Professional Documents
Culture Documents
Mã số mô đun: MÐ 01
Thời gian mô đun: 125 giờ; ( Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 105 giờ)
Thời gian
Số Tên các bài trong mô đun
Tổng số Lý thuyết Thực Kiểm
TT
hành tra*
1 Bài mở đầu 25 10 15 0
2 Vạch dấu, chấm dấu 8 1 6 1
3 Cắt kim loại bằng cưa tay 8 1 6 1
4 Nắn và uốn kim loại 18 2 15 1
5 Đục kim loại 16 1 14 1
6 Giũa kim loại 20 2 18 0
7 Khoan kim loại 15 1 14 0
8 Cắt ren bằng dụng cụ cầm tay 15 2 12 1
Cộng 125 20 100 5
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được
tính bằng giờ thực hành;
2. Nội dung chi tiết:
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự vạch dấu và chấm dấu trên phôi;
- Vạch dấu và chấm dấu chi tiết cần gia công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Phát hiện và khắc phục những sai hỏng thường gặp khi vạch dấu và
chấm dấu;
- Tổ chức nơi làm việc khoa học, đảm bảo an toàn;
Nội dung:
1. Trình tự vạch dấu;
1.1. Chuẩn bị dụng cụ vạch dấu;
1.2. Phương pháp vạch dấu;
1.3. Kiểm tra;
2. Thực hành vạch dấu;
3. Trình tự chấm dấu;
3.1. Chuẩn bị dụng cụ chấm dấu;
3.2. Phương pháp chấm dấu;
3.3. Kiểm tra;
4. Thực hành chấm dấu;
5. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Bài 2 Cắt kim loại bằng cưa tay Thời gian: 8 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự cắt kim loại bằng cưa tay;
- Cắt kim loại bằng cưa tay đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Phát hiện và khắc phục những sai hỏng thường gặp khi cắt kim loại bằng
cưa tay;
- Tổ chức nơi làm việc khoa học, đảm bảo an toàn;
Nội dung:
1. Trình tự cắt kim loại bằng cưa tay;
1.1. Chuẩn bị dụng cụ cắt kim loại bằng cưa tay;
1.2. Phương pháp cắt kim loại bằng cưa tay;
1.3. Kiểm tra;
2. Thực hành cắt kim loại bằng cưa tay;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự nắn và uốn kim loại;
- Nắn, uốn kim loại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Phát hiện và khắc phục những sai hỏng thường gặp khi nắn, uốn kim
loại;
- Tổ chức nơi làm việc khoa học, đảm bảo an toàn;
Nội dung:
1. Trình tự nắn kim loại;
1.1. Chuẩn bị dụng cụ nắn kim loại;
1.2. Phương pháp nắn kim loại;
1.3. Kiểm tra;
2. Thực hành nắn kim loại;
3. Trình tự uốn kim loại;
3.1. Chuẩn bị dụng cụ uốn kim loại;
3.2. Phương pháp uốn kim loại;
3.3. Kiểm tra;
4. Thực hành uốn kim loại;
5. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Bài 4 Đục kim loại Thời gian : 16 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự đục kim loại;
- Đục kim loại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Phát hiện và khắc phục những sai hỏng thường gặp khi đục kim loại;
- Tổ chức nơi làm việc khoa học, đảm bảo an toàn.;
Nội dung:
1. Trình tự đục kim loại;
1.1. Chuẩn bị dụng cụ đục kim loại;
1.2. Phương pháp đục kim loại;
1.3. Kiểm tra;
2. Thực hành đục kim loại;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự giũa kim loại;
- Giũa kim loại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Phát hiện và khắc phục những sai hỏng thường gặp khi giũa kim loại;
- Tổ chức nơi làm việc khoa học, đảm bảo an toàn;
Nội dung:
1. Trình tự giũa kim loại;
1.1. Chuẩn bị dụng cụ giũa kim loại;
1.2. Phương pháp giũa kim loại;
1.3. Kiểm tra;
2. Thực hành giũa kim loại;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự khoan kim loại;
- Khoan kim loại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Phát hiện và khắc phục những sai hỏng thường gặp khi khoan kim loại;
- Tổ chức nơi làm việc khoa học, đảm bảo an toàn;
Nội dung:
1. Trình tự khoan kim loại;
1.1. Chuẩn bị dụng cụ khoan kim loại;
1.2. Phương pháp khoan kim loại;
1.3. Kiểm tra;
2. Thực hành khoan kim loại;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Bài 7 Cắt ren bằng dụng cụ cầm tay Thời gian : 15 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự cắt ren bằng dụng cụ cầm tay;
- Cắt ren bằng dụng cụ cầm tay đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Phát hiện và khắc phục những sai hỏng thường gặp khi cắt ren bằng
dụng cụ cầm tay;
- Tổ chức nơi làm việc khoa học, đảm bảo an toàn;
Nội dung:
1. Trình tự cắt ren bằng dụng cụ cầm tay;
1.1. Chuẩn bị dụng cụ cắt ren bằng dụng cụ cầm tay;
1.2. Phương pháp cắt ren bằng dụng cụ cầm tay;
1.3. Kiểm tra;
2. Thực hành cát ren bằng dụng cụ cầm tay;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Mã số mô đun: MÐ 02
Thời gian mô đun: 160 giờ; ( Lý thuyết: 10 giờ; Thực hành: 150 giờ)
Thời gian
Số Tên các bài trong mô đun
Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra*
1 Nội quy thực tập xưởng, sử dụng 4 1 3 0
trang thiết bị, dụng cụ của nghề
2 Cắt kim loại. 16 1 14 1
3 Nắn thẳng, nắn phẳng kim loại 8 1 7 0
4 Viền cốt 8 1 7 0
5 Ghép mối 16 1 14 1
6 Tán đinh 8 1 7 0
7 Gò chun, gò thúc 40 2 36 2
8 Bài tập tổng hợp 60 2 56 2
Tổng số 160 10 144 6
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được
tính bằng giờ thực hành;
2. Nội dung chi tiết:
Bài 1: Nội quy thực tập xưởng, sử dụng trang thiết bị, dụng cụ của nghề
Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày các nội quy xưởng thực hành gò, hiểu rõ trách nhiệm của học
sinh trong việc thực hiện các nội quy đó;
- Phân biệt các loại trang thiết bị, dụng cụ nghề gò;
- Sử dụng được các thiết bị, dụng cụ của nghề;
- Rèn luyện tính cẩn thận.
Nội dung:
1. Nội quy thực tập xưởng;
2. Sử dụng trang thiết bị dụng cụ của nghề:
2.1. Búa, đe gò;
2.2. Kéo cắt tay, đục;
2.3. Com pa, vạch dấu;
2.4. Thước lá;
Mã số mô đun: MĐ 03
Thời gian mô đun: 60 giờ ( Lý thuyết: 15 giờ, Thực hành: 45 giờ)
Bài 1: Những kiến thức cơ bản khi hàn điện hồ quang tay
Thời gian: 15 giờ (LT:5 giờ;TH: 10 giờ)
Mục tiêu:
- Trình bày được các ký hiệu, quy ước của mối hàn;
- Phân biệt các loại máy hàn điện hồ quang, đồ gá, kính hàn, kìm hàn và
các dụng cụ cầm tay;
- Phân biệt các loại que hàn thép các bon thấp theo ký mã hiệu, hình
dáng bên ngoài;
- Phân biệt được các liên kết hàn cơ bản;
- Nhận biết các khuyết tật trong mối hàn;
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường;
Nội dung:
1. Sơ lược về ký hiệu, quy ước của mối hàn;
1.1. Cách biểu diễn mối hàn trên bản vẽ;
1.2. Quy ước mối hàn trên bản vẽ;
2. Các loại que hàn thép các bon thấp;
2.1. Que hàn thép các bon kết cấu ;
2.2. Que hàn thép hợp kim kết cấu ;
2.3 Que hàn đắp;
3. Các liên kết hàn cơ bản;
3.1. Liên kết hàn giáp mối;
3.2. Liên kết hàn góc;
3.3. Liên kết hàn chồng nối;
4. Các khuyết tật của mối hàn;
4.1. Nứt mối hàn;
4.2. Lỗ hơi;
4.3. Lẫn xỉ;
4.4. Hàn chưa thấu;
4.5. Khuyết cạnh;
4.6. Đóng cục;
5. Những ảnh hưởng của hồ quang hàn tới sức khoẻ công nhân hàn;
5.1 Ảnh hưởng ánh sáng hồ quang;
5.2 Các ảnh hưởng khác;
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự hàn đườgn thẳng trên mặt phẳng ở vị trí bằng;
- Chọn được loại que hàn phù hợp với kim loại cần hàn;
- Đặt đúng chế độ hàn;
- Hàn được mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng;
Nội dung:
1. Trình tự hàn đường thẳng trên bề mặt tấm thép;
1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn;
1.2. Đặt chế độ hàn;
1.3. Vạch dấu;
1.4. Phương pháp hàn;
1.5. Kiểm tra sau khi hàn;
2. Thực hành hàn thành đường thẳng trên bề mặt tấm thép;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự hàn giáp mối không vát mép ở vị trí bằng;
- Chọn được loại que hàn phù hợp với kim loại cần hàn;
- Đặt đúng chế độ hàn;
- Hàn được mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng ;
Nội dung:
1. Trình tự hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằng;
1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn;
1.2. Đặt chế độ hàn;
1.3. Gá, đính phôi hàn;
1.4. Phương pháp hàn;
1.5. Kiểm tra sau khi hàn;
2. Thực hành hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằng;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Bài 7: Hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí bằng
Thời gian: 24 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự hàn giáp mối có vát mép ở vị trí bằng;
- Chọn được loại que hàn phù hợp với kim loại cần hàn;
- Đặt đúng chế độ hàn;
- Hàn được mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng ;
Nội dung:
1. Trình tự hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn bằng;
1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn;
1.2. Đặt chế độ hàn;
1.3. Gá, đính phôi hàn;
1.4. Phương pháp hàn;
1.5. Kiểm tra sau khi hàn;
2. Thực hành hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn bằng;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Bài 8: Hàn góc không vát mép (hoặc hàn chồng) ở vị trí hàn bằng
Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự hàn góc không vát mép ở vị trí bằng;
- Chọn được loại que hàn phù hợp với kim loại cần hàn;
- Đặt đúng chế độ hàn;
- Hàn được mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng;
Nội dung:
1. Trình tự hàn góc không vát mép (hoặc hàn chồng) ở vị trí hàn bằng;
1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn;
1.2. Đặt chế độ hàn;
1.3. Gá, đính phôi hàn;
1.4. Phương pháp hàn;
1.5. Kiểm tra sau khi hàn;
2. Thực hành hàn góc không vát mép (hoặc hàn chồng) ở vị trí hàn bằng;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Bài 10: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí đứng
Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự hàn giáp mối không vát mép ở vị trí đứng;
- Chọn được loại que hàn phù hợp với kim loại cần hàn;
- Đặt đúng chế độ hàn;
- Hàn được mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng ;
Nội dung:
1. Trình tự hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn đứng;
1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn;
1.2. Đặt chế độ hàn;
1.3. Gá, đính phôi hàn;
1.4. Phương pháp hàn;
1.5. Kiểm tra sau khi hàn;
2. Thực hành hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn đứng;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Bài 11: Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn đứng
Thời gian: 24 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự hàn giáp mối có vát mép ở vị trí đứng;
- Chọn được loại que hàn phù hợp với kim loại cần hàn;
- Đặt đúng chế độ hàn;
- Hàn được mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng;
Nội dung:
1. Trình tự hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn đứng;
1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn;
1.2. Đặt chế độ hàn;
1.3. Gá, đính phôi hàn;
1.4. Phương pháp hàn;
1.5. Kiểm tra sau khi hàn;
2. Thực hành hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn đứng;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Bài 12: Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn đứng
Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự hàn góc không vát mép ở vị trí đứng;
- Chọn được loại que hàn phù hợp với kim loại cần hàn;
- Đặt đúng chế độ hàn;
- Hàn được mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng ;
Nội dung:
1. Trình tự hàn góc không vát mép ở vị trí hàn đứng;
1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn;
1.2. Đặt chế độ hàn;
1.3. Gá, đính phôi hàn;
1.4. Phương pháp hàn;
1.5. Kiểm tra sau khi hàn;
2. Thực hành hàn góc không vát mép ở vị trí hàn đứng;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Bài 13: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngang
Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ngang;
- Chọn được loại que hàn phù hợp với kim loại cần hàn;
- Đặt đúng chế độ hàn;
- Hàn được mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng;
Nội dung:
1. Trình tự hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngang;
1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn;
1.2. Đặt chế độ hàn;
1.3. Gá, đính phôi hàn;
1.4. Phương pháp hàn;
1.5. Kiểm tra sau khi hàn;
2. Thực hành hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngang;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Bài 14: Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngang
Thời gian: 24 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự hàn giáp mối có vát mép ở vị trí ngang;
- Chọn được loại que hàn phù hợp với kim loại cần hàn;
- Đặt đúng chế độ hàn;
- Hàn được mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng;
Nội dung:
1. Trình tự hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngang;
1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn;
1.2. Đặt chế độ hàn;
1.3. Gá, đính phôi hàn;
1.4. Phương pháp hàn;
1.5. Kiểm tra sau khi hàn;
2. Thực hành hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngang;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Bài 15: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngửa
Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ngửa;
- Chọn được loại que hàn phù hợp với kim loại cần hàn;
- Đặt đúng chế độ hàn;
- Hàn được mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng;
Nội dung:
1. Trình tự hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngửa;
1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn;
1.2. Đặt chế độ hàn;
1.3. Gá, đính phôi hàn;
1.4. Phương pháp hàn;
1.5. Kiểm tra sau khi hàn;
2. Thực hành hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngửa;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;
Bài 16: Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngửa
Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự hàn giáp mối có vát mép ở vị trí ngửa;
- Chọn được loại que hàn phù hợp với kim loại cần hàn;
- Đặt đúng chế độ hàn;
- Hàn được mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng ;
Nội dung:
1. Trình tự hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngửa;
1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn;
1.2. Đặt chế độ hàn;
1.3. Gá, đính phôi hàn;
1.4. Phương pháp hàn;
1.5. Kiểm tra sau khi hàn;
2. Thực hành hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngửa;
3. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng;