Professional Documents
Culture Documents
2223 Đề Kiểm Tra Hoc Ki I Lớp 11 Đề 01
2223 Đề Kiểm Tra Hoc Ki I Lớp 11 Đề 01
Môn Toán Mã đề 01
Trang 1 / 4
Đề bài
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (viết đáp án vào giấy kiểm tra)
CÂU SỐ 1. (0.25 điểm): Đồ thị trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số
CÂU SỐ 2. (0,25 điểm): Cho hàm số lượng giác có đồ thị như hình vẽ bên dưới
x k 2 x k 2 x k x k 2
6 6 6 6
A. . B. . C. . D. .
x 7 k 2 x k 2 x 5 k x 5 k 2
6 6 6 6
2n 2 1
CÂU SỐ 5. (0,25 điểm): Cho dãy số un , biết un 2 . Số hạng thứ 5 của dãy là
n 3
1 17 7 71
A. u5 . B. u5 . C. u5 . D. u5 .
4 12 4 39
Trang 2 / 4
Đề bài
CÂU SỐ 6. (0,25 điểm): Trong các dãy số hữu hạn sau, dãy số nào là cấp số nhân?
1 1 1 1
C. 81; 27; 9; 3; 1. D. 1; ; ; ; .
2 4 8 16
CÂU SỐ 7. (0,25 điểm): Cho cấp số nhân un có u1 3 và q 2. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số
nhân là
A. S10 511. B. S10 1025. C. S10 1025. D. S10 1023.
B. lim g x .
x 1
D. lim g x .
x 1
CÂU SỐ 9. (0,25 điểm): Cho hình chóp S . ABCD với đáy là hình bình hành. AC cắt BD tại O . Khi đó
giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là:
A. SO. B. SA.
C. SB. D. SD.
CÂU SỐ 10. (0,25 điểm): Cho hình lập phương ABCD. ABC D. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau:
A. BD và BC là hai đường chéo nhau.
B. AA// BCC B .
Trang 3 / 4
Đề bài
PHẦN II: BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN (ghi đáp số vào giấy kiểm tra, không cần trình bày lời giải)
CÂU SỐ 11. (0,5 điểm): Tìm nghiệm của phương trình: tan 3x 3 0.
CÂU SỐ 12. (0.5 điểm): Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 10 , u20 47. Tìm công sai của cấp số cộng.
CÂU SỐ 13. (0.5 điểm): Một rạp hát có 20 dãy ghế, dãy đầu tiên có 10 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước
2 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
CÂU SỐ 14. (0.5 điểm): Tính giới hạn lim 2 x 4 4 x 2 1 .
x
3x 2
CÂU SỐ 15. (0.5 điểm): Tính giới hạn lim .
x 1 x 1
PHẦN III. BÀI TẬP TỰ LUẬN (trình bày lời giải chi tiết vào giấy kiểm tra)
2 x 2 3x 1 x 2 3x 2
a) (1 điểm) lim . b) (0.5 điểm) lim .
x x2 6 x 3x 4
x2 9
khi x 3
CÂU SỐ 18. (0.5 điểm): Xét tính liên tục của hàm số f x 2 x 6 tại x 3.
2 x 1 khi x 3.
CÂU SỐ 19. Cho hình tứ diện ABCD . Có I , J lần lượt là trung điểm của AB và BC . K là điểm trên
1
đoạn CD sao cho DK CD.
4
a) (0.5 điểm) Chứng minh AC // IJK .
b) (0.5 điểm) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng AJK và mặt phẳng ABD .
c) (0.5 điểm) M là trung điểm của IK . Tìm giao điểm của đường thẳng JM với mặt phẳng ACD .
CÂU SỐ 20. (0.5 điểm): Anh A gửi tiết kiệm tích lũy hàng năm. Mỗi năm anh gửi số tiền bằng nhau là a
đồng vào tài khoản của mình ở ngân hàng Vietcombank với lãi suất 7.5% / 1 năm và lãi hàng năm được
nhập vào vốn cho kỳ hạn tiếp theo. Biết rằng ngay sau khi gửi tiền vào tài khoản lần thứ 6 thì tài khoản
của anh A có 2 tỷ. Hỏi số tiền cố định mà anh A bỏ ra hàng năm là bao nhiêu? (giả sử lãi suất không đổi
trong suốt thời gian gửi tiết kiệm, kết quả làm tròn đến hàng triệu).
.…………………….
HẾT
Trang 4 / 4