Professional Documents
Culture Documents
(thuvientoan.net) - Tuyển chọn các bài toán Phương trình - Hệ phương trình ôn thi vào chuyên Toán năm học 2021
(thuvientoan.net) - Tuyển chọn các bài toán Phương trình - Hệ phương trình ôn thi vào chuyên Toán năm học 2021
net/
♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥
A. ĐỀ BÀI
Bài 1.
x 2 y 2 2
Giải hệ phương trình: 8 .
x 1 x y 1 y 4
2 8 2
Trích đề thi thử vào chuyên Toán trường THPT chuyên KHTN năm 2021 lần 1
Bài 2.
x y x 1 y 1 8
2. Giải hệ phương trình: 3 .
7 y 6 xy x 2 y 25
Trích đề thi thử trường THPT chuyên KHTN năm 2021 lần 1
Bài 3.
2 x 4 1 y 2 0
Giải hệ phương trình: 2 2 2
.
x y 1 x 2 y
2
Bài 4.
x 2 3 y 1 x 3 y 2 1
Giải hệ phương trình: 3
.
2 x x y y 2 x2 y 2 3 x2 y2
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán của thuvientoan.net năm 2021 lần 1
Bài 5.
Giải phương trình: x 2 x 8 4 x 3.
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo TP Hà Nội năm 2021
Bài 6.
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Phòng Giáo dục và Đào tạo Thanh Oai năm 2021
Bài 7.
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Hoàn Kiếm năm 2021
Bài 8.
x 2 xy y 2 4 y 1 0
b) Giải hệ phương trình: 2 .
x 1 x y 2 y
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa năm 2021
Bài 9.
2019 x 2019 x x 2020 x 2020 13
2 2
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Thị xã Sơn Tây năm 2021
Bài 10.
x 2 4 x 6 x 2 8 x 20
Giải phương trình: 2.
x2 x4
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Phòng Giáo dục và Đào tạo Diên Khánh năm 2021
Bài 11.
x2 y2 2
b) Giải hệ phương trinh: .
x y x 4 y 4 6 x 2 y 2 8 xy 32
Trích đề thi thử trường THPT chuyên KHTN năm 2020 lần 2
Bài 12.
x y x 1 y 1 8
b) Giải hệ phương trinh:
3 .
y y 16 6 x x 2
Trích đề thi thử vào chuyên Toán trường THPT chuyên KHTN năm 2020 lần 2
Bài 13.
2
a) Giải phương trình: x 1 x 3.
2 xy
x y x y 1
2 2
Trích đề thi thử vào chuyên Toán trường Archimedes năm 2020 lần 3
Bài 14.
x y 2 xy
b) Giải hệ phương trình
.
2 x y x y
2 2
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020
Bài 15.
a) Giải phương trình: x 1 x 1 5 x 13
x 3 xy 2 x 2 2 y 0
b) Giải hệ phương trình:
x y 2 x 1
y x 5 9 x 5
x2
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang năm 2020
Bài 16.
x 4 x 2 1 1
a) Giải phương trình: .
x 3x x 2
3 2
x y 3 x 2 y 1
b) Giải phương trình: .
x y y x
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định năm 2020
Bài 17.
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương năm 2020
Bài 18.
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Hà Nội năm 2020
Bài 19.
x4 2x2 y 1
a) Giải hệ phương trình: 2 .
2 x y 2
2 y 2
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh năm 2020
Bài 20.
8 xy
x2 y 2 16
x y
b) Giải hệ phương trình: .
5
x 2 12 x y 3x x 2 5
2
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương năm 2020
Bài 21.
x x 2 2 x 2 y 4 2 x 2 y
b) Giải hệ phương trình
2 .
x y 2 0
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên năm 2020
Bài 22.
1
x y 1
x 3 y 2
3x y
Giải hệ phương trình sau:
x, y .
x 2 x y 1 y 1 y x 2 2 y 1
2 2
Trích đề thi thử vào chuyên Toán của thuvientoan.net năm 2022 lần 6.
Bài 23.
x3 y 3 65
b) Giải hệ phương trình: 2 .
x y xy 2
20
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên năm 2021
Bài 24.
3x y 4 xy 8
2 2
Bài 25.
a) Giải phương trình: 3x 3 x 2 2 x 28 x 3 4 x3 7 0.
3x 4 xy x 2 3 y y 3
b) Giải hệ phương trình: 2 8.
x 6 y 1 y 2 2 x 9
3
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo TP Đà Nẵng năm 2020
B. LỜI GIẢI
x 2 y 2 2
Bài 1. Giải hệ phương trình: 8 .
x 1 x 2
y 8
1 y 2
4
Lời giải
n
xn yn x y
Với mọi x, y 0 và n * , ta có: .
2 2
Với n 1, bất đẳng thức đúng.
k
xk y k x y
Giả sử bất đẳng thức đúng với n k , ta có: .
2 2
k 1
x k 1 y k 1 x y
Ta cần chứng minh bất đẳng thức đúng n k 1, tức là: .
2 2
Thật vậy, ta có:
x y x y x y x y x y xy x y
k 1 k k k k 1 k 1 k 1 k 1
x y
.
2 2 2 2 2 4
Mà
x k 1 y k 1 xy x k 1 y k 1 x k 1 y k 1
4 2
2
xy x k 1
y k 1 x k 1 y k 1 x y x k 1
x k 2 y ... xy k 2 y k 1
0.
4 4
k 1
x y x k 1 y k 1
Từ đây suy ra: .
2 2
x y 1
x y 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 2 y 2 1 .
x 1, y 1
x 1, y 1
Vậy hệ cho có bốn nghiệm: x; y 1;1 , 1; 1 , 1; 1 , 1;1 .
Bài 2.
x y x 1 y 1 8
b) Giải hệ phương trình: 3 .
7 y 6 xy x 2 y 25
Lời giải
a) Ta có phương trình tương đương:
3 3
2 x 2 x x 3x 4 x 2
3 3 2
3 3 3
2 x 2 x x 1 x 1
3
3 3 3
2 x x 1 2 x x 1 03
2
2 x 3 x 1 4 x 6 2 x3 x 1 x 1 1 0
2 x 3 x 1 0 x 1 2 x 2 2 x 1 0
x 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 1.
b) Ta có:
x3 8 y 3 6 xy x 2 y x 3 y 3 7 y 3 6 xy x 2 y
x3 8 y 3 6 xy x 2 y x3 y 3 25
x3 8 y 3 6 xy x 2 y x3 y 3 1 24
x3 8 y 3 6 xy x 2 y x3 y 3 1 3 x y x 1 y 1
3 3
x 2 y x y 1
x 2 y x y 1
y 1.
x 1
Với y 1, ta có: 7 6 x x 2 25 x 2 2 x 3 0 .
x 3
Bài 3.
2 x 4 1 y 2 0
Giải hệ phương trình: 2 2 2
x y 1 x 2 y
2
Lời giải
2 2
Ta có: x 2 y 2 1 x 2 2 y x 2 y 2 1 x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 1 y 2 1 x 2 .
Mặt khác 1 x 2 y 2 2 x 4 1 2 x 4 x 2 0 x 0.
y 1
Với x 0 . Thử lại thấy thỏa mãn.
y 1
Bài 4.
x 2 3 y 1 x 3 y 2 1
Giải hệ phương trình: 3
.
2 x x y y 2 x 2 y 2 3 x 2 y 2
Lời giải
Điều kiện: x x y 0 .
2
3 2x x y x y 3x 2 4 xy y 2
Ta có 2x x y .
2 2
2 y 2 x2 y 2 x2 3 y 2
y 2 x2 y2 .
2 2
3
Suy ra 2 x x y y 2 x 2 y 2 2 x 2 2 xy 2 y 2 3 x 2 y 2
2 x x y x y 2
Dấu bằng xảy ra khi y 2 x 2 y 2 x y 0.
x y
x 2 3 x 1 x 3 x 2 1 x2 1 x x2 1 3
x2 1 x 0
x2 1 x
x2 1 x
x2 1 3 0
x 2 1 3
x2 2 x 0 .
Từ đây ta được x y 2 2.
Lời giải
Điều kiện xác định x 3.
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:
4 x 3 2 2 x 3 4 x 3 x 7.
2
Suy ra: x 2 x 8 x 7 x 1 0 x 1.
Bài 6.
Lời giải
Điều kiện: 2 x 4. Phương trình tương đương:
x 2 1 1 4 x 2 x 1 x 3
x3 x3
2 x 1 x 3
x 2 1 1 4 x
1 1
x 3 2 x 1 0
x 2 1 1 4 x
x 3
1 1 .
2 x 1 (1)
x 2 1 1 4 x
1 1
Suy ra: 2 x 1, do đó phương trình vô nghiệm.
x 2 1 1 4 x
Bài 7.
Lời giải
Điều kiện xác định: x 2. Phương trình đã cho tương đương:
x2 4 x 4 x 2 4
x2 4 0
2
x 2
2
x 2 2 0
x 2 0
x 2.
x 2 2 0
Thỏa điều kiện xác định. Vậy phương trình đã có nghiệm duy nhất x 2.
Bài 8.
x 2 xy y 2 4 y 1 0
b) Giải hệ phương trình: 2 .
x 1 x y 2 y
Lời giải
2 4 2
4 5 x x 2 2 15 x 1
x x x
2
Đặt t x 2 2. Phương trình đã cho trở thành:
x
2
4t 5t 2 20 15 t 1 16t 2 5t 20 225 t 1
16t 4 109t 2 90t 45 0
t 3 16t 3 48t 2 35t 15 0
t 3.
2 x 1
Với t 3, ta có: x 3 x 2 3x 2 0 .
x x 2
Thỏa điều kiện.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 1, x 2.
b) Nhận xét y 0 không thỏa mãn. Xét y 0, hệ phương trình tương đương:
x2 1
x y 2 2
y
2 .
x 1
y x y 2 1
x2 1 a b 2
Đặt a , b x y 2. Hệ cho trở thành: a b 1. Do đó:
y ab 1
x2 1 2
1 y x 1 x 1, y 2
y 2 .
x y 2 1 x x 2 0 x 2, y 5
Bài 9.
Lời giải
Điều kiện: x . Đặt a x 2019, phương trình đã cho trở thành:
a 2 a a 1 a 1
2
13
a 2 a a 1 a 1
2
37
a 2 a 1 13
133a 2 3a 1 37 a 2 a 1 0
3a 3a 1 37
2
a 4
a 2 a 12 0 .
a 3
Với a 4, ta có x 2023.
Bài 10.
x 2 4 x 6 x 2 8 x 20
Giải phương trình: 2.
x2 x4
Lời giải
Điều kiện xác định: x 2; x 4. Phương trình đã cho tương đương:
x 2 2 x 4 4
2 2
2 4
2 x 2
x4 2
x2 x4 x2 x4
2 4 2 x 4 4 x 2
x2 x4 x 2 x 4 x 4 x 2
Phương trình tương đương: 2 x 4 4 x 2 x 0 (thỏa điều kiện).
Bài 11.
x2 y2 2
b) Giải hệ phương trinh: .
x y x 4 y 4 6 x 2 y 2 8 xy 32
Lời giải
x3 27 3 x 3 6 x 2 x x 2 3x 9 0
x 3 x 2 3x 9 3 2 x
x 3x 9 3 0
2
2x x 3 x 3x 9 3 0
2
2 x x 3 0 x 1
x 0.
x 2 3x 9 3 0 x 3
Thỏa điều kiện ban đầu nên phương trình đã cho có ba nghiệm: S 0;1;3.
b) Kết hợp với x 2 y 2 2, phương trình thứ hai của hệ tương đương:
x y x 2 y 2 4 x 2 y 2 8 xy 32
2
x y 4 4 x y 8 xy 32
2 2
x y 1 xy 8.
2
x y 2 1 xy
2
Vậy hệ cho tương đương: .
x y 1 xy
2
8
x y
5
Do đó: 8 x y 1 xy
2
x y 2. Khi đó xy 1.
4
Từ đây tìm được x y 1.
Bài 12.
x y x 1 y 1 8
b) Giải hệ phương trinh:
3 .
y y 16 6 x x 2
Lời giải
a) Điều kiện: x 0. Phương trình tương đương:
2 x 2 3x 1 4 x 2
3x 1 2 3x 1 1 x 4 x 4
2 2
3x 1 1 x 2 3x 1 1 x 2
3x 1 x 1
3 1
3x 1 2 x 1 x 1 0
3x 1 2 x 1
x 1 3 x 1 3x 1 0
3x 1 x 1
x 0
2 x x 1 0 .
x 1
Thỏa điều kiện ban đầu nên phương trình đã cho có ba nghiệm: S 0;1.
b) Ta có:
Suy ra:
x y 1 x 2 y 1 0
3 3
y 1.
x 1
Với y 1, ta được x 1 4
2
.
x 2
Bài 13.
2
a) Giải phương trình: x 1 x 3.
2 xy
x y x y 1
2 2
Lời giải
a) Điều kiện: x 3. Phương trình tương đương:
x 2 x 1 x 3 x 2 x x 3 1
x x 4 x4
x 2 x 3 1
x 4
x 1
0
x 2 x 3 1
x 4
x 1
x 2 x 3 1 0 *
Ta có phương trình * tương đường:
x
x 3 1 x 2 0
x x 3 2 x 2 3x 4 0
x 1
x 4
x 2 y 2 x y 2 xy x y
x y 2 xy x y 2 xy x y
3
x y x y 2 xy x y 1 0
3
x y x y 1 x y 1 2 xy x y 1 0
x y 1 x y x y 1 2 xy 0
x y 1 0 y x 1
x y x y 1 2 xy 0 x y x y 1 2 xy 0 *
5 2
Với y x 1 thay vào phương trình thứ hai ta tìm được x 2 y 1 , x y .
3 3
x2 x y 2 y 0 8 y 2 y 2 y 2 y 0
y 0
y2 7 y 0
y 7
2 5
Vậy hệ đã cho có ba nghiệm: S
; , 2;1 , 1;0
.
3 3
Bài 14.
x y 2 xy
b) Giải hệ phương trình
.
2 x y x y
2 2
Lời giải
1
a) Điều kiện: x . Ta có:
2
x 2 3 x 2 x 1 x 2 3 x 2 2 x 1 2 x 2 x 1
1
x2
x 2 x 1 2 x 2
x 2 x 1 2 x
2
2
1
x2
2 x 1
x x 2x 2 0
3 2
x y 1
.
x y 2
Với x y 1, thay vào phương trình đầu của hệ ta được: x 2 3x 3 0, vô nghiệm.
Với x y 2, thay vào phương trình đầu của hệ ta được: x 2 0 x 0 y 2,
Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất x; y 0; 2.
Bài 15.
a) Giải phương trình: x 1 x 1 5 x 13
x 3 xy 2 x 2 2 y 0
b) Giải hệ phương trình:
x y 2 x 1
y x 5 9 x 5
x2
Lời giải
x 1 x 2
x 1 x 1 1 6 x 12 0 6 x 2 0
x 1 1
x 2
x 1
x 2 6 0 x 1
x 1 1 6 0
x 1 1
x 1
Ta thấy x 2 thỏa mãn. Còn 6 0 với mọi x 1.
x 1 1
Vậy x 2 là nghiệm duy nhất của phương trình
b) Điều kiện: x 1, x 2, y . Ta có:
x 2
x3 xy 2 x 2 2 y 0 x 2 x 2 y 0
y x2
Do x 1 nên y x 2 .
x y 2 x 1
Thay y x 2 vào phương trình y x 5 9 x 5, ta được phương trình:
x2
x x 2 2 x 1
x 2 x 5 9 x 5
x2
x 2 x 2 x 1 3 2
x 5 x 9 x 5 1
x2
x 1 x 2
2
x 1 x 2 x 1 x 2 1 0
2
x 1 x 2 (3)
2
x 1 x 2 x 1 x 22 1 0 4
3 x 2
2
2
1
2
x 1 x 2 x 1 x 2 1 x 1 x 2
2
Vì 1 0 nên (4) vô nghiệm.
2 4
x2
x 2
x 2
x 5 13 5 13
3 2 2 2 x . Giá trị này thỏa mãn.
x 1 x 2
x 5x 3 0
2
x 5 13
2
5 13 19 5 13
Với x ta có y .
2 2
5 13 19 5 13
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm
1;1; ; .
2 2
Bài 16.
x 4 x 2 1 1
a) Giải phương trình: 3 .
x 3x x 2
2
x y 3 x 2 y 1
b) Giải phương trình: .
x y y x
Lời giải
x 0
a) Điều kiện: x3 3 x 2 x 0 2 . Phương trình đã cho tương đương:
x 3 x 1 0
2
2 x 4 x3 5 x 2 x 2 0
1 1 1 1
2
x y 0
b) Điều kiện:
. Hệ phương trình tương đương:
3x 2 y 0
2 x y 2 5 x y x y
.
x y x y 0
2a 2 5a 2 b
Đặt a x y và b x y với a 0, b 0. Hệ đã cho trở thành:
.
a b 0
1 5
x y
x y 4
x 1
Khi đó ta có:
2
.
1 5
yx 2
y3
yx
2
Thử lại thấy thỏa mãn.
Bài 17.
Lời giải
a) Điều kiện: x 2019. Nhân cả hai vế của phương trình cho x 2020 x 2019, ta được:
4039 1 x 2 x 2019 2020 4039 x 2020 x 2019
x 2020 x 2019 1 x 2020 x 2019
x 2019 1
x 2020 1 0
x 2019 1
x 2020.
x 2020 1
So với điều kiện ban đầu ta thấy x 2020 là nghiệm duy nhất của phương trình.
1 1 1
b) Ta có 2 m n mn.
m n 2
Ta có: 1 2 m 2 n 2 4m 4n m 2 n 2 2mn m n 0.
2
Do đó một trong hai phương trình 1 hoặc 2 luôn có nghiệm.
Bài 18.
Lời giải
Phương trình đã cho luôn xác định với mọi x . Đặt a x 2 5 ( a 0), khi đó phương trình có thể viết lại
thành a 2 3x ( x 3)a, hay ( a x )( a 3) 0.
Bài 19.
x4 2x2 y 1
a) Giải hệ phương trình:
2 .
2 x y 2
2 y 2
Lời giải
a) Cộng vế theo vế của hai phương trình ta được:
x 4 2 x 2 y 2 x 2 y 2 2 y 3
x 4 2 x 2 y y 2 2 x 2 y 3 0
x 2 y 2 x 2 y 3 0
2
x2 y 1 x 2 y 1
2 2 .
x y 3 x y 3
Với x 2 y 1, thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: y 0 x 1 hoặc x 1.
Với x 2 y 3, Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: y 2 8 y 2 2 hoặc y 2 2.
x 2 3 x 3 2 x 2 x 2 0
x 2 4 x 4 2 x 2 x 2 x 2 9
2
x2 x 2 9
x2 x 2 3
x 2 x 2 3
x 2 5 x 1
.
x 2 1 x 2
5 x 0 x 5
11 29
Trường hợp 1: 1
2 2 x .
x 2 5 x
x 11x 23 0 2
1 x 0 x 1
1 5
Trường hợp 2: 2
2 2 x .
x 2 1 x
x x 1 0 2
11 29 1 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
;
.
2 2
Bài 20.
8 xy
x2 y 2 16
x y
b) Giải hệ phương trình: .
5
x 2 12 x y 3x x 2 5
2
Lời giải
Xem đây là phương trình bậc 2 ẩn a, dựa vào công thức nghiệm ta tìm được:
2a x 1 hoặc a 3x.
x 1
Với 2a x 1, ta có 2 x 2 3 x 1 x 1
2 2 . Hệ này vô nghiệm.
4 x 12 x 1
3 x 2
2 x 11 0
x 0 6
Với a 3 x, ta có: x 2 3 3x
2 x .
8 x 3 4
6
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x .
4
x y x y 16 2 xy x y 4 0
2
x y 4 x y x y 4 x y 2 xy 0
x y 4 x 2 y 2 4 x y 0
x y 4 x y 0.
Thay vào phương trình thứ hai ta được:
x 2 12 x 2 5 3 x 5 (1).
7 5
Do x 2 12 x 2 5 0 suy ra 3x 5 0 x .
x 12 x 5
2 2 3
Phương trình (1) tương đương:
x 2 12 4 3x 6 x 2 5 3
x2 4 x2 4
3 x 2
x 2 12 4 x2 5 3
x2 0
x2 x2 .
3 0 (2)
x 2 12 4 x 5 3
2
Với x 2 0 kết hợp với x y 4 ta tìm được x y 2. Nghiệm này thỏa mãn hệ phương trình.
x2 x2
Xét 3 0, ta có:
x 2 12 4 x2 5 3
Bài 21.
x x 2 2 x 2 y 4 2 x 2 y
b) Giải hệ phương trình 2 .
x y2 0
Lời giải
a 2 4 x 2 2 x 1 a 0
a 2a 2 x 1 0
a 2 x 1 a 2 0
1
x 2
Với a 2 x 1, ta có: 5 x 2 x 1 2 x 1
2
x 3 1.
5 x 2 x 1 2 x 1
2
2
So với điều kiện ban đầu phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1 3.
x2 2
b) Phương trình thứ nhất của hệ đã cho tương đương: x 2 x y 2 0
2
.
y 2 x
x 2
Với x 2 2 , ta đều có y 4.
x 2
x 0 y 2
Với y 2 x thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được x 2 x 0 .
x 1 y 3
Bài 22.
1
x y 1
x 3 y 2
Giải hệ phương trình sau:
3x y x, y .
x 2 x y 1 y 1 y x 2 2 y 1
2 2
Lời giải
Điều kiện x, y 0 và xy 0.
x y x y
2.
x 3y 3x y
x x x y 1 x x y
và
x 3y x y x 3 y 2 x y x 3 y
y 1 2y 1 1 2 y
x 3y 2 x 3 y 2 2 x 3 y
x y 1 x 3 x y 1 y 3
Suy ra: . Tương tự ta cũng có: .
x 3 y 2 x y 2 y 3x 2 x y 2
x y x y
Do đó: 2. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y.
x 3y 3x y
x 2 x 2 x 1 x 1 x 2 x 2 2 x 1 (4)
7
Đặt a x 2 x 1, b x 2 x 2 với a 1, b . Khi đó (4) thành :
2
a a 2 b 2 3 b a 2 b 2 3 2(a 2 b 2 )
a b a b 1a b 3 0
a b
.
a 3 b
1
Với a b, ta có: x y .
2
Với a 3 b, ta có:
x2 x 1 3 x2 x 2 x2 x 1 x2 x 2 6 x2 x 2 9
x 1
3 x x2 5 x
2
.
x 7
8
7 1
Thử lại thấy x y hoặc x y thỏa mãn.
8 2
1 1 7 7
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x; y ; , ; .
2 2 8 8
Bài 23.
x3 y 3 65
b) Giải hệ phương trình:
2 .
x y xy 2
20
Lời giải
x 2 x 4 2 x 1 1 x
x 2 2 x x 1 x 1 2 x x 1 3 0
2
x x 1 2 x x 1 3 0
x x 1 3
x x 1 3, x x 1 1
x x 1 1
x 3
x 1 3 x 2 x 2.
x 1 3 x
Thỏa điều kiện.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 2.
b) Ta có: 125 65 3 20 x3 y 3 3 x 2 y xy 2 x y .
3
Do đó: x y 5.
Khi đó: x 2 y xy 2 20 xy x y 20 xy 4.
x y 5
x 4
x 1
Từ đây ta có hệ
hoặc
.
xy 4
y 1
y 4
Bài 24.
3x 2 y 2 4 xy 8
Giải hệ phương trình: .
x y x 2 xy 2 8
Lời giải
x y 3x y 8
Hệ cho tương đương: . Suy ra:
x y x 2 xy 2 8
x y 3x y x y x 2 xy 2
x y x 2 xy 2 3x y 0
x y x 1 x y 2 0
x 1
x y .
x 2 y
y 1
Nếu x 1 y 2 4 y 5 0 .
y 5
3x y 4 y 4 3x
Nếu x 2 y
2
2 x y 1.
x x 4 3x 2 0
x xy 2 4
Bài 25.
a) Giải phương trình: 3x 3 x 2 2 x 28 x 3 4 x3 7 0.
3x 4 xy x 2 3 y y 3
b) Giải hệ phương trình: 2 8.
x 6 y 1 y 2 2 x 9
3
Lời giải
Nếu 3
7 x 2, ta có: x 2 x 1 2 x3 2 x 28 x 3 4 x3 7 0.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 2.
x2 6 y 1 0
b) Điều kiện
2 . Phương trình thứ nhất của hệ tương đương:
y 2 x 9 0
x 2 4 xy 3 y 2 3 x 3 y 0
x 3 y x y 3 x 3 y 0
x 3 y x y 3 0
x 3y
.
x y 3
3
8
y 2 10 y 2 2 y 3
3
8
y 2 10 y 1 2
2
3
8
y 2 10 y 1 2 10 2 3 1 4 nên phương trình này vô nghiệm.
2
Ta có
3
1
Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất x; y 1; .
3