Professional Documents
Culture Documents
De Thi GHK 1 Toan 8 KNTT de 3
De Thi GHK 1 Toan 8 KNTT de 3
Tổ TOÁN -TIN
Thông hiểu: 1
(TN5)
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. 0,(3)đ
1
(TL1a)
0,5đ
Nhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân 4
(ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang (TN11;
12;13;1
cân).
4)
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví 1,(3)đ
2 Tứ giác dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường là hình bình hành).
Tính chất và dấu hiệu 1
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ
nhận biết các tứ giác đặc (TL3
biệt. nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là
a)
hình chữ nhật). 1,25đ
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi
(ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là
hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông
(ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là
hình vuông).
Thông hiểu
1
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường (TN15)
chéo của hình thang cân. 0,(3)
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo
của hình bình hành. 1
(TL3b)
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ 1,25đ
nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.
Tổng 9 6 5 1
Tỉ lệ % 39,2% 30,8% 22,5% 7,5%
Tỉ lệ chung 70% 30%
Trường THCS ……………. KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 -2023-2024
ĐỀ THAM KHẢO
Trường THCS :................................ Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị
Họ và tên : ........................................
I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này)
A. − x 2 y − 10 x y 2. B. x 2 y +10 x y 2. C. − 8 x 2 y D. − 4 x y 2.
5
Câu 7: Kết quả của phép nhân − x (3 x −1) là
3
3 5 5 2 5 2 5
A. 5 x − x . B. 5 x − x. C. −5 x − x . D. −5 x + x .
3 3 3 3
3 2 4 3
Câu 8: Đa thức 6 x y z − 7 x y chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A. 3 x 4. B. − 8 x 4 . C. − 4 x 3 y . D. 2 x y 3.
Câu 9: Tứ giác ABCD có ^ o ^
A=75 , B=120
o ^
, C=61 o
. Số đo góc D là
o o
A. 129 . B. 104 . C. 73o . D. 116 o.
Câu 10: Một hình thang có một cặp góc đối là 115 o và 75o , cặp góc đối còn lại của hình thang đó là
A. 125o ; 45 o . B. 105o ; 85 o . C. 135o ; 55o . D. 105o ; 65 o.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Hình thang có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Hình có ba góc vuông là hình chữ nhật
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Hình chữ nhật là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau .
C. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành .
D. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
Câu 13: Dáu hiệu nhận biết nào dưới đây chưa đúng ?
A.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
C.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
D.Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật.
Câu 14: Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hình thoi là tứ giác có các cạnh đối song song .
B. Hình thoi là tứ giác có ba góc vuông .
C. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
Câu 15: Cho hình vuông MNPQ. Trên các cạnh MN, NP, PQ, QM lần lượt lấy các điểm K, I, H, G sao cho
MK=NI= PH= QG. Tứ giác KIHG là hình gì?
A. . B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm - Học sinh làm bài trên giấy làm bài )
Bài 1: (1,75 điểm)
3
a)Tính giá trị biểu thức : E = x 2 y 7 khi x = -2 ; y = 1
2
b) Xác định Q để : Q - (4x2 - 5xy ) = -x2 + 12xy - 2y2
B = x ( 1−x ) + ( x +3 ) ( x −3 x +9 )
2 2
c) Rút gọn biểu thức
Bài 2: (0,75 điểm)
Bạn An dự định cắt một miếng bìa hình tam giác vuông với độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6(cm),
8(cm). Sau khi xem xét lại, bạn An quyết định tăng độ dài cạnh góc vuông 6(cm) thêm x(cm) và tăng độ dài
cạnh góc vuông 8 (cm) thêm y(cm). Viết đa thức biểu thị diện tích phần tăng thêm của miếng bìa theo x và
y
Bài 3: ( 2,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MN vuông góc với CD tại N.
b) Gọi O là trung điểm của MN. Chứng minh O cũng là trung điểm của AC
Hết
^ ^ ^ 0
a) Tứ giác AMND có: A= D= N =90 (gt) suy ra AMND là hình chữ nhật 0,5
b) giải thích AM=NC 0,25
Nêu được AM//NC 0,25
Suy ra tứ giác AMCN là hình bình hành Vì O là trung điểm của đường chéo MN nên 0,25
điểm O cũng là trung điểm của đường chéo AC
0,25
0,25
0,25