You are on page 1of 26

SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 1 – Di truyền học

Bài 5.
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG
KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

1
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

Molecular
Interactions
Cellular
Function

Functional
end
products

Metabolites
(~2500 small
molecules)

Genomics Transcriptomics Proteomics Metabolomics

Dòng thông tin trong tế bào

2
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

Types of DNA sequences in the human genome 3


Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

Phương
pháp nhân
dòng gene
sử dụng
plasmid và
vi khuẩn

4
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

Sử dụng kỹ thuật DNA để nghiên cứu biểu hiện, chức


năng và tương tác của các gen

Nghiên cứu gen nào được phiên mã ở các mô khác


nhau ở các giai đoạn khác nhau của sự phát triển cá
thể.
Xác định các mạng lưới biểu hiện gen của toàn bộ
genome.

5
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

Vai trò của sinh vật nhân bản và tế bào gốc trong
nghiên cứu cơ bản và ứng dụng

✓ Nhân bản sinh vật (organismal cloning) sản


xuất ra một hay nhiều cá thể từ một tế bào giống hệt
“cha mẹ”.
✓ Tế bào gốc (stem cell): là tế bào tương đối
không chuyên biệt, có thể sản xuất vô hạn ra các tế
bào giống hệt chính nó, và trong điều kiện thích
hợp, nó có thể biệt hóa thành một loại hay nhiều tế
bào chuyên biệt .
6
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

Nhân bản thực vật bằng cách nuôi cấy tế bào đơn

Tính toàn năng (totipotent) của tế bào thực vật


Tạo các đặc điểm ưu việt: tính thương mại, kháng bệnh,
chống chịu môi trường khắc nghiệt …

7
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

8
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

Reproductive Cloning of a Mammal by Nuclear


Transplantation

Nhân bản
động vật
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

Figure. How stem cells maintain their own population and


generate differentiated cells. 10
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

Một số ứng dụng của kỹ thuật DNA


trong Khoa học và Đời sống
Trong y học:
➢ Chẩn đoán: chẩn đoán HIV; bệnh hồng cầu hình
liềm, máu khó đông, xơ nang, Huntington, loãng dưỡng
cơ bắp ở các bé trai (chẩn đoán trươc khi có triệu
chứng, hoặc cả trước khi sinh); phân tích sự biểu hiện
của các gen ở các bệnh nhân ung thứ vú
➢ Điều trị: Phân tích sự biểu hiện gen giúp bác sĩ đưa
ra phương pháp điều trị thích hợp. 11
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

Human Gene Therapy (liệu pháp gen)


1) Chèn RNA của allele bình thường
Gen được nhân dòng vào retrovirus hay vectro virus khác
(allele bình thường
không có ở người bệnh)

RNA của virus

Capsid
của virus
2) Nhiễm Virus vào các tế bào tủy xương
được lấy từ cơ thể bệnh nhân và nuôi cấy

Tế bào tủy 3) DNA virus mang gen bình


xương từ thường chèn vào NST
bệnh nhân

4) Tiêm tế bào
12
vào bệnh nhân
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

Human Gene Therapy (liệu pháp gen)

10 young patients with severe combined


immunodeficiency (SCID), which is caused by a
single defective gene, have been treated in gene
therapy trials.
After two years, nine of these patients showed
significant improvement. However, three of the
patients subsequently developed leukemia and
one died.

13
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

DƯỢC PHẨM
➢Tổng hợp các phân tử nhỏ để làm thuốc: xác định
trình tự và cấu trúc protein quan trọng cho sự sống còn
của tế bào khối u → xác định vai trò của các phân tử nhỏ
trong việc đánh bại tế bào ung thư thông qua việc block
(khóa) các protein của tế bào ung thư.
.

Ví dụ: imatinib (tên thương mại Gleevec):


➢ Chữa bệnh ung thư bạch cầu tủy mãn
tính, chronic myelogenous leukemia
(CML).
➢ Ức chế tyrosine kinase chuyên biệt
(được biểu hiện vượt mức bởi NST A type of cancer growth
blocker, called a tyrosine
chuyển vị). kinase inhibitor (TKI)
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

Mode of action of Imatinib

protein
tyrosine
kinase

CML: chronic myelogenous leukemia

Imatinib blocks the ATP binding center of Bcr-Abl thus


inhibiting its phosphorylation activity. 15
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

SẢN XUẤT PROTEIN TỪ NUÔI CẤY TẾ BÀO


➢ Human insulin
➢ Human growth hormone (HGH)
➢ Tissue plasminogen activator (TPA): làm tan cục máu,
.
giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim.

16
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

SẢN XUẤT PROTEIN NHỜ ĐỘNG VẬT


“PHARM ANIMAL”
Transgenic animal: động vật chuyển gen

Dê chuyển gen mang gen sản xuất antithrombin trong sữa.


Tinh sach protein từ sữa. 17
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

BẰNG CHỨNG PHÁP Y & DỮ LIỆU DI TRUYỀN

➢ Trình tự DNA của mỗi cá thể là duy nhất (trừ


trường hợp sinh đôi) → Độ chính xác trong kiểm tra
dữ liệu DNA rất cao và đáng tin cậy.
➢ Bộ dấu ấn di truyền của mỗi cá thể có thể được
phân tích → Dữ liệu di truyền “genetic profile” –
“DNA fingerprint”.
➢ Dấu ấn short tandem repeats (STRs: trình tự lặp
lại ngắn: 2- 7 nucleotide) xây dựng nên “genetic
profile”.
➢ Số lần lập lại của STR ở các cá thể là khác nhau
trong quần thể.
18
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

19
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

For example, one individual may have the sequence


ACAT repeated 30 times at one genome locus and 15
times at the same locus on the other homolog, whereas
another individual may have 18 repeats at this locus on
each homolog. (These two genotypes can be expressed by
the two repeat numbers: 30,15 and 18,18.) PCR is used
to amplify particular STRs, using sets of primers that
are labeled with different colored fluorescent tags; the
length of the region, and thus the number of repeats, can
then be determined by electrophoresis.
The PCR step allows use of this method even when
the DNA is in poor condition or available only in minute
quantities. A tissue sample containing as few as 20 cells
can be sufficient for PCR amplification. 20
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

In 1984, Earl Washington was convicted and sentenced to


death for the 1982 rape and murder of Rebecca Williams.
His sentence was commuted to life in prison in 1993 due
to new doubts about the evidence. In 2000, STR analysis
by forensic scientists associated with the Innocence
Project showed conclusively that he was innocent. This
photo shows Washington just before his release in 2001,
after 17 years in prison.

STR analysis used to release an innocent man from prison.

21
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

22
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG
THỰC VẬT CHUYỂN GEN

➢ Chuyển vào thực vật các gen mong muốn: kháng


thối nhũng, chín chậm, kháng bệnh, chịu đươc khô hạn,
tăng sản lượng và chất lượng.
➢ Vector thường được sử dụng: plasmid Ti từ vi khuẩn
đất Agrobacterium tumefaciens. Plasmid Ti (tumor-
inducing plasmid ) chèn một đoạn DNA của nó vào
DNA của NST tế bào chủ.

23
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

Caø chua antisense

24
24
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

CÁC VẤN ĐỀ ĐẠO LÝ VÀ AN TOÀN CỦA SẢN PHẨM


CNSH DỰA TRÊN KỸ THUẬT DNA

➢Lợi ích cần được xem xét song song với các rủi ro.
➢Rủi ro của sinh vật biến đổi gen Genetically modified
organisms (GMO) được sử dụng như thực phẩm.
▪ Năm 2000, ~130 nước (không có Mỹ) ký vào
“Biosafety Protocol”: dán nhãn vào các thực vật chuyển
gen và cho phép các nước nhập khẩu có quyền quyết định
các sản phẩm chuyển gen liệu có các rủi ro cho môi
trường hay sức khỏe con người?.
▪ Liệu GMO có chuyển các gen mới cho các loài thực
vật trong quần thể hoang dại? → Tạo “super grass”?
▪ Protein được tạo ra từ thực vật chuyển gen liệu có gây
dị ứng cho người không? 25
Bài 5. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA CNSH TRONG KHOA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG

CÁC VẤN ĐỀ ĐẠO LÝ VÀ AN TOÀN CỦA SẢN PHẨM


CNSH DỰA TRÊN KỸ THUẬT DNA

➢ Chính phủ và các tổ chức pháp lý trên khắp thế giới


tìm cách hổ trợ sự áp dụng CNSH trong NN, CN và Y
học song song với kiểm tra và phê chuẩn các sản phẩm
mới và tiến trình SX đảm bảo an toàn.
Ví dụ: Mỹ: The Food and Drug Administration, the
Environmental Protection Agency, the National
Institutes of Health, and the Department of Agriculture.

26

You might also like