You are on page 1of 54

Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

MỤC LỤC
BÀI MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1
BIỂU MÔ ......................................................................................................................................... 6
MÔ LIÊN KẾT ................................................................................................................................. 16
MÔ THẦN KINH............................................................................................................................. 19
MÔ SỤN – MO XƯƠNG................................................................................................................. 29
HỆ TIẾT NIỆU ............................................................................................................................ 36
CƠ QUAN TẠO HUYẾT ............................................................................................................ 39
HỆ HÔ HẤP ................................................................................................................................. 51

Vì hệ thống đang update 0nh năng mới nên mời bạn sử dụng file PDF.
Inbox fanpage để nhận đáp án!

BÀI MỞ ĐẦU
1. Cấu tạo vi thể là mức cấu tạo:

Có thể quan sát bằng kính lúp

Có độ phân giải tối đa 0,01 mm

Có độ phân giải tối đa 0,1 nm

Tất cả đều sai

2. Tiêu bản mô học là:

Tất cả các loại tiêu bản có màu

Những lát cắt mô có độ dày 10 µm

Những lát cắt mô có độ dày 6 µm

Những lát cắt mô có độ dày 0,1 µm

3. Cố định mẫu vật có tác dụng:

[A] - Làm trong suốt vật quan sát

[B] - Làm ngưng sự phân huỷ mô và tế bào

[C] - Giữ nguyên thành phần hoá học của TB


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

[D] - Tăng cường khả năng nhuộm màu của mô

[B] và [D] đều đúng

4. Một µm (micromet, micron) bằng:

10^3 nm

0,01 mm

1000 Å

0,00001 m

5. Kính hiển vi điện tử xuyên

Dùng để quan sát siêu cấu trúc bề mặt TB

Dùng để quan sát sự chuyển động cấu trúc nhỏ

Có vật kính là vòng điện - từ trường

Tất cả đều sai

6. KHV điện tử mạnh nhất đã đạt đến độ phân giải?

0,1 nm

1 nm

10 nm

0,01 nm

7. Để nhìn thấy lông chuyển như hình dưới thì người ta thường sử dụng gì?

# https://i.imgur.com/bk8n1Es.png

KHV quang học

KHV điện tử xuyên

KHV điện tử quét

Tất cả đều đúng

8. Để nhìn thấy lông chuyển như hình dưới thì người ta thường sử dụng gì?
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

# https://i.imgur.com/9R6520M.png

KHV quang học

KHV điện tử xuyên

KHV điện tử quét

Tất cả đều đúng

9. Để nhìn thấy lông chuyển như hình dưới thì người ta thường sử dụng gì?

# https://i.imgur.com/ckyl9es.png

KHV quang học

KHV điện tử xuyên

KHV điện tử quét

Tất cả đều đúng

1. Chọn câu ĐÚNG:

KHV quang học là phương tiện quan sát cấu trúc vi thể

KHV điện tử quét có độ phân giải thấp hơn KHV điện tử xuyên và KHV điện tử quét

Phần cơ học của KHV quang học dùng di chuyển và cố định mẫu vật

KHV điện tử có thể có độ phân giải siêu nhỏ, khoảng 0,002 nm, tức là nhỏ hơn KHV quang học
khoảng 100000 lần

2. Chất cố định thường sử dụng nhất trong kỹ thuật đúc khối là?

Formaldehyde (H2C=O)

Dung dịch muỗi kim loại nặng

Acid osmic

Tất cả đều sai

3. Tại sao người ta thường chọn Formaldehyde (H2C=O) là chất cố định trong kỹ thuật đúc
khối?

Vì chất dễ tìm thấy, dễ mua, rẻ tiền


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Vì chất thích hợp trong phòng thí nghiệm nhiều người

Vì chất rẻ tiền, không cháy nổ, giết vi khuẩn nhanh chóng

Vì chất bay hơi gây hại

4. Trong giai đoạn khử nước của kỹ thuật đúc khối, cần thay thế toàn bộ nước trong mô bằng?

Sáp

Nước cất

Nước tương tự trong mô

Không cần thay thế nước

5. Trong quá trình khử nước của kỹ thuật đúc khối, mô được lần lượt đi qua các dung môi:

Formalin -> Cồn 75% -> Cồn 90% -> Cồn 100 %(x3) -> Xylene(x3) -> Sáp parafin (x2 or x3) ở
60 độ C

Formalin -> Cồn 100% -> Cồn 90% -> Cồn 75 %(x3) -> Xylene(x3) -> Sáp parafin (x2 or x3) ở
60 độ C

Formalin -> Cồn 100% -> Cồn 90% -> Cồn 75 %(x3) -> Sáp parafin (x2 or x3) ở 60 độ C ->
Xylene(x3)

Formalin -> Cồn 75% -> Cồn 90% -> Cồn 100 %(x3) -> Sáp parafin (x2 or x3) ở 60 độ C ->
Xylene(x3)

6. Mục đích của việc nhuộm tiêu bản là?

Làm cho tế bào trở nên cứng hơn

Làm ngưng tụ sự phân huỷ mô và tế bào

Tăng cường khả năng nhuộm màu của mô

Giữ nguyên thành phần hoá học của tế bào

Tăng độ tương phản của các cấu trúc, dễ quan sát dưới KHV

7. Mục đích của việc khử nước - đúc khối là?

Làm cho tế bào trở nên cứng hơn

Làm ngưng tụ sự phân huỷ mô và tế bào


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Tăng cường khả năng nhuộm màu của mô

Giữ nguyên thành phần hoá học của tế bào

Tăng độ tương phản của các cấu trúc, dễ quan sát dưới KHV

8. Phẩm nhuộm bazơ và acid được sử dụng rộng rãi nhất là?

Hematoxylin và eosin

Malachite và eosin

Hematoxylin và auramine

Malachite và auramine

9. Chọn câu ĐÚNG:

Nhân bắt màu xanh-tím là do chất hematoxylin

Bào tương bắt màu hồng do chất eosin

Để giữ cho màu tự nhiên và tiêu bản bảo quản lâu, người ta trải một lớp keo trong suốt đặc biệt
và lamelle lên trên để bảo vệ

Mục đích của nhuộm tiêu bản là làm trong suốt vật quan sát

1. Mô nào sau đây là mô có các tế bào liên kết nhau chặt chẽ, có rất ít hoặc không chất gian
bào xen giữa?

Biểu mô

Mô liên kết

Mô cơ

Mô thần kinh

2. Mô nào sau đây là mô nằm chen giữa các mô khác nhau trong cơ thể và liên kết các mô này
lại thành một cơ thể thống nhất?

Biểu mô

Mô liên kết

Mô cơ
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Mô thần kinh

3. Mô nào sau đây là một dạng mô liên kết đặc biệt?

Biểu mô

Mô máu và bạch huyết

Mô cơ

Mô thần kinh

4. Mô nào sau đây là mô có cấu tạo gồm các tế bào đã được biệt hoá cao để thực hiện chức
năng co duỗi, giúp cơ thể có thể vận động cơ học được?

Biểu mô

Mô liên kết

Mô cơ

Mô thần kinh

5. Mô nào sau đây là mô gồm hai loại tế bào chuyên biệt thực hiện chức năng liên lạc giữa các
cơ quan trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường bên ngoài?

Biểu mô

Mô liên kết

Mô cơ

Mô thần kinh

BIỂU MÔ
1. Biểu mô lát tầng không sừng hoá khác với biểu mô lát tầng sừng hoá ở chỗ:

Không phân cực

Không có mạch máu

Không có lớp hạt


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Có màng đáy dày

Có nhiều thể liên kết

2. Biểu mô trụ đơn

Có nhiều ở nơi có hấp thụ thức ăn

Có nhiều ở nơi trao đổi khí

Không có tính phân cực

Kém khả năng sinh sản

Tất cả đều sai

3. Ở biểu mô trụ giả tầng

Các nhân nằm cùng hàng

Cực ngọn tiếp xúc lòng ống

Tất cả tế bào tựa trên màng đáy

Có nguồn gốc ngoại bì phôi

Tất cả đều đúng

4. Biểu mô ở bàng quang chủ yếu là?

Biểu mô chuyển

Biểu mô giả tầng có lông chuyển

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

5. Biểu mô ở khí quản chủ yếu là?

Biểu mô chuyển

Biểu mô giả tầng có lông chuyển

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

6. Biểu mô ở da chủ yếu là?

Biểu mô chuyển

Biểu mô giả tầng có lông chuyển

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

7. Câu nào SAI khi nói về biểu mô?

Biểu mô gắn kết vào mô liên kết qua trung gian một màng đáy

Có đầu tận thần kinh

Có nguồn gốc phôi thai đa dạng: nội bì, trung bì, ngoại bì

Biểu mô lấy oxy và chất dinh dưỡng bằng chính mạch máu ở biểu mô

Liên kết chặt chẽ và có rất ít chất gian bào

8. Tuyến tụy thuộc kiểu chế tiết nào của tuyến ngoại tiết?

Toàn vẹn

Bán huỷ

Toàn huỷ

Tất cả đều sai

9. Tuyến vú thuộc kiểu chế tiết nào của tuyến ngoại tiết?

Toàn vẹn

Bán huỷ

Toàn huỷ

Tất cả đều sai

1. Tuyến mồ hôi ở da thuộc kiểu chế tiết nào của tuyến ngoại tiết?

Toàn vẹn

Bán huỷ
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Toàn huỷ

Tất cả đều sai

2. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/XGLvMoQ.png

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

3. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/bgW8FCx.png

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

4. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/0XokhcY.png

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

5. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/pEBs9Sk.png

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

6. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/CAK8uye.png

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

7. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/rKtKdfM.png

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

8. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/2x756I6.png

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

9. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/nI6aTlY.png

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

1. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/jcrVvaX.png

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô phủ vuông tầng

Biểu mô phủ trụ tầng

Biểu mô niệu

2. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/OfhUSLZ.png

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô phủ vuông tầng

Biểu mô phủ trụ tầng

Biểu mô niệu

3. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/vUatZX1.png

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô phủ vuông tầng

Biểu mô phủ trụ tầng

Biểu mô niệu

4. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

# https://i.imgur.com/HELrV3X.png

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô phủ vuông tầng

Biểu mô phủ trụ tầng

Biểu mô niệu

5. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/YGbDBT7.png

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô phủ vuông tầng

Biểu mô phủ trụ tầng

Biểu mô niệu

6. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/k52mUH6.png

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô phủ vuông tầng

Biểu mô phủ trụ tầng

Biểu mô niệu

7. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/cNdUbPE.png

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Biểu mô phủ vuông tầng

Biểu mô phủ trụ tầng

Biểu mô niệu

8. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/6rVqtwW.png

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô phủ vuông tầng

Biểu mô phủ trụ tầng

Biểu mô niệu

9. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/Qu1XFhQ.png

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô phủ vuông tầng

Biểu mô phủ trụ tầng

Biểu mô niệu

1. Biểu mô bên dưới được phân loại vào?

# https://i.imgur.com/8pF9ytU.png

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô phủ vuông tầng

Biểu mô phủ trụ tầng

Biểu mô niệu
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

2. Ký hiệu “SSE” là biểu mô gì?

# https://i.imgur.com/jDxVDw0.png

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô lát tầng

3. Ký hiệu “PD” là biểu mô gì?

# https://i.imgur.com/ZlUe75r.png

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô lát tầng

4. Ký hiệu “CC” là biểu mô gì?

# https://i.imgur.com/OzNllCk.png

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô lát tầng

5. Biểu mô hình bên dưới là biểu mô gì?

# https://i.imgur.com/DTdyeA3.png

Biểu mô niệu

Biểu mô lát tầng

Biểu mô trụ tầng

Biểu mô vuông tầng


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

6. Biểu mô hình bên dưới là biểu mô gì?

# https://i.imgur.com/PbC0O1n.png

Biểu mô niệu

Biểu mô giả tầng có lông chuyển

Biểu mô trụ tầng

Biểu mô vuông tầng

7. Mũi tên chỉ biểu mô gì?

# https://i.imgur.com/2NqI515.png

Biểu mô trụ đơn chất nhầy

Biểu mô trụ đơn lông chuyển

Biểu mô trụ tầng chất nhầy

Biểu mô trụ tầng lông chuyển

8. Chọn câu SAI:

Biểu mô phủ vuông tầng có chức năng bài tiết nhiều hơn chức năng bảo vệ và hấp thụ

Biểu mô lát tầng không sừng khác biểu mô lát tầng sừng hoá là các tế bào mặt vẫn còn nhân
và không hoá sừng

Biểu mô lát tầng không sừng có 3 lớp: lớp đáy, lớp gai, lớp lót

Tế bào biểu mô gần nhau liên kết với nhau rất chặt chẽ, nhờ các cấu trúc liên kết phong phú

9. Tế bào lympho xâm nhập vào biểu mô trụ đơn, mất vi nhung mao ở bề mặt biểu mô, tăng
lympho trong mô liên kết gặp ở bệnh :

Xơ vữa động mạch

Hội chứng thận Fanconi

Viêm phế quản

Bệnh Celiac xảy ra ở ruột non

1. Biểu mô phủ vuông tầng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Nhờ mê đạo đáy, quá trình trao đổi chất ở đây tăng lên

Thường gặp ở ống bài xuất của một số tuyến

Lớp đáy thường có cấu trúc đặc biệt là nếp gấp đáy, tạo thành mê đạo đáy

Biểu mô phủ vuông tầng thường gồm nhiều lớp tế bào hình khối vuông

Là biểu mô phủ

2. Biểu mô vuông đơn có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Có một hàng tế bào, nhân nằm giữa tế bào

Cực đỉnh thường hay biến đổi: giọt chất nhầy sáng, vi nhung mao, lông chuyển

Là biểu mô phủ

Thường lót lòng các ống bài tiết nhỏ

MÔ LIÊN KẾT
1. Mô liên kết có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Giàu acid hyaluronic

Có tính phân cực rõ rệt

Không tiếp xúc môi trường ngoài

Chứa nhiều mạch máu

Chất gian bào phong phú

2. Mô liên kết đặc có định hướng:

Có thể có trong gân

Thành phần cấu tạo chủ yếu là nguyên bào sợi

Thành phần cấu tạo chủ yếu là chất căn bản

Là mô thường gặp nhất ở vỏ bao của các cơ quan

Chứa nhiều masto bào hơn các mô liên kết khác


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

3. Sự tổng hợp và hình thành sợi collagen liên quan đến:

Lưới nội bào hạt

Bộ Golgi

Không bào tiêu hoá

Nang vận chuyển

Khoảng gian bào

4. Mô liên kết có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Giữ vai trò trao đổi chất và bảo vệ cơ thể

Giữ vai trò tổng hợp hormone

Được phân thành hai nhóm: mô liên kết chính thức và chuyên biệt

Là mô duy nhất có chứa mạch máu để nuôi bản thân và các mô khác

Hầu hết có nguồn gốc từ trung bì phôi

5. Tế bào còn có tên là tế bào đa năng là:

Tế bào sợi

Nguyên bào sợi

Đại thực bào

Tương bào

Tế bào trung mô

6. Các tế bào sau thuộc hệ thống thực bào, TRỪ MỘT:

Vi bào đệm

Tế bào Kupffer

Tế bào Leydig

Mono bào

Tế bào phụ trợ miễn dịch


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

7. Mô liên kết có đặc điểm sau:

[A] - Có mạch máu

[B] - Tế bào nằm sát nhau

[C] - Có thành phần sợi và chất căn bản

[A] và [C] đều đúng

8. Sợi collagen chủ yếu là do tế bào nào sản xuất?

Tương bào

Tế bào nội mô

Đại thực bào

Nguyên bào sợi

9. Tropocollagen hoàn chỉnh bị cắt đi đoạn peptid 2 đầu ở đâu?

Tại Golgi

Tại lưới nội sinh chất

Tại màng nhân

Tất cả đáp án đều sai

1. Mô liên kết là mô có cấu tạo gồm các thành phần:

[A] - Tế bào liên kết

[B] - Sợi liên kết

[C] - Chất căn bản

[A] và [B] đều đúng

[A], [B] và [C] đều đúng

2. Thành phần chủ yếu của mô liên kết cấu tạo thành sẹo lồi:

Sợi chun

Tế bào sợi
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Sợi collagen

Nguyên bào sợi

3. Mô nào sau đây là mô duy nhất có chứa mạch máu để nuôi bản thân và các mô khác?

Mô liên kết

Biểu mô

Mô máu

Mô cơ

Mô thần kinh

4. Hiện tượng viêm có 4 dấu hiệu lâm sàng cơ bản là sưng, nóng, đỏ, đau. Trong đó, sưng là
do ứ đọng dịch viêm. Thành phần nào trong mô liên kết tạo ra hiện tượng “sưng” trong viêm:

Tế bào sợi

Đại thực bào

Chất căn bản

Sợi liên kết

MÔ THẦN KINH
1. Về nguồn gốc, mô thần kinh có nguồn gốc từ:

Ngoại bì phôi

Trung bì phôi

Mào thần kinh

Ống thần kinh

2. Tế bào đệm thuộc hệ thần kinh trung ương, TRỪ MỘT:

Tế bào sao

Tế bào mô nội tuỷ


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Tế bào vệ tinh

Tế bào ít nhanh

3. Cấu tạo nơron gồm:

2 phần: thân nơron, các nhánh gồm sợi nhánh dẫn truyền hướng tâm, sợi trục dẫn truyền ly
tâm

3 phần: thân nơron, sợi trục dẫn truyền hướng tâm và sợi trục dẫn truyền ly tâm

2 phần: thân nơron, các nhánh gồm sợi nhánh dẫn truyền ly tâm, sợi trục dẫn truyền hướng
tâm

2 phần: sợi nhánh dẫn truyền ly tâm và sợi trục dẫn truyền hướng tâm

4. Nơron có thể phân thành bao nhiêu loại?

5. Có bao nhiêu câu đúng?


Nơron vận động là nơron đa cực, thân lớn, nhiều nhánh và có sợi trục lớn.
Thể Nissl là cấu trúc ưa base, không hiện diện ở sợi trục nơron.
Điểm giống nhau giữa sợi nhánh và sợi trục là đều có cấu trúc siêu ống, siêu sợi thần kinh.
Nơron có thể có nhiều sợi nhánh, nhưng chỉ 1 sợi trục.
Nơron 2 cực chỉ có trong thời kỳ phôi thai.

6. Tế bào Schwann là tế bào đệm của hệ thần kinh ngoại vi, có nguồn gốc từ:

Ống thần kinh

Mào thần kinh


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Trung bì phôi

Mono bào

7. Tế bào có khả năng sản xuất dịch tuỷ ở ống nội tuỷ, não thất?

Vi bào đệm

Tế bào mô nội tuỷ

Tế bào ít nhánh

Tế bào Schwann

8. Bao myelin được tạo thành từ cấu trúc nào của tế bào Schwann?

Bào tương

Lưới nội bào hạt

Lưới nội bào trơn

Nhân

9. Thành phần hoá học chủ yếu của bao myelin?

Lipid màng

Cholesterol

Phospholipid màng

Glucid

1. Tế bào nào kết hợp với mao mạch, nơron tạo thành cơ sở hình thành hàng rào máu não?

Tế bào sao

Tế bào mô nội tuỷ

Tế bào ít nhánh

Vi bào đệm

2. Nơron có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Có thể Nissl trong thân nơron


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Chỉ có nơron có tính cảm ứng

Nơron liên hợp có 2 cực

Nơron một cực chỉ có ở thời kỳ phôi thai

3. Đặc điểm của hệ thần kinh, TRỪ MỘT:

Bao gồm HTK trung ương và HTK ngoại biên

Có nguồn gốc từ ngoại bì thần kinh

HTK ngoại biên gồm hạch thần kinh, dây thần kinh và tận cùng thần kinh

Chất trắng ở HTK trung ương là tập hợp sợi trục không bao myelin

4. Chất xám là tập hợp thân nơron và sợi trục không bao myelin nằm ở:

Phần trong tủy sống

Bao bên ngoài tủy sống

Phần trong tiểu não

Vùng dưới vỏ đại não

5. Tế bào Purkinje thuộc cấu trúc:

Vỏ đại não

Vỏ tiểu não

Tuỷ sống

Ống nội tuỷ

6. Đặc điểm lớp tế bào Purkinje, TRỪ MỘT:

Ngăn cách lớp phân tử và lớp hạt

Bị ức chế bởi tế bào giỏ và tế bào sao

Sợi nhánh hướng về lớp hạt, sợi trục hướng về lớp phân tử

Là 1 trong 3 lớp chất xám bọc bên ngoài tiểu não

7. Màng não tuỷ gồm 3 lớp, theo vị trí từ trong ra ngoài gồm:
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Màng nhện, màng nuôi, màng cứng

Màng cứng, màng nuôi, màng nhện

Màng nuôi, màng nhện, màng cứng

Màng cứng, màng nhện, màng nuôi

8. Cấu trúc nào của màng não tuỷ có hồ máu, xoang tĩnh mạch thông với tĩnh mạch não và sọ?

Màng nhện

Màng mềm

Màng cứng

Màng nuôi

9. Sự tăng bạch cầu trong dịch não tuỷ chứng tỏ?

Xuất huyết do nứt xương sọ

Có ổ nhiễm trùng não hoặc màng não

Dịch não tuỷ tiết ra ít

Tăng protein trong dịch não tuỷ

1. Thân nơron có ở các cấu trúc sau, TRỪ MỘT:

Vỏ tiểu não

Hạch tuỷ sống

Hạch thực vật

Dây thần kinh

2. Bao liên kết của dây thần kinh ngoại biên từ trong ra ngoài, gồm:

Bao bó TK, bao nội TK, bao ngoại TK

Bao nội TK, bao bó TK, bao ngoại TK

Bao bó TK, bao ngoại TK, bao nội TK

Bao ngoại TK, bao bó TK, bao nội TK


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

3. Chọn câu sai:

Tận cùng thần kinh cảm giác khi đầu tận nhánh nơron là phần đầu sợi nhánh

Tận cùng TK cảm giác nóng, lạnh, đau gồm tiểu thể Meissner và tận cùng TK trong biểu mô

Tiểu thể Ruffini cảm giác về xúc giác, áp suất

Tiểu thể Meissner thường gặp ở nhú chân bì, nơi cảm xúc nhạy nhất

4. Các cấu trúc sau thuộc HTKNB, TRỪ MỘT:

Tiểu thể Meissner

Tiểu thể Pacini

Tiểu thể Hassall

Thể Nissl

5. Màng não tuỷ có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Chức năng bảo vệ và dinh dưỡng cho não và tuỷ

Màng nuôi và màng nhện gọi chung là màng não mềm

Biểu mô lợp mặt trên màng mềm là biểu mô lát tầng

Khoảng dưới nhện nằm giữa màng nuôi và màng nhện

6. Các bó sợi của chất trắng tạo thành những bó dẫn truyền thần kinh, chia thành 3 nhóm theo
chức năng:

Các bó sợi vận động ly tâm, đi lên não

Các bó sợi vận động hướng tâm, đi lên não

Các bó sợi cảm giác hướng tâm, đi từ não xuống

Các bó sợi liên hợp nối các tầng tuỷ với nhau

7. Phần não sử dụng chức năng tư duy, học và nhớ:

Vỏ đại não

Vỏ tiểu não

Nhân xám tủy sống


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Tiểu não

8. Tiểu thể Pacini là tận cùng TK cảm giác:

Có vỏ bao, có giá đỡ

Không vỏ bao, có giá đỡ

Trần

Có vỏ bao, không giá đỡ

9. Để phục hồi dây TK bị đứt tốt nhất là nối bao liên kết nào sau đây?

Bao ngoại TK

Bao nội TK

Bao bó TK

Bao myelin

1. Hạch giao cảm thuộc hạch TK tự chủ có đặc điểm sau:

Thuộc HTK trung ương

Nằm ở rễ sau tủy sống

Nằm 2 bên cột sống và đám rối trước cổ

Điều khiển hoạt động theo ý muốn

2. Ở HTK trung ương, các tế bào đệm có cùng nguồn gốc, trừ:

Vi bào đệm

Tế bào ít nhánh

Tế bào sao

Tế bào mô nội tuỷ

3. Thể Nissl là cấu trúc:

Ưa acid

Là chồng lưới nội bào trơn xếp song song


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Trung tính

Ưa base

4. Tế bào dòng tuỷ tạo thành tế bào sau, TRỪ MỘT:

Mono bào

Lympho T

Tiểu cầu

Bạch cầu trung tính

5. Tế bào giúp hồi phục sợi trục thần kinh ngoại biên khi bị tổn thương:

Tế bào ít nhánh

Tế bào Schwann

Tế bào vi bào đệm

Tế bào sao

6. Hệ thần kinh ngoại biên có tế bào thần kinh đệm sau:

Tế bào ít nhánh

Tế bào sao

Tế bào Schwann

Vi bào đệm

7. Sợi trục có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Tế bào sao tạo bao myelin cho sợi trục của hệ thần kinh trung ương

Sợi trục ở thần kinh trung ương chủ yếu là sợi không myelin

Sợi có myelin dẫn truyền xung động thần kinh nhanh hơn sợi không có myelin

Tế bào Schwann tạo bao myelin cho sợi trục của hệ thần kinh ngoại biên

8. Các tế bào sau thuộc mô thần kinh, TRỪ MỘT:

Tế bào ít nhánh
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Tế bào Kupffer

Tế bào Purkinje

Tế bào Schwann

9. Thần kinh ngoại biên gồm các cấu trúc sau, TRỪ MỘT:

Hạch thần kinh

Đồi thị

Tận cùng thần kinh cảm giác

Dây thần kinh

1. Tế bào tạo myelin cho sợi thần kinh trung ương?

Tế bào biểu mô nội tuỷ

Tế bào sao

Tế bào ít nhánh

Vi bào đệm

2. Các tế bào nào thuộc mô thần kinh, TRỪ MỘT:

Tế bào sertoli

Vi bào đệm

Tế bào Schwann

Tế bào sao

3. Nơron có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Có bộ xương tế bào rất phát triển

Có nhiều sợi nhánh dẫn luồng thần kinh đi hướng tâm

Có duy nhất 1 sợi trục dẫn luồng thần kinh đi ly tâm

Chất dị nhiễm sắc nhiều hơn đồng nhiễm sắc

4. Chất xám của đại não có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Chất xám nằm bên ngoài của vỏ đại não và các nhân xám nằm chìm bên trong chất trắng

Có nhiều mạch máu nuôi hơn chất trắng

Sợi trục chủ yếu là sợi có myelin

Nơi có nhiều neuron hơn chất trắng

5. Chất xám của đại não có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Tế bào ít nhánh

Tế bào sao

Tế bào biểu mô nội tuỷ

Vi bào đệm

6. Tiểu não có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Lớp phân tử ít thân tế bào thần kinh

Lớp hạt là các neuron nhỏ

Lớp Purkinje có các tế bào hình quả lê to

Chất xám nằm bên trong, chất trắng bên ngoài

7. Các cấu trúc sau thuộc tận cùng thần kinh ngoại biên, TRỪ MỘT:

Tiểu thể Meissner

Tiểu thể Pacini

Tiểu thể Hassall

Tiểu thể Ruffini

Tiểu thể Merkel

8. Tiểu não có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Tế bào Purkinje có sợi trục hướng về lớp phân tử

Có chức năng giữ thăng bằng cho cơ thể

Chất xám nằm bên ngoài và có 4 cặp nhân nằm sâu bên trong
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Lớp phân tử có hai loại nơron là tế bào giỏ và tế bào sao

Lớp hạt nằm ngoài cùng có tế bào hạt và tế bào sao lớn

MÔ SỤN – MO XƯƠNG
1. Cốt bào có đặc điểm

Được biệt hoá từ tạo cốt bào

Chiếm số lượng nhiều nhất trong mô xương

Có khả năng nhân đôi

Nằm rìa bè xương

2. Mô sụn có các tính chất sau, TRỪ MỘT:

Gồm ba loại: sụn chun, xơ và trong, khác nhau chủ yếu ở thành phần sợi

Mỗi ổ sụn có thể chứa nhiều tế bào sụn, mỗi tế bào có thể có một hoặc hai hạt nhân

Chất căn bản rất ưa nước do chứa nhiều mạch máu

Sinh sản theo hai kiểu: Đắp thêm hoặc gian bào

Sụn xơ chỉ khác mô liên kết đặc ở thành phần tế bào do cùng chứa collagen týp I

3. Các kiểu tạo xương:

Cốt hoá màng

Cốt hoá sụn

Vách xương tu sửa

Tất cả đáp án đều đúng

4. Tế bào xương nào chiếm tỷ lệ thấp nhất:

Cốt bào

Tạo cốt bào


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Huỷ cốt bào

Cả 3 loại đều ít

5. Phân loại mô sụn dựa vào thành phần nào?

Tế bào

Sợi

Chất căn bản

Tất cả đáp án đều đúng

6. Mô sụn có đặc điểm sau:

Sinh sản kiểu đắp thêm hay gian bào

Có mạch máu nuôi phong phú

Màng sụn không có ở sụn xơ

Sụn trong chiếm nhiều nhất trong cơ thể

7. Sụn vành tai có đặc điểm

Bản chất là sụn trong

Có khả năng canxi hoá

Thành phần sợi chủ yếu là collagen II

Chưa có câu trả lời thích hợp

8. Sụn nào sau đây chứa chondroitin sulfat?

Sụn trong

Sụn chun

Sụn xơ

Cả ba loại sụn: Sụn trong, sụn chun, sụn xơ

Tất cả đáp án đều sai

9. Sụn nào sau đây KHÔNG có màng sụn bao bọc


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Sụn trong trừ sụn khớp

Sụn chun

Sụn xơ

Cả ba loại sụn: Sụn trong, sụn chun, sụn xơ

Tất cả đáp án đều sai

1. Sụn nào sau đây KHÔNG chứa mạch máu?

Sụn trong

Sụn chun

Sụn xơ

Cả ba loại sụn: Sụn trong, sụn chun, sụn xơ

Tất cả đáp án đều sai

2. Sụn nào sau đây sinh sản theo kiểu đắp thêm?

Sụn trong

Sụn chun

Sụn xơ

Cả ba loại sụn: Sụn trong, sụn chun, sụn xơ

Tất cả đáp án đều sai

3. Sụn nào sau đây sinh sản theo kiểu gian bào?

Sụn trong

Sụn chun

Sụn xơ

Cả ba loại sụn: Sụn trong, sụn chun, sụn xơ

Tất cả đáp án đều sai

4. Xương có các chức năng sau, TRỪ MỘT:


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Chống đỡ

Vận động

Tạo máu

Dự trữ glycogen

Chuyển hoá phospho-canxi

5. Xương dài có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Có hai dạng đại thể: đặc và xốp

Màng ngoài xương bao phủ toàn bộ xương dài

Được tạo bởi các lá xương xếp song song

Có vùng chuyển tiếp nằm giữa đầu và thân

Gồm hai đầu xương xốp và một đầu xương đặc

6. Chất nền xương có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT

Chất vô cơ chiếm tỷ lệ nhiều nhất

Sợi collagen type I tạo nên chất hữu cơ

Hydroxyapatite thuộc thành phần vô cơ

Tạo cốt bào quyết định việc nhiễm canxi

Huỷ cốt bào quyết định nồng độ canxi trong máu

7. Mô xương

Có hai dạng đại thể: Xương dài và xương ngắn

Màng trong xương cấu tạo bởi biểu mô vuông đơn

Chất căn bản ngấm chondroitin sulfat

Ở người già, vẫn còn hiện tượng tạo xương

Có hai loại tế bào: Tạo cốt bào và hủy cốt bào

8. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ mô xương giảm sẽ làm xuất hiện bệnh gì:
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Bệnh còi xương

Bệnh Scorbut

Bệnh xốp xương

Bệnh loãng xương

MÔ CƠ

1. Cơ trơn có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Tế bào có dạng hình thoi

Thường kết hợp thành bó

Không có màng liên kết quanh tế bào cơ

Tạo nên tầng cơ của ruột non

Hoạt động không theo ý muốn

2. Cơ tim có các cấu trúc sau đây, TRỪ MỘT:

Vạch bậc thang

Khoang henle

Sarcomere

Bộ ba

Mao mạch

3. Một người đàn ông 67 tuổi bị nhồi máu cơ tim và chết trong đêm. Sáng hôm sau nhân viên
pháp y đến và mô tả là xác đã chết cứng. Tình trạng chết cứng là do

Sự ức chế dòng Ca2+ từ dịch ngoại bào vào lưới nội cơ tương

Tăng dòng Ca2+ được phóng thích từ lưới nội cơ tương

Tropomyosin và troponin không gắn được vào vị trí hoạt động trên myosin

Thiếu ATP để ngăn cản sự gắn đầu myosin vào actin

Tăng sản xuất acid lactic


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

4. Chức năng của lưới nội cơ tương ở cơ vân có chức năng sau:

Dự trữ Ca2+ của tế bào

Dự trữ glycogen

Giáng hoá glycogen

Vận chuyển Ca2+ vào trong túi tận cùng trong suốt quá trình co cơ

Ca2+ được phóng thích từ ống túi ngang trong suốt quá trình dãn cơ

5. Cơ nào sau đây KHÔNG có vân ngang?

Cơ vân

Cơ tim

Cơ trơn

Tất cả loại cơ có vân ngang

6. Cơ nào sau đây có ống T và bộ ba

Cơ vân

Cơ tim

Cơ trơn

Tất cả loại cơ có vân ngang

7. Cơ nào sau đây có ống T và đĩa nối mà KHÔNG có bộ ba

Cơ vân

Cơ tim

Cơ trơn

Tất cả loại cơ ống T và đĩa nối mà KHÔNG có bộ ba

8. Vận động tế bào cơ nào sau đây theo ý muốn?

Cơ vân

Cơ tim
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Cơ trơn

Tất cả loại cơ đều vận động theo ý muốn

9. Đơn vị co cơ là sacromer KHÔNG có ở loại cơ nào?

Cơ vân

Cơ tim

Cơ trơn

Tất cả loại cơ đều có

1. Chuột rút là hiện tượng do?

Thiếu Calci

Thiếu Magnesium

Tuần hoàn tại chỗ kém

Tất cả đều đúng

2. Sacomer có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Giữa 2 vạch Z kề nhau

Gồm 1 bang I và 1 bang A

Chỉ có ở cơ vân và cơ tim

Hoạt động cần ATP

3. Cơ tim có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT

Có các vân ngang khi quan sát dưới kính hiển vi quang học

Các tế bào hình trụ phân nhánh nối với nhau thành lưới

Ống T cùng với lưới nội cơ tương tạo thành bộ ba

Nhân nằm ở giữa tế bào và có khoảng sáng quanh nhân

4. TRIAD là cấu trúc chỉ có ở:

Cơ vân
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Cơ tim

Cơ trơn

Cơ biểu mô

5. Vạch bậc thang là cấu trúc chỉ có ở

Cơ vân

Cơ tim

Cơ trơn

Cơ biểu mô

6. Tế bào cơ nào sau đây có khả năng phân bào và phì đại?

Cơ vân

Cơ tim

Cơ trơn

Tất cả các loại cơ

HỆ TIẾT NIỆU
1. Tế bào cận tiểu cầu:

Biệt hoá từ tế bào gian mao mạch

Chế tiết chất gây co mạch

Chế tiết renin

Chế tiết Angiotensin

Chưa có câu trả lời thích hợp

2. Ống lượn gần có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Nối liền với quai Henle

Có chức năng tái hấp thu mạnh

Tế bào biểu mô chứa nhiều ty thể


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Tế bào biểu mô có nhiều vi nhung mao

Biểu mô thành ống là vuông tầng

3. Vết đặc có cấu tạo

Ống lượn gần

Biệt hoá từ cơ trơn của mạch máu

Bản chất là tế bào gian mao mạch ngoài tiểu cầu

Cấu trúc ở vị trí cực niệu của tiểu cầu thận

Chưa có câu trả lời thích hợp

4. Tham gia hệ thống lọc ở cầu thận có các thành phần sau đây, TRỪ MỘT:

Bào tương tế bào nội mô mao mạch

Màng đáy mao mạch tiểu cầu

Chân thứ cấp của tế bào có chân

Tế bào gian mao mạch

Chân sơ cấp của tế bào có chân

5. Mỗi nephron có hai thành phần chính là:

Tiểu cầu thận và ống thận

Ống lượn gần và ống lượn xa

Quai henle và ống góp

Vết đặc và tế bào cận tiểu cầu

6. Tiểu cầu thận có đặc điểm nào sau đây, TRỪ MỘT:

Lớp tạng của bao Bowman được lót bằng tế bào vuông đơn

Lớp thành của bao Bowman được lót bằng biểu mô lát đơn

Mỗi tiểu cầu thận có 2 cực: cực niệu và cực mạch

Tiểu động mạch vào tiểu cầu thận chia nhiều nhánh tạo thành chùm mao mạch tiểu cầu
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

7. Hệ thống lọc ở cầu thận gồm:

Tế bào nội mô: lọc hồng cầu, tiểu cầu

Màng đáy cầu thận: chặn protein k/t lớn

Màng lọc khe của tế bào có chân

Tế bào gian mao mạch: chặn protein k/t nhỏ

Tất cả đáp án đều đúng

8. Thành phần nào sau đây có chức năng tái hấp thụ nước tạo thành nước tiểu chính thức?

Quai henle

Ống lượn gần

Ống góp

Ống lượn xa

9. Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt ống góp đối với các thành phần khác của nephron?

Có tế bào sáng và tế bào tối

Nằm ở vùng vỏ

Nằm ở vùng tuỷ

Biểu mô vuông đơn

1. Đoạn niệu đạo tiền liệt có cấu tạo là?

Biểu mô chuyển

Biểu mô trụ giả tầng

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Tất cả đáp án đều sai

2. Đoạn niệu đạo màng có cấu tạo là?

Biểu mô chuyển

Biểu mô trụ giả tầng


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Tất cả đáp án đều sai

3. Đoạn niệu đạo dương vật có cấu tạo là?

Biểu mô chuyển

Biểu mô trụ giả tầng

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Tất cả đáp án đều sai

4. Cơ bàng quang rất dày gồm bao nhiêu lớp?

5. Biểu mô của bàng quang là?

Biểu mô niệu

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô lát đơn

Biểu mô trụ giả tầng

CƠ QUAN TẠO HUYẾT

1. Sắp xếp theo tuần tự các giai đoạn trong quá trình trưởng thành của dòng hồng cầu (1 - Tiền
nguyên hồng cầu, 2 - Nguyên hồng cầu ưa acid, 3 - Nguyên hồng cầu ưa base, 4 - Hồng cầu
lưới, 5 - Nguyên hồng cầu đa sắc, 6 - Hồng cầu):

1→3→2→5→4→6

1→5→2→3→4→6
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

1→3→5→2→4→6

1→2→3→5→4→6

2. Erythropoietin là hormone điều hòa quá trình tạo hồng cầu được tổng hợp ở:

Tủy xương

Thận

Gan

Hạnh nhân

3. Một chức năng mà bất kỳ mô hoặc cơ quan lympho bào cũng đảm nhiệm, đó là:

Tiêu hủy hồng cầu già

Tạo lympho bào

Lọc máu

Lọc bạch huyết

4. Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt là:

Nguyên bào tủy

Tủy bào

Tế bào máu nguyên thủy

Tiền tủy bào

5. Sự xuất hiện của nang bạch huyết chỉ là nhất thời:

Đúng

Sai

6. Tủy tạo huyết có thể tạo ra tất cả các loại tế bào máu:

Đúng

Sai

7. Trong điều kiện bình thường, hồng cầu lưới không lọt từ tủy tạo huyết vào mạch máu được:
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Đúng

Sai

8. Tủy tạo huyết có đặc điểm sau:

Mao mạch có lỗ thủng

Bắt đầu hoạt động sau sinh

Tạo ra tất cả các loại tế bào máu

Có ở đầu các xương dài

9. Tế bào đầu dòng của dòng hồng cầu là:

Tiền nguyên hồng cầu

Nguyên hồng cầu ưa base

Nguyên hồng cầu ưa acid

Nguyên hồng cầu ưa nhiều màu

1. Đây là cơ quan lọc miễn dịch đối với bạch huyết:

Hạnh nhân

Tuyến ức

Hạch bạch huyết

Lách

Hạch bạch huyết

2. Nang bạch huyết có thể gặp ở nhiều nơi trong cơ thể:

Đúng

Sai

3. Hạch bạch huyết vừa là cơ quan tạo lympho bào, vừa là cơ quan thực bào:

Đúng

Sai
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

4. Trong các cơ quan tạo lympho bao giờ cũng có các loại tế bào sau, TRỪ MỘT:

Tương bào

Tế bào nhân khổng lồ

Bạch cầu mono và bạch cầu lympho

Đại thực bào

5. Đây là cơ quan lọc miễn dịch đối với máu:

Lách

Tuyến ức

Hạnh nhân

Hạch bạch huyết

6. Ngoài chức năng tạo lympho, hạch bạch huyết còn có chức năng lọc đối với dòng máu:

Đúng

Sai

7. Quá trình trưởng thành của dòng hồng cầu có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Nhân tế bào bị teo và bị tống ra khỏi tế bào

Cần phải có hormone angiotensin điều hòa quá trình tạo hồng cầu

Thay đổi hình dạng của tế bào theo hướng thể tích tế bào giảm dần

Kèm theo sự tổng hợp hemoglobin

8. Cũng giống như hạch bạch huyết, lách là cơ quan tạo lympho nằm trên đường đi của tuần
hoàn máu:

Đúng

Sai

9. Tuyến ức là cơ quan có khả năng thực bào mạnh:

Đúng
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Sai

1. Điểm bạch huyết xuất hiện ở nhiều nơi trong cơ thể và sự xuất hiện này chỉ là nhất thời:

Đúng

Sai

2. Lách ở người trưởng thành tạo ra tất cả các loại tế bào máu trừ hồng cầu:

Đúng

Sai

ỐNG TIÊU HOÁ

1. Đám rối Meissner của hệ thần kinh thực vật thuộc tầng nào sau đây?

Tầng niêm mạc

Tầng dưới niêm mạc

Tầng cơ

Tầng thanh mạc

2. Lớp cơ niêm thuộc tầng nào sau đây?

Tầng niêm mạc

Tầng dưới niêm mạc

Tầng cơ

Tầng thanh mạc

3. Đám rối thần kinh Auerbach thuộc tầng nào sau đây?

Tầng niêm mạc

Tầng dưới niêm mạc

Tầng cơ

Tầng thanh mạc


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

4. Ý nào sau đây ĐÚNG khi nói về tầng niêm mạc của thực quản

Biểu mô lát tầng sừng hóa

Lớp cơ niêm dày, liên tục

Lớp đệm là mô liên kết thưa không định hướng

Có đám rối thần kinh Meissner

5. Ở tầng cơ của thực quản có các loại cơ nào sau đây

Chỉ có cơ vân

Chỉ có cơ trơn

Có thể có cơ vân và cơ trơn

Tất cả đáp án đều đúng

6. Tuyến thực quản chính thuộc tầng nào sau đây?

Tầng niêm mạc

Tầng dưới niêm mạc

Tầng cơ

Tầng thanh mạc

7. Tầng niêm mạc của thực quản có?

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô trụ đơn có vi nhung mao

Biểu mô tiết nhầy

Nhẵn do không có van ngang và vi nhung mao

8. Tầng niêm mạc của dạ dày có?

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô trụ đơn có vi nhung mao

Biểu mô tiết nhầy


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Nhẵn do không có van ngang và vi nhung mao

9. Tầng niêm mạc của ruột non có?

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô trụ đơn có vi nhung mao

Biểu mô tiết nhầy

Nhẵn do không có van ngang và vi nhung mao

1. Tầng niêm mạc của ruột già?

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô trụ đơn có vi nhung mao

Biểu mô tiết nhầy

Nhẵn do không có van ngang và vi nhung mao

2. Thứ tự nào sau đây ĐÚNG khi nói về các lớp cơ của tầng cơ dạ dày tính từ ngoài vào trong

Lớp cơ dọc → Lớp cơ vòng → Lớp cơ chéo

Lớp cơ vòng → Lớp cơ dọc → Lớp cơ chéo

Lớp cơ dọc → Lớp cơ chéo → Lớp cơ vòng

Lớp cơ vòng → Lớp cơ chéo → Lớp cơ dọc

3. Tuyến tâm vị, tuyến môn vị và tuyến đáy vị nằm ở tầng nào của dạ dày?

Tầng niêm mạc

Tầng dưới niêm mạc

Tầng cơ

Tầng thanh mạc

4. Dạ dày có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Tầng cơ có 3 lớp: trong vòng, ngoài dọc

Lớp cơ niêm liên tục


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Tuyến đáy vị nằm trong lớp đệm

Đám rối Auerbach nằm trong tầng dưới niêm

5. Thực quản có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Biểu mô lát tầng sừng hóa có chức năng bảo vệ

Lớp cơ niêm dày, không liên tục

Tầng dưới niêm mạc có tuyến thực quản chính thức và tuyến tâm vị

Tầng cơ có thể có cơ vân và cơ trơn

6. Dạ dày có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Tầng dưới niêm là mô liên kết giàu mạch máu

Biểu mô tiết nhầy có chức năng bảo vệ chống lại dịch axit

Tuyến đáy vị nằm trong tầng dưới niêm chế tiết HCl và pepsinogen

Lớp cơ chéo có tác dụng nhào trộn thức ăn

7. Tuyến nào sau đây của dạ dày tiết Gastrin?

Tuyến môn vị

Tuyến đáy vị

Tuyến tâm vị

Tất cả đáp án đều đúng

8. Tuyến nào sau đây của dạ dày tiết HCl và pepsinogen?

Tuyến môn vị

Tuyến đáy vị

Tuyến tâm vị

Tất cả đáp án đều đúng

9. Nhu động của tầng niêm mạc ruột non có được là do:

Lớp cơ niêm
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Lớp cơ vòng

Lớp cơ dọc

Lớp đệm

1. Tế bào chính tập trung ở phần thấp tuyến nào say đây?

Tuyến môn vị

Tuyến đáy vị

Tuyến tâm vị

Tất cả đáp án đều đúng

2. Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về tế bào chính?

Tế bào chính tập trung ở phần thấp tuyến môn vị

Lưới nội bào hạt rất phát triển

Bào tương ở cực đỉnh có chứa nhiều hạt chế tiết

Các hạt chế tiết là tiền thân của enzyme gọi là pepsinogen

3. Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về tế bào thành?

Bào tương tế bào thành có ty thể rất phát triển

Chế tiết HCL, Pepsin và yếu tố nội tại

Kích thước lớn, phân bố hơi lệch ngoài, tựa trên màng đáy

Bào tương bắt màu axit mạnh, đồng nhất

4. Chọn câu SAI khi nói về tá tràng

Cơ niêm không liên tục

Tầng niêm mạc có biểu mô nhung mao hình lá

Tuyến Brunner tiết nhầy, ống phân nhánh và cong queo nằm trong tầng niêm mạc

Tế bào nội tiết chế tiết Urogastron ức chế tiết HCl

Secretin và Cholecystokinin giúp điều hòa sư chế tiết của tụy


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

5. Lớp biểu mô ruột non được cấu tạo gồm?

Tế nào hấp thu

Tế bào đài

Tế bào nội tiết đường ruột

Tế bào Paneth

Bao gồm cả 4 tế bào kể trên

6. Tế bào nào của ruột non trong lớp biểu mô ruột non có chức năng tổng hợp và chế tiết men
tiêu hoá như dipeptidase?

Tế nào hấp thu

Tế bào đài

Tế bào nội tiết đường ruột

Tế bào Paneth

Bao gồm cả 4 tế bào kể trên

7. Tế bào nào của ruột non trong lớp biểu mô ruột non có chức năng tiết chất nhầy, nằm chen
giữa các tế bào ruột?

Tế nào hấp thu

Tế bào đài

Tế bào nội tiết đường ruột

Tế bào Paneth

Bao gồm cả 4 tế bào kể trên

8. Tuyến LIEBERKÜHN thuộc tầng nào sau đây?

Tầng niêm mạc

Tầng dưới niêm mạc

Tầng cơ

Tầng thanh mạc


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

9. Tuyến Brunner thuộc tầng nào sau đây của tá tràng?

Tầng niêm mạc

Tầng dưới niêm mạc

Tầng cơ

Tầng thanh mạc

1. Câu nào sau đây SAI khi nói về tế bào Paneth?

Tập trung ở đáy tuyến LIEBERKÜHN

Thuộc lớp dưới niêm mạc

Chế tiết Lysozyme và Phospholipase A và defensin gằn kết và phá vỡ màng tế bào vi sinh vật

Đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch ban đầu tại chỗ, điều hòa vi môi trường của tuyến ruột

2. Tế bào thành có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Chế tiết HCL

Chế tiết pepsinogen

Có thụ thể đối với Histamin 2

Có thụ thể đối với Gastrin

Có thụ thể đối với Acetylcholin

3. Tuyến đáy vị có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Chiếm đa số trong các tuyến ở dạ dày

Có tế bào tiết Gastrin

Chế tiết pepsinogen

Chế tiết HCL

Có tế bào trụ tiết nhầy

4. Vi nhung mao

Giúp tế bào liên kết với nhau


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Thường phát triển ở tế bào hấp thụ, tái hấp thụ

Thường phát triển ở tế bào bảo vệ

Giúp tế bào chuyển động

Tất cả đáp án đều sai

5. Nhu động của ống tiêu hóa là hoạt động của

Cơ trơn trong các nhung mao

Tầng thanh mạc

Van ngang

Cơ niêm

Tất cả đáp án đều sai

6. Tuyến Brunner có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Có chứa tế bào Paneth

Chỉ có ở tá tràng

Là tuyến phân bố ở tầng dưới niêm mạc

Chế tiết chất nhầy có tính kiềm

KHÔNG có chứa tế bào ruột

7. Hỗng hồi tràng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Nhung mao thuộc tầng niêm mạc

Tuyến Lieberkuhn là cấu trúc làm tăng diện tích hấp thu

Van ngang có trục liên kết là tầng dưới niêm mạc

Biểu mô trụ đơn có vi nhung mao có chức năng hấp thụ

8. Lớp đệm thuộc tầng nào sau đây?

Tầng niêm mạc

Tầng dưới niêm mạc


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Tầng cơ

Tầng thanh mạc

9. Lớp biểu mô thuộc tầng nào sau đây?

Tầng niêm mạc

Tầng dưới niêm mạc

Tầng cơ

Tầng thanh mạc

1. Tuyến tâm vị của thực quản thuộc tầng nào sau đây?

Tầng niêm mạc

Tầng dưới niêm mạc

Tầng cơ

Tầng thanh mạc

2. Tuyến tâm vị của dạ dày thuộc tầng nào sau đây?

Tầng niêm mạc

Tầng dưới niêm mạc

Tầng cơ

Tầng thanh mạc

HỆ HÔ HẤP
1. Hệ hô hấp chia theo chức năng, phần hô hấp gồm các thành phần nào sau đây, TRỪ MỘT:

Tiểu phế quản hô hấp

Ống phế nang

Túi phế nang

Tiểu phế quản tận


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

2. TIền đình mũi có

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

Biểu mô trụ giả tầng có vi nhung mao

3. Vùng hô hấp của khoang mũi là

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

Biểu mô trụ giả tầng có vi nhung mao

4. Chọn câu SAI khi nói về vùng hô hấp (biểu mô hô hấp)?

Tất cả phần dẫn khí lót bằng biểu mô giả tầng có lông chuyển

Tất cả 5 loại tế bào chính đều tiếp xúc với màng đáy

Mô liên kết có nhiều mạch máu giúp làm ấm không khí

Có nhiều tuyến nhầy giúp làm ẩm không khí

5. Vùng khứu giác có 3 loại tế bào, TRỪ MỘT:

Tế bào khứu giác

Tế bào nâng đỡ

Tế bào đáy

Tế bào đài

6. Tuyến Bowman có chức năng gì?

Tạo ra dịch xung quanh tế bào lông chuyển khứu giác để dễ dàng xác định mùi

Tạo ra tất cả các tế bào của biểu mô hô hấp

Có những đầu tận thần kinh ở đáy tế bào giống như những thụ thể hoá học
Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Tiết chất nhày, phần đỉnh tế bào chứa đầy hạt glycoprotein

7. Tế bào đáy có chức năng gì?

Tạo ra dịch xung quanh tế bào lông chuyển khứu giác để dễ dàng xác định mùi

Tạo ra tất cả các tế bào của biểu mô hô hấp

Có những đầu tận thần kinh ở đáy tế bào giống như những thụ thể hoá học

Tiết chất nhày, phần đỉnh tế bào chứa đầy hạt glycoprotein

8. Tế bào bàn chải có chức năng gì?

Tạo ra dịch xung quanh tế bào lông chuyển khứu giác để dễ dàng xác định mùi

Tạo ra tất cả các tế bào của biểu mô hô hấp

Có những đầu tận thần kinh ở đáy tế bào giống như những thụ thể hoá học

Tiết chất nhày, phần đỉnh tế bào chứa đầy hạt glycoprotein

9. Tế bào đài có chức năng gì?

Tạo ra dịch xung quanh tế bào lông chuyển khứu giác để dễ dàng xác định mùi

Tạo ra tất cả các tế bào của biểu mô hô hấp

Có những đầu tận thần kinh ở đáy tế bào giống như những thụ thể hoá học

Tiết chất nhày, phần đỉnh tế bào chứa đầy hạt glycoprotein

1. Tỵ hầu có?

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

Biểu mô trụ giả tầng có vi nhung mao

2. Khẩu hầu và thanh hầu có?

Biểu mô lát tầng sừng hoá

Biểu mô lát tầng không sừng hoá


Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y khoa

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

Biểu mô trụ giả tầng có vi nhung mao

You might also like