Professional Documents
Culture Documents
QL KS
QL KS
vn
Trang 1/29
Download source code tại Sharecode.vn
Trang 2/29
Download source code tại Sharecode.vn
Lời cảm ơn
Xin cám ơn các thầy cô phòng Giáo Vụ, các bạn trong lớp và thầy Nguyễn
Hoàng Minh đã tạo điều kiện và tận tình hướng dẫn em hoàn thành đề tài này.
Trang 3/29
Download source code tại Sharecode.vn
Mục lục
Đặc tả yêu cầu đề tài
1/ Giới thiệu trang 5
2/ Yêu cầu
trang 5
Phân tích yêu cầu
1/ Yêu cầu hệ thống trang 6
2/ Yêu cầu chương trình trang 6
Mô hình FHD: trang 6
Mô hình dữ liệu: trang 7
a/ Mô hình quan niệm: trang 7
b/ Mô hình vật lý: trang 8
c/ Mô tả các bảng dữ liệu: trang 9
Mô tả các Srored Procedure: trang 11
Trang 4/29
Download source code tại Sharecode.vn
2/ Yêu cầu:
a. Quản trị hệ thống:
Phân quyền tới từng nhân viên.
Khôi phục và lưu trử dử liệu.
Thiết lập các thông số phục vụ cho hoạt động của khách sạn.
b. Quản lý phòng:
Theo dỏi tình trạng từng phòng trong khách sạn.
Thêm mới, cập nhật, tra cứu thông tin.
c. Quản lý khách:
Thông tin về khách hàng.
Số phòng đang ở.
d. Tính tiền:
Tổng hợp hóa đơn thanh toán tiền phòng và các dịch vụ khác.
In báo cáo doanh thu theo yêu cầu.
Trang 5/29
Download source code tại Sharecode.vn
Thoát
Trang 6/29
Download source code tại Sharecode.vn
Mô hình dữ liệu:
a/ Mô hình quan niệm:
Trang 7/29
Download source code tại Sharecode.vn
Trang 8/29
Download source code tại Sharecode.vn
Trang 9/29
Download source code tại Sharecode.vn
Trang 10/29
Download source code tại Sharecode.vn
Trang 11/29
Download source code tại Sharecode.vn
Input: Mã số phòng.
Output: không.
Trang 12/29
Download source code tại Sharecode.vn
8/ pr_ins_CHITIETTHUEPHONG: thêm mới hoặc cập nhật chi tiết thuê phòng
Trang 13/29
Download source code tại Sharecode.vn
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Input: số hợp đồng thuê phòng, mã số khách hàng, vai trò của khách hàng, lựa
chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Input: số hợp đồng thuê phòng, mã số nhân viên, ngày thanh toán, tiền phòng.
Output: không.
Trang 14/29
Download source code tại Sharecode.vn
Input: mã số, họ tên, giới tính, điện thoại, CMND, địa chỉ của khách hàng, lựa
chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
Input: mã số loại phòng, loại phòng, giá tiền, lựa chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
Trang 15/29
Download source code tại Sharecode.vn
@NGAYSINHNV datetime,
@GIOITINHNV char(1),
@DIACHINV nvarchar(50),
@DIENTHOAINV varchar(15),
@NGAYVAOLAM DATETIME,
@HINH varchar(500)
as
begin
if (@option=1)
insert into
NHANVIEN(MSNV,HOTENNV,MatKhau,NGAYSINHNV,GIOITINHNV,DIACHIN
V,DIENTHOAINV,NGAYVAOLAM,HINH) values
(@MSNV,@HOTENNV,@MatKhau,@NGAYSINHNV,@GIOITINHNV,@DIACHI
NV,@DIENTHOAINV,@NGAYVAOLAM,@HINH)
else if (@option=2)
Update NHANVIEN set HOTENNV = @HOTENNV,
MatKhau=@MatKhau, NGAYSINHNV=@NGAYSINHNV,
GIOITINHNV=@GIOITINHNV, DIACHINV=@DIACHINV,
DIENTHOAINV=@DIENTHOAINV, NGAYVAOLAM=@NGAYVAOLAM,
HINH=@HINH WHERE MSNV=@MSNV
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Input: mã số, họ tên, mật khẩu, ngày sinh,giới tính, địa chỉ, điện thoại, ngày vào
làm, hình của nhân viên, lựa chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
Trang 16/29
Download source code tại Sharecode.vn
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Input: mã số phòng, mã số loại phòng, tình trạng phòng, lựa chọn thêm mới hay
cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
14/ pr_ins_SuDung_DV: thêm mới hoặc cập nhật tình hình sử dụng các dịch vụ
của khách
Input: số hợp đồng thuê phòng, mã số thiết bị, ngày sử dụng, số lượng, lựa
chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
15/ pr_ins_TBTrangTB: thêm mới hoặc cập nhật trang bị các thiết bị cho loại
phòng
Trang 17/29
Download source code tại Sharecode.vn
@MSTB char(3),
@SOLUONG numeric
as
begin
if (@option=1)
insert into
TRANGBITRANGTB(MSLOAIPHONG,MSTB,SOLUONG) values
(@MSLOAIPHONG,@MSTB,@SOLUONG)
else if (@option=2)
Update TRANGBITRANGTB set SOLUONG=@SOLUONG where
MSLOAIPHONG = @MSLOAIPHONG and MSTB=@MSTB
else if (@option=3)
delete from TRANGBITRANGTB where MSLOAIPHONG =
@MSLOAIPHONG and MSTB=@MSTB
else
print 'Loi'
if (@@error<>0)
print 'Loi'
end
GO
Input: mã số loại phòng, mã số thiết bị, số lượng, lựa chọn thêm mới hay cập
nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
16/ pr_ins_THIETBI_DV: thêm mới hoặc cập nhật các thiết bị, dịch vụ
Trang 18/29
Download source code tại Sharecode.vn
end
GO
Input: mã, tên thiết bị, đơn vị tính, giá, tình trạng thiết bị, lựa chọn thêm mới hay
cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
17/ pr_ins_THUEPHONG: thêm mới hoặc cập nhật danh sách thuê phòng
Input: số hợp đồng thuê phòng, mã số nhân viên, mã số phòng, ngày thuê,
ngày dự kiến trả, lựa chọn thêm mới hay cập nhật.
Nếu option=1: thêm mới
Nếu option=2: cập nhật
Output: không.
Input: không.
Trang 19/29
Download source code tại Sharecode.vn
19/ pr_list_KHSearch: liệt kê danh sách tên, giới tính, địa chỉ, CMND, điện thoại
của khách hàng
Input: không.
Output: danh sách tất cả tên, giới tính, địa chỉ, CMND, điện thoại của khách
hàng có trong csdl.
Input: không.
Output: danh sách tất cả loại phòng có trong csdl.
Input: không.
Output: danh sách tất cả nhân viên trong csdl.
22/ pr_list_Phong: liệt kê danh sách mã số phòng, thuộc loại phòng nào, tình
trạng phòng
Input: không.
Output: danh sách mã số phòng, loại phòng, tình trạng của các phòng.
Trang 20/29
Download source code tại Sharecode.vn
as
select * from DMPHONG
where TINHTRANG=0
GO
Input: không.
Output: danh sách tất cả phòng trống.
24/ pr_list_PhongSearch: liệt kê danh sách mã số phòng, thuộc loại phòng nào,
tình trạng phòng và giá tiền của các phòng
Input: không.
Output: danh sách mã số phòng, loại phòng, tình trạng phòng và giá tiền của
các phòng.
25/ pr_list_SuDungDV: liệt kê danh sách các thông tin của một hợp đồng thuê
phòng
26/ pr_list_TBTrangThietBi: liệt kê danh sách các trang thiết bị có trong từng
loại phòng
Trang 21/29
Download source code tại Sharecode.vn
Input: không.
Output: danh sách các trang thiết bị có trong từng loại phòng.
28/ pr_Phong_KH: liệt kê danh sách khách hàng hiện đang thuê phòng
Input: mã số phòng.
Output: danh sách tất cả khách hàng hiện đang thuê phòng có mã số phòng
truyền vào.
Trang 22/29
Download source code tại Sharecode.vn
Trang 23/29
Download source code tại Sharecode.vn
Trang 24/29
Download source code tại Sharecode.vn
Trang 25/29
Download source code tại Sharecode.vn
Trang 26/29
Download source code tại Sharecode.vn
Trang 27/29
Download source code tại Sharecode.vn
Trang 28/29
Download source code tại Sharecode.vn
Kết luận
1/ Những chức năng đã thực hiện:
Quản lý được phòng và nhân viên trong khách sạn.
Nhận đặt phòng từ khách hàng và thanh toán tiền phòng.
2/ Hạn chế:
Không cho thuê phòng theo đoàn, một phòng có một hợp đồng thanh toán và
tính tiền theo từng phòng.
Chưa bảo mật thông tin đăng nhập.
Chưa có báo cáo chi tiết tình hình của khách sạn và chưa có chức năng in các
báo biểu, hóa đơn.
------------------o0o------------------
Hết
Trang 29/29