You are on page 1of 10

TN 4 Tính chất của hợp chất sulfur (S: -2;-1;0;+2;+3;+4;+6)

Mụ c đích: Biết đượ c Tính chấ t củ a hợ p chấ t sulfur

Cá ch tiến hà nh, hiện tượ ng, giả i thích

4.1

Cách tiến hành :

- Ố ng 1: cho 5 giọ t dung dịch ZnSO4 0,1M.

- Ố ng 2: cho 5 giọ t dung dịch MnSO4 0,1M.

- Ố ng 3: cho 5 giọ t dung dịch Pb(NO3)2 0,1M.

Thêm mỗ i ố ng từ ng giọ t dung dịch Na2S 1M

Hiện tượng

- Ố ng 1: xuấ t hiện kết tủ a trắ ng (ZnS)


- Ố ng 2: xuấ t hiện kết tủ a nâ u (MnS)

- Ố ng 3: xuấ t hiện kết tủ a đen (PbS)


- Ố ng 4: xuấ t hiện kết tủ a đen (FeS)

Giải thích

Ố ng 1: Na2S + ZnSO4 → Na2SO4 + ZnS (mà u trắ ng)

Ố ng 2: Na2S + MnSO4 → Na2SO4 + MnS( mà u trắ ng xá m)

Ố ng 3: Na2S + Pb(NO3)2 →2NaNO3 + PbS ↓ ( Màu đen)

Ố ng 4: Na2S + FeSO4 → Na2SO4 + FeS( Màu đen)

4.2

- Cách tiến hành : Cho và o ố ng nghiệm 3 giọ t KMnO4 0,05M, acid hó a bằ ng 2 giọ t H2SO4
2M, thêm từ từ dung dịch Na2S 1M cho đến khi dung dịch đổ i mà u
Hiện tượng: dung dịch mấ t mà u, chuyển dầ n sang mà u và ng trắ ng đụ c.
Giải thích:

Ban đầ u: 8KMnO4 + 12H2SO4 + 5Na2S → 4K2SO4 + 8MnSO4 + 5Na2SO4 + 12H2O

(rắ n mà u trắ ng)

Lú c sau: 2KMnO4 + 8H2SO4 + 5Na2S → 5S↓ + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 + 8H2O


(kết tủ a và ng)

5 Na2S + 8KMnO4 + 12H2SO4 → 8MnSO4 + 5Na2SO4 + 4K2SO4 + 12H2O ( kết tủ a trắ ng đụ c)

4.3

Cách tiến hành:

- Ố ng 1: Cho và o ố ng nghiêm 5 giọ t KMnO4 0,05M, acid hó a bằ ng 3 giọ t dung dịch


H2SO4 2M, sau đó cho từ từ dung dịch Na2SO3 1M và o.
- Ố ng 2: Cho và o ố ng nghiệm 5 giọ t Na2SO3 0,5M và 2 giọ t dung dịch H2SO4 1M, sau
đó thêm từ ng giọ t dung dịch Na2S 1M

Hiện tượng:
- Ố ng 1 : dung dịch mấ t mà u tím

- Ố ng 1 khi thêm Na2SO3


- Ố ng 2: xuấ t hiện kết tủ a và ng

Giải thích

- Ố ng 1: 2KMnO4 + 5Na2SO3 + 3H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + 3H2O

(mấ t mà u tím)

- Ố ng 2: 2Na2S + Na2SO3 + 3H2So4 → 3S + 3Na2So4 + 3H2O

( kết tủ a và ng nhạ t)

4.4:

Cách tiến hành:

- Ố ng 1: Cho và o ố ng nghiệm 10 giọ t dung dịch Na2S2O3 1M, thêm tiếp 10 giọ t dung
dịch HCl 1M
- Ố ng 2: Cho và o ố ng nghiệm 10 giọ t dung dịch Na2S2O3 1M, thêm tiếp 10 giọ t dung
dịch iod 1M.
- Ố ng 3: Cho và o ố ng nghiệm 10 giọ t Na2S2O3 1M, thêm tiếp 10 giọ t Ba(NO3)2 1M,
thêm tiếp 10 giọ t HCl 1M

Hiện tượng:

Ố ng 1: xuấ t hiện kết tủ a và ng nhạ t.

Ố ng 2: mấ t mà u tím Iot
Ố ng 3: xuấ t hiện kết tủ a trắ ng

Ố ng 3 khi thêm HCl

Giải thích

Ố ng 1: Na2S2O3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + S + SO2 ( kết tủ a và ng nhạ t)


Ố ng 2: 2Na2S2O3 + I2 → Na2S4O6 + 2NaI ( mấ t mà u tím Iot)
Ố ng 3: Ba(NO3)2 + 2Na2S2O3 → Ba(S2O3)2  + 4Na + 2NO3 (kết tủ a trắ ng)

TN 5: Tính chất của NO2 trong môi trường acid (N: -3; 0; +1;+2;+3;+4;+5)

Mụ c đích: Biết đượ c Tính chấ t củ a NO2 trong mô i trườ ng acid


Cách tiến hành:

- Ố ng 1 : Cho và o 10 giọ t NaNO2 1M, thêm tiếp 5 giọ t H2SO4 1M và 5 giọ t KI 1M, đun
nhẹ ( đun trong tủ hú t )
- Ố ng 2: Cho và o 10 giọ t NaNO2 1M, thêm tiếp 5 giọ t H2SO4 1M và 5 giọ t KMnO4
0,05M

Hiện tượng:

- Ố ng 1 : Kết tủ a tím đen ( đun nó ng => khí


mà u tím)
- Ố ng 2 : Mấ t mà u tím

Giải thích:

5.1:

2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 ⟶ 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4


dung dịch rắ n rắ n lỏ ng rắ n rắ n khí rắ n
trắ n
khô ng mà u trắ ng khô ng mà u đen tím trắ ng khô ng mà u trắ ng
g

5.2:

3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 ⟶ 3H2O + 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4


dung dịch dung dịch rắ n lỏ ng rắ n rắ n rắ n
khô ng mà u tím trắ ng khô ng mà u trắ ng trắ ng tră ng

You might also like