You are on page 1of 152

TT Tên gọi Gía trị Đơn vị

I NHẬP CÁC THÔNG SỐ KHÁCH HÀNG YÊU CẦU


Loại công nghệ Cân cộng dồn

1 Dung tích cối trộn 3.8 m3

2 Dung tích xe bồn bê tông 12 m3

3 Số silo xi măng sử dụng 4 Cái

4 Đường kính silo xi măng 3.4 m

5 Số khoang silo silo xi măng 6 Khoang


PC 40
6 Loại xi măng sử dụng
350
7 Mác bê tông kG/cm2
14÷17
8 Độ sụt bê tông cm
1x2
9 Loại đá sử dụng cm
80
10 Tổng thể tích chứa của Bin cốt liệu m3
4
11 Tổng số khoang của Bin cốt liệu Khoang
2
12 Số khoang của Bin cốt liệu dùng để chứa Đá Khoang

13 Số khoang của Bin cốt liệu dùng để chứa Cát 2 Khoang

II CÁC THÔNG SỐ CÓ ĐƯỢC


1 Năng suất trạm theo lý thuyết 182 m3/h
4368 m3/ngày
2 Năng suất trạm trộn tính theo xe bồn 118.2 m3/h

2836.8 m3/ngày
3 Số mẻ bê tông trạm trộn được (xả vào xe bồn) 31.1053 mẻ/h
3 Số mẻ bê tông trạm trộn được (xả vào xe bồn)

746.526 mẻ/ngày
4 Tổng thời gian trộn bê tông của cối trộn trong 1 chu kỳ 37 s
5 Tổng thời gian xả bê tông của cối trộn trong 1 chu kỳ
38 s
6 Thời gian một xe bê tông lấy đầy bê tông
365.419 s

6.09032 Phút
7 Silo xi măng
Khối lượng chứa của 1 khoang thân silo xi măng 17.927 Tấn
Khối lượng chứa của n khoang thân silo xi măng 107.562 Tấn
Khối lượng chứa của khoang côn silo xi măng 9.464 Tấn
Tổng khối lượng chứa của một silo xi măng 117.03 Tấn
Tổng khối lượng chứa của n silo xi măng 468.12 Tấn
Số mẻ trộn bê tông khi sử dụng một silo 68 mẻ
Số mẻ trộn bê tông khi sử dụng n silo 272 mẻ
131.168 Phút
Thời gian sử dụng một silo xi măng 2.18613 Giờ
524.67 Phút
Thời gian sử dụng n silo xi măng 8.7445 Giờ
8 Bin cốt liệu
Thể tích 1 khoang Bin chứa liệu 20 m3
Khối lượng cát, đá trong 1 khoang Bin chứa liệu 30 Tấn
Số mẻ trộn bê tông khi sử dụng một khoang CÁT 11 mẻ
Số mẻ trộn bê tông khi sử dụng n khoang CÁT 22 mẻ
Số mẻ trộn bê tông khi sử dụng một khoang ĐÁ 6.44995 mẻ
Số mẻ trộn bê tông khi sử dụng n khoang ĐÁ 12.8999 mẻ
9 Thành phần cấp phối 1m3 bê tông
Khối lượng xi măng 455 kg
Khối lượng cát vàng 715.5 kg
Khối lượng đá dăm 1224 kg
Khối lượng nước 195 kg
Phụ gia 1.1 Dẻo hoá
10 Thành phần cấp phối cho cối trộn
Khối lượng xi măng 1729 kg
Khối lượng cát vàng 2718.9 kg
Khối lượng đá dăm 4651.2 kg
Khối lượng nước 741 kg
Phụ gia 4.18 Dẻo hoá
Ghi chú

Nhập công nghệ trạm trộn

Nhập thông số cối trộn theo cối tiêu chuẩn

Nhập thông số dung tích xe bồn

Nhập số lượng silo trong trạm

Nhập thông số đường kính silo

Nhập số khoang thân silo

Nhập số dữ liệu theo ghi chú

Nhập số dữ liệu theo ghi chú

Nhập số dữ liệu theo ghi chú

Nhập số dữ liệu theo ghi chú

Nhập dữ liệu

Nhập dữ liệu

Nhập dữ liệu

Ứng với thể tích xe bồn và độ sụt bê tông


Ứng với làm việc 24h, thể tích xe bồn
và độ sụt bê tông theo số nhập
Ứng với thể tích xe bồn và độ sụt bê tông
Ứng với làm việc 24h, thể tích xe bồn
và độ sụt bê tông theo số nhập
Với thời gian này đảm bảo bê tông đạt chất lượng
Với thời gian này đảm bảo bê tông xả hết vào xe
Bồn, không bị tắc, nhanh nhất có thể
Với thời gian này xe Bồn lấy bê tông nhanh nhất mà
vẫn đảm bảo không bị tắc bê tông
Với thời gian này xe Bồn lấy bê tông nhanh nhất mà
vẫn đảm bảo không bị tắc bê tông

Trong TH trạm trộn liên tục


Trong TH trạm trộn liên tục
Trong TH trạm trộn liên tục
Trong TH trạm trộn liên tục
Trong TH trạm trộn liên tục
Trong TH trạm trộn liên tục

2.1465
3.672
0.585

3.1008
Nhập liệu 25 kg ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m 3

Loại Xi măng PC 30 Thành phần hao phí


Mác Bê tông 350 Xi măng PC 40
- KẾT QUẢ [ctrl q]
Độ sụt 14÷17 Cát vàng
Loại Đá 1x2 - IN KẾT QUẢ [ctrl d] Đá dăm 1x2 (mm)
Nước
Phụ gia

+ Độ sụt 2-4 cm:


Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 45
+ Độ sụt 6-8 cm:
- Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45
- Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 4
LƯU Ý - Khi trộn thủ công tại chỗ, vận chuyển gần, đầm bằng máy hoặc thủ công.
+ Độ sụt 14-17 cm:
- Khi vận chuyển bê tông tới vị trí đổ bằng xe bơm.
- Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45
+ Trong các bảng định mức dự toán cấp phối có ghi phụ gia thì đó là yêu cầu sử dụng b
- Phụ gia dẻo hoá: Tỷ lệ không vượt quá 6% khối lượng xi măng trong bảng định mức.
- Phụ gia siêu dẻo: Tỷ lệ không vượt quá 15% khối lượng xi măng trong bảng định mức
ỐI VẬT LIỆU CHO 1m 3 BÊ TÔNG ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI TÍNH CHO TỪNG ĐỢT TRỘN

Đơn vị Định mức Thành phần hao phí Đơn vị


kg 455 Xi măng PC 40 kg
m3 0.477 Cát vàng lít
m3 0.816 Đá dăm 1x2 (mm) lít
lít 195 Nước lít
Dẻo hoá

ổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình.

đổ và đầm bê tông trên 45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình.
đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.
ặc thủ công.

đổ và đầm bê tông trên 45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.
đó là yêu cầu sử dụng bắt buộc. Tỷ lệ % lượng phụ gia sử dụng được giới hạn như sau:
ng trong bảng định mức.
ăng trong bảng định mức.
HO TỪNG ĐỢT TRỘN

Định mức
25
21.98
46.76
10.99

a và trung bình.
BÊ TÔNG CỨNG TB
Stt Nội dung Ký hiệu
1 Thể tích bê tông Vbt
2 Mác R
3 Độ sụt SN

4 Thời gian xả nhanh nhất Txa


5 Lưu lượng xả trung bình q
6 Đường kính họng vào BT D
7 Vận tốc bê tông qua họng v
8 Thể tích bê tông trộn 1 mẻ Vbtc
9 Thời gian xả hết lượng bê tông txa
10 Thời gian trộn bê tông Ttron
11 Thời gian 1 chu kỳ T
12 Thời gian 1 xe ra vào t
13 Thể tích xe bồn Vxb
14 Thời gian 1 xe bồn lấy đầy BT Txb

15 Năng suất 1h thực của trạm trộn Q


BÊ TÔNG TIÊU TIÊU CHU
Stt Nội dung Ký hiệu
1 Thể tích bê tông Vbt
2 Mác R
3 Độ sụt SN

4 Thời gian xả nhanh nhất Txa


5 Lưu lượng xả trung bình q
6 Đường kính họng vào BT D
7 Vận tốc bê tông qua họng v
8 Thể tích bê tông trộn 1 mẻ Vbtc
9 Thời gian xả hết lượng bê tông txa
10 Thời gian trộn bê tông Ttron
11 Thời gian 1 chu kỳ T
12 Thời gian 1 xe ra vào t
13 Thể tích xe bồn Vxb
14 Thời gian 1 xe bồn lấy đầy BT Txb

15 Năng suất 1h thực của trạm trộn Q


BÊ TÔNG CỨNG TB (SN=8CM)
Công thức Đơn vị Gía trị
m3 3
kG/cm2 300
cm 10

s 45
Vbt/Txa m3/s 0.067
m2 500
q/S m.s 0.0001
m3 3.8
Vbtc/q s 56.716
s 40
txa+Ttron s 96.716
s 60
m3 12
Vxb/Vbtc.T+t s 365.4
phút 6.09
60/Txb.Vxb m3/h 118.227
BÊ TÔNG TIÊU TIÊU CHUẨN (SN=15CM)
Công thức Đơn vị Gía trị
m3 3
kG/cm2 300
cm 15

s 45
Vbt/Txa m3/s 0.067
m2 500
q/S m.s 0
m3 3.8
Vbtc/q s 56.716
s 40
txa+Ttron s 96.716
s 60
m3 12
Vxb/Vbtc.T+t s 365.41895
phút 6.09032
60/Txb.Vxb m3/h 118.2
Ghi chú
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng

Đã gồm cả trễ đóng - mở


(Là thời gian xả nhanh nhất có thể)
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng

Ghi chú
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng

Đã gồm cả trễ đóng - mở


(Là thời gian xả nhanh nhất có thể)
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Khảo sát tại BT Phượng Hoàng
Stt Tên gọi
Thông số thực tế

Thời gian xả 1 m3 bê tông AN TOÀN để xe bồn có thể nhận đc

Lượng cốt liệu xuống băng ngang/1s


Thời gian xả cốt liệu trễ so với thời gian xả phễu TG
Thời gian xe bê tông vào
Thời gian xe bê tông ra

Lưu lượng xả liệu từ phễu trung gian vào cối

Chọn tính chọn hệ thống cấp nước


Thời gian cấp nước từ cân nước vào cối
Lượng nước cần cấp vào cối
Lưu lượng bơm MIN cần phải đạt
Ký hiệu Đơn vị Công thức Gía trị

t1 s 10

T/s 0.2
s 4
Txe1 s 30
Txe2 s 30

qxcl kg/s 630

tcn1 s 18
Mn kg 741
Qn1min l/p 2470
Ghi chú

Đã khảo sát, đây là thời gian xe bồn lấy


bê tông nhanh nhất có thể mà không bị tắc cho 1m3 BT

Phải đảm bảo năng suất băng tải tính toán lớn hơn
năng suất cần thiết
Xả trễ để bảo đảm không bị chồng mẻ

Thời gian đo thực tế

Thời gian đo thực tế

Đo thực tế 10s (không bao gồm trễ 4s để rung cho


xuống hết) xả hết cốt liệu 6300kg cốt liệu;
vậy lưu lượng xả: q = 630kg/s

Lấy chu kỳ của trạm sử dụng cối 1,5m3 làm tiêu chuẩn
Stt Tên gọi Ký hiệu Đơn vị

Thông số đầu bài trạm

Chu kỳ ổn định T (s)

Năng suất trạm Q m3/h

Số m3 bê tông cối trộn được n m3

Thông số cấp liệu 1m3 bê tông MAX

Cát Mc (kg)

Đá 1 Md1 (kg)

Đá 2 Md2 (kg)

Xi măng mxm (kg)

Nước Mn (kg)

Phụ gia Mp (kg)

Khối lượng thể tích cốt liệu g kg/m3

Thông số cấp liệu n m3 bê tông MAX

kg

Khối lượng cốt liệu ML Tấn

Thể tích cốt liệu VL m3

Lượng nước cần Mnc (kg)

Khối lượng xi măng cần Mxm kg

Phụ gia Mp (kg)

Thời gian xả cốt liệu xuống băng tải ngang t0 s


Thời gian xả cốt liệu phễu TG - cối trộn t1 s

Thời gian trộn khi đủ cát đá - bắt đầu xả BT t2 s

Thời gian xả bê tông chuẩn tính trong 1 chu kỳ t3 s

Thời gian xả liệu sớm (trễ so với phễu trung gian) Ts s

Thời gian cấp liệu thực tế Tcp s

Thông số căn cứ thiết kế băng tải

Chiều dài băng tải ngang Sn m

Chiều dài băng tải xiên số 1 Sx1 m

Chiều dài băng tải xiên số 2 Sx2 m

Điểu kiện thời gian cấp liệu s

Vận tốc MIN các băng phải đạt VbtMIN m/s

Chọn hệ số an toàn cho vận tốc k

Kết luận vận tốc MIN băng tải phải đạt là VMINbt m/s

Chọn vận tốc băng tải NGANG VBT m/s

Chọn vận tốc băng tải XIEN VXBT m/s

Khối lượng liệu trên băng ngang

Khối lượng liệu trên băng xiên Mn kg

Tính toán lại để ra thông số băng tải thiết kế

Thời gian liệu chạy hết chiều dài băng ngang Tn s


Thời gian liệu chạy hết chiều dài băng xiên 1 Tx1 s

Thời gian liệu chạy hết chiều dài băng xiên 2 Tx2 s

Thời gian xả liệu thực tế Txl s

Thời gian cấp đủ liệu thực tế Tclt s

Thông số băng tải ngang


Thời gian cấp liệu băng ngang tn
s

Giờ
Năng suất băng ngang MIN Qn T/h

Diện tích mặt cắt lòng máng băng thực tế cần Ftlm m2

Thời gian cấp liệu băng tải xiên 1 tx1 s

TÍNH CHỌN VÍT TẢI D273


Góc nghiêng nhỏ nhất a1° độ

Góc nghiêng lớn nhất a2° độ

Năng suất ở góc nghiêng nhỏ nhất Q a1 T/h

Năng suất ở góc nghiêng lớn nhất Q a2 T/h

Góc nghiêng tính toán ax° độ

Năng suất ở góc nghiêng tính toán Q ax T/h

kg/s

Số vít tải sử dụng n Cái

Khối lượng xi măng cần cân Mxm kg

Thời gian theo tính toán cấp lên cân xi măng t s

Thời gian đặt trong chu kỳ t1 s


TÍNH TOÁN BƠM NƯỚC CẤP LÊN CÂN NƯỚC
I Tổng lưu lượng máy bơm Q m3/h

lít/s

Thời gian cần cấp nước t s

Thể tích nước cần cấp Vc lít

m3

II Kích thước đường kính trong ống D dm

mm

Kích thước đường kính ống lắp ngoài thực tế Dlắp mm

Vận tốc nước Vn m/s

dm/s

III Cột áp H m

Tổng của cột áp cao nhất H1 m

Cột áp để phun nước tại đầu ra H2 m


Tổn thất áp tại co, cút tê, chếch, ma sát đường ốn H3 m
Tổn thất áp do ma sát đường ống Ha

Sức cản ma sát trong ống A


Lưu lượng nước qua ống Q (l/s)
Tổng chiều dài của đoạn ống L m
Chiều dài của đoạn ống theo phương ngang Ln m
Chiều dài của đoạn ống theo phương đứng Ld m
Tổn thất áp tại co, cút tê, chếch Hb m
Số co vuông sử dụng nc Cái
Số tê sử dụng nt Cái
Số chếch sử dụng nck Cái

IV Công suất điện cho bơm nước theo tính toán Pbơm W
Áp lực p Pa
Hiệu suất bơm h
VI Công suất điện mua cho bơm nước Pmua W
Kw
Hệ số dự trữ K

TÍNH TOÁN BƠM NƯỚC CẤP VÀO CỐI TRỘN


I Tổng lưu lượng máy bơm Q m3/h

lít/s

Thời gian cần cấp nước t s

Thể tích nước cần cấp Vc lít

m3

II Kích thước đường kính trong ống D dm

mm

Kích thước đường kính ống lắp ngoài thực tế Dlắp mm

Vận tốc nước Vn m/s

dm/s

III Cột áp H m

Tổng của cột áp cao nhất H1 m

Cột áp để phun nước tại đầu ra H2 m


Tổn thất áp tại co, cút tê, chếch, ma sát đường ốn H3 m
Tổn thất áp do ma sát đường ống Ha
Sức cản ma sát trong ống A
Lưu lượng nước qua ống Q (l/s)
Tổng chiều dài của đoạn ống L m
Chiều dài của đoạn ống theo phương ngang Ln m
Chiều dài của đoạn ống theo phương đứng Ld m
Tổn thất áp tại co, cút tê, chếch Hb m
Số co vuông sử dụng nc Cái
Số tê sử dụng nt Cái
Số chếch sử dụng nck Cái

IV Công suất điện cho bơm nước theo tính toán Pbơm W
Áp lực p Pa
Hiệu suất bơm h
VI Công suất điện mua cho bơm nước Pmua W
Kw
Hệ số dự trữ K
Công thức Gía trị

75

182
3.8

715.5

648.72

575.28

455

195

1500

7370.1
Mc+Md1+Md2
7.3701

ML/g 4.9134

741

mxm x n 1729

5xn 19

Ml/(Qbtn / 3600).k 29.82415676936


ML / qxcl + 4 16
T - t 1 - t3 21
38
t1 - 4 12

t2 + t3 + T S 71

15
33.5
0

t0+(Sn+Sx1+Sx2)/VbtMIN = Tcp

(Sn+Sx1+Sx2)/(Tcp - t0) 1.2

1.3
VbtMIN.k 1.6
1.5
1.7

Sn / VBT 10
Sx1 / VBT 19.7058823529412

Sx2 / VBT 0

Tcp - Tn - Tx1 - Tx2 41.2941176470588

Tn + Tx1 + Tx2 + T0 59.5

t0+Tn
39.82
0.0110611111111111
666.3
Qn/(VBT.g) 0.07
tn +Sx1/VxBT 59.5

50

125

55

40

69

19.17

1729

22.55
55
44.46
12.35
60
741
0.741
(4 x Q / (3,14 x Vn))^0,5 1.15

115

89
1.2
12

H1 + H2 + H3 15.5129
10.5

2
Ha + H b 3.0129
A x L x Q2 2.49

0.001168
12.35
Ln + Ld 14
5.5
8.5
(nc x 3% + nt x 2% + nck x 2%) x Ha 0.5229
7
0
0

p x 10-3 x Q / h 2892.49
152236.506378803
0.65
Pbơm x K 5784.98
6
2

115.98
32.22
23
741
0.741
(4 x Q / (3,14 x Vn))^0,5 1.85

185

89
1.2
12

H1 + H2 + H3 10.3326
1

2
Ha + H b 7.3326
A x L x Q2 6.06
0.001168
32.22
Ln + Ld 5
6
-1
(nc x 3% + nt x 2% + nck x 2%) x Ha 1.2726
7
0
0

p x 10-3 x Q / h 3630.1
101399.411187439
0.9
Pbơm x K 7260.2
8
2
Ghi chú

Nhập thông số cối ở đây

TCVN

2718.9 1.8126

đá tiêu chuẩn 2465.136 1.643424

đá tiêu chuẩn

4.9134

Thể tích phễu trung gian phải thực chứa được

* ks thuc 280kg/s. Tron 3.3 m3 bt, tgian = 33s


* Thời gian này phụ thuộc vào năng suất có thể tải
đuược của BT ngang 0.497069 333.333333333333
4s để rung cho cốt liệu xuống hết, và phải xả chậm
trong khoảng thời gian này để không bị quá tải cối trộn 0.008284

593.0843

So sánh với Tclt

41.17584323064 41.17584

9.375 20.9375 30.3125

10 19.70588 29.7058823529412
Phải so sánh xem năng suất băng tính toán bên kia
đạt điều kiện bên này không
Phải so sánh xem năng suất băng tính toán bên kia
đạt điều kiện bên này không
So sánh với Tcp

Kiểm tra năng suất thực bên tính băng

CHỌN ĐÚNG VÍT

phải thỏa mãn t1 > t


0.75

Nhập thời gian vào đây (tra theo chu kỳ)

Thể tích này lấy theo thể tích cối trộn bê tông

Đường kính ống nước làm ngoài thực tế phải cố gắng đạt
theo kích thước này

Updata số liệu đường kính ống thực lắp tại đây


Nước dùng cho mọi nhu cầu sinh hoạt (TCVN 4513 - 1988,
Ở mục 6.5 Trang 14)

Kinh nghiệm 5 mét ngang bằng 1 mét cao

Lấy bằng 5 mét phun theo độ cao

TCVN 4513-1988, mục 6.15, bảng 14, tra theo Dlắp


100000 (Pa) = 10,19 (m)

0,65 - 0,9

Nhập thời gian vào đây (tra theo chu kỳ)

Thể tích này lấy theo thể tích cối trộn bê tông

Đường kính ống nước làm ngoài thực tế phải cố gắng đạt
theo kích thước này

Updata số liệu đường kính ống thực lắp tại đây


Nước dùng cho mọi nhu cầu sinh hoạt (TCVN 4513 - 1988,
Ở mục 6.5 Trang 14)

Kinh nghiệm 5 mét ngang bằng 1 mét cao

Lấy bằng 5 mét phun theo độ cao


TCVN 4513-1988, mục 6.15, bảng 14, tra theo Dlắp

100000 (Pa) = 10,19 (m)

0,65 - 0,9
74.4

22.1103 26.01212 196.2


14.00714
CÔNG THỨC VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH, KH
Stt Tên gọi Ký hiệu
Đường kính D
Chiều cao/khoang h1
Số khoang n
Góc nghiêng côn thu a
Đường kính cửa xả d
Chiều cao côn thu h2
Đường sinh côn thu l1
Chiều dày tôn làm khoang h3
Chiều dày tôn làm côn h4

Thể tích 1 khoang V1


Tổng thể tích khoang Vk
Thể tích côn Vc
Tổng thể tích SILO Vt
3 Khối lượng kết cấu thép 1 khoang M1k
Tổng khối lượng kết cấu thép n khoang Mk
Khối lượng kết cấu thép côn silo Mc
Tổng khối lượng kết cấu thép khoang + côn Mk+c
4 Khối lượng xi măng 1 khoang thân chứa được V1k xm
Tổng khối lượng xi măng n khoang thân chứa được Vnk xm
5 Khối lượng xi măng khoang côn chứa được VC xm
Khối lượng thể tích VL Pvl

Khối lượng SILO chứa được Mslc


Số silo xi măng sử dụng nsl
Số kilogam xi măng cần cho 1 mẻ trộn Mxm
Số mẻ bê tông trộn được khi dùng 1 silo m
Số mẻ bê tông trộn được khi dùng nsl silo m
ÁC ĐỊNH THỂ TÍCH, KHỐI LƯỢNG SILO
Đơn vị Công thức Gía trị Ghi chú
(mm) 3400
(mm) 1520
6
(°) 57
(mm) 273
(mm) 2408
(mm) 2871
(mm) 5
(mm) 6

m3 13.79
m3 82.74
m3 7.28

m3 90.02
kg 636.93

kg 3821.58
kg 721.83
kg 4543.41
kg 17927
kg 107562
kg 9464

(kg/m3) 1300

(Tấn) 117.03
Cái 4
kg 1729
mẻ 68
mẻ 272
TT Nội dung Ký hiệu Đơn vị
Phương pháp tính theo tiêu chuẩn Đức
Công suất chọn dẫn động Nđc kw
Hệ số an toàn chưa tính hết k

Công suất dẫn động yêu cầu Nyc kw

Hiệu suất làm việc toàn bộ h

Lực kéo của băng ngang P Kg


Trọng lượng toàn bộ băng và phần
quay của con lăn ở nhánh có tải và Gk kg/m
không tải trên cả chiều dài băng
Trọng lượng phân bố băng cao su qb kg/m
Khối lượng phân bố vật liệu trên
qv kg/m
băng
Khối lượng con lăn trên nhánh không
q0cl kg/m
tải
Khối lượng con lăn trên nhánh tải qccl kg/m
Hệ số ma sát trong của con lăn f
Hệ số kể đến lực cản của các tang
phụ thuộc vào chiều dài băng tải L
c
Chiều dài băng tải L m
Độ cao nâng H m
Năng suất cần thiết Q T/h
Vận tốc băng tải V m/s
B-1
Công thức Gía trị Ghi chú

15
3
1,2.P.V / (102.h) 12.7

0.7

c.f.L.(Gk + Q/(3,6.V))+Q.H/(3,6.V) 505.21035

2.qb + qv + q0cl + qccl 236.89478


15

197.69478

3.1

6.1
Do con lăn tựa trên ổ lăn 0.025
Tra bảng trang 118, MVCLT t2 3.1
15
0
1067.5518
1.5
STT Nội dung Ký hiệu Đơn vị

Chiều rộng băng tải B m

Chiều dài băng L m

Góc nghiêng băng a độ

a radian

Góc nghiêng lòng


j độ
máng

j radian

Góc xoãi tự nhiên của


d Độ
vật liệu

d radian

Diện tích mặt cắt


ngang dòng liệu của Flm m2
băng

Diện tích lòng máng


FTlm m2
chứa vật liệu thực tế

Vận tốc băng tải V m/s

Hệ số giảm do góc
f
nghiêng
Năng suất băng tải
QLT Tấn/h
theo lý thuyết

Năng suất băng tải


QTT Tấn/h
cần thực tế

Khối lượng thể tích vật


m kg/m3
liệu

Khối lượng phân bố


qv kg/m
vật liệu trên băng

Khối lượng phân bố


qb kg/m
băng

Chọn con lăn có


dcl mm
đường kính

Khối lượng con lăn


q0cl kg/m
trên nhánh không tải

Khối lượng con lăn


qccl kg/m
trên nhánh tải

Khối lượng liệu trên


băng tải xiên trong TH MXlt kg
theo lý thuyết
Khối lượng liệu trên
băng tải xiên trong TH MX tt kg
theo cần thực tế

Khối lượng vật liệu


còn trên băng tải
MNlt kg
ngang TH theo lý
thuyết

Khối lượng vật liệu


còn trên băng tải
MNtt kg
ngang TH theo lý
thuyết
Xác định lực cản chuyển động và kéo căng băng

Lực căng băng tại


S1 Kg
điểm 1

Hệ số cản chuyển
w
động do ổ của con lăn

Lực cản nhánh không


W1-2 Kg
tải đoạn 1-2

Lực căng băng tại


S2 Kg
điểm 2

Lực cản đoạn 2-3 W2-3 kg

Lực căng băng tại


S3 kg
điểm 3

Lực cản đoạn 3-4 W3-4 kg


Lực căng băng tại
S4 kg
điểm 4

S4 kg

e^(f.f)

Hệ số logarit e

Góc ôm của tang dẫn f độ

radian

Hệ số ma sát tang và
f
băng

S1 kg

W1-2 kg

S2 kg

Suy ra W2-3 kg

S3 kg

W3-4 kg
S4 kg

Kiểm tra độ bền băng

Tính số lớp vải "MIN" i

Hệ số dự trữ bền kéo


k
băng

Giới hạn bền chống


đứt trên cơ sở 1cm Kp kg/cm
của một lớp đệm

Chọn số lớp vải băng


i
cao su

Tính kiểm tra lực kéo


đứt của băng tải được
Lkđb
chọn, tính trên toàn bộ
bề rộng băng

Kiểm tra độ võng băng

Độ võng ở nhánh
fkt m
không tải
1.1
Khoảng cách con lăn
đỡ băng nhánh không lkt m
1.2 tải

Độ võng cho phép


[fkt] m
nhánh không tải
1.3

Độ võng ở nhánh có
fct m
tải
2.1
Khoảng cách con lăn
lct m
đỡ băng nhánh có tải
2.2

Độ võng cho phép


[fct] m
nhánh có tải
2.3

Xác định lực kéo


Lực cản ở tang dẫn,
không tính đến cản Wdđ kg
trong ổ trục

Lực kéo Wt kg

Tính toán bộ phận dẫn động

Đường kính "MIN"


Dmin mm
tang dẫn

Chọn đường kính tang


Dtg mm
dẫn

Số vòng quay của tang


ntg v/p
trong 1 phút

Hệ số trượt K

Công suất cần thiết


Nt KW
của động cơ

Hiệu suất HGT hHGT

Hiệu suất bộ truyền


hTN
ngoài
Chọn công suất động
N KW
cơ điện

Chọn tốc độ động cơ nđc v/p

Tổng tỷ số truyền
i
chung

Chọn tỷ số truyền
ingoai
Ngoài

Tỷ số truyền HGT iHGT

Tốc độ đầu vào HGT nvhgt v/p

Tốc độ đầu ra HGT ngt v/p

Chọn hộp giảm tốc

Pn1 kw

nvHGT v/p

nrHGT v/p

MHGT N.m
IHGT

fB

1.16.
Tính toán thiết kế trục tang chủ động

1.16.1.
Vật liệu chế tạo trục tang

Tên vật liệu chế tạo


trục tang

Ứng suất bền của vật


σb N/mm2
liệu

Ứng suất chảy của vật


σc N/mm2
liệu

Hệ số an toàn vật liệu nat

Ứng suất cho phép [σ] [σ] N/mm2

Hệ số poát xông của


ν
vật liệu

Môđun đàn hồi của vật


E N/mm2
liệu

Môđun Trượt của vật


G N/mm2
liệu

Chọn sơ bộ khối
qt kg
lượng tang
1.16.2.
Nội lực trên trục tang

Khoảng cách giữa


atg-HGT mm
tang và hộp giảm tốc

Khoảng cách giữa hai


aổlăn mm
ổ lăn

Chiều dài tang Ltg mm

Lực cắt lớn nhất trên


Qtgmax kg
trục tang

Mômen uốn lớn nhất


Mutgmax N.mm
trên trục tang

Mômen xoắn lớn nhất


Mxtgmax N.mm
trên trục tang

Momen tương đương Mtd N.mm

1.16.3.
Tính chọn đường kính trục tang

Đường kính trục nhỏ


dtrmin mm
nhất

Đường kính trục thực dtr mm

1.16.4.
Đặc trưng hình học của tiết diện trục được chọn
Diện tích tiết diện Atr mm2

Mômen quán tính độc


Iptr mm4
cực của tiết diện trục

Mômen kháng uốn của


Wutr mm3
tiết diện trục

Mômen kháng xoắn


WZtr mm3
của tiết diện trục

1.16.5.
Kiểm tra điều kiện bền của trục tang

Ứng suất tiếp do


τQ N/mm2
lực cắt gây ra

Ứng suất tiếp do


τZ N/mm2
mômen xoắn gây ra

Ứng suất pháp do


σu N/mm2
mômen uốn gây ra

Ứng suất tương


σtđ N/mm2
đương

Kiểm tra điều kiện bền

1.16.6.
Kiểm tra điều kiện cứng của trục tang

Góc xoắn tương đối


giữa tang và đầu trục φhgt rad
hộp giảm tốc
Tổng góc xoắn trên
φT rad
trục

Góc xoắn cho phép [φ] rad

Kiểm tra điều kiện


cứng

1.20.2
Tính chọn ổ lăn cho trục tang chủ động

1.20.2.1.
Thông số đầu vào

Lực hướng tâm Fr kN

Lực hướng trục Fa kN

Số vòng quay của ổ nôlăn v/p

Số giờ làm việc trong


nh1ca giờ
1 ca

Số ca làm việc trong


nca ca
một ngày

Sô ngày làm việc trong


nngày ngày
1 năm

1.20.2.2.
Thông số của ổ được chọn

Loại ổ
Hãng sản suất

Bearing Numbers

Đường kính vòng


d
trong

Đường kính vòng


D
ngoài

Bề rộng ổ B

Khả năng tải động của


C kN

Khả năng tải tĩnh của


Co kN

Tốc độ quay giới hạn ngh V/ph

Hệ số tải trọng hướng


X
tâm

Hệ số tải trọng dọc


Y
trục

Khối lượng ổ lăn mổlăn kg

1.20.2.3.
Kiểm tra khả năng chịu tải của ổ
Vòng quay

Nhiệt độ làm việc toC o


C

Fa / (V.Fr)

Hệ số tính đến vòng


V
nào quay

Hệ số tính đến ảnh


hưởng đặc tính tải Ko
trọng

Hệ số tính đến ảnh


Kt
hưởng của nhiệt độ

Tải trọng quy ước tác


Qqư kN
dụng lên ổ

Kiểm tra khả năng chịu


tải của ổ

1.20.2.4.
Xác định tuổi thọ của ổ

Chỉ số mũ m

Xác suất làm việc


R(t)
không hỏng của ổ

Hệ số a1

Hệ số a23
Ltv triệu vòng

Tuổi thọ của ổ


Lh giờ
Tuổi thọ của ổ Lngày ngày
Ltháng tháng
Lnăm năm
B-1 B-2
Công thức Gía trị Gía trị

1.2 1.2

15 33.5

0 20

0 0.3490659

30 30

0.523599 0.5235988

45 45

0.785398 0.7853982
0,16.B2.tan(0,35.d).f+((0,8.B+0,4.B).(0,8.B-
0,4.B).tan j)/4 0.164746 0.1517497

0.131797 0.1213998

1.5 1.7

1 0.8
3600.Flm.V.m/1000 1334.4397 1393.062639

3600.FTlm.V.m/1000 1067.5518 1114.450111

1500 1500

FTlm.m 197.6947762713 182.099691380904

15 15

108 108

3.1 3.1

6.1 6.1

Flm.L.m 7625.42457657536

FTlm.L.m 6100.33966126029

FL - MXlt -255.324576575365

FL - MXtt 1269.76033873971
huyển động và kéo căng băng

0.025 0.025

(qb+q0cl).L.w.cosa-qb.L.sina 6.7875 -157.62055650581

S1+W1-2

0,07.S2=0,07.S1+0,07.W1-2

S2+W2-3=S1+W1-2+0,07.S1+0,07.W1-
2=1,07.S1+1,07.W1-2

(qv+qb+qccl).L.w.cosa+(qv+qb).L.sina 82.04804110175 2418.22081462507


S3+W3-4=1,07.S1+1,07.W1-2+W3-4

S1.e^(f.f)=S1.4,33

4.183591075292 4.183591075292

2.718281828459 2.71828182845905

205 205

3.577924966588 3.57792496658838

0.4 0.4

Chú ý xem lại công thức tính S4 27.39590984716 690.051171522653

6.7875 -157.62055650581

S1+W1-2 34.18340984716 532.430615016843

0,07.S2 2.392838689301 37.270143051179

S2+W2-3 36.57624853646 569.700758068022

82.04804110175 2418.22081462507
S3+W3-4 118.6242896382 2987.92157269309

³S4.k/(B.Kp) 0.044484108614 1.12047058975991

9 9

200 200

5 5

Kp.B 24000 24000

qb.l2kt/(8.S1) 0.273763493961 0.010868759172527

2 2

(0,025÷0,030).lkt 0.05 0.05

qb.l2ct/(8.S3) 0.020846861844 0.001338421950825


1 1

(0,025÷0,030).lct 0.025 0.025

0,03.(S4+S1) 4.380605984561 110.339182326472

S4-S1+Wdđ 505.2103548309 2408.20958349691

dẫn động

K.i = 125.i 625 625

426 570

60.V/(K.p.Dtg) 68.62098724859 58.1231800765246

0,98÷0,99 0.98 0.98

Wt.V/(102.hhgt.htn) 8.319781 44.946054

0.94 0.94

0.95 0.95
15 45

1460 1480

nđc/ntg 21.27629 25.4631629

1.23684 1.65
17.4 15.4

nđc / Ingoai 1180.426 896.9697

67.8405 58.24479
rục tang chủ động

c tang

C45 C45

Tra theo Handbook Of


Comparative World 640 640
Steel Standards
Tra theo Handbook Of
Comparative World 360 360
Steel Standards

nat = 1,2 ÷ 7,2 7 7

[σ] = σc/nat 51.42857142857 51.4285714285714

ν 0.3 0.3

E 210000 210000

G = E / (2.(ν + 1) 80769.23 80769.23

500 500
atg-HGT 200 200

aổlăn 1450 1450

Ltg = 1000.B + 100 1300 1300

Qtgmax = ((S1 + S4)2 + qt2)^0,5+qt 1210.800606801 4211.80326892386

12108.00606801 42118.0326892386

Mutgmax = 0,5.Qtgmax.0,5.(aổlăn - Ltg) 454050.2275503 1579426.22584645

Mxtgmax =N.9,55.106/n 98116.43835616 290371.621621622

(M2utgmax + M2xtgmax)0,5 464530.3484318 1605896.2860455

kính trục tang

dtrmin ≥ {32.Mtd / π[σ]}1/3 45.1 68.3

Chọn sao cho dtr > dtrmin 65 70

c của tiết diện trục được chọn


Atr = πdtr2 / 4 3318.31 3848.45

Iptr = πdtr4 / 32 1752481.01 2357176.24

Wutr = πdtr3 / 32 26961.25 33673.95

WZtr = πdtr3 / 16 53922.49 67347.89

bền của trục tang

τQ = 4.Qtgmax / 3.Atr 4.87 14.59

τZ = Mxtgmax / WZtr 1.82 4.31

σu = Mutgmax / Wutr 16.841 46.904

σtđ = [σu2 + 4.(τQ + τZ)2]1/2 21.51 60.24

σtđ < [σ] Thỏa mãn Không thỏa mãn

cứng của trục tang

φhgt = 2.Mxtgmaxatg-HGT / G.Iptr 0.000277269758 0.000610065075884


φT = φhgt 0.000277269758 0.000610065075884

[φ] = 1/3o 0.005817764173 0.005817764173314

φT < [φ] Thỏa mãn Thỏa mãn

o trục tang chủ động

Fr = (S1+ S4) / 100 1.460201994854

nôlăn = ntg 68.62098724859

nh1ca 8

nca 2

nngày 365

ược chọn

Ổ đỡ, lòng tang trống


NSK

Tra trong catalog 24024CE4

Tra trong catalog 65

Tra trong catalog 80

Tra trong catalog 40

Tra trong catalog 395

Tra trong catalog 705

Tra trong catalog 1500

Tra trong catalog 0.32

Tra trong catalog 1

Tra trong catalog 2.1

Tra trong catalog 5.33

chịu tải của ổ


Vòng trong

toC 150

Fa / (V.Fr) 0

1.5

1.11

Qqư = (X.V.Fr + Y.Fa).Ko.Kt 2.431236321432

Qqư < C Thỏa mãn

m = mH / 3 3.333333333333

R(t) 0.97

a1 0.44

a23 0.6
Ltv = a1.a23.(C/Qqư)m 6177844.8145
Lh = 5.104.a1.a23.(C/Qqư)m / (3.n) 1500475064.117
Lngày = Lh / (nh1ca.nca) 93779691.5
Ltháng = Lngày / 30 3125989.7
Lnăm = Lngày / nngáy 256930.66
B-3
Gía trị Ghi chú

1.2

35

19

0.33161256

30

0.52359878

45

0.78539816

0.15174974 Flm >FTlm

0.12139979
0.8

1.7

0.8
1393.0626391 QLT > QTT

1114.4501113

1500

182.099691380904

15

108

3.1

6.1
0.025

-155.948630648953

2414.04134425557
4.183591075292

2.71828182845905

205

3.57792496658838

0.4 Tra bảng 2.1; MVCLT


n1 (v/ph)

689.317886337789
1400

-155.948630648953
500

533.369255688836
843.4

37.3358478982185
TA50 - 55
570.705103587054 TT

2414.04134425557
2984.74644784263

1.11927991794098

9 Tra bảng 3.6; MVCLT

Tra catalogue băng


200
cao su

24000 đạt

0.0244807226599814

0.075 đạt

0.001336066552073
1

0.025 Đạt

110.221930025412

2405.65049153025 B1 chỉ định dùng riêng

K=125 khi i=2÷6


625
K=150 khi i=8÷12

520 Chọn theo tiêu chuẩn

63.7119473915751
n1 (v/ph)

0.98
90

44.8982921
35.5

0.94
58.244785518

0.95
Hiệu suất bộ truyền xích
WS - 300
55
TT

1480

23.22955208

1.25
18.58
Nếu sử dụng HGT
Bonigiofi thì tốc độ này
1184 phải lưu ý khi chọn
HGT ứng với công
suất của nó

63.72443
C45

640

360

51.4285714285714

0.3

210000

80769.23

500
200

1450

1300

4207.93051872558 B1 chỉ định dùng riêng

42079.3051872558

1577973.94452209
290806

354898.648648649
231212

1617391.36278244

68.4

60
2827.43

1272345.02

21205.75

42411.5

19.84

8.37

74.413

93.38

Không thỏa mãn

0.0013813810693677
0.0013813810693677

0.0058177641733144

Thỏa mãn
Chú thích: F: Diện tích mặt cắt đống vật liệu trên băng

v: vận tốc băng tải

Q: năng suất của băng tải

q: Trọng lượng hàng trên 1 mét chiều dài băng tải

qb: Trọng lượng 1 mét chiều dài băng

Wol: Lực cản ở đoạn thẳng đối với nhánh không làm việc

Wc: Lực cản di chuyển của băng tại đoạn cong

P: Lực kéo (vòng)

Nđc: Công suất động cơ tính toán

f: Hệ số giảm diện tích dòng liệu do góc nghiêng


f =1 ( ß< 10°)

f =0,95 (10° ≤ ß ≤ 15°)

f =0,9 ( 15° ≤ ß ≤ 20°)


M2; P1

1900

2100 KIỂM TRA BĂNG TẢI XIÊN 1

2024

TA50 - 55 I=
15

Nội dung Ký hiệu Gía trị Đơn vị Kết luận


Công thức

Công suất động cơ Nđc Kw


44.94605419
Tốc độ quay động cơ nđc v/ph
1400

Momen tại đầu trục


Mnđc N.mm
động cơ điện
Nđc.9,55.10^6/n 306596.3

N.m
306.6

Đường kính Pully chủ


D1 mm
động
160

Đường kính Pully bị


D2 mm
động
265

Tỷ số truyền bộ truyền
In
ngoài
D2/D1 1.66

Tỷ số truyền bộ truyền
In
ngoài

D2/D1 0.01

Tỷ số truyền hộp giảm


Ihgt
tốc
15

Tỷ số truyền chung I
In.Ihgt 24.9

Tốc độ đầu vào HGT n1 v/ph


nđc / In 843.4

Tốc độ đầu ra HGT n2 v/ph


nđc / I 56.2
Momen đầu vào HGT
do động cơ điện gây Mn1 N.mm
ra Mnđc . In 508949.9
N.m
509
Momen đầu ra HGT
do động cơ điện gây Mn2 N.mm
ra Mnđc . I 7634247.87

N.m
7634.3

Momen đầu ra HGT


MC2HGT N.m
chọn
2024 Không đạt

Qúa tải 73.488074 %

M2; P1

9000 KIỂM TRA BĂNG TẢI XIÊN 1

11200

10281.8618690178

WS - 300 I= 15.4
Nội dung Ký hiệu Công thức Gía trị Đơn vị Kết luận

Công suất động cơ Nđc 45 Kw

Tốc độ quay động cơ nđc 1480 v/ph

Momen tại đầu


trục động cơ điện Mnđc Nđc.9,55.10^6/n 290371.6216 N.mm

290.3716216 N.m

Đường kính Pully


chủ động D1 200 mm

Đường kính Pully bị động D2 330 mm

Tỷ số truyền bộ truyền
ngoài In D2/D1 1.65

Tỷ số truyền hộp giảm tốc Ihgt 15.4

Tỷ số truyền chung I In.Ihgt 25.41

Tốc độ đầu vào HGT n1 nđc / In 896.969697 v/ph

Tốc độ đầu ra HGT n2 nđc / I 58.24478552 v/ph


Momen đầu vào HGT do
động cơ điện gây ra Mn1 Mnđc . In 479113.1757 N.mm

479.1131757 N.m

Momen đầu ra HGT do


động cơ điện gây ra Mn2 Mnđc . I 7378342.905 N.mm

7378.343 N.m

Momen đầu ra HGT chọn M2 10281.86 N.m Đạt


=0,95 (10° ≤ ß ≤ 15°)

=0,9 ( 15° ≤ ß ≤ 20°)


d 180

IN

IHGT

ndc

ntg
Dtg

Ctg

Vbt

n1 (v/phM2; P1

1400 1900

TẢI XIÊN 1 500 2100 KIỂM

805.6 2032

TA50 - 55
Ghi chú TT Nội dung Ký hiệu

Công suất động cơ Nđc


Tốc độ quay động cơ nđc

Momen tại đầu trục động


Mnđc
cơ điện

Đường kính Pully chủ


D1
động
Nhập đường kính Puly dự định làm

Đường kính Pully bị động D2


Nhập đường kính Puly dự định làm

Tỷ số truyền bộ truyền
In
ngoài
Phải đảm bảo tỉ số truyền ngoài giống

Tỷ số truyền bộ truyền
In
ngoài

Phải đảm bảo tỉ số truyền ngoài giống

Tỷ số truyền hộp giảm


Ihgt
tốc

Tỷ số truyền chung I

Tốc độ đầu vào HGT n1

Tốc độ đầu ra HGT n2

Momen đầu vào HGT do


Mn1
động cơ điện gây ra
Momen đầu ra HGT do
Mn2
động cơ điện gây ra

Theo nhà SX Momen đầu ra HGT chọn MC2HGT

Qúa tải

n1 (v/phM2; P1

G TẢI XIÊN 1 90 3150

35.5 4000

58.245 3645.26481302962

WS - 100
Ghi chú TT Nội dung Ký hiệu

Công suất động cơ Nđc

Tốc độ quay động cơ nđc

Momen tại đầu


trục động cơ điện Mnđc

Đường kính Pully


chủ động D1

Đường kính Pully bị động D2

Tỷ số truyền bộ truyền ngoài In

Tỷ số truyền hộp giảm tốc Ihgt

Tỷ số truyền chung I

Tốc độ đầu vào HGT n1

Tốc độ đầu ra HGT n2


Momen đầu vào HGT do
động cơ điện gây ra Mn1

Momen đầu ra HGT do


động cơ điện gây ra Mn2

Theo nhà SX Momen đầu ra HGT chọn M2


x c

200 190 175 170

330 235 240 211

1.65 1.2368421053 1.37142857142857 1.241176

15.4 17.4 17.4 16

25.41 21.521052632 23.8628571428571 19.85882

1450 1450 1450 1450

57.0641479732389 67.375886525 60.7638888888889 73.0154


0.951069132887315 1.1229314421 1.01273148148148 1.216923

0.57 0.426 0.52 0.425

1.7898 1.33764 1.6328 1.3345

1.70222353404172 1.5020780142 1.65358796296296 1.623984

1.7 1.5

KIỂM TRA BĂNG TẢI XIÊN 1

15
I=

Gía trị Đơn vị Kết luận Ghi chú


Công thức

Kw
11
v/ph
1450

N.mm
Nđc.9,55.10^6/n 72448.3

N.m
72.4

mm
171

mm
312

D2/D1 1.8

D2/D1 0

15

In.Ihgt 27

v/ph
nđc / In 805.6

v/ph
nđc / I 53.7

N.mm
Mnđc . In 130406.9
N.m
130.3

N.mm
Mnđc . I 1956104.1

N.m
1954.8

N.m Theo nhà SX


2032 Đạt

-3.94925312 %

19.594594595

KIỂM TRA BĂNG TẢI XIÊN 1

I= 17.4
Công thức Gía trị Đơn vị Kết luận Ghi chú

15 Kw

1450 v/ph

Nđc.9,55.10^6/n 98793.103448 N.mm

98.793103448 N.m

190 mm

235 mm

D2/D1 1.2368421053

17.4

In.Ihgt 21.521052632

nđc / In 1172.3404255 v/ph

nđc / I 67.375886525 v/ph


Mnđc . In 122191.47005 N.mm

122.19147005 N.m

Mnđc . I 2126131.5789 N.mm

2126.1316 N.m

3645.2648 N.m Đạt Theo nhà SX


175 170

240 190

1.37142857142857 1.117647

17.4 16

23.8628571428571 17.88235

1450 1450

60.7638888888889 81.08553
1.01273148148148 1.351425

0.52 0.425

1.6328 1.3345

1.65358796296296 1.803477

n1 (v/phM2; P1

1400 1900

500 2100 KIỂM TRA BĂNG TẢI NGANG

805.6 2032

TA50 - 55 I=
15

TT Nội dung Ký hiệu Gía trị Đơn vị Kết luận


Công thức

Công suất động cơ Nđc Kw


11
Tốc độ quay động
nđc v/ph

1450

Momen tại đầu trục


Mnđc N.mm
động cơ điện
Nđc.9,55.10^6/n 72448.3

N.m
72.4

Đường kính Pully


D1 mm
chủ động
171

Đường kính Pully bị


D2 mm
động
312

Tỷ số truyền bộ
In
truyền ngoài
D2/D1 1.8

Tỷ số truyền bộ
In
truyền ngoài

D2/D1 0

Tỷ số truyền hộp
Ihgt
giảm tốc
15

Tỷ số truyền chung I
In.Ihgt 27

Tốc độ đầu vào


n1 v/ph
HGT
nđc / In 805.6

Tốc độ đầu ra HGT n2 v/ph


nđc / I 53.7
Momen đầu vào
HGT do động cơ Mn1 N.mm
điện gây ra Mnđc . In 130406.9
N.m
130.3
Momen đầu ra HGT
do động cơ điện Mn2 N.mm
gây ra Mnđc . I 1956104

N.m
1954.8

Momen đầu ra HGT C


M 2HGT N.m
chọn
2032 Đạt

Qúa tải -3.9493 %

n1 (v/phM2; P1

90 1900 KIỂM TRA BĂNG TẢI NGANG

35.5 2360

67.841 2087.033908383

WS -50 I= 16
TT Nội dung Ký hiệu Công thức Gía trị Đơn vị Kết luận

Công suất động cơ Nđc 15 Kw

Tốc độ quay động cơ nđc 1450 v/ph

Momen tại đầu trục


động cơ điện Mnđc Nđc.9,55.10^6/n 98793.1 N.mm

98.7931 N.m

Đường kính Pully chủ


động D1 170 mm

Đường kính Pully bị


động D2 190 mm

Tỷ số truyền bộ truyền
ngoài In D2/D1 1.117647

Tỷ số truyền hộp giảm


tốc Ihgt 16

Tỷ số truyền chung I In.Ihgt 17.88235

Tốc độ đầu vào HGT n1 nđc / In 1297.368 v/ph

Tốc độ đầu ra HGT n2 nđc / I 81.08553 v/ph


Momen đầu vào HGT
do
động cơ điện gây ra Mn1 Mnđc . In 110415.8 N.mm

110.4158 N.m

Momen đầu ra HGT do


động cơ điện gây ra Mn2 Mnđc . I 1766653 N.mm

1767 N.m

Momen đầu ra HGT


chọn M2 2087 N.m Đạt
NGANG

Ghi chú
Theo
nhà SX

ẢI NGANG
Ghi chú
Theo nhà SX
TÍNH TOÁN

stt Tên Ký hiệu


Thông số đầu vào

1 Chọn loại đai


2 Công suất P
3 Số vòng quay dẫn động n1
4 Tỉ số truyền u
Chọn đường kính bánh đai dẫn d1
Tính đường kính bánh đai bị dẫn d2t
Chọn đường kính bánh đai bị dẫn d2
Hệ số phụ thuộc vào loại đai sử dụng t
Hệ số phụ thuộc vào loại đai sử dụng e
Hệ số phụ thuộc vào loại đai sử dụng h0
Chiều rộng bánh đai bị dẫn B1
Đường kính ngoài của bánh đai bị dẫn Da1
Chiều rộng bánh đai dẫn B2
Đường kính ngoài của bánh đai dẫn Da2
Vận tốc đai cho phép [V]
Xác định vận tốc đai V1

Chọn hệ số trượt tương đối z


Tỷ số truyền thực tế ut
Độ sai lệch tỷ số truyền Du

5 Khoảng cách trục a


Tính chọn chiều dài đai L
Chọn dây đai

Kiểm nghiệm lại điều kiện


khoảng cách trục a

Chiều cao mặt cắt ngang dây đai h


6 Kiểm tra lại số vòng chạy đai/1 giây i

Số vòng chạy cho phép [i]


7 Tính góc ôm đai bánh dẫn g1

Điều kiện không xảy ra hiện tượng trượt trơn


Lực vòng Ft
Lực căng ban đầu MIN Fo
Hệ số logarit e
Hệ số ma sát giữa đai và bánh đai f

8 Tính số đai z

Chọn số dây đai zc


Pb
Pd
Hệ số sử dụng thiết bị Kd
Hệ số ảnh hưởng góc ôm đai Cg
Hệ số ảnh hưởng của chiều dài đai CL
Chiều dài đai thực nghiệm L0
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐAI
B-1 B-2
Công thức Đơn vị Gía trị Gía trị Tài liệu

Kw 15 45
V/p 1180.4 896.969697
1.236842105 1.65
1,2 x dmin mm 190 200
d1.u mm 235 330
235 330
19 25.5
12.5 17
4.2 5.7
(zc - 1).t + 2e mm 82 136
d1 + 2.h0 mm 198.4 211.4
B1 mm 82 136
d2 + 2.h0 mm 243.4 341.4
m/s 25 25
p.d1.n1/60000 m/s 11.743 9.393
Đạt Đạt
0,01÷0,02 0.015 0.015
d2/(d1.(1-z)) 1.255677264 1.675126904
(ut - u).100/u 1.52284264 1.52284264
Đạt Đạt
mm 1020 1020
2.a+p(d1+d2)/2+(d2-d1)2/(4.a) mm 2708.084762 2876.66421
C D
2300 2300

0,55.(d1+d2)+h ≤ a ≤ 2.(d1+d2) Đạt Đạt


0,55.(d1+d2)+h mm 244.75 308.5
2.(d1+d2) mm 850 1060
mm 11 17
V1/L 5.106 4.084
Đạt Đạt
v/s 10 10
p-d1.(u-1)/a rad 3.097 3.014
Độ 177.4450292 172.6894795
Thỏa mãn Thỏa mãn
F0 ³ Ft.(e^(f.g1)+1)/(2.(e^(f.g1)-1))
2.9,55.10^6.P/(d1.n1) N 1277.444 4791.132
Ft.(e^(f.g1)+1)/(2.(e^(f.g1)-1)) N 1748.535471 6613.075159
2.72 2.72
0,1÷0,2 0.1 0.1

P.Kd/((Pb+Pd).Cg.CL) 3.440429 4.97018


4 5
kw 5.34 11
Kw
1.1 1.1
1,24.(1-e^(-g1/110)) 0.993167314 0.982255107
(L/L0)^(1/6) 0.921756258 0.921756258
3750 3750
0.981050976
Ca 177.4852941176 0.993713235294
C1 0.722155936645 0.9
Cu 1.236842105263 1.06
Cz 2.808988764045 0.95
Kết luận Ghi chú

Dây đai thường


(thang)
loại B Tra theo hình 4.22 or tài liệu
Kiểm tra lại theo bảng kết luận chung tính toán băng tải
Kiểm tra lại theo bảng kết luận chung tính toán băng tải
Kiểm tra lại theo bảng kết luận chung tính toán băng tải
112; 118; 132; 140; 150; 160; 180; 200; 224; 250; 265; 280

Phụ thuộc vào từng loại đai, XĐ theo bảng 4.21 TTHDDCK T2
Phụ thuộc vào từng loại đai, XĐ theo bảng 4.21 TTHDDCK T2
Phụ thuộc vào từng loại đai, XĐ theo bảng 4.21 TTHDDCK T2

TH sử dụng đai thường


Phải nhỏ hơn [V]

Nếu độ chênh u và ut < 3% thì đạt

Chọn theo kết cấu bố trí hoặc theo CT sơ bộ


Chiều dài đai phải theo tiêu chuẩn
Chọn theo chiều dài đai L

Tra theo bảng 4.3


i < [i]

Tra theo đai thang

> 120 độ,

e = 2,72 là cơ số logarit

z phải là số chẵn; z lớn hơn giá trị tính được.


Nếu số đai quá lớn đề nghị tăng đường kính puly CĐ hoặc tăng
kích thước bản đai lên loại có kích thước lớn hơn để tăng công suất
tải/1đai

Tra theo bảng 4; n (v/p), d1 (mm)

Tra bảng 1

Tính theo công thức hoặc tra bảng 3 tài liệu


Theo hình 4.12

172.735294117647 0.981838235294118
1.15066568402562 1
1.65 1.105
4.09090909090909 0.85
7.5

1.25

8.05

0.88

1.02

1.14

1.138119
TÍNH

stt Tên Ký hiệu Công thức

Thông số đầu vào


1 Chọn loại xích

2 Công suất P1

3 Số vòng quay dẫn động n1

4 Tỉ số truyền u

5 Chọn số răng sơ bộ đĩa xích dẫn z1 29-2.u

Chọn số răng đĩa dẫn Z1

6 Tính số răng đĩa xích lớn z2 u.z1

Chọn số răng đĩa bị dẫn Z2

Đường kính vòng chia đĩa dẫn d1 p/sin( p/z1)

Đường kính vòng chia đĩa bị dẫn d2 p/sin( p/z2)

7 Chọn khoảng cách trục a (30÷50)p


Tính toán các hệ số
7 điều kiện sử dụng xích K K0.Ka.Kdc.Kb.Kr.Klv

7.1 K0
hệ số xét đến ảnh hưởng
của vị trí bộ truyền
hệ số xét đến ảnh hưởng
lần ăn khớp của mỗi mắt xích
7.2 trong một đơn vị thời gian Ka
hệ số xét đến ảnh hưởng
7.3 của khả năng điều chỉnh lực căng xích Kdc

7.4 hệ số xét đến điều kiện bôi trơn Kb

7.5 hệ số tải trọng động Kr

7.6 hệ số xét đến chế độ làm việc Klv

Xác định số mắt xích x 2.a/p+0,5.(Z1+Z2)+(Z2-Z1)2.p/(4p2.a)

Chọn số mắt xích x

Chiều dài xích L x.p


Tính lại khoảng cách trục a

Gảm khoảng cách trục để xích bớt căng Da (0,002…0,004).a

Kiểm tra số lần va đập của bản lề i Z1.n1/(15.x)

Số lần va đập cho phép [i]

Tính toán xích về độ bền mòn


Tính chọn xích
Điều kiện độ bền mòn Pt =K.Kz.Kn.P1/Kx ≤ [P0]

Hệ số răng đĩa xích Kz 25/Z1

Hệ số số vòng quay Kn n01/n1

Số vòng quay của đĩa nhỏ no1

Hệ số xét đến số dãy xích "X" Kx

Công suất cho phép khi số vòng quay của đĩa


nhỏ no1 [P0]

Tính công suất tính toán Pt K.Kz.Kn.P1/Kx

Hệ số an toàn n [P]/Pt

Chọn bước xích p

Chọn số dãy xích cần thiết Sdx

Tính kiểm nghiệm xích về độ bền


Điều kiện về quá tải s ³ [s]

Gía trị quá tải của xích (HỆ SỐ AN TOÀN) s Q/(kd.Ft+F0+Fv)

Gía trị quá tải cho phép [s]

Tải trọng phá hỏng Q

Hệ số tải trọng động kd

Lực vòng Ft 1000.Pt/v

Vận tốc xích v Z1.p.n1/60000


Lực căng do lực li tâm sinh ra Fv q.v2

Khối lượng 1 mét xích q

Lực căng do trọng lượng nhánh bị động sinh ra F0 9,81.kf.q.a

Hệ số phụ thuộc vào độ võng kf

Tính kiểm tra đĩa xích


Điều kiện về ứng suất tiếp xúc sH≤[sH]
Ứng suất tiếp xúc tính toán sH 0,47.(kr.(Ft.Kđ + Fvđ).E/(A.kx))0.5

Ứng suất tiếp xúc cho phép [sH]


Đường kính vòng chia đĩa dẫn d1

Đường kính vòng chia đĩa bị dẫn d2

Lực vòng Ft

Lực va đập trên Sdx dãy xích Fvđ 13.10-7.n1.p3.Sdx

Hệ số phân bố không đều tải trọng cho các dãy kx

Hệ số tải trọng động Kđ

Hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích Kr

Modun đàn hồi E

Diện tích hình chiếu của bản lề A


1. Bước xích t
2. Đường kính phần giữa của chốt xích d1 Kích thước theo TCVN 1584-74
3. Khoảng cách giữa các má trong của xích Btr
4. Chiều rộng má xích B
5. Số răng đĩa xích Z -
6. Đường kính vòng chia
Dc

7. Đường kính vòng phụ Dr


8. Bán kính chân răng r r = 0,55 d1
9. Bán kính đỉnh răng R R=t-r
10. Đường kính vòng đỉnh De De = Dc + 1,2d1
11. Đường kính vòng chân Di Di = Dc - d1
12. Đường kính may-ơ Dm max = Dc - 1,1B
Dm max
Dm max = t.ctg () - 1,1B
13. Chiều rộng răng B1 B1 = 0,9 Btr
14. Chiều rộng đỉnh răng B2 B2 = B­1 - 0,16t
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH
B-1 B-2
Đơn vị Gía trị Gía trị Tài liệu Kết luận

Kw 15 45
V/p 1180.4 896.96969697
1.2368421 1.65
26.5263157894737 25.7 Cơ sở TK máy

19 21
23.5 34.65 Cơ sở TK máy

30 27
192.898199 213.02682
303.745018 273.487837
mm 938 988
1.12 1.12 Cơ sở TK máy

1 1

1 1 Cơ sở TK máy

1 1 Cơ sở TK máy

1 1 Cơ sở TK máy

1 1 Cơ sở TK máy

1.12 1.12 Cơ sở TK máy

mắt 83.6903590179133 86.2655246508071

mắt 86 88

mm 2730.5 2794
mm

mm

lần/s 17.385736 14.269972 THỎA MÃN

lần/s 30 30

Chọn đúng Chọn đúng


1.31578947368421 1.19047619047619

0.062690613351406 0.0825

74 74

1 1

KW 7.12312 7.12312 Cơ sở TK máy


KW 1.386 4.95
5.13933622 1.43901414
mm 31.75 31.75 Theo bảng 4.4
1 1

Chọn đúng Chọn đúng


40.378127162 14.892901219
7 7
KN 88.5 88.5 Tra bảng 5.2 or 5.3
N 88500 88500

1.2 1.2

N 1263.90949958593 4514.63837290609

m/s 11.8679383333333 9.96757575757576


N 535.222249078451 377.539752635445

kg 3.8 3.8
N 139.867056 147.322656

4 4

Đạt Đạt
MPA 315.9198967 589.6590764
800 800
mm 192.898198815933 213.026819938917

mm 303.745018413804 273.487837214174

N 1263.90949958593 4514.63837290609

N 49.113823143125 37.3209175378788

1 1

1.2 1.2

0.36 0.36

MPA 210000 210000

mm2 262 262


31.75 31.75
9.55 9.55
19.05 19.05

19 27
192.898198815933 273.487837214174

204.358198815933 284.947837214174
183.348198815933 263.937837214174
171.943198815933 252.532837214174

17.145 17.145
12.97 12.97
Ghi chú

Xích con lăn

Kiểm tra lại theo bảng kết luận chung tính toán băng tải

Kiểm tra lại theo bảng kết luận chung tính toán băng tải

Kiểm tra lại theo bảng kết luận chung tính toán băng tải

Chọn là số lẻ để mòn đều

Chọn là số lẻ để mòn đều

Chọn là số lẻ để mòn đều

Chọn là số lẻ để mòn đều

p là bước xích

bằng 1 khi đường nối hai tâm đĩa xích hợp với đường nằm ngang
một góc nhỏ hơn 600 bằng 1,25 nếu lớn hơn 600

Bôi trơn nhỏ giọt

Làm việc: 1 ca = 1; 2 ca = 1,12; 3 ca = 1,45

nx phải là số chẵn

nx phải là số chẵn,
Phải nhỏ hơn [i], nếu "I" tính ra quá bé thì giảm Z1 để "I" tăng lên

Tra bảng 5.9, Tính toán hệ dẫn động cơ khí

25 là hệ số theo thực nghiệm B1

n [P]

Tra bảng 4.4, lấy giá trị gần với n1 nhất 50 5.83

nếu "X" =1,2,3,4 thì Kx tương ứng


sẽ bằng: 1; 1,7; 2,5; 3. 200 19.3

Tra theo n01 và Pt (bảng 4.4), phụ thuộc vào số vòng quay thực tế của
đĩa chủ động 74 7.12312

Phải nhỏ lơn [P0]

Tra bảng 5.10

1.2 CĐ trung bình; 1.7 CĐ nặng; 2.0 CĐ rất nặng


Tra theo điều kiện trong sách

Dùng thép 45, tôi, ram đạt HRC45

Tra bảng 5.6

Tra bảng trang 87, Hệ dẫn động cơ khí T1

Tra bảng 5.12


Cho má loại nhẹ
Cho má loại chữ nhật
B2

n [P]

50 5.83

200 19.3

74 7.12312
273/213
Tên gọi Ký hiệu Đơn vị
Gia tốc trọng trường g m/s2

Góc nghiêng so với phương ngang a °


Vận tốc băng tải Vbt m/s
Độ cao của vật so với vị trí ném
(nếu vật ném tại mặt đất thì h = 0) h m
Thời gian vật đạt độ cao cực đại t1 s
Tầm cao H m
Thời gian vật từ độ cao cực đại xuống đất t2 s
Thời gian vật chạm đất kể từ lúc ném t s
Tầm xa L
Công thức Gía trị Ghi chú
9.81
0
1.65 Bằng vận tốc băng tải

0.79 Theo bản vẽ


Vbt x Sin a / g 0
V2bt x Sin2a / (2.g) + h 0.79
(2.(H+h)/g)^0,5 0.567556416
t1 + t2 0.567556416
Vbt . Cosa . (t1 + t2) 0.936468
Thông số tải trọng
Tt Tên tải trọng Tổng tải trọng Số điểm đặt Tải trọng / 1 điểm đặt
1 Cối trộn 7.5 4 1.875
1875
2 Bê tông trong cối 9859.1 4 2464.775
3 Phễu xả bê tông 0.5 4 0.125
125
4 Bê tông trong phễu xả 2 4 0.5
500
5 Phễu trung gian 1 4 0.25
250
6 Cốt liệu đá, cát 7370.1 4 1842.525
7 Cân xi 0.5 3 0.166666666666667
166.666666666667
8 Xi măng 1729 3 576.333333333333
9 Cân nước 0.5 1 0.5
500
10 Nước 741 1 741

11 Chân băng tải 3 2 1.5


1500
12 Gió X
13 Gió Y
Đơn vị Ghi chú
Tấn Chú ý xem lại loại cối
Kg 4339.775
Kg
Tấn
Kg
Tấn
Kg
Tấn
Kg
Kg
Tấn
Kg
Kg
Tấn
Kg
Kg

Tấn
Kg
TÍNH CHỌN CON LĂN TÍNH CHỌN GIA ĐỠ CON LĂN
Nội dung Kw Số Lượng Tổng
cối trộn 30 2 60
băng tải xiên 18.5 1 18.5
băng tải ngang 11 1 11
vít tải xiên 15 3 45
bơm nước 5.5 2 11
bơm rửa 1.5 1 1.5
đầm rung 0.75 5 3.75
máy nén khí 5.5 1 5.5
điều hòa 1.8 1 1.8
điện Cabin 1 1 1
lọc bụi silo 0.75 3 2.25
chieu sang 1 1 1
P tong P tong
162.3 324.6 kw 324600 w

162300
U I S
380 V 854.21053 A 142.36842 MM2 day đồng
189.82456 daây nhôm
380 427.10526

You might also like