Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 - Tong Quan Ve Kiem Toan
Chuong 1 - Tong Quan Ve Kiem Toan
Tổ chức kiểm toán Cơ quan kiểm toán Nhà Bộ phận kiểm toán
ĐƠN VỊ độc lập – là các doanh Nước – là cơ quan Nhà nội bộ - Một bộ
THỰC HIỆN nghiệp nước phận trong đơn vị
DN này cung cấp sản Hoạt động kiểm tra của Hoạt động kiểm tra
phẩm/dịch vụ cho DN Nhà nước đối với đơn của một bộ phận
BẢN CHẤT kia vị HCSN, Doanh nghiệp. được uỷ quyền với
các bộ phận khác
trong nội bộ đơn vị
MONG MUỐN Tự nguyện/Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc
1.1 KHÁI QUÁT KIỂM TOÁN
PHÂN BIỆT: KiTo ĐỘC LẬP – KiTo NỘI BỘ – KiTo NHÀ NƯỚC
KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KIỂM TOÁN NỘI BỘ
Chủ sở hữu, chủ nợ, Cơ quan cấp trên, cơ KTV nội bộ - là nhân
ĐỐI TƯỢNG nhà cung cấp, … quan chủ quản… viên của đơn vị
SỬ DỤNG
KTV của công ty kiểm KTV Nhà Nước – công KTV nội bộ - là nhân
NGƯỜI THỰC HIỆN toán chức Nhà Nước viên của đơn vị
Báo cáo tài chính và Sự tuân thủ pháp luật, Hầu hết các hoạt
ĐỐI TƯỢNG các Báo cáo khác của chính sách, chế độ sử động trong nội bộ
KIỂM TOÁN CHỦ YẾU đơn vị khách hàng dụng NSNN một đơn vị
1.1 KHÁI QUÁT KIỂM TOÁN
3/ Hệ thống chuẩn mực kiểm toán:
3.1/ Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
VSA 610 Sử dụng công việc của kiểm toán viên nội bộ 2014
VSA 620 Sử dụng công việc của chuyên gia 2014
VSA 700 Hình thành { kiến kiểm toán và báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính 2014
VSA 705 Ý kiến kiểm toán không phải là { kiến chấp nhận toàn phần 2014
VSA 706 Đoạn “vấn đề cần nhấn mạnh” và “vấn đề khác” trong báo cáo kiểm toán về 2014
báo các tài chính
VSA 710 Thông tin so sánh – Dữ liệu tương ứng và báo cáo tài chính so sánh 2014
VSA 720 Các thông tin khác trong tài liệu có báo cáo tài chính đã được kiểm toán 2014
Tên chuẩn mực
VSA 800 Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính được lập theo khuôn khổ về 2014
lập và trình bày báo cáo tài chính cho mục đích đặc biệt
VSA 805 Lưu { khi kiểm toán báo cáo tài chính riêng lẻ và khi kiểm toán các 2014
yếu tố, tài khoản hoặc khoản mục cụ thể của báo cáo tài chính
VSA 810 Dịch vụ báo cáo về báo cáo tài chính tóm tắt 2014
VSA 1000 Kiểm toán báo cáo quyết toán dự toán hoàn thành 2015
VSRE 2400 Dịch vụ soát xét báo cáo tài chính quá khứ 2016
VSRE 2410 Soát xét thông tin tài chính giữa niên độ do kiểm toán viên độc lập 2016
của đơn vị thực hiện
VSAE 3000 Hợp đồng dịch vụ đảm bảo ngoài dịch vụ kiểm toán và soát xét thông 2016
tin tài chính quá khứ
VSAE 3400 Kiểm tra thông tin tài chính tương lai 2016
VSAE 3420 Hợp đồng dịch vụ đảm bảo về báo cáo tổng hợp thông tin tài chính 2016
theo quy ước trong bản cáo bạch
VSRS 4400 Hợp đồng thực hiện các thủ tục thoả thuận trước đối với thông tin 2016
tài chính
VSRS 4410 Dịch vụ tổng hợp thông tin tài chính 2016
Khuôn khổ về dịch vụ đảm bảo 2016
Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán 2016
1.1 KHÁI QUÁT KIỂM TOÁN
3/ Hệ thống chuẩn mực kiểm toán:
3.2/ Chuẩn mực kiểm toán Quốc tế
Hệ thống chuẩn mực quốc tế về kiểm toán, soát xét, dịch
vụ bảo đảm khác và các dịch vụ liên quan của Ủy ban quốc
tế về chuẩn mực kiểm toán và dịch vụ bảo đảm (IAASB)
Chuẩn mực kiểm soát chất lượng
ISQC 1: International Standard on Quality Control 1
Các chuẩn mực kiểm toán
Nhóm 1 Những vấn đề chung
ISA 120 International Standard on Assurance
Nhóm 2 Các nguyên tắc và trách nhiệm cơ bản
ISA 200 Overall Objectives of the Independence Auditor and the Conduct of an Audit
in Accrodance with International Standards on Auditing
ISA 210 Agreeing the Terms of Engagements
ISA 220 Quality Control for an Audit of Financial Statement
ISA 230 Audit Documentation
ISA 240 The Auditor’s Responsibilities Relating to Fraud in an Audit of Financial
Statement
ISA 250 Consideration of Laws and Regulations in an Audit of Financial Statement
ISA 260 Communication with Those Charged with Governance and Management
ISA 265 Communication Deficiencies in Internal Control to Those Charged with
Governance and Management
Nhóm 3 và nhóm 4 Đánh giá rủi ro và các thủ tục đáp ứng
ISA 315 Indentifying and Assessing the Risk of Material Misstatement through
Understanding the Entity and Its Environment
ISA 320 Materiality in Planning and Performing an Audit
ISRE 2410 Review of interim financial information performed by the independent auditor of
the entity
Các chuẩn mực về dịch vụ bảo đảm khác
ISAE 3000 Assurance. Engagements Other then Audits or Reviews of Historical Financial
information
ISAE 3420 Assurance Engagements to Report on the Complication of Pro Forma Financial
Information
Mức trọng yếu thực hiện xác lập Mức trọng yếu thực hiện dùng cho
cho khoản mục đặc biệt trên việc đánh giá rủi ro và thiết kế các
(nếu có) thủ thục kiểm toán
Các phương pháp kiểm toán Các phương pháp kiểm toán
chứng từ ngoài chứng từ