You are on page 1of 29

Download source code tại Sharecode.

vn

TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LẬP TRÌNH VIÊN QUỐC TẾ
BÁCH KHOA – APTECH

ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

Sinh viên thực hiện:


Trần Minh Trí
CP052601

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 9/2006

Trang 1/29
Download source code tại Sharecode.vn

TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LẬP TRÌNH VIÊN QUỐC TẾ
BÁCH KHOA – APTECH

ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Minh


Sinh viên thực hiện:
Trần Minh Trí
CP052601

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 9/2006

Trang 2/29
Download source code tại Sharecode.vn

Lời cảm ơn
Xin cám ơn các thầy cô phòng Giáo Vụ, các bạn trong lớp và thầy Nguyễn
Hoàng Minh đã tạo điều kiện và tận tình hướng dẫn em hoàn thành đề tài này.

Trần Minh Trí

Trang 3/29
Download source code tại Sharecode.vn

Mục lục
Đặc tả yêu cầu đề tài
1/ Giới thiệu trang 5
2/ Yêu cầu
trang 5
Phân tích yêu cầu
1/ Yêu cầu hệ thống trang 6
2/ Yêu cầu chương trình trang 6
 Mô hình FHD: trang 6
 Mô hình dữ liệu: trang 7
a/ Mô hình quan niệm: trang 7
b/ Mô hình vật lý: trang 8
c/ Mô tả các bảng dữ liệu: trang 9
 Mô tả các Srored Procedure: trang 11

Giới thiệu các chức năng chương trình trang 23

Kết luận trang 29

Trang 4/29
Download source code tại Sharecode.vn

Đặt tả yêu cầu đề tài


1/ Giới thiệu:
Khách sạn của bạn đang chuẩn bị khai trương. Bạn cần 1 phần mềm để quản
lý công việc thu chi, quản lý phòng để tránh việc thất thoát và hạn chế số lượng
nhân viên. Với phần mềm quản lý khách sạn, nhân viên của bạn sẽ không còn
phải mất nhiều thời gian cho công việc ghi chép sổ sách và bạn có thể biết
ngay lập tức tình hình kinh doanh mà không phải chờ đến các báo cáo từ nhân
viên.

2/ Yêu cầu:
a. Quản trị hệ thống:
Phân quyền tới từng nhân viên.
Khôi phục và lưu trử dử liệu.
Thiết lập các thông số phục vụ cho hoạt động của khách sạn.

b. Quản lý phòng:
Theo dỏi tình trạng từng phòng trong khách sạn.
Thêm mới, cập nhật, tra cứu thông tin.

c. Quản lý khách:
Thông tin về khách hàng.
Số phòng đang ở.

d. Tính tiền:
Tổng hợp hóa đơn thanh toán tiền phòng và các dịch vụ khác.
In báo cáo doanh thu theo yêu cầu.

Trang 5/29
Download source code tại Sharecode.vn

Phân tích yêu cầu


1/ Yêu cầu hệ thống:
 Phần cứng:
CPU: 450-megahertz (MHz) Pentium II-class processor trở lên.
RAM: 96 MB.
 Phần mềm:
HĐH: Microsoft Windows 2000 trở lên.
.NET Framework 1.1
Microsoft SQL Server

2/ Yêu cầu chương trình:


 Mô hình FHD:

Đăng nhập Đăng nhập không hợp lệ


Bắt đầu
Đăng nhập
hợp lệ

Thoát

Quản lý khách sạn Xét quyền Nhân viên

Cấu hình Quản lý Tìm kiếm Giao dịch


phòng, thông tin thông tin với khách
trang thiết nhân viên phục vụ hàng
bị cho cho khách
khách sạn sạn

Trang 6/29
Download source code tại Sharecode.vn

Mô hình dữ liệu:
a/ Mô hình quan niệm:

Trang 7/29
Download source code tại Sharecode.vn

b/ Mô hình vật lý:

Trang 8/29
Download source code tại Sharecode.vn

c/ Mô tả các bảng dữ liệu:

Trang 9/29
Download source code tại Sharecode.vn

Trang 10/29
Download source code tại Sharecode.vn

Mô tả các Stored Procedure:

1/ pr_check_login: kiểm tra đăng nhập vào hệ thống

CREATE proc pr_check_login


@msnv varchar(30),@password varchar(30)
as
select * from NHANVIEN where (MSNV=@msnv and Matkhau = @password)
GO

Input: mã số và mật khẩu nhân viên.


Output: nhân viên có mã số và mật khẩu đúng với tham số truyền vào.

2/ pr_del_KH: xoá khách hàng

CREATE procedure pr_del_KH


@MSKH numeric
as
begin
if NOT EXISTS (select * from CHITIETTHUEPHONG where
MSKH=@MSKH)
delete from KHACHHANG where MSKH = @MSKH
else
print 'Khach hang dang ton tai trong CSDL '
if (@@error<>0)
print 'Loi.... Ko xoa duoc'
end
GO

Input: Mã số khách hàng.


Output: không.

3/ pr_del_LoaiPhong: xóa loại phòng

CREATE procedure pr_del_LoaiPhong


@MSLOAIPHONG char(2)
as
begin
if NOT EXISTS (select * from TRANGBITRANGTB where
MSLOAIPHONG=@MSLOAIPHONG) and NOT EXISTS (select * from
DMPHONG where MSLOAIPHONG=@MSLOAIPHONG)
delete from LOAIPHONG where MSLOAIPHONG =
@MSLOAIPHONG
else
print 'Loai phong dang ton tai trong CSDL '
if (@@error<>0)
print 'Loi.... Ko xoa duoc'
end
GO

Trang 11/29
Download source code tại Sharecode.vn

Input: Mã số loại phòng.


Output: không.

4/ pr_del_NhanVien: xóa nhân viên

CREATE procedure pr_del_NhanVien


@MSNV char(10)
as
begin
if NOT EXISTS (select * from HDTHANHTOANPHONG where
MSNV=@MSNV) and NOT EXISTS (select * from THUEPHONG where
MSNV=@MSNV)
delete from NHANVIEN where MSNV = @MSNV
else
print 'Nhan vien dang ton tai trong CSDL '
if (@@error<>0)
print 'Loi.... Ko xoa duoc'
end
GO

Input: Mã số nhân viên.


Output: không.

5/ pr_del_Phong: xóa phòng

CREATE proc pr_del_Phong


@msPhong varchar(10)
as
delete from DMPHONG
where MSPHONG=@msPhong
GO

Input: Mã số phòng.
Output: không.

6/ pr_del_THIETBI_DV: xóa trang thiết bị

CREATE procedure pr_del_THIETBI_DV


@MSTB char(3)
as
begin
declare @a numeric
set @a = @MSTB
if NOT EXISTS (select * from CHITIETTHANHTOAN where
MSTB=@a) and NOT EXISTS (select * from TRANGBITRANGTB where
MSTB=@a)
delete from THIETBI_DV where MSTB = @a
else
print 'Thiet bi_dich vu dang ton tai trong CSDL '
if (@@error<>0)

Trang 12/29
Download source code tại Sharecode.vn

print 'Loi.... Ko xoa duoc'


end
GO

Input: Mã số trang thiết bị.


Output: không.

7/ pr_del_THUEPHONG: xóa hợp đồng thuê phòng

CREATE procedure pr_del_THUEPHONG


@SOHDONGTHUEPHONG numeric
as
begin
declare @a numeric
set @a = @SOHDONGTHUEPHONG
if NOT EXISTS (select * from SUDUNGDV where
SOHDONGTHUEPHONG=@a) and NOT EXISTS (select * from
CHITIETTHUEPHONG where SOHDONGTHUEPHONG=@a) and NOT
EXISTS (select * from HDTHANHTOANPHONG where
SOHDONGTHUEPHONG=@a)
delete from THUEPHONG where
SOHDONGTHUEPHONG = @a
else
print 'So hop dong thue phong dang ton tai trong CSDL '
if (@@error<>0)
print 'Loi.... Ko xoa duoc'
end
GO

Input: Mã số khách hàng.


Output: không.

8/ pr_ins_CHITIETTHUEPHONG: thêm mới hoặc cập nhật chi tiết thuê phòng

CREATE procedure pr_ins_CHITIETTHUEPHONG


@option char(1),
@SOHDONGTHUEPHONG numeric,
@MSKH numeric,
@VAITRO char(1)
as
begin
if (@option=1)
insert into
CHITIETTHUEPHONG(SOHDONGTHUEPHONG,MSKH,VAITRO) values
(@SOHDONGTHUEPHONG,@MSKH,@VAITRO)
else if (@option=2)
Update CHITIETTHUEPHONG set VAITRO=@VAITRO where
SOHDONGTHUEPHONG = @SOHDONGTHUEPHONG and MSKH=@MSKH
else
print 'Loi'

Trang 13/29
Download source code tại Sharecode.vn

if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO

Input: số hợp đồng thuê phòng, mã số khách hàng, vai trò của khách hàng, lựa
chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.

9/ pr_ins_HDThanhToan: thêm hợp đồng thanh toán

CREATE procedure pr_ins_HDThanhToan


@SOHDONGTHUEPHONG numeric,
@MSNV char(10),
@NGAYTHANHTOAN datetime,
@TIENPHONG money
as
begin
insert into
HDTHANHTOANPHONG(SOHDONGTHUEPHONG,MSNV,NGAYTHANHTOA
N,TIENPHONG) values
(@SOHDONGTHUEPHONG,@MSNV,@NGAYTHANHTOAN,@TIENPHONG)

if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO

Input: số hợp đồng thuê phòng, mã số nhân viên, ngày thanh toán, tiền phòng.
Output: không.

10/ pr_ins_KH: thêm mới hoặc cập nhật khách hàng

CREATE procedure pr_ins_KH


@option char(1),
@MSKH numeric ,
@HOTENKH nvarchar(50),
@GIOITINHKH char(1),
@DIACHIKH nvarchar(100),
@CMND char(10),
@DIENTHOAIKH varchar(15)
as
begin
if (@option=1)
insert into
KHACHHANG(HOTENKH,GIOITINHKH,DIACHIKH,CMND,DIENTHOAIKH)
values (@HOTENKH,@GIOITINHKH,@DIACHIKH,@CMND,@DIENTHOAIKH)
else if (@option=2)

Trang 14/29
Download source code tại Sharecode.vn

Update KHACHHANG set HOTENKH = @HOTENKH,


GIOITINHKH=@GIOITINHKH, DIACHIKH=@DIACHIKH, CMND=@CMND,
DIENTHOAIKH=@DIENTHOAIKH WHERE MSKH=@MSKH
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO

Input: mã số, họ tên, giới tính, điện thoại, CMND, địa chỉ của khách hàng, lựa
chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.

11/ pr_ins_LoaiPhong: thêm mới hoặc cập nhật loại phòng

CREATE procedure pr_ins_LoaiPhong


@option char(1),
@MSLOAIPHONG char(2) ,
@LOAIPHONG nvarchar(50),
@GIATIEN money
as
begin
if (@option=1)
insert into LOAIPHONG(MSLOAIPHONG,LOAIPHONG,GIATIEN)
values (@MSLOAIPHONG,@LOAIPHONG,@GIATIEN)
else if (@option=2)
Update LOAIPHONG set LOAIPHONG=@LOAIPHONG,
GIATIEN=@GIATIEN WHERE MSLOAIPHONG=@MSLOAIPHONG
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO

Input: mã số loại phòng, loại phòng, giá tiền, lựa chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.

12/ pr_ins_NV: thêm mới hoặc cập nhật nhân viên

CREATE procedure pr_ins_NV


@option char(1),
@MSNV char(10) ,
@HOTENNV nvarchar(100),
@MatKhau varchar(20),

Trang 15/29
Download source code tại Sharecode.vn

@NGAYSINHNV datetime,
@GIOITINHNV char(1),
@DIACHINV nvarchar(50),
@DIENTHOAINV varchar(15),
@NGAYVAOLAM DATETIME,
@HINH varchar(500)
as
begin
if (@option=1)
insert into
NHANVIEN(MSNV,HOTENNV,MatKhau,NGAYSINHNV,GIOITINHNV,DIACHIN
V,DIENTHOAINV,NGAYVAOLAM,HINH) values
(@MSNV,@HOTENNV,@MatKhau,@NGAYSINHNV,@GIOITINHNV,@DIACHI
NV,@DIENTHOAINV,@NGAYVAOLAM,@HINH)
else if (@option=2)
Update NHANVIEN set HOTENNV = @HOTENNV,
MatKhau=@MatKhau, NGAYSINHNV=@NGAYSINHNV,
GIOITINHNV=@GIOITINHNV, DIACHINV=@DIACHINV,
DIENTHOAINV=@DIENTHOAINV, NGAYVAOLAM=@NGAYVAOLAM,
HINH=@HINH WHERE MSNV=@MSNV
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO

Input: mã số, họ tên, mật khẩu, ngày sinh,giới tính, địa chỉ, điện thoại, ngày vào
làm, hình của nhân viên, lựa chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.

13/ pr_ins_Phong: thêm mới hoặc cập nhật phòng

CREATE procedure pr_ins_Phong


@option char(1),
@MSPHONG char(10) ,
@MSLOAIPHONG char(2),
@TINHTRANG char(1)
as
begin
if (@option=1)
insert into
DMPHONG(MSLOAIPHONG,MSPHONG,TINHTRANG) values
(@MSLOAIPHONG,@MSPHONG,@TINHTRANG)
else if (@option=2)
Update DMPHONG set MSLOAIPHONG=@MSLOAIPHONG,
TINHTRANG=@TINHTRANG WHERE MSPHONG=@MSPHONG
else

Trang 16/29
Download source code tại Sharecode.vn

print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO

Input: mã số phòng, mã số loại phòng, tình trạng phòng, lựa chọn thêm mới hay
cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.

14/ pr_ins_SuDung_DV: thêm mới hoặc cập nhật tình hình sử dụng các dịch vụ
của khách

CREATE procedure pr_ins_SuDung_DV


@option char(1),
@SOHDONGTHUEPHONG numeric,
@MSTB char(3),
@NGAYSD datetime,
@SOLUONG int
as
begin
if (@option=1)
insert into
SUDUNGDV(SOHDONGTHUEPHONG,MSTB,NGAYSD,SOLUONG) values
(@SOHDONGTHUEPHONG,@MSTB,@NGAYSD,@SOLUONG)
else if (@option=2)
Update SUDUNGDV set
MSTB=@MSTB,NGAYSD=@NGAYSD, SOLUONG=@SOLUONG WHERE
SOHDONGTHUEPHONG = @SOHDONGTHUEPHONG
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO

Input: số hợp đồng thuê phòng, mã số thiết bị, ngày sử dụng, số lượng, lựa
chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.

15/ pr_ins_TBTrangTB: thêm mới hoặc cập nhật trang bị các thiết bị cho loại
phòng

CREATE procedure pr_ins_TBTrangTB


@option char(1),
@MSLOAIPHONG char(2),

Trang 17/29
Download source code tại Sharecode.vn

@MSTB char(3),
@SOLUONG numeric
as
begin
if (@option=1)
insert into
TRANGBITRANGTB(MSLOAIPHONG,MSTB,SOLUONG) values
(@MSLOAIPHONG,@MSTB,@SOLUONG)
else if (@option=2)
Update TRANGBITRANGTB set SOLUONG=@SOLUONG where
MSLOAIPHONG = @MSLOAIPHONG and MSTB=@MSTB
else if (@option=3)
delete from TRANGBITRANGTB where MSLOAIPHONG =
@MSLOAIPHONG and MSTB=@MSTB
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO

Input: mã số loại phòng, mã số thiết bị, số lượng, lựa chọn thêm mới hay cập
nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.

16/ pr_ins_THIETBI_DV: thêm mới hoặc cập nhật các thiết bị, dịch vụ

CREATE procedure pr_ins_THIETBI_DV


@option char(1),
@MSTB char(3),
@TENTHIETBI nvarchar(50),
@DVT nvarchar(10),
@GIATB money,
@THIETBICODINH char(1)
as
begin
if (@option=1)
insert into
THIETBI_DV(MSTB,TENTHIETBI,DVT,GIATB,THIETBICODINH) values
(@MSTB,@TENTHIETBI,@DVT,@GIATB,@THIETBICODINH)
else if (@option=2)
Update THIETBI_DV set TENTHIETBI = @TENTHIETBI,
DVT=@DVT,GIATB=@GIATB, THIETBICODINH=@THIETBICODINH WHERE
MSTB=@MSTB
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'

Trang 18/29
Download source code tại Sharecode.vn

end
GO

Input: mã, tên thiết bị, đơn vị tính, giá, tình trạng thiết bị, lựa chọn thêm mới hay
cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.

17/ pr_ins_THUEPHONG: thêm mới hoặc cập nhật danh sách thuê phòng

CREATE procedure pr_ins_THUEPHONG


@option char(1),
@SOHDONGTHUEPHONG numeric,
@MSNV char(10),
@MSPHONG char(10),
@NGAYTHUE datetime,
@NGAYTRADK datetime
as
begin
if (@option=1)
insert into
THUEPHONG(MSNV,MSPHONG,NGAYTHUE,NGAYTRADK) values
(@MSNV,@MSPHONG,@NGAYTHUE,@NGAYTRADK)
else if (@option=2)
Update THUEPHONG set MSNV = @MSNV,
MSPHONG=@MSPHONG, NGAYTHUE=@NGAYTHUE,
NGAYTRADK=@NGAYTRADK WHERE
SOHDONGTHUEPHONG=@SOHDONGTHUEPHONG
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO

Input: số hợp đồng thuê phòng, mã số nhân viên, mã số phòng, ngày thuê,
ngày dự kiến trả, lựa chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.

18/ pr_list_KH: liệt kê danh sách khách hàng

CREATE proc pr_list_KH


as
select * from KHACHHANG
GO

Input: không.

Trang 19/29
Download source code tại Sharecode.vn

Output: danh sách tất cả khách hàng có trong csdl.

19/ pr_list_KHSearch: liệt kê danh sách tên, giới tính, địa chỉ, CMND, điện thoại
của khách hàng

CREATE proc pr_list_KHSearch


as
select HOTENKH 'HoTen', GIOITINHKH 'GioiTinh', DIACHIKH 'DiaChi', CMND,
DIENTHOAIKH 'DienThoai' from KHACHHANG
GO

Input: không.
Output: danh sách tất cả tên, giới tính, địa chỉ, CMND, điện thoại của khách
hàng có trong csdl.

20/ pr_list_LoaiPhong: liệt kê danh sách loại phòng

CREATE proc pr_list_LoaiPhong


as
select * from LOAIPHONG
GO

Input: không.
Output: danh sách tất cả loại phòng có trong csdl.

21/ pr_list_NV: liệt kê danh sách nhân viên

CREATE proc pr_list_NV


as
select * from NHANVIEN
GO

Input: không.
Output: danh sách tất cả nhân viên trong csdl.

22/ pr_list_Phong: liệt kê danh sách mã số phòng, thuộc loại phòng nào, tình
trạng phòng

CREATE proc pr_list_Phong


as
select MSPHONG,TINHTRANG,LOAIPHONG.* from DMPHONG, LOAIPHONG
where LOAIPHONG.MSLOAIPHONG=DMPHONG.MSLOAIPHONG
GO

Input: không.
Output: danh sách mã số phòng, loại phòng, tình trạng của các phòng.

23/ pr_list_Phong_trong: liệt kê danh sách tất cả phòng trống

CREATE proc pr_list_Phong_trong

Trang 20/29
Download source code tại Sharecode.vn

as
select * from DMPHONG
where TINHTRANG=0
GO

Input: không.
Output: danh sách tất cả phòng trống.

24/ pr_list_PhongSearch: liệt kê danh sách mã số phòng, thuộc loại phòng nào,
tình trạng phòng và giá tiền của các phòng

CREATE proc pr_list_PhongSearch


as
select MSPHONG 'MaPhong',TINHTRANG
'TinhTrangTrong',LOAIPHONG.LOAIPHONG
'LoaiPhong',LOAIPHONG.GIATIEN 'GiaTien' from DMPHONG, LOAIPHONG
where LOAIPHONG.MSLOAIPHONG=DMPHONG.MSLOAIPHONG
GO

Input: không.
Output: danh sách mã số phòng, loại phòng, tình trạng phòng và giá tiền của
các phòng.

25/ pr_list_SuDungDV: liệt kê danh sách các thông tin của một hợp đồng thuê
phòng

CREATE proc pr_list_SuDungDV


@SOHDONGTHUEPHONG numeric
as
select SuDungDV.*, THIETBI_DV.*,NGAYTHUE from SuDungDV,
THIETBI_DV, THUEPHONG
where SuDungDV.SOHDONGTHUEPHONG=@SOHDONGTHUEPHONG and
SuDungDV.MSTB=THIETBI_DV.MSTB and
THUEPHONG.SOHDONGTHUEPHONG=SuDungDV.SOHDONGTHUEPHON
G
GO

Input: số hợp đồng thuê phòng.


Output: danh sách các thông tin của số hợp đồng thuê phòng.

26/ pr_list_TBTrangThietBi: liệt kê danh sách các trang thiết bị có trong từng
loại phòng

CREATE proc pr_list_TBTrangThietBi


as
select tr.MSLOAIPHONG,tr.MSTB,l.LOAIPHONG,t.TENTHIETBI,tr.SOLUONG
from LOAIPHONG l, THIETBI_DV t, TRANGBITRANGTB tr
where l.MSLOAIPHONG=tr.MSLOAIPHONG and t.MSTB=tr.MSTB
GO

Trang 21/29
Download source code tại Sharecode.vn

Input: không.
Output: danh sách các trang thiết bị có trong từng loại phòng.

27/ pr_list_ThietBi: liệt kê danh sách thiết bị hoặc dịch vụ

CREATE proc pr_list_ThietBi


@option char(1)
as
begin
if (@option=1)
select * from THIETBI_DV where THIETBICODINH='1'
else if (@option=2)
select * from THIETBI_DV where THIETBICODINH='0'
else
select * from THIETBI_DV
end
GO

Input: lựa chọn liệt kê thiết bị hoặc dịch vụ.


Nếu option=1: liệt kê thiết bị
Nếu option=2: liệt kê dịch vụ
Output: danh sách thiết bị hoặc dịch vụ.

28/ pr_Phong_KH: liệt kê danh sách khách hàng hiện đang thuê phòng

CREATE procedure pr_Phong_KH


@msphong char(10)
as
begin
select
Khachhang.*,vaitro,chitietthuephong.soHDongthuephong,thuephong.ngaythue,t
huephong.ngaytradk
from thuephong,khachhang,chitietthuephong
where thuephong.soHDongthuephong not in (select soHDongthuephong from
HDThanhtoanphong)
and thuephong.soHDongthuephong = chitietthuephong.soHDongthuephong
and khachhang.mskh = chitietthuephong.mskh
and msphong = @msphong
end
GO

Input: mã số phòng.
Output: danh sách tất cả khách hàng hiện đang thuê phòng có mã số phòng
truyền vào.

Trang 22/29
Download source code tại Sharecode.vn

Giới thiệu các chức năng chương trình

1/ Form đăng nhập:

2/ Form quản lý phòng:

Trang 23/29
Download source code tại Sharecode.vn

3/ Form trang bị trang thiết bị cho từng loại phòng:

4/ Form quản lý thiết bị và dịch vụ:

Trang 24/29
Download source code tại Sharecode.vn

5/ Form quản lý loại phòng:

6/ Form quản lý nhân viên:

Trang 25/29
Download source code tại Sharecode.vn

7/ Form giao dịch nhận khách hàng đặt phòng:

Trang 26/29
Download source code tại Sharecode.vn

8/ Form giao dịch khách hàng thanh toán tiền phòng:

Trang 27/29
Download source code tại Sharecode.vn

9/ Form tìm kiếm:

Trang 28/29
Download source code tại Sharecode.vn

10/ Form theo dỏi sử dụng các dịch vụ của khách:

Kết luận
1/ Những chức năng đã thực hiện:
Quản lý được phòng và nhân viên trong khách sạn.
Nhận đặt phòng từ khách hàng và thanh toán tiền phòng.

2/ Hạn chế:
Không cho thuê phòng theo đoàn, một phòng có một hợp đồng thanh toán và
tính tiền theo từng phòng.
Chưa bảo mật thông tin đăng nhập.
Chưa có báo cáo chi tiết tình hình của khách sạn và chưa có chức năng in các
báo biểu, hóa đơn.

------------------o0o------------------
Hết

Trang 29/29

You might also like