Professional Documents
Culture Documents
Bài 7 TN4, TN5
Bài 7 TN4, TN5
4.1
Hiện tượng
Giải thích
4.2
- Cách tiến hành : Cho và o ố ng nghiệm 3 giọ t KMnO4 0,05M, acid hó a bằ ng 2 giọ t H2SO4
2M, thêm từ từ dung dịch Na2S 1M cho đến khi dung dịch đổ i mà u
Hiện tượng: dung dịch mấ t mà u, chuyển dầ n sang mà u và ng trắ ng đụ c.
Giải thích:
4.3
Hiện tượng:
- Ố ng 1 : dung dịch mấ t mà u tím
Giải thích
(mấ t mà u tím)
( kết tủ a và ng nhạ t)
4.4:
- Ố ng 1: Cho và o ố ng nghiệm 10 giọ t dung dịch Na2S2O3 1M, thêm tiếp 10 giọ t dung
dịch HCl 1M
- Ố ng 2: Cho và o ố ng nghiệm 10 giọ t dung dịch Na2S2O3 1M, thêm tiếp 10 giọ t dung
dịch iod 1M.
- Ố ng 3: Cho và o ố ng nghiệm 10 giọ t Na2S2O3 1M, thêm tiếp 10 giọ t Ba(NO3)2 1M,
thêm tiếp 10 giọ t HCl 1M
Hiện tượng:
Ố ng 2: mấ t mà u tím Iot
Ố ng 3: xuấ t hiện kết tủ a trắ ng
Giải thích
TN 5: Tính chất của NO2 trong môi trường acid (N: -3; 0; +1;+2;+3;+4;+5)
- Ố ng 1 : Cho và o 10 giọ t NaNO2 1M, thêm tiếp 5 giọ t H2SO4 1M và 5 giọ t KI 1M, đun
nhẹ ( đun trong tủ hú t )
- Ố ng 2: Cho và o 10 giọ t NaNO2 1M, thêm tiếp 5 giọ t H2SO4 1M và 5 giọ t KMnO4
0,05M
Hiện tượng:
Giải thích:
5.1:
5.2: