You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TẬP TIN CUỐI KÌ I

Câu 1: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn?


A. Hãy chậm lại B. Kiểm tra ngay
C Dừng lại, không gửi D. Mở và xem
Câu 2: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là?
A. Từ khóa cần tìm B. Bản quyền
C. Địa chỉ trang web D. Thông tin người lạp web
Câu 3: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus
B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính
C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội
D. Truy cập vào các liên kết lạ
Câu 4: Nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn
B. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết
C. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên
Câu 5 : Không gian số là không gian của ai?
A. Không gian của riêng một chính phủ của một nước
B. Không gian của chung tất cả mọi người, không phân biệt bất cứ ai, điều gì
C. Không gian riêng của người tạo ra nó
D. Không gian riêng của một tổ chức tôn giáo
Câu 6: Điều nào cho chúng ta dễ dàng nhận biết nhất là đang bị lừa đảo?
A. Nhắn tin hỏi thăm sức khỏe
B. Người thân gọi điện hỏi thăm sức khỏe
C. Gửi Email đi phỏng vấn công việc
D. Tin nhắn lạ hỏi vay tiền, vay thẻ nạp điện thoại
Câu 7: Nếu nhận một tin nhắn lạ hỏi vay tiền thì ta nên?
A. Gọi điện lại ngay và kiểm tra thông tin của người hỏi
B. Chuyển tiền luôn cho người ta
C. Kệ người ta
D. Chặn tin nhắn đó
Câu 8: Một nhóm học sinh cấp 3 rủ nhau lập hội hack các tài khoản Facebook để nhắn tin lừa đảo tiền
bạc của mọi người. Nhóm học sinh này có thể bị?
A. Tử hình
B. Trung thân
C. Tùy vào số tiền lừa đảo, chiếm đoạt và mức độ nghiêm trọng của sự việc để kết án
D. Chỉ bị gia đình quở trách
Câu 9: Cập nhật dữu liệu là gì?
A. Là xóa hết dữ liệu trong bảng số liệu của file đó đi
B. Là ghi lại thông tin, cập nhật thêm thông tin, hoặc xóa bỏ đi thông tin nào đó trong bảng số liệu của một file
C. Là trích xuất file dữ liệu từ word sang pdf
D. Là biến đổi dữ liệu này sang dữ liệu khác
Câu 10:Truy xuất dữ liệu là gì?
A. Tìm kiếm, sắp xếp, lọc dữ liệu nào đó
B. Sắp xếp, tính toán các dữ liệu nào đó ☃
C. Lọc, tìm kiếm các dữ liệu nào đó
D. Thống kê, tính toán dựa trên dữ liệu đã có
Câu 11: Dữ liệu lưu trữ …?
A. Không thể xóa
B. Có thể được cập nhật tường xuyên
C. Không hể trích xuất thành dạng file khác
D. Không thể thay đổi được
Câu 12: Ngày nay khoa học dữ liệu nghiên cứu về điều gì?
A. Máy tính và không gian B. Vật chất và lượng chất
C. Dữ liệu D. Bộ nhớ và ứng dụng
Câu 13: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 14: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu
cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin của nhiều người.
Câu 15: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 16: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
Câu 17: Một Hệ CSDL gồm:
A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
D. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm khai thác CSDL đó.
Câu 18: Thói quen cá nhân của người lưu trữ có thể dẫn đến ?
A. Sự nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công
B. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ tự động
C. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công
D. Sự nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ tự động
Câu 19: Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính thì việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở có thể?
A. Thực hiện một cách phức tạp B. Thực hiện một cách khó khăn
C. Thực hiện một cách dễ dàng D. Không thực hiện được
Câu 20: Khi viết mô đun phần mềm thì người lập trình phải?
A. Biết sử dụng dữ liệu B. Biết phân loại dữ liệu
C. Biết cấu trúc của các tệp dữ liệu D. Biết khai báo biến
Câu 21: Khi thay đổi cấu trúc các dòng ghi dữ liệu thì các mô đun phần mềm liên quan như thế nào?
A. Bắt buộc phải chỉnh sửa theo B. Giữ nguyên giá trị
C. Tùy dữ liệu mà thay đổi D. Không cần thay đổi
Câu 22: Khi quy định mới về điểm có phần lẻ thập phân, dùng dấu phẩy làm dấu ngăn cách phần nguyên
phân và phần thập phân của điểm dẫn tới việc?
A. Phải dùng dấu phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu
B. Phải dùng dấu khác dấu phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu
C. Phải dùng dấu khác dấu chấm phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu
D. Bắt buộc phải dùng dấu hai chấm để ngăn cách
Câu 23: Tình trạng phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu dẫn tới việc?
A. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm
B. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu không phải sửa đổi phần mềm
C. Nếu không thay đổi cách lưu trữ dữ liệu thì phải sửa đổi phần mềm
D. Không cần phải thay đổi gì
Câu 24: Việc thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm dẫn tới?
A. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm mất nhiều thời gian và công sức
B. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm nhanh chóng
C. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm dễ dàng hơn
D. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm thuận lợi hơn
Câu 25: Những bài toán quản lý liên quan tới những lĩnh vực lớn hoặc có nhiều biến động sẽ thường xuất
hiện?
A. Các yêu cầu khai thác thông tin đa dạng khác nhau từ dữ liệu lưu trữ
B. Các yêu cầu xử lý thông tin đơn giản
C. Các yêu cầu thu thập thông tin khó thực hiện
D. Các yêu cầu khai thác thông tin cố định không đa dạng
Câu 26: Tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu là
A. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ
B. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ
dữ liệu
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
D. Cơ sở dữ liệu phải ngăn chặn được những truy xuất trái phép.
Câu 27: Tính bảo mật và an toàn của cơ sở dữ liệu là
A. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao
chép dữ liệu không hợp lệ
B. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ
dữ liệu
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
D. Cơ sở dữ liệu không được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao
chép dữ liệu không hợp lệ
Câu 28: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Câu 29: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 30: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
Câu 31: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. SQL B. Access C. Foxpro D. Java

You might also like