You are on page 1of 5

1.

Ion AsO43 tác dụng với Ba(NO3)2 cho ra sản phẩm : Ba3(AsO4)2 trắng
2. K+ là cation nhóm : IV
3. Thuốc thử có phản ứng với tất cả các ion trong nhóm phân tích được gọi là : thuốc thử nhóm
4. Hg2+ là cation nhóm : V
5. Cu2+ tác dụng với NH4OH dư , thu được sản phẩm : [Cu(NH3)4]2+dd xanh lam đậm
6. S2- là anion thuộc nhóm : I
7. 2PO43-+3Ba(NO3)2 …….+3NO3- : Ba3(PO4)2 : Ba3(PO4)2 trắng
8. SO32-+Ba(NO3)2 …..+ 2NO3- : BaSO3 trắng
9. Muốn quan sát dung dịch có ít tủa , ta phải : Quan sát trên nền đen
10. 2Bi3++3(NH4)2S  …… + 6NH4+ : Bi2S3 tủa đen , tan trong HNO3
11. Đốt ion Ba2+ trên ngọn lửa không màu sẽ cho ngọn lửa có màu : vàng lục
12. Mg2++NH4OH + Na2HPO4 ….+2Na+ + H20 : MgNH4PO4 trắng
13. Ag+ tác dụng với H2S cho sản phẩm : Ag2S tủa đen .
14. Cl- tác dụng với AgNO3 , cho ra sản phẩm : AgCl tủa trắng , tủa tan trong NH4OH loãng
15. Khi cho Hg2+ tác dụng với NaOH , sản phẩm thu được : HgO tủa vàng
16. Pb2+ tác dụng với NaOH cho sản phẩm là Pb(OH)2 kết tủa màu : Pb(OH)2 tủa trắng
17. Cách nhận biết NH3 bay lên khi cho NH4+ tác dụng với NaOH : Tất cả đều đúng
18. Các phương pháp thường dùng trong phân tích vật lý – hoá lý : tất cả đều đúng
19. Mg2+ tác dụng với NaOH , sản phẩm tạo ra là : Mg(OH) tủa trắng
20. Ion cho kết tủa màu trắng với hỗn hợp thuốc thử Mg2+ + NH4OH +NH4Cl : AsO43-
21. 2AsO33-+3H2S +2H+ +  ….. +6H2O : As2S3 tủa vàng
22. Cation Zn2+ tác dụng với (NH4)2S , sản phẩm tạo thành là : ZnS tủa trắng
23. I2 tan trong chloroform cho dung dịch có màu : Tím
24. Pb2+ có tac dụng với KI cho tủa PnI2 màu : vàng đậm
25. Đốt ion Ca2+ trên ngọn lửa không màu sẽ cho ngọn lửa có màu : đỏ gạch
26. Phương pháp ướt là phương pháp phân tích định tính tiến hành với : dung dịch
27. Ion CO32- phản ứng với AgNO3,cho sản phẩmAg2CO3 tủa trắng , hoá Ag xám đen khi bị ánh sáng phân huỷ
28. Pb2+ tác dụng với NH4OH cho sản phẩm : Pb(OH)2 tủa trắng , tan trong NH4OH dư
29. Ion I- là anion thuộc nhóm : I
30. Pb2+ tác dụng với HCl 6N cho hiện tượng : kết tủa PbCl2 màu trắng , tủa này tan trong nước nóng
31. Fe2+ tác dụng với NaOH , sản phẩm tạo ra : Fe(OH)2 kết tủa trắng xanh , ko tan trong NaOH dư
32. Phương pháp hoá học trong phân tích định tính là phương pháp dựa trên : các phản ứng hoá học
33. SO32-+2AgNO3 …..+2NO3- : Ag2SO3 tủa trắng
34. Ion …. Gây nhiễu trong việc xác định K+ bằng thuốc thử Garola : Na+
35. SO32- là anion thuộc nhóm : II
36. Thuốc thử Aluminon là thuốc thử đặc biệt của ion :Al3+
37. Anion nhóm II gồm : AsO33- , AsO43- , PO43- , CO32- , SO32- , SO42-
38. Pb2+ tác dụng với NaOH cho sản phẩm : Pb(OH)2 tủa trắng , tan trong NaOH dư
39. Cation Al3+ tác dụng với Na2CO3 , sản phẩm tạo thành : Al(OH)3 tủa trắng
40. Thuốc thử nhóm cation nhóm IV : tất cả đều sai
41. Tính chất đặc chưng của cation nhóm III : Tính kiềm
42. 2Fe2++K4[Fe(CN)6] ……… + 4K+ : Fe2[Fe(CN)6] tủa xanh đậm
43. Al3+ là cation thuộc nhóm : III
44. Ca2+ tác dụng với (NH4)2C2O4 cho hiện tượng : CaC2O4 tủa trắng , ko tan trong CH3COOH
45. Khi cho thuốc thử Montequi A+B vào dung dịch có chứa …. Thu được sản phẩm … : Zn2+ tủa tím sim
46. Bi3+ tác dụng với NaOH , sản phẩm tạo ra : Bi(OH)3 tủa trắng , ko tan trong NaOH
47. Hg++ NH4OH dư , thu được sản phẩm : [Hg(NH3)4]2+ phức chất ko màu
48. Hg2++(NH4)2S  …….+2H+ : Hg2S tủa đen , ko tan trong HCl , H2SO4 , HNO3
49. Phân tích hệ thống phương pháp : xác định các ion theo thứ tự nhật định
50. Cu2++KI  ……..+I2 nâu sẫm +4K+ : CuI tủa trắng
51. Cation tác dụng với K2CrO4 cho tủa màu vàng : Pb2+
52. Pb2+ là cation thuộc nhóm : I
53. 4Fe2++3K4[Fe(CN)6]………+12K+ : Fe4[Fe(CN)6]3 tủa xanh đậm
54. Fe3+ tác dụng với KSCN dư cho dung dịch màu : Đỏ máu
55. Ag+ tác dụng với HCl 6N cho sản phẩm : AgCl tủa trắng , tan trong NH4OH
56. Nhận biết ion K+ bằng thuốc thử acid picric C6H4(NO2)3OH , cho sản phẩm : tủa vàng
57. Br- là anion thuộc nhóm : I
58. Ag+ tác dụng với Na2CO3 cho sản phẩm : Ag2CO3 tủa trắng
59. Mn2++NH4OH  …….+NH4+ : Mn(OH)2 tủa trắng
60. Ion Cu2+ tác dụng với thuốc thử NH4OH dư cho : [Cu(NH3)4]2+ dd xanh lam đậm
61. Khi cho Zn2+ tác dụng với Kali ferocyanid , sản phẩm thu được : Zn3[Fe(CN)6]2 tủa vàng
62. Đặc tính chung của cation nhóm IV : tạo kết tủa hydroxyd ko tan trong kiềm dư
63. Cu2+ là cation nhóm : V
64. Ag+ là cation thuộc nhóm : I
65. Đốt ion K+ trên ngọn lửa ko màu , sẽ cho ngọn lửa màu : tím
66. Mg2+ tác dụng với NH4OH , sản phẩm tạo ra : Mg(OH)2 , tủa trắng , ko tan trong NH4OH
67. SO42- là anion thuộc nhóm II
68. Với thuốc thử streng , ion Na+ có kết tủa có màu : vàng lục
69. Thuốc thử để xác định ion Bi3+ trong cation nhóm IV là : Kali iodid
70. Cation nhóm I gồm : Ag+ , Pb2+ , Hg22+
71. Cl- là anion thuộc nhóm :I
72. Khi cho Zn2+ tác dụng với kali fericyanid , sản phẩm thu được : Zn3[Fe(CN)6]2 tủa vàng
73. Đốt muối của ion Na+ trên ngọn lửa không màu , sẽ cho ngọn lửa màu : vàng
74. CO32- là anion thuộc nhóm : II
75. Ion Cu2+ tác dụng với dung dịch kali ferocyanid cho kết tủa màu : nâu đỏ
76. Cu2++ Na2CO3  …….+2Na+ : CuCO3 tủa xanh
77. Na+ là cation nhóm : VI
78. CO32-+ Ba(NO3)2 …….+2NO3- : BaCO3 tủa trắng
79. Cation nhóm VI gồm : NH4+ , K+ , Na+
80. Ion cho tủa đỏ máu với thuốc thử KSCN là : Fe3+
81. Thuốc thử nhóm của cation nhóm II : H2SO4 2N
82. Cation nhóm V : Cu2+
83. PO43-+3AgNO3  ….. + 3NO3- : Ag3PO4 tủa vàng
84. Mn2+ là cation thuộc nhóm : IV
85. Ag+ tác dụng với KI cho sản phẩm : AgI tủa vàng nhạt
86. Ba2+ tác dụng với (NH4)C2O4 cho ra sản phẩm : BaC2O4 tủa trắng , tan trong CH3COOH
87. Ion S2- phản ứng với acid vô cơ , cho sản phẩm : H2S mùi trứng thối
88. Khi cho Al3+ tác dụng với NH4OH , sản phẩm thu được : Al(OH)3 tủa trắng , ko tan trong NH4OH dư
89. PO43- là anion thuộc nhóm : II
90. Phân biệt tủa màu vàng của PbCrO4 và BaCrO4 bằng tính chất : tất cả đều sai
91. Hg22+ tác dụng với HCl 6N cho hiện tượng : Hg2Cl2 tủa trắng , ko tan trong NH4OH
92. Hg2++4NH4OH dư  ….. + 4H20 : [Hg(NH3)4]2+ phức ko màu
93. 2Fe3+3Na2CO3 + 3H2O  ….. + 6Na+ + 3CO2 : Fe(OH)3 tủa nâu đỏ
94. 2Bi3+3Na2CO3 + H2O ……+6Na+ +3CO2 : Bi(OH)3 tủa trắng
95. Thuốc thử có thể phân biệt ion NH4+ và ion K+ là : TT Nessler
96. Dùng các máy , các thiết bị hoạt động theo nguyên lý xác định để phân tích định tính : PP dụng cụ
97. Ba2+ tác dụng với K2CrO4 cho sản phẩm : Tủa BaCrO4 vàng
98. Hg22+ tác dụng với K2CrO4 cho sản phẩm : Hg2CrO4 tủa màu đỏ
99. NH4 tác dụng với Thuốc thử Nessler , cho ta sản phẩm : tủa nâu đỏ
100. Ag+ tác dụng với ……cho sản phẩm là tủa trắng : Na2CO3
101. Tính chất chung của cation nhóm III khi tác dụng với thuốc thử nhóm là : tạo tủa hydroxd tan trong kiềm
102. Ion Hg2+ tác dụng với KI dư cho hiện tượng : DD trong suốt
103. Pb2+ tác dụng với H2S cho sản phẩm : tủa đen
104. SO42-+2AgNO3  …… + 2NO3 - : Ag2SO4 tủa trắng
105. Khi cho Zn2+ tác dụng với NH4OH , sản phẩm thu được : Zn(OH)2 tủa trắng , tan trong NH4OH dư
106. Hg22+ tác dụng với KI cho hiện tượng : tủa màu xanh lục
107. Cation nhóm V gồm : Cu2+ , Hg2+
108. 3Fe2++2K3[Fe(CN)6]  …..+ 6K+ : Fe3[Fe(CN)6]2 tủa xanh đậm
109. Hg22+ tác dụng với Na2CO3 cho sản phẩm cuối cùng : HgO +Hg tủa đen
110. Cation tác dụng với K2CrO4 cho tủa màu đỏ : Hg22+
111. AsO43- phản ứng với AgNO3 cho sản phẩm : Ag3AsO4 tủa đỏ nâu
112. Yêu cầu trong phân tích định tính : Nhanh – nhạy – đặc hiệu – dễ nhận biết – xảy ra hoàn toàn
113. Tính tan của AgCl , PbCl2 , Hg2Cl2 trong nhóm NH4OH : tất cả đều không tan trong NH4OH
114. Mn2+ tác dụng với Na2CO3 , sản phẩm tạo thành : MnCO3 tủa trắng
115. AsO33- là anion thuộc nhóm : III
116. Mg2+ tác dụng với Na2HPO4 trong môi trường NH4OH + NH4Cl , sản phẩm : MgNH4PO4 tủa trắng
117. Hg2++2KI  …..+ 2K+ : HgI2 tủa đỏ cam
118. Thuốc thử amoni molybdat (NH4)2MoO4 là thuốc thử định tính anion : PO43-
119. Trình tự xác định các ion trong cation nhóm VI : NH4+ Na+K+
120. Hg22+ tác dụng với NaOH cho sản phẩm : HgO +Hg tủa đen
121. Ion…. Cho phản ứng tương tự như cation K+ khi tác dụng với thuốc thử acid picric : NH4+
122. Tính chất của tủa PbSO4 : không tan trong acid loãng, tan trong acid đặc
123. 2Cu2++K4[Fe(CN)6] …..+ 4K+: Cu2[Fe(CN)6] tủa đỏ nâu
124. Hg2++2NaOH …+ 2Na+ + H2O : HgO tủa vàng
125. Cation nhóm II gồm : Ba2+ , Ca2+
126. AsO33-+3AgNO3 …. +3NO3- : Ag3AsO3 tủa vàng
127. Hg22+ tác dụng với H2S cho tủa màu : đen
128. 2Br-+Pb(NO3)2  …..+2NO3- : PbBr2 tủa trắng
129. Cation nhóm I tác dụng với K2CrO4 cho tủa màu đỏ gạch : Ag+
130. Ion Fe2+ thuộc cation nhóm : IV
131. Bi3+ tác dụng với NH4OH , sản phẩm tạo ra : Bi(OH)3 tủa trắng , ko tan trong NH4OH
132. Phương pháp khô là phương pháp được tính tiến hành với : chất rắn hoặc dung dịch bằng đường lối khô
133. Ag+ tác dụng với K2CrO4 cho sản phẩm : Ag2CrO4 tủa đỏ gạch
134. Bi3+ tác dụng với kai iodid dư , sản phẩm tạo thành : tủa đen
135. Cation Zn2+ tác dụng với Na2CO3 , sản phẩm tạo thành là : ZnCO3 tủa trắng .
136. Cation nhóm IV tạo kết tủa đen với (NH4)2S, NGOẠI TRỪ : Mg2+
137. Ion AsO33- phản ứng với thuốc thử Ba(NO3)2 cho ra sản phẩm : Ba3(AsO3)2 tủa trắng
138. Cách quan sát mẫu phản ứng : quan sát máu trắng nhìn trên nền đen
139. AsO43- là amiom thuộc nhóm : II
140. Thuốc thử có tác dụng giống nhau trên một số ion mà các ion này có thể thuộc các nhóm khác nhau là : thuốc thử
chọn lọc
141. I-+AgNO3 ….+NO3- : AgI tủa vàng
142. NH4++NaOH  ….. +Na+ +H2O : NH3 khí , làm quì tím chuyển sang màu xanh
143. Fe2++NH4OH …..+ NH4+ :Fe(OH)2 tủa trắng xanh
144. Cation tác dụng với Na2CO3 cho kết tủa trắng , NGOẠI TRỪ : Hg22+
145. Thuốc thử nhóm của cation nhóm I : HCN 6M
146. Thuốc thử nhóm của cation nhóm V : NH4OH đặc dư
147. Kết tủa PbCl2 có tính chất : ko tan trong NH4OH dư , tan trong nước nóng
148. Đốt các hợp chất dễ bay hơi của các nguyên tố trên ngọn lửa không màu là : PP so màu ngọn lửa
149. Ion … tác dụng với K3[Fe(CN)6, cho kết tủa màu xanh đậm : Fe2+
150. 2Cl-+Pb(NO3)2….+ 2NO3- : PbCl2 tủa trắng , tan trong nước nóng
151. Yêu cầu của thuốc thử trong phân tích định tính : Nhanh – Nhạy – Đặc hiệu
152. Fe3++3KSCN ….+ 3K+ : Fe(SCN)3 tủa đỏ máu
153. Bi3+ là cation thuộc nhóm : IV
154. Thuốc thử Montequi là thuốc thử cation của : Zn2+ , Al3+
155. Khi cho cation nhóm II tác dụng với K2CrO4 thì : Ion Ba2+ cho tủa vàng , Ion Ca2+ ko phản ứng
156. Fe2+ tác dụng với Na2CO3 sản phẩm tạo ra : FeCO3 tủa xanh nâu
157. 5H2S+6H++2AsO33- ….+ 8 H2O : As2S5 tủa vàng
158. Thuốc thử Nessler là thuốc thử của ion : NH4+
159. Hg22+ tác dụng với H2SO4 loãng cho sản phẩm : ko hiện tượng
160. Hg2+ tác dụng với SnCl2 trong NaOH , sản phẩm thu được : Hg tủa đen
161. Ca2+ là cation thuộc nhóm : II
162. Phân tích riêng biệt là phân tích : xách định một ion bằng thuốc thử đặc hiệu
163. 2I-+Hg(NO3)2  …..+ 2NO3- : HgI2 tủa đỏ cam
164. Fe2+ tác dụng với (NH4)2 , chon sản phẩm : FeS tủa đen
165. Thuốc thử nhóm của cation nhóm VI : ko có thuốc thử nhóm
166. Thuốc thử nhóm của cation nhóm III : NaOH dư
167. Fe3+ tác dụng với (NH4)2S2 , cho sản phẩm : Fe2S3 tủa đen
168. Bi3+3NaOH  …… + Na+ : Bi(OH)3 tủa trắng
169. Điều kiện pH để Al3+ tác dụng với Aluminon cho tủa bông đỏ : pH = 4-6
170. S2-+AgNO3  …..+ NO3- : Ag2S tủa đen
171. Cation tác dụng với H2SO4 loãng cho kết tủa , NGOẠI TRỪ : Ag+
172. SO42-+Ba(NO3)2……+ 2NO3- : BaSO4 tủa trắng
173. Mg2+ là cation thuộc nhóm : IV
174. Fe3+ là cation thuộc nhóm : IV
175. Ca2++Na2CO3  ……. : CaCO3 tủa trắng
176. K+ tác dụng với thuốc thử acid tartric , cho ra sản phẩm : tủa trắng
177. Ion CO32- tác dụng với thuốc thử Hg(NO3)2 tạo kết tủa màu : đỏ nâu
178. Thuốc thử streng dùng để xác định ion : Na+
179. Thuốc thử Garola dùng để xác định ion : K+ và NH4+
180. Cu2+ tác dụng với NaOH , sản phẩm thu được : kết tủa xanh , hoá CuO màu đen khi đun nóng
181. Bi3++KI  ….+ K+ : BiI3 tủa đen
182. 2AsO33-+Na2S2O3+6H+ …..+ 3Na2SO4+ 3H2O : As2S3 tủa vàng
183. Cách quan sát mẫu phản ứng : quan sát màu sắc nhìn trên nền trắng
184. 2Al3++3(NH4)2S+H20 ……+ 6NH4+ +3H2S : Al(OH)3 tủa trắng
185. Cation tác dụng với H2S cho tủa màu đen : tất cả đều đúng
186. Cu2+(NH4)2S  …..+ 2H+ : CuS tủa đen , ko tan trong HCL,H2SO4 đặc
187. Pb2+ tác dụng với H2SO4 loãng cho tủa PbSO4 màu ; trắng
188. Ag+ tác dụng với NH4OH cho sản phẩm : Ag2O tủa đen , tủa tan /NH4OH dư
189. Cation nhóm IV gồm : Fe2+ , Fe3+ , Bi3+ . Mg2+ , Mn2+
190. Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của ion Cl- trong dung dịch : AgNO3
191. Hg22+ là cation thuộc nhóm : I
192. Fe3++3NaOH ….. +3Na+ : Fe(OH)3 tủa đỏ nâu
193. Ion I- bị oxi hoá thành khí I2 được nhận biết bằng : giấy tẩm hồ tinh bột
194. KCSN là thuốc thử của cation của : Fe3+
195. Ca2+ tác dụng với K2CrO4 cho hiện tượng : tất cả đều sai
196. Các cation nhóm III gồm : Al3+ , Zn2+
197. Dùng kính hiển vi để phát hiện các tinh thể có màu sắc và hình dạng đặc trưng của hợp chất là : PP soi tinh thể
198. Khi cho Na+ tác dụng với thuốc thử Streng , kết tủa tạo thành có màu : vàng lục
199. Khi cho Pb2+ tác dụng với … tạo sản phẩm là kết của vàng : K2CrO4
200. Phân biệt ion Ba2+ và Ca2+ bằng thuốc thử : H2SO4 + Ethanol
201. Zn2+ là cation thuộc nhóm : III
202. Anion nhóm I gồm : Cl- . Br- , I- , S2-
203. K+ tác dụng với thuốc thử Garola Na2[Co(NO2)6], cho sản phẩm : kết tủa tinh thể màu vàng nghệ
204. Khi cho Zn2+ tác dụng với dung dịch NH4OH thu được sản phẩm : Zn(OH)2 tủa trắng , tan khi cho NH4OH dư
205. Thuốc thử chỉ cho phản ứng đặc hiệu với một ion hay một chất là : thuốc thử riêng
206. Đường lối phân tích hệ thống theo phương pháp acid – case chia các cation thành :6 nhóm
207. NH4+ là cation thuộc nhóm : VI
208. Br- tác dụng với Clo tạo Br2 tan trong Chloroform cho dung dịch màu : vàng rơm
209. Mn2+ tác dụng với NaOH , sản phẩm tạo ra : Mn(OH)2 tủa trắng
210. Pb2+ tác dụng với Na2CO3 cho sản phẩm PbCO3 tủa trắng
211. Hg2++Na2CO3  ….+ 2Na+ : HgCO3 tủa nâu đỏ
212. Ion Br- bị oxy hoá thành khí Br2 được nhận biết bằng : giấy tẩm Fluorescein chuyển màu hồng
213. Ưu điểm của đường lối phân tích hệ thống bằng phương pháp dùng H2S ; tất cả đều đúng
214. Ba2+ là cation thuộc nhóm : II
215. 2I- tác dụng với Cu2+ , cho sản phẩm : CuI tủa trắng
216. Đường lối phân tích hệ thống theo phương pháp dùng H2S chia các cation thành : 5nhóm
217. Fe3+ tác dụng với NH4OH sản phẩm tạo ra : Fe(OH)3 tủa đỏ nâu
218. Mn2+ tác dụng với (NH4)2S , cho sản phẩm : MnS tủa hồng nhạt
219. Mg2+ tác dụng với Na2CO3 , sản phẩm tạo thành : MgCO3 tủa trắng
220. Ag+ tác dụng với NaOH sản phẩm thu được cuối cùng là : tủa Ag2O màu đen
221. Fe+ tác dụng với NaOH , sản phẩm tạo ra : Fe(OH)3 tủa đỏ nâu , ko tan trong NaOH dư
222. 2AsO43-+3Na2S2O3+6H+ …… +3Na2SO4 + 3H2O : As2S3 tủa vàng
223. Br-+AgNO3  …. +NO3- : AgBr tủa vàng nhạt , ko tan trong kiềm

You might also like