Professional Documents
Culture Documents
CƠ BẢN TOÁN 7 CHƯƠNG 3. GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (18 TRANG)
CƠ BẢN TOÁN 7 CHƯƠNG 3. GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (18 TRANG)
t b
z
y
M
a
m A n O x c
Hình 2 Hình 3 Hình 4
^ và nAt
Ở Hình 2. Hai góc mAt ^ là hai góc kề bù.
Ở Hình 3. Hai góc ^ xOz và ^
zOy không là hai góc kề bù.
^ và bMc
Ở Hình 4. Hai góc aMc ^ là hai góc kề bù.
2) Hai góc đối đỉnh. y
Ví dụ 3: Hai đường thẳng xx ' cắt đường thẳng yy ' như Hình 5. x'
Khi đó:
^1 và O
^2 được gọi là hai góc đối đỉnh. 1 2
Hai góc O O
Kết luận: y'
x
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này Hình 5
là tia đối một cạnh của góc kia.
Hai góc đối đỉnh có số đo bằng nhau. 1
^ ^
Cụ thể: O1=O2 . x O y
Chú ý: 2
Góc O ^1 đối đỉnh với góc O
^2 thì ta cũng nói O
^1 và O
^2 đối đỉnh với nhau. Hình 6
1 2 a b M
3 1
4 G
O 1 N
d
Hình 7 Hình 8 Hình 9
370
B A
Hình 12
B. BÀI TẬP.
Dạng 1. Nhận biết các góc kề bù, đối đỉnh và
Tia phân giác của một góc.
Bài 1: Cho biết các góc kề bù trong các hình sau
m
m B n
2 1
y A x a
C
Hình 13 Hình 14 Hình 15
B M C
Bài 4: Cho biết các góc đối đỉnh trong các hình sau
Hình 17
A
A B
d
O O
a b B M C
C D
c
Hình 18 Hình 19 Hình 20
D
Bài 5: Cho Hình 21.
a) Góc ^AGN đối đỉnh với góc nào? A
^ đối đỉnh với góc nào?
b) Góc GNM
c) Hai góc ^
AMB và ^AMC có đối đỉnh với nhau không?
N
d) Hai góc NGM và ^
^ NCM có đối đỉnh với nhau không?
G
B M C
Hình 21
Bài 6: Cho Hình 22. A
x
a) Chỉ ra các cặp góc đối đỉnh có trong hình.
b) Hãy chỉ ra hai góc kề bù tại đỉnh D .
E
c) Góc ^AED kề bù với góc nào?
B D C
Bài 7: Cho Hình 23. Hình 22
a) Góc ^ABC đối đỉnh với góc nào? kề bù với góc nào? A
^
b) Góc BCy đối đỉnh với góc nào? kề bù với góc nào?
m B C n
x y
Bài 8: Tìm các tia phân giác có trong các hình sau Hình 23
P
A I
1 2 x H
290
E 630
Q 290
630
B D C M G K
N
Hình 24 Hình 25 Hình 26
C D
Hình 27
A 500 t
0
70
x O y
Hình 29 x
n
Hình 28
^ và mAt
Bài 2: Cho Hình 29. Biết nAt ^ là hai góc kề bù. Biết mAt=5
^ 0 ^
0 . Tính nAt
^ 0 ^ 0
Bài 3: Cho Hình 30. Biết aHc=6 0 , bHm=4 4 . c m
a) Tính ^ ^2 .
H1 , H
^ , bHn
b) Tính bHc ^. a b
600 440
^.
c) Tính mHc 1 H 2
n d
Bài 4: Cho Hình 31. Biết ^ ^2 .
H 1= H Hình 30 x
a) Hai góc ^ ^ là hai góc như thế nào?
H1 , H 2
^
b) Tính H 1 .
1 2
c n H m
d
Hình 31
^ =6 00 .
Bài 5: Cho Hình 32. Biết aMd
^.
a) Tính bMd
^.
b) Tính aMc
^.
c) Tính dMc z
Bài 6: Cho Hình 33. Biết ^ 0
xAn=3 5 . n
a) Tính ^
yAm . y 350
b) Tính ^
yAz . x A B
y A x
450
Bài 7: Cho Hình 34.
BEC và ^
a) Tính ^ xAy . m Hình 33
n
b) Tính ^
xAD . 1350
D E C
x
^ Hình 34
Bài 8: Cho Hình 35. Biết Ax là tia phân giác mAn
^
và mAn=8 0 ^.
0 . Tính mAx
Bài 9: Cho ^
xAy và tia An là tia phân giác của góc đó. n m A m
xAn=5 5 . Tính ^
Biết ^ 0
xAy . ( Hình 36). Hình 35
600
Bài 10: Vẽ hình theo yêu cầu y O x
a) Vẽ ^ 0
xOy=7 2 . Hình 36 B
Bài 14: Cho Hình 40. Biết Mx là tia phân giác của c
x
^.
aMc
^.
a) Tính aMc
^.
b) Tính bMx a
b M
y
^ ^ ^
Bài 15: Cho hai góc kề bù xOy và yOz sao cho xOy=8 00 . Hình 40
m
Hai tia On ,Om lần lượt là hai tia phân giác của hai góc n
^
xOy và ^yOz ( Hình 41 ).
a) Tính ^ yOz . z O x
^
b) Tính mOn . b n Hình 41
^ 0 c
Bài 16: Cho aOb=10 0 . Oc là tia phân giác của góc đó.
Vẽ hai tia Om , On lần lượt là tia phân giác của aOc ^.
^ , bOc m
^.
a) Tính aOc
^.
b) Tính mOn O a
Bài 17: Cho Hình 43. Biết AD là tia phân giác ^ BAx , Hình 42
A
^ ^ 0 ^
CD là tia phân giác ACB , số đo BAC=7 0 , BDC=2 00 . 1
2
D 700
a) Tính ^
ACB .
b) Tính A1 , ^
^ A2.
Bài 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT.
A. LÝ THUYẾT.
1) Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
Ví dụ 1: Vẽ hai đường thẳng a , b không trùng nhau. c
Vẽ tiếp đường thẳng c cắt hai đường thẳng a , b lần A
lượt tại hai điểm A , B ( Hình 1). Khi đó: 1 2 a
4 3
Các cặp góc so le trong gồm: ^ A3 và ^B 1, ^A 4 và ^
B2 .
Các cặp góc đồng vị gồm: 1 2
^
A1 và ^B 1, ^ B 2, ^
A2 và ^ B 3, ^
A3 và ^ A 4 và ^
B4 . 4 3 b
B
Các cặp góc trong cùng phía gồm: ^ A 4 và ^B 1, ^
A3 và ^
B2 .
Hình 1
Chú ý:
Các cặp góc so le trong, đồng vị hay trong cùng phía chưa chắc đã bằng nhau
Ví dụ 2: Cho Hình 2. d
a) Hãy chỉ ra các cặp góc so le trong N x
5 3
b) Hãy chỉ ra các cặp góc đồng vị.
7 1
c) Góc ^ N 7 trong cùng phía với góc nào?
Góc ^M 6 trong cùng phía với góc nào?
6 4 y
M 8 2
2) Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Hình 2
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a , b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường
thẳng a và b song song với nhau.
Ví dụ 3: Cho Hình 3 và Hình 4.
c c
a A C a
b b
B D
Hình 3 Hình 4
Hình 5
B. BÀI TẬP. H
Dạng 1. Nhận biết các cặp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía 2 1
Bài 1: Cho Hình 6. Hãy chỉ ra
a) Các cặp góc so le trong 2 1
3 4
b) Các cặp góc trong cùng phía. K
Hình 7
a
^1 đồng vị với góc nào? m
c) Góc C C 1
2
Góc ^ D7 đồng vị với góc nào? 3 4
Bài 2: Cho Hình 7. Hãy chỉ ra
a) Các cặp góc so le trong
6 5
b) Các cặp góc đồng vị n
7 8
c) Các cặp góc trong cùng phía. D
A
Bài 3: Cho Hình 8. Hãy cho biết Hình 6
1
a) ^A1 so le trong với góc nào?
1
b) ^ ^2 là hai góc gì?
D1 , D D
2
c) ^ ^2 là hai góc gì?
D1 , E
d) ^D2 trong cùng phía với góc nào? so le trong với góc nào? B
2 2 1
C
E
^
e) B2 đồng vị với góc nào, trong cùng phía với góc nào?
Hìnhx8
Bài 4: Cho Hình 9.
A 2
a) Hãy chỉ ra các cặp góc so le trong có trong hình. 1
b) Hãy chỉ ra các cặp góc trong cùng phía có trong hình
c) Hãy chỉ ra các cặp góc đồng vị.
2 1
B C y
Hình 9
Bài 5: Cho Hình 10. n A m
a) Chỉ ra góc so le trong với góc ^ ^.
BAn, nAC
b) Chỉ ra góc trong cùng phía với B^ ,^
ACB .
B C y
Hình 10
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song. m
Bài 1: Cho Hình 11.
A a
a) ^ ^1 là hai góc như thế nào?
A1 , B
1
b) Chứng tỏ đường thẳng a ∥ b .
Bài 2: Cho Hình 12. n m 1 b
a) Cho biết C ^1 , ^
D2 là hai góc gì? B
C
b) Chứng tỏ m ∥ n . 1 2 D Hình 11
Hình 12
Bài 3: Cho Hình 13. B A
a) Chứng tỏ rằng DE ∥ AC .
b) Chứng tỏ rằng CB ∥ Mx . M N
E D
1
1 x
480 y B C
C 480 M A
Hình 14
x Hình 13
Bài 4: Cho Hình 14. Biết ^
M 1= ^
B1
n B A
a) Chứng tỏ rằng By ∥ MN .
1100 1
b) Chứng tỏ rằng MN ∥ Cx . H
K
Bài 5: Cho Hình 15. Chứng tỏ rằng Am ∥ Bn . 700
Bài 6: Cho Hình 16. m A
B M C
Hình 15
a) ^HBM và ^KMC là hai góc gì?
A Hình 16
b) Chứng tỏ rằng BH ∥ MK .
Bài 7: Cho Hình 17. 21
a) Cho biết ^
A2 và ^
M 1 là hai góc ở vị trí như thế nào? M
b) Hai góc ^
A1 và ^
N 2 là hai góc gì? 1
E
c) Chứng tỏ rằng MD ∥ AH B D H C
2
d) Chứng tỏ rằng NE ∥ MD Hình 17 N
Bài 8: Cho Hình 18. Biết AC là tia phân giác ^ ^
BAx , C=5
0
5 , A B
^ 0
A=7 0 . 1
^.
a) Tính CAx N 1 M
b) Chứng tỏ rằng Ax ∥ BC .
Bài 9: Cho Hình 19. Biết ^ ^1 .
A 1= M A x
C D
700
a) Chứng tỏ rằng AB∥ MN B Hình A
19
b) Chứng tỏ rằng MN ∥ CD .
C
Bài 10: Cho Hình 20. 550 D
B C
a) Chứng tỏ rằng Ax ∥ Om .
b) Chứng tỏ rằng Om ∥ By . Hình 18 Hình 21
E F
Bài 11: Cho Hình 21.
x A
a) Chứng tỏ rằng AB∥ CD .
H 1 m
b) Chứng tỏ rằng CD ∥ EF . m
O
Bài 12: Cho Hình 22. 360 A x
1
a) Chứng tỏ rằng Hm ∥ Ax . 36 0
B y K n
b) Chứng tỏ rằng Ax ∥ Kn. Hình 20 1
Hình 22
Bài 3. TIÊN ĐỀ EUCLID
TÍNH CHÁT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
A. LÝ THUYẾT.
1) Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. M
c b
Ví dụ 1: Vẽ đường thẳng a và một điểm M ∈ ´ a.
Vẽ đường thẳng b đi qua M và song song với a .
Vẽ tiếp đường thẳng c cũng đi qua M và song song với a . a
Nhận thấy rằng đường thẳng b và c trùng nhau. Hình 1
Kết luận:
Qua một điểm ở bên ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường
thẳng đó.
Cụ thể:
Ở Hình 1. Chỉ có một đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a .
Ví dụ 2: Cho Hình 2. Biết AB∥ m và AC ∥ m. Chứng tỏ rằng B , A ,C thẳng hàng.
Vì AB∥ m nên A , B nằm trên đường thẳng B A C
đi qua và song song với
A m ( 1 )
Vì AC ∥ m nên A , C nằm trên đường thẳng
đi qua A và song song với m ( 2) m
Từ ( 1 ) , ( 2 ) ta được ba điểm B , A ,C cùng nằm trên một đường thẳng nênHình
chúng2 thẳng
hàng.
2) Tính chất của hai đường thẳng song song.
Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng a ∥ b . đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b lần lượt tại hai
điểm A và B . ( Hình 3).
Nhận thấy rằng khi đó ^ ^1 và ^
A 1= B ^2
A 1= B c
Kết luận: A a
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: 1
. Hai góc so le trong bằng nhau.
2 b
. Hai góc đồng vị bằng nhau. B 1
. Hai góc trong cùng phía bù nhau. ( tổng bằng 18 00 ). Hình 3
Nhận xét:
Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia ( Hình 4 )
Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau ( Hình 5)
m
a
a
b
b c
A 4 z 700
3 C D
Bài 7: Cho Hình 16. Biết Hình 16
AB∥ MN ,CD ∥ MN . y
N 550
a) Tính ^
M1 ,^
M2. D 700 C
Hình 15
b) Tính ^
AMC .
F E
Bài 8: Cho Hình 17. Biết DC ∥ EF , HG ∥ EF
^
và CEG=110 0 ^1 .
. Tính G
1
M 1 A
H G
Hình 17
Bài 9: Cho Hình 18. 1100 A B
x H 650 y
Biết MA ∥ xy , NB∥ xy
Và ^ MHN=10 5 .
0 C D
1
a) Tính ^M 1. N B
Hình 18 1500
b) Tính ^N1 . E F
Bài 10: Cho Hình 19. Biết AB∥ CD ,CD ∥ EF Hình 19
c) B A
A
z
a) Tính ^DAz .
b) Tính C^1 .
Dạng 3. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
Bài 1: Cho Hình 22. Biết
^.
a ∥ b và Ad là phân giác aAc c d
a) Chứng tỏ rằng a ⊥ c . C m
A a
^.
b) Tính cAd A
Bài 2: Cho Hình 23. n
b
a) Chứng tỏ rằng m ∥ n . B
B D
b) Chứng tỏ rằng AB⊥ n . Hình 22 Hình 23
Bài 3: Cho Hình 24.
C M x G 75 0 K
a) Chỉ ra rằng x ∥ y .
b) Chỉ ra rằng x ⊥ CD .
y
Bài 4: Cho Hình 25. D
105 1 0
N O H
^1 rồi chỉ ra GK ∥ OH .
a) Tính O
Hình 24 Hình 25
b) Chứng tỏ rằng OH ⊥ HK .
Bài 5: Cho Hình 26. E M M N A
^
a) Tính F 1 và chỉ ra EM ∥ FN . 60 0
450
1
a) Chỉ ra rằng x ∥ y . b
B D 600
y
^1 .
b) Tính C Hình 28 Hình 29
a
Bài 3: Cho Hình 30. D n x M
a) Chỉ ra rằng m ∥ n . 1 A
1300
^
b) Tính 1
D .
580 B m
Bài 4: Cho Hình 31. 1
C y N
a) Chỉ ra rằng x ∥ y .
Hình 30 Hình 31
b) Tính ^
N1 . m
Bài 5: Cho Hình 32. A 390 x
^
a) Tính B1 .
b) Chỉ ra rằng y ∥ z rồi suy ra x ∥ z . B 1 D y
z
Bài 6: Cho Hình 33. C
a) Chỉ ra rằng a ∥ c và b ∥ c rồi suy ra a ∥ b . Hình 32 d
b) Tính ^
N1 . d M 740 a
Hình 34
Bài 8: Cho Hình 35. a
a) Chỉ ra m ∥ n . A n
^
b) Tính A1 .
1
64
2
0
A x
^
c) Tính C 1 .
B 72 0
1 m
Bài 9: Cho Hình 36. Biết y ∥ z và y ∥ x . C 1 z
a) Chỉ ra rằng x ∥ z rồi suy ra AO ⊥ Oz . Hình 35 O
b) Tính ^ ^
BOz rồi suy ra O1 . 1400 y
B
Dạng 5. Vẽ thêm hình phụ để tính số đo góc. Hình 36
Bài 1: Cho Hình 37. Biết AB∥ CD .
Tính ^
AOC . A B A B
450 410
A B
0
130
Bài 9: Cho Hình 45. Biết AB∥ MN .
^1 .
Tính G O
A B
A G B 1500
400 1
M N
Hình 43
H H
1 350
M K N M K N
Hình 44 Hình 45
Bài 10: Cho Hình 46. Biết Bx là tia phân giác A
góc ^ABC , Tia My ∥ BC và My là tia phân x
^.
giác góc CMx M
1 y
a) Tính ^ M 1. 2
GT a ⊥ m ,b ⊥ m
b
KL a∥b.
Hình 1
KL ^
Chứng minh mOn=9 0
0 .
b) Vì ^
xOy , ^
yOz kề bù nên ^ xOy+ ^
0
yOz=18 0 .
Om , On lần lượt là hai tia phân giác của hai góc ^
xOy , ^
yOz .
^ 1 1
Nên mOy = x^
Oy và n^
Oy= ^yOz . Khi đó
2 2
^ ^ 1 1 1 1
Oy + n^
Oy= ^xOy+ ^yOz= ( ^
xOy + ^
yOz )= .18 0 =9 0 . Vậy Om ⊥On .
0 0
mOn=m
2 2 2 2
B. BÀI TẬP.
Bài 1: Cho Hình 5. Tính ^M 1.
M
a) Viết giả thiết và kết luận cho bài toán trên. A 1
b) Chúng minh bài toán trên. A m
600
B N
Bài 2: Cho Hình 6. Biết Am ∥ Bn O
Hai tia phân giác của hai góc ^A , B
^ Hình 5