Professional Documents
Culture Documents
Chương 8. Công Tác Bê Tông
Chương 8. Công Tác Bê Tông
LOGO
CHƯƠNG 8: CÔNG TÁC BÊ TÔNG
§1. Bê tông, yêu cầu chất lượng vữa bê tông, xác định
thành phần cấp phối mẻ trộn
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
2
LOGO
CHƯƠNG 8: CÔNG TÁC BÊ TÔNG
3
§1. Bê tông, yêu cầu chất lượng vữa bê tông, xác
LOGO
định thành phần cấp phối mẻ trộn
4
§1. Bê tông, yêu cầu chất lượng vữa bê tông, xác
LOGO
định thành phần cấp phối mẻ trộn
5
§1. Bê tông, yêu cầu chất lượng vữa bê tông, xác
LOGO
định thành phần cấp phối mẻ trộn
6
§1. Bê tông, yêu cầu chất lượng vữa bê tông, xác
LOGO
định thành phần cấp phối mẻ trộn
7
§1. Bê tông, yêu cầu chất lượng vữa bê tông, xác
LOGO
định thành phần cấp phối mẻ trộn
8
§1. Bê tông, yêu cầu chất lượng vữa bê tông, xác
LOGO
định thành phần cấp phối mẻ trộn
9
§1. Bê tông, yêu cầu chất lượng vữa bê tông, xác
LOGO
định thành phần cấp phối mẻ trộn
3) Xác định thành phần mẻ trộn
3.2) Xác định thành phần cấp phối cho 1 mẻ trộn
Hệ số sản lượng bê tông:
1
=
X C D
+ +
vx vc vd
γvx , γvc , γvd – khối lượng thể tích xốp của xi măng, cát, đá
Thành phần cho 1 mẻ trộn V (lít): X 1 = X . .V /1000
C1 = C. .V /1000
D1 = D. .V /1000
N1 = N . .V /1000
10
LOGO
CHƯƠNG 8: CÔNG TÁC BÊ TÔNG
11
LOGO
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
12
LOGO
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
13
LOGO
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
14
LOGO
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
15
LOGO
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
16
LOGO
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
c¸nh trén
b¸nh ®µ b¸nh ®µ
17
LOGO
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
Máy trộn cưỡng bức (trục nằm ngang) Máy trộn cưỡng bức (trục đứng)
18
LOGO
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
20
LOGO
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
Máy trộn lấy bê tông ra bằng cách lật thùng Máy trộn lấy bê tông ra bằng máng
21
LOGO
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
22
LOGO
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
23
LOGO
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
24
LOGO
§2. Kỹ thuật trộn vữa bê tông
26
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
27
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
28
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
29
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
31
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
Ô tô có thùng ben
Bê tông dễ bị phân tầng
Không thích hợp với thời
tiết mưa nắng
Áp dụng : khi quãng
đường vận chuyển không
quá xa
Xe ô tô có thùng ben
32
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
Ô tô có thùng trộn
Vận chuyển vữa khô
Vận chuyển vữa ướt
Chú ý: Khảo sát lộ trình vận
chuyển, mật độ xe lưu thông
trên đường
Phạm vi áp dụng
Trạm trộn bê tông ở xa
Khối lượng cần vận
chuyển lớn
Xe ô tô có thùng trộn
33
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
34
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
35
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
1,1 m 1,1 m
1 – Lớp vữa bê tông trên mặt băng; 2- Băng chuyền; 3- Con lăn; 4- Phễu đón bê
tông
36
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
2.1) Vận chuyển theo phương ngang
c) Vận chuyển bằng băng chuyền
Đặc điểm: Dễ làm vữa bê tông bị phân tầng. Nguyên nhân
Mặt băng không căng → bị chùng → xóc nẩy
Các băng ghép với nhau → vữa bê tông rơi từ băng này
sang băng kia bị phân tầng
Tốc độ băng chuyền lớn
Khắc phục:
Kéo căng băng, khoảng cách các con lăn không quá 1m
Mặt băng phải nghiêng đều, không gãy khúc đột ngột
Tốc độ băng chuyền nhỏ, không quá 1m/s
Bê tông đổ lên băng hoặc lấy ra khỏi băng nên thực hiện
qua phễu 37
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
2.1) Vận chuyển theo phương ngang
c) Vận chuyển bằng băng chuyền
Độ dốc của băng phụ thuộc độ sụt của vữa bê tông
38
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
5
1 - 1,5m
1 7
40
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
41
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
42
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
43
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
44
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
45
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
46
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
47
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
48
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
49
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
50
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
52
LOGO
§3. Kỹ thuật vận chuyển vữa bê tông
54
LOGO
CHƯƠNG 8: CÔNG TÁC BÊ TÔNG
55
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
57
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
phÔu
1
3
300
4
500 - 700
2
1 3
Ống vòi voi
59
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
- Một số sơ đồ đổ bê tông:
+) Đổ theo kiểu xếp chồng
+) Đổ theo kiểu bậc thang
+) Đổ theo kiểu lớp xiên
Fo Fo Fo
4 4
h h h h
h h h
3 4 3
2 3 4 2
h
1 2 3 1
60
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
61
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
62
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
64
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
65
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
66
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
67
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
68
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
69
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
70
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
71
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
72
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
73
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
74
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
IV IV
III III
III III
III III
II II
I I
75
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
20 - 30
76
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
l
l/3
l
l/3
l
l/4 l/4
l l l
77
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
78
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
79
LOGO
§4. Kỹ thuật đổ bê tông
4) Đổ bê tông có mạch
ngừng
4.5) Xử lý mạch ngừng
80
LOGO
CHƯƠNG 8: CÔNG TÁC BÊ TÔNG
81
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
82
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
83
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
84
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
1000-1200
Que sắt
Búa gỗ, vồ gỗ
100
150
Đầm gang
85
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
86
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
87
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
88
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
89
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
b) Đầm dùi
Kỹ thuật đầm:
Đầm theo hướng vuông góc bề mặt bê tông cần đầm
Khi đổ bê tông thành nhiều lớp, đầm bê tông lớp trên thì
cắm sâu đầm xuống lớp bê tông bên dưới từ 5 – 10cm
Chiều dày mỗi lớp bê tông = (0,7-0,8) chiều dài quả dùi
Khi đầm xong 1 vị trí, rút từ từ đầm lên và di chuyển nhẹ
nhàng sang vị trí khác, tránh va chạm mạnh cốt thép làm
sai lệch vị trí cốt thép
Thời gian đầm hợp lý: Đầm đến khi vữa bê tông không
lún xuống nữa, trên bề mặt xuất hiện nước xi măng và bọt
khí không nổi lên là được
90
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
b) Đầm dùi
Kỹ thuật đầm
Khoảng cách từ vị trí đầm gần nhất đến ván khuôn là
2Φ < l1 ≤ 0,5R
Khoảng cách từ vị trí đầm cuối cùng đến vị trí đổ bê
tông tiếp theo l2 ≥ 2R l1 l2
§Çm dïi
V¸n khu«n
b Líp bt ®æ tríc
91
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
b) Đầm dùi
Sơ đồ đầm
Sơ đồ hình vuông: a = 1,5R
Sơ đồ hình tam giác: a = (1,7 – 1,8)R
a
VÞ trÝ qu¶ dïi
a VÞ trÝ qu¶ dïi
a
a
R
R
92
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
b) Đầm dùi
93
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
b) Đầm dùi
94
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
b) Đầm dùi
Năng suất đầm: N= 2R2 δ.n.Ktg
R – bán kính tác dụng của đầm
δ - chiều dày lớp bê tông
n – số lần đầm trong một giờ = 3600/(t1 + t2 )
t1 – thời gian đầm tại một vị trí
t2 – thời gian dịch chuyển vị trí đầm, thường = 5 – 8s
Ktg - hệ số sử dụng thời gian = 0,6 - 0,85
95
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
MÆt ®Çm
96
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
30-50
30-50
Kỹ thuật đầm:
3 4
Đầm theo thứ tự, tránh bỏ
sót
Sơ đồ đầm: sơ đồ lợp ngói, VÞ trÝ ®ang ®Çm
97
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
c) Đầm mặt
Năng suất đầm: N= F.δ.n.Ktg
F – diện tích mặt đầm
δ - chiều dày lớp bê tông
n – số lần đầm trong một giờ = 3600/(t1 + t2 )
t1 – thời gian đầm tại một vị trí
t2 – thời gian dịch chuyển vị trí đầm, thường = 5 – 8s
Ktg - hệ số sử dụng thời gian = 0,6 - 0,85
98
LOGO
§5. Kỹ thuật đầm bê tông
4 5
2 3
100
LOGO
CHƯƠNG 8: CÔNG TÁC BÊ TÔNG
101
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
103
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
104
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
1.2) Phương pháp bảo dưỡng ẩm tự nhiên
Giai đoạn bảo dưỡng ban đầu
Được thực hiện ngay sau khi tạo hình sản phẩm bê tông
Phủ lên bề mặt bê tông vật liệu được làm ẩm (vd: bao tải
ẩm, rơm rạ, …) hoặc vật liệu cách nước (vd: nilong, vải
bạt,..) hoặc phun chất tạo màng ngăn nước bốc hơi
Không được tưới nước trực tiếp lên bề mặt bê tông, có thể
tưới nhẹ lên mặt vật liệu phủ ẩm
Không được va chạm mạnh vào kết cấu mới tạo hình
Tiến hành đến khi bê tông đạt cường độ 5kG/cm2.
Vào mùa hè ở vùng A chờ 2,5 – 5h, vào mùa đông chờ
5 – 10h
Ở vùng B, C chờ 2,5 – 5h
105
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
1.2) Phương pháp bảo dưỡng ẩm tự nhiên
Giai đoạn bảo dưỡng tiếp theo
Được thực hiện ngay sau giai đoạn bảo dưỡng ban đầu
Tưới nước giữ ẩm liên tục cho bề mặt cấu kiện mới đổ
Tiến hành đến khi bê tông đạt cường độ bảo dưỡng tới
hạn RBDth . Thời gian để bê tông đạt cường độ này gọi là
thời gian bảo dưỡng cần thiết tBDct
106
ctth
tRBDBD
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
1.2) Phương pháp bảo dưỡng ẩm tự nhiên
Giai đoạn bảo dưỡng tiếp theo
Vùng khí hậu Từ tháng
bảo dưỡng bê Địa dư Mùa đến (ngày
(%R28)
tông tháng đêm)
Hè IV – IX 50 – 55 3
Vùng A Từ Diễn Châu trở ra
Đông X – III 40 – 50 4
Phía Đông Trường Sơn từ Khô II – VII 55 – 60 4
Vùng B
Diễn Châu đến Thuận Hải Mưa VIII - I 35 – 40 2
Phần còn lại bao gồm Tây Khô V – XI 70 0
Vùng C
Nguyên và Nam Bộ Mưa XII - IV 30 1
107
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
108
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
109
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
110
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
111
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
112
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
2.1) Hiện tượng rỗ
b) Rỗ sâu
113
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
114
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
116
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
117
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
118
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
119
LOGO
§6. Bảo dưỡng bê tông và sửa chữa khuyết tật
120