You are on page 1of 26

https://thuvientoan.

net/

TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH


ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN
NĂM HỌC 2020 -2021
https://thuvientoan.net/

♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥
A. ĐỀ BÀI

Bài 1.

 x 2  y 2  2
Giải hệ phương trình:  8 .
 x 1  x   y 1  y   4
2 8 2

Trích đề thi thử vào chuyên Toán trường THPT chuyên KHTN năm 2021 lần 1
Bài 2.

1. Giải phương trình: 8 x 9  x 3  3 x 2  4 x  2.

 x  y  x  1 y  1  8
2. Giải hệ phương trình:  3 .
7 y  6 xy  x  2 y   25

Trích đề thi thử trường THPT chuyên KHTN năm 2021 lần 1
Bài 3.

2 x 4  1  y 2  0
Giải hệ phương trình:  2 2 2
.
 x  y   1  x  2 y
2

Bài 4.
 x 2  3 y  1   x  3 y 2  1

Giải hệ phương trình:  3
.
 2 x  x  y   y 2  x2  y 2   3  x2  y2 

Trích đề thi Học sinh giỏi Toán của thuvientoan.net năm 2021 lần 1

Bài 5.
Giải phương trình: x 2  x  8  4 x  3.

Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo TP Hà Nội năm 2021
Bài 6.

Giải phương trình sau: x  2  4  x  2 x 2  5 x  3.

Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Phòng Giáo dục và Đào tạo Thanh Oai năm 2021

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

Bài 7.

Giải phương trình: x 2  3 x  4 x  2  10  0.

Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Hoàn Kiếm năm 2021
Bài 8.

a) Giải phương trình: 15  x3  x 2  2 x   4 5  x 2  2  x 4  4.

 x 2  xy  y 2  4 y  1  0
b) Giải hệ phương trình:  2 .
 x  1  x  y  2   y

Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa năm 2021

Bài 9.
2019  x  2019  x x  2020   x  2020 13
2 2

Giải phương trình:  .


2019  x 2019  x x  2020   x  2020 37
2 2

Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Thị xã Sơn Tây năm 2021
Bài 10.

x 2  4 x  6 x 2  8 x  20
Giải phương trình:   2.
x2 x4

Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Phòng Giáo dục và Đào tạo Diên Khánh năm 2021
Bài 11.

a) Giải phương trình: 3 x  3  2 x x 2  3x  9  6 x  x3  27.


 x2  y2  2

b) Giải hệ phương trinh:  .

 x  y  x 4  y 4  6 x 2 y 2  8 xy   32


Trích đề thi thử trường THPT chuyên KHTN năm 2020 lần 2
Bài 12.

a) Giải phương trình: x  3x  1  2 x 1.


 x  y  x  1 y  1  8
b) Giải hệ phương trinh: 
 3 .

 y  y  16  6 x  x  2 

Trích đề thi thử vào chuyên Toán trường THPT chuyên KHTN năm 2020 lần 2
Bài 13.

 
2
a) Giải phương trình: x 1  x  3.

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/


 2 xy

 x  y  x  y 1
2 2

b) Giải hệ phương trình:  .





x  2 y  8 y  x

2 2

Trích đề thi thử vào chuyên Toán trường Archimedes năm 2020 lần 3
Bài 14.

a) Giải phương trình x 2  3  x  2 x 1.


 x  y  2  xy
b) Giải hệ phương trình 
 .
2  x y  x  y


2 2

Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020

Bài 15.
a) Giải phương trình:  x  1 x 1  5 x  13


 x 3  xy  2 x 2  2 y  0


b) Giải hệ phương trình: 
 x  y  2 x 1

  y  x  5  9 x  5


 x2
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang năm 2020
Bài 16.

x 4  x 2 1 1
a) Giải phương trình:  .
x  3x  x 2
3 2


 x  y  3 x  2 y  1
b) Giải phương trình:  .

 x  y  y  x


Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định năm 2020
Bài 17.

a) Giải phương trình  


x  2020  x  2019 1  x 2  x  2019  2020  4039.
1 1 1
b) Cho hai số thực m, n khác 0 thỏa mãn   . Chứng minh rằng phương trình:
m n 2

 x 2  mx  n x 2  nx  m  0 luôn có nghiệm.

Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương năm 2020
Bài 18.

Giải phương trình x 2  3 x  5   x  3 x 2  5.

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Hà Nội năm 2020
Bài 19.

 x4  2x2 y  1

a) Giải hệ phương trình:  2 .

2 x  y 2
 2 y  2

b) Giải phương trình: 2  x  2 x  2  x 2  3x  3.

Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh năm 2020
Bài 20.

a) Giải phương trình: 5 x 2  3x  6  7 x 1 x 2  3.


 8 xy

 x2  y 2   16

 x y
b) Giải hệ phương trình:  .

 5

 x 2 12  x  y  3x  x 2  5

 2

Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương năm 2020
Bài 21.

a) Giải phương trình 5 x 2  2 x  3  (2 x 1) 5 x 2  2 x 1  0 .

 x  x 2  2  x 2 y  4  2  x 2  y 

b) Giải hệ phương trình 
 2 .

 x  y  2  0

Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên năm 2020
Bài 22.


  1 
 

 
x  y  1
 x  3 y   2
3x  y 
Giải hệ phương trình sau: 
   x, y   .



 x  2 x  y 1   y 1 y  x  2  2 y 1

2 2

Trích đề thi thử vào chuyên Toán của thuvientoan.net năm 2022 lần 6.
Bài 23.

a) Giải phương trình: x 2  x  4  2 x 1 1 x .


 x3  y 3  65

b) Giải hệ phương trình:  2 .

 x y  xy 2
 20

Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên năm 2021

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

Bài 24.



3x  y  4 xy  8
2 2

Giải hệ phương trình:  .



 x  y  x 2  xy  2  8


Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước năm 2021

Bài 25.
a) Giải phương trình: 3x 3  x 2  2 x  28   x 3  4 x3  7  0.

3x  4 xy  x 2  3 y  y  3


b) Giải hệ phương trình:  2 8.

 x  6 y 1  y 2  2 x  9 


 3
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo TP Đà Nẵng năm 2020

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

B. LỜI GIẢI

 x 2  y 2  2
Bài 1. Giải hệ phương trình:  8 .
 x 1  x 2
  y 8
1  y 2
  4

Lời giải
n
xn  yn  x  y 
Với mọi x, y  0 và n  * , ta có:   .
2  2 
Với n  1, bất đẳng thức đúng.
k
xk  y k  x  y 
Giả sử bất đẳng thức đúng với n  k , ta có:   .
2  2 
k 1
x k 1  y k 1  x  y 
Ta cần chứng minh bất đẳng thức đúng n  k  1, tức là:   .
2  2 
Thật vậy, ta có:

 x  y   x  y  x  y x  y x  y  xy  x  y 
k 1 k k k k 1 k 1 k 1 k 1
 x y
        .
 2   2   2  2 2 4

x k 1  y k 1  xy  x k 1  y k 1  x k 1  y k 1

4 2
2
xy  x k 1
 y k 1    x k 1  y k 1   x  y x k 1
 x k  2 y  ...  xy k  2  y k 1 
   0.
4 4
k 1
 x y x k 1  y k 1
Từ đây suy ra:    .
 2  2

Áp dụng bất đẳng thức trên với n  4, n  5, ta có:


4 5
 x2  y2   x2  y 2 
x 1  x   y 1  y   x  y  x  y  2 
8 2 8 2 8 8
 10
2 
10
  4.
 2   2 

x  y  1
 x  y  1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 2  y 2  1   .
 x  1, y  1

 x  1, y  1

Vậy hệ cho có bốn nghiệm:  x; y   1;1 ,  1; 1 , 1; 1 ,  1;1 .

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

Bài 2.

a) Giải phương trình: 8 x 9  x 3  3 x 2  4 x  2.

 x  y  x  1 y  1  8
b) Giải hệ phương trình:  3 .
7 y  6 xy  x  2 y   25

Lời giải
a) Ta có phương trình tương đương:
3 3
 2 x   2 x  x  3x  4 x  2
3 3 2

3 3 3
  2 x   2 x   x  1   x  1
3

3 3 3
  2 x    x  1  2 x   x  1  03

2
  2 x 3   x  1   4 x 6  2 x3  x  1   x  1  1  0
 
 2 x 3  x  1  0   x  1  2 x 2  2 x  1  0
 x 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  1.
b) Ta có:

x3  8 y 3  6 xy  x  2 y   x 3  y 3  7 y 3  6 xy  x  2 y  
 x3  8 y 3  6 xy  x  2 y   x3  y 3  25
 x3  8 y 3  6 xy  x  2 y   x3  y 3  1  24
 x3  8 y 3  6 xy  x  2 y   x3  y 3  1  3  x  y  x  1 y  1
3 3
  x  2 y    x  y  1
 x  2 y  x  y 1
 y  1.

x  1
Với y  1, ta có: 7  6 x  x  2   25  x 2  2 x  3  0   .
 x  3

Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm  x; y   1;1 ,  3;1 .

Bài 3.

2 x 4  1  y 2  0
Giải hệ phương trình:  2 2 2
 x  y   1  x  2 y
2

Lời giải
2 2
Ta có:  x 2  y 2   1  x 2  2 y  x 2  y 2  1   x 2  y 2   x 2  y 2  x 2  y 2  1  y 2  1  x 2 .

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

Mặt khác 1  x 2  y 2  2 x 4  1  2 x 4  x 2  0  x  0.

 y 1
Với x  0   . Thử lại thấy thỏa mãn.
 y  1

Vậy hệ cho có hai nghiệm  x; y    0;1 ,  0; 1 .

Bài 4.
 x 2  3 y  1   x  3 y 2  1

Giải hệ phương trình:  3
.
 2 x  x  y   y 2  x 2  y 2   3  x 2  y 2 
Lời giải

Điều kiện: x  x  y   0 .
2
3 2x  x  y    x  y  3x 2  4 xy  y 2
Ta có 2x  x  y    .
2 2

2 y 2  x2  y 2 x2  3 y 2
y 2  x2  y2    .
2 2
3
Suy ra 2 x  x  y   y 2  x 2  y 2   2 x 2  2 xy  2 y 2  3  x 2  y 2 

2 x  x  y    x  y 2


Dấu bằng xảy ra khi  y 2  x 2  y 2  x  y  0.
x  y


Thay x  y vào phương trình ban đầu ta được:

x 2  3 x  1   x  3 x 2  1   x2  1  x  x2  1  3  
x2  1  x  0

 x2  1  x
  x2  1  x  
x2  1  3  0  
 x 2  1  3
x2 2  x  0 .

Từ đây ta được x  y  2 2.

Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là  x; y   2 2; 2 2  


Bài 5.
Giải phương trình: x 2  x  8  4 x  3.

Lời giải
Điều kiện xác định x  3.
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

4 x  3  2  2  x  3  4  x  3  x  7.
2
Suy ra: x 2  x  8  x  7   x  1  0  x  1.

Thử lại thấy thỏa mãn.


Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1.

Bài 6.

Giải phương trình sau: x  2  4  x  2 x 2  5 x  3.

Lời giải
Điều kiện: 2  x  4. Phương trình tương đương:

   
x  2  1  1  4  x   2 x  1 x  3
x3 x3
    2 x  1 x  3
x  2 1 1 4  x
 1 1 
  x  3    2 x  1  0
 x  2 1 1 4  x 
x  3
 1 1 .
   2 x  1 (1)
 x  2  1 1  4  x

Ta xét phương trình (1). Với 2  x  4  2 x  1  5.


1 1 1 1
Mà     2.
x  2 1 1 4  x 0 1 0 1

1 1
Suy ra:   2 x  1, do đó phương trình vô nghiệm.
x  2 1 1 4  x

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x  3.

Bài 7.

Giải phương trình: x 2  3 x  4 x  2  10  0.

Lời giải
Điều kiện xác định: x  2. Phương trình đã cho tương đương:

 x2  4 x  4   x  2  4 
x2 4  0

 
2
  x  2 
2
x 2 2  0
x  2  0


  x  2.

 x 2 2  0

Thỏa điều kiện xác định. Vậy phương trình đã có nghiệm duy nhất x  2.

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

Bài 8.

a) Giải phương trình: 15  x3  x 2  2 x   4 5  x 2  2  x 4  4.

 x 2  xy  y 2  4 y  1  0
b) Giải hệ phương trình:  2 .
 x  1  x  y  2   y

Lời giải

a) Ta có: 4 5  x 2  2  x 4  4  15 x  x 2  x  2   x  0. Chia cả hai vế của phương trình cho x 2 , ta được:

 2 4  2 
4 5  x   x 2  2  15  x   1
 x x  x 

2
Đặt t  x   2 2. Phương trình đã cho trở thành:
x
2
4t 5t 2  20  15  t  1  16t 2  5t  20   225  t  1
 16t 4  109t 2  90t  45  0
  t  3 16t 3  48t 2  35t  15   0
 t  3.

2 x  1
Với t  3, ta có: x   3  x 2  3x  2  0   .
x x  2
Thỏa điều kiện.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  1, x  2.

b) Nhận xét y  0 không thỏa mãn. Xét y  0, hệ phương trình tương đương:

 x2  1
   x  y  2  2
 y
 2 .
  x  1
 y   x  y  2  1

x2  1 a  b  2
Đặt a  , b  x  y  2. Hệ cho trở thành:   a  b  1. Do đó:
y ab  1

 x2  1 2
 1  y  x  1  x  1, y  2
 y   2  .
x  y  2  1   x  x  2  0  x   2, y  5

Vậy hệ cho có hai nghiệm  x; y   1; 2  ,  2;5  .

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

Bài 9.

2019  x  2019  x x  2020   x  2020 13


2 2

Giải phương trình:  .


2019  x 2019  x x  2020   x  2020 37
2 2

Lời giải
Điều kiện: x  . Đặt a  x  2019, phương trình đã cho trở thành:

a 2  a a 1  a 1
2
13

a 2  a a 1  a 1
2
37
a 2  a 1 13
   133a 2  3a 1  37 a 2  a 1  0
3a  3a 1 37
2

a  4
 a 2  a 12  0   .
 a  3

Với a  4, ta có x  2023.

Với a  3, ta có x  2016.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x  2023, x  2016.

Bài 10.

x 2  4 x  6 x 2  8 x  20
Giải phương trình:   2.
x2 x4

Lời giải
Điều kiện xác định: x  2; x  4. Phương trình đã cho tương đương:

 x  2  2  x  4  4
2 2
2 4
 2  x 2
 x4 2
x2 x4 x2 x4
2 4 2  x  4 4  x  2
   
x2 x4  x  2 x  4  x  4 x  2
Phương trình tương đương: 2  x  4  4  x  2  x  0 (thỏa điều kiện).

Vậy tập nghiệm của phương trình là S  {0}.

Bài 11.

a) Giải phương trình: 3 x  3  2 x x 2  3x  9  6 x  x3  27.


 x2  y2  2

b) Giải hệ phương trinh:  .

 x  y  x 4  y 4  6 x 2 y 2  8 xy   32

Lời giải

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

a) Điều kiện: x  3. Phương trình tương đương:

  
x3  27  3 x  3  6 x  2 x x 2  3x  9  0 
 x 3  x 2  3x  9  3  2 x 
 x  3x  9  3  0
2


 2x  x  3 x  3x  9  3  0
2

2 x  x  3  0 x 1
 
   x  0.
 x 2  3x  9  3  0  x  3

Thỏa điều kiện ban đầu nên phương trình đã cho có ba nghiệm: S  0;1;3.

b) Kết hợp với x 2  y 2  2, phương trình thứ hai của hệ tương đương:

 x  y   x 2  y 2   4 x 2 y 2  8 xy   32
2

 
  x  y 4  4 x y  8 xy  32
2 2

  x  y 1  xy   8.
2


 x  y   2 1  xy 
2


Vậy hệ cho tương đương:  .

 x  y  1  xy 
2
 8

 x  y
5

Do đó: 8   x  y 1  xy  
2
 x  y  2. Khi đó xy  1.
4
Từ đây tìm được x  y  1.

Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất  x; y   1;1.

Bài 12.

a) Giải phương trình: x  3x  1  2 x 1.

 x  y  x  1 y  1  8

b) Giải hệ phương trinh: 
 3 .

 y  y  16  6 x  x  2 

Lời giải
a) Điều kiện: x  0. Phương trình tương đương:

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

2 x  2 3x 1  4 x  2
 3x  1  2 3x 1 1  x  4 x  4

   
2 2
 3x  1 1  x  2  3x 1 1  x  2

 3x 1  x 1
 3 1 
 3x  1  2  x 1   x 1    0
 3x 1  2 x 1

  x 1 3 x  1 3x  1  0   
3x 1  x 1
x  0
 2 x  x 1  0   .
 x  1

Thỏa điều kiện ban đầu nên phương trình đã cho có ba nghiệm: S  0;1.

b) Ta có:

x3  y 3  1  3 x  y  x  1 y 1  x 3   y 3  y  24   y 1


 x3  6 x  x  2 16  24  y 1  x3  6 x  x  2  8   y 1
  x  2  y 1
3

Suy ra:

 x  y 1  x  2  y 1  0
3 3

  y 1  x  y  1   x  y  1 x  2   x  2  1  0


2 2

 
 y  1.

x 1
Với y  1, ta được  x  1  4  
2
.
 x  2

Vậy hệ cho có nghiệm hai nghiệm  x; y   1;1 , 2;1.

Bài 13.

 
2
a) Giải phương trình: x 1  x  3.


 2 xy

 x  y  x  y 1
2 2

b) Giải hệ phương trình:  .





x  2 y  8 y  x

2 2

Lời giải
a) Điều kiện: x  3. Phương trình tương đương:

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

x  2 x  1  x  3  x  2 x  x  3 1
x  x  4 x4
 
x 2 x  3 1
 
  x  4
x 1
   0
 x  2 x  3  1
x  4

 x 1

 x  2  x  3  1  0 *

Ta có phương trình * tương đường:

x  
x  3 1  x  2  0

 x  x  3  2  x 2  3x  4  0
 x  1

 x  4

Do x  3 nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: S  4.

b) Điều kiện: x  y. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương:

 x 2  y 2  x  y   2 xy  x  y
  x  y   2 xy  x  y   2 xy  x  y
3

  x  y   x  y   2 xy  x  y 1  0
3

  x  y  x  y 1 x  y  1  2 xy  x  y 1  0
  x  y 1  x  y  x  y 1  2 xy   0
 x  y 1  0  y  x 1
   
 x  y  x  y  1  2 xy  0  x  y  x  y  1  2 xy  0 *
5  2
Với y  x 1 thay vào phương trình thứ hai ta tìm được x  2  y  1 , x   y  .
3 3

Ta lai có phương trình * tương đương:

x2  x  y 2  y  0  8 y  2 y 2  y 2  y  0
y  0
 y2  7 y  0  
 y  7

Với y  0, ta tìm được x  1.

Với y  7, phương trình vô nghiệm.

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/


 2 5  

Vậy hệ đã cho có ba nghiệm: S  
 ;  , 2;1 , 1;0
.

 3 3 
 


Bài 14.

a) Giải phương trình x 2  3  x  2 x 1.

 x  y  2  xy

b) Giải hệ phương trình 
 .
2  x y  x  y


2 2

Lời giải
1
a) Điều kiện: x  . Ta có:
2
x 2  3  x  2 x 1  x 2  3  x 2  2 x 1  2 x 2 x 1
1


 x2
 x 2 x 1  2  x   2


 x 2 x 1  2  x
2

2


 1

 x2
 2  x 1


x  x  2x  2  0

3 2

Vậy x  1 là nghiệm duy nhất của phương trình.


b) Cộng vế theo với của phương trình ta được:
x  y  2  2  x y  xy  x 2  y 2
  x  y   x  y  2  0
2

 x  y  1
 .
 x  y  2
Với x  y  1, thay vào phương trình đầu của hệ ta được: x 2  3x  3  0, vô nghiệm.
Với x  y  2, thay vào phương trình đầu của hệ ta được: x 2  0  x  0  y  2,
Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất  x; y   0; 2.

Bài 15.
a) Giải phương trình:  x  1 x 1  5 x  13


 x 3  xy  2 x 2  2 y  0


b) Giải hệ phương trình: 
 x  y  2 x 1

  y  x  5  9 x  5


 x2
Lời giải

a) Điều kiện : x 1  0  x  1 . Phương trình đã cho tương đương:

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

 x 1 x  2
 x 1 x 1 1  6 x 12  0   6  x  2  0
x 1  1
x  2
 x 1  

  x  2  6  0  x  1
 x 1  1   6 0
 x 1  1
x 1
Ta thấy x  2 thỏa mãn. Còn  6  0 với mọi x  1.
x 1  1
Vậy x  2 là nghiệm duy nhất của phương trình
b) Điều kiện: x  1, x  2, y   . Ta có:

 x  2
x3  xy  2 x 2  2 y  0   x  2 x 2  y  0  
 y  x2

Do x  1 nên y  x 2 .
 x  y  2 x  1
Thay y  x 2 vào phương trình  y  x  5  9 x  5, ta được phương trình:
x2
 x  x 2  2 x 1
 x 2  x  5  9 x  5
x2
 x 2  x  2 x 1 3 2
  x  5 x  9 x  5 1
x2

Với điều kiện bài toán


1   x 1 x  2 x  1   x  2 x 1 x 2  4 x  5
  x 1  x  2 x  1  x  2 x 2  4 x  5  0
 
x 1 y 1
 
 x  2 x  1  x  2 x  4 x  5  0
2
(2)
Ta có:
2   x 1  x  1   x  2   x  2
3 3

 
  x  1   x  2   
2
x  1   x  2 x  1   x  2  1  0
2

   
 x 1  x  2 (3)


 
2
 x  1   x  2 x  1   x  22  1  0 4

3 x  2
2
 
2

  1
2
x 1   x  2 x 1   x  2  1   x 1   x  2 
2
Vì 1  0 nên (4) vô nghiệm.
 2  4

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/


 x2



 
x  2

 

 x  2 
  x  5  13 5  13
3   2  2   2  x . Giá trị này thỏa mãn.

 x  1   x  2


x  5x  3  0 
 
 2

  x  5  13
 

 2
5  13 19  5 13
Với x  ta có y  .
2 2

  5  13 19  5 13  
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm  
1;1;  ; .

  2 2 

 

Bài 16.

x 4  x 2 1 1
a) Giải phương trình: 3  .
x  3x  x 2
2


 x  y  3 x  2 y  1
b) Giải phương trình:  .

 x  y  y  x

Lời giải

x  0
a) Điều kiện: x3  3 x 2  x  0   2 . Phương trình đã cho tương đương:

 x  3 x 1  0

2

2 x 4  x3  5 x 2  x  2  0
 1  1  1  1
2

 2  x 2  2   x    5  0  2  x    x   1  0


 x   x  x   x
 1    1 
  x   1  2  x    1  0   x 2  x 12 x 2  x  2  0
 x     x  

 x  1 5
 2


 x  1 5
 x 2  x 1  0  2
  2  .

 2 x  x  2  0  1  17
x   4


 x   1 17

 4
So với điều kiện ta thấy thỏa mãn.
1  5 1 5 1 17 1  17 
 
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: S  
 ; ; ; 
.

 2 2 4 4 

 

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/


x  y  0
b) Điều kiện: 
 . Hệ phương trình tương đương:

3x  2 y  0


 2 x  y  2  5 x  y   x  y


 .

 x  y  x  y  0



 2a  2  5a 2  b
Đặt a  x  y và b  x  y với a  0, b  0. Hệ đã cho trở thành: 
 .

a  b  0

2 a 1  5a 2  a  2 a 1  5a 2  a  3a 2  5a  2  0  a  2 do a  0. Suy ra b  2.


2
Suy ra


 1 5

 x y 
  
x  y  4 
x  1
Khi đó ta có: 

2 
  .

 1 5 

 yx  2 
 y3

 yx 

 2
Thử lại thấy thỏa mãn.

Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất  x; y   1;3.

Bài 17.

a) Giải phương trình  


x  2020  x  2019 1  x 2  x  2019  2020  4039. 
1 1 1
b) Cho hai số thực m, n khác 0 thỏa mãn   . Chứng minh rằng phương trình:
m n 2

 x 2  mx  n x 2  nx  m  0 luôn có nghiệm.

Lời giải

a) Điều kiện: x  2019. Nhân cả hai vế của phương trình cho x  2020  x  2019, ta được:

 
4039 1  x 2  x  2019  2020  4039  x  2020  x  2019 
 x  2020  x  2019  1   x  2020 x  2019

   x  2020 x  2019  x  2020  


   
x  2019 1  0

  x  2019 1  
x  2020 1  0
 x  2019  1
   x  2020.
 x  2020  1

So với điều kiện ban đầu ta thấy x  2020 là nghiệm duy nhất của phương trình.
1 1 1
b) Ta có    2 m  n  mn.
m n 2

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

Phương trình tương đương: x 2  mx  n  0 1 hoặc x 2  nx  m  0 2.

Phương trình 1 và 2 lần lượt có 1  m 2  4n và 2  n 2  4m.

Ta có: 1  2  m 2  n 2  4m  4n  m 2  n 2  2mn  m  n  0.
2

Suy ra một trong hai số 1 hoặc 2 lớn hơn hoặc bằng 0.

Do đó một trong hai phương trình 1 hoặc 2 luôn có nghiệm.

Suy ra phương trình đã cho luôn có nghiệm.

Bài 18.

Giải phương trình x 2  3 x  5   x  3 x 2  5.

Lời giải

Phương trình đã cho luôn xác định với mọi x . Đặt a  x 2  5 ( a  0), khi đó phương trình có thể viết lại
thành a 2  3x  ( x  3)a, hay ( a  x )( a  3)  0.

Do a  x 2  5  x 2  x  x nên từ đây, ta có a  3 hay x 2  5  3.

Từ đó, ta có x  2 (thỏa mãn) hoặc x  2 (thỏa mãn).


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x  2 và x  2.

Bài 19.

x4  2x2 y  1
a) Giải hệ phương trình: 
 2 .

2 x  y 2
 2 y  2

b) Giải phương trình: 2  x  2 x  2  x 2  3x  3.

Lời giải
a) Cộng vế theo vế của hai phương trình ta được:

 x 4  2 x 2 y  2 x 2  y 2  2 y  3
  x 4  2 x 2 y  y 2   2 x 2  y  3  0

  x 2  y  2  x 2  y  3  0
2

 x2  y  1  x 2  y 1

 2   2 .
 x  y   3  x  y  3

Với x 2  y 1, thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: y  0  x  1 hoặc x  1.

Với x 2  y  3, Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: y 2  8  y  2 2 hoặc y  2 2.

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

Khi đó x 2  2 2  3 hoặc x 2  2 2  3, phương trình vô nghiệm do x 2  0.

Tóm lại hệ cho có hai nghiệm  x; y   1; 0 , 1;0.

b) Điều kiện: x  2. Phương trình tương đương:

x 2  3 x  3  2  x  2 x  2  0
  x 2  4 x  4  2  x  2 x  2  x  2  9

 
2
 x2 x 2 9
x2 x  2  3
 
 x  2  x  2  3
 x  2  5  x 1
  .
 x  2  1 x 2


5  x  0 x  5
 11 29
Trường hợp 1: 1  
 
2  2  x .

 x  2  5  x  

 x  11x  23  0 2


1 x  0  x  1
 1 5
Trường hợp 2: 2  
 
2  2  x  .

 x  2  1  x  

 x  x  1  0 2


11 29 1  5 

Vậy tập nghiệm của phương trình là S  
 ; 
.

 2 2 

 

Bài 20.

a) Giải phương trình: 5 x 2  3x  6  7 x 1 x 2  3.


 8 xy

 x2  y 2   16

 x y
b) Giải hệ phương trình:  .

 5

 x 2 12  x  y  3x  x 2  5

 2

Lời giải

a) Đặt a  x 2  3  3, khi đó phương trình trở thành: 2a 2 7 x 1 a  3 x 2  3x  0

Xem đây là phương trình bậc 2 ẩn a, dựa vào công thức nghiệm ta tìm được:

2a  x 1 hoặc a  3x.

 x  1
 
Với 2a  x  1, ta có 2 x 2  3  x  1    x  1

 2 2  . Hệ này vô nghiệm.

 4 x  12   x  1 

3 x 2
 2 x  11  0

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/


x  0 6
Với a  3 x, ta có: x 2  3  3x  
 2  x .


8 x  3 4

6
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  .
4

b) Điều kiện xác định: x  y  0. Ta có:


8 xy
x2  y 2   16
x y
  x  y   x  y   2 xy   8 xy 16  x  y   0
2

 
  x  y   x  y  16  2 xy  x  y   4  0
2

 
  x  y  4  x  y  x  y   4  x  y   2 xy   0

  x  y  4  x 2  y 2  4  x  y   0
 x  y  4  x  y  0.
Thay vào phương trình thứ hai ta được:
x 2  12  x 2  5  3 x  5 (1).
7 5
Do x 2  12  x 2  5   0 suy ra 3x  5  0  x  .
x 12  x  5
2 2 3
Phương trình (1) tương đương:
x 2  12  4  3x  6  x 2  5  3
x2  4 x2  4
  3 x  2 
x 2  12  4 x2  5  3
x2  0

 x2 x2 .
  3  0 (2)
 x 2  12  4 x 5 3
2

Với x  2  0 kết hợp với x  y  4 ta tìm được x  y  2. Nghiệm này thỏa mãn hệ phương trình.
x2 x2
Xét  3  0, ta có:
x 2 12  4 x2  5  3

x2 x2  x  2 x 2  5  x 2 12 1 5


   0 với x  .
x 2  12  4 x2  5  3  x 2  12  4  x2  5  3  3

Suy ra phương trình (2) vô nghiệm.


Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất  x; y   2; 2.

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

Bài 21.

a) Giải phương trình 5 x 2  2 x  3  (2 x 1) 5 x 2  2 x 1  0 .



 x  x 2  2  x 2 y  4  2  x 2  y 
b) Giải hệ phương trình  2 .

 x  y2 0

Lời giải

a) Điều kiện 5 x 2  2 x 1  0. Đặt a  5 x 2  2 x 1, a  0. Phương trình đã cho trở thành:

a 2  4 x  2 2 x 1 a  0
 a  2a  2 x 1  0
 a  2 x  1  a  2  0


 1

x   2
Với a  2 x  1, ta có: 5 x  2 x 1  2 x 1  
2
 x  3 1.


5 x  2 x 1  2 x 1
2

2

So với điều kiện ban đầu phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1  3.

 x2  2
b) Phương trình thứ nhất của hệ đã cho tương đương:  x  2 x  y  2  0  
2
.
 y  2 x

x  2
Với x 2  2   , ta đều có y  4.
 x   2

x  0  y  2
Với y  2  x thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được x 2  x  0   .
 x  1  y  3

Vậy hệ cho có bốn nghiệm  x; y     


2; 4 ,  2; 4 , 0; 2 , 1;3.

Bài 22.


  1 
 

 
x  y 1
 x  3 y   2
Giải hệ phương trình sau: 
  3x  y   x, y   .



 x  2 x  y 1   y 1 y  x  2  2 y 1

2 2

Lời giải

Điều kiện x, y  0 và xy  0.

Phương trình thứ nhất của hệ tương đương:

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

x y x y
  2.
x  3y 3x  y

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:

x x x y 1 x x  y 
      và
x  3y x  y x  3 y 2  x  y x  3 y 

y 1 2y 1 1 2 y 
     
x  3y 2 x  3 y 2  2 x  3 y 

x y 1 x 3 x y 1 y 3
Suy ra:    . Tương tự ta cũng có:    .
x  3 y 2  x  y 2  y  3x 2  x  y 2 

x y x y
Do đó:   2. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y.
x  3y 3x  y

Thay x  y vào phương trình thứ hai của hệ ta được:

 x  2 x 2  x 1   x 1 x 2  x  2  2 x 1 (4)

7
Đặt a  x 2  x 1, b  x 2  x  2 với a  1, b  . Khi đó (4) thành :
2
a a 2  b 2  3  b a 2  b 2  3  2(a 2  b 2 )
 a  b a  b  1a  b  3  0
a  b
 .
 a  3  b
1
Với a  b, ta có: x  y  .
2
Với a  3  b, ta có:

x2  x  1  3  x2  x  2  x2  x  1  x2  x  2  6 x2  x  2  9
 x  1
 3 x  x2  5 x  
2
.
x  7
 8

7 1
Thử lại thấy x  y  hoặc x  y  thỏa mãn.
8 2

1 1 7 7
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm  x; y    ;  ,  ;  .
2 2 8 8

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

Bài 23.

a) Giải phương trình: x 2  x  4  2 x 1 1 x .


 x3  y 3  65
b) Giải hệ phương trình: 
 2 .

 x y  xy 2
 20

Lời giải

a) Điều kiện x  1. Phương trình tương đương:

x 2  x  4  2 x 1 1 x


 x 2  2 x x 1  x 1  2 x  x 1  3  0 
   
2
 x  x 1  2 x  x 1  3  0
 x  x 1  3
  
 x  x 1  3, x  x 1  1 
 x  x 1  1
x  3

 x 1  3  x    2  x  2.

 x  1  3  x 

Thỏa điều kiện.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2.

b) Ta có: 125  65  3 20   x3  y 3   3 x 2 y  xy 2    x  y  .
3

Do đó: x  y  5.

Khi đó: x 2 y  xy 2  20  xy  x  y   20  xy  4.


x  y  5 
x  4 
x  1
Từ đây ta có hệ 
 
 hoặc 
 .

 xy  4
 
y 1
 
y  4

Vậy hệ cho có hai nghiệm  x; y   1; 4 , 4;1.

Bài 24.


3x 2  y 2  4 xy  8

Giải hệ phương trình:  .

 x  y  x 2  xy  2  8

Lời giải


 x  y 3x  y   8

Hệ cho tương đương:  . Suy ra:

 x  y  x 2  xy  2  8

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

 x  y 3x  y    x  y  x 2  xy  2
  x  y  x 2  xy  2  3x  y  0
  x  y  x 1 x  y  2  0
x 1

  x  y .

x  2 y

 y 1
Nếu x  1  y 2  4 y  5  0   .
 y  5

Nếu x   y thì hệ vô nghiệm.


3x  y  4  y  4  3x

Nếu x  2  y  
 2 
 2  x  y  1.
 x  x 4  3x  2  0

 x  xy  2  4 
 

Tóm lại hệ cho có hai nghiệm  x; y   1;1 , 1; 5.

Bài 25.
a) Giải phương trình: 3x 3  x 2  2 x  28   x 3  4 x3  7  0.

3x  4 xy  x 2  3 y  y  3


b) Giải hệ phương trình:  2 8.

 x  6 y 1  y 2  2 x  9 


 3
Lời giải

a) Điều kiện: x  3 7. Ta có phương trình tương đương:


x 2  x 1  2 x3  2 x  28   x3  4 x 3  7  0
Nhận xét x  2 là một nghiệm của phương trình.
Nếu x  2, ta có: x 2  x 1  2 x3  2 x  28   x 3  4 x3  7  0.

Nếu 3
7  x  2, ta có: x 2  x 1  2 x3  2 x  28   x 3  4 x3  7  0.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2.

x2  6 y 1  0
b) Điều kiện 
 2 . Phương trình thứ nhất của hệ tương đương:

 y  2 x  9  0

x 2  4 xy  3 y 2  3 x  3 y   0
  x  3 y  x  y   3 x  3 y   0
  x  3 y  x  y  3  0
x  3y
 .
 x  y  3

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥


https://thuvientoan.net/

 Với x  3 y, thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được:


8
9 y 2  6 y 1  y 2  6 y  9 
3
8
 3 y 1  y  3 
3
8
Nếu y  3 thì 3 y 1  y  3  8  .
3
1 8 1
Nếu y  thì phương trình tương đương: 1 3 y  3  y   y   x  1.
3 3 3
1 8 1 1
Nếu  y  3 thì phương trình tương đương: 3 y 1  3  y   y  không thỏa do  y  3.
3 3 3 3
 Với x  y  3, thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
8
 y  3  6 y 1  y 2  2  y  3  9 
2

3
8
 y 2  10  y 2  2 y  3 
3
8
 y 2  10   y 1  2 
2

3
8
y 2  10   y 1  2  10  2  3  1  4  nên phương trình này vô nghiệm.
2
Ta có
3
 1
Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất  x; y   1; .
 3 

♥♥ Quyết tâm đậu vào chuyên Toán các em nhé! ♥♥

You might also like