Professional Documents
Culture Documents
Thong Tin Tram Tron Be Tong 240 Da
Thong Tin Tram Tron Be Tong 240 Da
2836.8 m3/ngày
3 Số mẻ bê tông trạm trộn được (xả vào xe bồn) 31.1053 mẻ/h
3 Số mẻ bê tông trạm trộn được (xả vào xe bồn)
746.526 mẻ/ngày
4 Tổng thời gian trộn bê tông của cối trộn trong 1 chu kỳ 37 s
5 Tổng thời gian xả bê tông của cối trộn trong 1 chu kỳ
38 s
6 Thời gian một xe bê tông lấy đầy bê tông
365.419 s
6.09032 Phút
7 Silo xi măng
Khối lượng chứa của 1 khoang thân silo xi măng 17.927 Tấn
Khối lượng chứa của n khoang thân silo xi măng 107.562 Tấn
Khối lượng chứa của khoang côn silo xi măng 9.464 Tấn
Tổng khối lượng chứa của một silo xi măng 117.03 Tấn
Tổng khối lượng chứa của n silo xi măng 468.12 Tấn
Số mẻ trộn bê tông khi sử dụng một silo 68 mẻ
Số mẻ trộn bê tông khi sử dụng n silo 272 mẻ
131.168 Phút
Thời gian sử dụng một silo xi măng 2.18613 Giờ
524.67 Phút
Thời gian sử dụng n silo xi măng 8.7445 Giờ
8 Bin cốt liệu
Thể tích 1 khoang Bin chứa liệu 20 m3
Khối lượng cát, đá trong 1 khoang Bin chứa liệu 30 Tấn
Số mẻ trộn bê tông khi sử dụng một khoang CÁT 11 mẻ
Số mẻ trộn bê tông khi sử dụng n khoang CÁT 22 mẻ
Số mẻ trộn bê tông khi sử dụng một khoang ĐÁ 6.44995 mẻ
Số mẻ trộn bê tông khi sử dụng n khoang ĐÁ 12.8999 mẻ
9 Thành phần cấp phối 1m3 bê tông
Khối lượng xi măng 455 kg
Khối lượng cát vàng 715.5 kg
Khối lượng đá dăm 1224 kg
Khối lượng nước 195 kg
Phụ gia 1.1 Dẻo hoá
10 Thành phần cấp phối cho cối trộn
Khối lượng xi măng 1729 kg
Khối lượng cát vàng 2718.9 kg
Khối lượng đá dăm 4651.2 kg
Khối lượng nước 741 kg
Phụ gia 4.18 Dẻo hoá
Ghi chú
Nhập dữ liệu
Nhập dữ liệu
Nhập dữ liệu
2.1465
3.672
0.585
3.1008
Nhập liệu 25 kg ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m 3
ổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình.
đổ và đầm bê tông trên 45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình.
đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.
ặc thủ công.
đổ và đầm bê tông trên 45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.
đó là yêu cầu sử dụng bắt buộc. Tỷ lệ % lượng phụ gia sử dụng được giới hạn như sau:
ng trong bảng định mức.
ăng trong bảng định mức.
HO TỪNG ĐỢT TRỘN
Định mức
25
21.98
46.76
10.99
a và trung bình.
BÊ TÔNG CỨNG TB
Stt Nội dung Ký hiệu
1 Thể tích bê tông Vbt
2 Mác R
3 Độ sụt SN
s 45
Vbt/Txa m3/s 0.067
m2 500
q/S m.s 0.0001
m3 3.8
Vbtc/q s 56.716
s 40
txa+Ttron s 96.716
s 60
m3 12
Vxb/Vbtc.T+t s 365.4
phút 6.09
60/Txb.Vxb m3/h 118.227
BÊ TÔNG TIÊU TIÊU CHUẨN (SN=15CM)
Công thức Đơn vị Gía trị
m3 3
kG/cm2 300
cm 15
s 45
Vbt/Txa m3/s 0.067
m2 500
q/S m.s 0
m3 3.8
Vbtc/q s 56.716
s 40
txa+Ttron s 96.716
s 60
m3 12
Vxb/Vbtc.T+t s 365.41895
phút 6.09032
60/Txb.Vxb m3/h 118.2
Ghi chú
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Ghi chú
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
t1 s 10
T/s 0.2
s 4
Txe1 s 30
Txe2 s 30
tcn1 s 18
Mn kg 741
Qn1min l/p 2470
Ghi chú
Phải đảm bảo năng suất băng tải tính toán lớn hơn
năng suất cần thiết
Xả trễ để bảo đảm không bị chồng mẻ
Lấy chu kỳ của trạm sử dụng cối 1,5m3 làm tiêu chuẩn
Stt Tên gọi Ký hiệu Đơn vị
Cát Mc (kg)
Đá 1 Md1 (kg)
Đá 2 Md2 (kg)
Nước Mn (kg)
kg
Kết luận vận tốc MIN băng tải phải đạt là VMINbt m/s
Thời gian liệu chạy hết chiều dài băng xiên 2 Tx2 s
Giờ
Năng suất băng ngang MIN Qn T/h
Diện tích mặt cắt lòng máng băng thực tế cần Ftlm m2
kg/s
lít/s
m3
mm
dm/s
III Cột áp H m
IV Công suất điện cho bơm nước theo tính toán Pbơm W
Áp lực p Pa
Hiệu suất bơm h
VI Công suất điện mua cho bơm nước Pmua W
Kw
Hệ số dự trữ K
lít/s
m3
mm
dm/s
III Cột áp H m
IV Công suất điện cho bơm nước theo tính toán Pbơm W
Áp lực p Pa
Hiệu suất bơm h
VI Công suất điện mua cho bơm nước Pmua W
Kw
Hệ số dự trữ K
Công thức Gía trị
75
182
3.8
715.5
648.72
575.28
455
195
1500
7370.1
Mc+Md1+Md2
7.3701
ML/g 4.9134
741
mxm x n 1729
5xn 19
t2 + t3 + T S 71
15
33.5
0
t0+(Sn+Sx1+Sx2)/VbtMIN = Tcp
1.3
VbtMIN.k 1.6
1.5
1.7
Sn / VBT 10
Sx1 / VBT 19.7058823529412
Sx2 / VBT 0
t0+Tn
39.82
0.0110611111111111
666.3
Qn/(VBT.g) 0.07
tn +Sx1/VxBT 59.5
50
125
55
40
69
19.17
1729
22.55
55
44.46
12.35
60
741
0.741
(4 x Q / (3,14 x Vn))^0,5 1.15
115
89
1.2
12
H1 + H2 + H3 15.5129
10.5
2
Ha + H b 3.0129
A x L x Q2 2.49
0.001168
12.35
Ln + Ld 14
5.5
8.5
(nc x 3% + nt x 2% + nck x 2%) x Ha 0.5229
7
0
0
p x 10-3 x Q / h 2892.49
152236.506378803
0.65
Pbơm x K 5784.98
6
2
115.98
32.22
23
741
0.741
(4 x Q / (3,14 x Vn))^0,5 1.85
185
89
1.2
12
H1 + H2 + H3 10.3326
1
2
Ha + H b 7.3326
A x L x Q2 6.06
0.001168
32.22
Ln + Ld 5
6
-1
(nc x 3% + nt x 2% + nck x 2%) x Ha 1.2726
7
0
0
p x 10-3 x Q / h 3630.1
101399.411187439
0.9
Pbơm x K 7260.2
8
2
Ghi chú
TCVN
2718.9 1.8126
đá tiêu chuẩn
4.9134
593.0843
41.17584323064 41.17584
10 19.70588 29.7058823529412
Phải so sánh xem năng suất băng tính toán bên kia
đạt điều kiện bên này không
Phải so sánh xem năng suất băng tính toán bên kia
đạt điều kiện bên này không
So sánh với Tcp
Thể tích này lấy theo thể tích cối trộn bê tông
Đường kính ống nước làm ngoài thực tế phải cố gắng đạt
theo kích thước này
0,65 - 0,9
Thể tích này lấy theo thể tích cối trộn bê tông
Đường kính ống nước làm ngoài thực tế phải cố gắng đạt
theo kích thước này
0,65 - 0,9
74.4
m3 13.79
m3 82.74
m3 7.28
m3 90.02
kg 636.93
kg 3821.58
kg 721.83
kg 4543.41
kg 17927
kg 107562
kg 9464
(kg/m3) 1300
(Tấn) 117.03
Cái 4
kg 1729
mẻ 68
mẻ 272
TT Nội dung Ký hiệu Đơn vị
Phương pháp tính theo tiêu chuẩn Đức
Công suất chọn dẫn động Nđc kw
Hệ số an toàn chưa tính hết k
15
3
1,2.P.V / (102.h) 12.7
0.7
197.69478
3.1
6.1
Do con lăn tựa trên ổ lăn 0.025
Tra bảng trang 118, MVCLT t2 3.1
15
0
1067.5518
1.5
STT Nội dung Ký hiệu Đơn vị
a radian
j radian
d radian
Hệ số giảm do góc
f
nghiêng
Năng suất băng tải
QLT Tấn/h
theo lý thuyết
Hệ số cản chuyển
w
động do ổ của con lăn
S4 kg
e^(f.f)
Hệ số logarit e
radian
Hệ số ma sát tang và
f
băng
S1 kg
W1-2 kg
S2 kg
Suy ra W2-3 kg
S3 kg
W3-4 kg
S4 kg
Độ võng ở nhánh
fkt m
không tải
1.1
Khoảng cách con lăn
đỡ băng nhánh không lkt m
1.2 tải
Độ võng ở nhánh có
fct m
tải
2.1
Khoảng cách con lăn
lct m
đỡ băng nhánh có tải
2.2
Lực kéo Wt kg
Hệ số trượt K
Tổng tỷ số truyền
i
chung
Chọn tỷ số truyền
ingoai
Ngoài
Pn1 kw
nvHGT v/p
nrHGT v/p
MHGT N.m
IHGT
fB
1.16.
Tính toán thiết kế trục tang chủ động
1.16.1.
Vật liệu chế tạo trục tang
Chọn sơ bộ khối
qt kg
lượng tang
1.16.2.
Nội lực trên trục tang
1.16.3.
Tính chọn đường kính trục tang
1.16.4.
Đặc trưng hình học của tiết diện trục được chọn
Diện tích tiết diện Atr mm2
1.16.5.
Kiểm tra điều kiện bền của trục tang
1.16.6.
Kiểm tra điều kiện cứng của trục tang
1.20.2
Tính chọn ổ lăn cho trục tang chủ động
1.20.2.1.
Thông số đầu vào
1.20.2.2.
Thông số của ổ được chọn
Loại ổ
Hãng sản suất
Bearing Numbers
Bề rộng ổ B
1.20.2.3.
Kiểm tra khả năng chịu tải của ổ
Vòng quay
Fa / (V.Fr)
1.20.2.4.
Xác định tuổi thọ của ổ
Chỉ số mũ m
Hệ số a1
Hệ số a23
Ltv triệu vòng
1.2 1.2
15 33.5
0 20
0 0.3490659
30 30
0.523599 0.5235988
45 45
0.785398 0.7853982
0,16.B2.tan(0,35.d).f+((0,8.B+0,4.B).(0,8.B-
0,4.B).tan j)/4 0.164746 0.1517497
0.131797 0.1213998
1.5 1.7
1 0.8
3600.Flm.V.m/1000 1334.4397 1393.062639
1500 1500
15 15
108 108
3.1 3.1
6.1 6.1
Flm.L.m 7625.42457657536
FTlm.L.m 6100.33966126029
FL - MXlt -255.324576575365
FL - MXtt 1269.76033873971
huyển động và kéo căng băng
0.025 0.025
S1+W1-2
0,07.S2=0,07.S1+0,07.W1-2
S2+W2-3=S1+W1-2+0,07.S1+0,07.W1-
2=1,07.S1+1,07.W1-2
S1.e^(f.f)=S1.4,33
4.183591075292 4.183591075292
2.718281828459 2.71828182845905
205 205
3.577924966588 3.57792496658838
0.4 0.4
6.7875 -157.62055650581
82.04804110175 2418.22081462507
S3+W3-4 118.6242896382 2987.92157269309
9 9
200 200
5 5
2 2
dẫn động
426 570
0.94 0.94
0.95 0.95
15 45
1460 1480
1.23684 1.65
17.4 15.4
67.8405 58.24479
rục tang chủ động
c tang
C45 C45
ν 0.3 0.3
E 210000 210000
500 500
atg-HGT 200 200
12108.00606801 42118.0326892386
nh1ca 8
nca 2
nngày 365
ược chọn
toC 150
Fa / (V.Fr) 0
1.5
1.11
m = mH / 3 3.333333333333
R(t) 0.97
a1 0.44
a23 0.6
Ltv = a1.a23.(C/Qqư)m 6177844.8145
Lh = 5.104.a1.a23.(C/Qqư)m / (3.n) 1500475064.117
Lngày = Lh / (nh1ca.nca) 93779691.5
Ltháng = Lngày / 30 3125989.7
Lnăm = Lngày / nngáy 256930.66
B-3
Gía trị Ghi chú
1.2
35
19
0.33161256
30
0.52359878
45
0.78539816
0.12139979
0.8
1.7
0.8
1393.0626391 QLT > QTT
1114.4501113
1500
182.099691380904
15
108
3.1
6.1
0.025
-155.948630648953
2414.04134425557
4.183591075292
2.71828182845905
205
3.57792496658838
689.317886337789
1400
-155.948630648953
500
533.369255688836
843.4
37.3358478982185
TA50 - 55
570.705103587054 TT
2414.04134425557
2984.74644784263
1.11927991794098
24000 đạt
0.0244807226599814
0.075 đạt
0.001336066552073
1
0.025 Đạt
110.221930025412
63.7119473915751
n1 (v/ph)
0.98
90
44.8982921
35.5
0.94
58.244785518
0.95
Hiệu suất bộ truyền xích
WS - 300
55
TT
1480
23.22955208
1.25
18.58
Nếu sử dụng HGT
Bonigiofi thì tốc độ này
1184 phải lưu ý khi chọn
HGT ứng với công
suất của nó
63.72443
C45
640
360
51.4285714285714
0.3
210000
80769.23
500
200
1450
1300
42079.3051872558
1577973.94452209
290806
354898.648648649
231212
1617391.36278244
68.4
60
2827.43
1272345.02
21205.75
42411.5
19.84
8.37
74.413
93.38
0.0013813810693677
0.0013813810693677
0.0058177641733144
Thỏa mãn
Chú thích: F: Diện tích mặt cắt đống vật liệu trên băng
Wol: Lực cản ở đoạn thẳng đối với nhánh không làm việc
1900
2024
TA50 - 55 I=
15
N.m
306.6
Tỷ số truyền bộ truyền
In
ngoài
D2/D1 1.66
Tỷ số truyền bộ truyền
In
ngoài
D2/D1 0.01
Tỷ số truyền chung I
In.Ihgt 24.9
N.m
7634.3
M2; P1
11200
10281.8618690178
WS - 300 I= 15.4
Nội dung Ký hiệu Công thức Gía trị Đơn vị Kết luận
290.3716216 N.m
Tỷ số truyền bộ truyền
ngoài In D2/D1 1.65
479.1131757 N.m
7378.343 N.m
IN
IHGT
ndc
ntg
Dtg
Ctg
Vbt
n1 (v/phM2; P1
1400 1900
805.6 2032
TA50 - 55
Ghi chú TT Nội dung Ký hiệu
Tỷ số truyền bộ truyền
In
ngoài
Phải đảm bảo tỉ số truyền ngoài giống
Tỷ số truyền bộ truyền
In
ngoài
Tỷ số truyền chung I
Qúa tải
n1 (v/phM2; P1
35.5 4000
58.245 3645.26481302962
WS - 100
Ghi chú TT Nội dung Ký hiệu
Tỷ số truyền chung I
1.7 1.5
15
I=
Kw
11
v/ph
1450
N.mm
Nđc.9,55.10^6/n 72448.3
N.m
72.4
mm
171
mm
312
D2/D1 1.8
D2/D1 0
15
In.Ihgt 27
v/ph
nđc / In 805.6
v/ph
nđc / I 53.7
N.mm
Mnđc . In 130406.9
N.m
130.3
N.mm
Mnđc . I 1956104.1
N.m
1954.8
-3.94925312 %
19.594594595
I= 17.4
Công thức Gía trị Đơn vị Kết luận Ghi chú
15 Kw
1450 v/ph
98.793103448 N.m
190 mm
235 mm
D2/D1 1.2368421053
17.4
In.Ihgt 21.521052632
122.19147005 N.m
2126.1316 N.m
240 190
1.37142857142857 1.117647
17.4 16
23.8628571428571 17.88235
1450 1450
60.7638888888889 81.08553
1.01273148148148 1.351425
0.52 0.425
1.6328 1.3345
1.65358796296296 1.803477
n1 (v/phM2; P1
1400 1900
805.6 2032
TA50 - 55 I=
15
N.m
72.4
Tỷ số truyền bộ
In
truyền ngoài
D2/D1 1.8
Tỷ số truyền bộ
In
truyền ngoài
D2/D1 0
Tỷ số truyền hộp
Ihgt
giảm tốc
15
Tỷ số truyền chung I
In.Ihgt 27
N.m
1954.8
n1 (v/phM2; P1
35.5 2360
67.841 2087.033908383
WS -50 I= 16
TT Nội dung Ký hiệu Công thức Gía trị Đơn vị Kết luận
98.7931 N.m
Tỷ số truyền bộ truyền
ngoài In D2/D1 1.117647
110.4158 N.m
1767 N.m
Ghi chú
Theo
nhà SX
ẢI NGANG
Ghi chú
Theo nhà SX
TÍNH TOÁN
8 Tính số đai z
Kw 15 45
V/p 1180.4 896.969697
1.236842105 1.65
1,2 x dmin mm 190 200
d1.u mm 235 330
235 330
19 25.5
12.5 17
4.2 5.7
(zc - 1).t + 2e mm 82 136
d1 + 2.h0 mm 198.4 211.4
B1 mm 82 136
d2 + 2.h0 mm 243.4 341.4
m/s 25 25
p.d1.n1/60000 m/s 11.743 9.393
Đạt Đạt
0,01÷0,02 0.015 0.015
d2/(d1.(1-z)) 1.255677264 1.675126904
(ut - u).100/u 1.52284264 1.52284264
Đạt Đạt
mm 1020 1020
2.a+p(d1+d2)/2+(d2-d1)2/(4.a) mm 2708.084762 2876.66421
C D
2300 2300
Phụ thuộc vào từng loại đai, XĐ theo bảng 4.21 TTHDDCK T2
Phụ thuộc vào từng loại đai, XĐ theo bảng 4.21 TTHDDCK T2
Phụ thuộc vào từng loại đai, XĐ theo bảng 4.21 TTHDDCK T2
e = 2,72 là cơ số logarit
Tra bảng 1
172.735294117647 0.981838235294118
1.15066568402562 1
1.65 1.105
4.09090909090909 0.85
7.5
1.25
8.05
0.88
1.02
1.14
1.138119
TÍNH
2 Công suất P1
4 Tỉ số truyền u
7.1 K0
hệ số xét đến ảnh hưởng
của vị trí bộ truyền
hệ số xét đến ảnh hưởng
lần ăn khớp của mỗi mắt xích
7.2 trong một đơn vị thời gian Ka
hệ số xét đến ảnh hưởng
7.3 của khả năng điều chỉnh lực căng xích Kdc
Hệ số an toàn n [P]/Pt
Lực vòng Ft
Kw 15 45
V/p 1180.4 896.96969697
1.2368421 1.65
26.5263157894737 25.7 Cơ sở TK máy
19 21
23.5 34.65 Cơ sở TK máy
30 27
192.898199 213.02682
303.745018 273.487837
mm 938 988
1.12 1.12 Cơ sở TK máy
1 1
1 1 Cơ sở TK máy
1 1 Cơ sở TK máy
1 1 Cơ sở TK máy
1 1 Cơ sở TK máy
mắt 86 88
mm 2730.5 2794
mm
mm
lần/s 30 30
0.062690613351406 0.0825
74 74
1 1
1.2 1.2
N 1263.90949958593 4514.63837290609
kg 3.8 3.8
N 139.867056 147.322656
4 4
Đạt Đạt
MPA 315.9198967 589.6590764
800 800
mm 192.898198815933 213.026819938917
mm 303.745018413804 273.487837214174
N 1263.90949958593 4514.63837290609
N 49.113823143125 37.3209175378788
1 1
1.2 1.2
0.36 0.36
19 27
192.898198815933 273.487837214174
204.358198815933 284.947837214174
183.348198815933 263.937837214174
171.943198815933 252.532837214174
17.145 17.145
12.97 12.97
Ghi chú
Kiểm tra lại theo bảng kết luận chung tính toán băng tải
Kiểm tra lại theo bảng kết luận chung tính toán băng tải
Kiểm tra lại theo bảng kết luận chung tính toán băng tải
p là bước xích
bằng 1 khi đường nối hai tâm đĩa xích hợp với đường nằm ngang
một góc nhỏ hơn 600 bằng 1,25 nếu lớn hơn 600
nx phải là số chẵn
nx phải là số chẵn,
Phải nhỏ hơn [i], nếu "I" tính ra quá bé thì giảm Z1 để "I" tăng lên
n [P]
Tra bảng 4.4, lấy giá trị gần với n1 nhất 50 5.83
Tra theo n01 và Pt (bảng 4.4), phụ thuộc vào số vòng quay thực tế của
đĩa chủ động 74 7.12312
n [P]
50 5.83
200 19.3
74 7.12312
273/213
Tên gọi Ký hiệu Đơn vị
Gia tốc trọng trường g m/s2
Tấn
Kg
TÍNH CHỌN CON LĂN TÍNH CHỌN GIA ĐỠ CON LĂN
Nội dung Kw Số Lượng Tổng
cối trộn 30 2 60
băng tải xiên 18.5 1 18.5
băng tải ngang 11 1 11
vít tải xiên 15 3 45
bơm nước 5.5 2 11
bơm rửa 1.5 1 1.5
đầm rung 0.75 5 3.75
máy nén khí 5.5 1 5.5
điều hòa 1.8 1 1.8
điện Cabin 1 1 1
lọc bụi silo 0.75 3 2.25
chieu sang 1 1 1
P tong P tong
162.3 324.6 kw 324600 w
162300
U I S
380 V 854.21053 A 142.36842 MM2 day đồng
189.82456 daây nhôm
380 427.10526