You are on page 1of 3

BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT

III. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:


3.1. It's your duty to + Vinf-Vo
=> Bị động: You're supposed to + Vinf-Vo
E.g.: It's your duty to make tea today => You are supposed to make tea today.
3.2. It's impossible to + Vinf-Vo
=> Bị động: S + can't + be + V3/ED
E.g: It's impossible to solve this problem => This problem can't be solved.
3.3. It's necessary to + Vinf-Vo
=> Bị động: S + should/ must + be +V3/ED
E.g.: It's necessary for you to type this letter => This letter should/ must be typed
by you.
3.4. Mệnh lệnh thức + Object.
=> Bị động: S + should/must + be +V3/ED.
E.g.: Turn on the lights! => The lights should be turned on.
IV. BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/LET
Công thức chủ động: S + make/let + sb+ Vinf-Vo.
=> Bị động: S + be+ made + to + Vinf + by O.. hoặc S + be + let + Vo (Không dùng
to Vo đối với dạng bị động của let)
Trong câu bị động, động từ "let" ít được sử dụng, thay vào đó, khi chuyển sang bị
động, "allow" sẽ được dùng thay thế cho "let".
E.g.: My parents never let me do anything by myself => I'm never let do anything
by myself hoặc I'm never allowed to do anything by myself.
V. BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC“NHỜ AI LÀM GÌ”
Chủ động: S + have + sb + Vinf-Vo hoặc S + get + sb + to Vinf-Vo + something.
=> Bị động: S + have/ get + something+done.
E.g.: I have my father repair mybike => I have my bike repaired by my father.
VI. BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG V-ING.
Các động từ đó như: love, like,dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind,
admit, involve, deny,avoid....
Chủ động: S + V + O1+ Ving + O2
=> Bị động: S + V + O2 + being + V3/ED by O1
E.g.: I like you wearing this dress => I like this dress being worn by you.
VII. BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC (Vp- verb of perception)
7.1.Cấu trúc 1: S + Vp + O (chỉ người) + Ving.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gìvà chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành
động đang diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
E.g.: Opening the door, we saw her overhearing us.
7.2. Cấu trúc 2: S + Vp + O (chỉ người) + V.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
E.g.: I saw him close the door and drive his car away.
Chú ý: riêng các động từ: feel, find, catch thì chỉ sử dụng côngthức 7.1.
=> Bị động: S + be + V3/ED (of Vp) + to+Vinf (cấu trúc này áp dụng cho c ả hai c ấu
trúc 7.1 và 7.2)
E.g.: He was seen to close the door and drive his car away.
VIII. BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG TO Vo
BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
=> Dạng bị động được thành lập bằng cách dùng dạng bị động của động từ nguyên
mẫu.
Công thức: S + V (chỉ cảm xúc hoặc mong ước) + O + tobe V3/ED
E.g: He wants someone to take photographs => He wants photographs to be
taken.
I didn’t expect the police to find my car => I didn’t my car to be found be the
police.
Lưu ý: Đối với các động từ chỉ cảm xúc hoặc mong ước như like, would like, hate,
love, want, wish, prefer, hope,… nếu tân ngữ của động từ nguyên mẫu chỉ cùng
một đối tượng với chủ ngữ của câu thì dạng bị động được thành lập không có tân
ngữ.
Công thức: S + V (chỉ cảm xúc hoặc mong ước) + to be V3/ED
E.g.: He likes me to call him “Sir” => He likes to be called “Sir”
Các động từ advise, beg, order,recommend, urge,…+ O1 + to Vo + O2 cũng có th ể
được đổi sang dạng bị động bằng that…should be V3/ed
E.g.: He urged the Council to reduce the rates => He urged that the rates should
be reduced hoặc The Council was/were urged to reduce the rates.
IX. BỊ ĐỘNG KÉP.
9.1. Khi động từ chính ở thì HIỆN TẠI.
Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that +
clause.
=> Bị động:
a/ It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported...+that + clause
(Trong đó clause = S + V + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì Hiện tại đơn hoặc Tương lai đơn
S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf
E.g.: People say that he is a good doctor => It's said that he is a good doctor
hoặc He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed...+ to + have + V3/ED.
E.g.: People think he stole my car => It's thought he stole my car ho ặc He is
thought to have stolen my car.
9.2. Khi động từ chính ở thì QUÁ KHỨ.
Công thức: People/they + thought/said/supposed...+that + clause.
=> Bị động:
a/ It was + thought/said/supposed...+that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn:
S + was/were + thought/ said/supposed... + to + Vinf.
E.g.: People said that he is a good doctor => It was said that he is a good doctor
hoặc He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì Quá khứ hoàn thành
S + was/were + thought/ said/supposed... + to + have + V3/ED.
E.g.: They thought he was one of famous singers => It was thought he was one of
famous singers hoặc He was thought to be one of famous singers.
X. BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT.
Các động từ: suggest, require,request, order, demand, insist(on), recommend.
BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
Công thức: S + suggest/ recommend/ order/require... + that + clause.
(Trong đó clause = S + Vinf-Vo + O)
=> Bị động: It + was/will be/has been/is...+ V3/ED( của các động từ trên) + that +
Something + be + V3/ED.
(Trong đó "be" vẫn là “be”chứ không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động ở
dạng Vinf)
E.g.: He suggested that she buy a new car => It was suggested that a new car be
bought.
XI. BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".
Công thức: It + be + adj + for somebody + to do something.
=> Bị động: It + be + adj + for something + to be done.
E.g.: It is difficult for me to finish this test in one hour => It is difficult for this
test to be finished in one hour.
XII. BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ.
Trong đó : Oi = Indirect Object (tân ngữ gián tiếp), Od = Direct Object (tân ng ữ
trực tiếp)
Công thức: S + V + Oi + Od
=> Bị động:
1/ Oi + be + V3/ED( of V) + Od.
2/ Od + be + V3/ED( of V) + to Oi.
(Riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
E.G.: My friend gave me a present on my birthday.
=> A present was given to me by my friend on my birthday hoặc I was given a
present on my birthday by my friend.

You might also like