Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Bài 1: Xác định các khâu trong hệ thống truyền động điện
a. Hệ thống bơm kiểu truyền thống
Bài 2: Xác định các khâu trong hệ thống truyền động, công suất đầu ra và hiệu
suất của hệ thống sau:
-1-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Bài 3: Cho một vật có khối lượng m=500kg, g=9,81m/s2. Tỷ số truyền i=10, đường
kính quán tính Dt =10cm. Hiệu suất của bộ biến đổi là 0,9. Nếu vật có thể đi lên và
có tốc độ tối thiểu bằng 0,5m/s thì phải chọn động cơ có Mđm và tốc độ là bao
nhiêu ?
Dữ liệu đề bài
m = 500 kg Dt = 10 cm
g = 9,81 m/s2 η = 0,9
i = 10 vc = 0,5 m/s
Giải
Moment quy đổi về đầu trục động cơ khi vật đi lên với tốc độ tối thiểu vc = 0,5 m/s:
F m.g
M lv . 500.9,81 0,1 27, 25 Nm
Dt . .
0, 9 2.10
2i
Vận tốc góc trước khi quy đổi của động cơ được suy ra từ bán kính quán tính:
vc
R
0,05 10 rad / s
0,5
c
c
Vận tốc góc của động cơ:
i.c 10.10 100 rad / s
Tốc độ của động cơ khi vật đi lên với tốc độ tối thiểu vc = 0,5 m/s:
60 60
n . 100. 955 vòng / phút
đ
2 2
Bài 4: Một vật có m=500kg, g=9,81m/s2 di chuyển với vận tốc bằng 1m/s,
Jt=500Kgm2, i=10, Dt=20cm, Jđc=100kgm2. Hãy quy đổi moment quán tính của
hệ thống về đầu trục động cơ.
Dữ liệu đề bài
m = 500 kg Dt = 20 cm
g = 9,81 m/s2 Jt = 500 kg/m2 Jđ = 100 kg/m2
vc = 1 m/s i = 10
Giải
Moment quán tính của hệ thống quy đổi về đầu trục động cơ:
n
m J
2 2
J D 500 0, 2
JJ
J
i
m
2
t
m. t 100 500.
105 Kgm2
2i
qđ đ
2 j j đ
i1 ii i1 i2 102 2.10
-2-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Bài 5: Cho một động cơ có Jđc=100kgm2, nđ=720v/phút, i=10, một phần tử chuyển
động quay có J=15kgm2, một vật chuyển động thẳng có m=500Kg với vận tốc
2m/s. Tính moment quán tính quy đổi về đầu trục động cơ.
Dữ liệu đề bài
Jđ = 100 kg/m2 J = 15 kg/m2
nđ = 720 vòng/phút m = 500 kg
i = 10 vc = 2 m/s
Giải
Quy đổi tốc độ động cơ sang vận tốc góc:
2
n . 720. 75,4rad / s
2
đ
60 60
Bán kính quy đổi tốc độ từ phần tử chuyển động tịnh tiến về trục động cơ:
v 2
lv 0,03
75,4
i
2
i1 i i1 i 102
qđ đ j j đ
i
Bài 6: Cho động cơ điện truyền cho một hệ thống dùng băng tải để chuyển hàng
từ nơi này đến nơi khác cho biết: F=11000N (lực kéo băng tải), vận tốc băng tải
v=0,47m/s. Băng tải làm việc một chiều, tải coi như ổn định. Tính moment cản
trên đầu trục động cơ. Biết rằng nđc=1400v/phút, η=0.87.
Dữ liệu đề bài
F = 11000 N nđc = 1400 vòng/phút
vbt = 0,47 m/s η = 0,87
Giải
Quy đổi tốc độ động cơ sang vận tốc góc:
n.
2
1400. 146,61rad / s
2
60 60
Moment cản trên đầu trục động cơ:
F F
M lv . lv . 11000 0,47 40,53Nm
vlv
.
c
0,87 146,61
-3-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
CHƯƠNG 2
ĐẶC TÍNH CƠ CỦA TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Bài 1: Cho động cơ một chiều kích từ độc lập với thông số: Kϕđm=3,0Vs/rad;
Uưđm=200V; Iưđm=5A, =0,8
a. Xác định các thông số Mđm, Mkđ, Iưkđ khi nguồn điện cấp bằng định mức.
b. Xác định điện áp nguồn điện cấp để dòng khởi động bằng 6 lần giá trị định
mức.
c. Trong trường hợp giảm dòng khởi động bằng điện trở phụ nối tiếp với
phần ứng, xác định giá trị điện trở phụ để đạt giá trị dòng như câu b.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Kϕđm = 3,0 Vs/rad Iưđm = 5 A
Uưđm = 200 V η = 0,8
Giải
a. Xác định các thông số Mđm, Mkđ, Iưkđ khi nguồn cấp bằng định mức
Moment định mức của động cơ:
M đm Kđm.Iđm 3.5 15 Nm
Áp dụng phương pháp tính gần đúng để tính điện trở phần ứng:
U 200
R 0,5.1 . đm 0,5.1 0,8. 4
u
I đm 5
Dòng điện khởi động của động cơ
Uđm 200
I
50 A
kđ
Ru 4
Moment khởi động của động cơ:
Mkđ Kđm.Ikđ 3.50 150 Nm
b. Xác định điện áp nguồn điện cấp để dòng khởi động bằng 6 lần giá trị định
mức
Ikđ 6.Iđm 6.5 30 A
Với giá trị dòng điện khởi động vừa tính trên, ta suy ra giá trị điện áp nguồn điện cấp
cho động cơ là:
Ikđ U
Rd Ikđ .R 30.4 120 V
Ud u
c. Giảm dòng khởi động bằng cách thêm điện trở phụ nối tiếp vào phần ứng, xác
định giá trị điện trở phụ để đạt giá trị dòng khởi động như câu b
-4-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Giá trị điện trở phụ cần thêm vào phần ứng để thỏa yêu cầu bài toán:
Uđm Uđm 200
I R 4 2,67
R
kđ f u
Ru R f I kđ 30
Bài 2: Cho động cơ một chiều kích từ song song với các thông số sau:
KΦđm=3,0Vs/rad; Uưđm=200V; Iưđm=10,5A; nđm=620vòng/phút; Rư=0,5Ω;
Rkt=400Ω; Mc=Mđm. Tính vận tốc động cơ khi nguồn điện cung cấp Ud=175V. Giả
thiết mạch từ tuyến tính và moment tải không đổi.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ song song
Kϕđm = 3,0 Vs/rad Rư = 0,5 Ω
Uưđm = 200 V Rkt = 400 Ω
Iưđm = 10,5 A Mc = Mđm
nđm = 620 vòng/phút Ud = 175 V
Giải
Moment định mức của động cơ:
M đm K.Iđm 3.10,5 31,5Nm
Dựa vào phương trình đặc tính cơ, ta tính được vận tốc góc của động cơ khi điện áp
giảm xuống còn 175 V:
175 0, 5
(175V ) U Ru .31, 5 56, 58rad / s
.M
K K đm 3 32
2
-5-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc định mức:
-6-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Phương trình đặc tính cơ của động cơ khi thêm điện trở phụ vào phần ứng:
Uđm Ru R f
.M
K 2 (2)
c
K
đm đm
Ta lấy biểu thức (1) trừ cho biểu thức (2), ta được biểu thức:
đm Rf
.Mc
Kđm 2
Từ biểu thức trên ta suy ra giá trị điện trở phụ cần thêm vào phần ứng động cơ:
R Kđm 2 1000 2 1, 7, 9964
. 800. 2732
.
f đm
Mc 60 38, 2
Vẽ đặc tính cơ:
Bài 4: Một động cơ kích từ độc lập có các thông số sau: P đm=10KW, Uđm=110V,
Iđm=100A, nđm=500vòng/phút. Trang bị cho một cơ cấu nâng đang làm việc trên
đường đặc tính tự nhiên với phụ tải M c=0,8Mđm và động cơ đã nâng hàng xong.
Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định R f cần nối vào mạch phần ứng để động cơ hạ tải
với tốc độ bằng 1/2 tốc độ nâng.
-7-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập làm việc trên đặc tính cơ
tự nhiên
Pđm = 10 KW nđm = 500 vòng/phút
Uđm = 110 V Mc = 0,8Mđm
Iđm = 100 A nhạ = ½nnâng
Giải
Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc định mức:
đm n . 500. 52,36 rad / s
đm
2 2
60 60
Moment định mức của động cơ:
10.1000
Mđm 191Nm
Pđm 52,36
đm
Hiệu suất của động cơ:
Pđm
Uđm .Iđm 10.1000 0,91
110.100
Áp dụng phương pháp tính gần đúng để tính điện trở phần ứng:
U 110
R 0,5.1 . đm 0,5.1 0,91. 0,05
u
I đm 100
Hệ số Kϕđm:
M đm 191
K
1,91Vs/rad
đm
I đm 100
Ta có:
M c 0,8.Mđm 0,8.191 152,8Nm
Vận tốc góc của động cơ khi nâng tải:
U
đm Ru .M 110 0,05 .152,8 55,5rad / s
Kđm 2
nâng
Kđm c
1,91 1,912
Theo đề bài ta suy ra vận tốc góc của động cơ khi hạ tải:
1 1
ha .55,5 27,75rad / s
. nâng
2
2
Phương trình đặc tính cơ của động cơ khi hạ tải:
Uđm
Ru R f
ha .M
Kđm Kđm 2 c
Từ phương trình đặc tính cơ ta suy ra điện trở phụ cần thêm vào phần ứng động cơ:
-8-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
U
110
1,912
K 2
Rf đm ha . đm Ru 27,75. 0,05 1,9875
Kđm Mc 1,91 152,8
-9-
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Bài 5: Cho động cơ DC kích từ độc lập: Uư = 220V; Iđm = 200A; nđm = 800v/ph; Rư
= 0,06Ω. Nguồn điện cấp cho phần ứng là nguồn thay đổi được. Xác định điện áp
trong của nguồn khi hoạt động ở chế độ hãm tái sinh nếu tải có giá trị bằng 80%
định mức và vận tốc 600v/ph.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ DC kích từ độc lập
Uư = 220 V Iđm = 200 A
nđm = 800v/ph Rư = 0,06Ω
Mc = 0,8.Mđm nđc = 600v/ph
Giải
Chỉ số 1 … trước thời điểm hãm
Chỉ số 2 … thời điểm hãm
Mc 0,8.Mđm I2 2 0,8.Iđm 0,8.200 160 A
- 10 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
R
R E 221,65 220
U
2 2 2,21
f 2
I2 _ ha˜m 200
Rf R2 2,21
Mô-men
I tỉ lệ với phần ứng nên:
'
M M. 99,55
423,3. 210, 7 Nm
h 2
I 200
2_
ha˜m
- 11 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Bài 7: Một động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số sau: P đm=4,2KW,
Uđm=220V, Iđm=20A, nđm=500vòng/phút, Rư=0,25Ω được trang bị cho một cơ cấu
nâng. Khi động cơ đang nâng tải trên đặc tính cơ tự nhiên. Người ta đọc được giá
- 12 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
trị dòng điện chạy trong mạch phần ứng 21A. Để dừng tải lại người ta sử dụng
hãm động năng kích từ độc lập.
a. Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định trị số điện trở hãm dùng để nối kín mạch
phần ứng sao cho dòng điện hãm ban đầu nằm trong phạm vi cho phép.
b. Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định giá trị R dùng để nối kín mạch phần ứng để
động cơ hạ tải trong trạng thái hãm động năng với tốc độ hãm bằng 1/2 tốc
độ nâng.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập nâng tải trên đặc tính cơ tự
nhiên
Pđm = 4,2 KW nđm = 500 vòng/phút
Uđm = 220 V Rư = 0,25 Ω
Iđm = 20 A Iư = 21 A
Giải
a. Vẽ đặc tính cơ và xác định giá trị điện trở hãm nối vào mạch phần ứng sao cho
dòng điện hãm nằm trong phạm vi cho phép.
Phạm vi cho phép của dòng điện hãm:
Ih1 2.Iđm 2.20 40 A
I h 2,5.Iđm 2,5.20 50 A
2
Mđm 4,2.1000
Pđm 80,21Nm 52,36
đm
Hệ số Kϕđm:
M đm 80,21
K
4 Vs/rad
đm
I đm 20
Từ công thức tính dòng điện hãm ta suy ra giá trị điện trở hãm:
Kđm .đm Kđm .đm
Ih Rf Ru
Ru Rf Ih
Kđm.đm
4.52,36
40 0,25 5
R
f1 Ru
R 4 5
I
h1
K . 4.52,36 f
- 13 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
đm
Ru 0,25 4
R f 2 đm
Ih2 50
Vẽ đặc tính cơ:
- 14 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
b. Vẽ đặc tính cơ và tính giá trị điện trở phụ nối vào mạch phần ứng để động cơ
hạ tải trong trạng thái hãm động năng với tốc độ hãm bằng ½ tốc độ nâng.
Vận tốc góc của động cơ khi nâng tải:
220 0, 25
nâng Uđm
K .Ic 4 4 .21 53, 68rad / s
Ru
K
đm đm
Theo đề bài ta suy ra vận tốc góc của động cơ khi hạ tải:
1 1
. .53, 68 26,84 rad / s
ha nâng
2 2
Phương trình đặc tính cơ của động cơ khi hạ tải:
ha U Ru .I
Kđm Rf c
K
đm đm
Từ phương
trình đặc tính cơ ta suy ra điện trở phụ cần thêm vào phần ứng động cơ:
R Kđm
220 26,84 . 4 0, 25 15, 3
Uđm . R
f
K ha u 21
I 4
đm c
Vẽ đặc tính cơ:
- 15 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
- 17 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
M đm 191
K
1,91Vs/rad
đm
I đm 100
Theo đề bài ta có:
M c 0,8.Mđm 0,8.191 152,8Nm
Từ phương trình đặc tính cơ ta tính được vận tốc góc động cơ sau khi giảm điện áp còn
90V:
Sức điện động phần ứng sau khi giảm điện áp còn 90V:
Eu _ sau Kđm.sau 1,91.45,03 86V
Từ phương trình cân bằng điện áp ta suy ra giá trị dòng điện phần ứng sau khi giảm
điện áp còn 90V:
Usau Esau Iu _ sau .Ru
Bài 9: Một động cơ một chiều kích từ độc lập có P đm=4KW, Uđm=220V, Iđm=20A,
n=1000vòng/phút. Động cơ khởi động với M c=0,8Mđm. Dòng điện lớn nhất trong
quá trình khởi động I1=50A, I2=1,25.Ic. Hãy xác định số cấp khởi động và xác
định giá trị của R cần cắt ra khi chuyển đặc tính.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập:
Pđm = 4 KW nđm = 1000 vòng/phút
Uđm = 220 V Mc = 0,8Mđm
Iđm = 20 A I1 = 50 A I2 = 1,25.Ic
- 18 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Giải
- 19 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Bài 10: Cho động cơ một chiều kích từ nối tiếp 220V chạy thuận chiều kim đồng
hồ với tốc độ 1000 vòng/phút và có dòng điện qua mạch phần ứng bằng 100A.
Điện trở mạch kích từ và mạch phần ứng đều bằng nhau và bằng 0,05. Động cơ
kéo tải với moment không đổi. Hãy xác định giá trị và chiều quay của vận tốc, xác
định giá trị dòng điện qua phần ứng nếu ta thực hiện đảo các cực nguồn điện cấp
và phần ứng, số cạnh tác dụng cuộn ứng giảm còn 80%.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp:
U = 220 V Rư = Rkt = 0,05 Ω
nđc = 1000 vòng/phút Mc = const
Iư = 100 A Nsau = 0,8N
Giải
Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc định mức:
đm . 1000. 104,72 rad / s
2 2
nđm
60 60
Phương trình cân bằng điện áp:
Uu Eu Ru Rkt .Iu
- 20 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Phương trình cân bằng điện áp khi đảo nguồn điện:
Uu Eu Ru Rkt .Iu
Từ đó ta suy ra sức điện động phần ứng:
- 21 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
(1) →
K. K '.I 2,2 KK '
2,2
2,2
0,022 u
Iu 100
Moment tải của động cơ:
Mc KK '.I 2 0,022.1002 220Nm
K.Iu
u
Khi giảm số vòng dây phần ứng còn 80% so với số vòng dây ban đầu thì hệ số K sẽ
thay đổi:
Nsau 0,8.N
Hệ số K trước và sau khi thay đổi số vòng dây được tính theo biểu thức:
pN
K 2 a
K sau K
0,8 0,8K
pN p.0,8N K sau
K sau
sau
2 2a
a
2,2
Từ biểu thức (1) ta có: K
Suy ra:
2,2
Ksau 0,8K 0,8. 1,76 Vs / rad
sau
K
Từ phương trình đặc tính cơ sau khi giảm số vòng dây phần ứng, ta tính được vận tốc
góc của động cơ:
U 220 0,05 0,05
R Rkt .220 118rad / s
u
.M
sau
K K sau 2 c
1,76 1,762
sau
Quy đổi vận tốc góc sang tốc độ động cơ:
n 60 60
.
118. 1127 vòng / phút
2 2
đc _ sau sau
- 22 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Sức điện động phần ứng
Eu _ sau Ksau.sau 1,76.118 207,68V
Từ phương trình cân bằng điện áp, ta suy ra dòng điện phần ứng sau khi giảm số vòng
dây:
- 23 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
- 16 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
của động cơ:
220 0,84 0,16
U R Rkt .18 48, 095rad / s
đm u
.I u
K K 4, 2 4, 2
- 17 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Bài 12: Một động cơ điện không đồng bộ ba pha có thông số sau: Pđm=60KW,
nđm=720vòng/phút, fđm=50Hz, λm=2,2, 2p=8.
a. Hãy xác định tốc độ của động cơ khi moment phụ tải đặt lên trục động cơ
MC=0,8Mđ.
b. Khi động cơ mở máy trực tiếp thì moment khởi động của động cơ là bao
nhiêu?
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha:
Pđm = 60 KW λm = 2,2
nđm = 720 vòng/phút 2p = 8
f = 50 Hz MC = 0,8Mđm
Giải
Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc định mức:
đm . 720. 75,4 rad / s
2 2
nđm
60 60
Moment định mức của động cơ:
2,22 1 0,17
a. Xác định tốc độ động cơ khi Moment phụ tải đặt lên trục động cơ MC=0,8Mđm
Phương trình đặc tính cơ của ĐCKĐB:
- 19 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
2Mt 2M t 2.1750,7
M s2 .s .s s2 0 s2 .0,17s 0,172 0
c
s st t t 0,8.795,7
Mc
st s
Ta có phương trình bậc 2 với ẩn số là s, giải phương trình ta có 2 nghiệm:
s 0,9
s2 0,935s 0,03 0
s 0,03
Trong 2 nghiệm trên ta chọn nghiệm s = 0,03 và loại nghiệm s = 0,9 vì ta thấy trên đặc
tính cơ, khi MC < Mđm thì s < sđm nên ta chọn nghiệm s = 0,03 < sđm = 0,04
Từ hệ số trượt vừa tính được ta suy ra tốc độ của đông cơ:
n1 nđc
s n n .1 s 750.1 0,03 727,5 728 vòng / phút
đc 1
n1
b. Xác định Moment khởi động khi động cơ được mở máy trực tiếp
Khi mở máy trực tiếp ta có s = 1, thay vào phương trình đặc tính cơ để tìm Moment
khởi động:
M
2Mt 2.1750,7 578,52 Nm
kđ
1 st 1 0,17
st 1 0,17 1
Bài 13: Một động cơ xoay chiều không đồng bộ ba pha có các thông số sau:
Pđm=7,5KW, nđm=945vòng/phút, f=50Hz, λm=2,5, 2p=6, Iđm=20A, Uđm=380V.
a. Hãy xác định moment mở máy của động cơ khi mở máy trực tiếp.
b. Tốc độ của động cơ khi động cơ làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với
MC=0,8Mđm.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha:
Pđm = 7,5 KW λm = 2,5
nđm = 945 vòng/phút 2p = 6
f = 50 Hz Uđm = 380 V Iđm = 20 A
Giải
Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc định mức:
đm n . 945. 98,96 rad / s
đm
2 2
60 60
Moment định mức của động cơ:
7,5.1000
Mđm 75,8 Nm
Pđm 98,96
đm
Moment tới hạn (moment cực đại) của động cơ:
- 20 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
- 21 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
60 60.50
fn 1000 vòng / phút
1
p 3
Hệ số trượt định mức:
n nđm 1000 945
sđm 1 0,055
n1 1000
Ru
m 2,9 3
lg lg2,5
Giá trị điện trở khởi động từng cấp:
R1 .Ru 2,5.0,05 0,125 Rf 1 R1 Ru 0,125 0,05 0,075
R 2.R 2,52.0,05 0,3125 R R R 0,3125 0,125 0,1875
2 u f 2 2 1
R 3.R 2,53.0,05 0,78125 R R 0,78125 0,3125 0,46875
R
3 u f3 3 2
Bài 15: Một động cơ điện không đồng bộ ba pha Rotor dây quấn đang làm việc
trên đường đặc tính cơ tự nhiên với Mc=23,7Nm. Các số liệu của động cơ như
sau: Pđm=2,2KW, nđm=885vòng/phút, λm=2,3, 2p=6, Iđm=12,8A, Uđm=220V,
f=50Hz, E2=135V.
a. Xác định tốc độ động cơ khi thêm vào Rotor điện trở bằng 1,5Ω.
b. Tính Rf cần thiết thêm vào khi động cơ làm việc với tốc độ n=-300
vòng/phút.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên
Mc = 23,7 Nm Iđm = 12,8 A
Pđm = 2,2 KW Uđm = 220 V f = 50 Hz
nđm = 885 vòng/phút E2 = 135 V
λm = 2,3 Rf = 1,5 Ω
- 23 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
- 24 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Quy đổi tốc độ định mức của động cơ sang vận tốc góc:
đm n . 885. 92,68rad / s
đm
2 2
60 60
Moment định mức của động cơ:
st _ TN
sđm . 2 1 0,115. 2,3 2,32 1 0,5
Điện trở dây quấn Rotor:
R2 E 2 135
6,1
3I2
3.12,8
a. Xác định tốc độ động cơ khi thêm vào Rotor điện trở bằng 1,5Ω
Ta tính hệ số trượt tới hạn khi động cơ làm việc trên đặc tính cơ nhân tạo (khi thêm
điện trở phụ vào Rotor) từ biểu thức:
st _ TN 0,5
R2 6,1 0,8 s 0,625
st _ NT R R 6,11,5 t_
0,8
2 f NT
- 25 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Dựa vào đặc tính cơ nhân tạo, xét 2 tam giác đồng dạng ABC và ADE ta có:
AB BC s Mc
AD DE st _ NT Mt
Hệ số trượt khi thêm điện trở phụ vào Rotor:
M c .st _
s
NT 23,7.0,625
M max 54,6 0,27
Tốc độ động cơ khi thêm điện trở phụ vào Rotor:
n1 nđc
s n n .1 s 1000.1 0,27 730 vòng / phút
đc 1
n1
b. Tính giá trị điện trở phụ để động cơ làm việc với tốc độ nđc= -300 vòng/phút.
Hệ số trượt của động cơ ứng với tốc độ nđc = -300 vòng/phút:
n1 nđc 1000 300
s 0,7
n1 1000
- 26 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Tương tự, dựa vào đặc tính cơ nhân tạo, xét 2 tam giác đồng dạng ABC và ADE ta có:
AB BC s Mc
AD DE st _ NT Mt
Từ biểu thức trên ta suy ra hệ số trượt tới hạn khi động cơ làm việc trên đặc tính cơ
nhân tạo (động cơ làm việc với tốc độ nđc = -300 vòng/phút):
st _ s.Mt 0,7.54,6
M c 23,7
NT 1,61
Ta tính giá trị điện trở phụ cần nối vào Rotor để động cơ làm việc với tốc độ nđc = -300
vòng/phút từ biểu thức:
st _ TN R2 st _ NT 1,61
Rf 1.R2 1.6,1 13,542
st _ R2 Rf s
NT t _ TN 0,5
- 27 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
CHƯƠNG 3
ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ
Bài 1: Một động cơ kích từ độc lập có các thông số sau: P đm=29KW, Uđm=440V,
Iđm=76A, nđm=1000vòng/phút. Hãy xác định moment cho phép của động cơ khi
phụ tải dài hạn với điều kiện làm việc Ic=Iđm và tốc độ quay của động cơ là 1,5nđm.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập:
Pđm = 29 KW nđm = 1000 vòng/phút
Uđm = 440 V Ic = Iđm
Iđm = 76 A nđc = 1,5nđm
Giải
Theo đề bài ta có:
nđc 1,5.nđm 1,5.1000 1500vòng / phút
Xác định tốc độ quay của động cơ ứng với M=1,8Nm. Biết: KΦ=1Vs/rad, R ư=6
(bỏ qua tổn hao bộ chỉnh lưu).
- 28 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cấp điện qua bộ
chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển
- 29 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
U = 240 V Kϕ = 1 Vs/rad
α = 1100 Rư = 6 Ω
M = 1,8 Nm
Giải
Áp dụng công thức tính điện áp ngõ ra của chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển:
2
U
d
.U
AC
.1 cos
2
.240. 1 cos1100 71,1V
Từ phương trình đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập ta tính vận tốc
góc của động cơ:
U Ru 71,1 6
d .M .1,8 60,3rad / s
K K 1 12
2
Quy đổi vận tốc góc sang tốc độ động cơ:
60 60
n . 60,3. 576 vòng / phút
đc
2 2
Bài 3: Động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cung cấp điện từ chỉnh lưu
cầu 1 pha bán điều khiển có điện áp nguồn xoay chiều U=240V, f=50Hz,
Eư=150V, Rư=6, α=55,70. Xác định moment trung bình và tốc độ quay của động
cơ.
Cho biết tỷ Eu M 0, 9
số Iu
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cấp điện qua bộ
chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển
U = 240 V Rư = 6 Ω
f = 50 Hz α = 55,70
Eu M
0,9
Eư = 150 V
n Iu
Giải
Áp dụng công thức tính điện áp ngõ ra của chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển:
2
U 2
.1 cos .240.1 cos55,70 169 V
.U AC
d
Từ phương trình cân bằng điện áp suy ra dòng điện phần ứng:
Ud 169 150
Ru Iu U d 3,17 A
Eu Eu 6
.Iu
Ru
- 30 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Hệ số Kϕ:
Eu M
n Iu 0,9 K
- 31 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
- 32 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha được cấp điện qua bộ nghịch lưu
điều chỉnh tốc độ theo nguyên tắc (U/f) = const
- 33 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
2p = 4 f = 50 Hz
U = 220 V f = 30, 40, 50, 60 Hz
Giải
Tốc độ của động cơ ứng với f = 30, 40, 50, 60 Hz:
Bài 7: Một bộ nghịch lưu cung cấp cho một động cơ không đồng bộ ba pha ở tần
số 52Hz và thành phần cơ bản của điện áp pha là 208V.
a. Xác định tốc độ khi hệ số trượt bằng 0,04.
- 34 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
b. Khi bộ nghịch lưu chuyển đột ngột sang f=48Hz và U=192V thì tốc độ bằng
bao nhiêu ?
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha được cấp điện qua bộ nghịch lưu
điều chỉnh tốc độ theo nguyên tắc (U/f) = const
- 35 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
2p = 4 s = 0,04
f = 52 Hz f’ = 48 Hz
Up = 208 V U = 192 V
Giải
a. Xác định tốc độ khi hệ số trượt bằng 0,04
Tốc độ động bộ của động cơ:
60 60.52
nf 1560 vòng / phút
1 2
p
Tốc độ của động cơ ứng với hệ số trượt s = 0,04:
n nđc
s 1 n 1 1 0,04.1560 1497,6 1498vòng / phút
s.n
đc 1
n1
b. Xác định tốc độ động cơ khi U = 192V và f = 48Hz
Tốc độ động cơ khi f = 48 Hz:
60 60.48
nf 1440 vòng / phút
1 2
p
Bài 8: Cho động cơ không đồng bộ rô-to dây quấn có các tham số sau: 400V;
50Hz; 6 cực; đấu dạng sao R1 = 0,5Ω; R2’ = 0,4Ω; X1 = X2’ = 1,2Ω; Xm = 50Ω. Tỉ
số vòng cuộn dây stator và rô-to là 3,5. Vận tốc động cơ được điều khiển bằng
phương pháp điều khiển điện trở phụ mạch rô-to dùng bán dẫn . Điện trở phụ
được chọn sao cho mô-men cực đại tạo ra khi động cơ ở trạng thái nghĩ (ω =0)
tương ứng với tỉ số làm việc của transistor bằng 0. Xác định điện trở phụ thêm
vào rô-to
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Uđm = 400 V f = 50 Hz
2p = 6 R1 = 0,5Ω
R2’ = 0,4Ω X1 = X2’ = 1,2Ω
ke = 3,5
Giải
'
R
smax 2
2
R2 X X'
1 1 2
smax 2 tđ
tđ
0, 52 2,
2
R X1 X
2 '
2
1
42
- 36 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Hay:
- 37 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
R' 2, 0, (1)
45.s 4
tđ max
R' 0, 5.R .1 .K2 6,125.1 (2)
.R
tđ f dq f
Bài 9: Động cơ không đồng bộ rô-to lồng sóc đấu dạng sao có các thông số sau:
400V; 50Hz; 4 cực; 1370 v/ph, R1 = 2Ω; R2’ = 3Ω; X1 = X2’ = 3,5Ω. Động cơ
được cấp nguồn từ biến tần nguồn áp theo nguyên lý U/f không đổi. Bộ biến tần
có tần số áp ra thay đổi trong khoảng 10 đến 50Hz. Xác định tỉ số:
10Hz
Mkđ I10Hz
kđ
50Hz và
M kđ 50Hz
I kđ
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Uđm = 400 V f = 50 Hz
2p = 4 nđm = 1370 v/ph
R1 = 2Ω R2’ = 3Ω
X1 = X2’ = 3,5Ω
Giải
Động cơ đấu sao nên:
Ud
U 400
p
3 V
3 với tần số nguồn định mức (f = 50 Hz):
Nếu khởi động đm
2.f 2.50
50rad / s
1
p 2
2
400
3.U2 .R'
3. .3
3
M50Hz 2 41, 29 Nm
p 2
. R R'
50. 2 3 3, 5 3, 5
2 2 2
kđ
X X '
1
1 2 1 2
400
I 3
- 38 -
R R X X 2 3 3, 5 3,
2 2 2
' '
1 2 1 2
2
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
50Hz
Up
26,85 A
kđ
Khi khởi động với tần số f = 10 Hz, và theo nguyên lý U/f không đổi ta đặt:
- 39 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
f'
a 10
fđm 0,
2 2
50 400 3
'
R 3. .
2
3.U . 2 p
a 3 0, 2
M10 50. 2 3 2 3, 5 3, 52 22, 67 Nm
Hz
kđ
R1 R' 2 2 X X'
. 2
1
0, 2
1 2
a
400
Up 3
I10Hz
kđ
R R' 23 8,895A
2 2
3, 5 3,
2 1 2
X1 X'2 2
a
0, 2
Vậy
M10Hz 22,67
kđ
0,549
M 50Hz
kđ
41,
29
I10 Hz 8,895
kđ
0,33
I 50 Hz
kđ
26,85
Bài 10: Cho động cơ không đồng bộ ba pha Rotor dây quấn, đấu dạng tam giác
với các thông số sau: 400V, 6 cực, 50Hz, R 2’=0,2Ω, X2’=1Ω. Tải là máy quạt và
chạy ở chế độ định mức với độ trượt 4%. Xác định điện trở phụ thêm vào Rotor
để động cơ đạt tốc độ 850 vòng/phút. Giả thiết bỏ qua trở kháng mạch Stator và
mạch từ. Tỉ số vòng dây cuộn Stator và Rotor là 2,2.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha đấu dạng tam giác
U = 400 V X’2 = 1 Ω
2p = 6 sđm = 4%
f = 50 Hz nđc = 850 vòng/phút
R’2 = 0,2 Ω ke = 2,2
Giải
Động cơ đấu tam giác nên:
Up Ud 400 V
- 40 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Ta có:
2.f 2.50
104, 72 rad / s
1
p 3
- 41 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
3.U2 .R'
3.4002.0, 2
M p 2
881, 47 Nm
đm 0,2 2 2
R2' 104, 72.0, 04. 1
2
.s X'
2
1
đm
s
0, 04
2
đm
Do tải là máy quạt nên: Mt = Kω2.
Khi tải chạy ở chế độ định mức: Mđm = K.[ω1.(1 – sđm)]2 → K = 0,0872.
Khi động cơ chạy ở tốc độ 850 vòng/phút:
2.n 2.850
89 rad / s
60 60
104, 72 89
s 1 0,15
1 104, 72
Mô-men lúc đó là: M = Kω2 = 0,0872.892 = 691 (Nm)
Khi thêm điện trở phụ vào rô-to:
3.U2 . R ' R' 3.4002. 0, 2 R'
p 2 f f
691Nm
Mt R' R' 2 0, 2 '
R
2
2
.s. 2 f
X' 104, 72.0,15. f
12
1
s
2
0,15
Đặt:
0, 2 R'
x f
0,15
Qua các bước biến đổi tương đương, ta có:
x2 6, 633.x 1 0
x1 6, 478
x 0,1545
2
f f
0,159
2 2
k e
2,2
Bài 11: Cho động cơ không đồng bộ ba pha rô-to lồng sóc đấu theo dạng tam
giác 2200V; 2600kW; 735v/ph; 50Hz; 8 cực; R 1 = 0,075Ω; R2’ = 0,1 Ω; X1 =
0,45Ω; X2’ = 0,55 Ω.
- 43 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
a. Xác định độ lớn dòng điện cực đại qua nguồn trong quá trình khởi động và
tính tỉ số giữa mô-men khởi động với mô-men định mức cho biết động cơ
khởi động sao-tam giác.
b. Tính tỉ số biến đổi của máy biến áp tự ngẫu khi thực hiện phương pháp
dùng máy biến áp tự ngẫu để giới hạn dòng khởi động ở mức 2 lần giá trị
dòng định mức. Mô-men khởi động khi ấy bằng bao nhiêu?
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Uđm = 2200 V Pđm = 2600W
nđm = 735 v/ph f = 50 Hz
2p = 8 R1 = 0,075Ω
R2’ = 0,1 Ω X1 = 0,45Ω
X2’ = 0,55 Ω
Giải
a) Ta có:
Động cơ đấu tam giác nên: Ud = Up = 2200 V
60.f 60.50
n 750 voøng / phuùt
1
p 4
2. n1 2.750
78, 54 rad / s
1
60 60
n1 nđm 750 735
sđm 0, 02
n1 750
Dòng điện đầy tải:
Up
Iđm 2200
0,1 425,3 A
2 2 2
R 2 X X'2
'
0, 45 0,
2
R1 s 1
0, 075
đm 0, 02
55
Động cơ đấu tam giác nên dòng qua nguồn là:
IL _ đm Iđm
3 425,3. 736,7A
.
3.I2 .R' 3.425,332.0,1
Mđm đm 2
34545,5Nm
1.sđm 78,54.0,02
Khi động cơ khởi động ở chế độ sao:
Up 2200
3
IL _ kđ 3
0,075 0,1 0,45 0,55
2 2 2 2
R1 R'2 X1 X'2
- 44 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
1251A
- 45 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
3.I2
.R' 3.12512.0,1
M L_ kđ 2
5979,3Nm
kđ
1 78,54
Mkđ 5979,3
0.173
Mđm 34545,5
b) Dòng khởi động trực tiếp khi không dùng MBA tự ngẫu
3753,5A
Ikđ 2200. 3
Gọi n là tỉ số MBA, ta có
2.736,7
n2.I
kđ
2.IL _đm n 3753,7 0,627
L _ kđ kđ
n2 n 0,627
Dòng khởi động qua một pha động cơ:
IL _kđ 2350
Ikđ 1356,7A
Bài 12: Cho động cơ không đồng bộ Rotor dây quấn với các thông số sau:
400V,50Hz, 6 cực, đấu dạng sao; R1=0,5Ω, R2’=0,4Ω, X1=X2’=1,2Ω, Xm=50Ω. Tỉ
số vòng cuộn dây Stator và Rotor là 3,5. Vận tốc động cơ được điều khiển bằng
phương pháp điều khiển điện trở phụ mạch Rotor dùng bán dẫn. Điện trở phụ
được chọn sao cho moment cực đại tạo ra khi động cơ ở trạng thái nghỉ (ω=0)
tương ứng với tỉ số làm việc của công tắc Transistor bằng 0. Xác định điện trở
phụ thêm vào Rotor.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ ba pha đấu dạng sao
U = 400 V X1 = X’2 = 1 Ω
f = 50 Hz Xm = 50 Ω
2p = 6 ke = 3,5
R1 = 0,5 Ω R’2 = 0,4 Ω Khi ɷ=0 thì M=Mmax
- 46 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Giải
- 47 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
R12 X1 X 2'
2
0,4 2,05
R' R'
s
th
. 2
' 2
R1 X1 X 2 1. 0,5 1,2
2
f
1,2
2 2
Giá trị điện trở nối thêm vào Rotor:
'
R R f 2,05 0,167
f
ke2 3,52
Bài 13: Động cơ một chiều kích từ độc lập có thông số: U đm=230V, nđm=500
vòng/phút, Iđm=100A, Rư=0,1Ω. Tổn hao ma sát và quạt gió có thể bỏ qua. Động
cơ mang tải định mức, moment tải không đổi theo tốc độ. Với n<n đm, tốc độ động
cơ điều chỉnh bằng phương pháp thay đổi điện áp phần ứng và giữ kích từ là định
mức. Với n>nđm, tốc độ động cơ thay đổi bằng cách giữ U=Uđm và giảm dòng kích
từ. Tính:
a. Điện áp cung cấp cần thiết cho phần ứng để động cơ hoạt động ở 400
vòng/phút.
b. Kích từ động cơ cần giảm bao nhiêu so với định mức để động cơ hoạt động
với n=800 vòng/phút.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập
- 48 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Theo đề bài, động cơ mang tải định mức nên Ic = Iđm. Từ phương trình đặc tính điện ta
suy ra được điện áp cần cung cấp cho động cơ:
Ud
Ru .I Ru .Iđm 41,89.4,2 0,1.100 186 V
Kđm Kđm
đm
Ud .Kđm
b. Để động cơ hoạt động với tốc độ 400 vòng/phút, kích từ động cơ cần giảm bao
nhiêu so với định mức
Khi dòng kích từ thay đổi thì hệ số Kϕ sẽ thay đổi theo nên ta cần phải xác định mối
quan hệ giữa hệ số Kϕ trước và sau khi thay đổi dòng kích từ, từ đó ta sẽ suy ra được
mối quan hệ giữa dòng kích từ sau khi thay đổi so với dòng kích từ định mức.
Quy đổi tốc độ của động cơ sang vận tốc góc:
nđc 800.
. 2 2 83,78rad / s
60 60
Từ phương trình đặc tính điện ta suy ra hệ số Kϕ:
U R U Ru .Iđm 230 0,1.100
đm u .I K đm 2,6Vs / rad
đm
K K 83,78
Ta lập tỉ số:
- 49 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
'
K KK I 2,6
I
kt
kt
Kđm
KK kt _ đm Ikt _ đm 4,2
'
I
- 50 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Suy ra mối quan hệ giữa dòng kích từ sau khi thay đổi so với dòng kích từ định mức:
Ikt 0,62.Ikt _ đm
Bài 14: Động cơ ở bài 10 bây giờ hoạt động với tải thế năng có M=800Nm. Điện
áp nguồn cung cấp cho động cơ U=230V, kích từ động cơ giữ bằng định mức.
Động cơ hoạt động ở chế độ hãm tái sinh. Hãy tính tốc độ động cơ khi đó.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập
Uđm = 230 V Rư = 0,1 Ω
nđm = 500 vòng/phút M = 800 Nm
Iđm = 100 A Ikt = Ikt_đm
Giải
Từ phương trình cân bằng điện áp ta suy ra giá trị điện áp phần ứng:
Uu Eu Ru .Iu Eu Uu Ru .Iu 230 100.0,1 220 V
Hệ số Kϕ:
220
Kđm Eu 4,2Vs / rad
52,36
đm
Áp dụng phương trình đặc tính cơ để tính vận tốc góc của động cơ khi hãm:
Uđm 0,1
h
Ru
.M 230 . 800 59,3rad / s
Kđm Kđm 2 h 4,2 4,22
Quy đổi vận tốc góc sang tốc độ của động cơ:
n . 59,3. 566 vòng / phút
60 60
đc _ h h
2 2
Bài 15: Động cơ một chiều kích từ nối tiếp có đặc tính từ hóa khi đo ở
n=600vòng/phút là:
Ikt 20 30 40 50 60 70 80
Eu 215 310 381 437 485 519 550
Điện trở phụ Rư+Rkt=1Ω. Nếu động cơ hoạt động ở chế độ hãm động năng với tải
Mc=400Nm và n=500vòng/phút thì cần thêm điện trở phụ là bao nhiêu vào mạch
phần ứng. Giả thiết tổn hao cơ không đáng kể và có thể bỏ qua.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp
Hãm động năng (U = 0V) Mc = 400 Nm
Rư + Rkt = 1 Ω nđc = 500 vòng/phút
Khi nđc = 600 vòng/phút đặc tính từ hóa đo được là:
Ikt 20 30 40 50 60 70 80
Eu 215 310 381 437 485 519 550
Giải
- 51 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
- 52 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
0 Eu Ru Rkt Rf . hI
- 53 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Từ phương trình trên ta tính được giá trị điện trở phụ:
Eu 382,228
R
R R 1 6
u kt
f
Ih 54,51
Bài 16: Động cơ một chiều kích từ độc lập có thông số: R ư=0,25Ω,
KΦđm=0,896Vs/rad, cung cấp từ một cầu chỉnh lưu một pha điều khiển toàn
phần. Điện áp AC cung cấp cho cầu chỉnh lưu có trị hiệu dụng 208V, tần số 60Hz.
Giả thiết điện cảm trong mạch đủ lớn để dòng phần ứng xem như liên tục phẳng.
Kích từ được giữ không đổi và bằng định mức. bỏ qua tổn hao do ma sát và tổn
hao không tải. Động cơ làm việc với tải có M=45Nm tại tốc độ n=1000vòng/phút.
Tính:
a. Góc kích α cần thiết của bộ chỉnh lưu.
b. Hệ số công suất ngõ vào của bộ chỉnh lưu khi đó.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cấp điện qua bộ
chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần
Rư = 0,25 Ω f = 60 Hz
Kϕđm = 0,896 Vs/rad Ikt = Ikt_đm
Us = 208 V Mc = 45 Nm nđc = 1000 vòng/phút
Giải
Quy đổi tốc độ động cơ sang vận tốc góc:
nđc . 1000. 104,7 rad / s
2 2
60 60
Từ phương trình đặc tính cơ ta suy ra giá trị điện áp cấp cho động cơ
Ud
Ru
Kđm Kđm 2 .Mc
Ru
0,25
Ud
.Mc .Kđm 104,7 .45.0,896 106,367 V
2 2
K đm 0,896
a. Góc kích α cần thiết của bộ chỉnh lưu
Từ công thức tính điện áp của chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần, ta suy ra giá trị
góc kích α:
2
U 2 Ud .
0,568
d
.U .cos cos
s 106,367.
2 2.U s 2 2.208
55,40
b. Hệ số công suất ngõ vào của bộ chỉnh lưu
P U p .I1.cos1 Ud .Iu
HSCS
- 54 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Ud 106, 367
0, 51
208
S Up I Us .Is Us
p
- 55 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Bài 17: Động cơ một chiều kích từ độc lập có thông số: R ư=0,25Ω,
KΦđm=3,164Vs/rad, cung cấp từ một cầu chỉnh lưu một pha điều khiển bán phần.
Điện áp AC cung cấp cho cầu chỉnh lưu có trị hiệu dụng 208V, tần số 60Hz. Giả
thiết điện cảm trong mạch đủ lớn để dòng phần ứng xem như liên tục phẳng.
Kích từ được giữ không đổi và bằng định mức. bỏ qua tổn hao do ma sát và tổn
hao không tải. Dòng phần ứng động cơ là 45A và góc kích α=600. Tính:
a. Moment trên trục động cơ.
b. Tốc độ động cơ.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cấp điện qua bộ
chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán phần
Rư = 0,25 Ω f = 60 Hz
Kϕđm = 3,164 Vs/rad Ikt = Ikt_đm
Us = 208 V Iư = 45 A α = 600
Giải
Moment của động cơ:
M K.Iu 3,164.45 142,38 Nm
Áp dụng công thức tính điện áp ngõ ra của chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán phần:
2 2
U .U .1 cos .208.1 cos 600 140,45V
d s
Áp dụng phương trình đặc tính cơ của động cơ để tính vận tốc góc của động cơ:
Ud 0, 25
140, 45 .45 40,83rad / s
.I
Ru
Kđm Kđm
u
3,164 3,164
Quy đổi vận tốc góc sang tốc độ động cơ:
60 60
n . 40,83. 390vòng / phút
đc
2 2
Bài 18: Bộ chỉnh lưu ba pha điều khiển toàn phần được cung cấp bởi nguồn xoay
chiều ba pha có điện áp pha 150V, tần số 50Hz. Bộ chỉnh lưu này cấp nguồn cho
một động cơ một chiều kích từ độc lập có R ư=2,5Ω hoạt động ở chế độ hãm tái
sinh với E=-250V. Điện cảm nguồn Ls=3mH. Tính góc kích cần thiết để dòng
phần ứng lúc này là 64,9A. Góc chuyển mạch khi đó là bao nhiêu.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cấp điện qua bộ
chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần
Up = 150 V E = -250 V
f = 50 Hz Ls = 3 mH
Rư = 0,25 Ω Iư = 64,9 A
- 56 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Giải
- 57 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Khi xét đến cảm kháng nguồn, ta phải xét đến sụt áp trung bình do chuyển mạch.
Từ phương trình cân bằng điện áp, ta tính được điện áp cấp cho động cơ:
Udcm Eu Ru .Iu 250 64,9.2,5 87,75V
Sụt áp trung bình của mạch chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần:
Ucm 3.X s
d
3.2fLs
3. 2 .50.3.103 .64,9 58,41V
.Id .I
Điện áp ngõ ra của bộ chỉnh lưu khi chưa xét đến sụt áp do chuyển mạch:
Udcm Ud Ucm Ud Udcm Ucm 87,75 58,41 29,34V
Từ công thức tính điện áp của chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần, ta suy ra giá trị
góc kích α:
3
U 6 Udcm.
d .U .cos cos 0,0836
s 29,34.
3 6.Us 3 6.150
94,80
Điện áp cực đại của bộ chỉnh lưu (α = 0):
3 6 3 6
U .U cos 00 .150 350,86 V
d _ max s
Góc chuyển mạch tính từ công thức:
Ud _ max
Ucm cos cos
2
2.Ucm 2.58,41
cos cos cos94,80 0,4166
Ud _ max 350,86
- 58 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Giải
Khi xét đến cảm kháng nguồn, ta phải xét đến sụt áp trung bình do chuyển mạch.
- 59 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Áp dụng công thức tính điện áp ngõ ra (chưa xét đến sụt áp trung bình) của chỉnh lưu
cầu 1 pha điều khiển toàn phần
2 2 2 2
U .U .cos .220.cos1200 99,03V
d s
Sụt áp trung bình của mạch chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần:
2.Xs .Id 2.2fLs .Id 2. 2 .50.1.103 .I
Ucm d
0,2.Id 0,2.Iu V (*)
Điện áp cấp cho động cơ:
Udcm Ud Ucm 99,03 0,2.Iu V
Từ phương trình cân bằng điện áp ta suy ra giá trị dòng điện phần ứng:
Udcm Eu Ru .Iu
- 60 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
điều khiển toàn phần
- 61 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
UL = 380 V f = 50 Hz
Kϕ = 1,59 Vs/rad Ls = 0 mH α = 600 Iư = 50 A
Rư = 0,4 Ω Ls = 10 mH α = 450 Iư = 50 A
Giải
Vì điện áp dùng trong công thức tính điện áp ngõ ra bộ chỉnh lưu là điện áp pha nên ta
phải chuyển điện áp dây sang điện áp pha:
U L 380 V
UL
380
219,4V
Uf
3 3
a. Bỏ qua cảm kháng nguồn, xác định hàm điện áp chỉnh lưu trung bình theo α.
Xác định tốc độ động cơ với α=600 và Iư=50A
Áp dụng công thức tính điện áp ngõ ra của chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần:
3 6 3 6
U .U .cos .219,4.cos 513,2.cos V
d s
Điện áp ngõ ra của chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần khi α=600
U d 513,2.cos 513,2.cos600 256,6V
Từ phương trình đặc tính điện, ta tính được vận tốc góc của động cơ:
U
d Ru .I 256,6
0,4
.50 148,81rad / s
K K u 1,59
1,59
Quy đổi vận tốc góc sang tốc độ động cơ:
60 60
n . 148,81. 1421vòng / phút
đc
2 2
b. Xét đến cảm kháng nguồn, xác định tốc độ động cơ và góc chuyển mạch với
α=450 và Iư=50A
Điện áp ngõ ra (chưa xét đến sụt áp trung bình do chuyển mạch):
U d 513,2.cos 513,2.cos450 362,89V
Sụt áp trung bình của mạch chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần:
Ucm 3.X s
3.2fLs
3. 2 .50.10.103 .50 150 V
.Id .Id
Điện áp cấp cho động cơ:
Udcm Ud Ucm 362,89 150 212,89 V
Từ phương trình đặc tính điện, ta tính được vận tốc góc của động cơ:
U R
d u .I
- 62 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
212,89 0,4
.50 121,31rad / s
u
K K 1,59 1,59
Quy đổi vận tốc góc sang tốc độ động cơ:
- 63 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
60 60
n . 121,31. 1158vòng / phút
đc
2 2
Điện áp cực đại của bộ chỉnh lưu (α = 0):
Ud _ 513,2.cos00 513,2V
max
Góc chuyển mạch tính từ công thức:
Ud _ max
Ucm cos cos
2
2.Ucm 2.150
cos cos cos 450 0,1225
Ud _ max 513,2
- 64 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
CHƯƠNG 5
CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ TRONG HỆ THỐNG
TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Bài 1: Cho đồ thị phụ tải tĩnh của một máy sản xuất có các tham số sau:
t (s) 20 10 40 40 10 20
Mc (Nm) 50 80 80 100 50 20
Hệ thống yêu cầu tốc độ bằng 1400vòng/phút
Động cơ để kéo hệ thống trên có:
Pđm=15KW, nđm=1470vòng/phút, λm=2,2
Hãy kiểm tra tính hợp lý của động cơ trên.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ 3 pha
Pđm = 15 KW λ = 2,2
nđm = 1470 vòng/phút nyc = 1400 vòng/phút
Đồ thị phụ tải tĩnh của máy sản xuất:
t (s) 20 10 40 40 10 20
Mc (Nm) 50 80 80 100 50 20
Giải
Quy đổi tốc độ động cơ sang vận tốc góc:
nđc . 1400. 146,61rad / s
2 2
60 60
Quy đổi tốc độ định mức động cơ sang vận tốc góc định mức:
đm nđm . 1470. 49 rad / s
2 2
60 60
Moment định mức của động cơ:
15.1000
Mđm 97,44 Nm
Pđm 49
đm
Từ công thức tính bội số dòng điện khởi động ta suy ra giá trị moment cực đại:
M
M Mđm . 97,44.2,2 214,4 Nm
max max
Mđm
Dựa vào phương pháp moment đẳng trị ta tính được moment đẳng trị của tải:
M 2
50 .20 802.10 802.40 1002.40 502.10 202.20
M t 2
i i - 65 -
tck 20 10 40 40 10 20
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
đtr 75, 73 Nm
- 66 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
- 68 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Pđ 10
Pđ P
lv Plv m
9,2KW
m lv
đm lv 0,71
đm 0,6
Dựa vào phương pháp moment đẳng trị ta tính được moment đẳng trị của tải:
M
M t 2
i i
2002.50 02.80 2002.100 502.30 1502.70 02.40 2002.50
đtr
tck 50 80 100 30 70 40 50
Mđtr 151,58Nm
Công suất đẳng trị của tải:
Pđtr Mđtr . 151,58.24 11428W 11, 4 KW
Ta thấy:
Mđtr 151,58Nm > M lv 121,9
Nm
Pđtr 11, 4 KW > Plv 9,2 KW
- 46 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
như sau:
Pđm 1,11,3Pctb 1,11,3.9047 995111761W 9,9 1,1KW
- 47 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
9951 11761
Mđm 65,5 77,5 Nm
Pđm 151,84
KIỂM NGHIỆM CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ
Dựa vào phương pháp moment đẳng trị ta tính được moment đẳng trị của tải:
M
M2i t i 40 .20 902.10 402.30 702.30
2
64,1Nm
đtr 1202.6
tck
Công suất đẳng trị của tải:
Pđtr Mđtr . 64,1.151,84 9733 W 9, 7 KW
Ta thấy:
Mđtr 64,1Nm < Mđm 65,5 77,5 Nm
- 49 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Mđtr
M t 2
i i
2402.15 1402.6 02.20 1902.10 02.15 2602.8 1002.5 02.40
tck 15 6 20 10 15 8 5 40
Mđtr 127,5Nm
Công suất đẳng trị của tải:
Pđtr Mđtr . 127,5.25 10013W 10 KW
Ta thấy:
Mđtr 127,5Nm ≈ M đm 127,32
Nm
Pđtr 10 KW = Pđm 10 KW
Pđ lv Pđ 10
m
Plv
đm
Plv m
10 KW
- 50 -
lv 0,6
BÀI TẬP TRUYỀNđm ĐỘNG
0,6 ĐIỆN
Dựa vào phương pháp công suất đẳng trị ta tính được công suất đẳng trị của tải:
- 51 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Pđtr
P t2
i i 15 .2 142.3 102.1 02.4 152.2 142.3 102.1
02.4
2
10, 67 KW
tck
2 3 1 4 2 3 1 4
Ta thấy:
Pđtr 10,67KW > Plv 10 KW
Động cơ có công suất không phù hợp.
b. Giảm hệ số đóng điện xuống còn 45%. Kiểm tra lại công suất động cơ
Công suất làm việc được tính từ công thức:
Pđm lv Pđ 10
đm
Plv m
11,55KW
Plv lv 0,45
đm 0,6
Ta thấy:
Pđtr 10,67KW < Plv 11,55 KW
Động cơ có công suất phù hợp.
Bài 6: Cho đồ thị phụ tải sau:
t (s) 50 70 80 50 25 40 70
Mc (Nm) 240 0 160 0 50 240 0
Tốc độ yêu cầu là 720vòng/phút. Động cơ kéo máy trên có số liệu như sau:
Pđm=16KW, nđm=720vòng/phút, Uđm=230/380V, εđm=40% đấu sao.
Hãy kiểm nghiệm công suất động cơ trên.
Dữ liệu đề bài: Cho động cơ không đồng bộ 3 pha
Pđm = 16 KW Uđm = 220/380V
nyc = nđm = 720 vòng/phút εđm = 40% đấu sao
Đồ thị phụ tải tĩnh của máy sản xuất:
t (s) 50 70 80 50 25 40 70
Mc (Nm) 240 0 160 0 50 240 0
Giải
Quy đổi tốc độ định mức động cơ sang vận tốc góc định mức:
nđm . 720. 24 rad / s
đm 2 2
60 60
Moment định mức của động cơ:
- 52 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Mđm 16.1000
212,2Nm
Pđm 24
đm
Thời gian đóng điện tương đối:
- 53 -
BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
tlv
lv 50 80 25 40 0,51
tck 50 70 80 50 25 40
70
Moment và công suất làm việc được tính từ công thức:
Pđ 16
Pđ P
lv Plv m
14,17 KW
m lv
đm lv 0,51
đm 0,4
Dựa vào phương pháp công suất đẳng trị ta tính được công suất đẳng trị của tải:
M
M t 2
i i
2402.50 02.70 1602.80 02.50 502.25 2402.40 02.70
đtr
tck 50 70 80 50 25 40 70
Mđtr 137,65Nm
Công suất đẳng trị của tải:
Pđtr Mđtr . 137,65.24 10379 W 10, 4 KW
Ta thấy:
Mđtr 137,65Nm < M lv 187,9
Nm
Pđtr 10, 4 KW < Plv 14,17 KW
- 54 -