You are on page 1of 15

LÝ THUYẾT CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

Gv: Phí Thị Hương- Trường THPT Chuyên Thái Bình


Lý thuyết
Phần 1: XÁC ĐỊNH SỐ OXI HÓA :Là đại lượng đặc trưng cho điện tích của nguyên tử
trong phân tử.
Để xác định số oxi hóa của một nguyên tố ta phải tuân theo 4 qui tắc cơ bản sau :
● Qui tắc 1: Trong cá c đơn chấ t, số oxi hó a củ a nguyên tố bằ ng khô ng .
- Ví dụ 1 : Fe, O2, Cu, Mg, O3, H2, Na, Cl2, N2, ....

● Qui tắc 2: Trong hợ p chấ t :


- Ví dụ 2 : Fe2O3, CuCl2, Na2S, H2O, HBr, H2O2, N2O, OF2, CH4, H2S, Al2(SO4)3, Zn(NO3)2, NaH, Na2O2
● Qui tắc 3: Trong mộ t phâ n tử , tổ ng số số oxi hó a củ a cá c nguyên tố bằ ng khô ng.

- Ví dụ 3 : Dã y số oxi hó a lầ n lượ t củ a Nitrogen trong cá c chấ t sau là : NO, NO2, N2, N2O5, N2O, NH3, HNO3
⦁ NO : a + (-2) = 0 ⟶ a = +2 ⦁ NO2 : a + (-2).2 = 0 ⟶ a = +4
⦁ N2 : Đơn chấ t luô n luô n có số oxi hó a bằ ng 0 ⦁ N2O5 : a.2 + (-2).5 = 0 ⟶ a = +5
⦁ NH3 : a + (+1).3 = 0 ⟶ a = -3 ⦁ HNO3 : (+1) + a + (-2).3 = 0 ⟶ a = +5
● Qui tắc 4: + Trong ion đơn nguyên tử , số oxi hó a củ a nguyên tố bằ ng điện tích củ a ion đó .
+ Trong ion đa nguyên tử , tổ ng số số oxi hó a củ a cá c nguyên tố bằ ng điện tích củ a ion.
Phần 2: CÁC KHÁI NIỆM VỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
● Phản ứng oxi hóa khử : Là phả n ứ ng hó a họ c trong đó có sự thay đổ i số oxi hó a củ a 1 hoặ c nhiều nguyên tố .

● Chất khử (Chất bị OXH) : Cho (nhườ ng) electron ⟶ Tă ng số oxi hó a sau phả n ứ ng

● Chất khử : Tham gia và o quá trình oxi hóa (sự oxi hóa)

● Chất oxi hóa (Chất bị khử) : Nhậ n (thu) electron ⟶ Giả m số oxi hó a sau phả n ứ ng

● Chất oxi hóa : Tham gia và o quá trình khử (sự khử)

Cách nhớ 1 : Cách nhớ 2 :

“Khử cho – O nhậ n” “Khử tă ng – O giả m”

● Quy tắc 1 : Ưu tiê n xá c định số oxi hó a củ a cá c nguyê n tố ở dạ ng đơn chấ t.


Mẹo xác định nhanh
● Quy tắc 2 : Thô ng thườ ng H và O khô ng ở dạ ng đơn chấ t sẽ khô ng thay đổ i số oxi
chất khử và chất oxi hóa
hó a

● Ví dụ 1 :

1
● Ví dụ 2:

● Ví dụ 3:
● Ví dụ 4:

Chất khử (Chất bị OXH) : Quá trình oxi hóa (Sự OXH) :
Ví dụ 1

Chất OXH (Chất bị khử) : (trong Fe2O3) Quá trình khử (Sự khử) :

Chất khử (Chất bị OXH) : (trong HCl) Quá trình oxi hóa (Sự OXH) :
Ví dụ 2

Chất OXH (Chất bị khử) : (trong KMnO4) Quá trình khử (Sự khử) :

Chất khử (Chất bị OXH) :...................... Quá trình oxi hóa (Sự OXH) : ...................
Ví dụ 3
Chất OXH (Chất bị khử) : ……………………. Quá trình khử (Sự khử) : .......................

Chất khử (Chất bị OXH) :............................ Quá trình oxi hóa (Sự OXH) : ......................
Ví dụ 4
Chất OXH (Chất bị khử) :....................... Quá trình khử (Sự khử) : ..........................

Phần 3: DỰ ĐOÁN TÍNH OXI HÓA VÀ TÍNH KHỬ CỦA CÁC CHẤT
● Đơn chấ t kim loạ i và hydrogen là chấ t khử cò n đơn chấ t phi kim vừ a là chấ t oxi hó a vừ a là chấ t khử .
● Kim loạ i có hó a trị bao nhiêu thì số oxi hó a sẽ dương bấ y nhiêu.
● Nếu phi kim thuộ c nhó m n chính thì số oxi hó a : thấ p nhấ t : n-8
Cao nhấ t: +n
Ví dụ 1: Cho cá c chấ t : Al, O2, Fe, Cu, Cl2, F2, P, S, Zn, Mg, H2. Hã y cho biết :
a) Chấ t nà o chỉ có tính khử ? b) Chấ t nà o vừ a có tính oxi hó a, vừ a có tính khử ?
Trả lời
a) Chấ t chỉ có tính khử : …………………………………………………….
b) Chấ t vừ a có tính khử , vừ a có tính oxi hó a : …………………………………………………….

● Ví dụ 2: Xá c định số oxi hó a thấ p nhấ t và cao nhấ t củ a sulfur, chlorine biết rằ ng : S (Z = 16) và Cl (Z =17) ?
Trả lời
- Xét nguyên tử S (Z = 16) : 1s22s22p63s23p4 ⟶ S thuộ c nhó m VIA ⟶ số oxi hó a : thấ p nhấ t :-2 , cao nhấ t +6

…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….
…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….

Kim loại Số oxi hóa Phi kim Số oxi hóa

Li, Na, K, Ag 0, +1 H -1, 0, +1

Mg, Ca, Ba, Zn 0, +2 F -1, 0

Cu 0, +1, +2, Cl, Br, I -1, 0, +1, +3, +5, +7

2
Al 0, +3 S -2, 0, +4, +6.

Fe 0, +2, +8/3, +3 P -3, 0, +3, +5

Cr 0, +2, +3, +6 N -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5

Mn 0, +2, +4, +6, +7 C -4, 0, +2, +4

● Ví dụ 3 : Dự đoá n về tính oxi hó a và tính khử củ a Nitrogen ở trong cá c hợ p chấ t sau :

Tính chấ t : Chỉ KHỬ Vừa KHỬ - Vừa OXH Chỉ OXH

Bài tập
PHẦN 1 : XÁC ĐỊNH SỐ OXI HÓA
Câu 1: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Số oxi hó a là mộ t số đạ i số đặ c trưng cho đạ i lượ ng nà o sau đâ y củ a nguyên tử
trong phâ n tử ?
A. Hó a trị. B. Điện tích. C. Khố i lượ ng D. Số hiệu.
Câu 2. Số oxi hó a củ a đơn chấ t luô n bằ ngA. 0 B. +1 C. -2 D. -1.
Câu 3. Trong hợ p chấ t thì tổ ng số oxy hoá củ a cá c nguyên tố bằ ngA. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Trong hợ p chấ t, số oxi hó a hoá Hydrogen (trừ 1 số hợ p chấ t như hydride kim loạ i) bằ ng
A. 0 B. -2 C. +1 D. -1
Câu 5. Trong hợ p chấ t, số oxi hó a hoá Oxygen (trừ 1 số hợ p chấ t như OF2 và peoxide như H2O2, Na2O2) bằ ng
A. 0 B. -2 C. +1 D. -1
Câu 6. Theo quy ướ c thì số oxy hoá củ a F trong hợ p chấ t là
A. -1 B. 0 C. +1 D. +2
Câu 7: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Trong hợ p chấ t SO3, số oxi hó a củ a sulfur (sulfur) là
A. +2 B. +3. C. + 5. D. +6.
Câu 8: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Fe2O3 là thà nh phầ n chính quặ ng hematit đỏ , dù ng để luyện gang. Số oxi hó a
củ a iron (Fe) trong Fe2O3 là
A. +3 B. 3+. C. 3. D. -3.
Câu 9: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Ion có số oxi hó a +2 trong hợ p chấ t nà o sau đâ y?
A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. FeSO4. D. Fe2O3
Câu 10: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Số oxi hó a củ a nguyên tử S trong hợ p chấ t SO2 là
A. +2. B. +4. C. +6. D. 1.
Câu 11: { SBT – Cánh Diều } Số oxi hó a củ a chromium (Cr) trong Na2CrO4 là
A.-2 B.+2 C.+6 D. -6
Câu 12: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Chromium có số oxi hó a +2 trong hợ p chấ t nà o sau đâ y?
A. Cr(OH)3 B. Na2CrO4. C. CrCl2 D. Cr2O3.
Câu 13: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Chromium (VI) oxide, CrO3, là chấ t rắ n, mà u đỏ thẫ m, vừ a là acidic oxide, vừ a
là chấ t oxi hó a mạ nh. Số oxi hó a củ a chromium trong oxide trên là
A. 0. B. +6. C. +2. D. +3.
Câu 14: Số oxi hó a củ a nguyên tố chlorine trong hợ p chấ t nà o sau đâ y là cao nhấ t:
A. HCl. B. HClO. C. HClO4. D. AlCl3.
Câu 15. Số oxi hó a củ a Mn trong KMnO4 là A. +7 B. +3 C. +4 D. -3
Câu 16. Cá c số oxi hó a thườ ng gặ p củ a iron là

3
A. +2, +4. B. +1, +2. C. +2, +3. D. +1, +2, +3.
Câu 17: Nguyên tố nitrogen có nhiều số oxi hó a khá c nhau, hã y cho biết cặ p chấ t nà o sau đâ y mà nguyên tố
nitrogen mang số oxi hó a thấ p nhấ t:
A. NO, N2. B. NH3, NaNO3. C. NH3, N2O. D. NH3, NH4Cl.
Câu 18: Trong dã y chấ t sau: NO, NO2, N2O, NaNO3, KNO2, N2O5, NH4NO3, NH4Cl,HNO3, có bao nhiêu chấ t mà trong
phâ n tử có nitrogen mang số oxi hó a cao nhấ t?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 19: { SBT – Cánh Diều } Số oxi hó a củ a Cl trong cá c hợ p chấ t NaClO, NaClO2, NaClO3, NaClO4 là
A. -1, +3, +5, +7 B.+1,-3,+5,-2. C. +1, +3, +5, +7 D.+1,+3,-5,+7.
Câu 20: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho cá c phâ n tử sau: H2S, SO3, CaSO4, Na2S, H2SO4. Số oxi hoá củ a nguyên tử S
trong cá c phâ n tử trên lầ n lượ t là A. 0; +6; +4; +4; +6. B. 0; +6; +4; +2; +6.

C. +2; +6; +6; -2; -6. D. -2; +6; +6; -2; +6.
Câu 21: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho cá c hợ p chấ t sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợ p chấ t chứ a nguyên tử
nitrogen có số oxi hoá -3 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Hợ p chấ t nà o sau đâ y chứ a hai loạ i nguyên tử iron vớ i số oxi hoá +2 và +3?
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 23: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho cá c phâ n tử có cô ng thứ c cấ u tạ o sau:

Số oxi hó a củ a nguyên tử N trong phâ n tử cá c chấ t trên lầ n lượ t là


A. 0; -3; -4 B. 0; -3; +5 C. -3; -3; +4. D. 0; -3; +5.

Câu 24: { SBT – Cánh Diều } Số oxi hó a củ a carbon và oxygen trong lầ n lượ t là :
A.+3,-2 B.+4,-2 C.+1,-3 D.+3,-6.
Câu 25. Số oxy củ a N trong NH4 là +

A. -3 B. -4 C. +1 D. +3
Câu 26. Trong phâ n tử NH4NO3 thì số oxi hó a củ a 2 nguyên tử nitrogen là
A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6.
Câu 27: Số oxi hó a củ a carbon trong dã y chấ t sau: CaC2, CH4, CCl4, CaCO3, CO, CO2, Al4C3, NaHCO3, sắ p xếp theo thứ
tự từ trá i sang phả i lầ n lượ t là :
A. -1 ; +4 ; +4 ; +4 ; +2 ; -4 ; -4 ; +4 B. -1 ; -4 ; +4 ; +4 ; +2 ; +4 ; -4 ; +4
C. -1 ; -4 ; +4 ; +4 ; +2 ; -4 ; -4 ; +4 D. +1 ; +4 ; +4 ; +4 ; +2 ; -4 ; -4 ; +4
Câu 28: Sắ p xếp nà o dướ i đâ y trong cá c hợ p chấ t sau: HCl ; NaClO ; HClO2 ; KClO3 ; HClO4 là theo chiều giả m dầ n
số oxi hó a củ a nguyên tố Chlorine:
A. HClO2 ; NaClO ; KClO3 ; HClO4 B. HClO4 ; KClO3 ; HClO2 ; NaClO ; HCl
C. HCl ; NaClO ; HClO2 ; KClO3 ; HClO4 D. HCl ; NaClO ; KClO3 ; HClO2 ; HClO4
Câu 29: Số oxi hó a lầ n lượ t từ trá i sang phả i củ a nguyên tố Chromium có trong cá c hợ p chấ t và ion sau: CrO ;
Cr2O3 ; CrO2- ; CrO42- ; CrCl3 ; K2Cr2O7 là :
A. +2, +3, +4, +6, +2, +6 B. +2, +3, +4, +6, +3, +6
C. +2, +3, +3, +6, +3, +6 D. +2, +3, +3, +7, +3, +7
Câu 30: Số oxi hó a thấ p nhấ t củ a nguyên tố Chromium là :A. 0. B. +2. C. -2. D. +1.
Câu 31: Số oxi hó a cao nhấ t và thấ p nhấ t củ a Chromium có trong hợ p chấ t là :
A. +6 và 0. B. +6 và +2. C. +7 và +2. D. +6 và -2.
Câu 32: Manganese có số oxi hó a là +7 trong hợ p chấ t nà o sau đâ y:
A. MnSO4. B. MnO2. C. KMnO4. D. K2MnO4.
Câu 33. Số oxi hó a củ a oxygen trong cá c hợ p chấ t HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.
Câu 34: Chấ t nà o sau đâ y có số oxi hó a củ a sulfur trong hợ p chấ t là cao nhấ t?
A. H2S. B. Na2S. C. SO2. D. K2SO4.
Câu 35: Chấ t nà o sau đâ y có số oxi hó a củ a nitrogen trong hợ p chấ t là thấ p nhấ t?
A. HNO3. B. NaNO2.

4
C. NO. D. (NH4)2SO4.
Câu 36: Cho cá c chấ t sau: MnCl2 ; Mn2(SO4)3 ; Mn ; MnO2 ; K2MnO4 ; KMnO4
Chấ t mà trong đó nguyên tố Mn thể hiện số oxi hó a thấ p nhấ t là :
A. MnCl2. B. MnO2. C. Mn. D. KMnO4.
Chấ t mà trong đó nguyên tố Mn thể hiện số oxi hó a cao nhấ t là :
A. MnCl2. B. MnO2. C. Mn2(SO4)3. D. KMnO4.
Sắ p xếp nà o sau đâ y là theo chiều tă ng dầ n từ phả i sang trá i số oxi hó a củ a Mn trong cá c hợ p chấ t trên:
A. Mn ; MnCl2 ; Mn2(SO4)3 ; MnO2 ; K2MnO4 ; KMnO4 B. MnCl2 ; Mn2(SO4)3 ; Mn ; MnO2 ; K2MnO4 ; KMnO4
C. KMnO4 ; K2MnO4 ; MnO2 ; Mn2(SO4)3 ; MnCl2 ; Mn D. Mn ; MnCl2 ; Mn2(SO4)3 ; MnO2 ; KMnO4 ; K2MnO4
Câu 37: Số oxi hó a lầ n lượ t từ trá i sang phả i củ a nguyên tố sulfur có trong cá c hợ p chấ t và ion sau: H2S, Al2(SO4)3,
S, SO2, SO32-; SO3; H2SO4; K2SO4 là :
A. -2, +4, 0, +4, -2, +6; +4; +6 B. +2, +6, 0, +4, +4, +4; +6; +6
C. -2, +6, 0, +4, +4, +6; +6; +6 D. -2, +6, 0, +4, +4, +6; +6; +4
Câu 38: Dã y số oxi hó a lầ n lượ t củ a Nitrogen trong cá c hợ p chấ t sau là : NO, NO2, N2, N2O, NH3, HNO3
A. +2, +4, 0, +1, -3, +5. B. -2, +4, 0, +1, -3, +4.
C. +2, +4, 0, +1, +3, +5. D. +2, +3, 0, +1, -3, +4.
Câu 39: Dã y số oxi hó a lầ n lượ t củ a Nitrogen trong cá c hợ p chấ t sau là : NaNO3, KNO2, N2O5, NH4Cl, NH3, (NH2)2CO
A. +5, +3, +5, -3, +3, -3. B. -5, -3, +5, +3, -3, +3.
C. +5, +3, +5, -3, -3, -3. D. +4, -3, +5, -3, -3, -3.
Câu 40: Xá c định số oxi hó a củ a carbon trong cá c hợ p chấ t sau: CO, CO2, CCl4, CH4, CaCO3, CaC2
A. +2, -4, +4, +4, -4, -1 B. +2, -4, +4, -4, +4, -1
C. +2, +4, -4, +3, +4, -1 D. +2, +4, +4, -4, +4, -1
+ −
Câu 41. Cho cá c hợ p chấ t: NH4 , NO2, N2O, NO 3 , N2. Thứ tự giả m dầ n số oxi hó a củ a N là
− + − +
A. N2 > NO > NO2 > N2O > NH4 .
3 B. NO > N2O > NO2 > N2 > NH4 .
3
− + − +
C. NO 3 > NO2 > N2O > N2 > NH4 . D. NO 3 > NO2 > NH4 > N2 > N2O.
Câu 42: Xá c định số oxi hó a củ a Phosphorus trong cá c hợ p chấ t sau: PH3, P2H4, P2O3, P, P2O5, H3PO4, H3PO3,
Na2HPO4
A. -3, -2, +3, 0, +5, +5, -3, +3. B. +3, -2, +3, 0, +5, +5, -3, +5.
C. 3, -2, +5, 0, +3, +5, -3, +5. D. -3, -2, +3, 0, +5, +5, -3, +5.
Câu 43: Xá c định số oxi hó a củ a Iron trong cá c chấ t sau: Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeO, FeS, FeS2.
A. 0, -8/3, +3, +2, +2, +4. B. 0, +8/3, +3, +3, +2, +2.
C. 0, +8/3, +3, +2, +3, +2. D. 0, +8/3, +3, +2, +2, +2.
Câu 44: Xá c định số oxi hó a củ a Iron (Fe) trong cá c chấ t sau:
FeCO3, Fe3+, FeCl2, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3, Fe3+, Fe(OH)3
A. +3, +3, +2, +3, +2, +3, +2, +3. B. +3, +2, +2, +3, +2, +3, +3, +3.
C. +2, +3, +2, +3, +2, +3, +3, +3. D. +2, +3, +2, +3, +2, +3, +3, +2.
Câu 45: Cho cô ng thứ c cấ u tạ o sau: CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hó a củ a cá c nguyên tử carbon tính từ phả i
sang trá i có giá trị lầ n lượ t là
A. +1; +1; -1; 0; -3. B. +1; -1; -1; 0; -3.
C. +1; +1; 0; -1; +3. D. +1; -1; 0; -1; +3.
Câu 46: Đặ c điểm nà o dướ i đâ y không phả i là đặ c điểm chung củ a cá c nguyên tố halogen?
A. Có số oxi hó a -1 trong mọ i hợ p chấ t.
B.Tạ o ra hợ p chấ t liên kết cộ ng hó a trị vớ i hydrogen.
C. Nguyên tử có khả nă ng thu thêm mộ t electron.
D. Lớ p electron ngoà i cù ng củ a nguyên tử có 7 electron.
Câu 47: Nhậ n xét nà o sau đâ y không đú ng về SO2?
A. Khí nà y là m mấ t mà u dung dịch bromine và dung dịch thuố c tím.
B. Phả n ứ ng đượ c vớ i H2S tạ o ra S.
C. Liên kết trong phâ n tử là liên kết cộ ng hó a trị có cự c.
D. Đượ c tạ o ra khi sụ c khí O2 và o dung dịch H2S.

5
Câu 48: { SBT – Cánh Diều } Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng ?
A. Số oxi hó a củ a mộ t nguyên tử mộ t nguyên tố trong hợ p chấ t là điện tích củ a nguyên tử nguyên tố đó vớ i giả
thiết hợ p chấ t là ion.
B. Trong hợ p chấ t, oxygen có số oxi hó a bằ ng -2, trừ mộ t số trườ ng hợ p ngoạ i lệ.
C. Số oxi hó a củ a hydrogen trong cá c hydride kim loạ i bằ ng +1.
D. Cá c nguyên tố phi kim có số oxi hó a thay đổ i tù y thuộ c và o hợ p chấ t chứ a chú ng.

PHẦN 2 : CÁC KHÁI NIỆM VỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ


Câu 49: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Phả n ứ ng oxi hó a – khử là phả n ứ ng có sự nhườ ng và nhậ n
A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 50: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Phả n ứ ng kèm theo sự cho và nhậ n electron đượ c gọ i là phả n ứ ng
A. đố t chá y. B. phâ n huỷ. C. trao đổ i. D. oxi hoá – khử .
Câu 51: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Dấ u hiệu để nhậ n biết mộ t phả n ứ ng oxi hó a – khử là dự a trên sự thay đổ i đạ i
lượ ng nà o sau đâ y củ a nguyên tử ?
A. Số khố i. B. Số oxi hó a. C. Số hiệu D. Số mol.
Câu 52. Chấ t khử là chấ t
A. cho điện tử , chứ a nguyên tố có số oxi hó a tă ng sau phả n ứ ng.
B. cho điện tử , chứ a nguyên tố có số oxi hó a giả m sau phả n ứ ng.
C. nhậ n điện tử , chứ a nguyên tố có số oxi hó a tă ng sau phả n ứ ng.
D. nhậ n điện tử , chứ a nguyên tố có số oxi hó a giả m sau phả n ứ ng.
Câu 53. Chấ t oxi hó a là chấ t
A. cho điện tử , chứ a nguyên tố có số oxi hó a tă ng sau phả n ứ ng.
B. cho điện tử , chứ a nguyên tố có số oxi hó a giả m sau phả n ứ ng.
C. nhậ n điện tử , chứ a nguyên tố có số oxi hó a tă ng sau phả n ứ ng.
D. nhậ n điện tử , chứ a nguyên tố có số oxi hó a giả m sau phả n ứ ng.
Câu 54: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Trong phả n ứ ng oxi hoá – khử , chấ t nhườ ng electron đượ c gọ i là
A. chấ t khử . B. chấ t oxi hoá . C. acid. D. base.
Câu 55. Chấ t oxy hoá cò n gọ i là chấ t
A. chấ t bị khử B. chấ t bị oxy hoá C. Chấ t có tính khử D. chấ t đi khừ
Câu 56. Chấ t khử cò n gọ i là chấ t
A. chấ t bị khử B. chấ t bị oxy hoá C. Chấ t có tính khử D. chấ t đi oxy hoá
Câu 57. Quá trình oxy hoá là
A. quá trình cho electron B. quá trình nhậ n electron
C. quá trình tă ng electron D. quá trình tă ng số oxy hoá
Câu 58. Phá t biểu nà o dướ i đâ y không đú ng?
A. Phả n ứ ng oxi hó a - khử là phả n ứ ng luô n xả y ra đồ ng thờ i sự oxi hó a và sự khử .
B. Phả n ứ ng oxi hó a - khử là phả n ứ ng trong đó có sự thay đổ i số oxi hó a củ a tấ t cả cá c nguyên tố .
C. Phả n ứ ng oxi hó a - khử là phả n ứ ng trong đó xả y ra sự trao đổ i electron giữ a cá c chấ t.
D. Phả n ứ ng oxi hó a - khử là phả n ứ ng trong đó có sự thay đổ i số oxi hó a củ a mộ t số nguyên tố

PHẦN 3 : NHẬN BIẾT PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ : Có đơn chất
Câu 59: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Phả n ứ ng nà o sau đâ y là phả n ứ ng oxi hó a – khử ?

A. B.

C. D.
Câu 60: Phả n ứ ng nà o khô ng phả i là phả n ứ ng oxi hó a khử
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O B. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
Câu 61. Phả n ứ ng nà o sau đâ y là phả n ứ ng oxi hó a – khử .

6
A. Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. D. ZnO + 2NaOH + H2O Na2[Zn(OH)4].
Câu 62. Phả n ứ ng nà o sau đâ y thuộ c phả n ứ ng oxi hó a khử .
A. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O B. Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O D. FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl
Câu 63. Phả n ứ ng nà o sau đâ y là phả n ứ ng oxi hó a – khử .
A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S B. Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
C. 2Cu + 4HCl + O2 2CuCl2 + H2O D. Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2O
Câu 64. Trong hó a họ c vô cơ, phả n ứ ng nà o sau đâ y thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi hó a - khử ?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3 D. CaCO3 CaO + CO2


Câu 65. Phả n ứ ng nà o dướ i đâ y thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi hó a – khử ?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. CaO + CO2 → CaCO3
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Câu 66. Phả n ứ ng nà o sau đâ y thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi hó a – khử ?
A. 2NaHCO3 →Na2CO3 + CO2 + H2O. B. 2Al(OH)3 →Al2O3 + 3H2O.
C. K2O + H2SO4 (dung dịch) → K2SO4 + H2O. D. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2.
Câu 67. Phả n ứ ng nà o sau đâ y thuộ c phả n ứ ng oxi hó a – khử .
A. 2NaHCO3 + Ba(OH)2 Na2CO3 + BaCO3 + 2H2OB. 2NaHSO4 + Ba(OH)2 Na2SO4 + BaSO4 + 2H2O
C. H2S + SO2 3S + 2H2O D. AgNO3 + HCl HNO3 + AgCl
Câu 68. Phả n ứ ng nà o sau đâ y là phả n ứ ng oxi hó a – khử .
A. FeCO3 + 2HCl FeCl2 + CO2 + H2O B. H2S + 2FeCl3 2FeCl2 + 2HCl + S

C. CaCO3 CaO + CO2 D. HCl + AgNO3 HNO3 + AgCl


Câu 69. Phả n ứ ng nà o sau đâ y là phả n ứ ng oxi hó a – khử ?
A. AgNO3 + NaCl NaCl + AgCl B. CO2 + CaO CaCO3
C. Ba(OH)2 + NaHCO3 Na2CO3 + BaCO3 + H2O D. NO2 + NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
Câu 70. Phả n ứ ng nà o sau đâ y không phả i là phả n ứ ng oxi hó a – khử ?

A. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O B. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O


C. CaCO3 CaO + CO2 D. 2KClO3 2KCl + 3O2
Câu 71. Phả n ứ ng nà o sau đâ y không là phả n ứ ng oxi hó a khử ?
A. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O B. Al + NaOH + 3H2O Na[Al(OH)4] + 32H2

C. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O D. CaCO3 CaO + CO2


Câu 72. Phả n ứ ng nà o sau đâ y không phả i là phả n ứ ng oxi hó a - khử ?
A. Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O. B. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2.
C. 6FeCl2 + 3Br2 2FeBr3 + 4FeCl3. D. 2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
Câu 73. Phả n ứ ng nà o sau đâ y không là phả n ứ ng oxi hó a – khử ?

A. 2FeBr3 + 6H2SO4 (đặ c) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 3Br2 + 6H2O

B. 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặ c) 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O


C. Na2SO3 + H2SO4 (đặ c) Na2SO4 + SO2 + H2O

7
D. Na2S2O3 + 3H2SO4 (đặ c) Na2SO4 + 4SO2 + 3H2O
Câu 74. Phả n ứ ng nà o sau đâ y không là phả n ứ ng oxi hó a khử ?
A. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O B. 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
C. Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3 D. Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2O
Câu 75: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Phả n ứ ng nà o sau đâ y có sự thay đổ i số oxi hó a củ a nguyên tố calcium?
A. Ca(OH)2 + CuCl2 Cu(OH)2↓ + CaCl2. B. CaCl2 Ca + Cl2.
C. 3CaCl2 + 2K3PO4 Ca3(PO4)2 + 6KCl. D. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O.
Câu 76. Cho cá c phả n ứ ng:
(1) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O (2) 2H2S + SO2 3S + 2H2O
(3) 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O (4) 4KClO3 KCl + 3KClO4
(5) O3→ O2 + O Số phả n ứ ng oxi hó a khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 77. Cho cá c phả n ứ ng sau:
(1) CaOCl2 + 2HCl đặ c  CaCl2 + Cl2 + H2O (2) NH4Cl  NH3 + HCl;
(3) NH4NO3  N2O + 2H2O (4) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
(5) Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 (6) C + CO2  2CO
Số phả n ứ ng thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi hó a – khử là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 78. Cho cá c phả n ứ ng hó a họ c sau:

(1) 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O. (2) 2NaNO3 2NaNO2 + O2.


(3) 2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O. (4) KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O.

(5) 2F2 + 2H2O 4HF + O2. (6) CaCO3 CO2 + CaO


Số phả n ứ ng thuộ c phả n ứ ng oxi hó a – khử là .
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 79: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho cá c phả n ứ ng hó a họ c sau:

(a) (b)

(c) (d)
Số phả n ứ ng oxi hó a – khử là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 80: { SBT – Cánh Diều } Cho cá c phả n ứ ng sau:
(1) PCl3 + Cl2 → PCl5 (2) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
(3) CO2 + 2LiOH → Li2CO3 + H2O (4) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
Phả n ứ ng oxi hó a – khử là A. (3B. (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (3).
Câu 81: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Cho cá c phả n ứ ng sau:
(a) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O (b) 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
(c) O3 + 2Ag Ag2O + O2 (d) 2H2S + SO2 3S + 2H2O
(e) 4KClO3 KCl + 3KClO4
Số phả n ứ ng oxi hó a – khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 82. Cho cá c phả n ứ ng sau:
(a) CH3-CH3 CH2=CH2 + H2. (b) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl.
(c) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2. (e) 2CH2=CH2 + O2 2CH3CHO.
Số phả n ứ ng oxi hó a - khử là A. 3. B. 5. C. 4 D. 2
Câu 83. Cho cá c phả n ứ ng sau:
(a) FeO + HNO3 (đặ c, nó ng) (b) FeS + H2SO4 (đặ c, nó ng)

8
(c) Al2O3 + HNO3 (đặ c, nó ng) (d) Cu + dung dịch FeCl3
Dã y gồ m cá c phả n ứ ng đều thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi hó a - khử là
A. a, b, d B. a, b, c. C. a, c, d D. b, c, d.

PHẦN 4 : NHẬN BIẾT CHẤT OXI HÓA – CHẤT KHỬ - QUÁ TRÌNH OXI HÓA – KHỬ
Khử tăng – O nhận hoặc Khử cho – O nhận & Quá trình (sự) thì ngược lại
Câu 84: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Trong phả n ứ ng hoá họ c: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chấ t oxi hoá là
A. H2O. B. NaOH. C. Na. D. H2.
Câu 85: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Dẫ n khí H2 đi qua ố ng sứ đự ng bộ t CuO nung nó ng để thự c hiện phả n ứ ng hó a

họ c sau: CuO + H2 Cu + H2O. Trong phả n ứ ng trên, chấ t đó ng vai trò chấ t khử là
A. CuO. B. H2. C. Cu. D. H2O.
Câu 86. Cho phả n ứ ng sau: 3Cu + 8H+ + NO3- 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Nhậ n định đú ng là .
A. Cu đó ng vai trò là chấ t oxi hó a. B. H+ đó ng vai trò là chấ t khử .
C. NO3- đó ng vai trò là chấ t mô i trườ ng. D. H+ đó ng vai trò là chấ t mô i trườ ng.
Câu 87. Trong phả n ứ ng: M + NO3- + H+ Mn+ + NO + H2O, chấ t oxi hó a là
A. M. B. NO3-. C. H+. D. Mn+.
Câu 88. Trong phả n ứ ng dướ i đâ y, vai trò củ a H2S là : 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl
A. chấ t oxi hó a. B. chấ t khử . C. Acid. D. vừ a Acid vừ a khử .
Câu 89. Trong phả n ứ ng dướ i đâ y, vai trò củ a HCl là : MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
A. oxi hó a. B. chấ t khử . C. tạ o mô i trườ ng. D. chấ t khử và mô i trườ ng.
Câu 90. Cho phả n ứ ng: 4HNO3 đặ c nó ng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phả n ứ ng trên, HNO3 đó ng vai
trò là
A. chấ t oxi hó a. B. Acid.
C. mô i trườ ng. D. chấ t oxi hó a và mô i trườ ng.
Câu 91. Cho phương trình hó a họ c củ a phả n ứ ng 2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn
Nhậ n xét nà o sau đâ y về phả n ứ ng trên là đúng ?
A. Cr3+ là chấ t khử , Sn2+ là chấ t oxygen hó B. Sn2+ là chấ t khử , Cr2+ là chấ t oxi hó a
C. Cr là chấ t oxi hó a, Sn2+ là chấ t khử D. Cr là chấ t khử , Sn2+ là chấ t oxi hó a

Câu 92. Trong phả n ứ ng: 2NO2 + 2NaOH ⃗ NaNO2 + NaNO3 + H2O. Phâ n tử NO2
A. chỉ là chấ t oxi hó a. B. chỉ là chấ t khử .
C. vừ a là chấ t oxi hó a, vừ a là chấ t khử . D. khô ng phả i chấ t oxi hó a, khô ng phả i chấ t khử .

Câu 93. Trong phả n ứ ng phâ n huỷ: 4HNO3 4NO2 + O2 + 2H2O. Acid nitric đó ng vai trò gì ?
A. Chỉ là chấ t tạ o mô i trườ ng. B. Chỉ là chấ t khử .
C. Chỉ là chấ t oxi hó a. D. Vừ a là chấ t khử , vừ a là chấ t oxi hó a.
Câu 94: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Chlorine vừ a đó ng vai trò chấ t oxi hó a, vừ a đó ng vai trò chấ t khử trong phả n
ứ ng nà o sau đâ y?

A. B.

C. D. .
Câu 95. Phả n ứ ng có sự thay đổ i số oxi hó a củ a sắ t là
A. dung dịch FeSO4 + dung dịch NaOH. B. dung dịch FeCl3 + dung dịch AgNO3.
C. Fe2O3 + dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng. D. Fe(OH)2 + dung dịch HNO3 loã ng.
Câu 96. carbon chỉ thể hiện tính khử trong phả n ứ ng hó a họ c nà o sau đâ y?
A. C + O2 CO2. B. C + 2H2 CH4.
C. 3C + 4Al Al4C3. D. 3C + CaO CaC2 + CO.
9
Câu 97. Trong phả n ứ ng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ⃗ 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
Acid H2SO4 đó ng vai trò
A. vừ a là chấ t khử , vừ a là chấ t oxi hó a. B. chỉ là chấ t khử .
C. chỉ là chấ t tạ o mô i trườ ng. D. chỉ là chấ t oxi hó a.
Câu 98. Trong phả n ứ ng nà o sau đâ y hợ p chấ t củ a chromium thể hiện tính oxi hó a?
A. 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O.

B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3.


C. Na2Cr2O7 + 2NaOH Na2CrO4 + Na2SO4 + H2O.

D. 2CrO3 + 2NH3 Cr2O3 + N2 + 3H2O.


Câu 99. Trong phả n ứ ng Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O. Khẳ ng định nà o sau đâ y về Chlorine là đú ng
A. Là chấ t khử B. Là chấ t oxi hó a
C. Là chấ t oxi hó a – chấ t khử D. Khô ng thể hiện tính oxi hó a - Khử
Câu 100. Cho phả n ứ ng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4→ 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Trong phả n ứ ng trên, chấ t oxi hó a và chấ t khử lầ n lượ t là
A. K2Cr2O7và FeSO4. B. K2Cr2O7và H2SO4. C. H2SO4và FeSO4. D. FeSO4và K2Cr2O7.
Câu 101. Nguyên tử S đó ng vai trò vừ a là chấ t khử , vừ a là chấ t oxi hó a trong phả n ứ ng nà o sau đâ y?
A. S + 2Na Na2S
B. S + 3F2 SF6
C. 4S + 6NaOH (đặ c) 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
D. S + 6HNO3 (đặ c) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
Câu 102. Cho sơ đồ phả n ứ ng sau:

NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 NO2


Mỗ i mũ i tên là mộ t phả n ứ ng hó a họ c. Số phả n ứ ng mà nitrogen đó ng vai trò chấ t khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 103. Cho phả n ứ ng: 2C6H5-CHO + KOH C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phả n ứ ng nà y chứ ng tỏ C6H5-CHO
A. vừ a thể hiện tính oxi hó a, vừ a thể hiện tính khử . B. khô ng thể hiện tính khử và tính oxi hó a.
C. chỉ thể hiện tính oxi hó a. D. chỉ thể hiện tính khử .

Câu 104. Cho quá trình , đâ y là quá trình


A. oxi hó a. B. khử . C. nhậ n proton. D. tự oxi hó a – khử .
Câu 105. Cho quá trình Fe  Fe + 1e, đâ y là quá trình
2+ 3+

A. oxi hó a. B. khử . C. nhậ n proton. D. tự oxi hó a – khử .


Câu 106. Cho quá trình NO3- + 3e + 4H+  NO + 2H2O, đâ y là quá trình
A. oxi hó a. B. khử . C. nhậ n proton. D. tự oxi hó a – khử .
Câu 107. Cho phả n ứ ng hó a họ c: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phả n ứ ng trên xả y ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hó a Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hó a Fe và sự oxi hó a Cu. D. sự oxi hó a Fe và sự khử Cu2+.
Câu 108: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Trong phả n ứ ng hoá họ c: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗ i nguyên tử Fe đã
A. nhườ ng 2 electron. B. nhậ n 2 electron.
C. nhườ ng 1 electron. D. nhậ n 1 electron.
Câu 109: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Trong phả n ứ ng tạ o thà nh calcium chloride từ đơn chấ t:

Ca + Cl2 CaCl2
Kết luậ n nà o sau đâ y đú ng?
A. Mỗ i nguyên tử calcium nhậ n 2e. B. mỗ i nguyên tử chlorine nhậ n 2e.

10
C. Mỗ i phâ n tử chlorine nhườ ng 2e. D. Mỗ i nguyên tử calcium nhườ ng 2e.
Câu 110: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Cho nướ c Cl2 và o dung dịch NaBr xả y ra phả n ứ ng hoá họ c:
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Trong phả n ứ ng hoá họ c trên, xả y ra quá trình oxi hoá chấ t nà o?
A. NaCl. B. Br2. C. Cl2. D. NaBr.
Câu 111. Cho cá c quá trình sau:
(1) Na Na+ (2) 2H+ H2 (3) NO NO3- (4) H2S SO2
(5) Fe3+ Fe2+ (6) Fe2O3 Fe (7) CH4 HCHO (8) MnO4- Mn2+
Số quá trình oxi hó a trong cá c quá trình trên là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 112: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Thự c hiện cá c phả n ứ ng hó a họ c sau:

(a) (b)

(c) (d)
Số phả n ứ ng sulfur đó ng vai trò chấ t oxi hó a lA. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 113. Cho cá c phả n ứ ng sau:
(1) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(2) 2HCl + Fe FeCl2 + H2.
(3) 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(4) 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2.
(5) 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phả n ứ ng trong đó HCl thể hiện tính oxi hó a là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 114. Cho cá c phả n ứ ng sau:
(a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2.
Số phả n ứ ng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3 C. 1. D. 4.
Câu 115. Cho cá c phả n ứ ng hoá họ c sau:
(a) S + O2 SO2 (b) S + 3F2 SF6
(c) S + Hg HgS (d) S + 6HNO3(đặ c) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Số phả n ứ ng trong đó S thể hiện tính khử là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 116. Cho cá c phả n ứ ng sau:
(1) SO2 + H2S S + H2O (2) SO2 + KMnO4 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
(3) SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + HBr (4) SO2 + Ca(OH)2 Ca(HSO3)2
Số phả n ứ ng mà SO2 đó ng vai trò là chấ t khử là .A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 117: Cho cá c phả n ứ ng sau:

(a) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr


(b) 2SO2 + O2 → 2SO3
(c) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(d) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Số phả n ứ ng mà SO2 đó ng vai trò là chấ t khử là .A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 118. Cho cá c phả n ứ ng sau:

11
Có bao nhiêu phả n ứ ng trong đó NH3 không đó ng vai trò là chấ t khử ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 119. Trong phả n ứ ng đố t chá y CuFeS2 tạ o ra sả n phẩ m CuO, Fe2O3 và SO2 thì 2 phâ n tử CuFeS2 sẽ
A. nhườ ng 22 electron. B. nhậ n 22 electron.
C. nhườ ng 26 electron. D. nhườ ng 24 electron.
Câu 120. Trong phả n ứ ng Fe3O4 tá c dụ ng vớ i HNO3 tạ o ra sả n phẩ m Fe(NO3)3, NO và H2O thì mộ t phâ n tử Fe3O4 sẽ
A. nhườ ng 1 electron. B. nhậ n 1 electron.
C. nhườ ng 3 electron. D. nhườ ng 2 electron.
Câu 121. Trong phản ứ ng FeS2 tác dụ ng vớ i HNO3 tạo ra sản phẩm Fe(NO3)3, NO và H2O, H2SO4 thì mộ t phân tử FeS2
sẽ
A. nhườ ng 15 electron. B. nhậ n 15 electron.
C. nhườ ng 9 electron. D. nhườ ng 9 electron.
Câu 122. Cho cá c phả n ứ ng:
(a) Sn + HCl (loã ng) (b) FeS + H2SO4 (loã ng)
(c) MnO2 + HCl (đặ c) (d) Cu + H2SO4 (đặ c)
(e) Al + H2SO4 (loã ng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Số phả n ứ ng mà H+ củ a Acid đó ng vai trò chấ t oxi hó a là A. 3. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 123. Cho cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg và o dung dịch H2SO4 (loã ng). (2) Cho Fe3O4 và o dung dịch H2SO4 (đặ c).
(3) Cho FeSO4 và o dung dịch H2SO4 (đặ c,nó ng). (4) Cho Al(OH)3 và o dung dịch H2SO4 (đặ c,nó ng).
(5) Cho BaCl2 và o dung dịch H2SO4 (đặ c,nó ng). (6) Cho Al(OH)3 và o dung dịch H2SO4 (loã ng)
Trong cá c thí nghiêm trên số thí nghiệm xảy ra phả n ứ ng mà H2SO4 đó ng vai trò là chấ t oxi hó a là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

PHẦN 5 : DỰ ĐOÁN CHẤT OXI HÓA – KHỬ VÀ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Câu 124. Khi tham gia và o cá c phả n ứ ng hoá họ c, nguyên tử kim loạ i
A. bị khử . B. bị oxi hó a. C. cho proton. D. nhậ n proton.
Câu 125: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Khi tham gia cá c phả n ứ ng đố t chá y nhiên liệu, oxygen đó ng vai trò là
A. chấ t khử . B. chấ t oxi hó a. C. acid. D. base.
Câu 126: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Nguyên tử carbon vừ a có khả nă ng thể hiện tính oxi hoá , vừ a có khả nă ng
thể hiện tính khử trong chấ t nà o sau đâ y?
A. C B. CO2. C. CaCO3. D. CH4.
Câu 127. Tính chấ t hó a họ c đặ c trưng củ a hợ p chấ t iron (III) là
A. Tính oxi hó a B. Tính khử
C. Tính khử và tính oxi hó a D. Tính base
Câu 128. Trong cá c chấ t sau, chấ t nà o luô n luô n là chấ t oxi hó a khi tham gia cá c phả n ứ ng oxi hó a – khử : KMnO4,
Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?
A. KMnO4, I2, HNO3. B. KMnO4, Fe2O3, HNO3.
C. HNO3, H2S, SO2. D. FeCl2, I2, HNO3.
Câu 129. Cho dã y cá c chấ t: Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2, NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl. Số chấ t trong dã y đều có
tính oxi hó a và tính khử là A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.

12
Câu 130. Cho dã y gồ m cá c phâ n tử và ion: N2, FeSO4, F2, FeBr3, KClO3, Zn2+, HI. Tổ ng số phâ n tử và ion trong dã y
vừ a có tính oxi hó a, vừ a có tính khử là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 131. Cho từ ng chấ t: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lầ n
lượ t phả n ứ ng vớ i HNO3 đặ c, nó ng. Số phả n ứ ng thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi hó a - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 132. Cho cá c chấ t riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4
đặ c, nó ng. Số trườ ng hợ p xả y ra phả n ứ ng oxi hó a - khử là .
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 133. Cho dã y cá c chấ t: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chấ t trong dã y bị oxi hó a khi tá c dụ ng
vớ i dung dịch HNO3 đặ c, nó ng là
A. 3. B. 5 C. 4 D. 6.
Câu 134. Trong cá c chấ t: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chấ t có cả tính oxi hó a và tính khử
là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 135. Cho cá c chấ t: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong cá c chấ t trên, số chấ t có thể bị oxi hó a bở i
dung dịch Acid H2SO4 đặ c, nó ng là A. 4. B. 5 C. 7. D. 6.
Câu 136. Cho dung dịch X chứ a KMnO4 và H2SO4 (loã ng) lầ n lượ t và o cá c dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4,
H2S, HCl (đặ c). Số trườ ng hợ p có xả y ra phả n ứ ng oxi hó a - khử là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 137. Cho dã y cá c chấ t và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chấ t và ion có cả tính oxi hó a và tính khử là
A. 7. B. 5 C. 4. D. 6.
Câu 138. Cho dã y cá c chấ t và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chấ t và ion trong dã y đều
có tính oxi hó a và tính khử là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 139. Cho dã y cá c chấ t và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chấ t và ion vừ a có tính oxi
hó a, vừ a có tính khử là A. 6. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 140. Cho sơ đồ phả n ứ ng sau (mỗ i mũ i tên là mộ t phả n ứ ng hó a họ c):
H2 NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO
Số phả n ứ ng oxi hó a – khử ít nhấ t để thự c hiện cá c phương trình phả n ứ ng trong sơ đồ trên là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 141. Thự c hiện cá c thí nghiệm sau
(1) Cho kim loạ i K và o dung dịch HCl (2) Đố t bộ t Al trong khí Cl2
(3) Cho Na2CO3 và o dung dịch AlCl3 (4) Cho NaOH và o dung dịch Mg(NO3)2
(5) Điện phâ n Al2O3 nó ng chả y, có mặ t Na3AlF6Số thí nghiệm có phả n ứ ng oxi hó a – khử xả y ra là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 142. Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Sụ c khí SO2 và o dung dịch KMnO4. (2) Sụ c khí SO2 và o dung dịch H2S.
(3) Sụ c hỗ n hợ p khí NO2 và O2 và o nướ c. (4) Cho MnO2 và o dung dịch HCl đặ c, nó ng.
(5) Cho Fe2O3 và o dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng. (6) Cho SiO2 và o dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phả n ứ ng oxygen – hó a khử xả y ra là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5
Câu 143. Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a). Sụ c H2S và o dung dịch nướ c chlorine (b). Sụ c khí SO2 và o dung dịch thuố c tím
(c). Cho H2S và o dung dịch Ba(OH)2
(d). Thêm H2SO4 loã ng và o nướ c Jave (e). Đố t H2S trong oxygen khô ng khí.
(f). Sụ c khí Cl2 và o Ca(OH)2 huyền phù
Số thí nghiệm xả y ra phả n ứ ng oxi hó a - khử là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 144. Thự c hiện cá c thí nghiệm vớ i hỗ n hợ p X gồ m Ag và Cu:
(a) Cho x và o bình chứ a mộ t lượ ng dư khí O3 (ở điều kiện thườ ng).
(b) Cho X và o mộ t lượ ng dư dung dịch HNO3 (đặ c)
(c) Cho X và o mộ t lượ ng dư dung dịch HCl (khô ng có mặ t O2).
(d) Cho X và o mộ t lượ ng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hó a cò n Ag khô ng bị oxi hó a là A. (d). B. (b). C. (c). D. (a).

13
Câu 145. Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:

(1) Cho Fe2O3 và o dung dịch HI. (2) Cho Cu và o dung dịch FeCl3.
(3) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2. (4) Sụ c khí SO2 và o dung dịch KMnO4.
(5) Sụ c khí CO2 và o dung dịch NaOH. (6) Sụ c khí O2 và o dung dịch KI.
Số thí nghiệm có phả n ứ ng oxi hó a - khử xảy ra là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 146. Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch KI và o dung dịch FeCl3; (2) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2;
(3) Sụ c khí SO2 và o dung dịch KMnO4; (4) Sụ c khí H2S và o dung dịch NaOH;
(5) Sụ c khí CO2 và o nướ c Gia–ven; (6) Cho tinh thể NaBr và o dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng.
Số thí nghiệm có phả n ứ ng oxi hó a khử xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

PHẦN 6 : SO SÁNH TÍNH OXI HÓA – TÍNH KHỬ


2Ag+ + Cu ® Cu2+ + 2Ag
Chất oxi hoá mạnh Chất khử mạnh Chất oxi hoá yếu Chất khử yếu

Câu 147. Phả n ứ ng oxi hó a – khử xả y ra theo chiều tạ o thà nh


A. chấ t oxi hó a yếu hơn so vớ i ban đầ u. B. chấ t khử yếu hơn so vớ i chấ t đầ u.
C. chấ t oxi hó a (hoặ c khử ) mớ i yếu hơn. D. chấ t oxi hó a (mớ i) và chấ t khử (mớ i) yếu hơn.
Câu 148. Cho biết cá c phả n ứ ng xả y ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2→ 2NaCl + Br2.
Phá t biểu đú ng là
A. Tính khử củ a Br- mạ nh hơn củ a Fe2+. B. Tính oxi hó a củ a Cl2 mạ nh hơn củ a Fe3+.
C. Tính khử củ a Cl- mạ nh hơn củ a Br-. D. Tính oxi hó a củ a Br2 mạ nh hơn củ a Cl2
Câu 149. Cho cá c phương trình sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phá t biểu đú ng
A. Tính khử củ a Fe > Cu B. Tính khử củ a Fe > Cu2+
C. Tính oxy hó a củ a Fe2+ > Cu2+ D. Tính oxy hó a củ a Fe2+ > Cu
Câu 150. Cho phương trình sau: Cl2+ 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phá t biểu đú ng là
A. Tính khử củ a Cl2 > Br2 B. Tính khử củ a Cl2 > Br-
C. Tính oxy hó a củ a Cl2 > Br2 D. Tính oxy hó a củ a Br- > Cl-
Câu 151. Cho cá c phương trình sau:
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag Mg + FeCl2 MgCl2 + Fe
Phá t biểu đú ng là
A. Tính khử củ a Fe > Ag > Mg B. Tính khử củ a Mg > Fe > Ag
C. Tính oxy hó a củ a Fe2+ > Cu2+ > Mg2+ D. Tính oxy hó a củ a Cu2+ > Mg2+ > Fe2+
Câu 152. Cho 2 phương trình ion rú t gọ n
(1) R2+ + X → R + X2+ (2) R + 2X3+ → R2+ + 2X2+
Nhậ n xét nà o sau đâ y là đú ng?
A. Tính khử : X2+ > R > X. B. Tính oxi hó a: X3+ > R2+ > X2+.
C. Tính khử : X > X2+ >R. D. Tính oxi hó a: R2+ > X3+> X2+.
Câu 153. Cho cá c phả n ứ ng xả y ra sau đâ y:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2→ Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dã y cá c ion đượ c sắ p xếp theo chiều tă ng dầ n tính oxi hó a là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Câu 154. Muố i Fe2+ là m mấ t mà u dung dịch KMnO4 trong mô i trườ ng axít tạ o ra ion Fe3+. Cò n ion Fe3+
tá c dụ ng vớ i I- tạ o ra I2 và Fe2+. Sắ p xếp cá c chấ t oxi hó a Fe3+, I2 và MnO4- theo thứ tự mạ nh dầ n là
A. Fe3+ < I2 < MnO4-. B. I2 < MnO4- < Fe3+ C. MnO4- < Fe3+ < I2 D. I2 < Fe3+ < MnO4-
14
Câu 155. Sụ c khí chlorine và o dung dịch FeCl2 thu đượ c dung dịch FeCl3 ; cho dung dịch KI và o dung dịch FeCl3
thu đượ c I2 và FeCl2. Hãy cho biết sự sắ p xếp nà o sau đây tă ng dầ n về tính oxi hó a củ a cá c chấ t ?
A. Fe3+, Fe2+, I2 B. Fe2+, I2, Fe3+ C. I-, Fe2+, Fe3+ D. I2, Fe2+, Fe3+

PHẦN 7 : PHẢN ỨNG TỰ OXI HÓA – KHỬ VÀ OXI HÓA – KHỬ NỘI PHÂN TỬ
⦁ Phản ứng tự oxi hóa khử : Chấ t oxi hó a và chấ t khử đều thuộ c 1 nguyên tố hó a họ c.

Ví dụ :
⦁ Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử : Chấ t oxi hó a và chấ t khử đều thuộ c (bên trong) 1 phâ n tử .

Ví dụ :
Câu 156. Trong cá c phả n ứ ng sau, có bao nhiêu phả n ứ ng là phả n ứ ng tự oxi hó a – khử ?

(1) SO2 + H2S S + H2O (2) I2 + 3H2O HIO3 + 5HI

(3) 2HgO 2Hg + O2 (4) 2H2O2 2H2O + O2

(5) NH4NO3 N2O + 2H2O (6) 2KClO3 2KCl + 3O2

(7) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr (8) 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO

(9) C + CO2 2CO (10) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O


A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 157. Trong cá c phả n ứ ng sau, có bao nhiêu phả n ứ ng là phả n ứ ng oxi hó a – khử nộ i phâ n tử ?

(1) 2NO2 + 2NaOH ⃗ NaNO2 + NaNO3 + H2O. (2) C + CO2  2CO

(3) S + 6HNO3(đặ c) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O (4) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2

(5) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 (6) 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2

(7) 2KClO3 2KCl + 3O2 (8) 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặ c) 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

(9) 2NaNO3 2NaNO2 + O2


A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

15

You might also like