Professional Documents
Culture Documents
BG Bê Tông
BG Bê Tông
CHƯƠNG 5. BÊ TÔNG
2
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
Đền Patheon (Rome), đường kính mái vòm 43m (115 – 125A.D.)
3
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
Dự án dàn
khoan BTCT
5
1 . Khái niệm mở đầu
Định nghĩa: bê tông sử dụng CKDVC là một loại đá nhân tạo
Nguyên liệu:
Cốt liệu:
Cát và
Đá dăm hoặc sỏi
Chất kết dính vô cơ
Ximăng
Vôi
Thạch cao
Nước
Thành phần nguyên vật liệu bê tông (theo thể tích tuyệt đối)
7
1. Khái niệm mở đầu
8
1. Khái niệm mở đầu
Quá trình thành tạo BT:
9
1. Khái niệm mở đầu
Video
18
2. Ưu nhược điểm của bê tông
Ưu điểm
Bền vững, ổn định
Rẻ, nhiều nguyên liệu có thể khai thác tại địa phương
Công nghệ có khả năng cơ giới hoá cao.
19
2. Ưu nhược điểm của bê tông
Nhược điểm
Cường độ chịu kéo thấp:
+B15 (M200): Rn= 11,0MPa; Rk= 1,15MPa;
+B20 (M250) : Rn= 15,0MPa; Rk= 1,4MPa
Khối lượng thể tích lớn :0 = 2,2 – 2,5 T/m3
Cách âm, cách nhiệt kém : = 1,05 – 1,5 kCal/m.0C.h
Khả năng chống ăn mòn trong môi trường xâm thực kém.
20
2. Ưu nhược điểm của bê tông
Ăn mòn môi
trường nước biển
Ăn mòn
sinh học
22
II. PHÂN LOẠI
1. Phân loại theo khối lượng thể tích 0
Loại 0 (kg/m3)
Bê tông đặc biệt nặng > 2500
Bê tông nặng 1800 – 2500
Bê tông nhẹ 500 – 1800
Bê tông đặc biệt nhẹ < 500
23
II. PHÂN LOẠI
1. Phân loại theo khối lượng thể tích 0
BT đặc biệt nặng - Xây dựng lò phản ứng hạt nhân (Ấn Độ)
- 24
II. PHÂN LOẠI
1. Phân loại theo khối lượng thể tích 0
Bê tông nhẹ 26
II. PHÂN LOẠI
2. Phân loại theo CKD
27
II. PHÂN LOẠI
2. Phân loại theo CKD
Bê tông polymer 28
II. PHÂN LOẠI
3. Phân loại theo công dụng
Bê tông công trình
Bê tông thủy công: chống thấm, chống xâm thực
Bê tông làm mặt đường: chống mài mòn, chịu biến
đổi lớn nhiệt độ, độ ẩm
Bê tông cách nhiệt: đảm bảo yêu cầu cách nhiệt của
các kết cấu bao che.
Bê tông bền hoá học: chịu được tác dụng xâm thực
của các dung dịch muối, acid, kiềm,…
Bê tông trang trí: chịu được sự thay đổi thường
xuyên của thời tiết, có màu sắc đẹp.
Bê tông có công dụng đặc biệt: bê tông chịu lửa, bê
tông ngăn phóng xạ,…
29
II. PHÂN LOẠI
3. Phân loại theo công dụng
I. Xi măng
II. Nước
III. Cốt liệu:
Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi)
Cốt liệu nhỏ (cát)
IV. Phụ gia
31
I. XI MĂNG
1. Tác dụng
2.Loại xi măng
3. Lượng xi măng
32
I. XI MĂNG
1. Tác dụng
Ximăng là CKD thủy lực khi trộn với nước có khả năng tự rắn
chắc trong không khí hoặc trong nước.
Xi măng + nước Hồ xi măng:
* Bao bọc các hạt cốt liệu
* Lấp đầy lỗ rỗng giữa chúng
* Chất bôi trơn tạo tính dẻo cho HHBT
2. Loại xi măng
Ximăng thông dụng nhất ở Việt Nam là xi măng Portland hỗn
hợp PCB40.
Ngoài ra khi có yêu cầu đặc biệt thì dùng xi măng đặc biệt:
•PCHS, PCS- ximăng bền sunphate
•PCLH- ximăng ít tỏa nhiệt...
33
I. XI MĂNG
2. Loại xi măng
Theo chủng loại:
Xi măng portland PC
+ XM thường: PC
+ XM đặc biệt : bền sunphat PCHS; PCS ; Ít tỏa nhiệt PCLH ;
trắng PCW...
Xi măng portland hỗn hợp PCB:
+XM xỉ lò cao: PCBBFS
+ XM portland pouzoland: PCBPZ...
Theo mác:
PC 30, PCB 30, PCHS 30, PCLH 30
PC 40, PCB 40, PCHS 40, PCLH 40
PC 50,…
34
I. XI MĂNG
35
I. XI MĂNG
3. Lượng xi măng
Xi măng tối thiểu XminĐủ để bao bọc cốt liệu Quy định:
Lượng dùng xi măng tối thiểu (kg/m3 bê tông)
Điều kiện làm việc của công Phương pháp lèn chặt
trình
Bằng tay Bằng máy
37
I. XI MĂNG
4. Các tính chất
Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn quy định:
Khối lượng riêng a = 3,05-:-3,15g/cm3
Khối lượng thể tích 0 = 1,0-:-1,2g/cm3
Độ mịnThể hiện mức độ nghiền mịn hạt XM
+ XM càng mịnNinh kết, rắn chắc nhanh, R cao và
Lượng nước yêu cầu tăng NYC
+ Có 2 phương pháp xác định:
• PP rây sàng Yêu cầu:Y% N08- 4900lỗ /cm2 > 85%
• PP tính tỷ diện tích bề mặt Yêu cầu: F1gXM =
2500 – 3000cm2/g
38
I. XI MĂNG
4. Các tính chất
Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn quy định:
Lượng nước tiêu chuẩn Kimlớn Vica cách đáy 5-:-7cm
Thời gian ninh kết Kimnhỏ Vica Tbđ - cách đáy 41mm
Tkt – cách đáy <0,5m
Theo TCVN 6282-1999 PCB30, PCB40:
Tbđ > 45’; Tkt < 375’
39
I. XI MĂNG
4. Các tính chất
Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn quy định:
Cường độ của xi măng:
2.Lượng nước
42
II. NƯỚC
1. Tác dụng
Rửa cốt liệu
Tạo hồ xi măng Tham gia phản ứng thủy hóa Tạo Rb
2. Lượng dùng
N=? Đủ Tra bảng?
43
II. NƯỚC
3. Các tính chất
Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật TCXD 302-2004 quy định:
Không dùng nước ao hồ, cống rãnh
Không chứa những tạp chất có hại như acid, muối,
đường, váng dầu mỡ,…
Độ pH trong khoảng 4 – 12,5
Tổng hàm lượng kiềm (Na+, K+) 1000mg/l
Hàm lượng muối hoà tan, SO4-2, Cl-,… (xem bảng)
44
II. NƯỚC
Hàm lượng tối đa các muối, ion trong nước trộn bê tông và vữa
Mức cho phép, mg/l
Mục đích sử dụng Muối hoà Cặn
SO4-2 Cl-
tan không tan
1. Nước trộn bê tông và
trộn vữa bơm bảo vệ cốt
2000 600 350 200
thép cho các kết cấu
BTCT ứng lực trước
2. Nước trộn bê tông và
trộn vữa chèn mối nối 5000 2000 1000 200
cho các kết cấu BTCT
3. Nước trộn bê tông cho
các kết cấu bê tông
10000 2700 3500 300
không cốt thép. Nước
trộn vữa xây và trát
45
III. PHỤ GIA
1. Phụ gia đóng rắn nhanh
Tác dụng:
Tăng nhanh quá trình thuỷ hoá,
Rút ngắn quá trình rắn chắc của BT trong điều kiện tự hiên,
46
III. PHỤ GIA
2. Phụ gia hoạt động bề mặt
Tác dụng: làm giảm sức căng mặt ngoài ở mặt phân cách của
các pha lỏng-rắn, khí-nước.
Lượng dùng: theo khuyến cáo của nhà sản xuất Thường
0,05-1% theo khối lượng của XM.
Gồm:
- Điều chỉnh sự khuếch tán của nước trên bề mặt hạt XM
Hạt XM ưa nước, dễ thấm nước Lượng N cần dùng
giảm nhưng tính dẻo của HHBT vẫn tăng.
- Phổ biến nhất là muối calci lignosulfonat dạng lỏng, răn
hay bột Sản phẩm của quá trình chưng cất rượu, ký hiệu
CCb
47
III. PHỤ GIA
2. Phụ gia hoạt động bề mặt
Gồm:
Phụ gia kỵ nước:
- Phu gia sẽ cuốn theo một lượng không khí khi được trộn vào
HHBT Lượng bọt khí nhờ có các phân tử phụ gia mà ổn định
được trong chất lỏng Tăng thể tích hồ XM Tăng tính dẻo
cho HHBT.
48
III. CÁT
1. Định nghĩa
2. Nguồn gốc
2. Tác dụng
3. Lượng dùng
49
IV. CÁT
1. Định nghĩa: 0,14mm < d < 5mm
2. Nguồn gốc:
Cát nhân tạo Nghiền từ đá tự nhiên
Cát thiên nhiên Do quá trình phong hóa đá thiên nhiên:
Cát sông, suốiDạng tròn, nhẵnDính kết với đá XM kém
Ít tạp chất sét và hữu cơ Dùng chế tạo BT
Cát biểnTương tự cát sông, suối nhưng cát biển làm giảm
cường độ và độ bền của BT do có lẫn vỏ sò và muối
Cát khe núiNhám, góc cạnh Dính kết với đá XM tốt hơn
Lẫn nhiều tạp chất hữu cơ, bụi, sét..AH xấu BT
Cát gò, đốngHạt nhỏ, nhiều chất bẩnKhông dùng chế tạo
BT
50
IV. CÁT
2. Nguồn gốc
Cát sông chia thành 2 loại:
Cát thô (cát vàng) Cỡ hạt to, sạch: 0 > 1500 kg/m3 ;
Dùng chế tạo BT có cường độ cao
Sông Đồng Nai, Cửu Long
Cát mịn (cát đen) Cỡ hạt nhỏ, lẫn nhiều tạp chất hữu cơ,
bụi, sét, 0 <1300 kg/m3
Không dùng chế tạo bê tông
Sông Sài Gòn
51
IV. CÁT
2. Nguồn gốc
Cát sông chia thành 2 loại:
52
IV. CÁT
3. Tác dụng
Cùng với cốt liệu lớn tạo khung cốt chịu lực cho BT
Tạo vữa xi măng (X + N + C) để:
Bao bọc cốt liệu lớn
Lấp đầy lỗ rỗng do cốt liệu lớn tạo ra
4. Lượng dùng
C=? Đủ Tính?
5. Các tính chất
Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn quy định
53
IV. CÁT
5. Các tính chất
Hàm lượng tạp chất có hại (TCVN 1770-1986)
Gồm: bụi, bùn, sét, và một số tạp chất khác
Tác hại:
Tạo một màng mỏng trên bề mặt cốt liệuGiảm sự
dính kết giữa hồ XM và bề mặt cốt liệu Giảm R BT
và vữa.
Thay đổi thể tích làm phá hoại cấu trúc BT BT bị nứt
Hàm lượng: - Bụi, bùn, sét: ≤ 3% - trong đó sét < 0,5%
-Tạp chất khác như mica, muối sulphate
(<1,5%), hợp chất hữu cơ (<1%)
54
IV. CÁT
5. Các tính chất
Thành phần hạt
Hợp lý Độ rỗng của hỗn hợp cốt liệu nhỏ nhất Lượng
dùng xi măng ít nhất Bê tông đặc chắc và
cường độ cao.
TPH thực tế Phạm vi TPH giới hạn:
TPH thực tế TN rây sàng*TCVN 1770 – 1986:
d(mm) A(%)
5.00 0
2.50 0 – 20
1.25 15 – 45
0.63 35 – 70
0.315 70 – 90
0.16 90 – 100
Đáy hứng 0 – 10
56
IV. CÁT
5. Các tính chất
Thành phần hạt
Đường kính cỡ hạt (mm)
0 1 2 3 4 5
0
10
20
Lượng sót tích luỹ A(%)
30
Min
40
Ma x
50
Đường cấ p phối hạt
60
70
80
90
100
Biểu đồ thành phần hạt của cát
57
IV. CÁT
5. Các tính chất
Modulus độ lớn (FM; Mđl ):
Xác định độ lớn cỡ hạt của cát Để chọn cát dùng cho phù
hợp:
+Nếu cát quá mịn Tăng lượng nước trộn Tăng XM
Không kinh tế.
+ Nếu cát quá thô Giữa các hạt có nhiều khoảng trống
Hồ XM không đủ lấp đầy khoảng trống này BT thô ráp,
tính công tác thấp
Xác định theo công thức:
Loại cát Mđl
A2.5 + A1.25 + A0.63 + A0.315 + A0.14 Thô 2.0 – 3.3
M đl =
100 Mịn 0.5 – 2.0
a = 2,6 – 2,7g/cm3
0, không lèn = 1,35 – 1,65g/cm3,
0, có lèn = 1,5 – 1,7g/cm3.
r = 40 – 50% Nếu cấp phối rất tốt r 37%.
Độ rỗng cát càng nhỏ càng tốt
Mức ngậm nước của cát:
Hạt cát ngậm nước màng nước bao bọc sức căng
bề mặt lực đẩy giữa các hạt cát r tăng
Mức ngậm nước càng nhỏ càng tốt
59
IV. CÁT
Các tính chất vật lý của cát
60
V. ĐÁ DĂM, SỎI
1. Nguồn gốc
2. Tác dụng
3. Lượng dùng
61
V. ĐÁ DĂM, SỎI
1. Nguồn gốc
Sỏi:
Là đá trầm tích cơ học,
Hình dạng tròn, bề mặt nhẵn, ít góc cạnh và diện tích mặt
ngoài nhỏ Cần ít nước, ít XM
BT dễ trộn, dễ đầm
Lực dính bám với vữa kém BT có cường độ không cao ( Rb
<35Mpa)
Đá dăm:
Tự nhiên hoặc nhân tạo - được nghiền từ đá trầm tích, phun
trào hoặc biến chất,
Hình dạng nhiều góc cạnh, bề mặt nhám và diện tích mặt ngoài
lớn, độ rỗng cao Cần nhiều nước, nhiều vữa XM
Lực dính bám với vữa tốt BT có cường độ cao (Rb>35Mpa)
Kích thước : 5mm-:-70mm
62
V. ĐÁ DĂM, SỎI
2. Tác dụng
Là bộ khung chịu lực của bê tông
3. Lượng dùng
Đ=? Đủ Tính?
4. Các tính chất
Hàm lượng tạp chất
Gồm: Sét, bụi, bùn, tạp chất hữu cơ, muối sulfate và sulfur,
đá opal, silic vô định hình, diệp thạch silic,...
Tác hại: tương tự đối với cát.
Hàm lượng bụi, bùn, sét < 1% (TCVN 1771-1987).
Để loại trừ ảnh hưởng của tạp chất Rửa đá trước khi chế
tạo hỗn hợp bê tông.
63
V. ĐÁ DĂM, SỎI
4. Các tính chất
Thành phần hạt
Hợp lý Là sự phối hợp các cỡ hạt để đạt được độ rỗng
nhỏ nhất.
TPH thực tế Phạm vi TPH giới hạn:
TPH thực tếTN rây sàng*TCVN 1772-1987:70;40;20;10; 5
*Trình tự TN
*Kết quả m, mi
*Tínhai%, Ai%; Dmax; Dmin
*Vẽ TPH thực tế
TPH giới hạn
Kích thước lỗ sàng Dmin ½(Dmin + Dmax) Dmax 1,25Dmax
Ai% 90-:-100 40-:-70 0-:-10 0
64
V. ĐÁ DĂM, SỎI
65
V. ĐÁ DĂM, SỎI
4. Các tính chất
Thành phần hạt
TPH thực tế
66
V. ĐÁ DĂM, SỎI
4. Các tính chất
Độ lớn:
- Trong thực tế chế tạo BTCT:
Dmax 1/3 kích thước nhỏ nhất của kết cấu
Dmax < 3/4 khoảng cách bé nhất giữa hai cốt thép
Hạt dẹt ( 1/3B) hoặc hạt dài (B 1/3 L) chịu lực kém
TCVN 1771-87 qui định: < 35% theo khối lượng.
Hạt giòn, yếu dễ bị phong hoá (có giới hạn bền khi nén ở
TTBH < 2.107 N/mm2) Qui định: 10(15)% theo khối
lượng 67
V. ĐÁ DĂM, SỎI
4. Các tính chất
Hình dáng và đặc trưng bề mặt:
68
V. ĐÁ DĂM, SỎI
Các tính chất vật lý và cơ học
Cường độ cốt liệu RCL
Xác định bằng PP nén mẫu (lập phương 5x5x5 hoặc trụ 5x5
TTBH) hoặc phương pháp ép vỡ.
RCL > 1.5 Rb với Rb < 30MPa
RCL > 2.0 Rb với Rb 30MPa
72
I. TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG
I.1. TÍNH DẺO CỦA HHBT
Độ cứngLà thời gian rung động cần thiết tính bằng giây để
san bằng và lèn chặt HHBT trong bộ khuôn hình nón
cụt và hình lập phương.
Hỗn hợp bê tông cứng (BT đầm lăn – đập thủy điện;
BT mặt đường; Sản phẩm đúc sẵn – cọc đúc sẵn).
Xác định bằng nhớt kế VEBE
Trình tự TN:
73
I. TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG
I.1. TÍNH DẺO CỦA HHBT
Cơ sở để lựa chọn tính dẻo cho HHBT
Phương pháp thi công
Loại kết cấu Cơ giới Thủ công
SN, cm ĐC. S SN, cm
-BT nền móng công trình 1 2 25 35 2 3
-BT khối lớn ít hay không có cốt thép 2 4 15 25 3 6
-Bản, dầm cột, linto, auvant,… 4 6 12 15 6 8
-BT có hàm lượng cốt thép trung bình 6 8 10 12 8 12
-BT có hàm lượng cốt thép dày 8 12 5 10 12 15
-BT đổ trong nước 12 18 <5 -
-BT xi măng mặt đường 1 4 25 35 2 6
74
I. TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG
I.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH DẺO CỦA HHBT
1. Lượng nước nhào trộn
Lượng nước nhào trộn bao gồm:
Nước tạo hồ XM NTC
Nước dùng cho cốt liệu
Phụ thuộc vào khả năng hấp phụ nước của cốt liệu
1- Dmax=70mm 3- Dmax=20mm
2- Dmax=40mm 4- Dmax=10mm
Lượng nước dùng cho 1m3 bê tông phụ thuộc vào cốt liệu
76
I.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH DẺO CỦA HHBT
_ _
+ +
_
_
+ +
_ _
_ + _ _
_
+ + +
+ +
_ _ _ _
_
+ _
_ _ +
+
+ _ +
+
+ _ _
_
+ +
+ +
+ +
_
Coá
t lieä
u
_ _ Haït xi _ _ Coá
t lieä
u
+ + + +
mãng +
_ + _ + + _ + _ _
+ +
+ _ + _ _
+ _
_ + _ +
_+ _ _ +
_ +
_ + _
+ +
+ _
_ +
_
+
+
_
_
_+ Maø
ng nöôù
c haá
p phuï
+
_
78
I.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH DẺO CỦA HHBT
1. Lượng nước nhào trộn
Khi nước tiếp tục tăng:
Nước tự do trong các mao quản thông nhau, dịch chuyển dễ
dàng trong các lỗ rỗng.
Phần nước dư thừa thâm nhập vào kẽ nứt các hạt rắn
Làm cho màng nước bao quanh chúng tăng lên Lực
hút phân tử giảm
Độ nhớt của hồ xi măng và bê tông giảmĐộ dẻo của HHBT tăng
Coá
t lieä
u
Coá
t lieä
u
79
I.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH DẺO CỦA HHBT
1. Lượng nước nhào trộn
Khả năng giữ nước của vữa bê tông:
Là khả năng giữ nước giới hạn mà HHBT vẫn còn tính
dẻo mà không bị phân tầng.
Với xi măng PC thường là 1,65NXTC
Khi nước tự do > khả năng giữ nước: hiện tượng phân
tầng, tách nước giảm chất lượng bê tông
Tóm lại: Khi lượng nước tự do vượt quá khả năng giữ nước của
HHBT Gây ra hiện tượng phân tầng Chất lượng
BT giảm
80
I.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH DẺO CỦA HHBT
2. Xi măng
Loại
và lượng xi măng dùng ảnh hưởng đến tính dẻo của
HHBT.
Loại xi măng X có lượng nước tiêu chuẩn NTC cao Độ
dẻo HHBT giảm AH không đáng kể.
Lượng xi măng Ảnh hưởng trong mối tương quan với
lượng nước (N/X) Cùng một lượng
nước nhào trộn nếu:
+X = 250-400kg/m3BT HHBT vẫn đảm bảo tính dẻo.
+X > 400kg/m3BT Để cho độ dẻo của HHBT
không giảm Phải tăng lượng nước dùng.
81
I.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH DẺO CỦA HHBT
3. Cốt liệu
Khithay đổi hàm lượng và tính chất của cốt liệu thì tính dẻo của
HHBT cũng thay đổi.
Ứng với một lượng N + X nhất định:
Độ lớn càng tăngĐộ dẻo HHBT càng tăng
Nếu tăng hàm lượng đá dăm trong hỗn hợp đá dăm và sỏi Độ dẻo của HHBT
giảm
Nếu thay đổi hình dáng, tính chất bề mặt Độ hút nước của cốt liệu thay đổi
Độ dẻo của HHBT thay đổi Cùng một lườgj N nhào trộn HHBT sỏi có độ dẻo
cao hơn HHBT đá dăm.
Ứng với mỗi loại BT có một hàm lượng cát thích hợp Nếu lượng cát lớn hay
nhỏ hơn lượng cát thích hợp độ dẻo của HHBT giảm
+ Hàm lượng cát quá lớnKhông đủ hồ xi măng để bao bọc cốt liệu và lấp đầy lỗ
rỗng giữa chúng Nội ma sát của HH tăng Độ dẻo của HHBT giảm
+ Hàm lượng cát quá ít Vữa xi măng không đủ lấp đầy lỗ rỗng giữa các cốt liệu
lớn Nội ma sát tăng Độ dẻo HHBT giảm + Hiện tượng phân tầng.
82
I.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH DẺO CỦA HHBT
4. Phụ gia tăng dẻo
Tác dụng:
Giảm lượng nước nhào trộn:
Giữ nguyên lượng X Tăng cường độ bê Rb Nguyên lý
chế tạo BT mác cao
Giữ nguyên mác BTGiảm lượng X Tiết kiệm
Giữ nguyên lượng N nhào trộn Tăng tính dẻo HHBT
Gồm:
Tác dụng:
Tăng khả năng thấm ướt của xi măng
Điều chỉnh sự khuếch tán nước trên bề mặt hạt xi măng
Giảm hiện tượng vón cục xi măng
Tăng độ dẻo hỗn hợp
84
I.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH DẺO CỦA HHBT
4. Phụ gia tăng dẻo
2/ Phụ gia kỵ nước:
Thường dùng: xà phòng natri, acidon, axit béo tổng hợp,...
Tác dụng:
Giảm khả năng thấm ướt của xi măng
Lượng nước yêu cầu giảm
Tăng độ dẻo hỗn hợp
Kéo dài thời gian thuỷ hoá cường độ bê tông phát triển
chậm
85
I.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH DẺO CỦA HHBT
4. Phụ gia tăng dẻo
3/ Phụ gia tạo bọt khí:
Thường dùng: xà phòng natri của các acide hữu cơ
Tác dụng:
Mang theo bọt khí vào hỗn hợp
Tăng thể tích hỗn hợp
Tăng độ dẻo hỗn hợp
4/ Phụ gia thế hệ mới ( phụ gia siêu dẻo )
Thường dùng: các polymer tổng hợp
Tác dụng:
Tăng đáng kể tính dẻo của hỗn hợp
86
I.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH DẺO CỦA HHBT
5. Phương pháp gia công chấn động
Biện pháp gia công: đầm, rung, lu,…
Tác dụng: làm các phần tử trong hỗn hợp dao động cưỡng
bức liên tục và sắp xếp lại vị trí. Khi gia công chấn động
tăng:
Ứng suất cắt tăng
Độ nhớt hỗn hợp giảm
Cấu trúc của hỗn hợp bị phá hoại, hỗn hợp trở nên dẻo
87
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA BÊ TÔNG
88
II.1. Tính co nở thể tích khi đóng rắn
.Hiện tượng co nở thể tích xảy ra khi BT đóng rắn:
Co Khi BT đóng ắn trong không khí
0.14 CN1
CN2
0.12 CN3
Độ co ngót khô (%)
0.1
0.08
0.06
0.04
0.02
0
0 5 10 15 20 25 30
Thời gian (ngày)
89
II.1. Tính co nở thể tích khi đóng rắn
a. Hiện tượng co:
. Nguyên nhân gây co:
1. Sự mất nước (màng nước hấp phụ) trong cấu trúc gel của
đá xi măng
Các mầm tinh thể đá XM liên kết Tạo thành chuỗi
Các chuỗi liên kết Mạng lưới không gian - với mắt
lưới chứa đầy nước
Mầm tinh thể được bọc bởi một lớp nước liên kết
Khi mất nước Các mầm tinh thể xích lại gần nhau
Các gel dịch lại Đá xi măng bị co
Bê tông co lại
90
II.1. Tính co nở thể tích khi đóng rắn
a. Hiện tượng co:
. Nguyên nhân gây co:
2. Quá trình carbonate hoá Ca(OH)2 trong đá xi măng
91
II.1. Tính co nở thể tích khi đóng rắn
a. Hiện tượng co:
Giai đoạn đầu phát triển nhanh: mất nước tự do, nước liên kết
Tốc độ phát triển chậm dần rồi tắt hẳn vì BT ngày càng cứng
93
II.1. Tính co nở thể tích khi đóng rắn
a. Hiện tượng co:
Độ co phụ thuộc:
Khối lượng và chất lượng xi măng
Lượng nước
Chế độ dưỡng hộ
Không dưỡng hộ Co nhiều
Dưỡng hộ ẩm Giảm co
Dưỡng hộ nhiệt ẩm Ban đầu co nhanh nhưng tổng độ
co nhỏ
94
II.1. Tính co nở thể tích khi đóng rắn
b. Hiện tượng nở:
Nếu BT cứng rắn trong điều kiện thường sau đó đưa vào
nước hoặc môi trường ẩm hơn Thể tích BT sẽ nở Do
sự tăng chiều dày mằng nước hấp phụ trong cấu trúc gel đá
xi măng
Để tránh nứt do biến dạng co nở của BT Phân đoạn
công trình có chiều dài lớn để tạo thành các khe co giãn.
95
II.2. Cường độ
1. Cường độ chịu nén Rn
Làchỉ tiêu quan trọng để đánh giá chất lượng của bê tông
Được xác định dựa trên kết quả thí nghiệm nén mẫu bê tông
được chế tạo theo tiêu chuẩn
96
II.2. Cường độ
1. Cường độ chịu nén Rn
Ví dụ về biểu đồ phát triển cường độ theo thời gian
97
II.2. Cường độ
1. Cường độ chịu nén Rn
Tốc độ phát triển cường độ nén của bê tông:
Thời gian 7 ngày 28 ngày 3 tháng 12 tháng
dưỡng hộ
Rb 0.6 – 0.7 1.0 1.25 1.75
log n
Rn R28
log 28 n - tuổi của bê tông (ngày)
1.35n 10 R28 - cường độ BT ở 28 ngày tuổi
Rn R28
n 20
98
II.2. Cường độ
1. Cường độ chịu nén Rn
Mác bê tông: (TCVN – 3118:1993)
28 ngày tuổi
Nhiệt độ 27 20C
Độ ẩm > 95%
100
II.2. Cường độ
1. Cường độ chịu nén Rn
Cường độ bê tông phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
Cường độ đá xi măng
Chế độ dưỡng hộ
101
II.2. Cường độ
1. Cường độ chịu nén Rn
a. Cường độ đá xi măng
Phụ thuộc 2 yếu tố:
Mác xi măng
Tỷ lệ N/X
102
II.2. Cường độ
1. Cường độ chịu nén Rn
a. Cường độ đá xi măng
Công thức Bolomey – Skramtaev
Khi 1.4 < X/N 2.5 (bê tông mác < 50MPa)
X
Rb AR x 0.5 , kG / cm2
N
Khi 2.5 < X/N < 3.5 (bê tông mác 50MPa)
X
Rb A 1Rx 0.5 , kG / cm2
N
103
II.2. Cường độ
1. Cường độ chịu nén Rn
a. Cường độ đá xi măng
Công thức Bolomey – Skramtaev
Hệ số A Hệ số A1
Đặc trưng vật liệu P.pháp P.pháp P.pháp P.pháp
cứng dẻo cứng dẻo
104
II.2. Cường độ
1. Cường độ chịu nén Rn
b. Ảnh hưởng của cốt liệu
Cường độ của cốt liệu chỉ ảnh hưởng Rb khi
RCL < Rđá ximăng hoặc
106
II.2. Cường độ
2. Cường độ chịu kéo
a. Khi bửa Rkb
Đối với bê tông nặng, Rk << Rn
107
II.2. Cường độ
2. Cường độ chịu kéo
a. Khi bửa Rkb
Công thức: 2P
R kb δ
F
Với:
P – tải trọng bửa đôi mẫu, daN
F – diện tích tiết diện chịu kéo khi bửa của viên mẫu, cm2
– hệ số chuẩn đổi cường độ kéo khi bửa từ các viên mẫu kích
thước khác viên chuẩn về viên mẫu lập phương kích thước
chuẩn 150x150x150mm.
– hệ số này tra ở bảng của TCVN – 3118:1993 tương tự hệ số
điều chỉnh .
108
II.2. Cường độ
2. Cường độ chịu kéo
b. Khi uốn Rku
Thí nghiệm uốn mẫu (TCVN 3119 : 1993)
109
II.2. Cường độ
2. Cường độ chịu kéo
b. Khi uốn Rku
Thínghiệm uốn mẫu (TCVN 3119 : 1993)
Công thức tính:
P.l
R ku γ 2
ab
Với: P – tải trọng uốn gãy mẫu, daN
l – khoảng cách giữa hai gối tựa, cm
a – chiều rộng tiết diện ngang của mẫu, cm
b – chiều cao tiết diện ngang của mẫu, cm
- Hệ số tính đổi cường độ kéo khi uốn từ các mẫu kích
thước khác dầm chuẩn sang mẫu dầm kích thước chuẩn
150x150x600mm (bảng)
110
II.2. Cường độ
2. Cường độ chịu kéo
b. Khi uốn Rku
Bảng tra hệ số
111
II.3. Tính biến dạng của bê tông
Bêtông là vật liệu đàn hồi dẻo
Biến dạng đàn hồi phát triển theo định luật Hooke:
112
II.3. Tính biến dạng của bê tông
Khi thời gian tác dụng của tải trọng tương đối dài thì
có thêm biến dạng dư:
m
σ
ε b ε dh ε d
Ebd
Với: - ứng suất trong bê tông, kG/cm2
m - chỉ số mũ > 1
b, dh, d - biến dạng tương đối, đàn hồi, dẻo
của bê tông, cm/cm
Ebd – modulus biến dạng của bê tông, kG/cm2
113
II.4. Tính bền vững của bê tông
114
II.5. Tính dẫn nhiệt
115
II.6. Tính hút nước của bê tông
Độ hút ẩm:
Với bê tông nặng, độ hút ẩm rất nhỏ
Độ hút nước
116
II.7. Tính thấm nước của bê tông
Cấu trúc rỗng, mao quản gây ra sự thấm nước
Mao quản thô, d > 1m
117
II.8. Tính dính kết giữa bê tông và cốt thép
Là yếu tố quan trọng, đảm bảo 2 vật liệu cùng làm việc đồng
thời
Cường độ dính kết phụ thuộc:
Cường độ bê tông
Hàm lượng và độ bám dính của đá xi măng
Hình dạng cốt thép (có gờ, không gờ, thép hình,…)
Diện tích vùng tiếp xúc giữa bê tông và cốt thép
Với bê tông nặng và cốt thép trơn: Rdk = (0.15 0.2)Rb
118
4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH CẤP PHỐI BÊ TÔNG
I. KHÁI NIỆM
119
I. KHÁI NIỆM
X N C Đ
: : :
X X X X
120
I. KHÁI NIỆM
Các điều kiện cần biết trước:
Mác bê tông yêu cầu
Tính chất của công trình: môi trường trên cạn hay dưới
nước, có yêu cầu chống thấm, chống xâm thực không.
Đặc điểm kết cấu công trình:
121
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ CPBT
1. Phương pháp tra bảng
Nội dung: dùng các bảng tính sẵn với các thông số biết trước
(Dmax, độ sụt, mác bê tông) để xác định cấp phối
Ưu điểm:
Nhanh
Nhược điểm:
Phạm vi sử dụng:
122
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ CPBT
1. Phương pháp tra bảng
VD: định mức 1784 (Bộ Xây dựng ban hành năm 2007)
123
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ CPBT
2. Phương pháp thực nghiệm hoàn toàn
Nội dung: tiến hành thực nghiệm, so sánh các kết quả, lựa
chọn cấp phối tối ưu
Ưu điểm:
Kết quả chính xác
Nhược điểm:
Tốn thời gian, kinh phí
Đòi hỏi trình độ kỹ thuật tốt
Phạm vi sử dụng:
Các công trình có khối lượng bê tông lớn (> 5000m3)
Công trình trọng yếu: thuỷ điện, nhà máy hạt nhân,…
124
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ CPBT
3. Phương pháp tính toán kết hợp với thực nghiệm
Nội dung: dựa các công thức và biểu đồ để tính toán, sau
đó dùng thực nghiệm để hiệu chỉnh
Ưu điểm:
Khối lượng tính toán và thực nghiệm vừa phải
Kết quả chính xác
Phạm vi sử dụng: phổ biến
Phương pháp được sử dụng:
- Phương pháp thể tích tuyệt đối của GS Bolomey và
Skramtaev.
X N C Đ
- Cơ sở: V V V V 1000 lit
a a a a
125
III. THIẾT KẾ CẤP PHỐI BTN THEO PHƯƠNG PHÁP
TÍNH TOÁN KẾT HỢP VỚI THỰC NGHIỆM
III.1. Thiết kế sơ bộ nguyên liệu dùng cho 1m3 bê tông
1. Xác định lượng nước (N) cho 1m3 bê tông
ĐẶC TRƯNG CỦA ĐƯỜNG KÍNH LỚN NHẤT CỦA
HỖN HỢP BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN, mm
Độ cứng của chỉ Độ dẻo (sụt) của
số cứng (sec) hỗn hợp bê tông 10 20 40
(cm)
150 – 200 - 145 130 120
90 – 200 - 150 135 125
60 – 80 - 160 145 130
30 – 50 - 165 150 135
15 – 30 - 175 160 145
1 185 170 155
2 190 175 160
3 195 180 165
5 200 185 170
7 205 190 175
8 210 195 180
10 215 200 126
185
III.1. Thiết kế sơ bộ nguyên liệu dùng cho 1m3 bê tông
1. Xác định lượng nước (N) cho 1m3 bê tông
Lưu ý:
Khi dùng xi măng portland pouzoland thì lượng nước
cần tăng thêm 15 – 20 lit
Khi dùng cát nhỏ, lượng nước cần tăng thêm 10 lit
127
III.1. Thiết kế sơ bộ nguyên liệu dùng cho 1m3 bê tông
2. Xác định lượng xi măng (X) cho 1m3 bê tông
Điều kiện làm việc của công Phương pháp lèn chặt
trình Bằng tay Bằng máy
Trực tiếp tiếp xúc với nước 263 260
Ảnh hưởng trực tiếp mưa gió 250 220
Không ảnh hưởng mưa gió 220 200
128
III.1. Thiết kế sơ bộ nguyên liệu dùng cho 1m3 bê tông
2. Xác định lượng xi măng (X) cho 1m3 bê tông
b. Xtinh:
X
X tinh .N , kg
N
X/N =? Sử dụng công thức Bolomey – Skramtaev:
Khi 1.4 < X/N 2.5 (bê tông mác < 50MPa)
X X Rb
Rb ARx 0.5 0.5
N N ARx
Khi 2.5 < X/N < 3.5 (bê tông mác 50MPa)
X X Rb
Rb A1 Rx 0.5 0.5
N N A1 Rx
129
III.1. Thiết kế sơ bộ nguyên liệu dùng cho 1m3 bê tông
3. Xác định lượng đá dăm (Đ) cho 1m3 bê tông
1000
Đ
αrđ 1
đ
đ
γ0 γa
130
III.1. Thiết kế sơ bộ nguyên liệu dùng cho 1m3 bê tông
3. Xác định lượng đá dăm (Đ) cho 1m3 bê tông
Xác định hệ số dư vữa :
Hỗn hợp bê tông cứng: = 1.05 1.15
Hỗn hợp bê tông dẻo: phụ thuộc vào X
131
III.1. Thiết kế sơ bộ nguyên liệu dùng cho 1m3 bê tông
3. Xác định lượng đá dăm (Đ) cho 1m3 bê tông
Lưu ý
Hệ số trong bảng ứng với cát trung bình (Nyc = 7%)
Với cát nhỏ, Nyc > 7% thì lấy giảm đi (Nyc – 7)x0.03
Với cát lớn, Nyc < 7% thì lấy tăng lên (7 – Nyc)x0.03
132
III.1. Thiết kế sơ bộ nguyên liệu dùng cho 1m3 bê tông
4. Xác định lượng cát (C) cho 1m3 bê tông
X Đ c
C 1000 x N đ γa
γa γa
Với
X, N, Đ – lượng xi măng, nước, đá đã tính được ở trên
ax, ađ, ac – khối lượng riêng của xi măng, đá, cát
133
III.2. Kiểm tra bằng thực nghiệm
1. Tính lượng nguyên liệu cho mẻ trộn để kiểm tra
Chuẩn bị mẫu để kiểm tra
134
III.2. Kiểm tra bằng thực nghiệm
2. Kiểm tra
a. Độ dẻo (sụt)
C
Nếu SNttế > SNyêu cầu : thêm cốt liệu const
C Đ
X
Nếu SNttế < SNyêu cầu : thêm N và X const
N
135
III.2. Kiểm tra bằng thực nghiệm
2. Kiểm tra
b. Cường độ Nếu Rttế = Ryêu cầu : thiết kế tốt
Nếu Rttế < Ryêu cầu : thêm xi măng
136
III.2. Kiểm tra bằng thực nghiệm
2. Kiểm tra
Sau khi kiểm tra có thể đạt hoặc không đạt Phải hiệu chỉnh
nguyên liệu X1, C1, Đ1, N1
137
III.2. Kiểm tra bằng thực nghiệm
3. Tính lại nguyên liệu dùng cho 1m3 bê tông
X1 Đ1
X2 x1000 Đ2 x1000
Vb Vb
C1 N1
C2 x1000 N2 x1000
Vb Vb
X1, C1, Đ1, N1 – lượng nguyên liệu dùng cho 1 mẻ trộn sau
khi đã kiểm tra – xét đến phần hiệu chỉnh
Vb – thể tích thực của mẻ trộn sau khi đã kiểm tra
139
III.3. HIỆU CHỈNH NGUYÊN LIỆU
2. Thể tích HHBT trước khi nhào trộn và sau khi nhào trộn
Thiếtkế Nguyên liệu có Va Vb, T = Vb,S
Thực tế Nguyên liệu có V0
1000 1000
β x c đ
V0 V0 V0 X 2 C2 Đ2
x
c đ
γ0 γ0 γ0
141
III.3. HIỆU CHỈNH NGUYÊN LIỆU
3. Tính sơ bộ nguyên liệu dùng cho một mẻ trộn có Vm
βVm βVm
Xm Xw Cm Cw
1000 1000
βVm βVm
Nm Nw Đm Đw
1000 1000
142
VÍ DỤ:
Tính toán thành phần BT có Rb=30MPa, dùng cho kết cấu nền
móng nhà dân dụng, công trình chịu ảnh hưởng của mưa gió, thi
công cơ giới.
Vật liệu sử dụng:
+ PCB40: ax=3,1g/cm3; 0x=1,1g/cm3
+ Cát có độ lớn trung bình: Mđl=2,5; ac=2,63g/cm3;
0c=1,45g/cm3; Wc=3%
+ Đá dăm: Dmax=40; ađ=2,75g/cm3; 0đ=1,5g/cm3; Wđ=2%
+ Cốt liệu có chất lượng trung bình và khô; Nước chế tạo bê tông
thõa điều kiện
Xácđịnh thành phần nguyên liệu cho mẻ trộn có dung tích
Vm=200 lít
143
GIẢI:
I. Tính toán sơ bộ
Dmax=40
1. N=? Tra bảng SN =? Xem cơ sở lựa chọn tính dẻo cho
HHBT: Kết cấu nền móng công
trình, thi công cơ giới --> SN=1-2cm
N=160lít
1000 rđ=45,45%
3. Đ=? Đ 1296kg
αrđ 1 =1,33
γ đ0 γ đa
144
GIẢI:
I. Tính toán sơ bộ
4. C=? C=[1000-(X/ax + Đ/ ađ + N)] ac=732kg
Liều lượng nguyên liệu cho 1m3 bê tông
N=160 lít; X=280kg; C=732kg; Đ=1296kg
Biễu diễn cấp phối theo tỷ lệ khối lượng:
X: N: C: Đ = 1: 0,57 : 2,61: 4,63
145
GIẢI:
II. Kiểm tra bằng thực nghiệm
1. Tính lượng nguyên liệu cho một mẻ trộn
- Giả sử cần đúc 3 mẫu hình lập phương cạnh 15cm Thể tích
mẻ trộn cần là Vm=12 lít
- Liều lượng nguyên liệu cho mẻ trộn có Vm=12 lít:
+X = 280x12/1000=3,36kg
+ C = 732x12/1000=8,78kg
+ Đ = 1296x12/1000=15,55kg
+ N= 160x12/1000=1,92 lít
146
GIẢI:
II. Kiểm tra bằng thực nghiệm
2. Kiểm tra
a. Tính dẻo (độ sụt) của HHBT
- Giả sử độ sụt thực tế đo được SN=6cm HHBT bị nhão
Thêm cát và đá:
+ Lượng cát phải thêm vào : C= 0,4kg
+ Lượng đá phải thêm vào: Đ= ? C/ (C+Đ) =const
*C/(C+Đ)= 732/ (732+1296)=0,361
*C 1/ (C1+Đ1) = 0,361 C1 = 0,361(C1+Đ1)
C2/ (C2+DD2) = 0,361 C2 = 0,361 (C2 + Đ2)
(C2 – C1) = 0,361(C2-C1) + 0,361(Đ2-Đ1)
0,639 C = 0,361Đ Đ = 0,71kg
- Sau khi thêm C, Đ vào Kiểm tra lại đạt độ sụt.
147
GIẢI:
II. Kiểm tra bằng thực nghiệm
2. Kiểm tra
b. Khối lượng thể tích của hỗn hợp
c. Cường độ
- Sau khi kiểm tra tính dẻo HHBT đạt Đúc 3 mẫu 15 x 15 x
15cm Dưỡng hộ 28 ngày trong điều kiện chuẩn Xác định
Rn, tt =? So sánh Rn, tt và Rn, yc Giả sử đạt
148
GIẢI:
II. Kiểm tra bằng thực nghiệm
2. Kiểm tra
d. Tính lại nguyên liệu cho 1m3 bê tông
+ X2=X1x1000/Vb
+ C2=C1x1000/Vb...
*Vb =? Thể tích thực của mẻ trộn sau khi kiểm tra
Thể tích này đã xét đến phần nguyên liệu hiệu chỉnh
Vb = (X + N + C + Đ +C + Đ)/ 0hh = 12,8 lít
* X2= 3,36x1000/12,8= 262,5 kg=263kg
C2= (8,78 + 0,4)x1000/12,8 = 717kg
Đ2 = (15,55+0,71) x1000/12,8 = 1270kg
N2= 1,92x1000/12,8=150 lít
`` ` 149
GIẢI:
II. Kiểm tra bằng thực nghiệm
2. Kiểm tra
d. Tính lại nguyên liệu cho 1m3 bê tông
Biểu diễn CPBT theo tỷ lệ khối lượng:
X: N: C: Đ= 1: 0.57: 2,73: 4,83
= (263/263: 150/263: 717/263: 1270/263)``
150
GIẢI:
II. Kiểm tra bằng thực nghiệm
4. Tính hệ số sản lượng
1000
β 0,63
X 2 C2 Đ2
x
c đ
γ0 γ0 γ0
5. Tính vật liệu dùng cho một mẻ trộn của máy Vm=200 lít
` βVm βVm
Xm X w 33,14kg Cm C w 93,05kg
1000 1000
βVm βVm
Nm N w 12,98lit Đm Đ w 163,22kg
1000 1000
151
BÀI TẬP
Sốliệu như Ví Dụ nhưng khi kiểm tra độ sụt SN=0 HHBT bị
khô Thêm N và X Biết lượng nước thêm vào 0,25 lít
Sau khi thêm nước và xi măng Giả sử HHBT đạt độ sụt yêu cầu
Biết khối lượng thể tích của HHBT đã lèn chặt bằng 2,3kg/lít
Xác
định thành phần nguyên liệu cho mẻ trộn có dung tích
Vm=200 lít
152
5. THI CÔNG BÊ TÔNG
I. Định lượng
II. Nhào trộn
III. Vận chuyển
IV. Đổ khuôn và đầm nén
V. Dưỡng hộ bê tông
VI. Kiểm tra chất lượng
153
5. THI CÔNG BÊ TÔNG
I. Định lượng
Cân (khối lượng), đong (thể tích)
Tuỳ theo mẻ trộn và yêu cầu chế tạo mà phải đảm bảo độ
chính xác yêu cầu.
154
5. THI CÔNG BÊ TÔNG
156
5. THI CÔNG BÊ TÔNG
157
5. THI CÔNG BÊ TÔNG
IV. Đổ khuôn và đầm nén
Đổ khuôn là tạo thành hình dạng của cấu kiện Để sản
phẩm không bị rỗ mặt phải dùng các loại thiết bị đầm.
Thiết bị đầm:
Máy đầm bàn Dùng cho KCBT có bề mặt rộng,
chiều dày nhỏ như sàn nhà, mặt cầu, mặt đường
Máy đầm dùi Dùng đầm công trình BT và BTCT
khối lớn như móng, dầm, cột
Máy đầm canh Dùng cho kết cấu mỏng
Phương pháp tạo hình
Chấn động: đầm
Không chấn động: quay li tâm, phun, ép
158
5. THI CÔNG BÊ TÔNG
159
5. THI CÔNG BÊ TÔNG
V. Dưỡng hộ bê tông
Mục đích:
Đảm bảo đủ nước cho quá trình hydrate hoá của hồ xi
măng
Hạn chế co ngót, nứt cho sản phẩm
Thời gian
Nóng bức: vài tuần
Mát râm: 1 – 2 tuần
Biện pháp:
Phủ cát dày 5 – 10cm (hoặc rơm), sau đó tưới nước
Đối với phương đứng: phải tưới nước thường xuyên
161
5. THI CÔNG BÊ TÔNG
V. Dưỡng hộ bê tông
162
5. THI CÔNG BÊ TÔNG
Nén phá hoại (mẫu đúc riêng hoặc khoan lấy lõi)
1/ a0,63=?
2/ A0,63=?
3/ Mđl=?
165
BÀI TẬP
I. THÍ NGHIỆM RÂY SÀNG
2. Thí nghiệm rây sàng 10kg đá dăm, kết quả như sau:
d(mm) 40 20 10 5 Đáy
mi(g) 923 1220 2630 1912 100
1/ a20=?
2/ A20=?
3/ Dmax=?
4/ Dmin=?
166
BÀI TẬP
II. XÁC ĐỊNH C, Đ, X, N
1. Bê tông ngay sau khi đóng rắn, nước chưa kịp bay hơi có
khối lượng thể tích 2430kg/m3. Biết tỷ lệ theo khối lượng
các nguyên liệu thành phần so với xi măng cho 1m3 bê
tông như sau: X : N : C : Đ = 1 : 0,5 : 2 : 3. Xác định khối
lượng cát trong 1m3 bê tông
167
BÀI TẬP
II. XÁC ĐỊNH C, Đ, X, N
3. Biết tỷ lệ theo khối lượng các nguyên liệu thành phần so
với xi măng cho 1m3 bê tông như sau: X : N : C : Đ = 1 :
0,6 : 2,5 : 3. Dùng bê tông này để chế tạo cấu kiện có thể
tích 0,7m3. Biết khối lượng cát trong 1m3 bê tông bằng
800kg. Xác định lượng xi măng cần thiết để chế tạo cấu
kiện trên.
170
BÀI TẬP
3. Để chế tạo BT có cường độ Rb=300kG/cm2 người ta
dùng cốt liệu có chất lượng cao, RX=400kG/cm2; Sau đó
người ta thay đổi cốt liệu có chất lượng trung bình,
RX=450kG/cm2. Hỏi BT có cường độ Rb =?
4. Đề chế tạo BT có Rb=500kG/cm2, người ta dùng
X=440kg/1m3; N=170kg/m3. Sau đó người ta dùng phụ
gia tăng dẻo thì lượng nước nhào trộn giảm xuống 20%.
Hỏi Rb=?
5. Đề chế tạo BT có Rb=300kG/cm2, người ta dùng cốt liệu
có chất lượng cao, RX=400kG/cm2. Sau đó người ta thay
đổi cốt liệu có chất lượng trung bình. Hỏi tỷ lệ X/N thay
đổi như thế nào để Rb không đổi?
171
Keát thuùc
chöông 5
Caûm ôn!
172