tính cơ để tìm Moment
khởi động:
2Mt
M  2.189,5  92,3Nm

1

1 st  0,26
st  1 0,26
b. Xác định tốc độ động cơ khi Moment tải đặt lên trục động cơ MC=0,8Mđm
Phương trình đặc tính cơ của ĐCKĐB:
2Mt 2M t 2.189,5
M   s2  .s .s  s2  0  s2  .0,26s  0,262  0
c
s st Mc t t 0,8.75,8
st  s
Ta có phương trình bậc 2 với ẩn số là s, giải phương trình ta có 2 nghiệm:
s  1,58
s2 1,625s  0,0676  0 
s 
0,04 nghiệm s = 0,04 và loại nghiệm s = 1,58 vì ta thấy trên
Trong 2 nghiệm trên ta chọn
đặc tính cơ, khi MC < Mđm thì s < sđm nên ta chọn nghiệm s = 0,04 < sđm = 0,055
Từ hệ số trượt vừa tính được ta suy ra tốc độ của động cơ:
n1  nđc
s  n  n .1  s  1000.1  0,04  960 vòng / phút 
đc 1
n1
Bài 14: Một động cơ một chiều kích từ độc lập có các thông số sau: P đm=25KW,
nđm=500vòng/phút, Iđm=120A, Uđm=220V. Moment quán tính của Rotor
JA=3,7kgm2, Mc=382Nm, Jqđ=6,3kgm2. Động cơ khởi động gián tiếp qua các cấp
Rf và dòng điện lớn nhất trong quá trình khởi động là: I 1=2,5.Iđm. Hãy xác định
các cấp Rf. Biết I2 = 1,25.Ic.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập:
Pđm = 25 KW JA= 3,7 kgm2
nđm = 500 vòng/phút Mc = 382 Nm
- 22 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Iđm = 120 A Jqđ = 6,3 kgm2


Uđm = 220 V I1 = 2,5Iđm I2 = 1,25.Ic
Giải
Áp dụng phương pháp tính gần đúng để tính điện trở phần ứng:
U  25.1000  220
R  0,5.1 . đm  0,5. 1 .  0,05
u  
I đm  220.120  120
Uđm 220
R    0,73
m I1 300
Theo đề bài ta có:
I1  2,5.Iđm  2,5.120  300 A
Bội số dòng khởi động:
I1 300
   2, 5
I2 120
Số cấp điện trở khởi động:
 Rm 
 0,73 
lg lg 0,05 

  Ru   
m   2,9  3
lg  lg2,5
Giá trị điện trở khởi động từng cấp:
R1  .Ru  2,5.0,05  0,125  Rf 1  R1  Ru  0,125  0,05  0,075 

 R  2.R  2,52.0,05  0,3125   R  R  R  0,3125  0,125  0,1875 
 2 u  f 2 2 1
R  3.R  2,53.0,05  0,78125  R  R   0,78125  0,3125  0,46875 
R
 3 u  f3 3 2

Bài 15: Một động cơ điện không đồng bộ ba pha Rotor dây quấn đang làm việc
trên đường đặc tính cơ tự nhiên với Mc=23,7Nm. Các số liệu của động cơ như
sau: Pđm=2,2KW, nđm=885vòng/phút, λm=2,3, 2p=6, Iđm=12,8A, Uđm=220V,
f=50Hz, E2=135V.
a. Xác định tốc độ động cơ khi thêm vào Rotor điện trở bằng 1,5Ω.
b. Tính Rf cần thiết thêm vào khi động cơ làm việc với tốc độ n=-300
vòng/phút.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên
Mc = 23,7 Nm Iđm = 12,8 A
Pđm = 2,2 KW Uđm = 220 V f = 50 Hz
nđm = 885 vòng/phút E2 = 135 V
λm = 2,3 Rf = 1,5 Ω

- 23 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

2p = 6 nđc = -300 vòng/phút


Giải

- 24 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc:
đm  n .  885.  92,68rad / s
đm
2 2

60 60
Moment định mức của động cơ:

Mđm  Pđm  2,2.1000  23,74 Nm


đm 92,68

Moment tới hạn (moment cực đại) của động cơ:


Mt  .Mđm  2,3.23,74  54,6Nm
Tốc độ đồng bộ của động cơ được tính theo biểu thức:
60 60.50
fn    1000 vòng / phút 
1 3
p
Hệ số trượt định mức:
n  nđm 1000  885
sđm  1   0,115
n1 1000
Hệ số trượt tới hạn khi động cơ làm việc trên đường đặc tính cơ tự nhiên:

   
st _ TN
 sđm .  2 1  0,115. 2,3  2,32 1  0,5

Điện trở dây quấn Rotor:

R2  E 2  135
 6,1
3I2
3.12,8
a. Xác định tốc độ động cơ khi thêm vào Rotor điện trở bằng 1,5Ω
Ta tính hệ số trượt tới hạn khi động cơ làm việc trên đặc tính cơ nhân tạo (khi thêm
điện trở phụ vào Rotor) từ biểu thức:
st _ TN 0,5
R2 6,1  0,8  s   0,625
st _ NT  R  R  6,11,5 t_
0,8
2 f NT

- 25 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Dựa vào đặc tính cơ nhân tạo, xét 2 tam giác đồng dạng ABC và ADE ta có:
AB BC s Mc
AD  DE  st _ NT  Mt
Hệ số trượt khi thêm điện trở phụ vào Rotor:
M c .st _
s
NT 23,7.0,625
M max  54,6  0,27
Tốc độ động cơ khi thêm điện trở phụ vào Rotor:
n1  nđc
s  n  n .1  s  1000.1  0,27  730 vòng / phút 
đc 1
n1
b. Tính giá trị điện trở phụ để động cơ làm việc với tốc độ nđc= -300 vòng/phút.
Hệ số trượt của động cơ ứng với tốc độ nđc = -300 vòng/phút:
n1  nđc 1000  300
s   0,7
n1 1000

- 26 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Tương tự, dựa vào đặc tính cơ nhân tạo, xét 2 tam giác đồng dạng ABC và ADE ta có:
AB BC s Mc
AD  DE  st _ NT  Mt
Từ biểu thức trên ta suy ra hệ số trượt tới hạn khi động cơ làm việc trên đặc tính cơ
nhân tạo (động cơ làm việc với tốc độ nđc = -300 vòng/phút):

 st _ s.Mt 0,7.54,6

M c  23,7 
NT 1,61

Ta tính giá trị điện trở phụ cần nối vào Rotor để động cơ làm việc với tốc độ nđc = -300
vòng/phút từ biểu thức:
st _ TN R2  st _ NT  1,61 

  Rf  1.R2  1.6,1  13,542

st _ R2  Rf s 
NT  t _ TN   0,5 

- 27 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

CHƯƠNG 3
ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ

Bài 1: Một động cơ kích từ độc lập có các thông số sau: P đm=29KW, Uđm=440V,
Iđm=76A, nđm=1000vòng/phút. Hãy xác định moment cho phép của động cơ khi
phụ tải dài hạn với điều kiện làm việc Ic=Iđm và tốc độ quay của động cơ là 1,5nđm.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập:
Pđm = 29 KW nđm = 1000 vòng/phút
Uđm = 440 V Ic = Iđm
Iđm = 76 A nđc = 1,5nđm
Giải
Theo đề bài ta có:
nđc  1,5.nđm  1,5.1000  1500vòng / phút 

Quy đổi tốc độ động cơ sang vận tốc góc:


  nđc .  1500.  157,1rad / s
2 2

60 60
Khi động cơ làm việc với Ic = Iđm có nghĩa là động cơ làm việc với công suất định
mức. Khi đó Moment cho phép của động cơ khi phụ tải dài hạn là:
P 29.1000
M  đm   184,6Nm
cp
157,1

Bài 2: Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có công suất nhỏ được cấp điện
qua bộ chỉnh lưu cầu một pha bán điều khiển. Điện áp nguồn xoay chiều U=240V,
Thyristor được kích dẫn với góc mở là 1100. Điện áp đặt vào phần ứng động cơ có
dạng như hình vẽ sau.

Xác định tốc độ quay của động cơ ứng với M=1,8Nm. Biết: KΦ=1Vs/rad, R ư=6
(bỏ qua tổn hao bộ chỉnh lưu).
- 28 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cấp điện qua bộ
chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển

- 29 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

U = 240 V Kϕ = 1 Vs/rad
α = 1100 Rư = 6 Ω
M = 1,8 Nm
Giải
Áp dụng công thức tính điện áp ngõ ra của chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển:
2
U 
d
.U
AC
.1  cos  
2
 
.240. 1  cos1100  71,1V 
 
Từ phương trình đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập ta tính vận tốc
góc của động cơ:
U Ru 71,1 6
 d  .M   .1,8  60,3rad / s
K K  1 12

2
Quy đổi vận tốc góc sang tốc độ động cơ:
60 60
n  .  60,3.  576 vòng / phút 
đc
2 2
Bài 3: Động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cung cấp điện từ chỉnh lưu
cầu 1 pha bán điều khiển có điện áp nguồn xoay chiều U=240V, f=50Hz,
Eư=150V, Rư=6, α=55,70. Xác định moment trung bình và tốc độ quay của động
cơ.

Cho biết tỷ Eu M  0, 9
số   Iu
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cấp điện qua bộ
chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển
U = 240 V Rư = 6 Ω
f = 50 Hz α = 55,70
Eu M
  0,9
Eư = 150 V
n Iu
Giải
Áp dụng công thức tính điện áp ngõ ra của chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển:
2
U  2
.1  cos   .240.1  cos55,70  169 V 
.U AC
d 

Từ phương trình cân bằng điện áp suy ra dòng điện phần ứng:

Ud  169  150
 Ru  Iu  U d    3,17 A
Eu Eu 6
.Iu
Ru
- 30 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Hệ số Kϕ:
Eu M
n  Iu  0,9  K

- 31 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Moment của động cơ:


M  K.Iu  0,9.3,17  2,853Nm
Từ phương trình đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập ta tính vận tốc
góc của động cơ:
U R
  d  u .I 169 6 .3,17  166,64rad / s
u 
K K  0,9
0,9
Quy đổi vận tốc góc sang tốc độ động cơ:
60 60
n  .  166,64.  1591vòng / phút 
đc
2 2
Bài 4: Một động cơ không đồng bộ ba pha Rotor dây quấn R 2=0,0278,
nđm=970vòng/phút, hiệu suất là 0,885. Để thay đổi tốc độ động cơ người ta mắc
thêm Rf vào mạch Rotor. Tính giá trị Rf để tốc độ động cơ bằng 700vòng/phút.
Biết rằng moment cản của tải không phụ thuộc tốc độ, f=50Hz,
n1=1000vòng/phút.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha:
R2 = 0,0278 Ω nđc = 700 vòng/phút
nđm = 970 vòng/phút f = 50 Hz
η = 0,885 n1 = 1000 vòng/phút
Giải
Hệ số trượt tự nhiên ứng với tốc độ định mức:
n1  nđm 1000  970
sTN    0,03
n1 1000
Hệ số trượt nhân tạo ứng với tốc độ 700 vòng/phút:
n1  nđc 1000  700
sNT    0,3
n1 1000
Giá trị điện trở phụ được tính từ biểu thức:
sTN R2
  sNT   0,3 
s R R R 
f 1.R2   0,03 1.0,0278  0,25
s  
NT 2 f
 TN 
Bài 5: Một đồng cơ không đồng bộ ba pha Rotor lồng sóc có bốn cực, điện áp
U=220V, f=50Hz. Người ta dùng bộ nghịch lưu để cung cấp điện cho động cơ. Để
thay đổi tốc độ động cơ người ta sử dụng phương pháp biến đổi tần số. Hãy tính
tốc độ động cơ và giá trị điện áp đầu ra của bộ nghịch lưu với f=30Hz, 40Hz,
50Hz, 60Hz.

- 32 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha được cấp điện qua bộ nghịch lưu
điều chỉnh tốc độ theo nguyên tắc (U/f) = const

- 33 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

2p = 4 f = 50 Hz
U = 220 V f = 30, 40, 50, 60 Hz
Giải
Tốc độ của động cơ ứng với f = 30, 40, 50, 60 Hz:

  30Hz  n  900 (vòng / phút)


60 f
nf   40Hz  n  1200 (vòng / phút)
60 
p 
f f  50Hz  n  1500 (vòng / phút)
2 
 60Hz  n  1800 (vòng / phút)
f


f
Dựa vào tỷ số (U/f) = const để tính điện áp của động cơ ứng với f = 30, 40, 50, 60 Hz:

  30Hz  U ' 132 V 


U U f
'  U. f ' 220. f  40Hz  U ' 176 V 
U 
f f'  ' f  50Hz  U ' 220 V 
' f 50    60Hz  U ' 264 V 
f


f
Bài 6: Một bộ nghịch lưu cung cấp cho động cơ Rotor lồng sóc 4 cực điện áp
U=240V, 50Hz. Xác định tần số và hiệu điện thế ở đầu ra khi tốc độ của động cơ
bằng 900vòng/phút.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha được cấp điện qua bộ nghịch lưu
điều chỉnh tốc độ theo nguyên tắc (U/f) = const
2p = 4 f = 50 Hz
U = 240 V nđc = 900 vòng/phút
Giải
Tần số cần điều chỉnh để tốc độ động cơ là 900 vòng/phút:
60 f ' n'.p 900.2
n'  f '   30Hz
p 60 60
Dựa vào tỷ số (U/f) = const để tính điện áp của động cơ ứng với tần số vừa tính trên:
U U' U. f ' 240.30
f  f '  U ' f  50  144 V 

Bài 7: Một bộ nghịch lưu cung cấp cho một động cơ không đồng bộ ba pha ở tần
số 52Hz và thành phần cơ bản của điện áp pha là 208V.
a. Xác định tốc độ khi hệ số trượt bằng 0,04.

- 34 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
b. Khi bộ nghịch lưu chuyển đột ngột sang f=48Hz và U=192V thì tốc độ bằng
bao nhiêu ?
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha được cấp điện qua bộ nghịch lưu
điều chỉnh tốc độ theo nguyên tắc (U/f) = const

- 35 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

2p = 4 s = 0,04
f = 52 Hz f’ = 48 Hz
Up = 208 V U = 192 V
Giải
a. Xác định tốc độ khi hệ số trượt bằng 0,04
Tốc độ động bộ của động cơ:
60 60.52
nf    1560 vòng / phút 
1 2
p
Tốc độ của động cơ ứng với hệ số trượt s = 0,04:
n  nđc
s 1  n  1   1  0,04.1560  1497,6  1498vòng / phút 
s.n
đc 1
n1
b. Xác định tốc độ động cơ khi U = 192V và f = 48Hz
Tốc độ động cơ khi f = 48 Hz:
60 60.48
nf    1440 vòng / phút 
1 2
p
Bài 8: Cho động cơ không đồng bộ rô-to dây quấn có các tham số sau: 400V;
50Hz; 6 cực; đấu dạng sao R1 = 0,5Ω; R2’ = 0,4Ω; X1 = X2’ = 1,2Ω; Xm = 50Ω. Tỉ
số vòng cuộn dây stator và rô-to là 3,5. Vận tốc động cơ được điều khiển bằng
phương pháp điều khiển điện trở phụ mạch rô-to dùng bán dẫn . Điện trở phụ
được chọn sao cho mô-men cực đại tạo ra khi động cơ ở trạng thái nghĩ (ω =0)
tương ứng với tỉ số làm việc của transistor bằng 0. Xác định điện trở phụ thêm
vào rô-to
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Uđm = 400 V f = 50 Hz
2p = 6 R1 = 0,5Ω
R2’ = 0,4Ω X1 = X2’ = 1,2Ω
ke = 3,5
Giải
'
R
smax  2

 
2
R2  X  X'
1 1 2

Trường hợp có điện trở phụ:


R'  R 0, 4  R'
'

smax 2 tđ
 tđ

  0, 52  2,
2
R  X1  X
2 '
2
1
42

- 36 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Hay:

- 37 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

R'  2,  0, (1)
45.s 4
tđ max
R'  0, 5.R .1 .K2  6,125.1 (2)
.R
tđ f dq f

Kết hợp (1) và (2) ta có phương trình mới:


2, 45.smax  0, 4  6,125.1  (3)
.Rf
Theo giả thiết: smax = 1 khi γ = 0 nên từ (3) ta có:
6,125.Rf = 2,45 – 0,4 → Rf = 0,3347 (Ω)

Bài 9: Động cơ không đồng bộ rô-to lồng sóc đấu dạng sao có các thông số sau:
400V; 50Hz; 4 cực; 1370 v/ph, R1 = 2Ω; R2’ = 3Ω; X1 = X2’ = 3,5Ω. Động cơ
được cấp nguồn từ biến tần nguồn áp theo nguyên lý U/f không đổi. Bộ biến tần
có tần số áp ra thay đổi trong khoảng 10 đến 50Hz. Xác định tỉ số:
10Hz
Mkđ I10Hz

50Hz và
M kđ 50Hz
I kđ
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Uđm = 400 V f = 50 Hz
2p = 4 nđm = 1370 v/ph
R1 = 2Ω R2’ = 3Ω
X1 = X2’ = 3,5Ω
Giải
Động cơ đấu sao nên:
Ud
U  400
p
3 V
3 với tần số nguồn định mức (f = 50 Hz):
Nếu khởi động đm
2.f 2.50
   50rad / s
1
p 2
2
 400 
3.U2 .R'
3. .3
 3 
M50Hz   2  41, 29 Nm
p 2


 .  R  R'   

50. 2  3  3, 5  3, 5 

2 2 2

 X X '

1 
1 2 1 2
 
 
400

I 3
- 38 -
 R  R   X  X  2  3  3, 5  3,
2 2 2
' '
1 2 1 2
2
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
50Hz
Up
 26,85  A 

Khi khởi động với tần số f = 10 Hz, và theo nguyên lý U/f không đổi ta đặt:

- 39 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

f'
a 10
fđm   0,
2 2
50   400   3 
'
R 3.  .
2
3.U . 2 p 
 a 3 0, 2
     
M10    50.  2  3 2  3, 5  3, 52  22, 67 Nm
Hz

  R1  R' 2 2  X  X'
.  2

1
 
 0, 2 

 
1 2
a 

    

 400

Up 3
I10Hz

 R  R'  23  8,895A
 
2 2

  3, 5  3,
2 1 2
 X1  X'2 2
 a  
  0, 2 

Vậy
M10Hz 22,67

  0,549
M 50Hz

41,
29
I10 Hz 8,895

  0,33
I 50 Hz

26,85

Bài 10: Cho động cơ không đồng bộ ba pha Rotor dây quấn, đấu dạng tam giác
với các thông số sau: 400V, 6 cực, 50Hz, R 2’=0,2Ω, X2’=1Ω. Tải là máy quạt và
chạy ở chế độ định mức với độ trượt 4%. Xác định điện trở phụ thêm vào Rotor
để động cơ đạt tốc độ 850 vòng/phút. Giả thiết bỏ qua trở kháng mạch Stator và
mạch từ. Tỉ số vòng dây cuộn Stator và Rotor là 2,2.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha đấu dạng tam giác
U = 400 V X’2 = 1 Ω
2p = 6 sđm = 4%
f = 50 Hz nđc = 850 vòng/phút
R’2 = 0,2 Ω ke = 2,2
Giải
Động cơ đấu tam giác nên:
Up  Ud  400 V 

- 40 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Ta có:
2.f 2.50
   104, 72 rad / s
1
p 3

- 41 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

3.U2 .R'
3.4002.0, 2
M  p 2
  881, 47 Nm
đm     0,2 2 2 
 R2' 104, 72.0, 04.  1 
2
 .s  X'
  2

1

đm
 s  

 0, 04



2

 đm    


Do tải là máy quạt nên: Mt = Kω2.
Khi tải chạy ở chế độ định mức: Mđm = K.[ω1.(1 – sđm)]2 → K = 0,0872.
Khi động cơ chạy ở tốc độ 850 vòng/phút:
2.n 2.850
   89 rad / s
60 60
   104, 72  89
s 1   0,15
1 104, 72
Mô-men lúc đó là: M = Kω2 = 0,0872.892 = 691 (Nm)
Khi thêm điện trở phụ vào rô-to:
3.U2 . R '  R'  3.4002. 0, 2  R'  

p 2 f f
 691Nm
Mt   R'  R' 2     0, 2  '
R
2

 
2
 .s.  2 f
 X'  104, 72.0,15.  f
  12 
1
 s
2
  0,15  

    
Đặt:

0, 2  R'
x f

0,15
Qua các bước biến đổi tương đương, ta có:
x2  6, 633.x  1  0
x1  6, 478

x  0,1545
2

Dễ sàng suy ra:


R'f  0, 77
Điện trở phụ thực tế thêm vào:
R' 0, 77
R
- 42 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

f  f
  0,159 
2 2
k e
2,2

Bài 11: Cho động cơ không đồng bộ ba pha rô-to lồng sóc đấu theo dạng tam
giác 2200V; 2600kW; 735v/ph; 50Hz; 8 cực; R 1 = 0,075Ω; R2’ = 0,1 Ω; X1 =
0,45Ω; X2’ = 0,55 Ω.

- 43 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

a. Xác định độ lớn dòng điện cực đại qua nguồn trong quá trình khởi động và
tính tỉ số giữa mô-men khởi động với mô-men định mức cho biết động cơ
khởi động sao-tam giác.
b. Tính tỉ số biến đổi của máy biến áp tự ngẫu khi thực hiện phương pháp
dùng máy biến áp tự ngẫu để giới hạn dòng khởi động ở mức 2 lần giá trị
dòng định mức. Mô-men khởi động khi ấy bằng bao nhiêu?
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Uđm = 2200 V Pđm = 2600W
nđm = 735 v/ph f = 50 Hz
2p = 8 R1 = 0,075Ω
R2’ = 0,1 Ω X1 = 0,45Ω
X2’ = 0,55 Ω
Giải
a) Ta có:
Động cơ đấu tam giác nên: Ud = Up = 2200 V
60.f 60.50
n   750 voøng / phuùt
1
p 4
2. n1 2.750
   78, 54 rad / s
1
60 60
n1 nđm 750  735
sđm    0, 02
n1 750
Dòng điện đầy tải:
Up
Iđm   2200
0,1  425,3 A 
 
 
2 2 2
R 2   X  X'2
'

  0, 45  0,
2
R1 s  1

 0, 075 
 đm  0, 02
55
Động cơ đấu tam giác nên dòng qua nguồn là:
IL _ đm  Iđm
3  425,3.  736,7A
.
3.I2 .R' 3.425,332.0,1
Mđm  đm 2
  34545,5Nm
1.sđm 78,54.0,02
Khi động cơ khởi động ở chế độ sao:
 Up   2200 
 3  
IL _ kđ   3 

   
0,075  0,1  0,45  0,55
2 2 2 2
R1  R'2  X1  X'2
- 44 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

 
1251A

- 45 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

3.I2
.R' 3.12512.0,1
M  L_ kđ 2
  5979,3Nm 

1 78,54
Mkđ  5979,3
 0.173
Mđm 34545,5

b) Dòng khởi động trực tiếp khi không dùng MBA tự ngẫu

 3753,5A
Ikđ  2200. 3

0,075  0,1  0,45  0,55


2 2

Gọi n là tỉ số MBA, ta có
2.736,7
n2.I

 2.IL _đm  n  3753,7  0,627

Dòng khởi động qua nguồn:


 2.I 2.I
I
n.I  n. L  L _đm  2.736,7  2350A
_đm

L _ kđ kđ
n2 n 0,627
Dòng khởi động qua một pha động cơ:
IL _kđ 2350
Ikđ    1356,7A

Mô-men3 khởi động:


3
3.I2 .R' 3.1356,72.0,1
M kđ  kđ 2   7031Nm
1 78,54

Bài 12: Cho động cơ không đồng bộ Rotor dây quấn với các thông số sau:
400V,50Hz, 6 cực, đấu dạng sao; R1=0,5Ω, R2’=0,4Ω, X1=X2’=1,2Ω, Xm=50Ω. Tỉ
số vòng cuộn dây Stator và Rotor là 3,5. Vận tốc động cơ được điều khiển bằng
phương pháp điều khiển điện trở phụ mạch Rotor dùng bán dẫn. Điện trở phụ
được chọn sao cho moment cực đại tạo ra khi động cơ ở trạng thái nghỉ (ω=0)
tương ứng với tỉ số làm việc của công tắc Transistor bằng 0. Xác định điện trở
phụ thêm vào Rotor.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha đấu dạng sao
U = 400 V X1 = X’2 = 1 Ω
f = 50 Hz Xm = 50 Ω
2p = 6 ke = 3,5
R1 = 0,5 Ω R’2 = 0,4 Ω Khi ɷ=0 thì M=Mmax
- 46 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Giải

- 47 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Từ đặc tính cơ ta thấy, khi ɷ=0 thì M=Mmax suy ra sth = 1.


Từ biểu thức hệ số trượt tới hạn ta suy ra giá trị điện trở nối thêm vào Rotor quy đổi về
Stator:
R'  R'
sth  2 f


R12  X1  X 2' 
2

    0,4  2,05
 R'   R' 
s
 th
. 2
 ' 2
R1  X1  X 2  1. 0,5  1,2 
2
f 
1,2
2 2
   
Giá trị điện trở nối thêm vào Rotor:
'
R  R f 2,05 0,167 

f
ke2 3,52
Bài 13: Động cơ một chiều kích từ độc lập có thông số: U đm=230V, nđm=500
vòng/phút, Iđm=100A, Rư=0,1Ω. Tổn hao ma sát và quạt gió có thể bỏ qua. Động
cơ mang tải định mức, moment tải không đổi theo tốc độ. Với n<n đm, tốc độ động
cơ điều chỉnh bằng phương pháp thay đổi điện áp phần ứng và giữ kích từ là định
mức. Với n>nđm, tốc độ động cơ thay đổi bằng cách giữ U=Uđm và giảm dòng kích
từ. Tính:
a. Điện áp cung cấp cần thiết cho phần ứng để động cơ hoạt động ở 400
vòng/phút.
b. Kích từ động cơ cần giảm bao nhiêu so với định mức để động cơ hoạt động
với n=800 vòng/phút.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập

- 48 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Uđm = 230 V Rư = 0,1 Ω


nđm = 500 vòng/phút nđc = 400 vòng/phút Ikt = Ikt_đm
Iđm = 100 A nđc = 800 vòng/phút U = Uđm
Giải
Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc định mức:
đm  n .  500.  52,36rad / s
đm
2 2

60 60
a. Điện áp cần cung cấp cho phần ứng để động cơ hoạt động ở tốc độ 400
vòng/phút
Quy đổi tốc độ của động cơ sang vận tốc góc:
  nđc  400.  41,89 rad / s
. 2 2

60 60
Áp dụng phương trình cân bằng điện áp, ta suy ra giá trị điện áp phần ứng:
Uu  Eu  Ru .Iu  Eu  Uu  Ru .Iu  230 100.0,1  220 V 
Hệ số Kϕ:
220
Kđm Eu   4,2Vs / rad 
 52,36
đm

Theo đề bài, động cơ mang tải định mức nên Ic = Iđm. Từ phương trình đặc tính điện ta
suy ra được điện áp cần cung cấp cho động cơ:
Ud
 Ru .I    Ru .Iđm  41,89.4,2  0,1.100  186 V 
Kđm  Kđm
đm
Ud .Kđm
b. Để động cơ hoạt động với tốc độ 400 vòng/phút, kích từ động cơ cần giảm bao
nhiêu so với định mức
Khi dòng kích từ thay đổi thì hệ số Kϕ sẽ thay đổi theo nên ta cần phải xác định mối
quan hệ giữa hệ số Kϕ trước và sau khi thay đổi dòng kích từ, từ đó ta sẽ suy ra được
mối quan hệ giữa dòng kích từ sau khi thay đổi so với dòng kích từ định mức.
Quy đổi tốc độ của động cơ sang vận tốc góc:
  nđc  800.
. 2 2  83,78rad / s

60 60
Từ phương trình đặc tính điện ta suy ra hệ số Kϕ:
U R U  Ru .Iđm 230  0,1.100
  đm  u .I  K  đm   2,6Vs / rad 
đm
K K  83,78
Ta lập tỉ số:

- 49 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
' 
K KK I 2,6
I
 kt
 kt

Kđm

KK kt _ đm Ikt _ đm 4,2
'
I

- 50 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Suy ra mối quan hệ giữa dòng kích từ sau khi thay đổi so với dòng kích từ định mức:
 Ikt  0,62.Ikt _ đm
Bài 14: Động cơ ở bài 10 bây giờ hoạt động với tải thế năng có M=800Nm. Điện
áp nguồn cung cấp cho động cơ U=230V, kích từ động cơ giữ bằng định mức.
Động cơ hoạt động ở chế độ hãm tái sinh. Hãy tính tốc độ động cơ khi đó.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Uđm = 230 V Rư = 0,1 Ω
nđm = 500 vòng/phút M = 800 Nm
Iđm = 100 A Ikt = Ikt_đm
Giải
Từ phương trình cân bằng điện áp ta suy ra giá trị điện áp phần ứng:
Uu  Eu  Ru .Iu  Eu  Uu  Ru .Iu  230 100.0,1  220 V 
Hệ số Kϕ:
220
Kđm Eu   4,2Vs / rad 
 52,36
đm

Áp dụng phương trình đặc tính cơ để tính vận tốc góc của động cơ khi hãm:
Uđm 0,1
h  
Ru
.M 230 . 800  59,3rad / s
Kđm Kđm 2 h  4,2  4,22
Quy đổi vận tốc góc sang tốc độ của động cơ:
n  .  59,3.  566 vòng / phút 
60 60
đc _ h h
2 2
Bài 15: Động cơ một chiều kích từ nối tiếp có đặc tính từ hóa khi đo ở
n=600vòng/phút là:
Ikt 20 30 40 50 60 70 80
Eu 215 310 381 437 485 519 550
Điện trở phụ Rư+Rkt=1Ω. Nếu động cơ hoạt động ở chế độ hãm động năng với tải
Mc=400Nm và n=500vòng/phút thì cần thêm điện trở phụ là bao nhiêu vào mạch
phần ứng. Giả thiết tổn hao cơ không đáng kể và có thể bỏ qua.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp
Hãm động năng (U = 0V) Mc = 400 Nm
Rư + Rkt = 1 Ω nđc = 500 vòng/phút
Khi nđc = 600 vòng/phút đặc tính từ hóa đo được là:
Ikt 20 30 40 50 60 70 80
Eu 215 310 381 437 485 519 550
Giải
- 51 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Quy đổi tốc độ động cơ sang vận tốc góc:


  nđc .  600.  20 rad / s
2 2

60 60
Từ 2 biểu thức bên dưới ta tính được Moment và hệ số Kϕ của động cơ:
 E
K 

 
 M  KI
 u

Ta suy ra được bảng số liệu như sau:


Cột 1 2 3 4 5 6 7
Ikt 20 30 40 50 60 70 80
Eu 215 310 381 437 485 519 550
Kϕ 3,42 4,93 6,06 6,96 7,72 8,26 8,75
M 68,4 147,9 242,4 348 463,2 578,2 700
Theo đề bài, ta có Mc=400Nm, so sánh ta thấy Mc nằm giữa cột thứ 4 và thứ 5.
Ta dùng phương pháp nội suy:
Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm: A(50;348); B(60;463,2)
Phương trình đường thẳng có dạng:
A  11,52
50A  B  348   y  11,52x  228  M   228
y  Ax  B 60 A  B 

463,2 11,52I

B 
u

Với Mc=400Nm, ta tính được giá228


trị dòng điện phần ứng:
M  228 400  228
I    54,51A
u
11,52 11,52

Hệ số Kϕ ứng với Mc = 400 Nm và dòng điện phần ứng vừa tính:


Mc 400
K    7,3Vs / rad 
Iu 54,51
Quy đổi tốc độ của động cơ khi hãm sang vận tốc góc khi hãm:
h  nđc _ .  500.  52,36rad / s
h 2 2

60 60
Điện áp phần ứng:
Eu  Kh  7,3.52,36  382,228V 
Ta có phương trình cân bằng điện áp:
Ud  Eu  Ru  Rkt .Iu
Khi hãm động năng (U=0), phương trình cân bằng điện áp có dạng:

- 52 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

 
0  Eu  Ru  Rkt  Rf . hI 

- 53 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Từ phương trình trên ta tính được giá trị điện trở phụ:
 Eu 382,228
R  
 R  R  1  6 
u kt
f
 Ih 54,51
Bài 16: Động cơ một chiều kích từ độc lập có thông số: R ư=0,25Ω,
KΦđm=0,896Vs/rad, cung cấp từ một cầu chỉnh lưu một pha điều khiển toàn
phần. Điện áp AC cung cấp cho cầu chỉnh lưu có trị hiệu dụng 208V, tần số 60Hz.
Giả thiết điện cảm trong mạch đủ lớn để dòng phần ứng xem như liên tục phẳng.
Kích từ được giữ không đổi và bằng định mức. bỏ qua tổn hao do ma sát và tổn
hao không tải. Động cơ làm việc với tải có M=45Nm tại tốc độ n=1000vòng/phút.
Tính:
a. Góc kích α cần thiết của bộ chỉnh lưu.
b. Hệ số công suất ngõ vào của bộ chỉnh lưu khi đó.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cấp điện qua bộ
chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần
Rư = 0,25 Ω f = 60 Hz
Kϕđm = 0,896 Vs/rad Ikt = Ikt_đm
Us = 208 V Mc = 45 Nm nđc = 1000 vòng/phút
Giải
Quy đổi tốc độ động cơ sang vận tốc góc:
  nđc .  1000.  104,7 rad / s
2 2

60 60
Từ phương trình đặc tính cơ ta suy ra giá trị điện áp cấp cho động cơ
Ud
 Ru
Kđm  Kđm 2 .Mc
 Ru  
0,25 

 Ud    
.Mc .Kđm  104,7  .45.0,896  106,367 V 

2 2
 K đm    0,896 
a. Góc kích α cần thiết của bộ chỉnh lưu
Từ công thức tính điện áp của chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần, ta suy ra giá trị
góc kích α:
2
U  2 Ud .
 0,568
d
 .U .cos  cos 

 s 106,367.
2 2.U s 2 2.208
   55,40
b. Hệ số công suất ngõ vào của bộ chỉnh lưu
P U p .I1.cos1 Ud .Iu
HSCS   
- 54 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Ud 106, 367
  0, 51
 208
S Up I Us .Is Us
p

- 55 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Bài 17: Động cơ một chiều kích từ độc lập có thông số: R ư=0,25Ω,
KΦđm=3,164Vs/rad, cung cấp từ một cầu chỉnh lưu một pha điều khiển bán phần.
Điện áp AC cung cấp cho cầu chỉnh lưu có trị hiệu dụng 208V, tần số 60Hz. Giả
thiết điện cảm trong mạch đủ lớn để dòng phần ứng xem như liên tục phẳng.
Kích từ được giữ không đổi và bằng định mức. bỏ qua tổn hao do ma sát và tổn
hao không tải. Dòng phần ứng động cơ là 45A và góc kích α=600. Tính:
a. Moment trên trục động cơ.
b. Tốc độ động cơ.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cấp điện qua bộ
chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán phần
Rư = 0,25 Ω f = 60 Hz
Kϕđm = 3,164 Vs/rad Ikt = Ikt_đm
Us = 208 V Iư = 45 A α = 600
Giải
Moment của động cơ:
M  K.Iu  3,164.45  142,38 Nm
Áp dụng công thức tính điện áp ngõ ra của chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán phần:
2 2
U  .U .1  cos   .208.1  cos 600  140,45V 
d s
 
Áp dụng phương trình đặc tính cơ của động cơ để tính vận tốc góc của động cơ:
Ud 0, 25
 140, 45 .45  40,83rad / s 
  
.I
Ru
Kđm Kđm
u
3,164 3,164
Quy đổi vận tốc góc sang tốc độ động cơ:
60 60
 n  .  40,83.  390vòng / phút 
đc
2 2
Bài 18: Bộ chỉnh lưu ba pha điều khiển toàn phần được cung cấp bởi nguồn xoay
chiều ba pha có điện áp pha 150V, tần số 50Hz. Bộ chỉnh lưu này cấp nguồn cho
một động cơ một chiều kích từ độc lập có R ư=2,5Ω hoạt động ở chế độ hãm tái
sinh với E=-250V. Điện cảm nguồn Ls=3mH. Tính góc kích cần thiết để dòng
phần ứng lúc này là 64,9A. Góc chuyển mạch khi đó là bao nhiêu.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cấp điện qua bộ
chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần
Up = 150 V E = -250 V
f = 50 Hz Ls = 3 mH
Rư = 0,25 Ω Iư = 64,9 A

- 56 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Giải

- 57 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Khi xét đến cảm kháng nguồn, ta phải xét đến sụt áp trung bình do chuyển mạch.
Từ phương trình cân bằng điện áp, ta tính được điện áp cấp cho động cơ:
Udcm  Eu  Ru .Iu  250  64,9.2,5  87,75V 
Sụt áp trung bình của mạch chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần:

Ucm 3.X s
d
3.2fLs

 
3. 2 .50.3.103 .64,9 58,41V 

.Id .I
 


Điện áp ngõ ra của bộ chỉnh lưu khi chưa xét đến sụt áp do chuyển mạch:
Udcm  Ud  Ucm  Ud  Udcm  Ucm  87,75 58,41  29,34V 
Từ công thức tính điện áp của chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần, ta suy ra giá trị
góc kích α:
3
U  6 Udcm. 
d .U .cos  cos    0,0836
 s 29,34.
3 6.Us 3 6.150

   94,80
Điện áp cực đại của bộ chỉnh lưu (α = 0):
3 6 3 6
U  .U cos 00  .150  350,86 V 
d _ max s
 
Góc chuyển mạch tính từ công thức:
Ud _ max
Ucm  cos  cos   
2
2.Ucm 2.58,41
 cos     cos   cos94,80   0,4166
Ud _ max 350,86

     114,620    114,620    114,620  94,80  19,820


Bài 19: Động cơ một chiều kích từ độc lập có: E=200V, R ư=3Ω, cung cấp từ một
cầu chỉnh lưu một pha điều khiển toàn phần. Điện áp AC cung cấp cho cầu chỉnh
lưu có trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz, điện cảm nguồn L s=1mH. Giả thiết điện
cảm trong mạch phần ứng đủ lớn để dòng phần ứng có thể coi là liên tục và
phẳng. Với góc kích α=1200, xác định giá trị Iư và góc chuyển mạch μ
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cấp điện qua bộ
chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần
E = 200 V f = 50 Hz
Rư = 3 Ω Ls = 1 mH
Us = 220 V α = 1200

- 58 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Giải
Khi xét đến cảm kháng nguồn, ta phải xét đến sụt áp trung bình do chuyển mạch.

- 59 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Áp dụng công thức tính điện áp ngõ ra (chưa xét đến sụt áp trung bình) của chỉnh lưu
cầu 1 pha điều khiển toàn phần
2 2 2 2
U  .U .cos  .220.cos1200  99,03V 
d s
 
Sụt áp trung bình của mạch chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần:
 
2.Xs .Id 2.2fLs .Id 2. 2 .50.1.103 .I
  
  

Ucm d
0,2.Id 0,2.Iu V (*)
  
Điện áp cấp cho động cơ:
Udcm  Ud  Ucm  99,03 0,2.Iu V 
Từ phương trình cân bằng điện áp ta suy ra giá trị dòng điện phần ứng:
Udcm  Eu  Ru .Iu

 99,03   99,03  200


0,2.Iu  200     93,45A
3.Iu Iu 3,2

Từ (*) ta tính được sụt áp trung bình do chuyển mạch:


 Ucm  0,2.Iu  0,2. 93,45 18,69 V 
Điện áp cực đại của bộ chỉnh lưu (α = 0):
2 2 2 2
U  .U .cos 00  .220  198,07 V 
d _ max s
 
Góc chuyển mạch tính từ công thức:
Ud _ max
Ucm  cos  cos   
2
2.Ucm 2.18,69
 cos     cos   cos1200   0,3113
Ud _ max 198,07

     108,140    108,140    108,140 120  11,860


Bài 16: Các số liệu nguồn 3 pha và động cơ: Điện áp dây U L=380V,
KΦ=1,59Vs/rad, Rư=0.4Ω, f=50Hz. Chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần,
giả thiết dòng qua động cơ phẳng.
a.
Bỏ qua cảm kháng nguồn Ls=0, xác định hàm điện áp chỉnh lưu trung bình
theo góc α; với α=600. Hãy xác định vận tốc động cơ, cho biết dòng điện
qua động cơ Iư=50A.
b.
Nếu xét đến cảm kháng nguồn L s≠0. Hãy xác định vận tốc động cơ và góc
chuyển mạch γ nếu cho biết Iư=50A, α=450 và Ls=10mH.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều được cấp điện qua bộ chỉnh lưu cầu 3 pha

- 60 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
điều khiển toàn phần

- 61 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

UL = 380 V f = 50 Hz
Kϕ = 1,59 Vs/rad Ls = 0 mH α = 600 Iư = 50 A
Rư = 0,4 Ω Ls = 10 mH α = 450 Iư = 50 A
Giải
Vì điện áp dùng trong công thức tính điện áp ngõ ra bộ chỉnh lưu là điện áp pha nên ta
phải chuyển điện áp dây sang điện áp pha:

U L  380 V   
UL

380
 219,4V 
Uf
3 3
a. Bỏ qua cảm kháng nguồn, xác định hàm điện áp chỉnh lưu trung bình theo α.
Xác định tốc độ động cơ với α=600 và Iư=50A
Áp dụng công thức tính điện áp ngõ ra của chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần:
3 6 3 6
U  .U .cos  .219,4.cos  513,2.cos V 
d s
 
Điện áp ngõ ra của chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần khi α=600
U d  513,2.cos  513,2.cos600  256,6V 
Từ phương trình đặc tính điện, ta tính được vận tốc góc của động cơ:
U
  d  Ru .I 256,6
0,4
.50  148,81rad / s
K K u  1,59

1,59
Quy đổi vận tốc góc sang tốc độ động cơ:
60 60
n  .  148,81.  1421vòng / phút 
đc
2 2
b. Xét đến cảm kháng nguồn, xác định tốc độ động cơ và góc chuyển mạch với
α=450 và Iư=50A
Điện áp ngõ ra (chưa xét đến sụt áp trung bình do chuyển mạch):
U d  513,2.cos  513,2.cos450  362,89V 
Sụt áp trung bình của mạch chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần:

Ucm 3.X s

3.2fLs

 
3. 2 .50.10.103 .50 150 V 

.Id .Id
 


Điện áp cấp cho động cơ:
Udcm  Ud  Ucm  362,89 150  212,89 V 
Từ phương trình đặc tính điện, ta tính được vận tốc góc của động cơ:
U R
 d  u .I
- 62 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
212,89 0,4
  .50  121,31rad / s
u

K K 1,59 1,59
Quy đổi vận tốc góc sang tốc độ động cơ:

- 63 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
60 60
n  .  121,31.  1158vòng / phút 
đc
2 2
Điện áp cực đại của bộ chỉnh lưu (α = 0):
Ud _  513,2.cos00  513,2V 
max
Góc chuyển mạch tính từ công thức:
Ud _ max
Ucm  cos  cos   
2
2.Ucm 2.150
 cos     cos   cos 450   0,1225
Ud _ max 513,2

     82,960    82,960    82,960  45  380

- 64 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

CHƯƠNG 5
CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ TRONG HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Bài 1: Cho đồ thị phụ tải tĩnh của một máy sản xuất có các tham số sau:
t (s) 20 10 40 40 10 20
Mc (Nm) 50 80 80 100 50 20
Hệ thống yêu cầu tốc độ bằng 1400vòng/phút
Động cơ để kéo hệ thống trên có:
Pđm=15KW, nđm=1470vòng/phút, λm=2,2
Hãy kiểm tra tính hợp lý của động cơ trên.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ 3 pha
Pđm = 15 KW λ = 2,2
nđm = 1470 vòng/phút nyc = 1400 vòng/phút
Đồ thị phụ tải tĩnh của máy sản xuất:
t (s) 20 10 40 40 10 20
Mc (Nm) 50 80 80 100 50 20
Giải
Quy đổi tốc độ động cơ sang vận tốc góc:
  nđc .  1400.  146,61rad / s
2 2

60 60
Quy đổi tốc độ định mức động cơ sang vận tốc góc định mức:
đm  nđm .  1470.  49 rad / s
2 2

60 60
Moment định mức của động cơ:
15.1000
Mđm    97,44 Nm
Pđm 49
đm
Từ công thức tính bội số dòng điện khởi động ta suy ra giá trị moment cực đại:
M
 M  Mđm .  97,44.2,2  214,4 Nm
max max
Mđm

Dựa vào phương pháp moment đẳng trị ta tính được moment đẳng trị của tải:
M 2
50 .20  802.10  802.40 1002.40  502.10  202.20
M t 2
i i - 65 -
tck 20 10  40  40 10  20
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

đtr    75, 73  Nm 

- 66 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Công suất đẳng trị của tải:


Pđtr  Mđtr .  75, 73.146,61  11103W  11,1KW
Ta thấy:
Mđtr  75, 73  Nm  < Mđm  97,44Nm

Pđtr  11,1KW < Pđm  15KW 

Mc _ max  100Nm < M max  214,4


Nm
Vậy động cơ có công suất phù hợp.
Bài 2: Cho đồ thị phụ tải sau:
t (s) 50 80 100 30 70 40 50
Mc (Nm) 200 0 200 50 150 0 200
Có tốc độ yêu cầu nyc=720vòng/phút
Động cơ kéo máy trên có thông số:
Pđm=10KW, nđm=720vòng/phút, Uđm=220/380V, εđm=60% đấu sao
Hãy kiểm tra công suất của động cơ trên
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ 3 pha
Pđm = 10 KW Uđm = 220/380V
nyc = nđm = 720 vòng/phút εđm = 60% đấu sao
Đồ thị phụ tải tĩnh của máy sản xuất:
t (s) 50 80 100 30 70 40 50
Mc (Nm) 200 0 200 50 150 0 200
Giải
Quy đổi tốc độ động cơ sang vận tốc góc:
  nđm .  720.  24 rad / s
đm 2 2

60 60
Moment định mức của động cơ:
10.1000
Mđm    132,63Nm
Pđm 24
đm
Thời gian đóng điện tương đối:
tlv
 t 
lv 50 100  30  70  50  0,71
ck 50  80 100  30  70  40 
50
Moment và công suất làm việc được tính từ công thức:
- 67 -
lv 0,71
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Mđm lv Mđm 132,63


M
đm
 M lv   121,9Nm
lv

- 68 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Pđ 10
Pđ  P
lv   Plv m
  9,2KW 
m lv
  đm lv 0,71
đm 0,6

Dựa vào phương pháp moment đẳng trị ta tính được moment đẳng trị của tải:
M

M t 2
i i

2002.50  02.80  2002.100  502.30 1502.70  02.40  2002.50
đtr
tck 50  80 100  30  70  40  50

 Mđtr  151,58Nm
Công suất đẳng trị của tải:
Pđtr  Mđtr .  151,58.24  11428W  11, 4 KW
Ta thấy:
Mđtr  151,58Nm > M lv  121,9
Nm
Pđtr  11, 4 KW > Plv  9,2 KW 

Vậy động cơ có công suất không phù hợp.


Bài 3: Hãy xác định công suất động cơ kéo 1 máy sản xuất có đồ thị phụ tải sau:
t (s) 20 10 30 30 6
Mc (Nm) 40 90 40 70 120
Tốc độ yêu cầu bằng 1450vòng/phút.
Dữ liệu đề bài: Đồ thị phụ tải tĩnh của máy sản xuất
t (s) 20 10 30 30 6
Mc (Nm) 40 90 40 70 120
nyc = 1450 vòng/phút
Giải
Quy đổi tốc độ động cơ sang vận tốc góc:
yc  n .  1450.  151,84rad / s
yc
2 2

60 60
Moment trung bình và công suất trung bình được tính theo bảng đồ thị phụ tải đã cho:
Mci.ti 40.20  90.10  40.30  70.30 120.6
Mctb  t  20 10  30  30  6  59, 58Nm
ck

Pctb  Mctb .  59,58.151,84  9047,133W  9, 047 KW


Công suất định mức của động cơ sẽ được chọn sơ bộ theo công suất phụ tải trung bình

- 46 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
như sau:
Pđm  1,11,3Pctb  1,11,3.9047  995111761W  9,9 1,1KW

- 47 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

9951 11761
Mđm    65,5  77,5 Nm
Pđm 151,84

KIỂM NGHIỆM CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ
Dựa vào phương pháp moment đẳng trị ta tính được moment đẳng trị của tải:
M
 M2i t i 40 .20  902.10  402.30  702.30
2

 64,1Nm
đtr   1202.6
tck
Công suất đẳng trị của tải:
Pđtr  Mđtr .  64,1.151,84  9733  W   9, 7 KW
Ta thấy:
Mđtr  64,1Nm  < Mđm  65,5  77,5  Nm 

Pđtr  9, 7  KW  < Pđm  9,9 1,1KW


Vậy động cơ có công suất phù hợp.

Bài 4: Cho đồ thị phụ tải sau:


t (s) 15 6 20 10 15 8 5 40
Mc (Nm) 240 140 0 190 0 260 100 0
Dùng cho động cơ dài hạn có Pđm=10 KW, nđm=750vòng/phút, Uđm=220/380V kéo
phụ tải ở tốc độ định mức.
Hãy kiểm tra công suất động cơ trên.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha dài hạn
Pđm = 10 KW Uđm = 220/380V
nyc = nđm = 750 vòng/phút
Đồ thị phụ tải tĩnh của máy sản xuất:
t (s) 15 6 20 10 15 8 5 40
Mc (Nm) 240 140 0 190 0 260 100 0
Giải
Quy đổi tốc độ định mức động cơ sang vận tốc góc định mức:
  nđm .  750.  25 rad / s
đm 2 2

60 60
Moment định mức của động cơ:
đm
Mđm 
Pđm
- 48 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
10.1000
  127, 32 Nm
25
Dựa vào phương pháp moment đẳng trị ta tính được moment đẳng trị của tải:

- 49 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Mđtr 
M t 2
i i

2402.15 1402.6  02.20 1902.10  02.15  2602.8 1002.5  02.40
tck 15  6  20 10 15  8  5  40

 Mđtr  127,5Nm
Công suất đẳng trị của tải:
Pđtr  Mđtr .  127,5.25  10013W  10 KW
Ta thấy:
Mđtr  127,5Nm ≈ M đm  127,32
Nm
Pđtr  10 KW = Pđm  10 KW 

Động cơ có công suất phù hợp.

Bài 5: Cho đồ thị phụ tải sau:


t (s) 2 3 1 4 2 3 1 4
Pc (KW) 15 14 10 0 15 14 10 0
Công suất động cơ là 14KW, εđm=60%
a. Kiểm tra công suất động cơ theo đồ thị phụ tải tĩnh đã cho.
b. Nếu giữ công suất động cơ không thay đổi, giảm hệ số đóng điện của động
cơ xuống là 45% thì động cơ có đạt yêu cầu không?
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ 3 pha
Pđm = 14 KW εđm = 60% εđm = 45%
Đồ thị phụ tải tĩnh của máy sản xuất:
t (s) 2 3 1 4 2 3 1 4
Pc (KW) 15 14 10 0 15 14 10 0
Giải
a. Hệ số đóng điện là 60%. Kiểm tra công suất động cơ
Thời gian đóng điện tương đối:
tlv
 lv  t  2  3  1  2  3  1  0,6
ck 2314231
4
Công suất làm việc được tính từ công thức:

Pđ lv Pđ 10
m
 Plv
đm
 Plv m
  10 KW 

- 50 -
lv 0,6

BÀI TẬP TRUYỀNđm ĐỘNG
0,6 ĐIỆN

Dựa vào phương pháp công suất đẳng trị ta tính được công suất đẳng trị của tải:

- 51 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Pđtr 
P t2
i i 15 .2 142.3 102.1  02.4 152.2 142.3 102.1 
 02.4
2

 10, 67 KW
tck
2  3 1 4  2  3 1 4
Ta thấy:
Pđtr  10,67KW > Plv  10 KW

Động cơ có công suất không phù hợp.
b. Giảm hệ số đóng điện xuống còn 45%. Kiểm tra lại công suất động cơ
Công suất làm việc được tính từ công thức:

Pđm lv Pđ 10

đm
 Plv m
  11,55KW 
Plv  lv 0,45
đm 0,6

Ta thấy:
Pđtr  10,67KW < Plv  11,55 KW

Động cơ có công suất phù hợp.
Bài 6: Cho đồ thị phụ tải sau:
t (s) 50 70 80 50 25 40 70
Mc (Nm) 240 0 160 0 50 240 0
Tốc độ yêu cầu là 720vòng/phút. Động cơ kéo máy trên có số liệu như sau:
Pđm=16KW, nđm=720vòng/phút, Uđm=230/380V, εđm=40% đấu sao.
Hãy kiểm nghiệm công suất động cơ trên.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ 3 pha
Pđm = 16 KW Uđm = 220/380V
nyc = nđm = 720 vòng/phút εđm = 40% đấu sao
Đồ thị phụ tải tĩnh của máy sản xuất:
t (s) 50 70 80 50 25 40 70
Mc (Nm) 240 0 160 0 50 240 0
Giải
Quy đổi tốc độ định mức động cơ sang vận tốc góc định mức:
  nđm .  720.  24 rad / s
đm 2 2

60 60
Moment định mức của động cơ:

- 52 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Mđm 16.1000
   212,2Nm
Pđm 24
đm
Thời gian đóng điện tương đối:

- 53 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

tlv
 lv  50  80  25  40  0,51
tck  50  70  80  50  25  40 
70
Moment và công suất làm việc được tính từ công thức:

Mđm lv Mđm 212,2


M  M lv   187,9Nm
đm 0,51
lv  lv 0,4
đm

Pđ 16
Pđ  P
lv   Plv m
  14,17 KW 
m lv
  đm lv 0,51
đm 0,4

Dựa vào phương pháp công suất đẳng trị ta tính được công suất đẳng trị của tải:
M

M t 2
i i

2402.50  02.70 1602.80  02.50  502.25  2402.40  02.70
đtr
tck 50  70  80  50  25  40  70

 Mđtr  137,65Nm 
Công suất đẳng trị của tải:
Pđtr  Mđtr .  137,65.24  10379  W   10, 4 KW
Ta thấy:
Mđtr  137,65Nm  < M lv  187,9
Nm
Pđtr  10, 4 KW < Plv  14,17 KW 

Động cơ có công suất phù hợp.

- 54 -

You might also like