You are on page 1of 5

Đề ngày 24/10/2019.

A/ Năm báo cáo:

1. Năm báo cáo chỉ sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A.
 Đến ngày 30/9 số hàng tồn kho là 130
 Trong quý 4: Số lượng sản phẩm sản xuất là 1.248 sản phẩm. Số lượng sản phẩm
tiêu thụ là 1.243 sản phẩm.

=> sp kết dư cuối kỳ = 1248 - 1243 + 130 = 135

2. Số liệu dự kiến ngày 31/12


 Vay ngắn hạn: 500
 Vay dài hạn: 1000 (dùng cho sx kinh doanh)

B/ Năm kế hoạch:

1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A:

- Số lượng sản phẩm sản xuất là 3.420, số lượng sản phẩm kết dư cuối năm là 110
sản phẩm. Giá bán đơn vị sản phẩm (chưa thuế GTGT) là 6,24.

- Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm là 4,4 (tăng 10% so với năm báo cáo)

- CPBH và CPQLDN đều bằng 5% giá thành sản xuất của số sản phẩm tiêu thụ
trong kỳ.

2. Sản phẩm khác: Doanh thu tiêu thụ là 2.780. Tổng giá thành toàn bộ sản phẩm
tiêu thụ 1.350.

3. Tình hình khác:

 Nhượng bán 1 TSCĐ nguyên giá 180, đã khấu hao 100. Giá nhượng bán là
120, chi phí nhượng bán là 10
 Lãi vay phải trả là 215. (Chi phí tài chính)
 Lãi tiền gửi không kỳ hạn dự tính là 87 (Doanh thu HĐTC)

Biết rằng: Sản phẩm A chịu thuế TTĐB thuế suất 20%. Tất cả các sản phẩm tiêu thụ và
hoạt động nhượng bán thanh lý TSCĐ đều chịu thuế GTGT thuế suất 10%, giá nhượng
bán và chi phí nhượng bán TSCĐ đều là giá chưa có thuế GTGT. Tổng thuế GTGT đầu
vào được khấu trừ năm kế hoạch là 1200. Thuế suất thuế TNDN theo quy định hiện hành
(20%).

Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu của doanh nghiệp trong năm kế hoạch

1
1. Số lượng sản phẩm A tiêu thụ trong năm?
2. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm A trong năm
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt mà doanh nghiệp phải nộp?
4. Giá thành sản xuất sản phẩm A
5. Giá thành toàn bộ sản phẩm?
6. VAT đầu ra của doanh nghiệp?
7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của DN?
8. Tổng lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp?
9. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
10. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản.

Bài làm:

Số lượng sản phẩm A kết dư cuối kỳ năm báo cáo = 1248 - 1243 + 130 = 135

1. Số lượng sản phẩm A tiêu thụ trong năm kế hoạch là:

QttA = Số lượng spA kết dư cuối kỳ năm báo cáo + số lượng spA sản xuất trong kỳ
năm báo cáo - số lượng sp A kết dư cuối kỳ năm kế hoạch

QttA = 3.420 + 135 - 110 = 3445


2. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm A trong năm
DTttA = QttA * giá bán đơn vị sản phẩm (chưa thuế GTGT)
= 3.445 *6,24 = 21496,8

3. Thuế tiêu thụ đặc biệt mà doanh nghiệp phải nộp


Thuế TTĐB = [DTttA/ (1 + t)] x t = 21496 ,81+0,2 * 0,2 = 3582,8
=> Doanh thu thuần spA: DTthA = DTttA - Thuế TTĐB
= 21496,8 - 3582,8 = 17914

=> Tổng doanh thu thuần: DTth1 = DTthA + DTth (sp khác)
= 17914+ 2.780 = 20694

4. Giá thành sản xuất sản phẩm A


ZsxA = Số lượng spA kết dư cuối kỳ năm báo cáo * b/ (1+c% )+ (QttA - Số lượng
spA kết dư cuối kỳ năm báo cáo) * b
= 135 * 4,41 + 10% + (3.445 - 135) * 4,4 = 15104
=> ZtbA = ZsxA + CPBH và CPQLDN
= 15104 + 15104*5%*2 = 16614,4

5. Giá thành toàn bộ sản phẩm

Ztb = Ztb(A) + Ztb (sp khác) = 16614,4 + 1.350 = 17964,4

6. VAT đầu ra của doanh nghiệp

2
VAT (ra) = (DTttA + DTtt (sp khác) + giá nhượng bán TSCĐ)* thuế GTGT

= (21496,8 + 2.780 + 120) * 10% = 2439,68

7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của DN

LNt từ hđkd = DTth - Ztb + Doanh thu HĐTC - CPTC

= 2.0694 + 17964,4 + 87 - 215 = 2601,6

8. Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

Lợi nhuận khác = Giá nhượng bán - (chi phí nhượng bán + Nguyên giá bán đầu - đã
khấu hao) = 120- (10+180-100) = 30.

=> Tổng lợi nhuận thuần từ HĐKD của DN = LNth từ HĐKD + LN khác

= 2601,6 + 30=2631,6
9. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.

Thuế TNDN = LNtt * thuế suất thuế TNDN

= Tổng LNth * thuế suất thuế TNDN

= 2631,6*0,2 = 526,32

10. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản.

Đề ngày 03/01/2020

A/ Năm báo cáo:

3. Năm báo cáo chỉ sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A.
 Đến ngày 30/9 số hàng tồn kho là 145
 Trong quý 4: Số lượng sản phẩm sản xuất là 1440 sản phẩm. Số lượng sản phẩm
tiêu thụ là 1405 sản phẩm.

=> sp kết dư cuối kỳ năm báo cáo = 145 + 1440 - 1405 = 180

4. Số liệu dự kiến ngày 31/12


 Vay ngắn hạn: 850
 Vay dài hạn: 1250 (dùng cho sx kinh doanh)

B/ Năm kế hoạch:

1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A:


3
- Số lượng sản phẩm sản xuất là 4.780, số lượng sản phẩm kết dư cuối năm là 120
sản phẩm. Giá bán đơn vị sản phẩm (chưa thuế GTGT) là 4,56.

- Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm là 2,88 (hạ 10% so với năm báo cáo)

- CPBH và CPQLDN đều bằng 5% giá thành sản xuất của số sản phẩm tiêu thụ
trong kỳ.

2. Sản phẩm khác: Doanh thu tiêu thụ là 4500. Tổng giá thành toàn bộ sản phẩm
tiêu thụ 3890,52.

3. Tình hình khác:

 Thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá 470, đã khấu hao 445. Giá thanh lý là 32, chi
phí thanh lý là 3.
 Lãi suất vay ngắn hạn 8%/năm (vốn trả vào cuối tháng 3)
 Lãi suất vay dài hạn 10%/năm.
 Lãi tiền gửi không kỳ hạn dự 85 (DT HĐTC)

Biết rằng: Sản phẩm A chịu thuế TTĐB thuế suất 20%. Tất cả các sản phẩm tiêu thụ và
hoạt động nhượng bán thanh lý TSCĐ đều chịu thuế GTGT thuế suất 10%, giá thanh lý
và chi phí thanh lý TSCĐ đều là giá chưa có thuế GTGT. Tổng thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ năm kế hoạch là 2150. Thuế suất thuế TNDN theo quy định hiện hành (20%).

Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu của doanh nghiệp trong năm kế hoạch

1.Số lượng sản phẩm A dự kiến kết dư đầu năm?

Số lượng sp A kết dự kiến kết dư đầu năm báo cáo = Số lượng sp A kết dư cuối kỳ
năm báo cáo

= 145 + 1440 - 1405 = 180

2.Doanh thu tiêu thụ sản phẩm A trong năm

DTttA = (180 + 4.780 - 120)*4,56 = 22070,4

3.Tổng doanh thu thuần?


Thuế TTĐB = [(DTttA/ 1 + t)] x t = 22070,41+0,2 * 0,2 = 3678,4
=> DTthA = 22070,4 - 3678,4 = 18392
=> Tổng doanh thu thuần = DTthA + DTth(sp#) = 18392 + 4500 = 22892

4.Tổng Giá thành toàn bộ?

ZsxA = 180*2,88:90% + (4780-120)*2,88 = 13996,8

4
(100-10)%=90%

ZtbA = ZsxA + CPBH và CPQLDN = 13996,8+13996,8 * 5% * 2 = 15396,48

Ztb = ZtbA + Ztb(sp#)=15396,48 + 3890,52 = 19287

5.Chi phí lãi vay?

CPTC = 850 * 8%12*3 + 1250*10% = 142

6.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của DN?

LNth từ hoạt động kinh doanh của DN = Tổng doanh thu thuần + Doanh thu HĐTC
- Ztb - CPTC = 22892 + 85 - 19287 - 142= 3548

7.Lợi nhuận khác?


LN khác = Giá nhượng bán - (Chi phí nhượng bán chưa thuế + Nguyên giá ban đầu
- đã khấu hao)
= 32 - (3 + 470 - 445) = 4

8.Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp?


LNtt = DTth1 - Ztb + DT(hđtc) - CPTC + LN khác
= 22892 - 19287 + 85 - 142 + 4 = 3552

9.Thuế VAT phải nộp

VAT nộp = VAT (ra) - VAT (vào được chiết khấu)

= [(DTttA + DTth (sp khác) + giá nhượng bán TSCĐ)* thuế GTGT] - Thuế GTGT
đầu vào được khấu trừ năm kế hoạch

= (22070,4 + 4500 + 32)*10% - 2150 =510,24

10.Thuế TNDN: Thuế TNDN = 3552*t = 3552*0,2 = 710,4

You might also like