Professional Documents
Culture Documents
Giáo Trình Bài 7
Giáo Trình Bài 7
I) 어휘 : Từ vựng
Khi 1 vài động từ hoặc tính từ kết thúc là ㅂ và theo sau bởi 1 nguyên âm, ㅂ chuyển thành 우
덥다 +았어요/었어요(đã)더우었어요더웠어요
덥+고(và)덥고
덥다+지만(nhưng)덥지만
날씨가 아주 더워요
Trong các động từ và tính từ kết thúc là cũng có trường hợp không theo quy tắc
좁다 좁아요. 이 방은 아주 좁아요
잡다잡아요. 제 손을 잡아요
2 ) A/V- 지만
Sử dụng khi nối 2 mệnh đề đối lập. A/V- 지만 Dịch là nhưng , tuy nhiên
비싸다비싸지만 어렵다어렵지만
가다가지만 먹다먹지만
한국어 공부는 어렵지만 재미있어요: Việc học tiếng Hàn khó nhưng thú vị
오늘 저는 학교에 가지만 동생은 안 가요: hôm nay tôi đến trường nhưng mà em tôi nó không
đến trường
저는 김치를 먹지만 친구는 김치를 안 먹어요: Tôi ăn kim chi nhưng bạn tôi không ăn
습니다/ㅂ시다 sử dụng khi kết thúc câu trịnh trọng ,trong tình huống trang trọng lịch sự
( phỏng vấn. khi gặp ai làn đầu, phát biểu…)
A/V có 받침 + 습니다
받침 X 받침 O
A 시원하다시원합니다 맵다맵습니다
V 오다옵니다 먹다먹습니다
예) 날씨가 시원합니다
김치가 맵습니다
비빕밥을 먹습니다
ㅂ니까?/ 습니까? Khi muốn đặt câu hỏi trong tình huống trang trọng lịch sự
무슨 챍을 읽습니까?
Sử dụng khi liệt kê 2 nội dung sự việc không có mối quan hệ trình tự thời gian
싸다+-고싸고
마시다+-고마시고
춥다+-고춥고
찍다+-고찍고
사과가 싸고 맛있어요
날씨가 춥고 눈이 옵니다
눈이오고 추워요= 춥고 눈이 와요
비가 와고(x) 비가오고(o)
Khi nối mệnh đề theo trình từ thời gian; 고 Khi nối mệnh đề đơn thuần ko theo trình tự
dịch là rồi thời gian; 고 dịch là và
-Sử dụng liên kết theo trình từ thời gian sử dụng nối 2 mệnh đề, ko theo trình từ thời
어제 숙제하고 잤어요 gian
요즘 한국어를 배우고 영어를 가르쳐요
Thay đổi mệnh đề thì ý nghĩa sẽ khác thay đổi mệnh đề ý nghĩa không khác
밥을 먹고 물을 마셔요 # 물를 마시고 춥고 눈이 와요= 눈이 오고 추워요
밥을 먹어요
CHỉ kết hợp với động từ kết hợp cả tính từ và động từ
공부하고 밥을 먹어요 사과가 싸고 맛있어요
1. Tôi đã tốt nghiệp đại học nhưng vẫn muốn tiếp tục việc học
2. Tôi đã tham gia kỳ thi topik nhưng chưa đạt được kết quả tốt
3. Tôi đã thi topik nhưng chưa nhận kết quả
4. Kỳ thi tôi đã thi là kỳ thi tháng 11 năm 2023
5. Bạn tôi đang học ở bên hàn đã tư vấn cho tôi
6. Tôi đã nghe tư vấn từ anh trai/ bố mẹ/ dì/ chị gái/ bác
7. Dạo này tôi đang tập trung vào tiếng hàn sơ cấp