Professional Documents
Culture Documents
Trai
LỤC MỤC HỌC SÁCH CẬU VÀNG 2023 – 2024
DANH MỤC BÀI HỌC CÁC EM CÓ THỂ THẤY MỘT CẬU VÀNG Ở BÊN
HOÀN
TÊN CHUYÊN ĐỀ TRANG
THÀNH
CHƯƠNG 4 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
EC01: LÝ THUYẾT VỀ SỐ OXI HÓA & PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ 2
EC02: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ 25
EC03: BÀI TẬP ÁP DỤNG BẢO TOÀN ELECTRON 38
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 1
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
EC01: LÝ THUYẾT VỀ SỐ OXI HÓA & PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
1 XÁC ĐỊNH SỐ OXI HÓA : Là đại lượng đặc trưng cho điện tích của nguyên tử
trong phân tử.
Để xác định số oxi hóa của một nguyên tố ta phải tuân theo 4 qui tắc cơ bản sau :
● Qui tắc 1: Trong cá c đơn chấ t, số oxi hó a củ a nguyên tố bằ ng khô ng .
- Ví dụ 1 : Fe, O2, Cu, Mg, O3, H2, Na, Cl2, N2, ....
- Ví dụ 3 : Dã y số oxi hó a lầ n lượ t củ a Nitrogen trong cá c chấ t sau là : NO, NO2, N2, N2O5, N2O, NH3, HNO3
⦁ NO : a + (-2) = 0 ⟶ a = +2 ⦁ NO2 : a + (-2).2 = 0 ⟶ a = +4
⦁ N2 : Đơn chấ t luô n luô n có số oxi hó a bằ ng 0 ⦁ N2O5 : a.2 + (-2).5 = 0 ⟶ a = +5
⦁ NH3 : a + (+1).3 = 0 ⟶ a = -3 ⦁ HNO3 : (+1) + a + (-2).3 = 0 ⟶ a = +5
- Ví dụ 4 : Xá c định số oxi hó a lầ n lượ t củ a Sulfur trong cá c chấ t sau là : SO3, SO2, S, H2S, H2SO4, Na2SO3.
● Qui tắc 4: + Trong ion đơn nguyên tử , số oxi hó a củ a nguyên tố bằ ng điện tích củ a ion đó .
+ Trong ion đa nguyên tử , tổ ng số số oxi hó a củ a cá c nguyên tố bằ ng điện tích củ a ion.
- Ví dụ 5 : Xá c định số oxi hó a củ a cá c nguyên tố trong cá c ion sau : Fe3+, Cl-, H+, S2-, Mg2+, I-
⦁ Fe3+ : Fe có số oxi hó a +3 ⦁ Cl- : Cl có số oxi hó a -1. ⦁ H+ : H có số oxi hó a +1.
⦁ S2- : S có số oxi hó a .......... ⦁ Mg2+ : Mg có số oxi hó a ....... ⦁ I- : I có số oxi hó a ........
- Ví dụ 6 : Xá c định số oxi hó a củ a cá c nguyên tố trong cá c ion sau :
⦁ : ………………………………………………………………… ⦁ : ……………………………………………………………………….
⦁ : ……………………………………………………………… ⦁ : …………………………………………………………………….
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 2
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
⦁ : ……………………………………………………………… ⦁ : ……………………………………………………………………….
⦁ : ………………………………………………………………… ⦁ : ………………………………………………………………………...
● Phản ứng oxi hóa khử : Là phả n ứ ng hó a họ c trong đó có sự thay đổ i số oxi hó a củ a 1 hoặ c nhiều nguyên tố .
● Chất khử (Chất bị OXH) : Cho (nhườ ng) electron ⟶ Tă ng số oxi hó a sau phả n ứ ng
● Chất khử : Tham gia và o quá trình oxi hóa (sự oxi hóa)
● Chất oxi hóa (Chất bị khử) : Nhậ n (thu) electron ⟶ Giả m số oxi hó a sau phả n ứ ng
● Chất oxi hóa : Tham gia và o quá trình khử (sự khử)
Cách nhớ 1 : Cách nhớ 2 :
“Khử cho – O nhậ n” “Khử tă ng – O giả m”
Mẹo xác định nhanh ● Quy tắc 1 : Ưu tiê n xá c định số oxi hó a củ a cá c nguyê n tố ở dạ ng đơn chấ t.
chất khử và chất oxi hóa ● Quy tắc 2 : Thô ng thườ ng H và O khô ng ở dạ ng đơn chấ t sẽ khô ng thay đổ i số oxi hó a
● Ví dụ 1 :
● Ví dụ 2:
● Ví dụ 3:
● Ví dụ 4:
Chất khử (Chất bị OXH) : Quá trình oxi hóa (Sự OXH) :
Ví dụ 1
Chất OXH (Chất bị khử) : (trong Fe2O3) Quá trình khử (Sự khử) :
Chất khử (Chất bị OXH) : (trong HCl) Quá trình oxi hóa (Sự OXH) :
Ví dụ 2
Chất OXH (Chất bị khử) : (trong KMnO4) Quá trình khử (Sự khử) :
Chất khử (Chất bị OXH) : Quá trình oxi hóa (Sự OXH) :
Ví dụ 3
Chất OXH (Chất bị khử) : Quá trình khử (Sự khử) :
Ví dụ 4
Chất khử (Chất bị OXH) : Quá trình oxi hóa (Sự OXH) :
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 3
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Chất OXH (Chất bị khử) : Quá trình khử (Sự khử) :
● Đơn chấ t kim loạ i và hydrogen là chấ t khử cò n đơn chấ t phi kim vừ a là chấ t oxi hó a vừ a là chấ t khử .
● Kim loạ i có hó a trị bao nhiêu thì số oxi hó a sẽ dương bấ y nhiêu.
● Ví dụ 2: Xá c định số oxi hó a thấ p nhấ t và cao nhấ t củ a sulfur, chlorine biết rằ ng : S (Z = 16) và Cl (Z =17) ?
Trả lời
…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….
…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….
Tính chấ t : Chỉ KHỬ Vừa KHỬ - Vừa OXH Chỉ OXH
● Ví dụ 4 : Dự đoá n về tính oxi hó a và tính khử củ a cá c chấ t và ion sau : Na+, Cl-, N2, NO, Al3+, NO3-, SO42-, H2S, Mn2+,
H+, SO2, Fe3+, Fe, MnO2, KMnO4, S, Cl2, F2, P, O2, K2Cr2O7, Cr3+, Ba, C, CO, CO2, NO3-.
Trả lời
- Chấ t chỉ có tính khử : …………………………………………………….…………………………………………………….………………………
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 4
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
- Chấ t chỉ có tính oxi hó a : …………………………………………………….………………………………………………………………………..
- Chấ t vừ a có tính khử vừ a có tính oxi hó a : …………………………………………………….………………………………………………
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 5
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
B. TRY HARD TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC – THỬ THÁCH : 157 CÂU/ 150 PHÚT
Câu 5. Trong hợ p chấ t, số oxi hó a hoá Oxygen (trừ 1 số hợ p chấ t như OF2 và peoxide như H2O2, Na2O2) bằ ng
A. 0 B. -2 C. +1 D. -1
Câu 6. Theo quy ướ c thì số oxy hoá củ a F trong hợ p chấ t là
A. -1 B. 0 C. +1 D. +2
Câu 7: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Trong hợ p chấ t SO3, số oxi hó a củ a sulfur (sulfur) là
A. +2 B. +3. C. + 5. D. +6.
Câu 8: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Fe2O3 là thà nh phầ n chính quặ ng hematit đỏ , dù ng để luyện gang. Số oxi hó a củ a
iron (Fe) trong Fe2O3 là
A. +3 B. 3+. C. 3. D. -3.
Câu 9: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Ion có số oxi hó a +2 trong hợ p chấ t nà o sau đâ y?
A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. FeSO4. D. Fe2O3
Câu 10: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Số oxi hó a củ a nguyên tử S trong hợ p chấ t SO2 là
A. +2. B. +4. C. +6. D. 1.
Câu 11: { SBT – Cánh Diều } Số oxi hó a củ a chromium (Cr) trong Na2CrO4 là
A.-2 B.+2 C.+6 D. -6
Câu 12: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Chromium có số oxi hó a +2 trong hợ p chấ t nà o sau đâ y?
A. Cr(OH)3 B. Na2CrO4. C. CrCl2 D. Cr2O3.
Câu 13: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Chromium (VI) oxide, CrO3, là chấ t rắ n, mà u đỏ thẫ m, vừ a là acidic oxide, vừ a
là chấ t oxi hó a mạ nh. Số oxi hó a củ a chromium trong oxide trên là
A. 0. B. +6. C. +2. D. +3.
Câu 14: Số oxi hó a củ a nguyên tố chlorine trong hợ p chấ t nà o sau đâ y là cao nhấ t:
A. HCl. B. HClO. C. HClO4. D. AlCl3.
Câu 15. Số oxi hó a củ a Mn trong KMnO4 là
A. +7 B. +3 C. +4 D. -3
Câu 16. Cá c số oxi hó a thườ ng gặ p củ a iron là
A. +2, +4. B. +1, +2. C. +2, +3. D. +1, +2, +3.
Trích đề thi thử THPT Bắc Trung Nam-2018
Câu 17: Nguyên tố nitrogen có nhiều số oxi hó a khá c nhau, hã y cho biết cặ p chấ t nà o sau đâ y mà nguyên tố
nitrogen mang số oxi hó a thấ p nhấ t:
A. NO, N2. B. NH3, NaNO3. C. NH3, N2O. D. NH3, NH4Cl.
Câu 18: Trong dã y chấ t sau: NO, NO2, N2O, NaNO3, KNO2, N2O5, NH4NO3, NH4Cl,HNO3, có bao nhiêu chấ t mà trong
phâ n tử có nitrogen mang số oxi hó a cao nhấ t?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 19: { SBT – Cánh Diều } Số oxi hó a củ a Cl trong cá c hợ p chấ t NaClO, NaClO2, NaClO3, NaClO4 là
A. -1, +3, +5, +7 B.+1,-3,+5,-2. C. +1, +3, +5, +7 D.+1,+3,-5,+7.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 6
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 20: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho cá c phâ n tử sau: H2S, SO3, CaSO4, Na2S, H2SO4. Số oxi hoá củ a nguyên tử S
trong cá c phâ n tử trên lầ n lượ t là
A. 0; +6; +4; +4; +6. B. 0; +6; +4; +2; +6.
C. +2; +6; +6; -2; -6. D. -2; +6; +6; -2; +6.
Câu 21: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho cá c hợ p chấ t sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợ p chấ t chứ a nguyên tử
nitrogen có số oxi hoá -3 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Hợ p chấ t nà o sau đâ y chứ a hai loạ i nguyên tử iron vớ i số oxi hoá +2 và +3?
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 23: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho cá c phâ n tử có cô ng thứ c cấ u tạ o sau:
Câu 24: { SBT – Cánh Diều } Số oxi hó a củ a carbon và oxygen trong lầ n lượ t là :
A.+3,-2 B.+4,-2 C.+1,-3 D.+3,-6.
Câu 25. Số oxy củ a N trong NH4 là +
A. -3 B. -4 C. +1 D. +3
Câu 26. Trong phâ n tử NH4NO3 thì số oxi hó a củ a 2 nguyên tử nitrogen là
A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6.
Câu 27: Số oxi hó a củ a carbon trong dã y chấ t sau: CaC2, CH4, CCl4, CaCO3, CO, CO2, Al4C3, NaHCO3, sắ p xếp theo thứ
tự từ trá i sang phả i lầ n lượ t là :
A. -1 ; +4 ; +4 ; +4 ; +2 ; -4 ; -4 ; +4
B. -1 ; -4 ; +4 ; +4 ; +2 ; +4 ; -4 ; +4
C. -1 ; -4 ; +4 ; +4 ; +2 ; -4 ; -4 ; +4
D. +1 ; +4 ; +4 ; +4 ; +2 ; -4 ; -4 ; +4
Câu 28: Sắ p xếp nà o dướ i đâ y trong cá c hợ p chấ t sau: HCl ; NaClO ; HClO2 ; KClO3 ; HClO4 là theo chiều giả m dầ n số
oxi hó a củ a nguyên tố Chlorine:
A. HClO2 ; NaClO ; KClO3 ; HClO4
B. HClO4 ; KClO3 ; HClO2 ; NaClO ; HCl
C. HCl ; NaClO ; HClO2 ; KClO3 ; HClO4
D. HCl ; NaClO ; KClO3 ; HClO2 ; HClO4
Câu 29: Số oxi hó a lầ n lượ t từ trá i sang phả i củ a nguyên tố Chromium có trong cá c hợ p chấ t và ion sau: CrO ;
Cr2O3 ; CrO2- ; CrO42- ; CrCl3 ; K2Cr2O7 là :
A. +2, +3, +4, +6, +2, +6 B. +2, +3, +4, +6, +3, +6
C. +2, +3, +3, +6, +3, +6 D. +2, +3, +3, +7, +3, +7
Câu 30: Số oxi hó a thấ p nhấ t củ a nguyên tố Chromium là :
A. 0. B. +2. C. -2. D. +1.
Câu 31: Số oxi hó a cao nhấ t và thấ p nhấ t củ a Chromium có trong hợ p chấ t là :
A. +6 và 0. B. +6 và +2. C. +7 và +2. D. +6 và -2.
Câu 32: Manganese có số oxi hó a là +7 trong hợ p chấ t nà o sau đâ y:
A. MnSO4. B. MnO2. C. KMnO4. D. K2MnO4.
Câu 33. Số oxi hó a củ a oxygen trong cá c hợ p chấ t HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.
Câu 34: Chấ t nà o sau đâ y có số oxi hó a củ a sulfur trong hợ p chấ t là cao nhấ t?
A. H2S. B. Na2S. C. SO2. D. K2SO4.
Câu 35: Chấ t nà o sau đâ y có số oxi hó a củ a nitrogen trong hợ p chấ t là thấ p nhấ t?
A. HNO3. B. NaNO2.
C. NO. D. (NH4)2SO4.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 7
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 36: Cho cá c chấ t sau: MnCl2 ; Mn2(SO4)3 ; Mn ; MnO2 ; K2MnO4 ; KMnO4
Chấ t mà trong đó nguyên tố Mn thể hiện số oxi hó a thấ p nhấ t là :
A. MnCl2. B. MnO2. C. Mn. D. KMnO4.
Chấ t mà trong đó nguyên tố Mn thể hiện số oxi hó a cao nhấ t là :
A. MnCl2. B. MnO2. C. Mn2(SO4)3. D. KMnO4.
Sắ p xếp nà o sau đâ y là theo chiều tă ng dầ n từ phả i sang trá i số oxi hó a củ a Mn trong cá c hợ p chấ t trên:
A. Mn ; MnCl2 ; Mn2(SO4)3 ; MnO2 ; K2MnO4 ; KMnO4
B. MnCl2 ; Mn2(SO4)3 ; Mn ; MnO2 ; K2MnO4 ; KMnO4
C. KMnO4 ; K2MnO4 ; MnO2 ; Mn2(SO4)3 ; MnCl2 ; Mn
D. Mn ; MnCl2 ; Mn2(SO4)3 ; MnO2 ; KMnO4 ; K2MnO4
Câu 37: Số oxi hó a lầ n lượ t từ trá i sang phả i củ a nguyên tố sulfur có trong cá c hợ p chấ t và ion sau: H2S, Al2(SO4)3, S,
SO2, SO32-; SO3; H2SO4; K2SO4 là :
A. -2, +4, 0, +4, -2, +6; +4; +6 B. +2, +6, 0, +4, +4, +4; +6; +6
C. -2, +6, 0, +4, +4, +6; +6; +6 D. -2, +6, 0, +4, +4, +6; +6; +4
Câu 38: Dã y số oxi hó a lầ n lượ t củ a Nitrogen trong cá c hợ p chấ t sau là : NO, NO2, N2, N2O, NH3, HNO3
A. +2, +4, 0, +1, -3, +5. B. -2, +4, 0, +1, -3, +4.
C. +2, +4, 0, +1, +3, +5. D. +2, +3, 0, +1, -3, +4.
Câu 39: Dã y số oxi hó a lầ n lượ t củ a Nitrogen trong cá c hợ p chấ t sau là : NaNO3, KNO2, N2O5, NH4Cl, NH3, (NH2)2CO
A. +5, +3, +5, -3, +3, -3. B. -5, -3, +5, +3, -3, +3.
C. +5, +3, +5, -3, -3, -3. D. +4, -3, +5, -3, -3, -3.
Câu 40: Xá c định số oxi hó a củ a carbon trong cá c hợ p chấ t sau: CO, CO2, CCl4, CH4, CaCO3, CaC2
A. +2, -4, +4, +4, -4, -1 B. +2, -4, +4, -4, +4, -1
C. +2, +4, -4, +3, +4, -1 D. +2, +4, +4, -4, +4, -1
+ −
Câu 41. Cho cá c hợ p chấ t: NH4 , NO2, N2O, NO 3 , N2. Thứ tự giả m dầ n số oxi hó a củ a N là
− + − +
A. N2 > NO 3 > NO2 > N2O > NH4 . B. NO 3 > N2O > NO2 > N2 > NH4 .
− + − +
C. NO 3 > NO2 > N2O > N2 > NH4 . D. NO 3 > NO2 > NH4 > N2 > N2O.
Câu 42: Xá c định số oxi hó a củ a Phosphorus trong cá c hợ p chấ t sau: PH3, P2H4, P2O3, P, P2O5, H3PO4, H3PO3, Na2HPO4
A. -3, -2, +3, 0, +5, +5, -3, +3. B. +3, -2, +3, 0, +5, +5, -3, +5.
C. 3, -2, +5, 0, +3, +5, -3, +5. D. -3, -2, +3, 0, +5, +5, -3, +5.
Câu 43: Xá c định số oxi hó a củ a Iron trong cá c chấ t sau: Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeO, FeS, FeS2.
A. 0, -8/3, +3, +2, +2, +4. B. 0, +8/3, +3, +3, +2, +2.
C. 0, +8/3, +3, +2, +3, +2. D. 0, +8/3, +3, +2, +2, +2.
Câu 44: Xá c định số oxi hó a củ a Iron (Fe) trong cá c chấ t sau:
FeCO3, Fe3+, FeCl2, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3, Fe3+, Fe(OH)3
A. +3, +3, +2, +3, +2, +3, +2, +3. B. +3, +2, +2, +3, +2, +3, +3, +3.
C. +2, +3, +2, +3, +2, +3, +3, +3. D. +2, +3, +2, +3, +2, +3, +3, +2.
Câu 45: Cho cô ng thứ c cấ u tạ o sau: CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hó a củ a cá c nguyên tử carbon tính từ phả i
sang trá i có giá trị lầ n lượ t là
A. +1; +1; -1; 0; -3. B. +1; -1; -1; 0; -3.
C. +1; +1; 0; -1; +3. D. +1; -1; 0; -1; +3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng, năm 2016)
Câu 46: Đặ c điểm nà o dướ i đâ y không phả i là đặ c điểm chung củ a cá c nguyên tố halogen?
A. Có số oxi hó a -1 trong mọ i hợ p chấ t.
B.Tạ o ra hợ p chấ t liên kết cộ ng hó a trị vớ i hydrogen.
C. Nguyên tử có khả nă ng thu thêm mộ t electron.
D. Lớ p electron ngoà i cù ng củ a nguyên tử có 7 electron.
(Trích đề thi thử lần 2 – THPT Chuyên Thái Bình – năm 2014)
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 8
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 47: Nhậ n xét nà o sau đâ y không đú ng về SO2?
A. Khí nà y là m mấ t mà u dung dịch bromine và dung dịch thuố c tím.
B. Phả n ứ ng đượ c vớ i H2S tạ o ra S.
C. Liên kết trong phâ n tử là liên kết cộ ng hó a trị có cự c.
D. Đượ c tạ o ra khi sụ c khí O2 và o dung dịch H2S.
(Trích đề thi thử lần 1 – THPT Chuyên Biên Hòa Hà Nam – năm 2014)
Câu 48: { SBT – Cánh Diều } Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng ?
A. Số oxi hó a củ a mộ t nguyên tử mộ t nguyên tố trong hợ p chấ t là điện tích củ a nguyên tử nguyên tố đó vớ i giả
thiết hợ p chấ t là ion.
B. Trong hợ p chấ t, oxygen có số oxi hó a bằ ng -2, trừ mộ t số trườ ng hợ p ngoạ i lệ.
C. Số oxi hó a củ a hydrogen trong cá c hydride kim loạ i bằ ng +1.
D. Cá c nguyên tố phi kim có số oxi hó a thay đổ i tù y thuộ c và o hợ p chấ t chứ a chú ng.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 9
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
PHẦN 3 : NHẬN BIẾT PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ : Có đơn chất
Câu 59: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Phả n ứ ng nà o sau đâ y là phả n ứ ng oxi hó a – khử ?
A. B.
C. D.
Câu 60: Phả n ứ ng nà o khô ng phả i là phả n ứ ng oxi hó a khử
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O B. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
[ Đề thi thử THPTQG – Hàn Thuyên – Bắc Ninh – Lần 3 – Năm 2020 ]
Câu 61. Phả n ứ ng nà o sau đâ y là phả n ứ ng oxi hó a – khử .
A. Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. D. ZnO + 2NaOH + H2O Na2[Zn(OH)4].
Câu 62. Phả n ứ ng nà o sau đâ y thuộ c phả n ứ ng oxi hó a khử .
A. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O B. Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O D. FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl
Câu 63. Phả n ứ ng nà o sau đâ y là phả n ứ ng oxi hó a – khử .
A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S B. Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
C. 2Cu + 4HCl + O2 2CuCl2 + H2O D. Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2O
Câu 64. Trong hó a họ c vô cơ, phả n ứ ng nà o sau đâ y thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi hó a - khử ?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 10
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
D. NO2 + NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 11
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 70. Phả n ứ ng nà o sau đâ y không phả i là phả n ứ ng oxi hó a – khử ?
A. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O B. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
C. CaCO3 CaO + CO2 D. 2KClO3 2KCl + 3O2
Câu 71. Phả n ứ ng nà o sau đâ y không là phả n ứ ng oxi hó a khử ?
A. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
B. Al + NaOH + 3H2O Na[Al(OH)4] + 32H2
C. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 12
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 78. Cho cá c phả n ứ ng hó a họ c sau:
(a) (b)
(c) (d)
Số phả n ứ ng oxi hó a – khử là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 80: { SBT – Cánh Diều } Cho cá c phả n ứ ng sau:
(1) PCl3 + Cl2 → PCl5 (2) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
(3) CO2 + 2LiOH → Li2CO3 + H2O (4) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
Phả n ứ ng oxi hó a – khử là
A. (3) B. (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (3).
Câu 81: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Cho cá c phả n ứ ng sau:
(a) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O (b) 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
(c) O3 + 2Ag Ag2O + O2 (d) 2H2S + SO2 3S + 2H2O
(e) 4KClO3 KCl + 3KClO4
Số phả n ứ ng oxi hó a – khử là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 82. Cho cá c phả n ứ ng sau:
(a) CH3-CH3 CH2=CH2 + H2. (b) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl.
(c) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2. (e) 2CH2=CH2 + O2 2CH3CHO.
Số phả n ứ ng oxi hó a - khử là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 2
Trích đề thi thử THPT chuyên Vĩnh Phúc-2018
Câu 83. Cho cá c phả n ứ ng sau:
(a) FeO + HNO3 (đặ c, nó ng)
(b) FeS + H2SO4 (đặ c, nó ng)
(c) Al2O3 + HNO3 (đặ c, nó ng)
(d) Cu + dung dịch FeCl3
Dã y gồ m cá c phả n ứ ng đều thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi hó a - khử là
A. a, b, d B. a, b, c. C. a, c, d D. b, c, d.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 13
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
PHẦN 4 : NHẬN BIẾT CHẤT OXI HÓA – CHẤT KHỬ - QUÁ TRÌNH OXI HÓA – KHỬ
Khử tăng – O nhận hoặc Khử cho – O nhận & Quá trình (sự) thì ngược lại
Câu 84: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Trong phả n ứ ng hoá họ c: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chấ t oxi hoá là
A. H2O. B. NaOH. C. Na. D. H2.
Câu 85: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Dẫ n khí H2 đi qua ố ng sứ đự ng bộ t CuO nung nó ng để thự c hiện phả n ứ ng hó a
họ c sau: CuO + H2 Cu + H2O. Trong phả n ứ ng trên, chấ t đó ng vai trò chấ t khử là
A. CuO. B. H2. C. Cu. D. H2O.
Câu 86. Cho phả n ứ ng sau: 3Cu + 8H+ + NO3- 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Nhậ n định đú ng là .
A. Cu đó ng vai trò là chấ t oxi hó a. B. H+ đó ng vai trò là chấ t khử .
C. NO3- đó ng vai trò là chấ t mô i trườ ng. D. H+ đó ng vai trò là chấ t mô i trườ ng.
Câu 87. Trong phả n ứ ng: M + NO3- + H+ Mn+ + NO + H2O, chấ t oxi hó a là
A. M. B. NO3-. C. H+. D. Mn+.
Câu 88. Trong phả n ứ ng dướ i đâ y, vai trò củ a H2S là : 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl
A. chấ t oxi hó a. B. chấ t khử . C. Acid. D. vừ a Acid vừ a khử .
Câu 89. Trong phả n ứ ng dướ i đâ y, vai trò củ a HCl là : MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
A. oxi hó a. B. chấ t khử . C. tạ o mô i trườ ng. D. chấ t khử và mô i trườ ng.
Câu 90. Cho phả n ứ ng: 4HNO3 đặ c nó ng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phả n ứ ng trên, HNO3 đó ng vai
trò là
A. chấ t oxi hó a. B. Acid.
C. mô i trườ ng. D. chấ t oxi hó a và mô i trườ ng.
Câu 91. Cho phương trình hó a họ c củ a phả n ứ ng 2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn
Nhậ n xét nà o sau đâ y về phả n ứ ng trên là đúng ?
A. Cr3+ là chấ t khử , Sn2+ là chấ t oxygen hó B. Sn2+ là chấ t khử , Cr2+ là chấ t oxi hó a
C. Cr là chấ t oxi hó a, Sn2+ là chấ t khử D. Cr là chấ t khử , Sn2+ là chấ t oxi hó a
Câu 92. Trong phả n ứ ng: 2NO2 + 2NaOH ⃗ NaNO2 + NaNO3 + H2O. Phâ n tử NO2
A. chỉ là chấ t oxi hó a. B. chỉ là chấ t khử .
C. vừ a là chấ t oxi hó a, vừ a là chấ t khử . D. khô ng phả i chấ t oxi hó a, khô ng phả i chấ t khử .
Câu 93. Trong phả n ứ ng phâ n huỷ: 4HNO3 4NO2 + O2 + 2H2O. Acid nitric đó ng vai trò gì ?
A. Chỉ là chấ t tạ o mô i trườ ng. B. Chỉ là chấ t khử .
C. Chỉ là chấ t oxi hó a. D. Vừ a là chấ t khử , vừ a là chấ t oxi hó a.
Câu 94: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Chlorine vừ a đó ng vai trò chấ t oxi hó a, vừ a đó ng vai trò chấ t khử trong phả n
ứ ng nà o sau đâ y?
A. B.
C. D. .
Câu 95. Phả n ứ ng có sự thay đổ i số oxi hó a củ a sắ t là
A. dung dịch FeSO4 + dung dịch NaOH. B. dung dịch FeCl3 + dung dịch AgNO3.
C. Fe2O3 + dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng. D. Fe(OH)2 + dung dịch HNO3 loã ng.
Câu 96. carbon chỉ thể hiện tính khử trong phả n ứ ng hó a họ c nà o sau đâ y?
A. C + O2 CO2. B. C + 2H2 CH4.
C. 3C + 4Al Al4C3. D. 3C + CaO CaC2 + CO.
Trích đề minh hoạ 2018
Câu 97. Trong phả n ứ ng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ⃗ 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
Acid H2SO4 đó ng vai trò
A. vừ a là chấ t khử , vừ a là chấ t oxi hó a. B. chỉ là chấ t khử .
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 14
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
C. chỉ là chấ t tạ o mô i trườ ng. D. chỉ là chấ t oxi hó a.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 15
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 98. Trong phả n ứ ng nà o sau đâ y hợ p chấ t củ a chromium thể hiện tính oxi hó a?
A. 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 16
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 109: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Trong phả n ứ ng tạ o thà nh calcium chloride từ đơn chấ t:
Ca + Cl2 CaCl2
Kết luậ n nà o sau đâ y đú ng?
A. Mỗ i nguyên tử calcium nhậ n 2e. B. mỗ i nguyên tử chlorine nhậ n 2e.
C. Mỗ i phâ n tử chlorine nhườ ng 2e. D. Mỗ i nguyên tử calcium nhườ ng 2e.
Câu 110: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Cho nướ c Cl2 và o dung dịch NaBr xả y ra phả n ứ ng hoá họ c:
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Trong phả n ứ ng hoá họ c trên, xả y ra quá trình oxi hoá chấ t nà o?
A. NaCl. B. Br2. C. Cl2. D. NaBr.
Câu 111. Cho cá c quá trình sau:
(1) Na Na+ (2) 2H+ H2 (3) NO NO3- (4) H2S SO2
(5) Fe3+ Fe2+ (6) Fe2O3 Fe (7) CH4 HCHO (8) MnO4- Mn2+
Số quá trình oxi hó a trong cá c quá trình trên là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 112: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Thự c hiện cá c phả n ứ ng hó a họ c sau:
(a) (b)
(c) (d)
Số phả n ứ ng sulfur đó ng vai trò chấ t oxi hó a là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 113. Cho cá c phả n ứ ng sau:
(1) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(2) 2HCl + Fe FeCl2 + H2.
(3) 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(4) 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2.
(5) 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phả n ứ ng trong đó HCl thể hiện tính oxi hó a là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Trích đề thi khối A-2008
Câu 114. Cho cá c phả n ứ ng sau:
(a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2.
Số phả n ứ ng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 3 C. 1. D. 4.
Trích đề thi khối A-2009
Câu 115. Cho cá c phả n ứ ng hoá họ c sau:
(a) S + O2 SO2 (b) S + 3F2 SF6
(c) S + Hg HgS (d) S + 6HNO3(đặ c) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Số phả n ứ ng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Trích đề thi CĐ-2014
Câu 116. Cho cá c phả n ứ ng sau:
(1) SO2 + H2S S + H2O (2) SO2 + KMnO4 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
(3) SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + HBr (4) SO2 + Ca(OH)2 Ca(HSO3)2
Số phả n ứ ng mà SO2 đó ng vai trò là chấ t khử là .
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 17
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 117: Cho cá c phả n ứ ng sau:
(a) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(b) 2SO2 + O2 → 2SO3
(c) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(d) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Số phả n ứ ng mà SO2 đó ng vai trò là chấ t khử là .
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
[ Đề thi thử THPTQG – Hàn Thuyên – Bắc Ninh – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 118. Cho cá c phả n ứ ng sau:
Có bao nhiêu phả n ứ ng trong đó NH3 không đó ng vai trò là chấ t khử ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT Sơn Tây, năm 2015)
Câu 119. Trong phả n ứ ng đố t chá y CuFeS2 tạ o ra sả n phẩ m CuO, Fe2O3 và SO2 thì 2 phâ n tử CuFeS2 sẽ
A. nhườ ng 22 electron. B. nhậ n 22 electron.
C. nhườ ng 26 electron. D. nhườ ng 24 electron.
Câu 120. Trong phả n ứ ng Fe3O4 tá c dụ ng vớ i HNO3 tạ o ra sả n phẩ m Fe(NO3)3, NO và H2O thì mộ t phâ n tử Fe3O4 sẽ
A. nhườ ng 1 electron. B. nhậ n 1 electron.
C. nhườ ng 3 electron. D. nhườ ng 2 electron.
Câu 121. Trong phản ứ ng FeS2 tác dụ ng vớ i HNO3 tạo ra sản phẩm Fe(NO3)3, NO và H2O, H2SO4 thì mộ t phân tử FeS2 sẽ
A. nhườ ng 15 electron. B. nhậ n 15 electron.
C. nhườ ng 9 electron. D. nhườ ng 9 electron.
Câu 122. Cho cá c phả n ứ ng:
(a) Sn + HCl (loã ng) (b) FeS + H2SO4 (loã ng)
(c) MnO2 + HCl (đặ c) (d) Cu + H2SO4 (đặ c)
(e) Al + H2SO4 (loã ng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Số phả n ứ ng mà H+ củ a Acid đó ng vai trò chấ t oxi hó a là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 6.
Trích đề thi khối A-2011
Câu 123. Cho cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg và o dung dịch H2SO4 (loã ng).
(2) Cho Fe3O4 và o dung dịch H2SO4 (đặ c).
(3) Cho FeSO4 và o dung dịch H2SO4 (đặ c,nó ng).
(4) Cho Al(OH)3 và o dung dịch H2SO4 (đặ c,nó ng).
(5) Cho BaCl2 và o dung dịch H2SO4 (đặ c,nó ng).
(6) Cho Al(OH)3 và o dung dịch H2SO4 (loã ng)
Trong cá c thí nghiêm trên số thí nghiệm xả y ra phả n ứ ng mà H2SO4 đó ng vai trò là chấ t oxi hó a là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 18
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
PHẦN 5 : DỰ ĐOÁN CHẤT OXI HÓA – KHỬ VÀ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Câu 124. Khi tham gia và o cá c phả n ứ ng hoá họ c, nguyên tử kim loạ i
A. bị khử . B. bị oxi hó a. C. cho proton. D. nhậ n proton.
Câu 125: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Khi tham gia cá c phả n ứ ng đố t chá y nhiên liệu, oxygen đó ng vai trò là
A. chấ t khử . B. chấ t oxi hó a. C. acid. D. base.
Câu 126: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Nguyên tử carbon vừ a có khả nă ng thể hiện tính oxi hoá , vừ a có khả nă ng thể
hiện tính khử trong chấ t nà o sau đâ y?
A. C B. CO2. C. CaCO3. D. CH4.
Câu 127. Tính chấ t hó a họ c đặ c trưng củ a hợ p chấ t iron (III) là
A. Tính oxi hó a B. Tính khử
C. Tính khử và tính oxi hó a D. Tính base
Câu 128. Trong cá c chấ t sau, chấ t nà o luô n luô n là chấ t oxi hó a khi tham gia cá c phả n ứ ng oxi hó a – khử : KMnO4,
Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?
A. KMnO4, I2, HNO3. B. KMnO4, Fe2O3, HNO3.
C. HNO3, H2S, SO2. D. FeCl2, I2, HNO3.
Câu 129. Cho dã y cá c chấ t: Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2, NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl. Số chấ t trong dã y đều có
tính oxi hó a và tính khử là
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 130. Cho dã y gồ m cá c phâ n tử và ion: N2, FeSO4, F2, FeBr3, KClO3, Zn , HI. Tổ ng số phâ n tử và ion trong dã y
2+
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 20
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 145. Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe2O3 và o dung dịch HI.
(2) Cho Cu và o dung dịch FeCl3.
(3) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Sụ c khí SO2 và o dung dịch KMnO4.
(5) Sụ c khí CO2 và o dung dịch NaOH.
(6) Sụ c khí O2 và o dung dịch KI.
Số thí nghiệm có phả n ứ ng oxi hó a - khử xả y ra là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 146. Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch KI và o dung dịch FeCl3;
(2) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2;
(3) Sụ c khí SO2 và o dung dịch KMnO4;
(4) Sụ c khí H2S và o dung dịch NaOH;
(5) Sụ c khí CO2 và o nướ c Gia–ven;
(6) Cho tinh thể NaBr và o dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng.
Số thí nghiệm có phả n ứ ng oxi hó a khử xả y ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 21
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 153. Cho cá c phả n ứ ng xả y ra sau đâ y:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2→ Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dã y cá c ion đượ c sắ p xếp theo chiều tă ng dầ n tính oxi hó a là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Trích đề thi CĐ khối A-2007
Câu 154. Muố i Fe2+ là m mấ t mà u dung dịch KMnO4 trong mô i trườ ng axít tạ o ra ion Fe3+. Cò n ion Fe3+
tá c dụ ng vớ i I- tạ o ra I2 và Fe2+. Sắ p xếp cá c chấ t oxi hó a Fe3+, I2 và MnO4- theo thứ tự mạ nh dầ n là
A. Fe3+ < I2 < MnO4-. B. I2 < MnO4- < Fe3+ C. MnO4- < Fe3+ < I2 D. I2 < Fe3+ < MnO4-
Câu 155. Sụ c khí chlorine và o dung dịch FeCl2 thu đượ c dung dịch FeCl3 ; cho dung dịch KI và o dung dịch FeCl3 thu
đượ c I2 và FeCl2. Hã y cho biết sự sắ p xếp nà o sau đâ y tă ng dầ n về tính oxi hó a củ a cá c chấ t ?
A. Fe3+, Fe2+, I2 B. Fe2+, I2, Fe3+ C. I-, Fe2+, Fe3+ D. I2, Fe2+, Fe3+
PHẦN 7 : PHẢN ỨNG TỰ OXI HÓA – KHỬ VÀ OXI HÓA – KHỬ NỘI PHÂN TỬ
⦁ Phản ứng tự oxi hóa khử : Chấ t oxi hó a và chấ t khử đều thuộ c 1 nguyên tố hó a họ c.
Ví dụ :
⦁ Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử : Chấ t oxi hó a và chấ t khử đều thuộ c (bên trong) 1 phâ n tử .
Ví dụ :
Câu 156. Trong cá c phả n ứ ng sau, có bao nhiêu phả n ứ ng là phả n ứ ng tự oxi hó a – khử ?
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 22
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
(8) 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặ c) 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 23
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
(a) Hoà n thà nh sơ đồ trên bằ ng phương trình hó a họ c, câ n bằ ng cá c phả n ứ ng đó . Trong sơ đồ trên phả n ứ ng
nà o là phả n ứ ng oxi hó a khử ? Chỉ rõ chấ t khử , chấ t oxi hó a củ a mỗ i phả n ứ ng.
(b) Tính khố i lượ ng H2SO4 98% điều chế từ 1 tấ n quặ ng chứ a 60% FeS2. Biết hiệu suấ t cả quá trình là 80%.
(c) Đề xuấ t mộ t cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p cho FeS2, biết S có số oxi hó a -1 trong chấ t nà y.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 24
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 5: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Có nhiều vụ tai nạ n giao thô ng xả y ra do
ngườ i lá i xe uố ng rượ u. Theo luậ t định, hà m lượ ng ethanol trong má u ngườ i
lá i xe khô ng vượ t quá 0,02% theo khố i lượ ng. Để xá c định hà m lượ ng ethanol
trong má u củ a ngườ i lá i xe cầ n chuẩ n độ ethanol bằ ng K 2Cr2O7 trong mô i
trườ ng acid. Khi đó Cr+6 bị khử thà nh Cr+3, ethanol (C2H5OH) bị oxi hó a thà nh
acetaldehyde (CH3CHO).
(a) Hã y viết phương trình hó a họ c củ a phả n ứ ng.
(b) Khi chuẩ n độ 25 gam huyết tương má u củ a mộ t lá i xe cầ n dù ng 20 ml
dung dịch K2Cr2O6 0,01M. Ngườ i lá i xe đó có vi phạ m luậ t khô ng? Tạ i sao?
Giả sử rằ ng trong thí nghiệm trên chỉ có ethanol tá c dụ ng vớ i K2Cr2O7.
Câu 6: { SGK – Cánh Diều } Nướ c oxi già có tính oxi hó a mạ nh, do khả nă ng oxi
hó a củ a hydrogen peroxide (H2O2).
(a) Từ cô ng thứ c cấ u tạ o H-O-O-H, hã y xá c định số oxi hó a củ a mỗ i nguyên tử .
(b) Nguyên tử nguyên tố nà o gâ y nên tính oxi hó a củ a H2O2.
Viết quá trình khử minh họ a.
Câu 7: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Phả n ứ ng nà o sau đâ y là phả n ứ ng oxi hó a – khử ? Giả i thích. Xá c định chấ t
oxi hó a, chấ t khử .
(a) SO3 + H2O H2SO4
(b) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2↑ + H2O
(c) C + H2O CO + H2
(d) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(e) Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
(a)
(b)
Câu 10: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Câ n bằ ng cá c phả n ứ ng sau bằ ng phương phá p thă ng bằ ng electron, nêu rõ
chấ t oxi hó a, chấ t khử trong mỗ i trườ ng hợ p sau:
(a) H2S + SO2 S + H2O
(b) SO2 + H2O + Cl2 H2SO4 + HCl
(c) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
(d) C12H22O11 + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O
Câu 11: { SGK – Chân Trời Sáng Tạo } Lậ p phương trình hó a họ c củ a cá c phả n ứ ng sau bằ ng phương phá p thă ng
bằ ng electron, nêu rõ chấ t oxi hó a, chấ t khử trong mỗ i trườ ng hợ p.
(a) HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2↑ + H2O
(b) KMnO4 + KNO2 + H2SO4 MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O
(c) Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO ↑ + H2O
(d) H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 25
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 13: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Trong quá trình luyện gang từ quặ ng chứ a Fe2O3, ban đầ u khô ng khí nó ng
đượ c nén và o lò cao, đố t chá y hoà n toà n than cố c kèm theo sự tỏ a nhiệt mạ nh:
(1) C + O2 CO2
Khí CO2 đi lên phía trên, gặ p cá c lớ p than cố c và bị khử thà nh CO.
(2) C + CO2 CO
Tiếp đó , khí CO khử Fe2O3 thà nh Fe theo phả n ứ ng tổ ng quá t:
potassium permanganate:
(a) Lậ p PTHH củ a phả n ứ ng theo pp thă ng bằ ng electron. Chỉ rõ chấ t khử , chấ t oxi hó a.
(b) Tính thể tích KMnO4 0,02M để phả n ứ ng vừ a đủ 20 mL dd FeSO4 0,1M.
Câu 18: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Cho potassium iodide (KI) tá c dụ ng vớ i potassium permanganate (KMnO4)
trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4) thu đượ c 3,02 gam manganese (II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4.
(a) Tính số gam iodine (I2) tạ o thà nh.
(b) tính khố i lượ ng potassium iodide (KI) đã tham gia phả n ứ ng.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 26
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 19: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Hò a tan 14 gam Fe trong dung dịch H 2SO4 loã ng, dư thu đượ c dung dịch X.
Thêm dung dịch KMnO4 1M và o dung dịch X. Biết KMnO4 có thể oxi hó a FeSO4 trong mô i trườ ng H2SO4 thà nh
Fe2(SO4)3 và bị khử thà nh MnSO4. Phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n.
(a) Lậ p phương trình hó a họ c cho phả n ứ ng oxi hó a – khử trên.
(b) Tính thể tích dung dịch KMnO4 1M đã phả n ứ ng.
Câu 20: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Xét cá c phả n ứ ng hoá họ c xả y ra trong cá c quá trình sau:
(a) Luyện gang từ quặ ng hematite đỏ :
(1) (2)
(b) Luyện kẽm từ quặ ng blend:
(3) (4)
(c) Sả n xuấ t xú t, chlorine từ dung dịch muố i ă n:
(5)
(a)
(b)
(c)
Kim cương & than bản chất đều là Carbon
(d)
Xá c định phả n ứ ng trong đó carbon vừ a đó ng vai trò chấ t oxi hoá , vừ a đó ng vai trò khử . Lậ p phương trình hoá
họ c củ a phả n ứ ng đó theo phương phá p thă ng bằ ng electron.
Câu 23: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Copper (II) sulfate đượ c dù ng để
diệt tả o, rong rêu trong nướ c bể bơi; dù ng để pha chế thuố c
Bordeaux (trừ bệnh mố c sương trên câ y cà chua, khoai tâ y; bệnh
thố i thâ n trên câ y ă n quả , câ y cô ng nghiệp),…
Trong cô ng nghiệp, copper (II) sulfate thườ ng đượ c sả n xuấ t bằ ng
cá ch ngâ m đồ ng phế liệu trong dung dịch sulfuric acid loã ng và sụ c
khô ng khí: Cu + O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O (1)
(a) Lậ p phương trình hoá họ c củ a phả n ứ ng (1) theo phương phá p
thă ng bằ ng electron, chỉ rõ chấ t oxi hoá , chấ t khử .
(b) Copper (II) sulfate cò n đượ c điều chế bằ ng cá ch cho đồ ng phế
liệu tá c dụ ng vớ i sulfuric acid đặ c, nó ng:
(2)
Trong hai cá ch trên, cá ch nà o sử dụ ng ít sulfuric acid hơn, cá ch nà o ít gâ y ô nhiễm mô i trườ ng hơn?
Câu 24: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Xét phả n ứ ng trong giai đoạ n đầ u củ a quá trình Ostwald:
NH3 + O2 → NO + H2O
Trong cô ng nghiệp, cầ n trộ n 1 thể tích khí ammonia vớ i bao nhiêu thể tích khô ng khí để thự c hiện phả n ứ ng
trên? Biết khô ng khí chứ a 21% thể tích oxygen và cá c thể tích khí đo ở cù ng điều kiện nhiệt độ và á p suấ t.
Câu 25: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Dẫ n khí SO2 và o 100 mL dung dịch KMnO4 0,02 M đến khi dung dịch vừ a mấ t
mà u tím. Phả n ứ ng xả y ra theo sơ đồ sau: SO2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + K2SO4 + MnSO4
(a) Lậ p phương trình hoá họ c củ a phả n ứ ng theo phương phá p thă ng bằ ng electron.
(b) Xá c định thể tích khí SO2 đã tham gia phả n ứ ng ở điều kiện chuẩ n.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 27
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 26: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Quặ ng pyrite có thà nh phầ n chính là FeS 2 đượ c dù ng là m nguyên liệu để sả n
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 28
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
EC02: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
● Bước 1 : Xá c định nhanh cá c nguyên tố bị thay đổ i số oxi hó a trong phả n ứ ng.
● Bước 2 : Viết cá c quá trình khử và quá trình oxi hó a và lưu ý phả i câ n bằ ng số nguyên tử củ a mỗ i nguyên tố .
● Bước 3 : Câ n bằ ng 2 quá trình (chéo lên : Số e nhườ ng = Số e nhậ n)
● Bước 4 : + Điền hệ số củ a cá c chấ t oxi hó a và chấ t khử và o phương trình
+ Sau đó câ n bằ ng theo thứ tự : Kim loại ⟶ Phi kim ⟶ H ⟶ O
2 DẠNG PHỔ BIẾN CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ CÓ CHẤT THAM GIA TẠO MÔI TRƯỜNG
● HNO3 và H2SO4 :
+ Vừ a đó ng vai trò chấ t oxi hó a (tạ o thà nh sả n phẩ m khử )
+ Vừ a đó ng vai trò là m mô i trườ ng (tồ n tạ i trong muố i)
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 29
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
B. VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
DẠNG 1 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ CHỈ CÓ 2 NGUYÊN TỐ THAY ĐỔI SỐ OXH
VẤN ĐỀ 1 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ CÓ CHẤT THAM GIA TẠO MÔI TRƯỜNG
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 30
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Ví dụ 4: Cho phương trình hó a họ c: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O. Tỉ lệ a:
b là
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 31
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
VẤN ĐỀ 2 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ NỘI PHÂN TỬ
PHẢN ỨNG TỰ OXI HÓA – KHỬ
⟶ Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử : Chấ t oxi hó a và chấ t khử thuộ c cù ng mộ t phâ n tử . Phả n ứ ng loạ i nà y
thườ ng gặ p trong phả n ứ ng phâ n thủ y. Ví dụ như phả n ứ ng (1) ở trên.
⟶ Phản ứng tự oxi hóa – khử : Chấ t oxi hó a và chấ t khử chỉ là mộ t nguyên tố . Ví dụ như phả n ứ ng (2) ở trên.
DẠNG 2 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ CHỈ CÓ NHIỀU NGUYÊN TỐ THAY ĐỔI SỐ OXH
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 32
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
DẠNG 3 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ CÓ NHIỀU SẢN PHẨM KHỬ THEO TỈ LỆ MOL
Ví dụ 10: Câ n bằ ng phả n ứ ng sau :
Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O vớ i tỉ lệ
Ví dụ 11: Cho Zn phả n ứ ng vớ i acid HNO3 loã ng, sau phả n ứ ng thu đượ c hỗ n hợ p khí B gồ m N2O và N2O có tỉ
khố i so vớ i hiđro bằ ng 18,8. Viết phương trình phả n ứ ng xả y ra.
DẠNG 4 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ DẠNG TỔNG QUÁT (CHỨA ẨN)
Ví dụ 12: Câ n bằ ng phả n ứ ng : FexOy + HNO3 ⟶ Fe(NO3)3 + NO + H2O
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 33
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
DẠNG 5 : CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ DẠNG ION
Ví dụ 13: Câ n bằ ng phả n ứ ng : Cu + H+ + NO3- Cu2+ + NO + H2O
DẠNG 6 : CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẠI SỐ
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 34
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
B. TRY HARD TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC - THỬ THÁCH : 88 CÂU/ 270 PHÚT
DẠNG 1 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ CHỈ CÓ 2 NGUYÊN TỐ THAY ĐỔI SỐ OXH
VẤN ĐỀ 1 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ CÓ CHẤT THAM GIA TẠO MÔI TRƯỜNG
Câu 1 : Câ n bằ ng phả n ứ ng oxi hó a khử sau bằ ng phương phá p thă ng bằ ng electron ?
(1) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O (2) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
(3) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O (4) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O
(5) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O (6) Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
(7) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O. (8) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2S + H2O.
(9) Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. (10) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
(11) HCl + K2Cr2O7 KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O (12) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
(13) HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + H2O (14) Br2 + H2S + H2O HBr + H2SO4
(15) Br2 + SO2 + H2O → HBr + H2SO4 (16) HI + H2SO4 → H2S + I2 + H2O
(17) FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. (18) Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
(19) Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. (20) FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
(21) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O (22) Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
(23) C + HNO3 ⟶ CO2 + NO2 + H2O (24) C + HNO3 ⟶ CO2 + NO + H2O
(25) S + HNO3 ⟶ H2SO4 + NO2 + H2O (26) P + HNO3 ⟶ H3PO4 + NO2 + H2O
(27) H2S + HNO3 S + 2NO + 4H2O
(28) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
(29) FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + H2O
(30) H2O2 + KMnO4 + H2SO4 ⟶ O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Câu 2. Cho phương trình hoá họ c: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Tổ ng hệ số câ n bằ ng (nguyên, tố i giả n) củ a phả n ứ ng là
A. 18 B. 20 C. 19 D. 17
Câu 3. Cho phương trình hoá họ c: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Tổ ng hệ số câ n bằ ng (nguyên, tố i giả n) củ a phả n ứ ng là
A. 14 B. 15 C. 16 D. 18
Câu 4. Cho phương trình hó a họ c: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 1: 3. B. 2: 9. C. 2: 3. D. 1: 2
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 35
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
A. 38 B. 58 C. 54 D. 64
Câu 10. Cho phương trình hoá họ c: Hệ số nguyên và tố i giả n củ a chấ t oxi hó a là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
(Đề kiểm tra chất lượng khối 12 – THPT Ngọc Tảo - Hà Nội, năm 2016)
Câu 11. Cho phả n ứ ng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hoá họ c trên khi hệ số
củ a KMnO4 là 2 thì hệ số củ a SO2 là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 12. Cho phương trình hoá họ c:
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9.
(Đề minh hoạ THPT Quốc Gia – Bộ Giáo dục và Đào tạo, năm 2015)
Câu 14. Cho phương trình phả n ứ ng sau: Nếu hệ số củ a HNO3 là 8 thì tổ ng
hệ số củ a Zn và NO là :
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nguyễn Thị Hưởng - An Giang, năm 2016)
Tỉ lệ a:b là
A. 1:3. B. 5:12. C. 3:8. D. 4:15.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 5 – THPT chuyên Khoa học tự nhiên, năm 2016)
Câu 18. Cho phả n ứ ng: Phả n ứ ng đã cho không phả i là phả n ứ ng oxi hó a - khử khi
x có giá trị bao nhiêu?
A. 1 hoặ c 2. B. 1. C. 3. D. 2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh, năm 2016)
Câu 19. Cho sơ đồ phả n ứ ng: Sau khi câ n bằ ng, tỉ lệ giữ a số phâ n tử bị oxi
hó a và số phâ n tử bị khử là
A. 3:1. B. 28:3. C. 3:28. D. 1:3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc, năm 2016)
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 36
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 20. Cho phả n ứ ng:
Sau khi câ n bằ ng (vớ i hệ số là cá c số nguyên, tố i giả n), tổ ng hệ số củ a cá c chấ t tham gia phả n ứ ng là
A. 28. B. 20. C. 22. D. 24.
(Đề khảo sát chất lượng – THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Số phâ n tử
H 2 SO 4 bị khử và số phâ n tử H 2 SO 4 trong phương trình hoá họ c củ a phả n ứ ng trên là
A. 3 và 6. B. 3 và 3. C. 6 và 3. D. 6 và 6.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Thanh Oai - Hà Nội, năm 2016)
Tỉ lệ a:b là
A. 3:2. B. 2:3. C. 1:6. D. 6:1.
Câu 29: Câ n bằ ng phả n ứ ng oxi hó a –khử sau bằ ng phương phá p thă ng bằ ng electron ?
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 37
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
(5) NO2 + NaOH ⃗ NaNO2 + NaNO3 + H2O. (6) NaNO3 NaNO2 + O2
(7) NH4NO3 N2O +H2O (8) SO2 + H2S S + H2O
(9) C + CO2 CO (10) Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O
Câu 30. Cho phản ứ ng hoá họ c: Tỉ lệ giữ a số nguyên tử chlorine đó ng vai trò
chất oxi hó a và số nguyên tử chlorine đó ng vai trò chất khử trong phương trình hoá họ c củ a phản ứ ng đã cho
tương ứ ng là
A. 1:5. B. 5:1. C. 1:3. D. 3:1.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THCS và THPT Nguyễn Khuyến, năm 2016)
DẠNG 2 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ CHỈ CÓ NHIỀU NGUYÊN TỐ THAY ĐỔI SỐ OXH
Câu 31: Câ n bằ ng phả n ứ ng oxi hó a –khử sau bằ ng phương phá p thă ng bằ ng electron ?
(1) FeS + O2 Fe2O3 + SO2 (2) CuFeS2 + O2 CuO + Fe2O3 + SO2
(3) CuS + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O (4) Cu2S + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O
(5) FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
(6) CuFeS2 + H2SO4 CuSO4 + Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
(7) CuFeS2 + HNO3 Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
Câu 32. Cho phả n ứ ng oxi hó a – khử xả y ra khi đố t quặ ng pirit iron trong khô ng khí:
FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Trong phả n ứ ng nà y, mỗ i 1 mol phâ n tử FeS2 đã
A. nhườ ng 7 mol electron. B. nhậ n 7 mol electron.
C. nhườ ng 11 mol electron. D. nhậ n 11 mol electron.
Câu 33. Cho phả n ứ ng oxi hó a – khử : FeS + O2 Fe2O3 + SO2
Tổ ng hệ số câ n bằ ng củ a phả n ứ ng trên là
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 34. Cho phản ứ ng oxi hó a – khử : Cu2FeS2 + O2 CuO + Fe2O3 + SO2 .Tổ ng hệ số cân bằng củ a phản ứ ng trên là
A. 37. B. 35. C. 38. D. 36.
Câu 35. Cho phả n ứ ng oxi hó a – khử : FeS2 + HNO3 (loã ng) Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O
Tổ ng hệ số câ n bằ ng củ a phả n ứ ng trên là
A. 27. B. 28. C. 29. D. 30.
Câu 36. Cho phả n ứ ng oxi hó a – khử : FeS2 + HNO3 (loã ng) Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
Tổ ng hệ số câ n bằ ng củ a phả n ứ ng trên là
A. 75. B. 76. C. 77. D. 78.
Câu 37. Cho phả n ứ ng oxi hó a – khử : FeS2 + H2SO4(đặ c) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số câ n bằ ng củ a H2SO4 là
A. 7. B. 10. C. 11. D. 14.
Câu 39. Cho phả n ứ ng oxi hó a – khử : CuS + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O
Tổ ng hệ số câ n bằ ng củ a phả n ứ ng trên là
A. 12. B. 10. C. 20 D. 14
Câu 40. Cho phả n ứ ng oxi hó a – khử : Cu2S + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O
Tổ ng hệ số câ n bằ ng củ a cá c chấ t tham gia phả n ứ ng trong phả n ứ ng trên là
A. 10. B. 7. C. 20 D. 15
Câu 41. Cho phả n ứ ng oxi hó a - khử sau:
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 38
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Sau khi đã câ n bằ ng vớ i hệ số cá c chấ t đều là cá c số nguyên, tố i giả n thì số phâ n tử FeS bị oxi hó a và số phâ n tử
H2SO4 đã bị khử tương ứ ng là bao nhiêu?
A. 2 và 10. B. 2 và 7. C. 1 và 5. D. 2 và 9.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT chuyên KHTN, năm 2015)
Câu 42. Cho phương trình hó a họ c sau:
FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O
Sau khi phả n ứ ng câ n bằ ng, tổ ng hệ số tố i giả n củ a phả n ứ ng là .
A. 92 B. 86 C. 88 D. 90
DẠNG 3 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ CÓ NHIỀU SẢN PHẨM KHỬ THEO TỈ LỆ MOL
Câu 43. Cho phương trình hoá họ c: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
(Biết tỉ lệ thể tích NO: N2O = 3: 1). Sau khi câ n bằ ng phương trình hoá họ c trên vớ i hệ số cá c chấ t là nhữ ng số
nguyên, tố i giả n thì hệ số củ a HNO3 là bao nhiêu ?
A. 64 B. 66 C. 60 D. 62
Câu 44. Cho phương trình phả n ứ ng: Mg + HNO3→ Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O Nếu tỉ khố i củ a hỗ n hợ p NO và N2O
đố i vớ i H2 là 19,2. Tỉ lệ số phâ n tử bị khử và bị oxi hó a là
A. 8: 15 B. 11: 28 C. 38: 15 D. 6: 11
Câu 45. Cho phương trình hó a họ c: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + N2 + H2O (biết tỉ lệ thể tích củ a NO: N2O:
N2 = 27: 2: 11). Sau khi câ n bằ ng hó a họ c trên vớ i cá c hệ số là nguyên tố tố i giả ng thì hệ số củ a H2O là
A. 207 B. 520 C. 260 D. 53
Câu 46. Cho phả n ứ ng sau: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + NO2 + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữ a NO và NO2 là 1: 2 thì hệ số cân bằng củ a HNO3 trong phương trình hoá họ c trên là bao nhiêu ?
A. 30 B. 48 C. 38 D. 66
Câu 47. Cho phương trình hoá họ c: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O
(Biết tỉ lệ thể tích N2 : N2O = 2020 : 2021). Sau khi câ n bằ ng phương trình hoá họ c trên vớ i hệ số cá c chấ t là
nhữ ng số nguyên, tố i giả n thì hệ số củ a HNO3 là bao nhiêu ?
A. 155330 B. 133350 C. 133550 D. 153350
DẠNG 4 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ DẠNG TỔNG QUÁT (CÓ HỆ SỐ CHỮ)
Câu 48. Câ n bằ ng phả n ứ ng :
(1) Al + HNO3 Al(NO3)3 + NxOy + H2O (2) M + HNO3 M(NO3)n + NO + H2O
(3) FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O (4) M + H2SO4 M2(SO4)n + SO2 + H2O
(5) M + H2SO4 M2(SO4)n + S + H2O (6) M + HNO3 M(NO3)n + NH4NO3 + H2O
(7) M + H2SO4 M2(SO4)n + H2S + H2O (8) FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NaOb + H2O
Câu 49. Xét phả n ứ ng: FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số câ n bằ ng củ a H2SO4 là
A. 3x – y. B. 3x – 2y. C. 6x – y. D. 6x – 2y.
Câu 50. Cho phương trình hoá họ c: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi câ n bằ ng phương trình hoá họ c trên vớ i hệ số củ a cá c chấ t là nhữ ng số nguyên, tố i giả n thì hệ số củ a
HNO3 là :
A. 46x - 18y B. 13x - 9y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
Trích đề thi CĐ khối A-2009
DẠNG 5 : CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ DẠNG ION
Câu 51: Câ n bằ ng phả n ứ ng :
(1) Cu + H+ + NO3- Cu2+ + NO2 + H2O (2) Fe + H+ + NO3- Fe3+ + NO + H2O
(3) Fe + H+ + NO3- Fe3+ + NO2 + H2O (4) Fe2+ + H+ + NO3- Fe3+ + NO + H2O
(5) Zn + H+ + NO3- Zn2+ + N2 + H2O (6) Mg + H+ + NO3- Mg2+ + N2O + H2O
(7) Al + H+ + NO3- Al3+ + NH4+ + H2O (8) Fe2+ + Cr2O72- + H+ Fe3+ + Cr3+ + H2
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 39
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 52. Cho phả n ứ ng: Tổ ng cá c hệ số tố i giả n củ a cá c chấ t và ion sau
khi câ n bằ ng phả n ứ ng là
A. 16. B. 18. C. 22. D. 24.
Câu 54. Cho phả n ứ ng: Tổ ng cá c hệ số tố i giả n củ a cá c chấ t tham gia phả n
ứ ng sau khi câ n bằ ng phả n ứ ng là
A. 16. B. 22. C. 24. D. 28.
DẠNG 6 : CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẠI SỐ
Câu 56: Cho sơ đồ phả n ứ ng:
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 40
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 64. Cho phương trình phả n ứ ng: Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Hệ số câ n bằ ng (là nhữ ng số nguyên dương tố i giả n nhấ t) củ a H2O trong câ n bằ ng trên là
A. 47. B. 48. C. 49. D. 50.
Câu 65. Cho phả n ứ ng: FeS + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 +H2O
Tổ ng hệ số củ a cá c chấ t (là nhữ ng số nguyên, tố i giả n) trong phương trình phả n ứ ng là
A. 120. B. 114. C. 124. D. 128.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 41
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 66. Cho phả n ứ ng: FeS2 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 +H2O
Tổ ng hệ số củ a cá c chấ t (là nhữ ng số nguyên, tố i giả n) trong phương trình phả n ứ ng là
A. 24. B. 30. C. 34. D. 38.
DẠNG BONUS : CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ HỮU CƠ
Câu 67. Câ n bằ ng cá c phả n ứ ng sau :
Xá c định tổ ng hệ số cá c chấ t trong phương trình phả n ứ ng. Biết rằ ng chú ng là cá c số nguyên tố i giả n vớ i nhau.
A. 18. B. 14. C. 15. D. 19.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia – THPT chuyên Bến Tre, năm 2015)
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 42
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
EC03: BÀI TẬP ÁP DỤNG BẢO TOÀN ELETRON
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
VẤN ĐỀ 1 : KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HCl & H2SO4 (loãng)
+ Dãy hoạt động hóa học: K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
+ Kim loại M (trước H) tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:
Phương trình tổ ng quá t : 2M + 2nHCl ⟶ 2MCln + nH2↑
2M + nH2SO4 ⟶ M2(SO4)n + nH2↑ n là hó a trị thấ p nhấ t củ a M và n = {1; 2; 3}
Ví dụ : 2Al + 6HCl ⟶ 2AlCl3 + 3H2↑ Fe + H2SO4 ⟶ FeSO4 + H2↑
● Bảo toàn electron:
Nhườ ng e (Quá trình oxi hó a) Nhậ n e (Quá trình khử ):
Ta có :
● Thiết lập công thức nhanh cho trường hợp kim loại phản ứng với H2SO4 loãng :
● Thiết lập công thức nhanh tương tự như trên cho trường hợp kim loại phản ứng với HCl :
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 43
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
VẤN ĐỀ 2 : HNO3 tác dụng với hầu hết kim loại (Trừ Au và Pt) :
⦁ Chứng minh công thức tính khối lượng muối nitrate của kim loại :
⦁ Phương pháp giải nên được sử dụng : Bả o toà n electron, Bả o toà n nguyên tố , Sơ đồ đườ ng chéo, Quy đổ i,…
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 44
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
VẤN ĐỀ 3 : H2SO4 tác dụng với hầu hết kim loại (Trừ Au và Pt)
H2SO4 đặ c có tính oxi hó a mạ nh, nó oxi hó a hầ u hết kim loạ i (trừ Au, Pt...),. và nhiều hợ p chấ t như
FeO,Fe3O4, FeS, FeS2,… Trong cá c phả n ứ ng đó , nguyên tử bị khử về số oxi hó a thấ p hơn như , , .
Ví dụ:
Tổng quát :
Lưu ý : n phả i là hó a trị cao nhấ t củ a kim loạ i. SO2 (khí mù i hắ c), H2S (khí mù i trứ ng thố i), S (chấ t rắ n
kết tủ a mà u và ng)
Một số kim loại như Cr, Al, Fe tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng, nhưng thụ động
trong H2SO4 đặc nguội.
Phương pháp : Khi giải bài tập phần này ta nên áp dụng linh hoạt các định luật bảo toàn electron, khối
lượng, nguyên tố, sơ đồ đường chéo, quy đổi, …
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 45
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
B. VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH BÀI TOÁN ÁP DỤNG BẢO TOÀN ELECTRON
Ví dụ 1 : Hoà tan m gam Al bằ ng dung dịch HCl (dư), thu đượ c 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị củ a m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.
Ví dụ 3: Hoà tan 7,8 gam hỗ n hợ p bộ t Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phả n ứ ng
khố i lượ ng dung dịch tă ng thêm 7,0 gam so vớ i dung dịch HCl ban đầ u. Khố i lượ ng Al
và Mg trong hỗ n hợ p đầ u là
A. 5,8 gam và 3,6 gam. B. 1,2 gam và 2,4
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 46
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Ví dụ 5: Hò a tan hoà n toà n 2,4 gam kim loạ i Mg và o dung dịch HNO3 loã ng, giả sử chỉ
thu đượ c V lít khí N2 là
sả n phẩ m khử duy nhấ t (đktc). Giá trị củ a V là
A. 0,672. B. 0,56. C. 0,448. D. 2,24.
Ví dụ 6: Cho 38,7 gam hỗ n hợp kim loạ i Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO3, sau
phả n ứ ng thu đượ c 9,916 lít khí NO (ở 25oC và 1 bar) và khô ng tạ o ra NH4NO3. Vậ y
khô ́i lượng củ a mô ̃i kim loạ i trong hô ̃n hợp sẽ là :
A. 19,2 g và 19,5 g B. 12,8 g và 25,9 g C. 9,6 g và 29,1 g D. 22,4 g và 16,3 g
Ví dụ 7: Cho m gam Al phả n ứ ng hết vớ i dung dịch H2SO4 đặ c nó ng, thu đượ c 6,72 lít (đktc) hỗ n hợ p khí SO2 và
H2S có tỉ khố i đố i vớ i H2 là 27. Giá trị củ a m là
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 47
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Ví dụ 8: Cho 7,84 lít hỗ n hợ p khí X (đktc) gồ m Cl2 và O2 phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 11,1 gam hỗ n hợ p Y gồ m Mg
và Al, cá i kết thu đượ c 30,1 gam hỗ n hợ p Z. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a Al trong Y là
A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 48
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
DẠNG 2 : XÁC ĐỊNH KIM LOẠI M
Ví dụ 9: Hoà tan hết 2,925 gam kim loạ i M trong mộ t lượ ng dư dung dịch HBr, sau
phả n ứ ng thu đượ c 1,008 lít (đktc). Kim loạ i M là :
A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Mg.
Ví dụ 10: Cho 19,5 gam mộ t kim loạ i M hó a trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu đượ c
4,48 lít khí NO (ở đktc). M là kim loạ i:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Ví dụ 11: Hoà tan hoà n toà n 31,2 gam kim loạ i M trong dung dịch H2SO4 đặ c nó ng
dư, thu đượ c 8,96 lít (đktc) hỗ n hợ p khí gồ m H2S và SO2 có tỉ lệ thể tích 3 : 1,
ngoà i ra khô ng cò n sả n phẩ m khử nà o khá c. Kim loạ i M là :
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Zn.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 49
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
DẠNG 3 : XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM KHỬ
Ví dụ 12: cho hỗ n hợ p gồ m 0.2 mol Fe và 0.3 mol Mg và o dd HNO3 dư thu đượ c 0.4 mol
mộ t sả n phẩ m khử X chứ a N duy nhấ t sả n phẩ m đó là :
A. NH4NO3 B. N2O C. NO D. NO2
Ví dụ 13: Hò a tan 11,2g Fe trong dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, tạ o ra 6,72 lít khí X
(đktc). Khí X là :
A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. S
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 50
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Ví dụ 15 : Hoà tan 1,19 gam hỗ n hợ p A gồ m Al, Zn bằ ng dung dịch H2SO4 loã ng vừ a đủ
thu đượ c dung dịch X và V lít khí Y (đktc). Cô cạ n dung dịch X đượ c 5,03 gam muố i
khan. Giá trị củ a V là
Ví dụ 16: Để hò a tan vừa hết 9,6 gam Cu câ ̀n phả i dù ng V ml lít dung dịch HNO3 2M, sau
phả n ứ ng thu
được V1 lít khí NO (ở đktc).( là sả n phẩ m khử duy nhấ t). Vậ y V và V1 có giá trị là :
A. 100 ml và 2,24 lít B. 200 ml và 2,24 lít C. 150 ml và 4,48 lít D. 250 ml và 6,72 lít
Ví dụ 17: Cho 1,86 gam hỗ n hợp kim loạ i gô ̀m Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO3
thu đượ c 560 ml khí N2O (ở đktc) thoá t ra và dung dịch A. Cô cạ n dung dịch A thu
được lượng muô ́i khan bă ̀ng:
A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam
Ví dụ 18: Hò a tan hoà n toà n m g hỗ n hợp 3 kim loạ i A,B,C trong 1 lượ ng vừa đủ 400ml
ddịch acid HNO3 aM thu đượ c 4,48 lít X (sả n phẩ m khử duy nhâ t́ , đktc) và dung dịch Y
thu đượ c (m + 37,2) g muố i khan. Giá trị củ a a là
A. 2,0 B. 1,0 C. 5,0 D. 6M
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 51
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Ví dụ 19: Hoà tan hoà n toà n 12,6g hỗ n hợ p Al, Mg bằ ng dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư,
thu đượ c dung dịch A và 6,72 lit hỗ n hợ p khí B (đktc) gồ m SO 2, H2S (khô ng cò n spk
khá c), dB/H2 =27. Số mol H2SO4 đã phả n ứ ng và khố i lượ ng muố i khan thu đượ c khi cô
cạ n A là :
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 52
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Ví dụ 21: Cho hh gồ m 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tá c dụ ng hết với lượng dư dd HNO3.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Là m
bay hơi dd Y thu đượ c 46 gam muố i khan.
Khí X là
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 53
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Ví dụ 24: Oxi hó a chậ m m gam Fe ngoà i khô ng khí thu đượ c 12g hỗ n hợ p A gồ m FeO,
Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hò a tan A vừ a đủ bở i 200ml dd HNO3 thu đượ c 2,24l khí NO
duy nhấ t (đktc). Giá trị củ a m và nồ ng độ mol/ l củ a dd HNO3 là :
A. 10,08g và 3,2M B. 10,08g và 2M C. 11,2g và 3,2M D. 11,2g và 2M
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 54
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
C. TRY HARD TƯ DUY PHẦN BẮC BUỘC – THÁCH THỨC : 25 CÂU / 100 PHÚT
Câu 1: Hoà tan hoà n toà n 5,4 gam Al bằ ng dung dịch H2SO4 loã ng, thu đượ c V lít H2 (ở đktc). Giá trị củ a V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 6,72. D. 2,24.
Câu 2: Hoà tan hoà n toà n 1,5 gam hỗ n hợ p bộ t Al và Mg và o dung dịch HCl thu đượ c 1,85925 lít H2 (ở 25oC và 1
bar). Phầ n % khố i lượ ng củ a Al trong hỗ n hợ p là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 3. Hoà tan hoà n toà n 8,3 gam hỗ n hợ p gồ m Fe, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phả n ứ ng thấ y khố i lượ ng dung
dịch tă ng thêm 7,8 gam. Khố i lượ ng củ a Al có trong hỗ n hợ p ban đầ u là
A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 4,5 gam. D. 7,2 gam.
Câu 4 : Hoà tan hoà n toà n m gam Al và o dung dịch HNO3 rấ t loã ng, thu đượ c hỗ n hợ p gồ m 0,015 mol khí NO2 và
0,01 mol khí NO (phả n ứ ng khô ng tạ o NH4NO3). Giá trị củ a m là
A. 0,81. B. 8,1. C. 0,405. D. 1,35.
Câu 5 : Hoà tan 5,6 gam Fe bằ ng dung dịch HNO3 loã ng (dư), sinh ra V lít khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc).
Giá trị củ a V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 6: Hò a tan hết 1,84 gam hỗ n hợ p Cu và Fe trong dung dịch HNO3 dư, thu đượ c 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Số
mol Fe và Cu trong hỗ n hợ p ban đầ u lầ n lượ t là
A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,04.
Câu 7 : Cho m gam bộ t Zn và o dung dịch H2SO4 đặ c nó ng lấ y dư, ta đượ c hỗ n hợ p gồ m hai khí H2S và SO2 có thể tích
là 8,96 lít (đktc) và tỉ khố i đố i vớ i H2 bằ ng 28,25. Thà nh phầ n phầ n tră m theo thể tích củ a cá c khí trong hỗ n hợ p
X và khố i lượ ng m củ a Zn đã dù ng là
A. 25% và 75%; 4,45 gam. B. 25% và 75%; 45,5 gam.
B. 35% và 65%; 4,55 gam. D. 45% và 55%; 45,5 gam.
Câu 8: Cho 11,2 lít hỗ n hợ p khí X(ở đktc) gồ m Cl2 và O2 tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 16,98 gam hỗ n hợ p Y gồ m Mg và Al thu
đượ c 42,34 gam hỗ n hợ p Z gồ m MgCl2, MgO, AlCl3, Al2O3. Tính thà nh phầ n phầ n tră m thể tích củ a chlorine trong
X và khố i lượ ng củ a Al trong Y là :
A. 48% và 3,78 gam B. 52% và 7,38gam
C. 48% và 8,37gam D. 52% và 5,4 gam
Câu 9 : Hoà tan hoà n toà n 8,4 gam kim loạ i M có hó a trị khô ng đổ i và o H2SO4 loã ng, dư thu đượ c dung dịch Y và
3,36 lít H2 (đktc). Kim loạ i M là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Mg.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam mộ t kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu đượ c 4,958 lít NO (ở 25oC và 1 bar).
Kim loại M là
A. Zn = 65. B. Fe = 56. C. Mg = 24. D. Cu = 64.
Câu 11: Hò a tan hoà n toà n 10,8 g mộ t kim loạ i M bằ ng dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, thu đượ c 22,4 gam hỗ n hợ p
sả n phẩ m khử X gồ m SO2 và S vớ i tỉ lệ mol tương ứ ng là 3:1.. M là ?
A. Fe B. Al C. Cu D. Zn
Câu 12: Cho 3,6 gam Mg tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,479 lít khí X (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở
25oC và 1 bar). Xác định khí X.
A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO.
Câu 13: Hò a tan hoà n toà n 16,2 gam kim loạ i Al và o dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, thu đượ c 0,3 mol X (mộ t sả n
phẩ m khử duy nhấ t củ a sulfur). X là
A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. S.
Câu 14: Hoà tan hoà n toà n 4,32 gam hỗ n hợ p X gồ m Mg, Fe trong dung dịch HCl dư, sau phả n ứ ng thu đượ c 2,24 lít
khí H2 (ở đktc) và dung dịch Y chứ a m gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 11,62. B. 13,92. C. 7,87. D. 11,42.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 55
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 15 : Hoà tan hoà n toà n 11,9 gam hỗ n hợ p kim loạ i Al, Zn, Fe bằ ng dung dịch H2SO4 loã ng, thấ y thoá t ra V lít khí
H2 (đktc). Cô cạ n dung sau phả n ứ ng thu đượ c 50,3 muố i sulfate khan. Giá trị củ a V là
A. 3,36. B. 5,6. C. 6,72. D. 8,96.
Câu 16: Cho 8,32 gam Cu tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 120 ml dung dịch HNO3 sau phả n ứ ng thu đượ c 4,928 lit (đktc) hỗ n
hợ p NO và NO2. Nồ ng độ mol củ a dung dịch HNO3 ban đầ u là
A. 2,17 B. 5,17 C. 4 D. 6,83
Câu 17: Hoà tan hoà n toà n 23,1g hỗ n hợ p Al, Mg, Zn , Cu bằ ng dung dịch HNO 3 loã ng, dư thu đượ c dung dịch A và
hỗ n hợ p khí B gồ m 0,2 mol NO, 0,1 mol N2O (khô ng cò n sp khử khá c). Tính số mol HNO3 đã phả n ứ ng và khố i
lượ ng muố i khan thu đượ c khi cô cạ n A.
A. 1,8 – 109,9 B. 1,4 – 109,9 C. 1,8 – 134,7 D. 1,4 – 134,7
Câu 18: Hò a tan hoà n toà n m g hỗ n hợp 3 kim loạ i X, Y, Z trong 1 lượ ng vừa đủ 200ml ddịch Acid HNO3 aM thu
đượ c 2,24 lít X (sản phẩm khử duy nhâ t́ , đktc) và dung dịch Y thu đượ c (m + 49,6) g muố i khan. Giá trị củ a a là
A. 4,0 B. 8,0 C. 5,0 D. 1,0
Câu 19: Hoà tan hoà n toà n 23,1g hỗ n hợ p Al, Mg, Zn , Cu bằ ng dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, thu đượ c dung dịch A
và hỗ n hợ p khí B gồ m 0,3 mol SO2, 0,1 mol H2S (khô ng cò n sp khử khá c). Tính số mol H2SO4 đã phả n ứ ng và
khố i lượ ng muố i khan thu đượ c khi cô cạ n A.
A. 0,8 – 109,9 B. 0,8 – 109,9 C. 1,1 – 90,3 D. 1,2 – 93,7
Câu 20: Cho 2,16 gam Mg tá c dụ ng vớ i dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c 0,896 lít
khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khố i lượ ng muố i khan thu đượ c khi là m bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
Câu 21: Cho hỗ n hợ p gồ m 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phả n ứ ng vừ a đủ vớ i dung dịch HNO 3, thu đượ c 0,448 lít
(đktc) khí nitrogen và dung dịch X. Khố i lượ ng muố i trong X là
A. 24,5 gam. B. 22,2 gam C. 23 gam. D. 20,8 gam.
Câu 22: Đố t chá y x mol Fe bở i oxygen, thu đượ c 5,04 gam hỗ n hợ p X gồ m cá c oxide iron. Hò a tan hoà n toà n X trong
dung dịch HNO3 thu đượ c 0,035 mol hỗ n hợ p Y gồ m NO và NO2. Tỉ khố i củ a Y đố i vớ i H2 là 19. Giá trị củ a x là
A. 0,06 mol. B. 0,065 mol. C. 0,07 mol. D. 0,075 mol.
Câu 23: Hò a tan hoà n toà n 3,76 gam hỗ n hợ p gồ m: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư đượ c 0,48 mol NO2 và dung dịch X.
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọ c kết tủ a nung đến khố i lượ ng khô ng đổ i thì khố i lượ ng chất rắn thu đượ c là:
A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,4 gam
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn hỗ n hợ p Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, nó ng (dư) thu đượ c 4,48 lít khí
NO duy nhất (đktc) và 96,8 gam Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứ ng và khố i lượ ng hỗ n hợ p ban đầu là:
A. 1,4 – 22,4 B. 1,2 – 22,4 C. 1,4 – 27,2 D. 1,2 – 27,2
Câu 25: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho 2,34 g kim loạ i M (hó a trị n) tá c dụ ng vớ i dd H2SO4 (đặ c nó ng, dư) thu
đượ c 3,2227 L SO2 (đk chuẩ n). Xá c định kim loạ i M.
Câu 26 : Cho m gam Al phả n ứ ng hoà n toà n vớ i dung dịch HNO3 loã ng (dư), thu đượ c 4,48 lít khí NO (đktc, sả n
phẩ m khử duy nhấ t). Giá trị củ a m là
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
Câu 27 : Hò a tan hoà n toà n 1,6 gam Cu bằ ng dung dịch HNO3, thu đượ c x mol NO2 (là sả n phẩ m khử duy nhấ t củ a
N+5). Giá trị củ a x là
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,10.
Câu 28 : Cho 3,6 gam Mg tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (đktc, sả n phẩ m khử duy nhấ t
củ a N+5). Giá trị củ a V là
A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 29 : Cho m gam Cu phả n ứ ng hết vớ i dung dịch HNO3, thu đượ c 8,96 lít (đktc) hỗ n hợ p khí NO và NO2 có tỉ
khố i đố i vớ i H2 là 19. Giá trị củ a m là
A. 25,6. B. 16. C. 2,56. D. 8.
Câu 30: Hò a tan hoà n toà n 12g hỗ n hợ p Fe và Cu( tỷ lệ mol 1:1) bằ ng axit HNO3, thu đượ c V lit( đktc) hỗ n hợ p khí
X (gồ m NO và NO2), và dd Y( chỉ chứ a 2 muố i và axit dư). tỷ khố i củ a X đố i vớ i H2 bằ ng 19. Giá trị củ a V(lit) là :
A. 2.24 B. 5.6 C. 3.36 D. 4.48
Câu 31: Hò a tan 13g mộ t kim loạ i có hó a trị khô ng đổ i và o HNO3. Sau phả n ứ ng thêm và o NaOH dư thấ y bay ra 1,12
lít khí có mù i khai. Kim loạ i đã dù ng là :
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 56
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
A. Fe B. Al C. Cu D. Zn
Câu 32: Hò a tan hoà n toà n 16,25 gam kim loạ i R bằ ng dung dịch HNO3 loã ng, thu đượ c 1,12 lít khí (đktc) khô ng
mà u, khô ng mù i, khô ng chá y (là sả n phẩ m khử duy nhấ t). Kim loạ i R là
A. Fe (56). B. Mg (24). C. Ba (137). D. Zn (65).
Câu 33: Hoà tan hoà n toà n 19,2 gam kim loạ i M trong dung dịch HNO3 dư, thu đượ c 8,96 lít (đktc) hỗ n hợ p khí gồ m
NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1, ngoà i ra khô ng cò n sả n phẩ m khử nà o khá c. Kim loạ i M là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn.
Câu 34: Hoà tan 82,8 gam kim loạ i M trong dung dịch HNO 3 loã ng, thu đượ c 16,8 lít hỗ n hợ p khí X (đktc) gồ m 2 khí
khô ng mà u khô ng hoá nâ u trong khô ng khí, ngoà i ra khô ng cò n sả n phẩ m khử nà o khá c. Tỉ khố i hơi củ a X so
vớ i H2 là 17,2. Kim loạ i M là
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 35: Hoà tan hoà n toà n 9,45 gam kim loạ i X bằ ng HNO3 loã ng, thu đượ c 5,04 lít (đktc) hỗ n hợ p khí N2O và NO
(khô ng có sả n phẩ m khử khá c), trong đó số mol NO gấ p 2 lầ n số mol N2O. Kim loạ i X là
A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 36 : Khi cho 9,6 gam Cu tá c dụ ng vớ i H2SO4 đặ c, nó ng, lấ y dư. Thể tích khí SO2 thu đượ c sau khi phả n ứ ng xả y
ra hoà n toà n ở (đktc) là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 37 : Cho 6,72 gam Fe và o dung dịch chứ a 0,3 mol H2SO4 đặ c, nó ng thu đượ c dung dịch chứ a m gam muố i sunfat
và V lít SO2 (đktc), là sả n phẩ m khử duy nhấ t. Giá trị củ a m là
A. 21,12. B. 24. C. 20,16. D. 18,24.
Câu 38: Cho m gam Al phả n ứ ng hoà n toà n vớ i dung dịch H2SO4 đặ c nó ng (dư), thu đượ c 6,72 lít khí SO2 (đktc, sả n
phẩ m khử duy nhấ t). Giá trị củ a m là
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
Câu 39 : Hò a tan hết m gam bộ t magie kim loạ i bằ ng dung dịch H2SO4 đặ c nó ng, thu đượ c dung dịch X và 1,12 lít
hỗ n hợ p khí gồ m SO2 và H2S có tỉ khố i so vớ i He bằ ng 12,25. Giá trị củ a m là
A. 3. B. 6. C. 1,5. D. 2,16.
Câu 40 : Cho m gam bộ t Zn và o dung dịch H2SO4 đặ c nó ng lấ y dư, ta đượ c hỗ n hợ p gồ m hai khí H 2S và SO2 có thể
tích là 8,96 lít (đktc) và tỉ khố i đố i vớ i H2 bằ ng 28,25. Thà nh phầ n phầ n tră m theo thể tích củ a cá c khí trong hỗ n
hợ p X và khố i lượ ng m củ a Zn đã dù ng là
A. 25% và 75%; 8,45 gam. B. 25% và 75%; 84,5 gam.
C. 35% và 65%; 84,5 gam. D. 45% và 55%; 8,45 gam.
Câu 41 : Hoà tan hoà n toà n 11,2 gam mộ t kim loạ i M hó a trị III trong dung dịch H 2SO4 đặ c nó ng dư, ta thu đượ c
6,72 lít khí SO2 (đktc). Kim loạ i M là
A. Zn = 65. B. Fe = 56. C. Mg = 24. D. Cu = 64.
Câu 42 : Hò a tan 38,4g mộ t kim loạ i có hó a trị khô ng đổ i và o H2SO4 đặ c nó ng dư, thu đượ c 8,96 lít khí H 2S (đktc).
Kim loạ i đã dù ng là :
A. Fe B. Al C. Cu D. Mg
Câu 43 : Hoà tan 27 gam kim loạ i M hó a trị III trong dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, thu đượ c 16,8 lít hỗ n hợ p khí X
X
(đktc) gồ m H2S và SO2. Biết d 2
H =27. Kim loạ i M là
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 44 : Hò a tan hoà n toà n 13,2 gam mộ t kim loạ i M hó a trị II bằ ng dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, thu đượ c 5,6 lít
(đktc) hỗ n hợ p X nặ ng 13 gam gồ m SO2 và H2S, ngoà i ra khô ng cò n sả n phẩ m khử nà o khá c. Kim loạ i M là
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Cu.
Câu 45 : Hoà tan hoàn toàn 4,05 gam mộ t kim loại M bằng dung dịch H2SO4 đặc nó ng dư, đun nó ng thu đượ c 2,016 lit
hỗ n hợ p khí H2S và SO2 (đktc) có tỷ khố i so vớ i Heli bằng 12,25 ( khô ng cò n sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M.
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
Câu 46 : Hò a tan hoà n toà n 45,5g kim loạ i M trong dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, thu đượ c 8,96lít (đktc) hỗ n hợ p
khí gồ m SO2 và H2S có tỉ lệ thể tích 3:1. Xá c định kim loạ i M.
A. Fe (56) B. Cu (64) C. Al (27) D. Zn (65)
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 57
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 47: Hò a tan hoà n toà n 11,2g Fe và o HNO 3 dư thu đượ c dung dịch A và 6,72 lít hỗ n hợ p khí B gồ m NO và mộ t
khí X, vớ i tỉ lệ thể tích là 1:1. Xá c định khí X?
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2
Câu 48: Hò a tan hoà n toà n 6,5 gam kim loạ i Zn và o dung dịch HNO 3 loã ng, thu đượ c 0,448 lít (đktc) khí X (sả n
phẩ m khử duy nhấ t). Khí X là
A. N2. B. NO. C. N2O. D. NO2.
Câu 49: Hò a tan hoà n toà n 11,2 gam Fe và o HNO3 dư, thu đượ c dung dịch X chứ a mộ t muố i và 6,72 lít (đktc) hỗ n
hợ p khí Y gồ m NO và mộ t khí Z, vớ i tỉ lệ thể tích là 1:1. Khí X là
A. NO2. B. N2. C. N2O. D. NO.
Câu 50: Cho 0,8 mol Al tá c dụ ng vớ i dung dịch HNO3, thu đượ c 0,3 mol khí X là sả n phẩ m khử duy nhấ t. Khí X là
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.
Câu 51: Hò a tan hoà n toà n 5,4 gam Al và o HNO3 dư, thu đượ c dung dịch X chứ a mộ t muố i và 6,72 lít hỗ n hợ p khí Y
gồ m NO2 và mộ t khí Z, vớ i tỉ lệ thể tích là 1:1. Khí Z là
A. NO2. B. N2. C. N2O. D. NO.
Câu 52: Hò a tan hoà n toà n 15,9g hỗ n hợ p 3 kim loạ i Al, Mg, Cu bằ ng dd HNO 3 thu đượ c 6,72 lit khí NO (sp khử duy
nhấ t đo ở đktc) và dd X. Đem cô cạ n dd X thì thu đượ c khố i lượ ng muố i khan là :
A. 77.1g B. 71.7g C. 17.7g D. 53.1
Câu 53: Hoà tan hoà n toà n hỗ n hợ p 7,92 gam Na , Mg , Al vừ a đủ trong 500ml dung dich HNO3 1,65M thu đượ c V
lít N2O là sả n phẩ m khử duy nhấ t. Tìm V và khố i lượ ng muố i thu đượ c
A. 1,848 lít - 48,84g B. 1,848 lít- 50,545g C. 1,54lit – 48,84g D. 1,54 lit – 50,545 g
Câu 54: Hò a tan hoà n toà n m gam Al trong dung dịch HNO3, thấ y tạ o ra 44,8 lít hỗ n hợ p ba khí NO, N2, N2O
. Biết rằ ng khô ng có phả n ứ ng tạ o muố i NH4NO3. Thể tích dung dịch HNO3 1M cầ n
dù ng (lít) là
A. 1,92. B. 19,2. C. 19. D. 1,931.
Câu 55: Cho 1,35 gam hỗ n hợ p A gồ m Cu, Mg, Al tá c dụ ng vớ i HNO 3 dư, thu đượ c 1,12 lít hỗ n hợ p sả n khử là NO và
NO2 (đktc) có khố i lượ ng mol trung bình là 42,8. Biết rằ ng khô ng có phả n ứ ng tạ o muố i NH4NO3. Tổ ng khố i
lượ ng muố i nitrat sinh ra là
A. 9,65 gam. B. 7,28 gam. C. 4,24 gam. D. 5,69 gam.
Câu 56 : Hò a tan hoà n toà n 16,2 gam kim loạ i Al và o dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, thu đượ c 0,3 mol X (mộ t sả n
phẩ m khử duy nhấ t củ a lưu huỳnh). X là
A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. S.
Câu 57 : Cho hỗ n hợ p X gồ m 0,08 mol mỗ i kim loạ i Mg, Al, Zn và o dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng, dư thu đượ c 0,07 mol
mộ t sả n phẩ m khử duy nhấ t chứ a lưu huỳnh. Xá c định sả n phẩ m khử ?
A. SO2. B. S. C. H2S. D. SO3.
Câu 58 : Hò a tan hoà n toà n 36 gam Mg và o dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, thu đượ c dung dịch X và sả n phẩ m khử
gồ m 6,72 lít (đktc) khí H2S và 0,3 mol chấ t Z. Chấ t Z là
A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. S.
Câu 59 : Cho 11,0 gam hỗ n hợ p X gồ m Al và Fe và o dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, thu đượ c dung dịch Y và 6,72 lít
khí SO2 và 3,36 lít khí H2S ở đktc (khô ng cò n sả n phẩ m khử nà o khá c). Cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch Y thì lượ ng
muố i khan thu đượ c là
A. 33,4 gam. B. 79,4 gam. C. 97,4 gam. D. 60,6 gam.
Câu 60 : Hoà tan hoà n toà n hỗ n hợ p 7,92 gam Na , Mg , Al vừ a đủ trong dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, thu đượ c
3,36 lít SO2 là sả n phẩ m khử duy nhấ t. Tìm số mol H2SO4 phả n ứ ng và khố i lượ ng muố i thu đượ c
A. 0,3 mol - 44,64g B. 0,15 mol- 22,32g C. 0,3 mol – 22,32g D. 0,6 mol – 36,72 g
Câu 61 : Hò a tan hoà n toà n m gam Al trong dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, thấ y tạ o ra 19,6 gam hỗ n hợ p 3 sả n
phẩ m khử SO2, H2S, và S . Gía trị m và thể tích dung dịch H2SO4 1M cầ n dù ng (lít) là
A. 2,2g - 0,2 lít. B. 27g - 0,2 lít. C. 5,4g - 0,3 lít. D. 54g - 0,4 lít.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 58
Anh thầy : Vàng Đẹp Số điện thoại : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 62 : Hò a tan 10,71 gam hỗ n hợ p gồ m Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, a mol/l vừ a đủ , thu
đượ c dung dịch Y và 1,792 lít (đktc) hỗ n hợ p khí gồ m SO 2 và H2S có tỉ lệ mol 1:1. Cô cạ n dung dịch Y thu đượ c
m gam muố i khan. Giá trị m và a lầ n lượ t là
A. 29,11 và 0,14. B. 21,91 và 0,28. C. 29,91 và 0,07. D. 29,19 và 0,35.
Câu 63 : Hò a tan mộ t hỗ n hợ p X gồ m hai kim loạ i trong dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư. Kết thú c phả n ứ ng thu đượ c
hỗ n hợ p khí Y gồ m 0,1 mol S, 0,15 mol SO2 và 0,05 mol H2S. Số mol H2SO4 đã phả n ứ ng là
A. 0,95. B. 0,105. C. 1,2. D. 1,3.
Câu 64 : Cho 3 kim loạ i Al, Fe, Cu phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 2 lít dung dịch H2SO4 đặ c nó ng dư, thu đượ c 1,792 lít khí
hỗ n hợ p khí X (đktc) gồ m H2S và SO2 có tỉ khố i hơi so vớ i He bằ ng 12,25. Nồ ng độ mol/lít củ a dung dịch H2SO4
là
A. 0,28M. B. 1,4M. C. 0,14M. D. 2,8M.
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Trang 59