Professional Documents
Culture Documents
Tin ôn thi cuối kì
Tin ôn thi cuối kì
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Định nghĩa nào xác đáng nhất về Công nghệ thông tin
Chọn câu:
A.
zLà viễn thông dựa trên nền tảng của tin học nhằm khai thác tốt các nguồn tin trong môi trường mạng
máy tính
B.
Là tập hợp các phương pháp xử lý thông tin bằng máy tính điện tử.
C.
Là tin học, điện tử và viễn thông
D.
Là tập hợp các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản xuất, truyền, thu
thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là tập hợp các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để
sản xuất, truyền, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.
Câu Hỏi 2
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất định
nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như vậy nếu một
nhà sản xuất ổ đĩa cứng ghi trên vỏ là 1 TB thì thực tế có bao nhiêu GB?
Chọn câu:
A.
931.32.
B.
899.89.
C.
1024.
D.
1000.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 931.32.
Câu Hỏi 3
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất định
nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như vậy nếu một
nhà sản xuất RAM ghi trên vỏ là 16 GB thì thực tế có bao nhiêu GB?
Chọn câu:
A.
15.99.
B.
14.90.
C.
8.
D.
16.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 14.90.
Câu Hỏi 4
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đơn vị đo lượng thông tin là
Chọn câu:
A.
Bit
B.
KHz
C.
Hz
D.
GHz
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Bit
Câu Hỏi 5
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn phương án đúng nhất khi nói về bit:
Chọn câu:
A.
Là chính chữ số 1
B.
Đơn vị đo khối lượng kiến thức
C.
Là đơn vị thông tin
D.
Một số có 1 chữ số
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là đơn vị thông tin
Câu Hỏi 6
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đơn vị đo lượng tin là
Chọn câu:
A.
Hz
B.
bit
C.
GHz
D.
KHz
phản hồi
Câu trả lời đúng là: bit
Câu Hỏi 7
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Để mã hóa một bức ảnh có 256 điểm ảnh cần dùng ít nhất bao nhiêu kilobyte biết mỗi điểm ảnh
cần dùng 16 byte?
Chọn câu:
A.
256.
B.
4.
C.
16 .
D.
8.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 4 .
Câu Hỏi 8
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
1 kilobyte bằng:
Chọn câu:
A.
1024 MB
B.
1204 byte
C.
1024 bit
D.
1024 byte
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 1024 byte
Câu Hỏi 9
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn câu đúng?
Chọn câu:
A.
Ảnh vector là nén ảnh của anh bit map.
B.
Ảnh bit map lưu trữ từng điểm ảnh.
C.
Ảnh raster thể hiện cách vẽ.
D.
Để lưu trữ một đường thẳng, ảnh bit map chỉ lưu lại tọa độ các đầu mút.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Ảnh bit map lưu trữ từng điểm ảnh.
Câu Hỏi 10
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Danh sách học sinh của một lớp là thông tin
Chọn câu:
A.
Liên tục
B.
Cả "Liên tục" và "Rời rạc"
C.
Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"
D.
Rời rạc
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Rời rạc
Câu Hỏi 11
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Số nhị phân là gì?
Chọn câu:
A.
Các số 0 và chữ O.
B.
Các số 1 và 0.
C.
Số 1 đến 9.
D.
Các số 1 và chữ l.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Các số 1 và 0.
Câu Hỏi 12
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Định nghĩa nào đúng nhất về dữ liệu:
Chọn câu:
A.
Là đối tượng xử lý của máy tính
B.
Là các tài liệu
C.
Thông tin về đối tượng
D.
Các số liệu
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là đối tượng xử lý của máy tính
Câu Hỏi 13
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong định nghĩa CNTT trong bộ luật CNTT của Việt nam có nói: "Công nghệ thông tin là tập
hợp các các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản xuất,
truyền, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.". Bạn hiểu thế nào là thông tin số
Chọn câu:
A.
Là các thông tin được mã hoá dưới dạng số
B.
Tất cả đáp án còn lại đều sai
C.
Là các thông tin có nguồn gốc từ đo đạc bằng số
D.
Là các thông tin có bản chất chính là số
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là các thông tin được mã hoá dưới dạng số
Câu Hỏi 14
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn ra đặc điểm đúng cho thông tin liên tục.
Chọn câu:
A.
Thông tin liên tục có thể liệt kê hết ra được các giá trị trong tập giá trị của nó.
B.
Cả "Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn." và "Có thể dùng mã hóa rời rạc để biểu diễn gần đúng
thông tin liên tục.".
C.
Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn.
D.
Có thể dùng mã hóa rời rạc để biểu diễn gần đúng thông tin liên tục.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cả "Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn." và "Có thể dùng mã hóa rời rạc để
biểu diễn gần đúng thông tin liên tục.".
Câu Hỏi 15
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cần bao nhiêu bít để mã hoá các trạng thái của một con xúc sắc 6 mặt
Chọn câu:
A.
6
B.
3
C.
2
D.
1
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 3
Câu Hỏi 16
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Độ dài là thông tin
Chọn câu:
A.
Liên tục
B.
Rời rạc
C.
Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"
D.
Cả "Liên tục" và "Rời rạc"
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Liên tục
Câu Hỏi 17
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đơn vị nào tương đương với 1024 MB?
Chọn câu:
A.
TB.
B.
KB.
C.
Byte.
D.
GB.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: GB.
Câu Hỏi 18
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Có một tập hợp gồm 500 đối tượng. Trong mã hoá nhị phân cần bao nhiêu bít để có thể mã
hoá được các đối tượng của tập hợp này
Chọn câu:
A.
Chưa rõ
B.
10
C.
6
D.
9
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 9
Câu Hỏi 19
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tín hiệu là
Chọn câu:
A.
Chính là thông tin
B.
Hình thức vật lý của giá mang thông tin
C.
Hình thức vật lý của thông tin
D.
Hình thức vật lý của dữ liệu
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Hình thức vật lý của thông tin
Câu Hỏi 20
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:
Chọn câu:
A.
là đơn vị đo độ phân giải màn hình
B.
là đơn vị đo cường độ âm thanh
C.
là đơn vị đo tốc độ xử lý
D.
là đơn vị đo khả năng lưu trữ
phản hồi
Câu trả lời đúng là: là đơn vị đo khả năng lưu trữ
Câu Hỏi 21
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phương án trả lời nào đúng nhất cho giá mang tin là
Chọn câu:
A.
Năng lượng
B.
Bộ nhớ của máy tính điện tử
C.
Các cấu trúc vật chất
D.
Tất cả các phương tiện có thể lưu trữ thông tin
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tất cả các phương tiện có thể lưu trữ thông tin
Câu Hỏi 22
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhiều tín hiệu khác nhau có thể chuyển tải một nội dung thông tin
Chọn câu:
A.
Sai
B.
Đúng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Đúng
Câu Hỏi 23
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Dữ liệu là
Chọn câu:
A.
Chính là thông tin về đối tượng được xét
B.
Là các số liệu
C.
Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin
D.
Là mã hoá nhị phân của thông tin
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin
Câu Hỏi 24
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào đúng trong các khẳng định sau:
Chọn câu:
A.
Thông tin rời rạc nếu có vô hạn giá trị thì không thể mã hoá bằng bộ chữ hữu hạn
B.
Mọi thông tin rời rạc đều là thể hiện cụ thể của các thông tin liên tục
C.
Thông tin rời rạc không thể có vô hạn giá trị
D.
Thông tin rời rạc có thể mã hoá được bằng bộ chữ hữu hạn
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Thông tin rời rạc có thể mã hoá được bằng bộ chữ hữu hạn
Câu Hỏi 25
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một bit là
Chọn câu:
A.
Là đơn vị thông tin
B.
Một số 1 chữ số
C.
Chữ số 1
D.
Đơn vị đo khối lượng kiến thức
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là đơn vị thông tin
Câu Hỏi 26
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào sai khi nói về xử lý thông tin là
Chọn câu:
A.
Tăng thêm lượng tin để tăng hiểu biết
B.
Tìm ra những hình thức thể hiện mới của thông tin phục vụ cho các hoạt động thực tiễn
C.
Có căn cứ cho các quyết định
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tăng thêm lượng tin để tăng hiểu biết
Câu Hỏi 27
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn câu chính xác nhất trong định nghĩa về bit sau đây
Chọn câu:
A.
Tất cả đáp án còn lại đều sai
B.
Là chữ số nhị phân hoặc 0 hoặc 1
C.
Là các ký hiệu để mã hoá thông tin dưới dạng số
D.
Là đơn vị thông tin có thể thể hiện qua một chữ số nhị phân trong một mã hoá nhị phân
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là đơn vị thông tin có thể thể hiện qua một chữ số nhị phân trong một mã hoá nhị
phân
Câu Hỏi 28
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Để mã hóa 16,7 triệu màu rời rạc thì cần dùng ít nhất bao nhiêu bit?
Chọn câu:
A.
48.
B.
24.
C.
16.
D.
32.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 24.
Câu Hỏi 29
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
1 byte bằng:
Chọn câu:
A.
10 bit
B.
2 bit
C.
8 bit
D.
16 bit
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 8 bit
Câu Hỏi 30
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Định nghĩa nào đúng nhất về dữ liệu:
Chọn câu:
A.
Chính là thông tin về đối tượng được xét
B.
Là mã hoá của thông tin
C.
Các số liệu
D.
Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin
Câu Hỏi 31
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một tệp âm thanh có kích thước 2 MB khi nén với định dạng MP3, nó giảm kích thước đi 11 lần.
Hỏi kích thước của tệp tin nén khoảng bao nhiêu KB?
Chọn câu:
A.
186.
B.
2.
C.
189.
D.
2048.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 186.
Câu Hỏi 32
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn câu đúng và đầy đủ nhất trong định nghĩa về byte sau đây
Chọn câu:
A.
Là một dãy 8 chữ số
B.
Là một bội số của đơn vị đo thông tin
C.
Là một đại lượng đo thông tin bằng 8 bit
D.
Là lượng thông tin đủ để mã hoá một chữ
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là một đại lượng đo thông tin bằng 8 bit
Câu Hỏi 33
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất định
nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như vậy nếu một
nhà sản xuất RAM ghi trên vỏ là 8 GB thì thực tế có bao nhiêu GB?
Chọn câu:
A.
8.
B.
7.45.
C.
10.
D.
6.95.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 7.45.
Câu Hỏi 34
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn ra định nghĩa đúng cho tín hiệu.
Chọn câu:
A.
Tín hiệu là vật thể có thể mang thông tin.
B.
Tín hiệu là “cái đã cho”.
C.
Tín hiệu là môi trường chuyển tải thông tin.
D.
Tín hiệu là hình thức vật lý của thông tin.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tín hiệu là hình thức vật lý của thông tin.
Câu Hỏi 35
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Có thể thể hiện thông tin bằng nhiều hình thức khác nhau hay không
Chọn câu:
A.
Có
B.
Không
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Có
Câu Hỏi 36
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị Byte
Chọn câu:
A.
Là lượng tin đủ để mã hoá được một chữ trong một bảng chữ cái nào đó
B.
Là một đơn vị quy ước theo truyền thống về đơn vị đo lượng tin
C.
Là một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ của máy tính
D.
Là lượng tin 8 bít
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là lượng tin 8 bít
Câu Hỏi 37
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bảng chữ cái của mã hóa lục thập phân cần bao nhiêu kí tự khác nhau?
Chọn câu:
A.
13.
B.
2.
C.
60.
D.
10.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 60.
Câu Hỏi 38
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nếu dùng mã có độ dài 5 kí tự trong mã hóa nhị phân thì có thể tạo ra bao nhiêu mã khác
nhau?
Chọn câu:
A.
32.
B.
16.
C.
8.
D.
5.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 32.
Câu Hỏi 39
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong những điều sau đây nói về về Kilobyte (KB), điều nào đúng
Chọn câu:
A.
Đơn vị đo lượng tin bằng 1000 byte
B.
Đơn vị đo tốc độ của máy tính
C.
Đơn vị đo lượng tin lớn hơn 1000 byte
D.
Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ tính theo 1000 ký tự
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Đơn vị đo lượng tin lớn hơn 1000 byte
Câu Hỏi 40
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ngoài định nghĩa đúng “dữ liệu là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ,
truyền và xử lý thông tin”, còn có các định nghĩa khác nữa. Trong các định nghĩa sau đây, xét
về bản chất định nghĩa nào có thể chấp nhận được về dữ liệu
Chọn câu:
A.
Là mã hoá của thông tin trong hệ đếm cơ số 2
B.
Là đối tượng xử lý của máy tính
C.
Các số liệu trong hệ đếm cơ số 2
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là đối tượng xử lý của máy tính
Câu Hỏi 41
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Có người đưa ra các lý do sử dụng hệ đếm nhị phân với máy tính. Trong các lý do sau, lý do
nào kém thuyết phục nhất
Chọn câu:
A.
Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ nhất
B.
Lý do kỹ thuật do các linh kiện vật lý có hai trạng thái
C.
Hai trạng thái phù hợp với việc mã hoá các giá trị logic mà đại số logic là một công cụ đắc lực trong thiết
kế các mạch chức năng
D.
Tính toán trên hệ nhị phân đơn giản
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ nhất
Câu Hỏi 42
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Người và máy tính giao tiếp thông qua:
Chọn câu:
A.
Bàn phím và màn hình
B.
CPU
C.
Hệ điều hành
D.
RAM
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành
Câu Hỏi 43
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn định nghĩa chính xác nhất về thông tin
Chọn câu:
A.
Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết
B.
Là tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông
C.
Là các tín hiệu vật lý
D.
Là dữ liệu của máy tính
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết
Câu Hỏi 44
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điện áp là thông tin
Chọn câu:
A.
Cả "Liên tục" và "Rời rạc"
B.
Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"
C.
Rời rạc
D.
Liên tục
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Liên tục
Câu Hỏi 45
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cùng một tín hiệu trong những hoàn cảnh khác nhau có thể chuyển tải các thông tin khác nhau
Chọn câu:
A.
Đúng
B.
Sai
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Đúng
Câu Hỏi 46
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thông tin là gì?
Chọn câu:
A.
Là tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông.
B.
Là dữ liệu của máy tính.
C.
Là các tín hiệu vật lý.
D.
Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết.
Câu Hỏi 47
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tin học là gì?
Chọn câu:
A.
Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
B.
Máy tính và các công việc liên quan đến chế tạo máy tính điện tử
C.
Khoa học xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
D.
Lập chương trình cho máy
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Khoa học xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
Câu Hỏi 48
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nếu dùng mã có độ dài 3 kí tự trong mã hóa bát phân thì có thể tạo ra bao nhiêu mã khác
nhau?
Chọn câu:
A.
1024.
B.
512.
C.
256.
D.
2048.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 512.
Câu Hỏi 49
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
4 KB bằng bao nhiêu bit?
Chọn câu:
A.
4096.
B.
16384.
C.
8192.
D.
32768.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 32768.
Câu Hỏi 50
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 1011011.011 ra hệ Hexa (16)
Chọn câu:
A.
A1.4
B.
26.2
C.
5B.3
D.
5B.6
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: 5B.6
Câu Hỏi 1
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đơn vị đo độ sáng của thiết bị máy chiếu là:
Chọn câu:
A.
Watt
B.
Amps
C.
Ohms
D.
Lumens
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Lumens
Câu Hỏi 2
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
CPU là
Chọn câu:
A.
Central Processing Unit.
B.
Control Processing Unit.
C.
Mạch điện tử nhỏ bé của máy tính.
D.
Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Central Processing Unit.
Câu Hỏi 3
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Câu trả lời đúng nhất cho chức năng của bộ nhớ RAM:
Chọn câu:
A.
Ghi nhớ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc
B.
Ghi nhớ chương trình điều khiển để không phải nạp lại mỗi khi bật máy tính
C.
Ghi nhớ chương trình trong thời gian máy làm việc
D.
Ghi nhớ dữ liệu để lưu trữ lâu dài
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Ghi nhớ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc
Câu Hỏi 4
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bộ nhớ được chia thành 2 loại là những loại nào?
Chọn câu:
A.
Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
B.
Bộ nhớ trung tâm và bộ nhớ ngoại vi.
C.
Bộ nhớ tĩnh và bộ nhớ động.
D.
Bộ nhớ chỉ đọc và bộ nhớ cho phép ghi.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
Câu Hỏi 5
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ở siêu thị người ta dùng đầu đọc mã vạch để nhận mã hàng hoá. Đó có phải là thiết bị vào của
máy tính hay không
Chọn câu:
A.
Có
B.
Không
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Có
Câu Hỏi 6
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tốc độ đồng hồ của máy tính đuợc tính theo
Chọn câu:
A.
Mbps và các bội của nó
B.
byte và các bội của nó
C.
hertz và các bội của nó
D.
giây và các bội của nó
phản hồi
Câu trả lời đúng là: hertz và các bội của nó
Câu Hỏi 7
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thông số "7200 rpm" là của thiết bị nào?
Chọn câu:
A.
Mainboard.
B.
HDD.
C.
Tất cả đáp án còn lại đều sai.
D.
RAM.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: HDD.
Câu Hỏi 8
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trên đĩa từ, các bít được thể hiện bằng các vùng có chiều từ thông khác nhau, một chiều cho
bít 0, chiều ngược lại cho bit 1. Điều đó đúng hay sai
Chọn câu:
A.
Sai
B.
Đúng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Đúng
Câu Hỏi 9
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thiết bị sử dụng pin để cung cấp điện liên tục cho hệ thống ngay cả khi điện lưới bị cắt được
gọi là?
Chọn câu:
A.
UPS
B.
HDD
C.
RAM
D.
USB
phản hồi
Câu trả lời đúng là: UPS
Câu Hỏi 10
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một sinh viên đưa ra những điểm tương đồng giữa một máy vi tính (mico computer) với một
máy tính bỏ túi (calculator). Điều nào sai
Chọn câu:
A.
Đều có bộ nhớ
B.
Đều có CPU
C.
Đều có mạch thực hiện các phép tính số học
D.
Đều có thiết bị vào ra
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Đều có CPU
Câu Hỏi 11
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Lý do đúng đắn nhất phân biệt thiết bị thuộc khu vực ngoại vi là:
Chọn câu:
A.
Thiết bị ngoại vi rẻ hơn thiết bị thuộc khu vực trung tâm
B.
Thiết bị ở khu vực ngoại vi có chức năng trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường tính toán còn thiết
bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu
C.
Thiết bị thuộc khu vực trung tâm là thiết bị điện tử còn thiết bị của khu vực ngoại vi là thiết bị cơ điện
D.
Thiết bị khu vực ngoại vi chậm hơn thiết bị của khu vực trung tâm
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Thiết bị ở khu vực ngoại vi có chức năng trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường
tính toán còn thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu
Câu Hỏi 12
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi mất điện đột ngột, dữ liệu lưu trữ trong thiết bị nào dưới đây sẽ mất?
Chọn câu:
A.
USB
B.
ROM
C.
Đĩa cứng
D.
RAM
phản hồi
Câu trả lời đúng là: RAM
Câu Hỏi 13
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn câu trả lời chính xác nhất về chức năng của CPU
Chọn câu:
A.
Tất cả các phươn án còn lại
B.
Thực hiện các phép tính số học và logic
C.
Điều khiển thiết bị ngoại vi
D.
Điều khiển, phối hợp các thiết bị để máy tính thực hiện đúng chương trình đã định
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Điều khiển, phối hợp các thiết bị để máy tính thực hiện đúng chương trình đã định
Câu Hỏi 14
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Loại phím nào trên bàn phím mà tác dụng của nó được xác định tuỳ thuộc vào các phần mềm
cụ thể:
Chọn câu:
A.
Phím chức năng
B.
Phím điều khiển
C.
Phím số
D.
Phím soạn thảo
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phím chức năng
Câu Hỏi 15
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Loại phím nào trên bàn phím mà chức năng của nó được xác định tùy thuộc vào các phần mềm
cụ thể?
Chọn câu:
A.
Phím số.
B.
Phím điều khiển.
C.
Phím chức năng.
D.
Phím mũi tên.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phím chức năng.
Câu Hỏi 16
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào là sai khi nói về chức năng của CPU
Chọn câu:
A.
Trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ trong
B.
Tạo xung để giữ nhịp hoạt động cho máy tính
C.
Tính toán các phép tính số học và logic
D.
Trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ ngoài
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ ngoài
Câu Hỏi 17
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Màn hình cảm ứng là thiết bị gì của máy tính?
Chọn câu:
A.
Thiết bị vào.
B.
Thiết bị ra.
C.
Thiết bị vào và ra.
D.
Không phải là thiết bị ngoại vi.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Thiết bị vào và ra.
Câu Hỏi 18
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Lý do phân biệt thiết bị thuộc khu vực ngoại vi và thiết bị thuộc khu vực trung tâm của máy tính
là
Chọn câu:
A.
Thiết bị thuộc khu vực trung tâm là thiết bị điện tử còn khu vực ngoại vi là thiết bị cơ khí
B.
Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu còn thiết bị ở khu vực ngoại vi là trao đổi dữ liệu
giữa máy tính và môi trường tính toán
C.
Thiết bị khu vực trung tâm hoạt động nhanh hơn, của khu vực ngoại vi chậm hơn
D.
Thiết bị khu vực trung tâm đắt hơn, thiết bị ngoại vi rẻ hơn
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu còn thiết bị ở khu vực ngoại
vi là trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường tính toán
Câu Hỏi 19
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
CPU là thiết bị
Chọn câu:
A.
Không phải thiết bị ngoại vi
B.
Vào
C.
Ra
D.
Cả vào và ra
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không phải thiết bị ngoại vi
Câu Hỏi 20
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đâu là thiết bị nhập dữ liệu?
Chọn câu:
A.
Máy quét (scan) và đầu đọc mã vạch.
B.
Máy in và bàn phím.
C.
Máy in và microphone.
D.
Bàn phím và màn hình.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Máy quét (scan) và đầu đọc mã vạch.
Câu Hỏi 21
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nếu sắp theo thứ tự từ khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, bạn chọn phương án nào trong số
các phương án sau:
Chọn câu:
A.
Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa DVD - đĩa CD
B.
Đĩa DVD - đĩa cứng - đĩa CD - đĩa mềm
C.
Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm
D.
Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa CD - đĩa DVD
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm
Câu Hỏi 22
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chuột là thiết bị
Chọn câu:
A.
Ra
B.
Không phải thiết bị ngoại vi
C.
Vào
D.
Cả vào và ra
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Vào
Câu Hỏi 23
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong thứ tự kiểu little-endian, byte có ý nghĩa thấp hơn được đặt trước byte có ý nghĩa cao
hơn, ví dụ số thập lục phân 0x1234 có thứ tự lưu 2 byte là [0x34, 0x12]. Hỏi trạng thái của các
bit khi lưu từ nhị phân 1010.0111.1111.0001 là?
Chọn câu:
A.
1010.1111.0111.0001.
B.
1111.0001.1010.0111.
C.
1010.0111.1111.0001.
D.
0001.1111.0111.1010.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 1111.0001.1010.0111.
Câu Hỏi 24
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong lĩnh vực máy tính, chữ viết tắt “MB” thường được dùng để đo lường giá trị gì?
Chọn câu:
A.
Khả năng lưu trữ.
B.
Tốc độ xử lý.
C.
Mức độ âm thanh.
D.
Độ phân giải màn hình.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Khả năng lưu trữ.
Câu Hỏi 25
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ổ đĩa cứng là thiết bị
Chọn câu:
A.
Không phải thiết bị ngoại vi
B.
Ra
C.
Cả vào và ra
D.
Vào
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cả vào và ra
Câu Hỏi 26
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
RAM thuộc khối thiết bị:
Chọn câu:
A.
Input (nhập).
B.
Memory (bộ nhớ).
C.
Tất cả đáp án còn lại đều đúng.
D.
Process (xử lý).
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Memory (bộ nhớ).
Câu Hỏi 27
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhìn vào các tham số cấu hình của một máy tính: 1.8GHz, 20GB, 1GB con số 20GB là thông
số gì?
Chọn câu:
A.
Dung lượng của ổ đĩa cứng.
B.
Tốc độ xử lý của CPU.
C.
Dung lượng của đĩa CD mà máy có thể đọc được.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Dung lượng của ổ đĩa cứng.
Câu Hỏi 28
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các bản mạch cắm qua các khe cắm mở rộng có phải là thiết bị vào hoặc ra hay không
Chọn câu:
A.
Còn tuỳ từng trường hợp cụ thể
B.
Sai
C.
Đúng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Còn tuỳ từng trường hợp cụ thể
Câu Hỏi 29
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể
có kết quả gì
Chọn câu:
A.
RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
B.
Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
C.
Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn
D.
ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
Câu Hỏi 30
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong các lý do dùng bộ nhớ ROM sau đây, lý do nào xác đáng nhất
Chọn câu:
A.
Do ROM có thể nhớ được mà không cần nguồn điện, nên dùng để ghi sẵn các chương trình cho các máy
tính không có thiết bị nạp chương trình
B.
Để ghi các phần mềm được sử dụng nhiều, đỡ mất công nạp chương trình
C.
Giá thành rẻ, tốc độ truy cập tuy không nhanh bằng RAM nhưng nhanh hơn bộ nhớ ngoài rất nhiều nên
dùng rất có hiệu quả
D.
Nhớ được thông tin không cần nguồn điện và không ghi lại được bằng cách ghi thông thường nên
thường được dùng ghi các chương trình điền khiển và các tham số hoạt động cơ sở của máy.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Nhớ được thông tin không cần nguồn điện và không ghi lại được bằng cách ghi thông
thường nên thường được dùng ghi các chương trình điền khiển và các tham số hoạt động cơ sở của
máy.
Câu Hỏi 31
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt khi
mở nhiều chương trình ứng dụng một lúc. Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao nhất
Chọn câu:
A.
Tốc độ đồng hồ bộ vi xử lý bị chậm lại
B.
Không gian trống trong đĩa cứng quá nhiều
C.
Ổ cứng quay chậm lại
D.
Không gian trống trong đĩa cứng quá ít
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không gian trống trong đĩa cứng quá ít
Câu Hỏi 32
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một người bật công tắc máy tính thấy máy không chạy gì cả, màn hình tối om, không nghe thấy
tiếng quạt làm nguội máy. Bật tắt công tắc máy tính nhiều lần, vẫn như vậy. Đèn trong phòng
vẫn sáng. Điều gì có khả năng nhất
Chọn câu:
A.
Máy bị virus
B.
Máy không cắm điện
C.
Màn hình hay card điều khiển màn hình bị hỏng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Máy không cắm điện
Câu Hỏi 33
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính?
Chọn câu:
A.
VGA
B.
COM
C.
Ethernet
D.
Firewire
phản hồi
Câu trả lời đúng là: VGA
Câu Hỏi 34
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các sinh viên phát biểu: nguyên lý Von Neumann nói rằng
Sv1 : Mọi dữ liệu (chữ, số, âm thanh, hình ảnh ...) đều phải được mã hoá dưới dạng nhị phân
Sv2 : Máy tính phải có thiết bị điều khiển
Sv3 : Máy tính hoạt động theo chương trình nạp sẵn trong bộ nhớ
Sv4 : Máy tính truy nhập dữ liệu theo địa chỉ
Các phát biểu nào đúng?
Chọn câu:
A.
Sv2 và Sv3
B.
Sv1
C.
Sv1 và Sv2
D.
Sv3 và Sv4
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Sv3 và Sv4
Câu Hỏi 35
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn phát biểu SAI về CPU trong các phát biểu sau:
Chọn câu:
A.
Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ.
B.
Là thiết bị trung tâm của máy tính.
C.
Có thể tính toán và điều khiển việc chạy chương trình.
D.
Có tốc độ làm việc cực nhanh.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ.
Câu Hỏi 36
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi bật máy tính, thiết bị nào sau đây được dùng để lưu trữ các chương trình ban đầu phục vụ
cho việc khởi động máy?
Chọn câu:
A.
RAM
B.
ROM
C.
CD
D.
Đĩa cứng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: ROM
Câu Hỏi 37
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn câu trả lời ĐÚNG nhất: USB là
Chọn câu:
A.
Thiết bị lưu trữ ngoài.
B.
Thiết bị lưu trữ trong.
C.
Thiết bị chuyển đổi dữ liệu.
D.
Thiết bị nhập dữ liệu.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Thiết bị lưu trữ ngoài.
Câu Hỏi 38
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Độ phân giải của màn hình thể hiện bởi
Chọn câu:
A.
Số điểm ảnh có thể thể hiện được
B.
Kích thước của màn hình
C.
Số lượng sắc màu có thể thể hiện được
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Số điểm ảnh có thể thể hiện được
Câu Hỏi 39
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thiết bị nào sau đây là phương tiện lưu trữ quang học?
Chọn câu:
A.
SD Card
B.
DVD-R
C.
Đĩa cứng
D.
Removable Disk
phản hồi
Câu trả lời đúng là: DVD-R
Câu Hỏi 40
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Màn hình là thiết bị loại nào:
Chọn câu:
A.
Cả vào và ra
B.
Ra
C.
Vào
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Ra
Câu Hỏi 41
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đâu là thứ tự sắp xếp đúng tốc độ truy cập tăng dần của các bộ nhớ?
Chọn câu:
A.
Ổ đĩa cứng, Flash USB, RAM, CPU Cache.
B.
CPU Cache, RAM, Ổ đĩa cứng, Flash USB.
C.
Flash USB, Ổ đĩa cứng, RAM, CPU Cache.
D.
RAM, Ổ đĩa cứng, Flash USB, CPU Cache.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Flash USB, Ổ đĩa cứng, RAM, CPU Cache.
Câu Hỏi 42
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Con số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là
Chọn câu:
A.
Ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB.
B.
Máy in có tốc độ in 20GB một giây.
C.
Dung lượng tối đa của đĩa mềm
D.
Tốc độ xử lý của CPU.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB.
Câu Hỏi 43
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Máy in là thiết bị:
Chọn câu:
A.
Vào
B.
Ra
C.
Không phải thiết bị Vào và Ra
D.
Cả Vào và Ra
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Ra
Câu Hỏi 44
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ba thiết bị đầu vào phổ biến gồm những gì?
Chọn câu:
A.
Bàn phím, chuột, máy in.
B.
Bàn phím, chuột, màn hình.
C.
Bàn phím, chuột, Microphone.
D.
Bàn phím, chuột, loa.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Bàn phím, chuột, Microphone.
Câu Hỏi 45
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Loại máy tính nào thường đắt nhất
Chọn câu:
A.
Máy tính xách tay
B.
Máy tính cá nhân
C.
Máy tính cầm tay
D.
Máy chủ
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Máy chủ
Câu Hỏi 46
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
CPU là viết tắt của
Chọn câu:
A.
Common Processing Unit
B.
Case Processing Unit
C.
Control Processing Unit
D.
Central Processing Unit
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Central Processing Unit
Câu Hỏi 47
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Vật nào không phải thiết bị vào của máy tính?
Chọn câu:
A.
Thiết bị ghi âm số.
B.
Chuột máy tính.
C.
Bàn phím.
D.
Màn hình không cảm ứng.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Màn hình không cảm ứng.
Câu Hỏi 48
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý truy nhập theo địa chỉ
Chọn câu:
A.
ở bộ nhớ ngoài dữ liệu cũng được đưa vào các vùng có địa chỉ để có thể tìm kiếm được
B.
Bộ nhớ trong được tổ chức theo các ngăn (ô) dữ liệu có địa chỉ
C.
Chương trình chỉ định dữ liệu thông qua địa chỉ của dữ liệu trong bộ nhớ chứ không theo giá trị của dữ
liệu
D.
Chương trình cũng được đưa vào bộ nhớ và bản thân các lệnh cũng có địa chỉ giúp cho việc tìm lệnh để
nạp lên CPU
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Chương trình chỉ định dữ liệu thông qua địa chỉ của dữ liệu trong bộ nhớ chứ không
theo giá trị của dữ liệu
Câu Hỏi 49
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý điều khiển theo chương trình
Chọn câu:
A.
Người sử dụng máy cần phải lập chương trình
B.
Máy tính điện tử có thể chạy các chương trình
C.
Cách giải quyết bài toán cần được mã hoá bằng chương trình
D.
Máy tính chỉ hoạt động theo các chỉ dẫn của chương trình được nạp vào trong bộ nhớ
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Máy tính chỉ hoạt động theo các chỉ dẫn của chương trình được nạp vào trong bộ
nhớ
Câu Hỏi 50
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong những năm gần đây, xuất hiện bộ nhớ flash cắm rời theo đường USB. Đây là bộ nhớ bán
dẫn nhưng vẫn được coi là bộ nhớ ngoài. Theo bạn thì lý do nào sau đây là xác đáng nhất.
Chọn câu:
A.
Vì tốc độ giao tiếp chậm và các phần tử nhớ không có địa chỉ
B.
Vì có thể nhớ mà không cần nguồn
C.
Vì nó để bên ngoài máy
D.
Không tương tác trực tiếp với bộ xử lý và nội dung không bị xoá khi không có nguồn
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không tương tác trực tiếp với bộ xử lý và nội dung không bị xoá khi không có nguồn
Câu Hỏi 51
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất
Chọn câu:
A.
đĩa cứng
B.
Đĩa mềm
C.
Băng từ
D.
đĩa CD
phản hồi
Câu trả lời đúng là: đĩa cứng
Câu Hỏi 52
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ổ cứng là
Chọn câu:
A.
Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu.
B.
Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy.
C.
Thiết bị chỉ đọc dữ liệu.
D.
Thiết bị lưu trữ ngoài.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Thiết bị lưu trữ ngoài.
Câu Hỏi 53
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đĩa được gọi là bộ nhớ ngoài truy nhập trực tiếp (direct access) vì lý do
Chọn câu:
A.
Có thể tính trước địa chỉ vùng dữ liệu cần đọc để đặt đầu đọc (đầu từ) trực tiếp vào vùng dữ liệu
B.
Thời gian truy nhập (access time) rất nhanh, dường như đọc trực tiếp ngay lập tức
C.
Đọc trực tiếp bằng đầu đọc trên vùng ghi dữ liệu, không chuyển dữ liệu qua một nơi trung gian khác rồi
mới đọc
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Có thể tính trước địa chỉ vùng dữ liệu cần đọc để đặt đầu đọc (đầu từ) trực tiếp vào
vùng dữ liệu
Câu Hỏi 54
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chức năng của đồng hồ (clock) là gì?
Chọn câu:
A.
Ghi nhớ các dữ liệu.
B.
Tạo các xung điện áp chính xác, đều đặn để sinh các tín hiệu cơ bản để điều chế thông tin và đồng bộ
hóa các thành phần của máy tính.
C.
Thực hiện các phép toán cơ sở của máy như phép toán số học, logic, tạo mã.
D.
Điều khiển hoạt động của máy tính điện tử.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tạo các xung điện áp chính xác, đều đặn để sinh các tín hiệu cơ bản để điều chế
thông tin và đồng bộ hóa các thành phần của máy tính.
Câu Hỏi 55
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 20GB - 256MB, bạn cho
biết con số 256MB chỉ điều gì
Chọn câu:
A.
Chỉ dung lượng của đĩa cứng
B.
Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
C.
Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
D.
Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
Câu Hỏi 56
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các sinh viên tranh luận về lý do dùng bộ nhớ ngoài
Ý kiến 1. Khi khối lượng dữ liệu lớn
Ý kiến 2. Khi phải lưu trữ lâu dài
Ý kiến 3. Khi không cần truy xuất dữ liệu nhanh
Ý kiến 4. Khi ít tiền, không thể mua RAM nhiều mà bộ nhớ ngoài rẻ hơn RAM rất nhiều tính
theo khối lượng lưu trữ
Theo bạn các ý kiến nào xác đáng nhất
Chọn câu:
A.
Ý kiến 3 và ý kiến 4
B.
Ý kiến 1 và ý kiến 2
C.
Ý kiến 1 và ý kiến 4
D.
Ý kiến 1 và ý kiến 3
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Ý kiến 1 và ý kiến 2
Câu Hỏi 57
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bộ nhớ trong là thiết bị
Chọn câu:
A.
Cả vào và ra
B.
Vào
C.
Ra
D.
Không phải thiết bị ngoại vi
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không phải thiết bị ngoại vi
Câu Hỏi 58
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Có thể ghi vào bộ nhớ EPROM được không
Chọn câu:
A.
Không thể ghi được bằng máy tính, có thể ghi bằng các phương tiện khác
B.
Có
C.
Tuỳ theo tính năng của từng loại máy tính
D.
Không thể ghi được bằng bất kỳ phuơng tiện nào, nội dung được xác định ngay từ khi chế tạo
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không thể ghi được bằng máy tính, có thể ghi bằng các phương tiện khác
Câu Hỏi 59
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Lý do đúng đắn nhất phân biệt thiết bị thuộc khu vực ngoại vi và thiết bị thuộc khu vực trung
tâm của máy tính là:
Chọn câu:
A.
Thiết bị khu vực trung tâm hoạt động nhanh hơn, của khu vực ngoại vi chậm hơn
B.
Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu còn thiết bị ở khu vực ngoại vi là trao đổi dữ liệu
giữa máy tính và môi trường tính toán
C.
Thiết bị khu vực trung tâm đắt hơn, thiết bị ngoại vi rẻ hơn
D.
Thiết bị thuộc khu vực trung tâm là thiết bị điện tử còn khu vực ngoại vi là thiết bị cơ
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu còn thiết bị ở khu vực ngoại
vi là trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường tính toán
Câu Hỏi 60
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
RAM là viết tắt của
Chọn câu:
A.
Recent Access Memory.
B.
Read Access Memory.
C.
Read and Modify.
D.
Random Access Memory.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Random Access Memory.
Câu Hỏi 61
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là
Chọn câu:
A.
Thiết bị lưu trữ ngoài
B.
Thiết bị lưu trữ nhanh
C.
Thiết bị lưu trữ trong
D.
Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Thiết bị lưu trữ ngoài
Câu Hỏi 62
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thông số "Core i3, socket 775" là của thiết bị nào?
Chọn câu:
A.
HDD.
B.
CPU.
C.
RAM.
D.
Mainboard.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: CPU.
Câu Hỏi 63
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có thời gian truy xuất dữ liệu chậm nhất
Chọn câu:
A.
CD-ROM
B.
DVD
C.
Đĩa mềm
D.
ROM
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Đĩa mềm
Câu Hỏi 64
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bàn phím là thiết bị
Chọn câu:
A.
Ra
B.
Không phải thiết bị ngoại vi
C.
Vào
D.
Cả vào và ra
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Vào
Câu Hỏi 65
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Modem là thiết bị dùng để:
Chọn câu:
A.
Kiểm tra thông tin.
B.
Ngăn chặn thông tin.
C.
Lưu trữ thông tin.
D.
Chuyển đổi tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự để truyền được trên đường điện thoại.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Chuyển đổi tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự để truyền được trên
đường điện thoại.
Câu Hỏi 66
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Có thể ghi vào bộ nhớ ROM được không
Chọn câu:
A.
Ghi được
B.
Không được
C.
Có một số loại ROM ghi được bằng các phương tiện chuyên dụng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Có một số loại ROM ghi được bằng các phương tiện chuyên dụng
Câu Hỏi 67
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cái gì của ô nhớ có thể thay đổi được?
Chọn câu:
A.
Nội dung.
B.
Kích thước.
C.
Địa chỉ.
D.
Tất cả các đáp còn lại.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Nội dung.
Câu Hỏi 68
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Máy in là thiết bị
Chọn câu:
A.
Ra.
B.
Cả vào và ra.
C.
Vào.
D.
Không phải thiết bị ngoại vi.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Ra.
Câu Hỏi 69
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Con số 3GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
Chọn câu:
A.
Máy tính có tốc độ xử lý cao nhất hiện nay.
B.
Máy tính này là máy tính xách tay.
C.
Bộ nhớ RAM hoặc ổ đĩa cứng có dung lượng là 3GB.
D.
Độ phân giải màn hình có thể quét được 3GB trong 1 s
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Bộ nhớ RAM hoặc ổ đĩa cứng có dung lượng là 3GB.
Câu Hỏi 70
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Modem là thiết bị
Chọn câu:
A.
Không phải thiết bị ngoại vi
B.
Ra
C.
Cả vào và ra
D.
Vào
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cả vào và ra
Câu Hỏi 71
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào là sai khi nói về chức năng của CPU
Chọn câu:
A.
Xuất nhập dữ liêu với các thiết bị ngoại vi
B.
Điều khiển, phối hơp với bộ nhớ trong để trao đổi dữ liệu và lệnh trong chương trình để thực hiện
chương trình
C.
Tạo xung để giữ nhịp hoạt động cho máy tính
D.
Tính toán các phép tính số học và logic
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Xuất nhập dữ liêu với các thiết bị ngoại vi
Câu Hỏi 72
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào là nguyên lý Von Neumann
Chọn câu:
A.
Dữ liệu được xác định qua địa chỉ trong bộ nhớ và để xử lý máy tính được điều khiển theo chương trình
nạp vào trong bộ nhớ
B.
Máy tính chỉ thực hiện theo chương trình đã có sẵn trong bộ nhớ của máy để đảm bảo cho máy có thể
xử lý thông tin một cách tự động
C.
Bộ nhớ được phân chia thành các vùng có địa chỉ và chương trình nạp vào bộ nhớ trong một vùng liên
tục kể từ một địa chỉ nào đó
D.
Cách thức giải một bài toán cần được mã hoá thành các mã nạp vào bộ nhớ của máy tính dưới dạng một
dãy các mệnh lệnh mà máy tính có thể thi hành.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Dữ liệu được xác định qua địa chỉ trong bộ nhớ và để xử lý máy tính được điều khiển
theo chương trình nạp vào trong bộ nhớ
Câu Hỏi 73
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Màn hình máy tính (màn hình không cảm ứng) là thiết bị
Chọn câu:
A.
Cả vào và ra.
B.
Ra.
C.
Không phải thiết bị ngoại vi.
D.
Vào.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Ra.
Câu Hỏi 74
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bộ nhớ ROM được dùng để
Chọn câu:
A.
Ghi nhớ dữ liệu trước khi máy làm việc
B.
Ghi nhớ chương trình và dữ liệu sẵn sàng để làm việc mà không phải nạp lại
C.
Tất cả các phương án còn lại
D.
Ghi nhớ dữ liệu sinh ra trong thời gian máy làm việc
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Ghi nhớ chương trình và dữ liệu sẵn sàng để làm việc mà không phải nạp lại
Câu Hỏi 75
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 2.0 là
Chọn câu:
A.
480 Mbps.
B.
300 Mbps.
C.
12 Mbps.
D.
1,5 Mbps.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 480 Mbps.
Câu Hỏi 76
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý điều khiển theo chương trình:
Chọn câu:
A.
Máy tính chỉ hoạt động theo các chỉ dẫn của chương trình được nạp vào trong bộ nhớ
B.
Người sử dụng máy cần phải lập chương trình
C.
Máy tính điện tử có thể chạy các chương trình
D.
Cách giải quyết bài toán cần được mã hoá bằng chương trình
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Máy tính chỉ hoạt động theo các chỉ dẫn của chương trình được nạp vào trong bộ
nhớ
Câu Hỏi 77
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một người bật công tắc máy tính thấy máy không chạy gì cả, màn hình hiện ra các thông
báo kiểm tra bộ nhớ tốt, sau đó máy không làm gì nữa. Bật tắt công tắc máy tính nhiều lần, vẫn
như vậy. Điều gì có khả năng nhất:
Chọn câu:
A.
Máy nối nguồn không tốt, tiếp xúc xấu
B.
Màn hình hay card màn hình bị hỏng
C.
Máy bị virus hay hỏng đĩa khởi động
D.
Bản mạch chính của máy tính bị hỏng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Máy bị virus hay hỏng đĩa khởi động
Câu Hỏi 78
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tốc độ đồng hồ của máy tính đuợc tính theo
Chọn câu:
A.
hertz và các bội của nó
B.
byte và các bội của nó
C.
giây và các bội của nó
phản hồi
Câu trả lời đúng là: hertz và các bội của nó
Câu Hỏi 79
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Pipeline là kiến trúc cho phép
Chọn câu:
A.
Có nhiều bộ xử lý đồng thời trong CPU
B.
Sử dụng một bộ xử lý nhưng tăng cường nhiều thành phần xử lý (core) để xử lý nhiều lệnh đồng thời
C.
Tăng cường bộ nhớ trực tiếp (bộ nhớ cache) trong bộ xử lý để có thể lưu trữ nhiều lệnh chờ xử lý
D.
Song song hoá các công đoạn xử lý của vài lệnh đồng thời
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Song song hoá các công đoạn xử lý của vài lệnh đồng thời
Câu Hỏi 80
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý truy nhập theo địa chỉ:
Chọn câu:
A.
Chương trình chỉ định dữ liệu thông qua địa chỉ của dữ liệu trong bộ nhớ chứ không theo giá trị của dữ
liệu
B.
Chương trình cũng được đưa vào bộ nhớ và bản thân các lệnh cũng có địa chỉ giúp cho việc tìm lệnh để
nạp lên CPU
C.
Bộ nhớ trong được tổ chức theo các ngăn (ô) dữ liệu có địa chỉ
D.
Ở ở bộ nhớ ngoài dữ liệu cũng được đưa vào các vùng có địa chỉ để có thể tìm kiếm được.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Chương trình chỉ định dữ liệu thông qua địa chỉ của dữ liệu trong bộ nhớ chứ không
theo giá trị của dữ liệu
Câu Hỏi 81
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong các lý do dùng bộ nhớ ROM sau đây, lý do nào xác đáng nhất
Chọn câu:
A.
Để ghi các phần mềm được sử dụng nhiều, đỡ mất công nạp chương trình
B.
Nhớ được thông tin không cần nguồn điện và không ghi lại được bằng cách ghi thông thường nên
thường được dùng ghi các chương trình điền khiển và các tham số hoạt động cơ sở của máy.
C.
Do ROM có thể nhớ được mà không cần nguồn điện, nên dùng để ghi sẵn các chương trình cho các máy
tính không có thiết bị nạp chương trình
D.
Giá thành rẻ, tốc độ truy cập tuy không nhanh bằng RAM nhưng nhanh hơn bộ nhớ ngoài rất nhiều nên
dùng rất có hiệu quả
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Nhớ được thông tin không cần nguồn điện và không ghi lại được bằng cách ghi thông
thường nên thường được dùng ghi các chương trình điền khiển và các tham số hoạt động cơ sở của
máy.
Câu Hỏi 82
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
Chọn câu:
A.
Khi chẩn đoán bệnh.
B.
Khi dịch một cuốn sách.
C.
Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
D.
Khi phân tích tâm lý một con người.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
Câu Hỏi 83
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đĩa cứng được gọi là bộ nhớ ngoài truy nhập trực tiếp (direct access) vì lý do nào
Chọn câu:
A.
Thời gian truy cập (access time) dữ liệu rất nhanh
B.
Có thể tính trước địa chỉ vùng dữ liệu cần đọc để đặt đầu đọc (đầu từ) trực tiếp vào vùng dữ liệu, vì thế
không phải duyệt qua các vùng dữ liệu đứng trước để đi tới vùng cần đọc
C.
Đọc trực tiếp bằng đầu đọc trên vùng ghi dữ liệu, không chuyển dữ liệu qua một nơi trung gian khác rồi
mới đọc
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Có thể tính trước địa chỉ vùng dữ liệu cần đọc để đặt đầu đọc (đầu từ) trực tiếp vào
vùng dữ liệu, vì thế không phải duyệt qua các vùng dữ liệu đứng trước để đi tới vùng cần đọc
Câu Hỏi 84
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bộ nhớ cache trong CPU dùng để
Chọn câu:
A.
Để phục vụ các hệ thống nhiều bộ xử lý
B.
Để lấy sẵn dữ liệu dự phòng bus dữ liệu bị nghẽn
C.
Để dự phòng khi khối lượng dữ liệu lớn
D.
Nạp trước lên cache nhiều lệnh lên giúp cho việc tính toán nhanh hơn, giảm thời gian truy nhập bộ nhớ
do có thể truy nhập trực tiếp các lệnh trên cache.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Nạp trước lên cache nhiều lệnh lên giúp cho việc tính toán nhanh hơn, giảm thời gian
truy nhập bộ nhớ do có thể truy nhập trực tiếp các lệnh trên cache.
Câu Hỏi 85
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các phép toán số học thường liên quan đến 3 toán hạng (ví dụ tính x = y +z). Trả lời câu hỏi tại
sao người ta không chế tạo loại máy tính có cơ cấu lệnh 3 địa chỉ, có những câu trả lời như
sau. Câu trả lời nào không xác đáng
Chọn câu:
A.
Vì tốn bộ nhớ lưu trữ lệnh
B.
Vì số lệnh có 3 toán hạng thực ra không nhiều (chỉ có các phép tính số học mới dùng các lệnh như vậy),
phần lớn các lệnh đều ít hơn 3 toán hạng. Sử dụng các lệnh có 3 thành phần địa chỉ nói chung sẽ không
tối ưu.
C.
Không có lý do nào đặc biệt, việc chế tạo lệnh máy có 1, 2 hay 3 thành phần địa chỉ cũng chỉ là vấn đề
thiết kế cách xử lý lệnh máy mà thôi
D.
Vì tương tác cũng không nhanh hơn, đằng nào cũng phải tải dữ liệu lên các thanh ghi, dù có nhiều hơn
thành phần địa chỉ thì vẫn phải đọc dữ liệu lần lượt nên chính cách dùng một địa chỉ lại tối ưu hơn do tận
dụng được kết quả cuối cùng đặt trong thanh ghi và thực hiện đúng số bước càn thiết đối với mỗi lệnh.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Vì tương tác cũng không nhanh hơn, đằng nào cũng phải tải dữ liệu lên các thanh
ghi, dù có nhiều hơn thành phần địa chỉ thì vẫn phải đọc dữ liệu lần lượt nên chính cách dùng một địa chỉ
lại tối ưu hơn do tận dụng được kết quả cuối cùng đặt trong thanh ghi và thực hiện đúng số bước càn
thiết đối với mỗi lệnh.
Câu Hỏi 86
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một người bật công tắc máy tính thấy máy không chạy gì cả, màn hình tối om, không nghe thấy
tiếng quạt làm nguội máy, không nghe thấy bất cứ tiếng cảnh báo nào. Bật tắt công tắc máy
tính nhiều lần, vẫn như vậy. Đèn trong phòng vẫn sáng. Điều gì có khả năng nhất
Chọn câu:
A.
Máy bị virus
B.
Card điều khiển màn hình bị
C.
Máy không cắm điện hay hỏng nguồn
D.
Màn hình hỏng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Máy không cắm điện hay hỏng nguồn
Câu Hỏi 87
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Điều nào là nguyên lý Von Neumann
Chọn câu:
A.
Cách thức giải một bài toán cần được mã hoá thành các mã nạp vào bộ nhớ của máy tính dưới dạng một
dãy các mệnh lệnh mà máy tính có thể thi hành.
B.
Máy tính chỉ thực hiện theo chương trình đã có sẵn trong bộ nhớ của máy để đảm bảo cho máy có thể
xử lý thông tin một cách tự động
C.
Dữ liệu được xác định qua địa chỉ trong bộ nhớ và để xử lý máy tính được điều khiển theo chương trình
nạp vào trong bộ nhớ
D.
Bộ nhớ được phân chia thành các vùng có địa chỉ và chương trình nạp vào bộ nhớ trong một vùng liên
tục kể từ một địa chỉ nào đó.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Dữ liệu được xác định qua địa chỉ trong bộ nhớ và để xử lý máy tính được điều khiển
theo chương trình nạp vào trong bộ nhớ
Câu Hỏi 88
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn phát biểu sai về CPU trong các phát biểu sau
Chọn câu:
A.
Là thiết bị trung tâm của máy tính.
B.
Có tốc độ làm việc cực nhanh
C.
Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ.
D.
Có thể tính toán và điều khiển việc chạy chương trình
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ.
Câu Hỏi 89
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhìn vào các tham số cấu hình của một máy tính: 1.8GHz, 20GB, 1GB con số 20GB là thông
số gì?
Chọn câu:
A.
Tốc độ xử lý của CPU.
B.
Dung lượng của đĩa CD mà máy có thể đọc được.
C.
Dung lượng của ổ đĩa cứng.
D.
Dung lượng của đĩa CD mà máy có thể đọc được.
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Dung lượng của ổ đĩa cứng.
Câu Hỏi 90
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Địa chỉ 172.16.3.63 là địa chỉ
Chọn câu:
A.
Lớp B
B.
Lớp C
C.
Lớp A
D.
Lớp D
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Lớp B
Câu Hỏi 1
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về hệ hàm đầy đủ trong đại số Boole:
Chọn câu:
A.
Là hệ hai hàm nhân và phủ định logic
B.
Là hệ ba hàm nhân, cộng và phủ định logic
C.
Là tập hợp các hàm đại số logic sao cho tất cả các hàm khác đều có thể biểu diễn dưới dạng tổng (cộng
logic) hoặc tích (nhân logic) hoặc phủ định của các hàm trong tập hợp đó
D.
Là tập các hàm sao cho mọi hàm khác đều biểu diễn được qua phép thế biến (kết quả của hàm nay
được đưa vào sử dụng tiếp làm biến của hàm khác - hàm hợp) của các hàm trong tập hàm này và phép
đổi chỗ các biến
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là hệ ba hàm nhân, cộng và phủ định logic
Câu Hỏi 2
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong phép toán cộng theo module 2 kí hiệu qua dấu biểu thức nào sai
Chọn câu:
A.
1 1=0
B.
1 0=0
C.
0 1= 1
D.
0 0=0
phản hồi
Câu Hỏi 3
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 1, 1 A 0 = 1, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi kết quả của
phép tính 0101 A 1001 bằng bao nhiêu?
Chọn câu:
A.
0000.
B.
1010.
C.
1111.
D.
1110.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 1110.
Câu Hỏi 4
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cột nào là kết quả của phép cộng logic
x y A B C D
1 1 1 1 1 0
1 0 0 1 0 1
0 1 0 1 0 1
0 0 0 0 1 0
Chọn câu:
A.
Cột A
B.
Cột B
C.
Cột D
D.
Cột C
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Cột B
Câu Hỏi 5
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
x y A B C D
1 1 1 1 1 0
1 0 0 1 0 1
0 1 0 1 0 1
0 0 0 0 1 0
Chọn câu:
A.
Cột B
B.
Cột A
C.
Cột D
D.
Cột C
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Cột C
Câu Hỏi 6
Sai
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
B.
C.
D.
phản hồi
Câu Hỏi 7
Sai
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ký hiệu phép phủ định logic là . Ta định nghĩa phép toán # của hai đại lượng logic x và y
thông qua các phép nhân, cộng và phủ định theo công thức sau x #y = ( x y ) V (x y).
Kết quả phép toán 0 # 1 sẽ là
Chọn câu:
A.
0
B.
1
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 1
Câu Hỏi 8
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 0, 1 A 0 = 1, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi kết quả của
phép tính 0101 A 1010 bằng bao nhiêu?
Chọn câu:
A.
1010.
B.
1111.
C.
0101.
D.
0000.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 1111.
Câu Hỏi 9
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các sinh viên tranh luận:
1. Sv1: Một mạch logic bất kỳ có thể được xây dựng bằng cách lắp ghép các mạch logic (cổng)
cơ bản là bộ đảo (cổng NOT), cổng AND, cổng OR;
2. Sv2: Có thể bớt đi một trong 3 cổng trên vẫn có thể xây dựng được mạch logic bất kỳ;
3. Sv3: Chỉ bỏ bớt được bộ AND hoặc bộ OR và bắt buộc phải để lại bộ đảo.
4. Sv4: Tuy nhiên, vẫn có thể xây dựng một tập các mạch logic cơ bản khác sao cho mọi mạch
logic khác đều có thể xây dựng được từ các mạch cơ bản này.
Theo bạn nhóm nào trong 4 nhóm sau đúng?
Chọn câu:
A.
Sv2, Sv3 và Sv4
B.
Sv1, Sv2 và Sv4
C.
Sv1, Sv3 và Sv4
D.
Sv1 và Sv2
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Sv1, Sv3 và Sv4
Câu Hỏi 10
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 1, 1 A 0 = 0, 0 A 1 = 0, 1 A 1 = 0, hỏi A có thể biểu
diễn qua phép hội (AND) ^ và phép phủ định ¬ (NOT) như thế nào?
Chọn câu:
A.
a A b = (¬a) ^ (¬b).
B.
a A b = ¬ (a ^ b).
C.
a A b = (¬a) ^ b.
D.
a A b = a ^ b.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: a A b = (¬a) ^ (¬b).
Câu Hỏi 11
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cột nào là kết quả của phép nhân logic x và y
x y A B C D
1 1 1 1 1 0
1 0 0 1 0 1
0 1 0 1 1 1
0 0 0 0 0 0
Chọn câu:
A.
Cột D
B.
Cột B
C.
Cột C
D.
Cột A
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Cột A
Câu Hỏi 12
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Có bao nhiêu hàm đại số logic hai ngôi?
Chọn câu:
A.
4.
B.
8.
C.
32.
D.
16.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 16.
Câu Hỏi 13
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 0, 1 A 0 = 0, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi A có thể biểu
diễn qua phép hội (AND) ^ và phép phủ định ¬ (NOT) như thế nào?
Chọn câu:
A.
a A b = (¬a) ^ b.
B.
a A b = ¬ (a ^ b).
C.
a A b = a ^ b.
D.
a A b = (¬a) ^ (¬b).
phản hồi
Câu trả lời đúng là: a A b = (¬a) ^ b.
Câu Hỏi 14
Sai
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kí hiệu ≡ được hiểu là đồng nhất, nghĩa là bằng nhau trong mọi trường hợp. Khẳng định nào
dưới đây không đúng?
Chọn câu:
A.
B.
C.
phản hồi
Câu Hỏi 15
Sai
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
x y A B C D
1 1 1 1 1 0
1 0 0 1 0 1
0 1 0 1 0 1
0 0 0 0 1 0
Chọn câu:
A.
Cột B
B.
Cột C
C.
Cột D
D.
Cột A
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cột D
Câu Hỏi 16
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào sai đối với phép toán cộng Logic V
Chọn câu:
A.
1V1=1
B.
0V1=1
C.
0V0=1
D.
1V0=1
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 0 V 0 = 1
Câu Hỏi 17
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kí hiệu ^ là phép nhân logic. Kết quả nào sai
Chọn câu:
A.
0^0=0
B.
0^1=0
C.
1^1=0
D.
1^0=0
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 1 ^ 1 = 0
Câu Hỏi 18
Sai
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hàm đơn điệu chặt ký hiệu qua < được định nghĩa như sau: 0<1 =1 còn tất cả các trường hợp
khác đều bằng 0. Biểu diễn nào là đúng đối với phép toán > nói trên
Chọn câu:
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu Hỏi 19
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Biểu diễn bát phân của số nhị phân 1100001001 là gì?
Chọn câu:
A.
1400.
B.
1411.
C.
2401.
D.
4111.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 1411.
Câu Hỏi 20
Sai
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Biểu diễn nào là biểu diễn đúng của số 7E9 trong hệ nhị phân
Chọn câu:
A.
011111111101
B.
1110100111
C.
11111101001
D.
11111011001
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 11111101001
Câu Hỏi 21
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa 2A3 ra hệ thập phân
Chọn câu:
A.
239
B.
675
C.
518
D.
1022
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 675
Câu Hỏi 22
Sai
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đối C91F từ hệ 16 sang hệ 2
Chọn câu:
A.
1100000110011111
B.
1100010111011111
C.
1100100100011111
D.
1010011100101111
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 1100100100011111
Câu Hỏi 23
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đổi 101000101100 từ hệ 2 sang 16
Chọn câu:
A.
C3D
B.
9FA
C.
A2C
D.
DC8
phản hồi
Câu trả lời đúng là: A2C
Câu Hỏi 24
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả phép nhân hai số nhị phân 1100 x 100001 đổi sang hệ đếm cơ số 16 là bao nhiêu
Chọn câu:
A.
18C
B.
20F
C.
2E3
D.
1B1
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 18C
Câu Hỏi 25
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 101011 sang số thập phân
Chọn câu:
A.
43
B.
15
C.
98
D.
39
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 43
Câu Hỏi 26
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đối 3B25 từ hệ 16 sang hệ 2
Chọn câu:
A.
11101100100101
B.
11101100100100
C.
11010011101011
D.
11100110010101
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 11101100100101
Câu Hỏi 27
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 59 ra hệ nhị phân
Chọn câu:
A.
101111
B.
100011
C.
111011
D.
111010
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 111011
Câu Hỏi 28
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đổi 314 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2
Chọn câu:
A.
111000101
B.
111100010
C.
100111010
D.
100011100
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 100111010
Câu Hỏi 29
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Số 13 có biểu diễn nhị phân là gì?
Chọn câu:
A.
31.
B.
1101.
C.
1111.
D.
1000.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 1101.
Câu Hỏi 30
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về dạng nhị phân của số thập phân 0.65 là (nhóm số đặt
trong hai dấu ngoặc đơn là nhóm tuần hoàn vô hạn):
Chọn câu:
A.
0.101(0010)
B.
0.10011001
C.
0.10(1001)
D.
0.110011(001)
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 0.10(1001)
Câu Hỏi 31
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa FA.32 ra hệ nhị phân
Chọn câu:
A.
10110110.11100011
B.
100110.1111
C.
11111010.0011001
D.
11110011.1101
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 11111010.0011001
Câu Hỏi 32
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.125 ra hệ nhị phân lấy đến 4 chữ số lẻ
Chọn câu:
A.
0.0010
B.
0.0101
C.
0.0011
D.
0.1111
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 0.0010
Câu Hỏi 33
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Biểu diễn hệ 16 của số nhị phân 10011011110 là
Chọn câu:
A.
9B6
B.
4DE
C.
26F
D.
4CD
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 4DE
Câu Hỏi 34
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đổi 3579 từ 10 sang 16
Chọn câu:
A.
DFB
B.
A98
C.
9FE
D.
DEF
phản hồi
Câu trả lời đúng là: DFB
Câu Hỏi 35
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đổi B9D4 từ hệ 16 sang hệ 10
Chọn câu:
A.
34654
B.
47572
C.
39344
D.
45236
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 47572
Câu Hỏi 36
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào là đúng khi đổi số hệ hệ thập phân 675 ra Hexa (16)
Chọn câu:
A.
981
B.
3F1
C.
E32
D.
2A3
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 2A3
Câu Hỏi 37
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đổi 1357 từ hệ 16 sang hệ 10
Chọn câu:
A.
3987
B.
4951
C.
5123
D.
4855
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 4951
Câu Hỏi 38
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đổi 2468 từ 10 sang 16
Chọn câu:
A.
9B0
B.
8AF
C.
CD5
D.
9A4
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 9A4
Câu Hỏi 39
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đổi 1111000001 từ hệ 2 sang 16
Chọn câu:
A.
2F8
B.
2FE
C.
3DC
D.
3C1
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 3C1
Câu Hỏi 40
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.423 ra hệ nhị phân lấy đến 6 chữ số lẻ
Chọn câu:
A.
0.001101
B.
0.011011
C.
0.011001
D.
0.110011
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 0.011011
Câu Hỏi 41
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Biểu diễn số nhị phân 1011 0111101 trong hệ 16 là:
Chọn câu:
A.
B7A
B.
5BD
C.
C7B
D.
5AC
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 5BD
Câu Hỏi 42
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đổi 963 từ 10 sang 16
Chọn câu:
A.
2FD
B.
3DF
C.
4CE
D.
3C3
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 3C3
Câu Hỏi 43
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đổi 100001001 từ hệ 2 sang 10
Chọn câu:
A.
265
B.
327
C.
137
D.
651
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 265
Câu Hỏi 44
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Biểu diễn nhị phân của số thập phân 123 là:
Chọn câu:
A.
10111011
B.
1111010
C.
11010110
D.
1111011
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 1111011
Câu Hỏi 45
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đổi 100111010 từ hệ 2 sang 10
Chọn câu:
A.
314
B.
216
C.
512
D.
246
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 314
Câu Hỏi 46
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 1011011.011 ra hệ Hexa (16)
Chọn câu:
A.
5B.6
B.
A1.4
C.
26.2
D.
5B.3
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 5B.6
Câu Hỏi 47
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 10011011 ra hệ thập phân
Chọn câu:
A.
198
B.
39
C.
155
D.
211
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 155
Câu Hỏi 48
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đổi ABC từ hệ 16 sang hệ 10
Chọn câu:
A.
2546
B.
2748
C.
2756
D.
3078
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 2748
Câu Hỏi 49
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Biểu diễn thập lục phân của số nhị phân 111100100001111 là gì?
Chọn câu:
A.
FFFF.
B.
7A8F.
C.
780F.
D.
790F.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 790F.
Câu Hỏi 50
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy tĩnh?
Chọn câu:
A.
Là "Độ rộng (số bít) cố định." và "Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định."
B.
Độ rộng (số bít) cố định.
C.
Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định.
D.
Bít cuối cùng để mã dấu của số.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là "Độ rộng (số bít) cố định." và "Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định."
Câu Hỏi 51
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đổi 111011000101 từ hệ 2 sang 10
Chọn câu:
A.
2567
B.
3571
C.
3781
D.
6543
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 3781
Câu Hỏi 52
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy động?
Chọn câu:
A.
Là "Bít đầu tiên để mã dấu của số" và "Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố định."
B.
Số bít cho phần nguyên và phần lẻ có thể thay đổi.
C.
Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố định.
D.
Bít đầu tiên để mã dấu của số.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là "Bít đầu tiên để mã dấu của số" và "Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố
định."
Câu Hỏi 53
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 87 ra hệ nhị phân
Chọn câu:
A.
10010110
B.
1010111
C.
11010111
D.
1010111011
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 1010111
Câu Hỏi 54
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kết quả nào đúng khi đổi 265 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2
Chọn câu:
A.
110011101
B.
100101110
C.
100001101
D.
100001001
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 100001001
Câu Hỏi 55
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đổi số 12.125 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.
Chọn câu:
A.
001.1100.
B.
1101.01.
C.
1100.001.
D.
1100.0001.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 1100.001.
Câu Hỏi 1
Đúng
Đặt cờ
A.
Số
B.
Văn bản
C.
Đa phương tiện
D.
Logic
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Đa phương tiện
Câu Hỏi 2
Đúng
Đặt cờ
A.
Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn phi số
B.
Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số nguyên
C.
Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn vô hạn
D.
Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số 0 chuẩn
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số nguyên
Câu Hỏi 3
Đúng
Đặt cờ
A.
Dùng nhiều byte hơn để mỗi quốc gia tự định nghĩa bộ chữ của mình cho đủ số mặt chữ
B.
Dùng cho các nước có số ký tự lớn hơn 256 như Trung Quốc, Nhật Bản
C.
D.
Tạo ra một bộ mã thống nhất toàn cầu trong đó mỗi quốc gia có quyền thừa hưởng các ký tự đã có cũng
như có thể khai báo đủ các ký tự riêng liên quan đến bộ chữ của mình
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tạo ra một bộ mã thống nhất toàn cầu trong đó mỗi quốc gia có quyền thừa hưởng
các ký tự đã có cũng như có thể khai báo đủ các ký tự riêng liên quan đến bộ chữ của mình
Câu Hỏi 4
Đúng
Đặt cờ
A.
Logic
B.
Số
C.
Văn bản
D.
Đa phương tiện
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Số
Câu Hỏi 5
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Là dữ liệu số và chữ
C.
D.
Có thể lưu trữ trên nhiều phương tiện khác nhau như đĩa cứng, đĩa CD...
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là dữ liệu âm thanh hay hình ảnh
Câu Hỏi 6
Đúng
Đặt cờ
A.
Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn vô hạn
B.
Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số không chuẩn hoá
C.
Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số chuẩn hoá
D.
Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào đặc tả riêng cho số khác 0
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào đặc tả riêng cho số khác 0
Câu Hỏi 7
Đúng
Đặt cờ
A.
Không
B.
C.
Có
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Có
Câu Hỏi 8
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Đỏ Xanh dương và Xanh lá cây (Red Blue Green)
Câu Hỏi 9
Đúng
Đặt cờ
A.
Logic
B.
Văn bản
C.
Số
D.
Đa phương tiện
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Logic
Câu Hỏi 10
Đúng
Đặt cờ
A.
Để tính toán các số gần đúng,
B.
C.
Để tăng cường khả năng biểu diễn các số rất lớn hoặc rất nhỏ với một số ngăn nhớ nhất định
D.
Để đảm bảo được sai số tương đối chấp nhận được khi phải làm tròn số do phải sử dụng số lượng ngăn
nhớ xác định trong biểu diễn số
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Để tiết kiệm bộ nhớ
Câu Hỏi 11
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
Không thể kết hợp hai kiểu điều chế tín hiệu
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Có thể kết hợp điều pha và điều biên
Câu Hỏi 12
Đúng
Đặt cờ
A.
Số
B.
Văn bản
C.
Đa phương tiện
D.
Logic
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Văn bản
Câu Hỏi 13
Đúng
Đặt cờ
B.
Cả "Tần số của sóng mang tín hiệu" và "Thay đổi tần số phát của đồng hồ xung trong CPU"
C.
D.
Không phải "Tần số của sóng mang tín hiệu" và "Thay đổi tần số phát của đồng hồ xung trong CPU"
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tần số của sóng mang tín hiệu
Câu Hỏi 14
Đúng
Đặt cờ
Chọn câu:
A.
Ý kiến 2 và ý kiến 4
B.
Ý kiến 1 và ý kiến 3
C.
Ý kiến 1 và ý kiến 4
D.
Ý kiến 2 và ý kiến 3
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 15
Đúng
Đặt cờ
A.
Số
B.
C.
Tương tự
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Số
Câu Hỏi 16
Đúng
Đặt cờ
A.
1 bít
B.
Tuỳ theo các hệ thống dùng từ máy dài bao nhiêu 8 bít, 16 bít, 32 bít
C.
1 byte
D.
Tuỳ theo các hệ thống cụ thể nhưng nói chung là dùng một byte
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tuỳ theo các hệ thống dùng từ máy dài bao nhiêu 8 bít, 16 bít, 32 bít
Câu Hỏi 17
Đúng
Đặt cờ
Văn bản
B.
Logic
C.
Đa phương tiện
D.
Số
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Văn bản
Câu Hỏi 18
Đúng
Đặt cờ
A.
Logic
B.
Số
C.
Đa phương tiện
D.
Văn bản
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Logic
Câu Hỏi 19
Đúng
Đặt cờ
A.
Số
B.
Logic
C.
Văn bản
D.
Đa phương tiện
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Văn bản
Câu Hỏi 20
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Âm thanh có thể mã hoá dưới dạng số được không
Chọn câu:
A.
B.
C.
Có
D.
Không
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Có
Câu Hỏi 21
Đúng
Đặt cờ
Không xác định được tính xác định và tính dừng vì còn phụ thuộc vào M và N mà ta chưa biết.
B.
C.
Quá trình trên không phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết mọi khả năng thì
không đáng gọi là giải thuật.
D.
Quá trình trên đúng là một giải thuật nhưng chưa đầy đủ vì cần thêm các buớc xử lý những trường hợp
M, N chưa thích hợp
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Quá trình trên đúng là một giải thuật nhưng chưa đầy đủ vì cần thêm các buớc xử lý
những trường hợp M, N chưa thích hợp
Câu Hỏi 22
Đúng
Đặt cờ
Chọn câu:
A.
Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng
B.
Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định
C.
Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng
D.
Câu trả lời đúng là: Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định
Câu Hỏi 23
Đúng
Đặt cờ
A.
Số cho trước
B.
C.
Không có input
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 24
Đúng
Đặt cờ
Chọn câu:
A.
Không cách nào tốt hơn cách nào vì còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể
B.
Cách 3
C.
Cách 2
D.
Cách 1
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 25
Đúng
Đặt cờ
A.
Một thuật toán có thể ứng dụng cho nhiều input cùng loại
B.
Một thuật toán có thể thực hiện trong bất kỳ điều kiện gì
C.
Một thuật toán có thể cho nhiều output tương ứng với nhiều input
D.
Câu trả lời đúng là: Một thuật toán có thể ứng dụng cho nhiều input cùng loại
Câu Hỏi 26
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Có thể thực hiện được trong điều kiện có máy tính rất mạnh
C.
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 27
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Thuật toán phải quy định những điều kiện để đảm bảo tính toán phải dừng sau một số hữu hạn bước
C.
Sau một số hữu hạn bước tính toán thì phải gặp yêu câu dừng đối với mọi dữ liệu nằm trong phạm vi
được quy định của thuật toán
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải quy định những điều kiện để đảm bảo tính toán phải dừng sau một
số hữu hạn bước
Câu Hỏi 28
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
Chỉ có phương án 3 đúng
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 29
Đúng
Đặt cờ
Chọn câu:
A.
Không
B.
Có
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 30
Đúng
Đặt cờ
A.
Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng
B.
Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định
C.
Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng
D.
Quá trình trên không phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết mọi khả năng thì
không đáng gọi là giải thuật.
E.
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Quá trình mô tả trên là một giải thuật
Câu Hỏi 31
Đúng
Đặt cờ
Chọn câu:
A.
Tính sin x theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100
Câu Hỏi 32
Đúng
Đặt cờ
A.
Không có các chỉ dẫn nào không thể thực hiện được
B.
Một thuật toán phải được thể hiện bằng một dãy các chỉ dẫn và quá trình phải kết thúc ở chỉ dẫn cuối
cùng
C.
Các chỉ dẫn của thuật toán phải hoàn toàn rõ ràng, dễ hiểu
D.
Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy nhất chỉ dẫn cần
thực hiện tiếp theo
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được
duy nhất chỉ dẫn cần thực hiện tiếp theo
Câu Hỏi 33
Đúng
Đặt cờ
A.
Không thể thực hiện thuật toán 2 lần mà nhận được hai output khác nhau
B.
Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định
C.
Câu trả lời đúng là: Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác
định
Câu Hỏi 34
Đúng
Đặt cờ
A.
Tính dừng: thuật toán phải dừng sau một số bước hữu hạn.
B.
C.
D.
Tính khả thi: Các chỉ dẫn trong thuật toán phải có khả năng thực hiện được trong một thời gian hữu hạn.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Thuật toán phải giải được mọi bài toán.
Câu Hỏi 35
Sai
Đặt cờ
Chọn câu:
A.
Giải thuật này sai và cần sửa bước 2 như sau: "Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 có số lượng gói
là m, m và n sao cho n chỉ hơn kém m tối đa là 1 điều này luôn luôn làm được"
B.
Giải thuật này sai và cần sửa bước 3 như sau: Chọn gói nhẹ hơn bỏ vào rổ rối quay lại bước 2
C.
Giải thuật sai, cần sửa như sau: Bỏ bước 1 và thay trong bước 3 câu "quay về bước 1" bằng "quay về
bước 2"
D.
E.
Câu trả lời đúng là: Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa
Câu Hỏi 36
Đúng
Đặt cờ
Phương án 1.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
- Bước 5. Nếu p≤ q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để
xr=a
Phương án 2.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
Phương án 3.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để
xr=a
Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng
Chọn câu:
A.
B.
C.
D.
Câu Hỏi 37
Đúng
Đặt cờ
Chọn câu:
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Tính sin x theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50
Câu Hỏi 38
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Độ phức tạp của thuật toán không phụ thuộc vào?
Chọn câu:
A.
B.
C.
D.
Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện thuật toán.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện thuật toán.
Câu Hỏi 39
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
Có cả "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"
D.
Không có "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Có cả "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"
Câu Hỏi 40
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện
C.
D.
Là phần mềm
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 41
Đúng
Đặt cờ
A.
Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện
B.
Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy
C.
Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.
D.
Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiểu được các mã nhị phân.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 42
Đúng
Đặt cờ
Chọn câu:
A.
Hợp ngữ chỉ dùng mã nhị phân hoặc thập lục phân để viết lệnh.
B.
Máy tính có thể trực tiếp chạy được hợp ngữ không cần biên dịch qua ngôn ngữ máy.
C.
Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữ tiếng Anh.
D.
Khi viết hợp ngữ cần quan tâm đến tất cả địa chỉ các đối tượng trong bộ nhớ.
phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
Câu trả lời đúng là: Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữ tiếng Anh.
Câu Hỏi 43
Đúng
Đặt cờ
A.
Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong hệ nhị phân
B.
Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy
C.
Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được
D.
Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy
trong hệ nhị phân
Câu Hỏi 44
Đúng
Đặt cờ
A.
Là loại ngôn ngữ có thể diễn đạt được mọi thuật toán
B.
C.
Là loại ngôn ngữ tự nhiên máy không chạy trực tiếp được. Trước khi chạy phải dịch ra ngôn ngữ máy thì
máy tính mới có thể xử lý được các thuật toán
D.
Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc vào các máy
tính cụ thể
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ
thuộc vào các máy tính cụ thể
Câu Hỏi 45
Đúng
Đặt cờ
A.
Phát hiện ra các đối tượng cơ bản được đặt tên trong chương trình
B.
Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình
C.
Phát hiện ra các lỗi nghữ nghĩa trước khi chạy chương trình
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình
Câu Hỏi 46
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Tất cả các mô đun đối tượng đều được sinh từ chương trình của người lập trình viết, cũng có thể được
tạo sẵn từ trước
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi
Câu Hỏi 47
Đúng
Đặt cờ
A.
Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy có thể thực hiện được mà
vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa
B.
C.
Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
D.
Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
của người lập trình
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
Câu Hỏi 48
Đúng
Đặt cờ
A.
Thông dịch có thể dùng với ngôn ngữ không phải ngôn ngữ lập trình, còn biên dịch thì chỉ làm việc với
ngôn ngữ lập trình.
B.
Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn biên dịch phải dịch
trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được
C.
Thông dịch chỉ tạo ra các lệnh mô phỏng, sau đó phải chạy chương trình mô phỏng
D.
Biên dịch dùng với ngôn ngữ thuật toán còn thông dịch dùng với hợp ngữ
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn
biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được
Câu Hỏi 49
Đúng
Đặt cờ
A.
Là ngôn ngữ lập trình mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân
B.
Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một một
lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy
C.
Là loại ngôn ngữ không viết bằng mã nhị phân được thiết kế cho một số loại máy có thể chạy trực tiếp
dưới dạng chữ
D.
Máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương
đương với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy
Câu Hỏi 50
Đúng
Đặt cờ
A.
Có
B.
Không
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không
Câu Hỏi 51
Đúng
Đặt cờ
Phần mềm dịch trực tuyến Google Translate dịch tự động qua internet
B.
C.
Winword
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Turbo Pascal hay Microsoft C
Câu Hỏi 52
Đúng
Đặt cờ
A.
Có
B.
Không
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không
Câu Hỏi 53
Đúng
Đặt cờ
A.
Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình
B.
C.
Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng
Câu Hỏi 54
Đúng
Đặt cờ
A.
Có
B.
Không
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không
Câu Hỏi 55
Đúng
Đặt cờ
A.
Với cùng một ngôn ngữ lập trình, trên mỗi loại máy tính hoặc hệ điều hành khác nhau, cần một chương
trình dịch khác nhau.
B.
Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy tính có thể thực hiện được
mà vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa
C.
Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm nhẹ được công sức
làm phần mềm
D.
Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
Câu Hỏi 56
Đúng
Đặt cờ
A.
Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án còn lại đều phải cần
một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được
B.
Ngôn ngữ thuật toán là ngôn ngữ chỉ nhằm vào diễn đạt giải thuật và không phụ thuộc vào các hệ máy
tính cụ thể.
C.
Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ mà các chương trình trên đó chính là dãy lệnh máy duới dạng nhị phân.
D.
Hợp ngữ (assembly) là ngôn ngữ về cơ bản có cấu trúc của ngôn ngữ máy nhưng địa chỉ và toán hạng
có thể viết bằng mã chữ.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong Đáp án
còn lại đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được
Câu Hỏi 57
Đúng
Đặt cờ
A.
Là một phần mềm có chức năng dịch các chương trình khác sang ngôn ngữ máy.
B.
C.
Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.
D.
Lỗi cú pháp của chương trình nguồn sẽ được kiểm tra trong quá trình dịch.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.
Câu Hỏi 58
Đúng
Đặt cờ
A.
Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất phát triển phần
mềm
B.
Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tới các xử lý tinh tế nhất trong các lệnh máy. Vì thể
hiệu quả sẽ cao hơn
C.
Sử dụng hợp ngữ tốt hơn vì hợp ngữ cho phép can thiệp sâu như mã máy mà vẫn không phải dùng mã
số
D.
Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh hơn và ít mắc lỗi hơn
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu
suất phát triển phần mềm
Câu Hỏi 59
Đúng
Đặt cờ
A.
Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua một biến đổi có thể
tự động hoá được
B.
C.
Một phần mềm phát triển để làm ra một chương trình máy tính
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua
một biến đổi có thể tự động hoá được
Câu Hỏi 60
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung
Chọn câu:
A.
Là ngôn ngữ đặc thù cho từng loại máy tính có dưới dạng nhị phân hay dạng ký hiệu của assembly để
máy tính có thực hiện
B.
Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện
C.
Là ngôn ngữ có tên là "ngôn ngữ thuật toán" hay còn gọi là "ngôn ngữ bậc cao" gần với ngôn ngữ toán
học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính
D.
Là ngôn ngữ cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lý
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện
Câu Hỏi 1
Đúng
Đặt cờ
A.
Đĩa mềm
B.
Bộ nhớ RAM
C.
Hệ điều hành
D.
Đĩa CD
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Hệ điều hành
Câu Hỏi 2
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
Phần mềm hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ C là một phần mềm phát triển
phản hồi
Câu trả lời đúng là: MicroSoft C là một phần mềm phát triển
Câu Hỏi 3
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
Phần mềm từ máy PC chuyển dữ liệu dữ liệu quảng cáo ra bộ nhớ (flash) của một mạch có bộ vi xử lý để
quảng cáo
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Từ một mạch có bộ vi xử lý điều khiển bảng quảng cáo
Câu Hỏi 4
Đúng
Đặt cờ
A.
Không
B.
Có
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không
Câu Hỏi 5
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn
Câu Hỏi 6
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tất cả đều là hệ điều hành.
Câu Hỏi 7
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Là tất cả những gì không phải là thiết bị
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu
Câu Hỏi 8
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
PASCAL và C
C.
D.
Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng để máy tính thực hiện công việc
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng để máy tính thực hiện công việc
Câu Hỏi 9
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phần mềm tiện ích
Câu Hỏi 10
Đúng
Đặt cờ
Sao chép các bản vẽ kỹ thuật từ các máy của các nhân viên lên máy của tổ trưởng kỹ thuậ t
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng
Câu Hỏi 11
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
Câu Hỏi 12
Đúng
Đặt cờ
A.
Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...
B.
Có rất nhiều các phần mềm hệ điều hành, tiêu biều như MS Windows, Linux, Unix...
C.
Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
D.
Đĩa CD phần mềm đi cùng thiết bị chứa phần mềm hệ thống cho phép thiết bị được nhận diện và làm
việc tốt với hệ điều hành.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...
Câu Hỏi 13
Đúng
Đặt cờ
A.
Có
B.
Không
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không
Câu Hỏi 14
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
Câu Hỏi 15
Không trả lời
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống
Câu Hỏi 16
Đúng
Đặt cờ
A.
Thiết kế mạng máy tính
B.
Thiết kế dữ liệu
C.
D.
E.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Thiết kế mạng máy tính
Câu Hỏi 17
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phần mềm hệ thống
Câu Hỏi 18
Đúng
Đặt cờ
A.
Là các chương trình dùng để làm ra các chương trình khác (công cụ) hoặc trợ giúp việc sủ dụng máy
tính cho có hiệu quả (tiện ích).
B.
C.
D.
Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng
Câu Hỏi 19
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hoạt động nào không hợp lý trong giai đoạn viết phần mềm
Chọn câu:
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Kiểm thử mô hình
Câu Hỏi 20
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn
Câu Hỏi 21
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Là các chương trình dùng để phát triển các chương trình khác
C.
Là các chương trình máy tính dưới dạng ngôn ngữ máy
D.
Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng
Câu Hỏi 22
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Các phần mềm MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer thuộc
nhóm phần mềm nào?
Chọn câu:
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Nhóm phần mềm ứng dụng.
Câu Hỏi 23
Đúng
Đặt cờ
A.
Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
B.
Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
C.
Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy
D.
Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
Câu Hỏi 24
Đúng
Đặt cờ
A.
Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới
bất kỳ hình thức nào.
B.
Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát
triển
C.
Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu
cầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả …
D.
Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng
chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi
người tham gia phát triển
Câu Hỏi 25
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu
Câu Hỏi 26
Đúng
Đặt cờ
A.
Hệ thống
C.
Ứng dụng
D.
Nhung
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Ứng dụng
Câu Hỏi 27
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.
D.
Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới để mở rộng thị trường
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.
Câu Hỏi 28
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn
Câu Hỏi 29
Đúng
Đặt cờ
A.
Winzip.
B.
Foxit Reader.
C.
Microsoft Excel.
D.
Paint.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Foxit Reader.
Câu Hỏi 30
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Các chương trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).
C.
D.
Các chương trình được dự đoán có thời gian thực hiện dài sẽ ưu tiên hoàn thành trước.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Các chương trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).
Câu Hỏi 31
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Quản lý các công việc xử lý trên máy và điều phối động các tài nguyên của máy cho các công việc.
C.
Quản lý thông tin trên bộ nhớ ngoài (thường gọi là hệ quản lý file)
D.
Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan
Câu Hỏi 32
Đúng
Đặt cờ
Windows 95
B.
Windows 7
C.
DOS
D.
UNIX
phản hồi
Câu trả lời đúng là: UNIX
Câu Hỏi 33
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
Câu Hỏi 34
Đúng
Đặt cờ
A.
Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi trường giao tiếp giữa
người sử dụng và máy tính
B.
Cho phép nhiều người sử dụng đồng thời trên các đầu cuối (terminal) nối với máy tính
C.
D.
Cho phép nhiều chương trình cùng nạp lên máy và chạy luân phiên
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi
trường giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính
Câu Hỏi 35
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cơ chế plug and play là cơ chế
Chọn câu:
A.
Loại thiết bị nào cũng sử dụng được vì hệ điều hành có đầy đủ các chương trình điều khiển cho mọi loại
thiết bị ngoại vi.
B.
Có cơ chế tự động phát hiện các thiết bị mới và tự động cảnh báo hoặc bổ sung chương trình điều khiển
cho thiết bị mới
C.
Đây là cơ chế của phần cứng không có liên quan gì đến hệ điều hành
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Có cơ chế tự động phát hiện các thiết bị mới và tự động cảnh báo hoặc bổ sung
chương trình điều khiển cho thiết bị mới
Câu Hỏi 36
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
D.
Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
Câu Hỏi 37
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
Câu Hỏi 38
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tất cả đều là hệ điều hành
Câu Hỏi 39
Đúng
Đặt cờ
A.
Windows
B.
UNIX
C.
DOS
phản hồi
Câu trả lời đúng là: UNIX
Câu Hỏi 40
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
Khác nhau, tùy thuộc vào xác suất lệnh thường được gọi tới.
D.
Bằng nhau.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Bằng nhau.
Câu Hỏi 41
Đúng
Đặt cờ
A.
Quản lý file
B.
Quản lý các công việc xử lý trên máy và điều phối động các tài nguyên của máy cho các công việc đó
C.
Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan
Câu Hỏi 42
Đúng
Đặt cờ
A.
Bộ nhớ ảo là cơ chế cho phép máy tính chậy được các chương trình có kích thước lớn, thậm chí còn lớn
hơn phần bộ nhớ còn trống của máy tính
B.
Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đây. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn nên không cần dùng
bộ nhớ ảo như trước nữa
C.
D.
Bộ nhớ ảo là một cơ chế phối hợp giữa việc dùng bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đây. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn
nên không cần dùng bộ nhớ ảo như trước nữa
Câu Hỏi 43
Đúng
Đặt cờ
A.
Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp và nếu không làm được thì cảnh
báo người sử dụng
B.
Cơ chế này đã được sử dụng rất thịnh hành từ những năm 90 trên các máy tính lớn (mini, mainframe)
C.
Phát hiện những ngoại vi mới để cảnh báo người sử dụng cài đặt thêm các trình điều khiển
D.
Câu Hỏi 44
Đúng
Đặt cờ
A.
Không
B.
Có
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Có
Câu Hỏi 45
Đúng
Đặt cờ
A.
DOS
B.
Windows
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Windows
Câu Hỏi 46
Đúng
Đặt cờ
A.
Cảnh báo người sử dụng nếu không tự tìm được trình điều khiển phù hợp
B.
Mặc dù trước đây đã cơ chế này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn (mini,
mainframe) từ thập kỷ 80
C.
Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp
D.
Được dùng phổ biến cho máy tính cá nhân trên hệ điều hành windows
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Mặc dù trước đây đã cơ chế này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính
lớn (mini, mainframe) từ thập kỷ 80
Câu Hỏi 47
Đúng
Đặt cờ
A.
Có
B.
Không
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không
Câu Hỏi 48
Đúng
Đặt cờ
A.
UNIX
B.
Linux
C.
Windows
D.
DOS
phản hồi
Câu trả lời đúng là: DOS
Câu Hỏi 49
Đúng
Đặt cờ
A.
Để liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho
công việc sau tiếp tục thực hiện
B.
Cả "Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và "Để liên kết được
các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho công việc sau tiếp
tục thực hiện"
C.
Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian
D.
Để giảm bớt thời gian chết khi phải lao động thủ công để chuyển tiếp công việc
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cả "Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian"
và "Để liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng thái xử lý cho
công việc sau tiếp tục thực hiện"
Câu Hỏi 50
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 2
Câu Hỏi 51
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Windows là hệ điều hành phân chia thời gian
C.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: DOS là hệ điều hành phân chia thời gian
Câu Hỏi 52
Đúng
Đặt cờ
A.
là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
B.
là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động
Câu Hỏi 53
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: GUI là viết tắt của Graphical User Interface.
Câu Hỏi 54
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Giảm thời gian kết thúc xử lý
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Giảm thời gian kết thúc xử lý
Câu Hỏi 55
Đúng
Đặt cờ
A.
Phần mềm thực hiện tất cả các công việc của máy tính
B.
Phần mềm quản lý toàn bộ hoạt động của máy tính trong suốt quá trình làm việc
C.
Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện giao tiếp người - máy
hoặc máy - máy
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện
giao tiếp người - máy hoặc máy - máy
Câu Hỏi 56
Đúng
Đặt cờ
A.
Khả năng phát hiện và cài đặt chương trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ tự động hóa cao.
B.
Luôn luôn phải tải và cài module điều khiển từ mạng internet về mới dùng được thiết bị ngoại vi.
C.
Sử dụng một phần mềm điều khiển chung cho mọi loại thiết bị ngoại vi.
D.
Chỉ nhận thiết bị ngoại vi mới cắm vào khi khởi động lại máy.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Khả năng phát hiện và cài đặt chương trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ
tự động hóa cao.
Câu Hỏi 57
Đúng
Đặt cờ
A.
Cung cấp sẵn chế độ đồ họa (GUI) cho tất cả chương trình.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là hệ điều hành đơn chương trình.
Câu Hỏi 58
Đúng
Đặt cờ
A.
GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính
B.
C.
D.
GUI tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa (graphic card)
phản hồi
Câu trả lời đúng là: GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính
Câu Hỏi 59
Đúng
Đặt cờ
A.
LINUX
B.
DOS
C.
Windows XP
D.
Windows 2000
phản hồi
Câu trả lời đúng là: DOS
Câu Hỏi 60
Đúng
Đặt cờ
A.
UNIX
B.
Window
C.
UPS
D.
DOS
phản hồi
Câu trả lời đúng là: UPS
Câu Hỏi 1
Đúng
Đặt cờ
A.
Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in mạng hay ổ đĩa mạng của
một máy chủ
B.
Mọi máy đều có thể là máy chủ nếu trên đó cho phép chia sẻ thiết bị và dịch vụ cho các máy khác
C.
Xử lý thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp ngoại vi từ xa cho máy chủ.
Các thiết bị ngoại vi của máy trạm trở thành ngoại vi của máy chủ trong khi tính tóan
D.
Xử lý phân tán ở nhiều máy. Máy chủ cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy
trạm
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Mọi máy đều có thể là máy chủ nếu trên đó cho phép chia sẻ thiết bị và dịch vụ cho
các máy khác
Câu Hỏi 2
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cáp quang đơn mode
Câu Hỏi 3
Đúng
Đặt cờ
A.
Là tập các máy tính được nối với nhau theo các kênh truyền dữ liệu và tuân theo những quy ước truyền
thông để các máy có thể hiểu các dữ liệu truyền cho nhau
B.
Là mạng Internet
C.
Là tập hợp các máy tính kết nối với nhau qua các đường cáp để truyền dữ liệu cho nhau dưới các tín
hiệu điện và tuân theo những quy ước truyền thông để các máy có thể hiểu các dữ liệu truyền cho nhau
D.
Là một tập hợp các máy tính trong trong một khu vực của một tổ chức được kết nối với nhau để chia sẻ
thông tin của tổ chức đó
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là tập các máy tính được nối với nhau theo các kênh truyền dữ liệu và tuân theo
những quy ước truyền thông để các máy có thể hiểu các dữ liệu truyền cho nhau
Câu Hỏi 4
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
Mạng trong phạm vi nhỏ, các máy chia sẻ trực tiếp đường truyền chung, không dùng thiết bị dẫn đường
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Mạng trong phạm vi nhỏ, các máy chia sẻ trực tiếp đường truyền chung, không dùng
thiết bị dẫn đường
Câu Hỏi 5
Đúng
Đặt cờ
A.
Là các máy tính được nối qua cáp vào chung một máy chủ (server).
B.
Mạng Internet.
C.
Các máy tính được kết nối với nhau qua các kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài nguyên và thông
tin.
D.
Là các máy tính nối với nhau qua mạng điện thoại.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Các máy tính được kết nối với nhau qua các kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài
nguyên và thông tin.
Câu Hỏi 6
Sai
Đặt cờ
A.
B.
Ưu điểm của việc nối mạng là có thể sử dụng chung các thiết bị phần cứng.
C.
Mạng máy tính là một nhóm máy tính được nối với nhau bằng các kênh truyền tín hiệu vật lý theo một
cách nối về mặt hình học và các quy ước truyền thông nhất định
D.
Lý do quan trọng nhất cần nối mạng vì cần sử dụng chung các thiết bị phần cứng.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Lý do quan trọng nhất cần nối mạng vì cần sử dụng chung các thiết bị phần cứng.
Câu Hỏi 7
Đúng
Đặt cờ
A.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phải kết nối qua các hệ thống dẫn đường
Câu Hỏi 8
Đúng
Đặt cờ
A.
Cáp xoắn
B.
Cáp quang
C.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cáp xoắn
Câu Hỏi 9
Đúng
Đặt cờ
A.
Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy không quá một máy tính khác đang tham
gia truyền thông
B.
Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường truyền rỗi
C.
Các máy tính đang tham gia truyền thông có thể ngừng truyền thông nếu phát hiện có đụng độ
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy không quá một máy tính
khác đang tham gia truyền thông
Câu Hỏi 10
Đúng
Đặt cờ
A.
Địa chỉ IP sử dụng mặt nạ mask để phân chia các bít đánh dấu mạng nội bộ và địa chỉ trên mạng
internet.
B.
Tất cả các đáp còn lại.
C.
D.
Địa chỉ IP được cấp cho các thực thể tham gia mạng máy tính.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp còn lại.
Câu Hỏi 11
Đúng
Đặt cờ
A.
Các gói tin chuyển từ cổng nọ sang cổng kia khi không thấy máy cần chuyển tin nằm trên cùng một cổng
B.
Số cổng của cầu là 2, còn của chuyển mạch có thể nhiều hơn
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Các gói tin chuyển từ cổng nọ sang cổng kia khi không thấy máy cần chuyển tin nằm
trên cùng một cổng
Câu Hỏi 12
Đúng
Đặt cờ
A.
Webcam
B.
UPS
C.
USB
D.
Hub
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Hub
Câu Hỏi 13
Đúng
Đặt cờ
A.
Là các máy tính được nối qua cáp vào chung một máy chủ (server)
B.
Là các máy tính nối với nhau qua mạng điện thoại
C.
Mạng Internet
D.
Các máy tính được kết nối với nhau qua các kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài nguyên và liên lạc
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Các máy tính được kết nối với nhau qua các kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài
nguyên và liên lạc
Câu Hỏi 14
Đúng
Đặt cờ
A.
Cáp mạng.
B.
Máy tính.
C.
Máy in.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cáp mạng.
Câu Hỏi 15
Đúng
Đặt cờ
A.
Mạng vệ tinh
B.
Mạng Internet
C.
D.
Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ hay các máy tính độc lập thông qua các các mạng viễn
thông
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ hay các máy tính độc lập thông qua các
các mạng viễn thông
Câu Hỏi 16
Đúng
Đặt cờ
A.
Hub và Switch
B.
Switch
C.
Repeater
D.
Hub
E.
Hub và Repeater
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Hub và Switch
Câu Hỏi 17
Đúng
Đặt cờ
A.
Mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác.
B.
Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in mạng hay ổ đĩa mạng của
một máy chủ
C.
Xử lý thực hiện toàn bộ ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ là thiết bị cung cấp phương
tiện giao tiếp với máy chủ như màn hình và bàn phím
D.
Máy chủ (server) cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy trạm. Các máy trạm có
thể xử lý phối hợp với các xử lý khác trên máy chủ.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Máy chủ (server) cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy
trạm. Các máy trạm có thể xử lý phối hợp với các xử lý khác trên máy chủ.
Câu Hỏi 18
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
Cắt lan truyền tín hiệu giữa các cổng khi không có nhu cầu nối giữa các cổng
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cắt lan truyền tín hiệu giữa các cổng khi không có nhu cầu nối giữa các cổng
Câu Hỏi 19
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
Liên lạc
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Liên lạc
Câu Hỏi 20
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Cáp xoắn
C.
Cáp quang
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cáp quang
Câu Hỏi 21
Đúng
Đặt cờ
A.
kbps.
B.
GB.
C.
RAM.
D.
MHz.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: kbps.
Câu Hỏi 22
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Định nghĩa đúng nhất về mạng máy tính:
Chọn câu:
A.
Là tập các máy tính được nối với nhau theo các đường truyền vật lý và tuân theo một quy ước truyền
thông.
B.
Là mạng Internet
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là tập các máy tính được nối với nhau theo các đường truyền vật lý và tuân theo một
quy ước truyền thông.
Câu Hỏi 23
Đúng
Đặt cờ
A.
Các máy khách đưa ra yêu cầu, máy chủ xử lý và trả lại kết quả cho máy khách
B.
Máy chủ và máy khách cùng dùng chung dữ liệu và cùng nhau xử lý yêu cầu.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Các máy khách đưa ra yêu cầu, máy chủ xử lý và trả lại kết quả cho máy khách
Câu Hỏi 24
Đúng
Đặt cờ
A.
Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi đường rỗi được ít nhất một khỏang thời gian đã định
trước.
B.
Các máy tính chỉ được tham gia truyền thông khi nhận được quyền qua cơ chế trọng tài, chẳng hạn một
thẻ (token)
C.
Các máy tính có thể đồng thời tham gia truyền thông vào bất cứ lúc nào
D.
Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường truyền rỗi
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường truyền rỗi
Câu Hỏi 25
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Bộ chuyển mạch truyền tin theo đúng địa chỉ nhận chứ không lan tỏa như bộ tập trung.
C.
Bộ tập trung dùng cho mạng sao còn bộ chuyển mạch thì không.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Bộ chuyển mạch truyền tin theo đúng địa chỉ nhận chứ không lan tỏa như bộ tập
trung.
Câu Hỏi 26
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.
Câu Hỏi 27
Đúng
Đặt cờ
A.
Cấp năng lượng bổ sung cho mạng để mở rộng quy mô địa lý của mạng
B.
C.
Tiếp nhận dữ liệu, khôi phục tín hiệu để chống làm hỏng tín hiệu nhằm mở rộng quy mô địa lý của mạng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tiếp nhận dữ liệu, khôi phục tín hiệu để chống làm hỏng tín hiệu nhằm mở rộng quy
mô địa lý của mạng
Câu Hỏi 28
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp án còn lại.
Câu Hỏi 29
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Mạng có từ 100 máy trở lên
C.
Mạng Internet
D.
Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ thông qua các thiết bị kết nối
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ thông qua các thiết bị kết nối
Câu Hỏi 30
Đúng
Đặt cờ
A.
Chỉ cho phép kết nối các máy tính trong phạm vi bán kính 200 km.
B.
C.
Cho phép kết nối tất cả các mạng máy tính trên toàn cầu.
D.
Cho phép kết nối các mạng LAN nhỏ lại thành một mạng duy nhất.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cho phép kết nối các mạng LAN nhỏ lại thành một mạng duy nhất.
Câu Hỏi 31
Đúng
Đặt cờ
A.
Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
B.
Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
C.
Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
Câu Hỏi 32
Đúng
Đặt cờ
A.
Cả "Giao thức ứng dụng", "Địa chỉ máy trên mạng" và "Đường dẫn của file và tham số nếu gọi ứng dụng"
C.
D.
E.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cả "Giao thức ứng dụng", "Địa chỉ máy trên mạng" và "Đường dẫn của file và tham
số nếu gọi ứng dụng"
Câu Hỏi 33
Đúng
Đặt cờ
A.
Hiển thị thư viện tệp, danh mục các tệp có trong thư mục uet trong máy chủ có tên vnu.edu.vn để có thể
tải (download) các tệp về máy trạm
B.
Mở trình thư tín cho phép gửi thư cho Trường Công nghệ (có tên trên mạng là uet)
C.
D.
Mở trang WEB index.htm trong đường dẫn uet của máy chủ có tên là vnu.edu.vn
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Mở trang WEB index.htm trong đường dẫn uet của máy chủ có tên là vnu.edu.vn
Câu Hỏi 34
Đúng
Đặt cờ
A.
1.1.1.1
B.
255.255.255.255
C.
172.164.25.78
D.
168.315.29.123
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 168.315.29.123
Câu Hỏi 35
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Server (máy chủ)
Câu Hỏi 36
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
C.
Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
D.
Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
Câu Hỏi 37
Đúng
Đặt cờ
A.
Chat
B.
WWW
C.
D.
Diễn đàn
E.
Telnet
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Telnet
Câu Hỏi 38
Đúng
Đặt cờ
A.
Chat
B.
C.
FTP
D.
WWW
E.
Diễn đàn
phản hồi
Câu trả lời đúng là: WWW
Câu Hỏi 39
Đúng
Đặt cờ
A.
Mid-range computer (máy tính tầm trung)
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Server (máy chủ)
Câu Hỏi 40
Sai
Đặt cờ
A.
Lớp D
B.
Lớp A
C.
Lớp C
D.
Lớp B
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Lớp B
Câu Hỏi 41
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
C.
Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
Câu Hỏi 42
Đúng
Đặt cờ
Lớp A
B.
Lớp C
C.
Lớp D
D.
Lớp B
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Lớp C
Câu Hỏi 43
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
Câu Hỏi 44
Đúng
Đặt cờ
A.
168.315.29.123
B.
1.1.1.1
C.
172.164.25.78
D.
255.255.255.255
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 168.315.29.123
Câu Hỏi 45
Đúng
Đặt cờ
"Từ địa chỉ IP chuyển thành địa chỉ dạng tên miền" và "Đọc địa chỉ cho dễ"
B.
"Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP" và "Đọc địa chỉ cho dễ"
C.
Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP
D.
E.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: "Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP" và "Đọc địa chỉ cho dễ"
Câu Hỏi 46
Đúng
Đặt cờ
A.
Chat
B.
WWW
C.
Diễn đàn
D.
Email
E.
Telnet
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Telnet
Câu Hỏi 47
Sai
Đặt cờ
A.
148.62.4.212
B.
12.5.125.1
C.
34.2.264.12
D.
122.0.12.8
phản hồi
Câu trả lời đúng là: 34.2.264.12
Câu Hỏi 48
Đúng
Đặt cờ
A.
Cả "Cắt một bản tin ra thành các gói, chuyển các gói đi riêng biệt rồi ghép lại ở nơi nhận" và "Cơ chế
định địa chỉ cho các máy tham gia mạng"
B.
Cắt một bản tin ra thành các gói, chuyển các gói đi riêng biệt rồi ghép lại ở nơi nhận
C.
Cả "Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng" và "Cơ chế dẫn đường cho các gói tin thông qua
các máy dẫn đường (router)"
D.
Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng
E.
Cơ chế dẫn đường cho các gói tin thông qua các máy dẫn đường (router)
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cả "Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng" và "Cơ chế dẫn đường cho các
gói tin thông qua các máy dẫn đường (router)"
Câu Hỏi 49
Đúng
Đặt cờ
A.
Việc xác định tình trạng của hàng hóa dễ dàng hơn.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày.
Câu Hỏi 50
Đúng
Đặt cờ
A.
Electrical Mail
B.
Else Mail
C.
Exchange Mail
D.
Electronic Mail
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Electronic Mail
Câu Hỏi 51
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Đối tượng nhận tin được người gửi chỉ định trước
C.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Đối tượng nhận tin được người gửi chỉ định trước
Câu Hỏi 52
Đúng
Đặt cờ
Mạng cục bộ
B.
Mạng rộng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Mạng rộng
Câu Hỏi 53
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Thương mại điện tử (E-commerce)
Câu Hỏi 54
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tăng cường sự liên hệ trực tiếp
Câu Hỏi 55
Đúng
Đặt cờ
A.
Gây nhiễm trong file thông tin điều khiển của hệ điều hành
C.
Gây nhiễm vào một file nào đó, sau đó đưa file vào chế độ được khởi động tự động mỗi khi khởi động
máy
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Gây nhiễm trong đoạn mã khởi động của đĩa
Câu Hỏi 56
Sai
Đặt cờ
A.
Tác giả có thể cho phép người khác đứng tên tác giả
B.
C.
Người đâu tư nhưng không trực tiếp làm ra tác phẩm thì chỉ có quyền sở hữu mà không là tác giả
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tác giả có thể cho phép người khác đứng tên tác giả
Câu Hỏi 57
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Gây nhiễm trong đoạn mã khởi động của đĩa để khi khởi động máy thì tìm các file nào được đưa ra chạy
thì ghép mã virus vào đó
C.
Gây nhiễm trong file thông tin điều khiển của hệ điều hành
D.
Gây nhiễm vào một file nào đó, khi thi hành, nó sẽ chiếm quyền ghi file của hệ điều hành để sau đó mỗi
khi chạy một ứng dụng nào đó, file ứng dụng đó được ghép thêm mã của virus
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Gây nhiễm vào một file nào đó, khi thi hành, nó sẽ chiếm quyền ghi file của hệ điều
hành để sau đó mỗi khi chạy một ứng dụng nào đó, file ứng dụng đó được ghép thêm mã của virus
Câu Hỏi 58
Sai
Đặt cờ
Gắn vào một vật chủ là vùng khởi động của bộ nhớ ngoài hoặc một file thi hành
B.
C.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Có cơ chế để lây nhiễm
Câu Hỏi 59
Đúng
Đặt cờ
A.
Không
B.
Có
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không
Câu Hỏi 60
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
Khi chương trình này trị giá dưới 100 nghìn đồng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.
Câu Hỏi 61
Đúng
Đặt cờ
A.
Có
B.
Không
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không
Câu Hỏi 62
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Người không làm nhưng mua quyền sở hữu phần mềm
Câu Hỏi 63
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Nhận dạng các sự vật.
Câu Hỏi 64
Đúng
Đặt cờ
A.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Sử dụng bàn phím lâu.
Câu Hỏi 65
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Tự nhân bản.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tự nhân bản.
Câu Hỏi 66
Đúng
Đặt cờ
A.
Tính toán.
B.
C.
D.
Nhận dạng.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Nhận dạng.
Câu Hỏi 67
Đúng
Đặt cờ
A.
Bán quyền sử dụng
B.
Chuyển thể phần mềm sang các ngôn ngữ khác nhau
C.
Nhận phần thưởng qua các kỳ thi phần mềm nếu được giải;
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Công bố phần mềm
Câu Hỏi 68
Đúng
Đặt cờ
A.
Tạo virus ở các máy của người truy cập để ngăn chặn việc truy cập tới dịch vụ
B.
Làm sai lạc môi trường làm việc để làm ngừng dịch vụ
C.
Truy cập nhiều đến mức làm hệ thống tê liệt vì quá tải
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tạo virus ở các máy của người truy cập để ngăn chặn việc truy cập tới dịch vụ
Câu Hỏi 69
Đúng
Đặt cờ
A.
Gửi thư quảng cáo hoặc thông báo với một số lượng lớn không được sự đồng ý trước của người nhận
B.
Gửi thư với những thông điệp vô giá trị hay vô văn hoá
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Gửi thư quảng cáo hoặc thông báo với một số lượng lớn không được sự đồng ý
trước của người nhận
Câu Hỏi 70
Đúng
Đặt cờ
A.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Việc tiêu thụ giấy giảm.
Câu Hỏi 71
Đúng
Đặt cờ
A.
Hủy bỏ tác phẩm, tuyên bố không chịu trách nhiệm về mọi quyền lợi, nghĩa vụ và không cho phép ai
được sử dụng.
B.
Đặt tên cho tác phẩm, đứng tên chính thức hoặc bút danh trên tác phẩm
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Hủy bỏ tác phẩm, tuyên bố không chịu trách nhiệm về mọi quyền lợi, nghĩa vụ và
không cho phép ai được sử dụng.
Câu Hỏi 72
Đúng
Đặt cờ
A.
Bởi vì thông tin trong máy tính xách tay không thể được bảo vệ bằng các chương trình chống virus.
B.
C.
Bởi vì những người không được phép có thể đọc được những thông tin mật nếu máy tính bị lấy cắp.
D.
Bởi vì thông tin không thể được lưu giữ theo cách thức mã hoá trong máy tính xách tay.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Bởi vì những người không được phép có thể đọc được những thông tin mật nếu máy
tính bị lấy cắp.
Câu Hỏi 73
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Bởi vì đó là vi phạm bản quyền
Câu Hỏi 74
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
Virus là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows
Câu Hỏi 75
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Được thu tiên đối với những phát triển thêm và công dịch vụ
C.
Được thu tiền về việc đã chuyển giao phần mềm đó giống như đã làm ra phần mềm đó
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Được thu tiên đối với những phát triển thêm và công dịch vụ
Câu Hỏi 76
Đúng
Đặt cờ
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm
Câu Hỏi 77
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính
C.
Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD
D.
Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính
Câu Hỏi 78
Sai
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Bởi vì đó là vi phạm bản quyền.
Câu Hỏi 79
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
Khi chương trình này trị giá dưới 100 bảng (khoảng 2.2 triệu).
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Khi bản quyền phần mềm cho phép điều này.
Câu Hỏi 80
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Máy bị virus hay hỏng đĩa khởi động
Câu Hỏi 81
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài
C.
Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán)
D.
Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
Câu Hỏi 82
Đúng
Đặt cờ
A.
Truy cập với một tần số cực cao để làm quá tải máy chủ dịch vụ hoặc quá tải mạng
B.
Tấn công các thiết bị đảm bảo cho hoạt động của máy chủ dịch vụ để khi các thiết bị này bị khống chế thì
máy chủ không còn an toàn nữa.
C.
Thay đổi cấu hình hệ thống DNS để vô hiệu hoá truy cập tới máy chủ dịch vụ
D.
Gửi virus và máy chủ dịch vụ để các virus này làm rối loạn hệ thống hoặc tiêu tốn tài nguyên máy chủ
dịch vụ
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tấn công các thiết bị đảm bảo cho hoạt động của máy chủ dịch vụ để khi các thiết bị
này bị khống chế thì máy chủ không còn an toàn nữa.
Câu Hỏi 83
Đúng
Đặt cờ
A.
Gửi thông báo nhiều đến mức làm hệ thống tê liệt vì quá tải
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Gửi thông báo nhiều đến mức làm hệ thống tê liệt vì quá tải
Câu Hỏi 84
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Mở cổng để người bên ngoài có thể truy cập được thông tin
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Xóa các file dữ liệu của người dùng
Câu Hỏi 85
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
Phải sống nhờ vật chủ như file hay vùng thông tin hệ thống của đĩa và tự thi hành để nhân bản
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phải sống nhờ vật chủ như file hay vùng thông tin hệ thống của đĩa và tự thi hành để
nhân bản
Câu Hỏi 86
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
Chỉ họat động khi phần mềm bị sao chép trái phép.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Là một chương trình máy tính.
Câu Hỏi 87
Đúng
Đặt cờ
A.
Sửa đổi các file thực thi của hệ điều hành để nhân bản
B.
Gắn mã vào trong các file thi hành để lây khi thực hiện các file này
C.
Chương trình gây nhiễm tự tìm địa chi mail có trong hộp thư để gửi theo email dưới dạng các file đính
kèm có hình thức thuận lợi để người nhận thư mở nó
D.
Sửa đổi các file cấu hình của hệ điều hành để phát động chương trình thực hiện nhân bản
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Chương trình gây nhiễm tự tìm địa chi mail có trong hộp thư để gửi theo email dưới
dạng các file đính kèm có hình thức thuận lợi để người nhận thư mở nó
Câu Hỏi 88
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Nhận dạng các sự vật
Câu Hỏi 89
Đúng
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Lời khuyên khi sử dụng mật khẩu máy tính là:
Chọn câu:
A.
B.
C.
D.
Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn.
Câu Hỏi 90
Đúng
Đặt cờ
A.
Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và khôi phục chúng bằng việc sử dụng những tệp dự phòng
này.
B.
Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tệp bị nghi ngờ nhiễm virus.
C.
Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ
virus.
D.
Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho
chương trình này loại bỏ virus.
Câu Hỏi 1
Đúng
Đặt cờ
Dãy nào biểu thị phân lớp của các thuật ngữ, từ nhỏ đến lớn?
Chọn câu:
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Trường, bản ghi, bảng, cơ sở dữ liệu
Câu Hỏi 2
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Structured Query Language
Câu Hỏi 3
Đúng
Đặt cờ
A.
Sort By
B.
Order By
C.
Sort
D.
Order
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Order By
Câu Hỏi 4
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cùng một trường hợp
Câu Hỏi 5
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
Khung nhìn mẫu biểu, khung nhìn thiết kế, khung nhìn dữ liệu
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Chỉ có khung nhìn bảng dữ liệu
Câu Hỏi 6
Đúng
Đặt cờ
A.
Inside Join
B.
Inner Join
C.
Joined
D.
Joined Table
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Inner Join
Câu Hỏi 7
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cả hai đáp án đều sai
Câu Hỏi 8
Đúng
Đặt cờ
A.
Một cơ sở dữ liệu có thể chứa nhiều nhất là một đối tượng thuộc một kiểu
B.
C.
D.
Mỗi cơ sở dữ liệu phải chứa it nhất một đối tượng của mỗi kiểu
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cả hai đáp án đều sai
Câu Hỏi 9
Đúng
Đặt cờ
A.
Mỗi bảng chứa cùng một số bản ghi như các bảng khác
B.
Cả hai đáp án đúng
C.
D.
Mỗi bản ghi trong một bảng có cùng các trường như là các bản ghi khác ở trong bảng này
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Mỗi bản ghi trong một bảng có cùng các trường như là các bản ghi khác ở trong bảng
này
Câu Hỏi 10
Đúng
Đặt cờ
A.
Insert new
B.
Add record
C.
Insert into
D.
Add new
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Insert into
Câu Hỏi 11
Đúng
Đặt cờ
A.
Save as
B.
Save
C.
Update
D.
Modify
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Update
Câu Hỏi 12
Đúng
Đặt cờ
A.
Nó có thể được thực hiện bằng cách nhấn nút Open trên thanh công cụ của cơ sở dữ liệu
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Nó mở bảng được chọn từ cửa sổ cơ sở dữ liệu
Câu Hỏi 13
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Select * From Persons Where FirstName = ’Peter’
Câu Hỏi 14
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Select * From Persons Where LastName is NULL
Câu Hỏi 15
Đúng
Đặt cờ
A.
Select Distinct
B.
Select Different
C.
Select Unique
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Select Distinct
Câu Hỏi 16
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Delete From Persons Where FirstName = ‘Peter’
Câu Hỏi 17
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Họtên
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Sốbảohiểmxãhội và sốđiện thoại
Câu Hỏi 18
Đúng
Đặt cờ
A.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Select * From Persons Where FirstName Like ’a%’
Câu Hỏi 19
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Update Persons Set LastName =’Nilsen’ Where LastName=’Hansen’
Câu Hỏi 20
Đúng
Đặt cờ
A.
một-nhiều
B.
một-một
C.
nhiều –nhiều
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: một-nhiều
Câu Hỏi 21
Đúng
Đặt cờ
A.
Global Indexing, Global Order
B.
Grand Illusion, Go on
C.
Gee, I Goofed, OK
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Garbage In, Garbage Out.
Câu Hỏi 22
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Select * From Persons Order By FirstName
Câu Hỏi 23
Đúng
Đặt cờ
A.
Collapse
B.
Remove
C.
Delete
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Delete
Câu Hỏi 24
Đúng
Đặt cờ
A.
Macro và module
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Tất cả các đáp án còn lại
Câu Hỏi 25
Sai
Đặt cờ
A.
Chỉ đến một quai kích thước (trỏ chuột đổi thành một quai) nhấn và kéo quai kích thước đến vị trí mới
B.
Chỉ đến một biên (trỏ chuột đổi thành mũi tên) nhấn và kéo biên đến vị trí mới
C.
Chỉ đến một biên (trỏ chuột đổi thành một quai) nhấn và kéo biên đến vị trí mới
D.
Chỉ đến một quai kich thước (trỏ chuột đổi thành mũi tên) nhấn và kéo quai kích thước đến vị trí mới
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Chỉ đến một biên (trỏ chuột đổi thành một quai) nhấn và kéo biên đến vị trí mới
Câu Hỏi 26
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Insert Into Persons Values (‘Jimmy’, ‘Jackson’)
Câu Hỏi 27
Đúng
Đặt cờ
A.
Nút < loại bỏ một trường được lựa chọn ra khỏi một Form
B.
Cả hai đáp án đúng
C.
D.
Nút > sao chép một trường được lựa chọn vào trong một Form
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cả hai đáp án đúng
Câu Hỏi 28
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Select Count(*) From Persons
Câu Hỏi 29
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
Loại bỏ một bản ghi có giá trị khoá chính trùng lặp
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Loại bỏ một bản ghi có giá trị khoá chính trùng lặp
Câu Hỏi 30
Đúng
Đặt cờ
A.
Sốbảohiểmxãhội là duy nhất, trong khi đó Họtên không phải là duy nhất
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Sốbảohiểmxãhội là duy nhất, trong khi đó Họtên không phải là duy nhất
Câu Hỏi 31
Đúng
Đặt cờ
A.
Between
B.
Range
C.
Within
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Between
Câu Hỏi 32
Đúng
Đặt cờ
A.
Select Persons.FirstName
B.
C.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Select FirstName From Persons
Câu Hỏi 33
Đúng
Đặt cờ
A.
Là một trong các trường trên tuỳ thuộc vào ứng dụng
B.
C.
Các trường văn bản
D.
Các trường số
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Các trường văn bản
Câu Hỏi 34
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cả hai đáp án đúng
Câu Hỏi 35
Đúng
Đặt cờ
A.
Không làm gì cả bởi vì Access tự động ghi lại các thay đổi khi nó được thực hiện.
B.
C.
Ngay tức khắc sau khi ta thêm, sửa đổi hoặc xoá một bản ghi.
D.
Một cách có chu kỳ trong phiên làm việc ví dụ cứ năm lần thay đổi ta Save một lần.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Không làm gì cả bởi vì Access tự động ghi lại các thay đổi khi nó được thực hiện.
Câu Hỏi 36
Đúng
Đặt cờ
A.
Một tam giác chỉ ra rằng bản ghi hiện tại không thay đổi
B.
C.
Một bút chì chỉ ra rằng bản ghi hiện tại đã được ghi lại
D.
Một dấu sao chỉ đến bản ghi thứ nhất trong một bảng
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Một tam giác chỉ ra rằng bản ghi hiện tại không thay đổi
Câu Hỏi 37
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Phải chỉ định ít nhất là hai khoá chính.
Câu Hỏi 38
Đúng
Đặt cờ
A.
Ctrl + End chuyển đến trường cuối cùng trong bản ghi cuối cùng của bảng
B.
C.
Ctrl + Home chuyển đến trường đầu tiên trong bản ghi đầu tiên của bảng
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cả hai đáp án đúng
Câu Hỏi 39
Đúng
Đặt cờ
A.
Cả hai đáp án đều sai
B.
C.
Nhấn phím Tab hoặc phím mũi tên phải để di chuyển đến trường tiếp theo.
D.
Nhấn phím Shift+Tab hoặc phím mũi tên trái để trở về trường đi trước.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Cả hai đáp án đúng
Câu Hỏi 40
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Các giá trị của nó phải duy nhất
Câu Hỏi 41
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Select *.Persons
C.
D.
Select Persons
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Select * From Persons
Câu Hỏi 42
Đúng
Đặt cờ
Create Table
B.
Make Table
C.
New Table
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Create Table
Câu Hỏi 43
Đúng
Đặt cờ
A.
Trường text
B.
C.
Trường Lôgic
D.
Trường số
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Trường Lôgic
Câu Hỏi 44
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Select * From Persons Where FirstName <> ’Peter’ And LastName <> ’Jackson’
C.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Select * From Persons Where FirstName =’Peter’ And LastName=’Jackson’
Câu Hỏi 45
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Khung nhìn bảng dữ liệu
C.
D.
phản hồi
Câu trả lời đúng là: Khung nhìn bảng dữ liệu
Câu Hỏi 18
Cha tr li
Đặt cờ
Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần mềm mã nguồn mở
A.
B.
C.
D.
S ging nhau gia phn mm phi thng mi - phn mm t do (Free software) và phn mm mã ngun m là gì
A.
Cùng có quyền sửa chữa vì cũng được cung cấp mã nguồn
B.
Cùng không phải trả tiền
C.
Cùng không có quyền bán lại
Câu Hỏi 13
Đúng
Xóa cờ
S ging nhau gia phn mm phi thng mi - phn mm t do (Free software) và phn mm mã ngun m là gì
A.
B.
C.
Câu Hỏi 11
Sai
Xóa cờ
Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần mềm mã nguồn mở
A.
B.
Tính lâu dài: PMNM không có một chủ sở hữu duy nhất là lý do bảo đảm để không ai có thể làm
ngừng hoặc “giết chết” sản phẩm
C.
D.
Tự do: Các kết quả phát triển PMNM theo yêu cầu của cộng đồng sẽ được quyết định bởi “đa số dân
chủ”
phản hồi
Câu Hỏi 20
Sai
Đặt cờ
Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần mềm mã nguồn mở
A.
B.
C.
D.
Câu Hỏi 26
Sai
Đặt cờ
Điều nào sai trong các tuyên bố sau về các phần mềm mã nguồn mở
A.
C.
Câu Hỏi 25
Cha tr li
Đặt cờ
a.
Lớp D
b.
Lớp C
c.
Lớp A
d.
Lớp B
Câu Hỏi 13
Không trả lời
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một bảng Access chứa 10 bản ghi, và mỗt bản ghi có 10 trường, đòi hỏi phải in thành hai
trang. Nếu được, cần phải làm gì để in bảng trên một trang?
Chọn câu:
a.
b.
c.
d.
phản hồi