You are on page 1of 10

60 CẤU TRÚC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

ST
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
T

He is really good at English.

Anh ta rất giỏi Tiếng Anh.


To be good at + N/ V-ing I’m good at dancing and i can
1. Giỏi về
What are you good at? dance everyday

public speaking skills:

I am quite bad at communicating


with strange people.

Tôi không giỏi giao tiếp với người


2. To be bad at + N/ V-ing Kém về
lạ.

I’m bad at sports because I don't


practice them regularly.

Her mother was very angry at her


bad marks.

To be angry at + N/V-ing Mẹ cô ấy rất tức giận về điểm số


3. Tức giận về điều gì thấp của cô ấy.
gentle : hiền lành
She was angry at her dad because
he didn't want to travel with her
friend.

I am bored with doing the same


things everyday.

Tôi phát chán ngày nào cũng phải


To be bored with + V-ing làm những công việc giống nhau.
4. Chán làm gì
I am bored with doing too much
homework because it’s difficult

Knowledge: kiến thức

exhausted: kiệt sức.

5. To be amazed/surprised at Ngạc nhiên về điều gì I was amazed at his big beautiful


+ N/ V-ing. villa.

Tôi ngạc nhiên về căn biệt thự


xinh đẹp của anh ta
i was amazed at his intelligence

I used to get up early.


Used to + V
Tôi từng dậy sớm.
6. When I was a Đã từng làm gì I used to have a part time job
child/teenager , I used to
when I was a freshman
ride a bike / drive
fly a kite : thả diều

I get used to getting up early.

Tôi đã quen dậy sớm rồi.


To be/get used to + V-ing I get used to sleeping late
7. Quen làm gì
I AM USED TO WATCHING I am used to learning English with
Mr Toan in my free time.

He finally gave up learning the


guitar.

To give up + V-ing/ N Cuối cùng thì anh ta cũng từ bỏ


8. Từ bỏ làm gì việc học đàn ghi ta.
I gave up going shopping
everyday. he gave up smoking after listening
to his wife’s advice

Would you mind driving me to


Phiền làm gì school?
To mind + V-ing
9.
Would You mind giving me Would you mind closing the door
a book? (nhớ, nhớ viết, chưa
nhớ nói ) for me?

Phiền bạn đóng cửa giúp tôi.

They invited me to go to the


cinema.
To invite sb + to V
Họ mời tôi đi xem phim.
10. I invited you to go to my Mời ai làm gì
Can I invite you to have dinner?
birthday party.
They invite me to the event in Phu
Tho stadium at 5pm on Sunday

11. To offer sb + to V Đề nghị ai làm gì He offered me a job in his


company.

Anh ta mời tôi làm việc cho công


ty anh ta.

My class offered me to be class


monitor because I always take
I offered to buy vegetables
responsibilities for/ tobe
for her.
responsible for work, so they
believe in me.

I offer you to give me a little


homework.

Our teacher advises us to study


To advise sb + to V hard.
If I were you, I would + V Cô giáo khuyên chúng tôi học
12. Khuyên ai đó làm gì
You should + V .. chăm chỉ.

Work hard. My friends advise me not to go


out tonight

We planned to go for a picnic.

Chúng tôi dự định đi dã ngoại


We planned to go on a trip to
To plan + to V
Dalat next month because by that
13. Có kế hoạch làm gì
My husband and I plan to time everyone has completed
go to DALAT their studies and relieves stress
after the stressful semester

I would like to invite you for a


dance.
Would like/want/ wish + to
14. Muốn làm gì Tôi muốn mời bạn nhảy.
V
What would you like to eat
tomorrow morning?

My parents do not allow me to eat


fast food.

Bố mẹ không cho phép tôi ăn đồ


15. Allow sb + to V Cho phép ai đó làm gì ăn nhanh.

My father allowed me to play


badminton with my friends
tomorrow

Permit me to offer you some


advice.

Permit sb + to V Cho phép tôi đưa ra vài lời


khuyên.

Let him do whatever he wants.

Cứ để anh ta làm những điều anh


ta muốn.
Let + sb + V
let me tell you about my vacation
LET ME INTRODUCE in Phu Quoc
MYSELF.

Let me give you a ride.

let me pick you up. : đón bạn

You had better go to see the


doctor.
Had better + V
16. Nên làm gì Bạn nên đi đến chỗ bác sĩ.
SHOULD
The neighbor is complaining. You
had better turn the karaoke down

My mother was tired of doing too


much housework every day.

Mẹ tôi mệt mỏi phải làm quá


To be/get tired of + N/V-ing nhiều việc nhà hằng ngày.
17. I GET TIRED OF DOING Mệt mỏi về….
I was tired of hearing what they
CALCULATING WORK. said about me.

I was tired of learning.

She can't stand laughing at her


little dog.

Cô ấy không thể nhịn cười vào chú


Không nhịn chó nhỏ của mình.
Can’t stand/ help/ bear/
18. được/không thế
resist + V-ing
không làm gì

They can’t help talking about the


accident that has just happened.
This causes congestion on both
sides of the road because many
people gather.

I suggest buying this house.

Tôi gợi ý mua căn nhà này.


To suggest + V-ing Gợi ý làm gì
I suggest traveling together for
safety, since the area is so
dangerous

19. I suggest that he buy this house.

Tôi gợi ý rằng anh ấy nên mua căn


nhà này.
To suggest + sb + V Gợi ý ai làm gì

I suggest that she eat vegetables


and fresh fruit.

I will try to study hard for the


To try + to V exam next week.
COMMUNICATE Tôi cố gắng học hành chăm chỉ
LOSE WEIGHT cho bài kiểm tra tuần tới.
Cố gắng làm gì
EAT LESS : ĂN ÍT HƠN TO
LOSE WEIGHT I will try to get the title of good
20. student next semester

I try eating this strange food.

Tôi thử ăn món ăn lạ này.


To try +V-ing Thử làm gì Why don’t you try doing exercise?
It’s good for your health.

Cần làm gì (chủ động) I need to paint the wall.

To need + to V Tôi cần sơn bức tường này.

21. consume

Cần được làm gì (bị The wall needs painting.


To need + V-ing
động) Bức tường này cần được sơn.

22. To prevent/stop + sb/st + Ngăn cản ai/ cái gì... He prevented us from parking our
car here.
from + V-ing làm gì.. Anh ta ngăn chúng tôi đỗ xe ở
đây.

We succeeded in passing the


Thành công trong exam.
23. To be succeed in + V-ing
việc gì
Chúng tôi đã thi đỗ.

We stop to drink water.


To stop + to V Dừng lại để làm gì
Chúng tôi dừng lại để uống nước.
24. We stop chatting and leave.
Thôi không làm gì
To stop + V-ing Chúng tôi không tán gẫu nữa và
nữa
rời đi.

Remember to lock the door


To remember + to V Nhớ phải làm gì before going out.

25. Nhớ khóa cửa trước khi ra ngoài.

I remember locking the door.


To remember + V-ing Nhớ đã làm gì
Tôi nhớ là đã khóa cửa rồi.

I regret telling her the truth.


Regret + V-ing Hối hận đã làm gì Tôi hối hận vì đã nói với cô ấy sự
thật.
26.
I regret that you failed the exams.
Lấy làm tiếc phải
Regret + to V Tôi lấy làm tiếc phải thông báo
thông báo cái gì
rằng bạn đã trượt kì thi.

I didn’t mean to hurt you.


Mean + to V Có ý định Tôi không có ý định làm tổn
thương bạn.
27. Working as a workman means
having to get up at 4 a.m.
Mean + V-ing Có nghĩa là
Làm việc như một công nhân
nghĩa là phải dậy từ 4 giờ sáng.

We are looking forward to going


on holiday.
28. To look forward to + V-ing Mong chờ làm gì
Chúng tôi đang mong được đi
nghỉ.

29. To fail + to V Không thể làm được We failed to do this exercise.


điều gì
Chúng tôi không thể làm được bài
tập này.

I apologized for being late.


30. To apologize for + V_ing Xin lỗi vì đã làm gì
Tôi xin lỗi vì đã đến muộn

To be able to + to V I am able to speak English.


31. Có khả năng làm gì
To be capable + of V-ing Tôi có thể nói tiếng Anh.

Sometimes, I waste a lot of money


To waste + time/ money + Tốn tiền/ thời gian buying clothes.
32.
V-ing khi làm gì Đôi khi tôi tốn nhiều tiền mua
quần áo.

I prefer soccer to volleyball.


To prefer + N + to + N Thích cái gì hơn cái gì Tôi thích bóng đá hơn bóng
chuyền.
33. I prefer staying at home to going
To prefer + V-ing + to + V- Thích làm gì hơn làm to the cinema.
ing gì Tôi thích ở nhà hơn là đi xem
phim.

I would rather stay at home.


Would rather + V Thà làm gì
Tôi thà ở nhà còn hơn.

I would rather you stayed at


Would rather sb + V-ed Muốn ai đó làm gì home.
34.
Tôi muốn bạn ở nhà.

I would rather stay at home than


Thích làm gì hơn làm go to the cinema.
Would rather + V + than + V

Tôi thích ở nhà hơn đi xem phim.

It’s not necessary for sb + It is not necessary for you to do


to V this exercise.
Ai không cần phải
35.
Sb don’t need + to V làm gì Bạn không cần phải làm bài tập
Sb don’t have to + to V này.

I met her in Paris by chance last


by chance week.
36. Tình cờ
by accident Tôi tình cờ gặp cô ấy ở Pari tuần
trước.

37. To be different from …. Cái gì khác với cái gì American English is significantly
different from British English.
Anh Mỹ thì khá là khác so với Anh
Anh.

Whether or not we can go


ultimately depends on the
weather.
38. To depend on Phụ thuộc vào
Dù chúng ta có đi hay không thì
cũng hoàn toàn phụ thuộc vào
thời tiết.

I have to put up with a lot of stuff


at work.
39. To put up with sb/st Chịu đựng ai/ cái gì
Tôi phải chịu đựng nhiều thứ vớ
vẩn trong công việc

She borrowed this book from the


library.
40. To borrow sth from sb Mượn cái gì của ai
Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở
thư viện.

Can you lend me some money?


41. To lend sb st Cho ai mượn cái gì Bạn có thể cho tôi vay ít tiền
không?

The teacher made us do a lot of


homework.
42. To make sb do sth Bắt ai làm gì
Giáo viên bắt chúng tôi làm rất
nhiều bài tập về nhà.

You have to make sure that you’ll


43. To make sure of st Bảo đảm điều gì pass the exam.

Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ

People should make use of these


To make use of st modern technologies.
44. Tận dụng cái gì
To take advantage of st Con người nên tận dụng những
công nghệ hiện đại này.

To have no idea of st I have no idea of this issue.


45. Không biết về cái gì
Don’t know about st Tôi không biết gì về vấn đề này.

It’s useless worrying about him.


It’s no good/no use/useless
46. Vô ích khi làm gì Lo lắng cho anh ta cũng chỉ vô ích
+ V-ing
thôi.

47. It + V + such + (a/an) + N(s) quá... đến nỗi mà... They are such interesting books
+that+S+ V that I cannot ignore them at all.
Đó là cuốn sách thú vị đến nỗi tôi
không thể phớt lờ đi được.

This book is easy enough for


S + V + adj/ adv + enough + Đủ làm sao để làm gì children to understand.
48.
(for sb) + to V Cuốn sách này đủ dễ để bọn trẻ
hiểu được.

I have enough money to buy this


house.
49. S + V + enough + N + to V Đủ cái gì để làm gì
Tôi có đủ tiền để mua căn nhà
này.

Many people find it difficult to


learn English.
50. S + find it is adj + to V Thấy ... để làm gì...
Nhiều người thấy học Tiếng Anh
khó.

It takes me 5 minutes to walk to


It + takes/took + sb + Làm gì... mất bao school from my house.
51.
amount of time + to V nhiêu thời gian... Tôi mất 5 phút để đi bộ từ nhà
đến trường.

I spend 5 minutes walking to


To spend + amount of Dành bao nhiêu thời school.
time/money + V-ing gian/ tiền vào làm gì
Tôi dành 5 phút đi bộ đến trường.
52. I spent 500 dollars on this new
To spend + amount of Dành bao nhiêu thời computer.
time/money + on N gian/ tiền vào việc gì Tôi tốn 500 đô cho bộ máy tính
mới này.

I had my bicycle repaired by my


Have/ get + something + Nhờ ai hoặc thuê ai father.
53.
V(Pii) làm gì... Tôi nhờ bố sửa chiếc xe đạp của
mình.

It’s time + S + V-ed đã đến lúc ai đó phải It’s time we went home.
làm gì... Đã đến lúc tôi phải về nhà.
54.
Đã đến lúc phải làm It’s time to go home.
It’s time + to V
gì... Đã đến lúc phải về nhà.

It is the villa that he had to spend


55. It + be + st/sb + that/ who Chính là… mà… a lot of money on last year.

Đó chính là biệt thự mà năm ngoái


anh ta đã bỏ ra nhiều tiền.

It’s the first time we have visited


It’s the first time + sb + Đây là lần đầu tiên ai this place.
56.
have/has + V(Pii) làm cái gì Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới
thăm nơi này.

No sooner had she arrived than


No sooner + auxiliary + S + she wanted to leave.
57. Vừa mới…, thì đã…
V + than + S + V Cô ấy vừa mới đến thì đã muốn đi
rồi.

When I arrived, everyone had left.


When + S + V-ed, S + had +
58. Khi…, thì… Khi tôi vừa mới đến thì mọi người
Pii
đã rời đi rồi.

Before I watched TV, I had done


Before + S + V-ed, S + had + my homework.
59. Trước khi…, thì…
Pii Trước khi xem TV thì tôi đã làm
xong bài tập về nhà rồi.

After he had gone, I opened the


After + S + had + V(Pii), S + letter.
60. Sau khi…, thì….
V-ed Sau khi anh ta đi rồi, tôi mới mở lá
thư ra.

You might also like