Professional Documents
Culture Documents
Pbl1. Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí: Then Và Trục
Pbl1. Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí: Then Và Trục
TUẦN 7&8
THEN VÀ TRỤC
I. THEN
II. TRỤC
Table of contents
2
1
26/10/2023
I. TRỤC
1. Tổng quan
o Trục dùng truyền mômen xoắn T và đỡ các ctm quay
o Đ/k ngõng trục theo tiêu chuẩn ổ lăn: 15, 17, 20, 25, 30, 35, 40, 45,…, 150 (tuỳ loại ổ)
o Đ/k không lắp có thể lấy không tiêu chuẩn
Đ/k lắp ctm quay, hoặc bạc nên lấy theo dãy k/t thẳng tiêu chuẩn: “15 ; 16 ; 17 ;18 ; 19
; 20 ; 21 ; 22 ; 24 ; 25 ; 26 ; 28 ; 30 ; 32 ; 34 ; 36 ; 38 ; 40 ; 42 ; 45 ; 48 ; 50 ; 52 ; 55 ;
60 ; 63; 65 ; 70 ; 80 ; 85 ; 95 ; 100 ; 105 ; 110 ; 120 ; 125 ; 130 ; 140 ; 150 ; 160...”
4
2
26/10/2023
o Trục không quay ứ/s tĩnh tính độ bền tĩnh (quá tải)
σ ≤ [σ ]
o Trục quay chậm tính độ bền mỏi và tĩnh
σ đ ≤ [σ] và σ ≤ [σ ]
o Trục quay nhanh tính độ bền mỏi: σ đ ≤ [σ]
o Tính kiểm nghiệm h/s an toàn: S ≥ [S]
o Tính kiểm độ cứng: y ≤ y , θ ≤ θ , φ ≤ [φ]
o Trục vít me: F ≤ [F ] kiểm nghiệm độ ổn định (l/d > 7)
3
26/10/2023
𝜏 = 0,25. 𝜎
[𝜏 ] = (0,22 ÷ 0,25). 𝜎
[𝜎 ] = 0,8. 𝜎
4
26/10/2023
10
10
5
26/10/2023
T 9,55.10 . P
d≥ = mm
0,2 τ 0,2 τ n
11
11
12
12
6
26/10/2023
Từ đường kính trục có thể xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn theo Bảng 10.2
13
13
14
14
7
26/10/2023
15
15
16
16
8
26/10/2023
17
17
18
18
9
26/10/2023
19
19
20
20
10
26/10/2023
21
22 Khoảng cách ctm trên trục trung gian HGT 2 cấp BR trụ
22
11
26/10/2023
23 Khoảng cách ctm bố trí trục II và III HGT 2 cấp phân đôi
23
24
Khoảng cách ctm HGT 2 cấp đồng trục
24
12
26/10/2023
25
26
26
13
26/10/2023
27
27
28
28
14
26/10/2023
29
29
Khớp nối:
𝐷 Trục I
• Chiều: F ngược chiều lực vòng F (chiều làm tăng mômen uốn)
• Độ lớn: F = 0,2 ÷ 0,3 F với F = 2T /D
30
30
15
26/10/2023
Ổ lăn Ổ trượt
31
31
𝐹
𝐹
Bánh 2
x 𝐼𝐼 𝐼𝐼𝐼
𝐹
𝐼 Bánh 3
y
𝜔 𝐹
32
32
16
26/10/2023
Tính phản lực gối theo zOx và zOy gồm Fl R ; Fl R - phản lực gối phương
x/y của ổ i lên trục k
Vẽ biểu đồ Q , Q ; biểu đồ M , M theo zOx và zOy và biểu đồ mômen xoắn T
Tính mômen uốn tổng M ( ) và mômen tương đươn M đ( )
M = M + M Nmm
Mđ = M( ) + 0,75T Nmm
33
33
d = M ( ) /(0,1 σ)
d = M ( ) /[0,1(1 − β )σ]
với β = d ( ) /d với d ( ) là đ/k trong của trục rỗng tại tiết diện (i − i)
34
34
17
26/10/2023
4. Trình tự thiết kế
35
35
5. Thiết kế trục
Số liệu cho trước
• Trục 2 đỡ bánh 02 bánh răng: côn thẳng và trụ răng
nghiêng
• Momen xoắn T = 15069,41 Nmm
• Số vòng quay n = 181,25 vg/ph
• Các lực tác dụng lên BR côn: Ft2, Fa2, Fr2
• Các lực tác dụng lên BR trụ: Ft3, Fa3, Fr3
Yêu cầu thiết kế trục để đảm bảo điều kiện làm việc
36
18
26/10/2023
5. Thiết kế trục
Các bước thực hiện
• Bước 1: Chọn vật liệu
• Bước 2: Chọn sơ bộ đường kính
• Bước 3: Xác định chiều rộng ổ lăn
• Bước 4: Tính toán phác thảo các kích thuớc độ dài trục
• Bước 5: Tính toán lực tác dụng lên trục
• Bước 6: Xác định đường kính trục
37
5. Thiết kế trục
38
19
26/10/2023
5. Thiết kế trục
39
5. Thiết kế trục
40
20
26/10/2023
5. Thiết kế trục
41
5. Thiết kế trục
42
21
26/10/2023
5. Thiết kế trục
43
5. Thiết kế trục
44
22
26/10/2023
5. Thiết kế trục
45
5. Thiết kế trục
46
23
26/10/2023
5. Thiết kế trục
47
5. Thiết kế trục
48
24
26/10/2023
5. Thiết kế trục
49
5. Thiết kế trục
50
25
26/10/2023
5. Thiết kế trục
51
5. Thiết kế trục
52
26
26/10/2023
Ví dụ về tính trục
53
54
27
26/10/2023
55
. .
1. Lực vòng 𝐅𝐭𝟏 = = = 1250 (N)
,
2. Lực dọc trục 𝐅𝐚𝟏 = F . tgα. sinδ = 1250. tg20 . sin13,64 = 107,28 (N)
3. Lực hướng kính 𝐅𝐫𝟏 = F . tgα. cosδ = 1250. tg20 . cos13,64 = 442,12 (N)
56
28
26/10/2023
M( ) = R .l −F .l =0 F( ) =R +R −F =0
⟹R =F −R = −962,9 (N)
F .l
⟹R = = 2212,9 (N)
l
57
M( ) = R .l − F .l +M =0 F( ) =R +R −F =0
F .l −M ⟹R =F −R = −372,429 (N)
⟹R = = 744,99 (N)
l
58
29
26/10/2023
59
60
30
26/10/2023
61
62
31
26/10/2023
63
Vị trí lắp khớp nối với động cơ, lấy bằng 0,8 đk
trục động cơ, dđc = 32 mm, do vậy:
d = 0,8.32 = 25,6 mm, lấy d = 25 (mm)
64
32
26/10/2023
65
66
33
26/10/2023
68
34
26/10/2023
1. THEN
69
1. THEN
𝜎 ≤ 𝜎
o Chỉ tiêu tính:
𝜏 ≤ [𝜏 ]
70
70
35
26/10/2023
1. THEN BẰNG
b. Tính ứng suất và ứng suất cho phép
o 𝝈𝒅 : ứ/s dập trên bề mặt tiếp xúc
2. 𝐾. 𝑇 𝐾. 𝐹
𝜎 = = ≤ [𝜎 ]
(ℎ − 𝑡 )𝑑. 𝑙 (ℎ − 𝑡 ). 𝑙
71
I. THEN BẰNG
b. Tính ứng suất và ứng suất cho phép
72
72
36
26/10/2023
I. THEN BẰNG
Bài toán thiết kế
Cho chi tiết bạc và trục, mômen xoắn lên trục 𝑇
o Tính chọn then cho mối ghép đủ bền?
1. Xác định ứ/s cho phép: 𝜎 ; [𝜏 ]
2. Từ đ/k trục d chọn b và h
. . .
3. Giả sử: 𝜎 ≤ [𝜎 ] 𝑙 ≥ =
( ) .[ ] ( ).[ ]
. . .
4. Giả sử: 𝜏 ≤ [𝜏 ] 𝑙 ≥ =
.[ ] . .[ ]
I. THEN BẰNG
74
74
37
26/10/2023
I. THEN BẰNG
Giải:
Chọn vật liệu then: C45
Chế độ tải nặng: lấy 𝜎 = 70𝑀𝑃𝑎; [𝜏 ] = 50𝑀𝑃𝑎
Tra bảng 9.1a k/t then: 𝑏 × ℎ = 8 × 7; 𝑡 = 4; 𝑡 = 2,8; dùng then bằng đầu vuông
2. 𝐾. 𝑇
𝜏 = ≤ 𝜏
𝑏. 𝑑. 𝑙
2. 𝐾. 𝑇 2.1,2.180000
𝑙 ≥ = = 36 mm
𝑑. 𝑏. 𝜏 30.8.50
75
75
I. THEN BẰNG
Chiều dài then nên: 𝑙 < 0,8 ÷ 0,9 𝐵 = 0,8 ÷ 0,9 . 45 = 36 ÷ 40,5
chọn 𝑙 = 36𝑚𝑚
Phải dùng 2 then lệch nhau góc 180 , mỗi then dài 36mm
76
76
38
26/10/2023
I. THEN BẰNG
𝑙 = 36
∅30
77
77
39