You are on page 1of 4

Đề bài

BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ 2


Năm học: 2022 – 2023

Môn Toán Mã đề 01

Họ tên học sinh Số trang 04

Lớp 11 Thời lượng 90 phút


Hướng dẫn làm bài:
 Khi nhận đề kiểm tra Toán, phải kiểm tra kỹ số trang và chất lượng các trang in; nếu phát
hiện thấy đề thiếu trang hoặc rách, hỏng, nhoè, mờ phải báo cáo ngay với thầy cô giám
thị, chậm nhất 05 (năm) phút tính từ thời điểm phát đề kiểm tra.
 Học sinh làm bài kiểm tra Toán vào giấy kiểm tra, không làm bài vào đề kiểm tra.
 Học sinh chỉ được mang vào phòng các loại máy tính bỏ túi trong danh sách dưới đây:
Casio FX-500 MS, FX-570 MS, FX-570ES Plus, FX-570VN Plus, FX- 580VN X, FX-880BTG;
VinaCal 500MS, 570MS, 570ES Plus, 570ES Plus II, 570EX Plus, 680EX Plus.
 Học sinh không được quay sang trái, phải để nhìn hoặc trao đổi, chép bài của người khác,
sử dụng tài liệu trái phép để làm bài kiểm tra Toán hoặc có những cử chỉ, hành động gian
lận, làm mất trật tự phòng thi; nếu muốn có ý kiến phải giơ tay để báo cáo thầy cô giám
thị.
 Khi có hiệu lệnh hết giờ làm bài, phải ngừng làm bài ngay.
 Nộp lại đề kiểm tra (ghi rõ họ tên), giấy nháp (ghi rõ họ tên) và giấy kiểm tra (ghi rõ họ
tên) cho thầy cô giám thị.

Điểm Nhận xét của giáo viên

Trang 1 / 4
Đề bài

PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (viết đáp án vào giấy kiểm tra)

CÂU SỐ 1. (0.25 điểm): Đồ thị trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số

A. y  sin x. B. y  cos x. C. y  tan x. D. y  cot x.

CÂU SỐ 2. (0,25 điểm): Cho hàm số lượng giác có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Hàm số tuần hoàn với chu kỳ



A.  . B. 2 . C. . D. 3 .
2
CÂU SỐ 3. (0,25 điểm): Sử dụng hình vẽ của câu 2. Biên độ của hàm số bằng
A. 3. B. 2 . C.  . D. 6.
1
CÂU SỐ 4. (0,25 điểm): Phương trình sin x  có nghiệm là
2

       
 x   k 2  x   k 2  x   k  x   k 2
6 6 6 6
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x  7  k 2  x     k 2  x  5  k  x  5  k 2
 6  6  6  6
2n 2  1
CÂU SỐ 5. (0,25 điểm): Cho dãy số  un  , biết un  2 . Số hạng thứ 5 của dãy là
n 3
1 17 7 71
A. u5  . B. u5  . C. u5  . D. u5  .
4 12 4 39

Trang 2 / 4
Đề bài

CÂU SỐ 6. (0,25 điểm): Trong các dãy số hữu hạn sau, dãy số nào là cấp số nhân?

A. 1;3;5;7;9. B. 1;1; 2;3;5;8.

1 1 1 1
C. 81; 27; 9; 3; 1. D. 1; ; ; ; .
2 4 8 16

CÂU SỐ 7. (0,25 điểm): Cho cấp số nhân  un  có u1  3 và q  2. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số
nhân là
A. S10  511. B. S10  1025. C. S10  1025. D. S10  1023.

CÂU SỐ 8. (0,25 điểm): Cho hàm số y  g  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Chọn mệnh đề đúng.

A. Hàm số liên tục tại đểm x  1.

B. lim g  x   .
x 1

C. Hàm số liên tục trên khoảng  2; 0  .

D. lim g  x   .
x 1

CÂU SỐ 9. (0,25 điểm): Cho hình chóp S . ABCD với đáy là hình bình hành. AC cắt BD tại O . Khi đó
giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là:

A. SO. B. SA.

C. SB. D. SD.

CÂU SỐ 10. (0,25 điểm): Cho hình lập phương ABCD. ABC D. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau:
A. BD và BC  là hai đường chéo nhau.
B. AA//  BCC B  .

C. AD cắt DC .


D. AC //  ABCD  .

Trang 3 / 4
Đề bài

PHẦN II: BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN (ghi đáp số vào giấy kiểm tra, không cần trình bày lời giải)

CÂU SỐ 11. (0,5 điểm): Tìm nghiệm của phương trình: tan 3x  3  0.

CÂU SỐ 12. (0.5 điểm): Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1  10 , u20  47. Tìm công sai của cấp số cộng.

CÂU SỐ 13. (0.5 điểm): Một rạp hát có 20 dãy ghế, dãy đầu tiên có 10 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước
2 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?


CÂU SỐ 14. (0.5 điểm): Tính giới hạn lim 2 x 4  4 x 2  1 .
x 

3x  2
CÂU SỐ 15. (0.5 điểm): Tính giới hạn lim .
x 1 x 1

PHẦN III. BÀI TẬP TỰ LUẬN (trình bày lời giải chi tiết vào giấy kiểm tra)

CÂU SỐ 16. (1 điểm) Giải phương trình: 8 cos 2 x  2 sin x  7  0.

CÂU SỐ 17. Tính các giới hạn sau:

2 x 2  3x  1 x 2  3x  2
a) (1 điểm) lim . b) (0.5 điểm) lim .
x  x2  6 x  3x  4
 x2  9
 khi x  3
CÂU SỐ 18. (0.5 điểm): Xét tính liên tục của hàm số f  x    2 x  6 tại x  3.
2 x  1 khi x  3.

CÂU SỐ 19. Cho hình tứ diện ABCD . Có I , J lần lượt là trung điểm của AB và BC . K là điểm trên
1
đoạn CD sao cho DK  CD.
4
a) (0.5 điểm) Chứng minh AC //  IJK  .
b) (0.5 điểm) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  AJK  và mặt phẳng  ABD  .

c) (0.5 điểm) M là trung điểm của IK . Tìm giao điểm của đường thẳng JM với mặt phẳng  ACD  .

CÂU SỐ 20. (0.5 điểm): Anh A gửi tiết kiệm tích lũy hàng năm. Mỗi năm anh gửi số tiền bằng nhau là a
đồng vào tài khoản của mình ở ngân hàng Vietcombank với lãi suất 7.5% / 1 năm và lãi hàng năm được
nhập vào vốn cho kỳ hạn tiếp theo. Biết rằng ngay sau khi gửi tiền vào tài khoản lần thứ 6 thì tài khoản
của anh A có 2 tỷ. Hỏi số tiền cố định mà anh A bỏ ra hàng năm là bao nhiêu? (giả sử lãi suất không đổi
trong suốt thời gian gửi tiết kiệm, kết quả làm tròn đến hàng triệu).

.…………………….
HẾT

Trang 4 / 4

You might also like