You are on page 1of 368

CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO THI TN THPT CỦA BỘ NĂM 2023

MÔN VẬT LÝ
Cấp độ câu hỏi
Chương Tổng
Lớp Nhận Thông Vận dụng Vận dụng
số câu
biết hiểu thấp cao
hỏi
C1: Dao động cơ 3 2 1 1 7
C2: Sóng cơ 3 1 1 1 6
C3: Điện xoay chiều 4 1 2 1 8
12 C4: Dao động và sóng điện từ 1 1 1 0 3
C5: Sóng ánh sáng 2 1 0 1 4
C6: Lượng tử ánh sáng 2 2 0 0 4
C7: Hạt nhân nguyên tử 2 1 1 0 4
C1: Điện tích, điện trường 1 0 0 0 1
C2: Dòng điện không đổi 1 0 0 0 1
11
C5: Cảm ứng điện từ 0 1 0 0 1
C6: Khúc xạ ánh sáng 1 0 0 0 1
Tổng số câu 20 10 6 4 40
Tỉ lệ 50% 25% 15% 10 % 100%

NHẬN XÉT
1. Nội dung thi chủ yếu ở 3 chương đầu của lớp 12 (chiếm 21 câu)
2. Các câu ở mức độ từ 8 điểm trở lên tập trung chủ yếu ở các chương 1, 2, 3 lớp 12.
3. Bài tập vận dụng cao (4 câu) chia đều cho 4 chương 1, 2, 3, 5 VL12.
4. Lớp 11 có 4 câu (3 câu lý thuyết + 1 câu bài tập vận dụng thấp).
5. Số câu lý thuyết là 22 câu (chiếm 5,5 điểm) phân bố đều ở tất cả các chương VL12.
ĐỊNH HƯỚNG ÔN LUYỆN
1. Đề tham khảo chỉ mang tính chất minh họa, học sinh nên bám vào cấu trúc đề tham
khảo để học, còn nội dung đề thi thật sẽ khó hơn đề tham khảo nhiều.
2. Học sinh muốn lấy điểm 7,5 trở lên phải học thật chắc lý thuyết.
3. Học sinh muốn lấy trên 8 ngoài chắc lý thuyết phải làm thật nhiều bài tập vận dụng
thấp các Chương 1,2,3,5,7 VL12
4. Học sinh muốn lấy trên 9 điểm phải luyện thêm bài tập vận dụng cao của các
Chương 1, 2, 3 và 5 VL12.

1
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm
kháng của đoạn mạch là ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau
đây?
2U U
A. I  2UZL B. I  C. I  D. I  UZL
ZL ZL
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt + φ). Khi vật đi qua vị trí cân
bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. ωA. B. 0,5A. C. ω2A. D. 0.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra
A. một notron B. một êlectron C. một phôtôn. D. một prôtôn.
Câu 4: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ. Chu kì bán rã T của chất phóng xạ này được tính bằng công
thức nào sau đây?
ln 2 
A. T   ln 2 B. T  C. T  2 ln 2 D. T 
 ln 2
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ1 và φ2. Hai dao động này cùng pha khi
A. φ2 − φ1 = (2n + 1)π với n = 0, ±1, ±2, … B. φ2 − φ1 = 2nπ với n = 0, ±1, ±2, …
C. φ2 − φ1 = (2n + 1/5) π với n = 0, ±1, ±2, … D. φ2 − φ1 = (2n + 1/3) π với n = 0, ±1, ±2, …
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch chọn sóng. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D. Micrô.
Câu 7: Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 nhỏ hơn. Biết igh là
góc giới hạn phản xạ toàn phần. Biểu thức nào sau đây đúng?
n n
A. sin i gh  2 B. sin i gh  n1  n 2 C. sin i gh  1 D. sin i gh  n1  n 2
n1 n2
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng điện
trong mạch so với điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là
   
A. B. C. D.
2 4 6 3
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong S thì lực kéo về tác dụng lên vật là
mg m m mg
A. F   S B. F  S C. F   S D. F  S
g g
Câu 10: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia β+. B. Tia α. C. Tia hồng ngoại. D. Tia β−.
Câu 11: Hai điện tích điểm gây ra tại điểm M hai điện trường có các vectơ cường độ điện trường E1 và E 2 .
Vectơ cường độ điện trường tổng hợp E tại M được tính bằng công thức nào sau đây?
A. E  E1  E2 B. E  2E1  E2 C. E  E1  E2 D. E  2E1  E2
Câu 12: Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng nào sau đây?
A. Cầu vồng bảy sắc. B. Phóng xạ.
C. Hiện tượng quang điện. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 13: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương của biên độ dao động.
Câu 14: Một sóng cơ có chu kỳ T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng λ được xác định
bằng công thức nào sau đây?
2
T v
A.   B.   C.   2vT D.   vT
v T
Câu 15: Một vật dẫn đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong khoảng thời gian Δt, điện lượng dịch chuyển
qua tiết diện thẳng của vật dẫn là Δq. Cường độ dòng điện I trong vật dẫn được tính bằng công thức nào sau đây?
q q
A. I  2qt B. I  C. I  qt D. I  2.
t t
Câu 16: Số nuclôn có trong hạt nhân 40 Zr là
90

A. 40. B. 90. C. 50. D. 130.


Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu một
đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị lớn nhất khi
2 1 C 1
A. L  B. L  C. L  D. L 
C 2 C  C
Câu 18: Âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 19: Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp. B. phần cảm và phần ứng.
C. phần ứng và cuộn thứ cấp. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi cosφ là hệ số công suất của đoạn mạch. Công suất tiêu thụ điện
của đoạn mạch là
2I 2U UI
A. P  UI cos  B. P  cos  C. P  cos  D. P 
U I cos 
Câu 21: Một sợi dây mềm PQ căng ngang có đầu Q gắn chặt vào tường. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ
đầu P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
C. lệch pha nhau π/5. D. lệch pha nhau π/2
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em mà hấp thụ được một
phôtôn có năng lượng En − Em thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng
E E E
A. n B. n C. E n D. n
9 16 4
Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,05 s, từ thông
qua khung dây tăng đều từ 0 đến 0,02 Wb. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung là
A. 2,5 V. B. 0,02 V. C. 0,05 V. D. 0,4 V.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,8
mm. Trên màn, khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là
A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 0,8 mm. D. 0,4 mm.
Câu 25: Hạt nhân 26 Fe có năng lượng liên kết riêng là 8,8MeV/ nuclôn. Năng lượng liên kết của hạt nhân 56
56
26 Fe


A. 492,8 MeV. B. 246,4MeV. C. 123,2MeV. D. 369,6MeV.
Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T. Cũng tại nơi đó, con
lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là 4
4
T T
A. B. 4T C. D. 2T
4 2
Câu 27: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50μH và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Lấy π2 = 10. Để thu được sóng điện từ có tần số 10MHz thì giá trị của C lúc
này là
A. 5mF. B. 5pF. C. 5μF. D. 5nF.

3
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 100πrad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L = 0,2/π (H). Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là π
A. 20Ω. B. 0,1Ω. C. 0,05Ω. D. 10Ω.
−34
Câu 29: Giới hạn quang dẫn của PbS là 4,14μm. Lấy h = 6,625.10 J. s; c = 3.10 m/s. Năng lượng cần thiết
8

(năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của PbS là
A. 4,8.10−26J. B. 1,6.10−34J. C. 4,8.10−20J. D. 1,6.10−28J.
Câu 30: Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và chỉ có một bụng sóng. Sóng truyền
trên dây có bước sóng 120 cm. Chiều dài của sợi dây là
A. 60 cm. B. 90 cm. C. 120 cm. D. 30 cm.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R = R1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần
R
lượt là UL và UC với UC = 2UL = U. Khi R = R2 = 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V. Giá trị của
3
U là
A. 100 V. B. 50 V. C. 50 2V D. 100 2V
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, màn quan sát cách mặt phẳng
chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (380
nm ≤ λ ≤ 640 nm). M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 9,6 mm.
Ban đầu, khi D = D1 = 0,8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Khi D = D2 = 1,6 m thì một trong hai vị trí
của M và N là vị trí của vain tối. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe từ
vị trí cách hai khe một đoạn D1 đến vị trí cách hai khe một đoạn D2. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần tại
N là vị trí của vân sáng (không tính thời điểm ban đầu) là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài 𝑙 và 𝑙 + 45 (cm) cùng được kích thích để dao động
điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo của hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ lớn góc lệch
dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn lại ở vị trí có dây treo
trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị của 𝑙 là
A. 90 cm. B. 125 cm. C. 80 cm. D. 36 cm.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 9,6 cm,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P là điểm cực tiểu giao thoa cách A và B lần lượt
là 15 cm và 20 cm, giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực tiểu khác. Số điểm
cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AP là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
u R (V)
điện trở R = 40Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π (H). Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uR giữa hai đầu điện trở theo 60
thời gian t. Biểu thức của u theo thời gian t (t tính bằng s ) là 30 12,5
O
 7   
A. u  120 cos 100 t   (V) B. u  120 cos 100t   (V)
t(m s)
25, 0
30
 12   12  60
 7     
C. u  60 2 cos  80 t   (V) D. u  60 2 cos  80t   (V)
 12   12 

Câu 36: Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50 mW. Trong một giây nguồn phát ra 1,3. 1017 phôtôn.
Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang
điện lần lượt là 0,30μm; 0,36μm; 0,43μm; 0,55μm và 0,58μm. Lấy h = 6,625.10−34 J. s; c = 3.108 m/s. Số kim
loại xảy ra hiện tượng quang điện là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

4
Câu 37: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hình bên mô tả một phần
u(cm)
hình dạng của sợi dây tại hai thời điểm t1 và t2 = t1 + 0,8 (s) (đường nét liền
và đường nét đứt). M là một phần tử dây ở điểm bụng. Tốc độ của M tại 3
v 3 6
các thời điểm t1 và t2 lần lượt là v1 và v2 với 2  có vectơ gia tốc đều O
v1 8
ngược chiều với chiều chuyển động của nó và trong khoảng thời gian từ t1 3
đến t2 thì M đạt tốc độ cực đại vmax một lần.
Giá trị vmax gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27 cm/s. B. 20 cm/s. C. 25 cm/s. D. 22 cm/s.
Câu 38: Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 82
210 206
Pb . Ban
đầu (𝑡 = 0), một mẫu có khối lượng 105,00 𝑔 trong đó 40% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni 84 210
Po ,
phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt 𝛼 sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi
mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm 𝑡 = 552 ngày,
khối lượng của mẫu là
A. 41,25 𝑔. B. 101,63 g. C. 65,63 𝑔. D. 104,25 𝑔.
Câu 39: Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 = 100 𝑁/𝑚 và vật nhỏ
m2
m1 có khối lượng 200 𝑔, một đầu lò xo được gắn chặt vào sàn. Ban đầu, giữ 𝑚1 ở vị trí lò xo
m1
bị nén 7,1 𝑐𝑚 (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi đặt vật nhỏ 𝑚2 có khối lượng 50 𝑔 lên
trên 𝑚1 như hình bên. Thả nhẹ để các vật bắt đầu chuyển động theo phương thẳng đứng. Ngay
khi 𝑚2 đạt độ cao cực đại thì 𝑚2 được giữ lại. Biết lò xo luôn thẳng đứng trong quá trình k
chuyển động. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2. Sau khi 𝑚2 được giữ lại, lực
nén lớn nhất mà lò xo tác dụng lên sàn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 5,8 N. B. 6,7 𝑁. C. 2,9 𝑁. D. 4,3 N


Câu 40: Đặt điện áp 𝑢 = 120𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 – 𝜋/6) (𝑉) vào hai đầu đoạn mạch C L, r R
𝐴𝐵 mắc nối tiếp gồm: tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được; cuộn dây có A B
độ tự cảm 𝐿 và điện trở 𝑟; điện trở 𝑅 với 𝑅 = 2r như hình bên. Khi C = C0 M N
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN đạt cực tiểu.
Khi C = C0/4 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
MN là uMN. Biểu thức uMN là
 2   
A. u MN  40 cos 100t   (V) B. u MN  40 3 cos 100t   (V)
 3   2
 2   
C. u MN  40 3 cos 100 t   (V) D. u MN  40 cos 100t   (V)
 3   2
---------------HẾT---------------

5
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.C 4.B 5.B 6.D 7.A 8.A 9.A 10.C
11.C 12.A 13.D 14.D 15.B 16.B 17.D 18.B 19.B 20.A
21.A 22.C 23.D 24.B 25.A 26.C 27.B 28.A 29.C 30.A
31.D 32.D 33.C 34.D 35.C 36.A 37.C 38.D 39.A 40.D

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm
kháng của đoạn mạch là ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau
đây?
2U U
A. I  2UZL B. I  C. I  D. I  UZL
ZL ZL
Câu 1: Chọn đáp án C
 Lời giải:
U
Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch: I 
ZL
 Chọn đáp án C
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt + φ). Khi vật đi qua vị trí cân
bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. ωA. B. 0,5A. C. ω2A. D. 0.
Câu 2: Chọn đáp án D
 Lời giải:
 x  A cos  t   

  
Ta có:  v  x /  A sin  t     A cos  t    
  2
a  v /  2 A cos  t     2 x  2 A cos  t     

x 0
 a  2 x  a0
 Chọn đáp án D
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra
A. một notron B. một êlectron C. một phôtôn. D. một prôtôn.
Câu 3: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng:
+ Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
+ Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf.
+ Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng
+ Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon.

+ Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có photon đứng yên
 Chọn đáp án C
Câu 4: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ. Chu kì bán rã T của chất phóng xạ này được tính bằng công
thức nào sau đây?
6
ln 2 
A. T   ln 2 B. T  C. T  2 ln 2 D. T 
 ln 2
Câu 4: Chọn đáp án B
 Lời giải:
ln 2 ln 2
Mối liên hệ giữa chu kỳ bán rã và hằng số phóng xạ:   T
T T
 Chọn đáp án B
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ1 và φ2. Hai dao động này cùng pha khi
A. φ2 − φ1 = (2n + 1)π với n = 0, ±1, ±2, … B. φ2 − φ1 = 2nπ với n = 0, ±1, ±2, …
C. φ2 − φ1 = (2n + 1/5) π với n = 0, ±1, ±2, … D. φ2 − φ1 = (2n + 1/3) π với n = 0, ±1, ±2, …
Câu 5: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Biên độ của dao động tổng hợp: A2  A12  A22  2A1A2 cos  2  1 
Trường hợp độ lệch pha của hai dao động đặc biệt:
+   2  1  k2 : hai dao động cùng pha
 A2  A12  A22  2A1A2   A1  A2 
2

 A  A1  A 2
+   2  1   2k  1  : hai dao động ngược pha
 A2  A12  A22  2A1A2   A1  A2 
2

 A  A1  A 2
2k  1
+   2  1   : Hai dao động vuông pha
2
 A 2  A12  A 22
 Điều kiện của biên độ tổng hợp
Amin  A  Amax  A1  A 2  A  A1  A 2
→ Hai dao động cùng pha khi   2  1  k2 : A  A1  A2
 Chọn đáp án B
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch chọn sóng. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D. Micrô.
Câu 6: Chọn đáp án D
 Lời giải:
(1): Anten thu.
(2): Mạch chọn sóng.
(3): Mạch tách sóng.
(4) : Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần.
(5): Loa.

→ Không có bộ phận Micro


 Chọn đáp án D
Câu 7: Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 nhỏ hơn. Biết igh là
góc giới hạn phản xạ toàn phần. Biểu thức nào sau đây đúng?
n n
A. sin i gh  2 B. sin i gh  n1  n 2 C. sin i gh  1 D. sin i gh  n1  n 2
n1 n2
Câu 7: Chọn đáp án A
 Lời giải:
n2
Góc giới hạn phản xạ toàn phần: sin i gh 
n1

7
 Chọn đáp án A
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng điện
trong mạch so với điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là
   
A. B. C. D.
2 4 6 3
Câu 8: Chọn đáp án A
 Lời giải:
q q
u   0 cos  t   
C C
 
i  q /  q 0 sin  t     I 0 cos  t    
 2

Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện một góc bằng
2
 Chọn đáp án A
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong S thì lực kéo về tác dụng lên vật là
mg m m mg
A. F   S B. F  S C. F   S D. F  S
g g
Câu 9: Chọn đáp án A
 Lời giải:
mg
Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong s thì lực kéo về tác dụng lên vật: F   S

 Chọn đáp án
Câu 10: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia β+. B. Tia α. C. Tia hồng ngoại. D. Tia β−.
Câu 10: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Tia X và tia hồng ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ
 Chọn đáp án C
Câu 11: Hai điện tích điểm gây ra tại điểm M hai điện trường có các vectơ cường độ điện trường E1 và E 2 .
Vectơ cường độ điện trường tổng hợp E tại M được tính bằng công thức nào sau đây?
A. E  E1  E2 B. E  2E1  E2 C. E  E1  E2 D. E  2E1  E2
Câu 11: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Vectơ cường độ điện trường tổng hợp E tại M: E  E1  E2
 Chọn đáp án C
Câu 12: Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng nào sau đây?
A. Cầu vồng bảy sắc. B. Phóng xạ.
C. Hiện tượng quang điện. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 12: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng cầu vồng bảy sắc
 Chọn đáp án C
Câu 13: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương của biên độ dao động.
Câu 13: Chọn đáp án D
8
 Lời giải:
1
Cơ năng con lắc lò xo: W  kA 2  W A 2
2
 Chọn đáp án D
Câu 14: Một sóng cơ có chu kỳ T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng λ được xác định
bằng công thức nào sau đây?
T v
A.   B.   C.   2vT D.   vT
v T
Câu 14: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Ta có:   vT
 Chọn đáp án D
Câu 15: Một vật dẫn đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong khoảng thời gian Δt, điện lượng dịch chuyển
qua tiết diện thẳng của vật dẫn là Δq. Cường độ dòng điện I trong vật dẫn được tính bằng công thức nào sau đây?
q q
A. I  2qt B. I  C. I  qt D. I  2.
t t
Câu 15: Chọn đáp án B
 Lời giải:
q
Cường độ dòng điện I trong vật dẫn: I 
t
 Chọn đáp án B
Câu 16: Số nuclôn có trong hạt nhân 90 40 Zr là

A. 40. B. 90. C. 50. D. 130.


Câu 16: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Số nuclon bằng số khối = 90
 Chọn đáp án B
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu một
đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị lớn nhất khi
2 1 C 1
A. L  B. L  C. L  D. L 
C 2 C  C
Câu 17: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị lớn nhất khi xảy ra cộng hưởng:
1
ZL  ZC  L 
C
 Chọn đáp án D
Câu 18: Âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 18: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz – 20000Hz
+ Những âm có tần số < 20Hz gọi là hạ âm
+ Những âm có tần số > 20000Hz goi là siêu âm
Chó và một số động vật khác có thể nghe được âm có tần số thấp hơn 20Hz, cao hơn 20000Hz
 Chọn đáp án B
Câu 19: Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp. B. phần cảm và phần ứng.

9
C. phần ứng và cuộn thứ cấp. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 19: Chọn đáp án B
 Lời giải:
- Máy phát điện xoay chiều 1 pha:
* Cấu tạo:
Máy phát điện xoay chiều 1 pha (còn gọi là máy dao điện) gồm 2 phần chính:
+ Phần cảm: Là nam châm dùng để tạo ra từ trường. Nam châm của phần cảm có thể là nam châm vĩnh cữu
hoặc nam châm điện.
+ Phần ứng: Là khung dây dẫn dùng để tạo ra dòng điện.
Một trong hai phần cảm và phần ứng đứng yên, phần còn lại quay, bộ phận đứng yên gọi là stato, bộ phận
quay gọi là rôto
Từ thông qua mỗi cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số f = np trong đó: n (vòng/s), p: số cặp cực.
np
Nếu n (vòng/phút) thì tần số: f 
60
 Chọn đáp án B
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi cosφ là hệ số công suất của đoạn mạch. Công suất tiêu thụ điện
của đoạn mạch là
2I 2U UI
A. P  UI cos  B. P  cos  C. P  cos  D. P 
U I cos 
Câu 20: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch: P  UI cos 
 Chọn đáp án A
Câu 21: Một sợi dây mềm PQ căng ngang có đầu Q gắn chặt vào tường. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ
đầu P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
C. lệch pha nhau π/5. D. lệch pha nhau π/2
Câu 21: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha nhau
 Chọn đáp án A
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em mà hấp thụ được một
phôtôn có năng lượng En − Em thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng
E E E
A. n B. n C. E n D. n
9 16 4
Câu 22: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Sử dụng tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử: Nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có
năng lượng Em mà hấp thụ được một photon có năng lượng đúng bằng hiệu En – Em thì nó chuyển sang trạng thái
dừng có năng lượng En lớn hơn.
 Chọn đáp án C
Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,05 s, từ thông
qua khung dây tăng đều từ 0 đến 0,02 Wb. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung là
A. 2,5 V. B. 0,02 V. C. 0,05 V. D. 0,4 V.
Câu 23: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung:
 0, 02
e   0, 4  V 
t 0, 05

10
 Chọn đáp án D
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,8
mm. Trên màn, khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là
A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 0,8 mm. D. 0,4 mm.
Câu 24: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Ta có: 2i  2.0,8  1,6  mm 
 Chọn đáp án B
Câu 25: Hạt nhân 56
26 Fe có năng lượng liên kết riêng là 8,8MeV/ nuclôn. Năng lượng liên kết của hạt nhân
56
26 Fe

A. 492,8 MeV. B. 246,4MeV. C. 123,2MeV. D. 369,6MeV.
Câu 25: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Wlk  A  56.8,8  492,8  MeV 
 Chọn đáp án A
Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T. Cũng tại nơi đó, con
lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là 4
4
T T
A. B. 4T C. D. 2T
4 2
Câu 26: Chọn đáp án C
 Lời giải:

T  2 
 g T/ /
1 T
Ta có:      T/ 
 /
/ T 4 2
 T  2 
 g
 Chọn đáp án C
Câu 27: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50μH và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Lấy π2 = 10. Để thu được sóng điện từ có tần số 10MHz thì giá trị của C lúc
này là
A. 5mF. B. 5pF. C. 5μF. D. 5nF.
Câu 27: Chọn đáp án B
 Lời giải:
1 1
f  10.106 
2 LC 2 50.10 6 C
 C  5.1012  F   5  pF 
 Chọn đáp án B
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 100πrad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L = 0,2/π (H). Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là π
A. 20Ω. B. 0,1Ω. C. 0,05Ω. D. 10Ω.
Câu 28: Chọn đáp án A
 Lời giải:
0, 2
Cảm kháng: ZL  L  100.  20   

 Chọn đáp án A
Câu 29: Giới hạn quang dẫn của PbS là 4,14μm. Lấy h = 6,625.10−34 J. s; c = 3.108 m/s. Năng lượng cần thiết
(năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của PbS là
A. 4,8.10−26J. B. 1,6.10−34J. C. 4,8.10−20J. D. 1,6.10−28J.
11
Câu 29: Chọn đáp án C
 Lời giải:
hc 1,9875.1025
A   4,8.1020  J 
 4,14.106
 Chọn đáp án C
Câu 30: Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và chỉ có một bụng sóng. Sóng truyền
trên dây có bước sóng 120 cm. Chiều dài của sợi dây là
A. 60 cm. B. 90 cm. C. 120 cm. D. 30 cm.
Câu 30: Chọn đáp án A
 Lời giải:
 120
Chiều dài của sợi dây:  k  1.  60  cm 
2 2
 Chọn đáp án A
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R = R1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần
R
lượt là UL và UC với UC = 2UL = U. Khi R = R2 = 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V. Giá trị của
3
U là
A. 100 V. B. 50 V. C. 50 2V D. 100 2V
Câu 31: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: U  I. R 2   ZL  ZC 
2

Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu


 Cách giải:
Theo đề bài ta có khi R = R1:
UC  2U L  U  ZC  2ZL  Z
Chuẩn hóa ZL  1  Z  Z  2

Ta có: Z  R 12   ZL  ZC 
2

 2  R 12   2  1
2

 R1  3
R1
Khi R  R 2   1 , ta có tỉ số:
3
R 22   ZL  ZC 
2
U Z2
 
U L ZL ZL
12  1  2 
2
U
   2  U  100 2  V 
100 1
 Chọn đáp án D
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, màn quan sát cách mặt phẳng
chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (380
nm ≤ λ ≤ 640 nm). M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 9,6 mm.
Ban đầu, khi D = D1 = 0,8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Khi D = D2 = 1,6 m thì một trong hai vị trí
của M và N là vị trí của vân tối. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe từ
vị trí cách hai khe một đoạn D1 đến vị trí cách hai khe một đoạn D2. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần tại
N là vị trí của vân sáng (không tính thời điểm ban đầu) là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7
Câu 32: Chọn đáp án D

12
 Phương pháp:
D
Khoảng vân: i 
a
Tọa độ vân sáng: xs = ki
 Cách giải:
D1
Khi D = D1, khoảng vân giao thoa là: i1 
a
Tại M và N ta có:
k N x N 9, 6 3 k N  3p
   
k M x M 6, 4 2 k M  2p
Lại có: x  k1i1
Khi D = D2, khoảng vân là:
D 2 .2D1
i2    2i1
a a
Tại một vị trí cho vân tối, ta có:
x  k 2i 2  k1i1  k 2 .2i1  k1i1  k1  2k 2
Mà k2 là số bán nguyên → k1 là số lẻ
→ tại N thỏa mãn điều kiện đề bài
.0,8
Mặt khác: x M  k1i1  9, 6.103  k1. 3
 k1  6.106
0,5.10
Theo đề bài ta có:
0,38.106    0, 64.106
6.106
 0,38.106   0, 64.106
k1
 15,8  k1  9,3  k1  15
   0, 4.106  m 
Khi D = D2 ta có:
0, 4.106.1, 6
x N  k 2i 2  9, 6.103  k 2 .
0,5.103
 k 2  7,5
Vậy có 7 lần tại N có vân sáng, ứng với k = 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14
 Chọn đáp án D
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài 𝑙 và 𝑙 + 45 (cm) cùng được kích thích để dao động
điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo của hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ lớn góc lệch
dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn lại ở vị trí có dây treo
trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị của 𝑙 là
A. 90 cm. B. 125 cm. C. 80 cm. D. 36 cm.
Câu 33: Chọn đáp án C
 Phương pháp:

Chu kì của con lắc đơn: T  2


g
 Cách giải:
Ta có chu kì của con lắc đơn:

T  2  T2
g
Thời gian để con lắc thử nhất đi qua vị trí có góc lệch lớn nhất lần thứ 3 là:
T 5T
t  1  T  1 1
4 4
13
Thời gian để con lắc thứ hai đi qua vị trí có dây treo thẳng đứng lần thứ 2 là:
t = T2 (2)
2
5T 5 25
Từ (1) và (2) ta có: 1  T2    1  2    45   80  cm 
4 4 16
 Chọn đáp án C
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 9,6 cm,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P là điểm cực tiểu giao thoa cách A và B lần lượt
là 15 cm và 20 cm, giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực tiểu khác. Số điểm
cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AP là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2
Câu 34: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
 1
Điều kiện điểm cực tiểu giao thoa: d 2  d1   k   
 2
PB  PA AB
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng: k  k  Z
 
 Cách giải:
Tại P là cực tiểu, giữa P và đường trung trực của AB có 2 vân cực tiểu khác, ta có:
 1
BP  AP   2     20  15  2,5    2  cm 
 2
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AP thỏa mãn:
PB  PA AB 9, 6
k  2,5  k 
  2
 2,5  k  4,8  k  3; 4
Vậy trên AP có 2 điểm dao động với biên độ cực đại
 Chọn đáp án D

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
u R (V)
điện trở R = 40Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π (H). Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uR giữa hai đầu điện trở theo 60
thời gian t. Biểu thức của u theo thời gian t (t tính bằng s ) là 30 12,5
O
 7   
A. u  120 cos 100 t   (V) B. u  120 cos 100t   (V)
t(m s)
25, 0
30
 12   12  60
 7   
C. u  60 2 cos  80 t   (V) D. u  60 2 cos  80t   (V)
 12   12 
Câu 35: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Cảm kháng của cuộn dây: ZL  L
Tổng trở: Z  R 2  Z2L
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
ZL
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện: tan  
R
 Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy: U0R  60  V 
Ta có VTLG:

14
Từ đồ thị ta thấy theo trục Ot, 12,5 ms ứng với 3 ô
2
→ khi vecto quay được góc   , thời gian tương ứng là 2 ô:
3
2 25 25
t  12,5.   ms   .103  s 
3 3 3
2

  3  80  rad / s 
t 25 .103
3
Cảm kháng của cuộn dây là:
1
ZL  L  80.  40   
2
Ta có tỉ số:
U0 R 2  Z2L 402  402
   2
U 0R R 40
 U 0  2U 0R  60 2  V 
Từ VTLG ta thấy pha ban đầu của uR là:
 
R   rad   i  R   rad 
3 3
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là:
Z 40 
tan   L   1     rad 
R 40 4
    7
 u     u  i      rad 
4 4 3 4 12
 7 
 u  60 2 cos  80t   V
 12 
 Chọn đáp án C
 Cách khác: Sử dụng máy tính bỏ túi, bấm chế độ số phức sẽ nhanh gọn hơn!
Câu 36: Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50 mW. Trong một giây nguồn phát ra 1,3. 1017 phôtôn.
Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang
điện lần lượt là 0,30μm; 0,36μm; 0,43μm; 0,55μm và 0,58μm. Lấy h = 6,625.10−34 J. s; c = 3.108 m/s. Số kim
loại xảy ra hiện tượng quang điện là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 36: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
A nA 0
Công suất của nguồn: P  
t t
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện:    0
 Cách giải:
Năng lượng của mỗi photon do nguồn phát ra là:
P.t 50.103.1
A0   17
 3,85.1019  J 
n 1,3.10
Bước sóng của ánh sáng kích thích là:
15
hc 6, 625.1034.3.108
  19
 5, 03.107  m   0,503  m 
A0 3,95.10
Để xảy ra hiện tượng quang điện:
   0   0      0,503  m 
Vậy có 2 kim loại xảy ra hiện tượng quang điện là kali và xesi
 Chọn đáp án A
Câu 37: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hình bên mô tả một phần
u(cm)
hình dạng của sợi dây tại hai thời điểm t1 và t2 = t1 + 0,8 (s) (đường nét liền
và đường nét đứt). M là một phần tử dây ở điểm bụng. Tốc độ của M tại 3
v 3 6
các thời điểm t1 và t2 lần lượt là v1 và v2 với 2  có vectơ gia tốc đều O
v1 8
3
ngược chiều với chiều chuyển động của nó và trong khoảng thời gian từ t1
đến t2 thì M đạt tốc độ cực đại vmax một lần.
Giá trị vmax gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27 cm/s. B. 20 cm/s. C. 25 cm/s. D. 22 cm/s.
Câu 37: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Tốc độ: v   A 2  x 2
Sử dụng VTLG
Góc quét:   t
Tốc độ cực đại: vmax  A
 Cách giải:
M là điểm bụng, tại thời điểm t1, M có li độ x1 = 2 (cm), thời điểm t2 có li độ x2 = -3 (cm)
Theo đề bài ta có tỉ số:
v2 3 6  A 2  x 22 3 6
  
v1 8  A 2  x12 8

A 2   3
2
3 6
   A  6  cm 
A 2  22 8
Ta có VTLG:

Trong khoảng thời gian 0,8 s, vecto quay được góc là:
3 2
    arccos  arccos  3,325  rad 
6 6
 3,325
   4,156  rad / s 
t 0,8
Tốc độ cực đại của điểm M là:
vmax  A  4,156.6  24,9  cm / s 
 Chọn đáp án C
210
Câu 38: Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 206
82 Pb . Ban
đầu (𝑡 = 0), một mẫu có khối lượng 105,00 𝑔 trong đó 40% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni 84 210
Po ,
phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt 𝛼 sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi
16
mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm 𝑡 = 552 ngày,
khối lượng của mẫu là
A. 41,25 𝑔. B. 101,63 g. C. 65,63 𝑔. D. 104,25 𝑔.
Câu 38: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
t

Số hạt nhân còn lại: N  N0 .2 T

  
t
Số hạt nhân đã phân rã: N /  N 0  N  N 0 . 1  2 T 
 
 Cách giải:
Khối lượng hạt Po ban đầu là:
m0 = m.0,4 = 105.0,4 = 42 (g)
Khối lượng của phần còn lại không phóng xạ là:
m1  m  m0 = 105 - 42 = 63 (g)
Khối lượng Po còn lại tại thời điểm t là:
t 552
 
mPo  m0 .2 T
 42.2 138
 2, 625  g 
Khối lượng hạt Pb tạo ra là:
   206
t
 
552
 206
m Pb  m0 . 1  2 T  .  42. 1  2 138  .  38, 625  g 
  210   210
Khối lượng của mẫu tại thời điểm t là:
M  m1  mPo  mPb = 63 + 2,625 + 38,625 = 104,25 (g)
 Chọn đáp án D
Câu 39: Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 = 100 𝑁/𝑚 và vật nhỏ
m2
m1 có khối lượng 200 𝑔, một đầu lò xo được gắn chặt vào sàn. Ban đầu, giữ 𝑚1 ở vị trí lò xo
m1
bị nén 7,1 𝑐𝑚 (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi đặt vật nhỏ 𝑚2 có khối lượng 50 𝑔 lên
trên 𝑚1 như hình bên. Thả nhẹ để các vật bắt đầu chuyển động theo phương thẳng đứng. Ngay
khi 𝑚2 đạt độ cao cực đại thì 𝑚2 được giữ lại. Biết lò xo luôn thẳng đứng trong quá trình k
chuyển động. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2. Sau khi 𝑚2 được giữ lại, lực
nén lớn nhất mà lò xo tác dụng lên sàn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 5,8 N. B. 6,7 𝑁. C. 2,9 𝑁. D. 4,3 N


Câu 39: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
mg
Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB:  0 
k
Lực đàn hồi: Fdh  k
 Cách giải:
Khi hệ (m1 + m2) dao đông, tại VTCB lò xo bị nén môt đoạn là:

 m1  m2  g   0, 2  0, 05 .10  0, 025


 0   m
k 100

17
Biên đô ban đầu của hệ là:
A = OA = 0,071 - 0,025 = 0,046 (m)
Khi vât m2 bị giữ lại, VTCB của lò xo bị nén một đoạn là:
m g 0, 2.10
 1 1   0, 02  m 
k 100
 OO/   0   1  0,02  0,025  0,005  m 
Biên đô của hệ lúc sau là:
A' = OA = OA - OO' = 0,046 - 0,005 = 0,041 (m)
Lực nén lớn nhất mà lò xo tác dụng lên sàn khi lò xo bị nén cực đại:
 max  A /   1  0,041  0,02  0,061 m 
 Fdh max  k. max  100.09,061  6,1 N 
 Chọn đáp án A
Câu 40: Đặt điện áp 𝑢 = 120𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 – 𝜋/6) (𝑉) vào hai đầu đoạn mạch C L, r R
𝐴𝐵 mắc nối tiếp gồm: tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được; cuộn dây có A B
độ tự cảm 𝐿 và điện trở 𝑟; điện trở 𝑅 với 𝑅 = 2r như hình bên. Khi C = C0 M N
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN đạt cực tiểu.
Khi C = C0/4 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
MN là uMN. Biểu thức uMN là
 2   
A. u MN  40 cos 100t   (V) B. u MN  40 3 cos 100t   (V)
 3   2
 2   
C. u MN  40 3 cos 100 t   (V) D. u MN  40 cos 100t   (V)
 3   2
Câu 40: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
U
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 
 R  r    Z L  ZC 
2 2

Z L  ZC
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan  
Rr
Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu
 Cách giải:
Khi C  C0  ZC  ZC0 , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN đạt cực tiểu, ta có:
U. r 2   ZL  ZC0 
2
U r 2  ZLC
2

U AN  
 R  r    ZL  ZC0  R  r  ZLC
2 2 2 2

18
U
 U AN 
R  2Rr
2
1
r 2  ZLC
 R 2  2Rr 
Để U AN min   2   ZLC min  0  ZL  ZC0
 r  ZLC  max
Đặt ZC0  1  ZL  1
C
Khi C  0  ZC  4ZC0  4
4
R  r  Z2L
2

Điện áp hiệu dụng U AM max  ZC 


ZL
 2r  r   12
2
1
4 r
1 3
2
 R  2r 
3
Độ lệch pha giữa điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện là:
Z  ZC 1 4 
tan   L   3
Rr 2

1 3
3 3
    
 u      i  u       rad 
3 3 6 3 6
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch MN và cường độ dòng điện là:
Z 1 
tan MN  L   3  tan
r 1 3
3
  
 u MN  i   u MN  i    rad 
3 3 2
U r 2  Z2L U 0MN 1
Lại có: 0MN   
U 0AB  R  r    Z L  ZC  120 3
2 2

 U0MN  40  V 
 
 u MN  40 cos 100t    V 
 2
 Chọn đáp án D

19
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường tĩnh thì công mà lực điện trường
thực hiện là AMN. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N được tính theo công thức nào sau đây?
A q A q
A. U NM  MN B. U MN  C. U MN  MN D. U NM 
q A MN q A MN
Câu 2: Đặt điện áp u  U 2 cos  t  vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu
thức i  I 2 cos  t    (với U, I, 𝜔 là các hằng số dương). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 𝑃 = 𝑈𝐼sin𝜑. B. 𝑃 = 2UIsin𝜑. C. 𝑃 = 2UIcos𝜑. D. P = UIcos𝜑.
Câu 3: Dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua các cuộn dây của stato trong động cơ không đồng bộ ba pha có
tần số góc 𝜔0. Khi ổn định, rôto của động cơ quay với tốc độ góc 𝜔 thỏa mãn
A. 𝜔 ≥ 𝜔0. B. 𝜔 = 𝜔0. C. 𝜔 < 𝜔0. D. 𝜔 > 𝜔0.
Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp
có giá trị cực đại khi hai dao động đó
A. lệch pha nhau góc 0,5𝜋. B. ngược pha nhau.
C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau góc 0,25𝜋.
Câu 5: Một nguồn điện không đổi đang phát điện. Khi có điện lượng chuyển qua nguồn là q thì công mà lực lạ
thực hiện là A. Suất điện động E của nguồn điện được tính theo công thức nào sau đây?
A q
A. E  B. E  C. E  qA D. E  q 2 A
q A
Câu 6: Một hạt sơ cấp có khối lượng nghỉ m0. Khi hạt chuyển động với vận tốc 0,6c thì khối lượng tương đối
tính của nó là
A. 0,8 m0. B. 0,4 m0. C. 1,67 m0. D. 1,25 m0.
 2 2x 
Câu 7: Một sóng hình sin lan truyền theo phương 𝑂𝑥 với phương trình sóng u  A cos  t   . Đại lượng
 T  
A được gọi là
A. chu kì sóng. B. biên độ sóng. C. bước sóng. D. tốc độ sóng.
Câu 8: Quang điện trở là một điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. quang điện ngoài. C. quang phát quang. D. quang điện trong.
0, 4
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm có điện trở 30Ω và độ tự cảm bằng (H)

. Tổng trở của cuộn dây là
A. 35Ω. B. 70Ω. C. 10Ω. D. 50Ω.
Câu 10: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài được treo tại cùng một nơi. Khối lượng quả nặng của hai con lắc là
𝑚1 và 𝑚2 với 𝑚1 = 4𝑚2. Chu kỳ dao động nhỏ của hai con lắc lần lượt là T1 và 𝑇2. Mối liên hệ giữa T1 và T2 là
A. T2 = 4T1. B. T1 = 4T2. C. T1 = T2. D. 𝑇1 = 2𝑇2.
Câu 11: Một hệ có tần số dao động riêng f0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa
theo thời gian với tần số f. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. f = 2f0. B. f = 3f0. C. f = 0,5f0. D. f = f0.
Câu 12: Nguồn sáng nào sau đây phát ra tia tử ngoại?
A. Đèn hơi thủy ngân. B. Bếp than. C. Bếp ga. D. Lò sưởi.
Câu 13: Sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 0,1 nm là
A. tia tử ngoại. B. Sóng vô tuyến cực ngắn.
C. tia X. D. tia hồng ngoại.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu điện trở 𝑅 thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy
qua R là
1
U U U U 2
A. I  B. I  C. I  D. I 
R R 2 R R
−34
Câu 15: Năng lượng kích hoạt của Ge là 0,66eV. Cho các hằng số: h = 6,625. 10 Js; c = 3. 108 m/s; 1eV =
1,6.10−19 J. Giới hạn quang dẫn của Ge là
A. 1,11𝜇m. B. 1,67𝜇m. C. 2,15𝜇m. D. 1,88𝜇m.
Câu 16: Chương trình âm nhạc "Làn sóng xanh" phát trên đài "tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh" ở
băng tần 99,6 MHz. Sóng vô tuyến mà chương trình âm nhạc này phát ra thuộc loại sóng nào sau đây?
A. Sóng ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng dài.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của vật tỉ lệ
với
A. bình phương li độ của vật. B. bình phương biên độ của vật.
C. biên độ dao động của vật. D. tốc độ cực đại của vật.
Câu 18: Hiện tượng tia sáng đơn sắc khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì bị lệch phương
đột ngột gọi là hiện tượng
A. khúc xạ B. nhiễu xạ C. giao thoa D. tán sắc
Câu 19: Số hạt nơtron của hạt nhân 13 Al là
27

A. 27. B. 14. C. 13. D. 50.


Câu 20: Sóng điện từ hình sin lan truyền trong không gian đến điểm M. Tại M, điện trường và từ trường ở đó
luôn
A. lệch pha nhau 2𝜋/3. B. lệch pha nhau 0,5𝜋.
C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 0,25𝜋.
Câu 21: Hiện tượng ánh sáng làm bật êlectron khỏi bề mặt kim loại được gọi là hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. quang phát quang. D. cảm ứng điện từ.
Câu 22: Loài động vật nào sau đây có thể "nghe" được hạ âm?
A. Chó. B. Voi. C. Dơi. D. Cá heo.
Câu 23: Chức năng của máy biến áp đặt ở nơi phát điện trong sơ đồ truyền tải điện năng là
A. tăng tần số của dòng điện trước khi truyền đi.
B. tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền đi.
C. giảm điện áp hiệu dụng trước khi truyền đi.
D. tăng cường độ dòng điện hiệu dụng trên đường dây.
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2𝜋t + 𝜋/2)cm(t tính bằng giây). Chu kì dao
động của vật là
A. 0,5 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,0 s.
Câu 25: Một vòng dây phẳng kín có diện tích 0,2 m2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B hợp với mặt
phẳng vòng dây một góc 530, độ lớn của cảm ứng từ là 0,3 T. Từ thông qua diện tích vòng dây có độ lớn bằng
A. 1,2 Wb B. 36.10−3 Wb C. 48. 10−3 Wb D. 0,9 Wb
Câu 26: Sóng âm truyền trong một môi trường, cường độ âm tại điểm M bằng I. Biết cường độ âm chuẩn là I0.
Mức cường độ âm tại M là
I I I I
A. L  dB   10 lg B. L  dB   lg C. L  dB   10 lg 0 D. L  dB   lg 0
I0 I0 I I
7
Câu 27: Trong phản ứng hạt nhân 36 Li  X 
4 Be 10 n , hạt X chính là
A. 12 H . B. 11 H C. 13 H D. 32 He
Câu 28: Trong nguyên tắc cấu tạo của máy quang phổ lăng kính, buồng ảnh có chức năng
A. hội tụ các tia sáng đơn sắc có cùng bước sóng. B. tạo ra chùm sáng song song.
C. tán sắc ánh sáng. D. phân kì các chùm sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 29: Một sóng ngang hình sin truyền trên phương Ox với tần số 20 Hz. Hai phần tử gần nhau nhất có vị trí
cân bằng cách nhau 12 cm dao động lệch pha nhau 1200. Tốc độ sóng bằng
A. 14,4 m/s. B. 7,2 m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,6 m/s.
Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản
tụ điện là 4 2C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0, 5 2A . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên
một bản tụ điện giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
2
4 16 8 2
A. s B. s C. s D. s
3 3 3 3
Câu 31: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm đặt ở O. Nguồn này phát ra một âm cơ bản, truyền đi trong môi
trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển trên đoạn AB,
cường độ âm đo được tại A và B đều bằng IA, tại C thì cường độ âm cực đại bằng 1,5625IA với OC = 4,4 m. Độ
dài đoạn AB bằng
A. 5,5 m. B. 6,6 m C. 7,2 m. D. 8,4 m.
Câu 32: Đặt điện áp u  180 2 cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
R  20 3 mắc nối tiếp với mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 3A. Tại thời điểm t, điện áp
1
tức thời u AB  180 2V ; ở thời điểm t + (s) cường độ dòng điện tức thời bằng 0 và đang giảm. Công suất
300
tiêu thụ của đoạn mạch X là
A. 90 3 W . B. 120 W. C. 60 3 . D. 90 W.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A, B ở mặt nước dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn
AB = 30 cm. Hai điểm M, N ở mặt nước nằm trên trung trực của AB là hai điểm liên tiếp mà phần tử nước ở M
dao động cùng pha với nguồn, phần tử ở N dao động ngược pha với nguồn. Khoảng cách lớn nhất của MN gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,5 cm. B. 17,5 cm. C. 7,5 cm. D. 15,5 cm.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Điện áp tức thời giữa hai điểm A, M A R L
M
C
B
lệch pha 600 so với cường độ dòng điện. Thay đổi điện dung của tụ điện,
khi C = C0 thì tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB đạt cực đại. Khi đó, hệ
số công suất của đoạn mạch AB bằng
A. 0,94. B. 0,97. C. 0,87. D. 0,75.
4
Câu 35: Xét phản ứng hạt nhân: 12 H 13 H 2 He 10 n . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt đơtêri, triti
và hạt 𝛼 lần lượt là 1,16MeV/ nuclôn; 2,82 MeV/ nuclôn; 7,07 MwV/ nuclôn. Phản ứng này
A. tỏa một năng lượng 3,09 MeV. B. thu một năng lượng 17,5 MeV.
C. tỏa một năng lượng 17,5 MeV. D. thu một năng lượng 3,09 MeV.
Câu 36: Hai vật nhỏ có cùng khối lượng 100 g dao động điều hòa trên hai
đường thẳng song song với nhau, cách nhau 10 cm, vị trí cân bằng của hai Wd (mJ)
vật cùng nằm trên đường vuông góc với hai quỹ đạo. Hình vẽ bên là đồ thị 180
biểu diễn động năng của mỗi vật theo thời gian. Tại thời điểm mà li độ của (1)
vật thứ nhất đạt cực đại thì khoảng cách giữa hai vật gần nhất với giá trị 90
nào sau đây? (2)
A. 13 cm. B. 12 cm. O
C. 14 cm. D. 11 cm 1/ 6 t(s)

Câu 37: Hai nguồn laze có cùng công suất, nguồn thứ nhất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆1 = 0,6𝜇m và
nguồn thứ hai phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆2 = 0,75𝜇m. Gọi n1 và n2 là số phôtôn do mỗi nguồn phát
ra trong cùng một khoảng thời gian Δt. Tỷ số n1/n2 bằng
25 5 16 4
A. B. C. D.
16 4 25 5
Câu 38: Trong thí nghiệm 𝑌 - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 𝜆1 và 𝜆2(0,38𝜇m ≤ 𝜆1, 𝜆2 ≤ 0,76𝜇m). Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1 mm, khoảng cách từ màn
quan sát E đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1 m. Trên màn E, tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm là một
vân sáng cùng màu với vân trung tâm. Dịch màn E ra xa hai khe sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì
thấy tại 𝑀 chỉ có thêm một lần nữa xuất hiện vân sáng cùng màu với vân trung tâm. Tổng 𝜆1 + 𝜆2 có giá trị là
A. 1,00𝜇m. B. 1,08𝜇m. C. 1,20𝜇m. D. 0,88𝜇m.

3
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ bên. Các vôn kế nhiệt lí V
tưởng. Số chỉ vôn kế V bằng số chỉ của vôn kế V1, số chỉ vôn kế V2 C
L
bằng 1,6 lần số chỉ của vôn kế 𝑉. Hệ số công suất của đoạn mạch AB A B
R
bằng
A. 0,80. B. 0,75.
C. 0,40. D. 0,60. V1 V2

Câu 40: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số,
cùng phương có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của x(cm)
vật bằng 4,8
A. 60 cm/s. B. 42 cm/s.
O
C. 120 cm/s. D. 84 cm/s. t(s)

4,8
0, 2

4
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.C 2.D 3.C 4.C 5.A 6.D 7.B 8.D 9.D 10.C
11.D 12.A 13.C 14.A 15.D 16.C 17.B 18.A 19.B 20.C
21.B 22.B 23.B 24.D 25.C 26.A 27.A 28.A 29.B 30.C
31.B 32.A 33.D 34.B 35.C 36.B 37.D 38.A 39.D 40.A
Câu 1: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường tĩnh thì công mà lực điện trường
thực hiện là AMN. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N được tính theo công thức nào sau đây?
A q A q
A. U NM  MN B. U MN  C. U MN  MN D. U NM 
q A MN q A MN
Câu 1: Chọn đáp án C
 Lời giải:
A MN
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N: U MN 
q
 Chọn đáp án C
Câu 2: Đặt điện áp u  U 2 cos  t  vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu
thức i  I 2 cos  t    (với U, I, 𝜔 là các hằng số dương). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 𝑃 = 𝑈𝐼sin𝜑. B. 𝑃 = 2UIsin𝜑. C. 𝑃 = 2UIcos𝜑. D. P = UIcos𝜑.
Câu 2: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P = UIcos𝜑
 Chọn đáp án D
Câu 3: Dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua các cuộn dây của stato trong động cơ không đồng bộ ba pha có
tần số góc 𝜔0. Khi ổn định, rôto của động cơ quay với tốc độ góc 𝜔 thỏa mãn
A. 𝜔 ≥ 𝜔0. B. 𝜔 = 𝜔0. C. 𝜔 < 𝜔0. D. 𝜔 > 𝜔0.
Câu 3: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Đối với động cơ không đồng bộ ba pha, khi ổn định, rôto của động cơ quay với tốc độ góc 𝜔 thỏa mãn 𝜔 < 𝜔0
 Chọn đáp án C
Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp
có giá trị cực đại khi hai dao động đó
A. lệch pha nhau góc 0,5𝜋. B. ngược pha nhau.
C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau góc 0,25𝜋.
Câu 4: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Biên độ của dao động tổng hợp: A2  A12  A22  2A1A2 cos  2  1 
Trường hợp độ lệch pha của hai dao động đặc biệt:
+   2  1  k2 : hai dao động cùng pha
 A2  A12  A22  2A1A2   A1  A2 
2

 A  A1  A 2

5
+   2  1   2k  1  : hai dao động ngược pha
 A2  A12  A22  2A1A2   A1  A2 
2

 A  A1  A 2
2k  1
+   2  1   : Hai dao động vuông pha
2
 A 2  A12  A 22
 Điều kiện của biên độ tổng hợp
A min  A  A max  A1  A 2  A  A1  A 2

 Chọn đáp án C
Câu 5: Một nguồn điện không đổi đang phát điện. Khi có điện lượng chuyển qua nguồn là q thì công mà lực lạ
thực hiện là A. Suất điện động E của nguồn điện được tính theo công thức nào sau đây?
A q
A. E  B. E  C. E  qA D. E  q 2 A
q A
Câu 5: Chọn đáp án A
 Lời giải:
A
Suất điện động E của nguồn điện: E 
q
 Chọn đáp án A
Câu 6: Một hạt sơ cấp có khối lượng nghỉ m0. Khi hạt chuyển động với vận tốc 0,6c thì khối lượng tương đối
tính của nó là
A. 0,8 m0. B. 0,4 m0. C. 1,67 m0. D. 1,25 m0.
Câu 6: Chọn đáp án D
 Lời giải:
m0 m0
Ta có: m    1, 25m0
 
v
2
1  0, 6 2

1  
c
 Chọn đáp án D
 2 2x 
Câu 7: Một sóng hình sin lan truyền theo phương 𝑂𝑥 với phương trình sóng u  A cos  t   . Đại lượng
 T  
A được gọi là
A. chu kì sóng. B. biên độ sóng. C. bước sóng. D. tốc độ sóng.
Câu 7: Chọn đáp án B
 Lời giải:
 2 2x 
Phương trình u  A cos  t    A gọi là biên độ sóng
 T  
 Chọn đáp án B
Câu 8: Quang điện trở là một điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. quang điện ngoài. C. quang phát quang. D. quang điện trong.
Câu 8: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Quang điện trở là một điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
 Chọn đáp án D
0, 4
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm có điện trở 30Ω và độ tự cảm bằng (H)

. Tổng trở của cuộn dây là

6
A. 35Ω. B. 70Ω. C. 10Ω. D. 50Ω.
Câu 9: Chọn đáp án D
 Lời giải:
  2f  2.50  100  rad / s 

Ta có:  0, 4  Z  r 2  Z2L  302  402  50   
 ZL  L  100.  40
 
 Chọn đáp án D
Câu 10: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài được treo tại cùng một nơi. Khối lượng quả nặng của hai con lắc là
𝑚1 và 𝑚2 với 𝑚1 = 4𝑚2. Chu kỳ dao động nhỏ của hai con lắc lần lượt là T1 và 𝑇2. Mối liên hệ giữa T1 và T2 là
A. T2 = 4T1. B. T1 = 4T2. C. T1 = T2. D. 𝑇1 = 2𝑇2.
Câu 10: Chọn đáp án C
 Lời giải:

Từ T  2  T1  T2
g
 Chọn đáp án C
Câu 11: Một hệ có tần số dao động riêng f0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa
theo thời gian với tần số f. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. f = 2f0. B. f = 3f0. C. f = 0,5f0. D. f = f0.
Câu 11: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Lí thuyết về dao động cưỡng bức:
+ Là dao động luôn chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên với biểu thức F  F0 cos  t  với  là tần số
góc của ngoại lực
+ Tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
+ Biên độ: không đổi theo thời gian và tỉ lệ thuận với biên độ F0
Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào tần số riêng của hệ của ngoại lực, phụ thuộc vào ma
sát và độ chênh lệch giữa tần số f của lực cưỡng bức và tần số riêng f0 của hệ. Tần số f càng gần với tần số riêng
f0 thì biên độ dao động cững bức càng tăng
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật mà
phụ thuộc vào hệ số lực cản, biên độ và tần số của ngoại lực.
 Chọn đáp án D
Câu 12: Nguồn sáng nào sau đây phát ra tia tử ngoại?
A. Đèn hơi thủy ngân. B. Bếp than. C. Bếp ga. D. Lò sưởi.
Câu 12: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Tia tử ngoại:
Khái niệm: Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy, nằm ngoài vùng ánh sáng tím, có bước sóng từ 0,01 um
đến 0,38µm, có bản chất là sóng điện từ
Nguồn phát:
+ Các vật nung nóng lớn hơn 20000C như: Mặt Trời, hồ quang điện, đèn hơi thủy ngân,…
+ Nhiệt độ càng cao bước sóng tử ngoại càng ngắn
Ứng dụng:
+ Phát hiện vết nứt trên bề mặt sản phẩm
+ Chữa bệnh còi xương, diệt khuẩn, tiệt trùng
Bản chất:
Là sóng điện từ
Tác dụng:
+ Tác dụng lên kính ảnh
+ Kích thích phát quang một số chất
+ Làm ion hóa không khí, hủy diệt tế bào
7
+ Gây ra phản ứng quang hóa, quang hợp
+ Bị nước , thủy tinh, ozon hấp thụ mạnh
+ Gây ra hiện tượng quang điện
 Chọn đáp án A
Câu 13: Sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 0,1 nm là
A. tia tử ngoại. B. Sóng vô tuyến cực ngắn.
C. tia X. D. tia hồng ngoại.
Câu 13: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Sử dụng lí thuyết về thang sóng điện từ.
Tần số (Hz)

100 103 106 109 1012 1015 1018 1021 1024


n
.v
n
o c.v
o c i h
ai
h
ada Tia gamma
d o
oa kh c.v
n
u kh th
u
Tia X h o
th i
Khả kiến ada
o
T.V. Vi ba u kh
AM / FM th
Sóng vô tuyến Hồng ngoại
Tử ngoại

109 106 103 vn 100 103 106 109 1012 1015


.
oc Bước sóng (m) c.v
n
ih o
ada ih
o da
ukh o a
th ukh
th
Bước sóng giảm. Tần số tăng

 Chọn đáp án C
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu điện trở 𝑅 thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy
qua R là
U U U U 2
A. I  B. I  C. I  D. I 
R R 2 R R
Câu 14: Chọn đáp án A
 Lời giải:
U
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua R: I 
R
 Chọn đáp án A
Câu 15: Năng lượng kích hoạt của Ge là 0,66eV. Cho các hằng số: h = 6,625. 10−34Js; c = 3. 108 m/s; 1eV =
1,6.10−19 J. Giới hạn quang dẫn của Ge là
A. 1,11𝜇m. B. 1,67𝜇m. C. 2,15𝜇m. D. 1,88𝜇m.
Câu 18: Chọn đáp án D
 Lời giải:
hc 1,9875.1025
Giới hạn quang dẫn của Ge là:  0    1,88.106  m   1,88  m 
A 0, 66.1, 6.1019
 Chọn đáp án D
8
Câu 16: Chương trình âm nhạc "Làn sóng xanh" phát trên đài "tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh" ở
băng tần 99,6 MHz. Sóng vô tuyến mà chương trình âm nhạc này phát ra thuộc loại sóng nào sau đây?
A. Sóng ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng dài.
Câu 16: Chọn đáp án C
 Lời giải:
c 3.108
Ta có:     3M
f 99, 6.106
 Chọn đáp án C
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của vật tỉ lệ
với
A. bình phương li độ của vật. B. bình phương biên độ của vật.
C. biên độ dao động của vật. D. tốc độ cực đại của vật.
Câu 17: Chọn đáp án B
 Lời giải:
1
Ta có: W  kA 2  W A 2
2
 Chọn đáp án B
Câu 18: Hiện tượng tia sáng đơn sắc khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì bị lệch phương
đột ngột gọi là hiện tượng
A. khúc xạ B. nhiễu xạ C. giao thoa D. tán sắc
Câu 18: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Khúc xạ là hiện tượng chùm tia sáng bị đổi phương đột ngột khi đi qua mặt phân cách hai môi trường truyền
ánh sáng.
 Chọn đáp án A
Câu 19: Số hạt nơtron của hạt nhân 13
27
Al là
A. 27. B. 14. C. 13. D. 50.
Câu 19: Chọn đáp án B
 Lời giải:
13 Al  N  A  Z  27  13  14
27

 Chọn đáp án B
Câu 20: Sóng điện từ hình sin lan truyền trong không gian đến điểm M. Tại M, điện trường và từ trường ở đó
luôn
A. lệch pha nhau 2𝜋/3. B. lệch pha nhau 0,5𝜋.
C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 0,25𝜋.
Câu 20: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với nhau.
Tại M, điện trường và từ trường ở đó luôn cùng pha nhau
 Chọn đáp án C
Câu 21: Hiện tượng ánh sáng làm bật êlectron khỏi bề mặt kim loại được gọi là hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. quang phát quang. D. cảm ứng điện từ.
Câu 21: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Hiện tương quang phát quang là hiện tượng chất phát quang có thể hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để
phát ra ánh sáng có bước sóng khác

9
Ví dụ: Khi chiếu chùm tia tử ngoại (ánh sáng kích thích) vào dung dịch fluorescein đựng trong ống nghiệm
(ở trạng thái bình thường fluorescein có màu vàng nhạt) sẽ phát ra ánh sáng màu xanh lục như hình bên.
 Chọn đáp án C
Câu 22: Loài động vật nào sau đây có thể "nghe" được hạ âm?
A. Chó. B. Voi. C. Dơi. D. Cá heo.
Câu 22: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Động vật: cá voi, voi, hà mã, tê giác, hươu cao cổ, Chim bồ câu, hươu đùi vằn, và cá sấu được biết là sử dụng
hạ âm để giao tiếp qua khoảng cách xa—hàng trăm dặm
 Chọn đáp án B
Câu 23: Chức năng của máy biến áp đặt ở nơi phát điện trong sơ đồ truyền tải điện năng là
A. tăng tần số của dòng điện trước khi truyền đi.
B. tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền đi.
C. giảm điện áp hiệu dụng trước khi truyền đi.
D. tăng cường độ dòng điện hiệu dụng trên đường dây.
Câu 23: Chọn đáp án B
 Lời giải:
P2 
Ta có: Php  I 2 R  2 .R; R 
U cos 2
S
Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng thì có 2 cách là tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
và giảm điện trở của dây dẫn.
Có thể giảm điện trở của dây dẫn bằng các cách:
+ giảm ρ (điện trở suất) của chất làm dây dẫn: các chất có điện trở suất nhỏ như vàng, bạc lại có giá thành cao,
nên ta thường dùng nhôm và đồng.
+ giảm chiều dài: biện pháp rút ngắn chiều dài đường dây tải điện là không khả thi.
+ tăng tiết diện dây: khi đó khối lượng dây dẫn tăng, tốn kém nguyên liệu, và các dây tải nặng, phải xây nhiều
cột chống, càng tốn kém hơn.
→ Cách được sử dụng rộng rãi là tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
 Chọn đáp án B
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2𝜋t + 𝜋/2)cm(t tính bằng giây). Chu kì dao
động của vật là
A. 0,5 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,0 s.
Câu 24: Chọn đáp án D
 Lời giải:
2 2
Ta có: T    1s
 2
 Chọn đáp án D
Câu 25: Một vòng dây phẳng kín có diện tích 0,2 m2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B hợp với mặt
phẳng vòng dây một góc 530, độ lớn của cảm ứng từ là 0,3 T. Từ thông qua diện tích vòng dây có độ lớn bằng
A. 1,2 Wb B. 36.10−3 Wb C. 48. 10−3 Wb D. 0,9 Wb
Câu 25: Chọn đáp án C
 Lời giải:

10
 
Ta có:   BS.cos   0,3.0, 2.cos 900  530  48.103 Wb
 Chọn đáp án C
Câu 26: Sóng âm truyền trong một môi trường, cường độ âm tại điểm M bằng I. Biết cường độ âm chuẩn là I0.
Mức cường độ âm tại M là
I I I I
A. L  dB   10 lg B. L  dB   lg C. L  dB   10 lg 0 D. L  dB   lg 0
I0 I0 I I
Câu 26: Chọn đáp án A
 Lời giải:
- Cường độ âm I: Tại một điểm là đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt
W P 4
tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian; đơn vị W/m2: I   
St S 4r 2
I
- Mức cường độ âm: L  lg với I0 là chuẩn cường độ âm (âm rất nhỏ vừa đủ nghe, thường lấy chuẩn
I0
cường độ âm I0 = 10-12 W/m2 với ân có tần số 1000Hz
Đơn vị của mức cường độ âm là ben (B). Trong thực tế người ta thường dùng ước số của ben là đêxiben (dB):
1dB = 0,1 B.
 Chọn đáp án A
7
Câu 27: Trong phản ứng hạt nhân 36 Li  X 
4 Be 10 n , hạt X chính là
A. 12 H . B. 11 H C. 13 H D. 32 He
Câu 27: Chọn đáp án A
 Lời giải:
7
Ta có: 36 Li  AZ X 
4 Be 10 n
6  A  7  1  A  2
 
3  Z  4  0  Z  1
 Chọn đáp án A
Câu 28: Trong nguyên tắc cấu tạo của máy quang phổ lăng kính, buồng ảnh có chức năng
A. hội tụ các tia sáng đơn sắc có cùng bước sóng. B. tạo ra chùm sáng song song.
C. tán sắc ánh sáng. D. phân kì các chùm sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 28: Chọn đáp án A
 Lời giải:
MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH
- Dùng để phân tích thành phần của một chùm sáng bất kì
- Nguyên lí: Dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Cấu tạo:
n
c.v
n
c.v

ho
ho

ai
ad
ai
ad

ho
ho

uk
uk

th
th

• Ống chuẩn trực có tác dụng biến chùm ánh sáng đi vào khe hẹp F thành chùm tia song song nhờ một thấu
kính hội tụ
• Hệ tán sắc gồm một hoặc hai lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm ánh sáng vừa ra khỏi ống chuẩn trực.
• Ống ngắm hoặc buồng tối (buồng ảnh) là nơi ta đặt mắt vào để quan sát quang phổ của nguồn sáng cần
nghiên cứu hoặc để thu ảnh quang phổ của nguồn sáng cần nghiên cứu.
 Chọn đáp án A

11
Câu 29: Một sóng ngang hình sin truyền trên phương Ox với tần số 20 Hz. Hai phần tử gần nhau nhất có vị trí
cân bằng cách nhau 12 cm dao động lệch pha nhau 1200. Tốc độ sóng bằng
A. 14,4 m/s. B. 7,2 m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,6 m/s.
Câu 29: Chọn đáp án B
 Lời giải:
 2d 2 2.12
       36cm  0,36m
Ta có:   3 
 v  f  0,36.20  7, 2  m / s 

 Chọn đáp án B
Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản
tụ điện là 4 2C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0, 5 2A . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên
một bản tụ điện giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
4 16 8 2
A. s B. s C. s D. s
3 3 3 3
Câu 30: Chọn đáp án C
 Lời giải:
I 0,5 2
Ta có:   0  6
 125.103  rad / s 
Q0 4 2.10

Q0  3 8 8
Từ q  Q 0 đến q  hết t    .106 s  s
2  125.10 3
3 3
 Chọn đáp án C
Câu 31: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm đặt ở O. Nguồn này phát ra một âm cơ bản, truyền đi trong môi
trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển trên đoạn AB,
cường độ âm đo được tại A và B đều bằng IA, tại C thì cường độ âm cực đại bằng 1,5625IA với OC = 4,4 m. Độ
dài đoạn AB bằng
A. 5,5 m. B. 6,6 m C. 7,2 m. D. 8,4 m.
Câu 31: Chọn đáp án B
 Lời giải:
O
n

n
.v

.v
oc

oc
h

h
ai

ai
ad

n
ad

.v
ho

ho

oc
uk

4, 4
uk

h
ai
th

th

ad
ho
uk
th

A C
B

P IC  OA 
2
 OA 2 
Ta có: I       1,5625     OA  5,5  m 
4r 2 IA  OC   4, 4 
AB  2AC  2 OA 2  OC2  2 5,52  4, 42  6, 6  cm 
 Chọn đáp án B
Câu 32: Đặt điện áp u  180 2 cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
R  20 3 mắc nối tiếp với mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 3A. Tại thời điểm t, điện áp
1
tức thời u AB  180 2V ; ở thời điểm t + (s) cường độ dòng điện tức thời bằng 0 và đang giảm. Công suất
300
tiêu thụ của đoạn mạch X là

12
A. 90 3 W . B. 120 W. C. 60 3 . D. 90 W.
Câu 32: Chọn đáp án A
 Lời giải:
  1 
i  2  100. 300  6
Ta có: 
P  UI cos   I 2 R  180.3.cos   32.20 3  90 3  W 
 X 6
 Chọn đáp án A
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A, B ở mặt nước dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn
AB = 30 cm. Hai điểm M, N ở mặt nước nằm trên trung trực của AB là hai điểm liên tiếp mà phần tử nước ở M
dao động cùng pha với nguồn, phần tử ở N dao động ngược pha với nguồn. Khoảng cách lớn nhất của MN gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,5 cm. B. 17,5 cm. C. 7,5 cm. D. 15,5 cm.
Câu 33: Chọn đáp án D
 Lời giải:
N n
c.v

n
c.v
ho

ho
ai

ai
ad

ad
ho

ho

n
uk

c.v
uk
th

ho
th

ai
O
ad

A B
ho
uk
th

M
AB 30
Ta có: OA  OB    15cm  3, 75
2 2
MA  4  4.4  16cm

 NA  4,5  4,5.4  18cm
MNmax  OM  ON  MA2  OA2  NA2  OA 2
 MN max  162  152  182  152  15,5  cm 
 Chọn đáp án D
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thukhoadaihoc.vn
vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Điện áp tức thời giữa hai điểm A, M A R L
M
C
B
lệch pha 600 so với cường độ dòng điện. Thay đổi điện dung của tụ điện,
thukhoadaihoc.vn
khi C = C0 thì tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB đạt cực đại. Khi đó, hệ
số công suất của đoạn mạch AB bằng
A. 0,94. B. 0,97. C. 0,87. D. 0,75.
Câu 34: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Z
Ta có: L  tan AM  tan 600  3.
R
 Z  3
Chuẩn hóa:  L
R  1

13
R 2  Z2L  ZC 1  3  ZC
U AM  U MB  U.  U.  SHIFT SOLVE đạo hàm
R 2   Z L  ZC   
2 2
1 3  ZC

 ZC  2
R 1
 cos     0,966  
R   Z L  ZC   
2 2 2
1 
2
32

 Chọn đáp án B
4
Câu 35: Xét phản ứng hạt nhân: 12 H 13 H 2 He 10 n . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt đơtêri, triti
và hạt 𝛼 lần lượt là 1,16MeV/ nuclôn; 2,82 MeV/ nuclôn; 7,07 MwV/ nuclôn. Phản ứng này
A. tỏa một năng lượng 3,09 MeV. B. thu một năng lượng 17,5 MeV.
C. tỏa một năng lượng 17,5 MeV. D. thu một năng lượng 3,09 MeV.
Câu 35: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Ta có: E  W k  W kD  W kT  4.7,07  2.1,16  3.2,82  17,5  MeV 
 Chọn đáp án C
Câu 36: Hai vật nhỏ có cùng khối lượng 100 g dao động điều hòa trên hai
đường thẳng song song với nhau, cách nhau 10 cm, vị trí cân bằng của hai Wd (mJ)
n
vật cùng nằm trên đường vuông góc với hai quỹ đạo. Hình vẽ bên là đồ thị 180 o c.v c.v
n
h o
biểu diễn động năng của mỗi vật theo thời gian. Tại thời điểm mà li độ của ai ai
h (1)
o ad ad
vật thứ nhất đạt cực đại thì khoảng cách giữa hai vật gần nhất với giá trị kh o
nào sau đây?
90
hu kh
t t hu (2)
A. 13 cm. B. 12 cm. O
C. 14 cm. D. 11 cm 1/ 6 t(s)

Câu 36: Chọn đáp án B, C


 Lời giải:
T 1 1 2
 sT  s  6  rad / s 
2 6 3 T
k  m2  0,1.  6  36  N / m 
2

1 1
W1  kA12  0,18  .36.A12  A1  0,1 m   10  cm 
2 2
1 1
W2  kA 22  0, 09  .36.A 22  A 2  0, 05 2m  5 2cm
2 2
1 T A 5 2
Taij t  s   Wd 2  0  x 2  A 2 → Taij t  0 thif x 2  2  cm và x1  A1  10cm
18 6 2 2
2
 5 2 d  16,8cm
d  O1O   x1  x 2   10  10    
2 2 2

d  11,9cm
2
 2 
 Chọn đáp án B, C
Câu 37: Hai nguồn laze có cùng công suất, nguồn thứ nhất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆1 = 0,6𝜇m và
nguồn thứ hai phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆2 = 0,75𝜇m. Gọi n1 và n2 là số phôtôn do mỗi nguồn phát
ra trong cùng một khoảng thời gian Δt. Tỷ số n1/n2 bằng
14
25 5 16 4
A. B. C. D.
16 4 25 5
Câu 37: Chọn đáp án D
 Lời giải:
A Pt. n  0, 6 4
Ta có: n    1  1  
 hc n 2  2 0, 75 5
 Chọn đáp án D
Câu 38: Trong thí nghiệm 𝑌 - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 𝜆1 và 𝜆2(0,38𝜇m ≤ 𝜆1, 𝜆2 ≤ 0,76𝜇m). Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1 mm, khoảng cách từ màn
quan sát E đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1 m. Trên màn E, tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm là một
vân sáng cùng màu với vân trung tâm. Dịch màn E ra xa hai khe sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì
thấy tại 𝑀 chỉ có thêm một lần nữa xuất hiện vân sáng cùng màu với vân trung tâm. Tổng 𝜆1 + 𝜆2 có giá trị là
A. 1,00𝜇m. B. 1,08𝜇m. C. 1,20𝜇m. D. 0,88𝜇m.
Câu 38: Chọn đáp án A
 Lời giải:
 D  .1
Ta có: x  k12 .i12  k12 . 12  2, 4  2. 12  12  1, 2
a 1
1, 2 0,38 0,76
k  1, 2  k   1, 6  k  3, 2  k  2;3

1, 2 1, 2
1   2    1 m 
2 3
 Chọn đáp án A
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không

n
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ bên. Các vôn kế nhiệt lí

.v
V

n
oc

.v
tưởng. Số chỉ vôn kế V bằng số chỉ của vôn kế V1, số chỉ vôn kế V2

oc
h
ai
C

h
L
ad

ai
bằng 1,6 lần số chỉ của vôn kế 𝑉. Hệ số công suất của đoạn mạch AB A

n
B

ad
ho

.v
ho

oc
R
uk

bằng

uk

h
th

ai
th

ad
A. 0,80. B. 0,75.

ho
V1 V2

uk
C. 0,40. D. 0,60.

th
Câu 39: Chọn đáp án D
 Lời giải:
M

n
1 c.v
i ho
ada 0,8
ho
uk
th
A n

oc.v
ih n
a da oc.v
o h 0,8
u kh 1 d ai
th a
kho
u
th
B

Ta có: ∆AMB cân tại A


 sin   0,8  cos   0, 6
 Chọn đáp án D
15
Câu 40: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số,
cùng phương có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của x(cm)

n
.v
4,8

oc
vật bằng

n
.v
h
ai

oc
ad
A. 60 cm/s. B. 42 cm/s.

h
ai
ho
O

ad
C. 120 cm/s. D. 84 cm/s.

uk

ho
t(s)

th

uk
th
4,8
0, 2

Câu 40: Chọn đáp án A


 Lời giải:
2 2
Ta có:     10  rad / s 
T 0, 2
Khi một dao động ở biên thì dao động kia ở vị trí cân bằng  vuông pha
 A  A12  A 22  4,82  3, 62  6  cm 
Tốc độ cực đại của vật: vmax  A  10.6  60  cm / s 
 Chọn đáp án A

16
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 3
LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Máy biến áp là thiết bị


A. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động ℰ có dòng điện không đổi cường độ I chạy qua thì công suất của nguồn
điện là

A. Png  I . B. Png  C. Png  I 2 D. Png  Q2 I
I
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 𝑚 và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu giảm độ cứng
k đi 3 lần và tăng khối lượng m lên 3 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. không đổi. D. giảm 6 lần.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 𝜔 và biên độ S0. Biết khối lượng vật nhỏ là m. Cơ năng
của con lắc là
1 1
A. m2S02 B. m2S02 C. 2m2S02 D. m2S02
4 2
Câu 5: Lực hạt nhân còn được gọi là
A. lực tĩnh điện. B. lực tương tác mạnh.
C. lực hấp dẫn. D. lực tương tác điện từ.
Câu 6: Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. nằm ngang.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số 𝑓, lan truyền trong một môi trường với tốc độ 𝑣. Bước sóng 𝜆 được xác định bằng
công thức nào sau đây?
v f
A.   B.   2vf C.   D.   vf
f v
Câu 8: Khi đến mỗi bến để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên
xe nhận thấy thân xe dao động. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. điều hòa. D. cộng hưởng.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động với
cùng phương trình u = 5cos(6𝜋t)mm. Điểm M nằm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB dao động với
biên độ là
A. 6 mm. B. 10 mm. C. 0. D. 5 mm.
Câu 10: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động
riêng của mạch là
1 2 LC
A. B. 2 LC C. D.
2 LC LC 2
Câu 11: Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 m/s. Kim cương có chiết suất 2,42. Tốc độ truyền ánh sáng
8

trong kim cương là


A. 124000 km/s. B. 62700 km/s. C. 242000 km/s. D. 72600 km/s
Câu 12: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze được dùng như một dao mổ trong y học B. Tia laze được sử dụng trong thông tin liên lạc
C. Tia laze luôn truyền thẳng qua lăng kính. D. Tia laze có cường độ lớn.
D. 72600 km/s.
Câu 13: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi
trực tiếp quang năng thành

1
A. năng lượng phân hạch. B. cơ năng. C. điện năng. D. hóa năng.
Câu 14: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là
A. 220 V. B. 220 2V . C. 110 V. D. 110 2V .
Câu 15: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung 𝐶 một hiệu điện thế 𝑈 thì điện tích của tụ điện là 𝑄. Hệ thức nào
sau đây là đúng?
Q C C
A. C  B. Q  C. U  QC D. U 
U U Q
Câu 16: Một dây đàn viôlon hai đầu cố định, dao động, phát ra âm cơ bản ứng với nốt nhạc la có tần số 440 Hz.
Trong các tần số sau đây, tần số nào không phải là hoạ âm của âm đó?
A. 1320 Hz. B. 880 Hz. C. 2200 Hz. D. 1000 Hz.
Câu 17: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: cam, tím, vàng và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với
ánh sáng.
A. vàng. B. tím. C. cam. D. lục
Câu 18: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
 
A. B. 0 C. π D.
4 2
Câu 19: Động cơ không đồng bộ ba pha gồm 2 bộ phận chính là
A. ba cuộn dây và thanh sắt non. B. điện trở và ba cuộn dây.
C. rôto (phần đứng yên) và stato (phần quay). D. rôto (phần quay) và stato (phần đứng yên).
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Chiều dài quỹ đạo
của chất điểm là
A. 𝐴. B. 4𝐴. C. 2𝐴. D. 𝐴/2.
Câu 21: Hạt nhân 30 Zn có năng lượng liên kết là 565,5MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
65

A. 7,8MeV/ nuclôn. B. 18,85MeV/ nuclôn. C. 17,4 MeV/nuclôn. D. 8,7MeV/ nuclôn.


Câu 22: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron. B. phôtôn. C. êlectron. D. prôtôn.
 
Câu 23: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  5 2 cos 100t   (A). Tần số góc của dòng điện là
 2
A. 𝜋/2 rad/s. B. 100𝜋rad/s. C. – 𝜋/2 rad/s. D. 100rad/s.
Câu 24: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(5πt + π/2) cm; x2 = 3cos(5πt – π/3) cm..
Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. 5𝜋/6. B. 𝜋/3. C. 𝜋/2. D. 𝜋/6
16
Câu 25: Trong phản ứng hạt nhân: 19 9 F  p 8 O  X , hạt X là
A. êlectron. B. hạt 𝛼. C. prôtôn. D. pôzitron.
Câu 26: Trong thực tế để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, các nhà máy phát
điện thường
A. giảm công suất trước khi truyền đi. B. tăng điện áp trước khi truyền đi.
C. thay đổi vật liệu chế tạo dây dẫn. D. giảm chiều dài dây dẫn.
Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia 𝑋:
A. Tia 𝑋 được dùng để tẩy xóa các hình xăm trên da
B. Tia 𝑋 được sử dụng trong các máy quét an ninh đặt tại các sân bay, cửa khẩu.
C. Tia 𝑋 được sử dụng trong máy chụp X-quang.
D. Tia 𝑋 được dùng trong xạ trị để điều trị các tế bào ung thư nông.
Câu 28: Sóng điện từ có tần số 99,6MHz do đài truyền hình Nghệ an phát ra khi truyền trong không khí có bước
sóng là (lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là 3.108 m/s )
A. 3012 m. B. 30,12 m. C. 301,2 m. D. 3,012 m.
Câu 29: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
0,1027𝜇m. Giá trị của En là
A. −1,5eV. B. −3,4eV C. −0,85eV. D. −0,54eV.

2
Câu 30: Dùng hạt nơtrôn có động năng 2MeV bắn vào hạt nhân 6
3 Li đứng yên, gây ra phản ứng:
4
6
3 Li  He 13 T . Các hạt He và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtrôn các góc tương ứng 150
2

và 300. Bỏ qua bức xạ gamma, cho tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Hạt
He bay ra với tốc độ
A. 1,1.108 m/s. B. 7, 0.106 m/s. C. 3,5.106 m/s. D. 3,5.105 m/s.
Câu 31: Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm
ứng từ B = 2. 10−4 T, góc giữa véctơ cảm ứng từ với véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60∘. Biết cảm
ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 0,01 s. Độ lớn của suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây là
A. 2.10−4 V. B. 2.10−2 V. C. 2 V. D. 2. 10−3 V.
Câu 32: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung 𝐶 và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thỏa mãn R2 = 4L/C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 200 V − 50 Hz. Điện áp hai
đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc 𝜋/2. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
A. 40 V. B. 200 V. C. 50 V. D. 100 V.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở 10Ω mắc nối
tiếp với tụ điện có dung kháng 20 3 . Điện áp hai đầu cuộn dây có dạng u d  50 2 cos 100t   / 2  (V) (t
tính bằng s). Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha 5𝜋/6 so với điện áp hai đầu tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt
vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức
   
A. u  100 2 cos 100t    V  B. u  50 2 cos 100 t    V 
 6  6
   
C. u  50 2 cos 100 t    V  D. u  100 2 cos 100t    V 
 6  6
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình 𝑥 = 3cos(4𝜋𝑡)(𝑥 tính bằng cm; 𝑡 tính bằng s). Tại
thời điểm 𝑡 = 1/12 s chất điểm có gia tốc bằng
A. 24𝜋2 cm/s2. B. −6𝜋cm/s2. C. −24𝜋2 cm/s2. D. 6𝜋cm/s2.
Câu 35: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m với hai đầu cố định, người ta quan sát
thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác trên dây đứng yên. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 12,5 m/s. C. 25 m/s. D. 16,6 m/s.
Câu 36: Trong thí nghiệm 𝑌-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6𝜇m, khoảng cách giữa hai khe
là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,8 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm
ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 7,25 mm và 4,65 mm. Số vân sáng
trong khoảng MN là
A. 8. B. 7. C. 3. D. 6.
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp theo thứ tự là: đoạn mạch 𝐴𝑀 chứa cuộn cảm có độ tự cảm 𝐿 và điện
trở trong 𝑟, đoạn mạch 𝑀𝑁 chỉ chứa điện trở thuần 𝑅 và đoạn mạch 𝑁𝐵 chứa tụ điện có điện dung C = 40/π
(𝜇𝐹). Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u AB  200 2 cos 100t  (V) . Điện áp 𝑢𝐴𝑀 vuông pha với
𝑢𝐴𝐵, 𝑢𝐴𝑁 nhanh pha hơn 𝑢𝑀𝐵 một góc 1200 và 𝑈𝑁𝐵 = 250 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 𝐴𝐵 gần giá trị nào
nhất?
A. 200 2W . B. 100 2W . C. 250 W. D. 200 W.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a, màn quan sát cách mặt phẳng chứa
hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 𝜆1 = 410
nm và 𝜆2 (với 720 nm < 𝜆2 < 750 nm ). Trên màn quan sát, tại điểm 𝑀 là vân sáng đầu tiên cùng màu với vân
sáng trung tâm. Dịch chuyển màn quan sát theo phương vuông góc ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ
nhất ΔD thì M là một vân sáng, tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất ΔD nữa thì tại M lại là một vân
sáng. Bước sóng 𝜆2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 733 nm. B. 747 nm. C. 736 nm. D. 739 nm.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 ở mặt nước đặt hai nguồn kết hợp, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng với bước sóng 𝜆. Ở mặt nước, đường tròn (C) có tâm O thuộc trung trực S1S2 và
bán kính 𝑟 không đổi (2𝑟 < S1S2). Khi di chuyển (C) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung

3
trực của S1S2 thì thấy trên (C) có tối đa 16 cực đại giao thoa. Khi trên (C) có 16 điểm cực đại giao thoa thì trong
số đó có 2 điểm cách đều hai nguồn một khoảng bằng 2𝑟. Đoạn thẳng S1S2 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 5,2𝜆. B. 4,7𝜆. C. 6,9𝜆. D. 4,3𝜆.
Câu 40: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của lò xo vào lực phục hồi 𝐹𝑝ℎ tác Wdh (mJ)
72
dụng lên vật như hình vẽ. Cho g = 𝜋2 = 10 m/s2. Tại vị trí M, tốc độ dao động
của con lắc bằng
A. 20 5 cm/s. B. 20 15 cm/s.
C. 40 5 cm/s. D. 10 5 cm/s. Fph (N)
1, 6 O M 1, 6

4
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 3
LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.A 2.A 3.A 4.D 5.B 6.C 7.A 8.A 9.B 10.B
11.A 12.C 13.C 14.A 15.A 16.D 17.C 18.D 19.D 20.C
21.D 22.B 23.B 24.A 25.B 26.B 27.A 28.D 29.A 30.C
31.D 32.D 33.C 34.C 35.B 36.B 37.B 38.D 39.C 40.B
Câu 1: Máy biến áp là thiết bị
A. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 1: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Máy biến thế là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều) và không làm thay đổi tần số của nó.
 Chọn đáp án A
Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động ℰ có dòng điện không đổi cường độ I chạy qua thì công suất của nguồn
điện là

A. Png  I . B. Png  C. Png  I 2 D. Png  Q2 I
I
Câu 2: Chọn đáp án A
 Lời giải:

Công suất của nguồn điện: Png 
I
 Chọn đáp án A
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 𝑚 và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu giảm độ cứng
k đi 3 lần và tăng khối lượng m lên 3 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. không đổi. D. giảm 6 lần.
Câu 3: Chọn đáp án A
 Lời giải:
1 k k  3
Tần số của con lắc lò xo: f   f 3
2 m m  3
 Chọn đáp án A
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 𝜔 và biên độ S0. Biết khối lượng vật nhỏ là m. Cơ năng
của con lắc là
1 1
A. m2S02 B. m2S02 C. 2m2S02 D. m2S02
4 2
Câu 3: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1
Cơ năng của con lắc đơn: W  m2S02
2
 Chọn đáp án D
Câu 5: Lực hạt nhân còn được gọi là

5
A. lực tĩnh điện. B. lực tương tác mạnh.
C. lực hấp dẫn. D. lực tương tác điện từ.
Câu 5: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclon trong phạm vi bán kính hạt nhân còn được gọi là lực tương
tác mạnh
 Chọn đáp án B
Câu 6: Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. nằm ngang.
Câu 6: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Sóng cơ: là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Sóng ngang: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương
truyền sóng.
Sóng ngang truyền trong Chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Ví dụ: sóng trên mặt nước, sóng trên sợi dây cao su.
Sóng dọc: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng.
Sóng dọc truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí.
Ví dụ: sóng âm, sóng trên một lò xo.
Ghi nhớ:
Sóng cơ không truyền được trong chân không
Khi sóng truyền qua, các phần tử của môi trường chỉ dao động quanh vị trí cân bằng của chúng mà không
chuyển dời theo sóng, chỉ có pha dao động của chúng được truyền đi.
 Chọn đáp án C
Câu 7: Một sóng cơ có tần số 𝑓, lan truyền trong một môi trường với tốc độ 𝑣. Bước sóng 𝜆 được xác định bằng
công thức nào sau đây?
v f
A.   B.   2vf C.   D.   vf
f v
Câu 7: Chọn đáp án A
 Lời giải:
v
Bước sóng  
f
 Chọn đáp án A
Câu 8: Khi đến mỗi bến để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên
xe nhận thấy thân xe dao động. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. điều hòa. D. cộng hưởng.
Câu 8: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên
xe nhận thấy thân xe bị “rung”. Dao động của thân xe lúc đó là là dao động cưỡng bức.
 Chọn đáp án A
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động với
cùng phương trình u = 5cos(6𝜋t)mm. Điểm M nằm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB dao động với
biên độ là
A. 6 mm. B. 10 mm. C. 0. D. 5 mm.
Câu 9: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Ta có: A  2a  2.5  10  mm 

6
 Chọn đáp án B
Câu 10: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động
riêng của mạch là
1 2 LC
A. B. 2 LC C. D.
2 LC LC 2
Câu 10: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Chu kỳ của mạch dao động LC: T  2 LC
 Chọn đáp án B
Câu 11: Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Kim cương có chiết suất 2,42. Tốc độ truyền ánh sáng
trong kim cương là
A. 124000 km/s. B. 62700 km/s. C. 242000 km/s. D. 72600 km/s
Câu 11: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Tốc độ truyền ánh sáng trong kim cương là:
c 3.108
v   124.106  m / s   124000  km / s 
n 2, 42
 Chọn đáp án C
Câu 12: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze được dùng như một dao mổ trong y học B. Tia laze được sử dụng trong thông tin liên lạc
C. Tia laze luôn truyền thẳng qua lăng kính. D. Tia laze có cường độ lớn.
Câu 12: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Tia laze là bức xạ đơn sắc nên khi truyền qua lăng kính sẽ bị lệch
 Chọn đáp án C
Câu 13: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi
trực tiếp quang năng thành
A. năng lượng phân hạch. B. cơ năng. C. điện năng. D. hóa năng.
Câu 13: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Pin quang điện biến đổi trực tiếp từ quang năng thành điện năng
 Chọn đáp án C
Câu 14: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là
A. 220 V. B. 220 2V . C. 110 V. D. 110 2V .
Câu 14: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Mạng điện dân dụng nước ta có điện áp hiệu dụng là 220V
 Chọn đáp án A
Câu 15: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung 𝐶 một hiệu điện thế 𝑈 thì điện tích của tụ điện là 𝑄. Hệ thức nào
sau đây là đúng?
Q C C
A. C  B. Q  C. U  QC D. U 
U U Q
Câu 15: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Điện dung của tụ điện:
Điện dung C = Q/U đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điệ
 Chọn đáp án A
Câu 16: Một dây đàn viôlon hai đầu cố định, dao động, phát ra âm cơ bản ứng với nốt nhạc la có tần số 440 Hz.
Trong các tần số sau đây, tần số nào không phải là hoạ âm của âm đó?
7
A. 1320 Hz. B. 880 Hz. C. 2200 Hz. D. 1000 Hz.
Câu 16: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Ta có: f  kf 0  440k với k nguyên
 Chọn đáp án D
Câu 17: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: cam, tím, vàng và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với
ánh sáng.
A. vàng. B. tím. C. cam. D. lục
Câu 17: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Ta có: ncam < nvàng < nlục <ntím
 Chọn đáp án C
Câu 18: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
 
A. B. 0 C. π D.
4 2
Câu 18: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu tụ điện trong mạch LC dao động lệch pha nhau một góc
0,5π
 Chọn đáp án D
Câu 19: Động cơ không đồng bộ ba pha gồm 2 bộ phận chính là
A. ba cuộn dây và thanh sắt non. B. điện trở và ba cuộn dây.
C. rôto (phần đứng yên) và stato (phần quay). D. rôto (phần quay) và stato (phần đứng yên).
Câu 19: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Động cơ không đồng bộ ba pha gồm 2 bộ phận chính là rôto (phần quay) và stato (phần đứng yên).
 Chọn đáp án D
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Chiều dài quỹ đạo
của chất điểm là
A. 𝐴. B. 4𝐴. C. 2𝐴. D. 𝐴/2.
Câu 20: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Chiều dài quỹ đạo của chất điểm: L  2A
 Chọn đáp án C
Câu 21: Hạt nhân 30 65
Zn có năng lượng liên kết là 565,5MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 7,8MeV/ nuclôn. B. 18,85MeV/ nuclôn. C. 17,4 MeV/nuclôn. D. 8,7MeV/ nuclôn.
Câu 21: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân:
W 565,5
  lk   8, 7  MeV / nuclon 
A 65
 Chọn đáp án D
Câu 22: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron. B. phôtôn. C. êlectron. D. prôtôn.
Câu 22: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng:
+ Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
+ Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf.
8
+ Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo các tia sáng
+ Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có photon đứng yên
 Chọn đáp án B
 
Câu 23: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  5 2 cos 100t   (A). Tần số góc của dòng điện là
 2
A. 𝜋/2 rad/s. B. 100𝜋rad/s. C. – 𝜋/2 rad/s. D. 100rad/s.
Câu 23: Chọn đáp án B
 Lời giải:
 
Ta có: i  5 2 cos 100t   (A)    100  rad / s 
 2
 Chọn đáp án B
Câu 24: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(5πt + π/2) cm; x2 = 3cos(5πt – π/3) cm..
Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. 5𝜋/6. B. 𝜋/3. C. 𝜋/2. D. 𝜋/6
Câu 24: Chọn đáp án A
 Lời giải:
  5
Ta có:   1`  2   
2 3 6
 Chọn đáp án A
16
9 F  p 
Câu 25: Trong phản ứng hạt nhân: 19 8 O  X , hạt X là
A. êlectron. B. hạt 𝛼. C. prôtôn. D. pôzitron.
Câu 25: Chọn đáp án B
 Lời giải:
16
Ta có: 19
9 F 11 p 
8 O  AZ X
19  1  16  A A  4 4
  2 X
9  1  8  Z Z  2
 Chọn đáp án B
Câu 26: Trong thực tế để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, các nhà máy phát
điện thường
A. giảm công suất trước khi truyền đi. B. tăng điện áp trước khi truyền đi.
C. thay đổi vật liệu chế tạo dây dẫn. D. giảm chiều dài dây dẫn.
Câu 26: Chọn đáp án B
 Lời giải:
P2 
Ta có: Php  I 2 R  2 .R; R 
U cos 2
S
Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng thì có 2 cách là tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
và giảm điện trở của dây dẫn.
Có thể giảm điện trở của dây dẫn bằng các cách:
+ giảm ρ (điện trở suất) của chất làm dây dẫn: các chất có điện trở suất nhỏ như vàng, bạc lại có giá thành cao,
nên ta thường dùng nhôm và đồng.
+ giảm chiều dài: biện pháp rút ngắn chiều dài đường dây tải điện là không khả thi.
+ tăng tiết diện dây: khi đó khối lượng dây dẫn tăng, tốn kém nguyên liệu, và các dây tải nặng, phải xây nhiều
cột chống, càng tốn kém hơn.
→ Cách được sử dụng rộng rãi là tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
 Chọn đáp án B
Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia 𝑋:
A. Tia 𝑋 được dùng để tẩy xóa các hình xăm trên da
B. Tia 𝑋 được sử dụng trong các máy quét an ninh đặt tại các sân bay, cửa khẩu.
9
C. Tia 𝑋 được sử dụng trong máy chụp X-quang.
D. Tia 𝑋 được dùng trong xạ trị để điều trị các tế bào ung thư nông.
Câu 27: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Tia Rơn-ghen (tia X)
- Khái niệm: là bức xạ không nhìn thấy, năng lượng ngoài vùng ánh sáng tím, có bước sóng rất ngắn cỡ nm.
- Nguồn phát: Ống Culitgiơ: là một ống thủy tinh bên trong là chân không, gồm một dây nung bằng vônfram
và hai điện cực.
- Tính chất:
+ Có khả năng đâm xuyên tốt: truyền qua được những vật chắn sáng thông thường như: giấy, gỗ hay kim loại
mỏng,…Bước sóng càng ngắn, đâm xuyên càng mạnh.
+ Tác dụng rất mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất
+ Có khả năng ion hóa không khí và các chất khí
+ Tác dụng sinh học rất mạnh: hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn,…
- Ứng dụng:
+ Chiếu chụp điện, chữa bệnh ung thư
+ Tìm vết nứt của sản phẩm
+ Làm đèn huỳnh quang
+ Gây ra hiện tượng quang điện
Hình xăm sẽ được xử lý bằng tia laser.
Tia laser sẽ phá vỡ các hạt mực ở hình xăm.
Phương pháp xóa hình xăm bằng laser có thể mất nhiều buổi để hình xăm biến mất.
Ngoài ra, hình xăm cũng có thể được xóa bằng phương pháp mài da hay phẫu thuật
 Chọn đáp án A
Câu 28: Sóng điện từ có tần số 99,6MHz do đài truyền hình Nghệ an phát ra khi truyền trong không khí có bước
sóng là (lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là 3.108 m/s )
A. 3012 m. B. 30,12 m. C. 301,2 m. D. 3,012 m.
Câu 28: Chọn đáp án D
 Lời giải:
c 3.108
Bước sóng:     3, 012  M 
f 99, 6.106
 Chọn đáp án D
Câu 29: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
0,1027𝜇m. Giá trị của En là
A. −1,5eV. B. −3,4eV C. −0,85eV. D. −0,54eV.
Câu 29: Chọn đáp án A
 Lời giải:
hc
Ta có:  En  Em

1,9875.1025
  E n  13, 6
0,1027.106.1, 6.1019
 E n  1,5eV
 Chọn đáp án A
Câu 30: Dùng hạt nơtrôn có động năng 2MeV bắn vào hạt nhân 6
3 Li đứng yên, gây ra phản ứng:
4
6
3Li  2 He 13 T . Các hạt He và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtrôn các góc tương ứng
15∘ và 30∘. Bỏ qua bức xạ gamma, cho tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng.
Hạt He bay ra với tốc độ
A. 1,1.108 m/s. B. 7, 0.106 m/s. C. 3,5.106 m/s. D. 3,5.105 m/s.
Câu 30: Chọn đáp án C
10
 Lời giải:

n
c.v
p He 1350 pT

ho
n
c.v

ai
ad
ho

ho
ai
150 300

uk
ad

th
ho
pn

uk
th
Bảo toàn động lượng: pn  pHe  pT
pHe pn 2.4.K He 2.1.2
 0
 0
p  2mK
  0
  K He  0, 25  MeV 
sin 30 sin135 sin 30 sin1350
1 2K He
K He  mv 2  v   3,5.106  m / s 
2 m
 Chọn đáp án C
Câu 31: Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm
ứng từ B = 2. 10−4 T, góc giữa véctơ cảm ứng từ với véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60∘. Biết cảm
ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 0,01 s. Độ lớn của suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây là
A. 2.10−4 V. B. 2.10−2 V. C. 2 V. D. 2. 10−3 V.
Câu 31: Chọn đáp án D
 Lời giải:
  N.B.S.cos   100.2.104.cos 600  2.105 Wb

Ta có:   2.105 3
e  t  0, 01  2.10 V

 Chọn đáp án D
Câu 32: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung 𝐶 và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thỏa mãn R2 = 4L/C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 200 V − 50 Hz. Điện áp hai
đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc 𝜋/2. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
A. 40 V. B. 200 V. C. 50 V. D. 100 V.
Câu 32: Chọn đáp án D
 Lời giải:
4L
Cộng hưởng  R 2   4ZL ZC  R  2ZL  2ZC
C
U.ZL 200
UL    100V
R 2
 Chọn đáp án D
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở 10Ω mắc nối
tiếp với tụ điện có dung kháng 20 3 . Điện áp hai đầu cuộn dây có dạng u d  50 2 cos 100t   / 2  (V) (t
tính bằng s). Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha 5𝜋/6 so với điện áp hai đầu tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt
vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức
   
A. u  100 2 cos 100t    V  B. u  50 2 cos 100 t    V 
 6  6
   
C. u  50 2 cos 100 t    V  D. u  100 2 cos 100t    V 
 6  6
Câu 33: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Z  5   Z
Ta có: tan rL  L  tan     L  Z L  10 3
r  6 2  10

11

50 2
2 . 10  10 3  20 3 j  50 2  
u
uL
R  ZL . j
.  R   ZL  ZC  j  
10  10 3j 
  6
 
 u  50 2 cos 100t    V 
 6
 Chọn đáp án C
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình 𝑥 = 3cos(4𝜋𝑡)(𝑥 tính bằng cm; 𝑡 tính bằng s). Tại
thời điểm 𝑡 = 1/12 s chất điểm có gia tốc bằng
A. 24𝜋2 cm/s2. B. −6𝜋cm/s2. C. −24𝜋2 cm/s2. D. 6𝜋cm/s2.
Câu 34: Chọn đáp án C
 Lời giải:
 1
1
t
Ta có: x  3cos  4t   12
 x  3cos.  4.   1,5  cm 
 12 
 a  2 x    4  .1,5  242  cm / s 2 
2

 Chọn đáp án C
Câu 35: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m với hai đầu cố định, người ta quan sát
thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác trên dây đứng yên. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 12,5 m/s. C. 25 m/s. D. 16,6 m/s.
Câu 35: Chọn đáp án B
 Lời giải:
T
 2  0, 02s  T  0, 04s
Ta có: 
  k   1  4.     0,5  m 
 2 2
 0,5
Vận tốc truyền sóng trên dây: v    12,5  m / s 
T 0, 04
 Chọn đáp án B
Câu 36: Trong thí nghiệm 𝑌-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6𝜇m, khoảng cách giữa hai khe
là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,8 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm
ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 7,25 mm và 4,65 mm. Số vân sáng
trong khoảng MN là
A. 8. B. 7. C. 3. D. 6.
Câu 36: Chọn đáp án B
 Lời giải:
D 0, 6.1,8
Ta có: i    1,8  mm 
a 0, 6
x M  ki  x N  7, 25  k.1,8  4,56
 4, 03  k  2, 6
 có 7 giá trị k nguyên
 Chọn đáp án B
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp theo thứ tự là: đoạn mạch 𝐴𝑀 chứa cuộn cảm có độ tự cảm 𝐿 và điện
trở trong 𝑟, đoạn mạch 𝑀𝑁 chỉ chứa điện trở thuần 𝑅 và đoạn mạch 𝑁𝐵 chứa tụ điện có điện dung C = 40/π
(𝜇𝐹). Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u AB  200 2 cos 100t  (V) . Điện áp 𝑢𝐴𝑀 vuông pha với
𝑢𝐴𝐵, 𝑢𝐴𝑁 nhanh pha hơn 𝑢𝑀𝐵 một góc 1200 và 𝑈𝑁𝐵 = 250 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 𝐴𝐵 gần giá trị nào
nhất?
A. 200 2W . B. 100 2W . C. 250 W. D. 200 W.
12
Câu 37: Chọn đáp án B
 Lời giải:
M N

1200
n
oc.v
n h
A 1200  
c.v ai
h o o ad 250
i h
ada uk
o th
u kh
th 200 

Ta có: A  N  900  tứ giác AMNB nội tiếp đường tròn đường kính MB
200 250
MB      37,50

cos  sin 120  
0

  90  120     7,5
0 0 0

1 1
ZC    250   
C 100. 40 .106

U 250
I C   1 A 
ZC 250
P  UI.cos  900     200.1.cos 900  37,5  7,50   100 2  W 
 Chọn đáp án B
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a, màn quan sát cách mặt phẳng chứa
hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 𝜆1 = 410
nm và 𝜆2 (với 720 nm < 𝜆2 < 750 nm ). Trên màn quan sát, tại điểm 𝑀 là vân sáng đầu tiên cùng màu với vân
sáng trung tâm. Dịch chuyển màn quan sát theo phương vuông góc ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ
nhất ΔD thì M là một vân sáng, tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất ΔD nữa thì tại M lại là một vân
sáng. Bước sóng 𝜆2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 733 nm. B. 747 nm. C. 736 nm. D. 739 nm.
Câu 38: Chọn đáp án D
 Lời giải:
k  D k  D  k  1 1  D  D   k 2  1  2  D  2D 
Ta có: x  1 1  2 2  1 
a a a a
0,1k1  k 2 2 0, 4k1  k 2 2
 
k1D   k1  1 D  D   0  D   k1  1 D
 
k 2 D   k 2  1 D  2D  0  D   k 2  1 2D
 k1
 2  0, 41. 2k  1
 k 2   2  0, 41. 2
k  2k  1 k2
 1 2

Với 0, 72   2  0, 751  k 2  5   2  0, 738  m 


 Chọn đáp án D

13
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 ở mặt nước đặt hai nguồn kết hợp, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng với bước sóng 𝜆. Ở mặt nước, đường tròn (C) có tâm O thuộc trung trực S1S2 và
bán kính 𝑟 không đổi (2𝑟 < S1S2). Khi di chuyển (C) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung
trực của S1S2 thì thấy trên (C) có tối đa 16 cực đại giao thoa. Khi trên (C) có 16 điểm cực đại giao thoa thì trong
số đó có 2 điểm cách đều hai nguồn một khoảng bằng 2𝑟. Đoạn thẳng S1S2 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 5,2𝜆. B. 4,7𝜆. C. 6,9𝜆. D. 4,3𝜆.
Câu 39: Chọn đáp án C
 Lời giải:
n
o c.v
n i h 2r n
r
.v da c.v
oc o a o
ih kh ai
h
S1 ada h u ad S2
kh
o O t r
kh
o
u hu
th t

Trên (C) có 16 điểm cực đại giao thoa thì có 2 cực đại ở trung trực và mỗi bên có 7 cực đại
4
→ (C) tiếp xúc với cực đại bậc 4  r   2
2
 S1S2  2  2r   r 2  2r 3  6,9
2

 Chọn đáp án C
Câu 40: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của lò xo vào lực phục hồi 𝐹𝑝ℎ tác Wdh (mJ)
72
dụng lên vật như hình vẽ. Cho g = 𝜋2 = 10 m/s2. Tại vị trí M, tốc độ dao động

n
c.v

c.v
của con lắc bằng

ho

ho
ai

ai
ad

ad
A. 20 5 cm/s. B. 20 15 cm/s.

ho

ho
uk

uk
C. 40 5 cm/s. D. 10 5 cm/s.
th
Fph (N)

th
1, 6 O M 1, 6

Câu 40: Chọn đáp án B


 Lời giải:
 1  1 A 
2

 Wdh  k   0  A 
2
 0
A
0, 072  k   A  A  0, 04m
Ta có:  2  2
 2 2  
Fph max  kA   0  0, 02m
 1, 6  kA
g 10
   10 5  rad / s 
 0 0, 02
v   A 2  x 2  10 5. 0, 042  0, 022  0, 2 15  m / s   20 15  cm / s 
 Chọn đáp án B

14
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 2
THPT PHỤC DỰC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng ion hóa không khí B. tác dụng nhiệt.
C. tác dụng quang điện. D. tác dụng hóa học.
Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng cộng hưởng D. khung dây quay trong điện trường
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt + φ). Tại thời điểm t1 vật có tốc độ v1 = 6 cm/s,
tại thời điểm t2 = t1 + 0,75s vật có tốc độ v2 = 8 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì gần nhất với giá
trị
A. 3,18 cm/s. B. 20cm/s. C. 10cm/s. D. 6,37cm/s.
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện i biến đổi
A. ngược pha so với điện áp u. B. cùng pha so với điện áp u.
C. trễ pha 𝜋/2 so với điện áp u. D. sớm pha 𝜋/2 so với điện áp u.
Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện
vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Khoảng thời
gian ngắn nhất (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu là.
A. 1/1200s . B. 1/600s . C. 3/400s . D. 1/300s .
Câu 6: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì cần phải
A. giảm điện áp xuống 10 lần. B. giảm điện áp xuống 100 lần.
C. tăng điện áp lên 10 lần. D. tăng điện áp lên 100 lần.
Câu 7: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. chậm dần. B. chậm dần đều. C. nhanh dần đều. D. nhanh dần.
−34
Câu 8: Một chất bán dẫn có giói hạn quang dẫn là 4,97 µm. Lấy h = 6,625.10 J.s; c = 3.108 m/s và e =
1,6.10−19C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn)
của chất đó là:
A. 0,48 eV. B. 0,35 eV. C. 0,25 eV. D. 0,44 eV.
Câu 9: Người có thể nghe được âm có tần số
A. từ thấp đến cao. B. dưới 16Hz.
C. trên 20000Hz. D. từ 16Hz đến20000Hz.
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?
30 4
A. 42 He 13
27
Al 
15 P 10 n B. 210
84 Po 
2 He 82
206
Pb
0 0
C. 11
6 C 
1 e 11
5 B D. 14
6 C 
1 e 14
7 N
60
Câu 11: Xét đồng vị Côban 27 Co hạt nhân có khối lượng mCo = 59,934u. Biết khối lượng của các hạt: mp =
1,007276u; mn = l,008665u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là
A. 0,544u. B. 0,302u. C. 0,548u. D. 0,401u.
Câu 12: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x
= Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. m2 A 2 B. mA 2 C. m A 2 D. m2 A 2
2 2
Câu 13: Khi sử dụng máy thu thanh, người ta xoay nút dò đài để
A. thay đổi tần số của mạch chọn sóng B. thay đổi công suất của mạch chọn sóng
C. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần D. thay đổi tần số của sóng tới
Câu 14: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Quang điện trở. B. Đèn LED C. Nhiệt điện trở. D. Tế bào quang điện.

1
Câu 15: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc
là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc
trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2). B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).
C. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). D. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).
Câu 16: Một mạch điện kín gồm nguồn điện E điện trở trong r mắc với điện trở R, cường độ dòng điện trong
mạch là I. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài UN được xác định bằng biểu thức
E
A. U N  E  I.r B. U N  I  r  R   E C. U N  E  I  r  R  D. U N 
Ir  R 
Câu 17: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ
dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là
A. 3,35A B. 6,7A C. 10,8A D. 2,24A
Câu 18: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo
ra sóng dừng trên dây là 500 Hz và 600 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 125 Hz. D. 75 Hz.
Câu 19: Hiện tượng cộng hưởng
A. chỉ xảy ra với dao động duy trì. B. chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
C. chỉ xảy ra với dao động riêng. D. chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 20: Trong các hình vẽ sau, hình biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn mang dòng
điện là hình
B B
I I

I I
B B

Hình a Hình b Hình c Hình d

A. Hình c B. Hình a C. Hình d D. Hình b


Câu 21: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
   3 
phương trình lần lượt là x1  4 cos 10t   (cm) và x 2  3cos 10t   (cm) . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí
 4  4 
cân bằng là:
A. 10 cm/ s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 22: Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì
A. I = 100I0 B. I = 2I0 C. I = 0,5I0 D. I = 0,01I0
Câu 23: Đơn vị đo cường độ âm là
A. niu tơn trên mét vuông (N/m2). B. Oát trên mét vuông (W/m2).
C. Oát trên mét (W/m ). D. ben (B).
Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng có ứng dụng
A. giải thích hiện tượng cầu vồng. B. giải thích hiện tượng quang điện
C. giải thích hiện tượng nguyệt thực. D. Đo bước sóng ánh sáng.
Câu 25: Một sợi dây AB, đầu B để tự do. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa, dao động với tần số 100 Hz.
Đầu A coi như một nút, đầu B coi như một bụng. Biết khoảng cách từ B đến nút thứ 3 kể từ B là 5 cm. Sóng dừng
trên sợi dây có bước sóng là
A. 6 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 4 cm
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2t  V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở
R = 110V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 460 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 440 W.
Câu 27: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

2
2
 1 
R   L R   L R 2   L
2
C. R  
2 2 2 2 2
A. B.  D.
 L 
Câu 28: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong
chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức
q1q 2 q1q 2 q1q 2 q1q 2
A. F  B. F  r C. F  k D. F 
2
2 2
kr k r r2
Câu 29: Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng của sóng là
A. λ = 10 m. B. λ = 5 m. C. λ = 2 m. D. λ = 3 m.
Câu 30: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con
lắc là
A. 24,8 cm. B. 2,45 m. C. 24,8 m. D. 1,56 m.
Câu 31: Gọi Dđ, fđ, Dt, ft lần lượt là độ tụ và tiêu cự của cùng một thấu kính thủy tinh, do nđ < nt nên
A. Dđ > Dt; fđ < ft. B. Dđ > Dt; fđ > ft. C. Dđ < Dt; fđ < ft. D. Dđ < Dt; fđ > ft.
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng
điện?
A. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp giữa hai đầu tụ điện cùng pha với cường độ dòng điện
D. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại.
210
Câu 33: Hạt 84 Po phóng xạ ra tia α. Ban đầu có 420g hỏi sau 2T, phần trăm còn lại của Po là bao nhiêu?
A. 25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 75%.
Câu 34: Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. có thể âm hoặc dương. B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
C. tỉ lệ thuận với độ hụt khối của hạt nhân. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
Câu 35: Năng lượng tối thiểu để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn gọi là
A. công thoát. B. năng lượng kích hoạt.
C. giới hạn quang điện. D. giới hạn quang dẫn.
Câu 36: Ở hình bên, một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 4,8N/m được gắn k m
một đầu cố định vào tường để lò F xo nằm ngang. Một xe lăn, khối v
M
lượng M = 0,2kg và một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1kg nằm yên
trên xe, đang chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc
v = 20cm/s, hướng đến lò xo. Hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và xe là μ = 0,04.
Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt sàn, coi xe đủ dài để vật không rời khỏi xe,lấy g = 10m/s2. Thời gian từ khi xe bắt
đầu chạm lò xo đến khi lò xo nén cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,345 s B. 0,3615 s C. 0,5139 s D. 0,242 s
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thỏa mãn CR2 = L. Thay đổi tần số đến các
giá trị f1 và f2 thì cường độ dòng điện trong mạch là như nhau và công suất lúc này là P0. Thay đổi tần số đến giá
2
 f1 f 2  50
trị f3 thì điện áp hai đầu tụ điện cực đại và công suất của mạch lúc này là P. Biết rằng     . Gọi
 f3 f3  4
P0
 . Giá trị của ∆ gần giá trị nào nhất sau đây?
P
A. 0,57 B. 2,20 C. 0,46 D. 0,66
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng, cho 3 bức xạ 𝜆1 = 0,48𝜇𝑚. 𝜆2 = 0,64𝜇𝑚, 𝜆3 = 0,72𝜇𝑚. Trên màn quan sát, tại
M là vân sáng bậc 8 của bức xạ λ1; tại N là vân sáng bậc 23 của bức xạ λ2. Trên đoạn MN, số vân sáng đơn sắc
của bức xạ λ3 là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.

3
Câu 39: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là trung điểm
a
của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên mặt nước nằm
trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x. Đồ thị hình bên biểu
diễn sự phụ thuộc của góc   IMJ vào x. Khi x = b (cm) và x = 60 cm thì
M tương ứng là điểm dao động cực đại gần và xa A nhất. Tỉ số b/a gần với giá
trị nào nhất sau đây?
A. 4,1. B. 4,0. O
C. 3,9. D. 3,8. a 12 60 x(cm)

Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp theo thứ gồm điện thuần R, tụ điện có điện dung C thay L(H)
đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi 1, 250
giá trị điện dung C, điều chỉnh độ tự cảm L sao cho điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của độ 0,625
tự cảm L theo điện dung C. Giá trị của f gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,25 Hz. B. 5,75 Hz. C(103 F)
O
C. 13,75 Hz. D. 24,25 Hz. 1, 25 2,50

4
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 2
THPT PHỤC DỰC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.B 2.B 3.D 4.C 5.D 6.C 7.D 8.C 9.D 10.B
11.C 12.D 13.A 14.A 15.A 16.A 17.B 18.A 19.D 20.A
21.A 22.A 23.B 24.D 25.D 26.D 27.A 28.C 29.D 30.A
31.D 32.C 33.A 34.C 35.B 36.B 37.C 38.B 39.C 40.C
Câu 1: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng ion hóa không khí B. tác dụng nhiệt.
C. tác dụng quang điện. D. tác dụng hóa học.
Câu 1: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Tia hồng ngoại:
Định nghĩa:
Là nhưng bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ   0, 76m
Bản chất:
+ Là sóng điện từ.
Nguồn phát:
+ Do vật có nhiệt độ lớn hơn 0K phát ra (thường là vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường
+ Ở nhiệt độ thấp vật chỉ phát ra tia hồng ngoại
+ 5000C bắt đầu phát ra ánh sáng đỏ tới
+ Nguồn phát thường là bóng đèn dây tóc Vonfram
Tính chất:
- Tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt rất mạnh.
- Có thể gây ra một số phản ứng hóa học.
- Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
- Có thể gây ra hiện tượng quang điện trong ở một số chất bán dẫn.
Tác dụng:
+ Tác dụng nhiệt lên kính ảnh
+ Có thể biến điệu như sóng cao tần
+ Bị hơi nước hấp thụ mạnh
Ứng dụng:
+ Sấy khô, sưởi ấm, …
+ Sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của tivi, thiết bị nghe nhìn, …
+ Ứng dụng đa dạng trong lĩnh vực quân sự: tên lửa tự động tìm mục tiêu dựa vào tia hồng ngoại do mục tiêu
phát ra; camera hồng ngoại để chụp ảnh, quay phim ban đêm, ống nhòm hồng ngoại,…
 Chọn đáp án B
Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng cộng hưởng D. khung dây quay trong điện trường
Câu 2: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ: khi từ thông qua một vòng dây biến thiên điều hòa, trong vòng dây xuất
hiện một suất điện động cảm ứng xoay chiều.
- Máy phát điện xoay chiều 1 pha:
* Cấu tạo:
5
Máy phát điện xoay chiều 1 pha (còn gọi là máy dao điện) gồm 2 phần chính:
+ Phần cảm: Là nam châm dùng để tạo ra từ trường. Nam châm của phần cảm có thể là nam châm vĩnh cữu
hoặc nam châm điện.
+ Phần ứng: Là khung dây dẫn dùng để tạo ra dòng điện.
Một trong hai phần cảm và phần ứng đứng yên, phần còn lại quay, bộ phận đứng yên gọi là stato, bộ phận
quay gọi là rôto
Từ thông qua mỗi cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số f = np trong đó: n (vòng/s), p: số cặp cực.
np
Nếu n (vòng/phút) thì tần số: f 
60
 Chọn đáp án B
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt + φ). Tại thời điểm t1 vật có tốc độ v1 = 6 cm/s,
tại thời điểm t2 = t1 + 0,75s vật có tốc độ v2 = 8 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì gần nhất với giá
trị
A. 3,18 cm/s. B. 20cm/s. C. 10cm/s. D. 6,37cm/s.
Câu 3: Chọn đáp án D
 Lời giải:
3
Ta có:   t  2.0, 75 
2
 Vuông pha  v max  v12  v 22  62  82  10  cm / s 
2v max 2.10
v tb    6, 37  cm / s 
 
 Chọn đáp án D
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện i biến đổi
A. ngược pha so với điện áp u. B. cùng pha so với điện áp u.
C. trễ pha 𝜋/2 so với điện áp u. D. sớm pha 𝜋/2 so với điện áp u.
Câu 4: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện i biến đổi trễ pha 𝜋/2 so với điện
áp u
 Chọn đáp án C
Câu 5: Một tụ điện có điện dung 10µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện
vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Khoảng thời
gian ngắn nhất (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu là.
A. 1/1200s . B. 1/600s . C. 3/400s . D. 1/300s .
Câu 5: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Ta có: T  2 LC  2 1.10.106  0, 02  rad / s 
Q0  T 0, 02 1
Từ q  Q0 đến q  hết    t    s
2 3 6 6 300
 Chọn đáp án D
Câu 6: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì cần phải
A. giảm điện áp xuống 10 lần. B. giảm điện áp xuống 100 lần.
C. tăng điện áp lên 10 lần. D. tăng điện áp lên 100 lần.
Câu 6: Chọn đáp án C
 Lời giải:
P2R
Ta có: P  I R  2  P  100 thì U  10
2

U cos 2 
 Chọn đáp án C
Câu 7: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

6
A. chậm dần. B. chậm dần đều. C. nhanh dần đều. D. nhanh dần.
Câu 7: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Khi vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng:
+ vận tốc tăng
+ li độ giảm
→ Vật chuyển động nhanh dần
 Chọn đáp án D
Câu 8: Một chất bán dẫn có giói hạn quang dẫn là 4,97 µm. Lấy h = 6,625.10−34J.s; c = 3.108 m/s và e =
1,6.10−19C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn)
của chất đó là:
A. 0,48 eV. B. 0,35 eV. C. 0,25 eV. D. 0,44 eV.
Câu 8: Chọn đáp án C
 Lời giải:
hc 1,9875.1025
Ta có: A    0, 25eV
 4,97.106.1,6.1019
 Chọn đáp án C
Câu 9: Người có thể nghe được âm có tần số
A. từ thấp đến cao. B. dưới 16Hz.
C. trên 20000Hz. D. từ 16Hz đến20000Hz.
Câu 9: Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz – 20000Hz
+ Những âm có tần số < 20Hz gọi là hạ âm
+ Những âm có tần số > 20000Hz goi là siêu âm
Chó và một số động vật khác có thể nghe được âm có tần số thấp hơn 20Hz, cao hơn 20000Hz
 Chọn đáp án D
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?
30 4
A. 42 He 13
27
Al 
15 P 10 n B. 210
84 Po 
2 He 82
206
Pb
0 0
C. 11
6 C 
1 e 11
5 B D. 14
6 C 
1 e 14
7 N

Câu 10: Chọn đáp án B


 Lời giải:
4 4
Phóng xạ anpha 2 He : 210
84 Po 
2 He 82
206
Pb
 Chọn đáp án B
60
Câu 11: Xét đồng vị Côban 27 Co hạt nhân có khối lượng mCo = 59,934u. Biết khối lượng của các hạt: mp =
1,007276u; mn = l,008665u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là
A. 0,544u. B. 0,302u. C. 0,548u. D. 0,401u.
Câu 11: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Độ hụt khối của hạt nhân: m  27mp  33mn  mCo
 m  27.1, 007276  33.1, 008655  59, 934  0, 548u
 Chọn đáp án C
Câu 12: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x
= Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. m2 A 2 B. mA 2 C. m A 2 D. m2 A 2
2 2
Câu 12: Chọn đáp án D
 Lời giải:
7
1
Cơ năng của con lắc lò xo: W  m2 A 2
2
 Chọn đáp án D
Câu 13: Khi sử dụng máy thu thanh, người ta xoay nút dò đài để
A. thay đổi tần số của mạch chọn sóng B. thay đổi công suất của mạch chọn sóng
C. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần D. thay đổi tần số của sóng tới
Câu 13: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để thay đổi tần số riêng của mạch chọn
sóng.
 Chọn đáp án A
Câu 14: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Quang điện trở. B. Đèn LED C. Nhiệt điện trở. D. Tế bào quang điện.
Câu 14: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Trong 4 linh kiện trên thì quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
 Chọn đáp án A
Câu 15: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc
là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc
trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2). B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).
2
C. g = 9,8 ± 0,1 (m/s ). D. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).
Câu 15: Chọn đáp án A
 Lời giải:
4 2 4 2
Ta có: T  2  g  2  g  2 .0,99  9, 77  m / s 2 
g T 2
g  2T g
g
 
T
  
9, 77 99
1 2.0, 01
2
 
 g  0, 2 m / s 2

 Chọn đáp án A
Câu 16: Một mạch điện kín gồm nguồn điện E điện trở trong r mắc với điện trở R, cường độ dòng điện trong
mạch là I. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài UN được xác định bằng biểu thức
E
A. U N  E  I.r B. U N  I  r  R   E C. U N  E  I  r  R  D. U N 
Ir  R 
Câu 16: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài UN: U N  E  I.r

 Chọn đáp án A
Câu 17: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ
dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là
A. 3,35A B. 6,7A C. 10,8A D. 2,24A
Câu 17: Chọn đáp án B
 Lời giải:
1 A 1
Ta có: m  . .It  27  .108.I.3600
F n 96500
 I  6,7  A 
 Chọn đáp án B
Câu 18: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo
ra sóng dừng trên dây là 500 Hz và 600 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
8
A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 125 Hz. D. 75 Hz.
Câu 18: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Ta có: fmin = 600 – 500 = 100Hz
 Chọn đáp án A
Câu 19: Hiện tượng cộng hưởng
A. chỉ xảy ra với dao động duy trì. B. chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
C. chỉ xảy ra với dao động riêng. D. chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 19: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
 Chọn đáp án D
Câu 20: Trong các hình vẽ sau, hình biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn mang dòng
điện là hình
B n B
.v
I I
oc

n
h

.v
ai

.v

oc
ad

oc

h
I
ho

h
I

ai
ai
B
uk

ad
B ad
th

ho
ho

uk
uk

Hình a Hình b Hình c Hình d

th
th

A. Hình c B. Hình a C. Hình d D. Hình b


Câu 20: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Áp dụng quy tắc nắm tay phải
Quy tắc nắm tay phải: Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua
các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.

 Chọn đáp án A
Câu 21: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
   3 
phương trình lần lượt là x1  4 cos 10t   (cm) và x 2  3cos 10t   (cm) . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí
 4  4 
cân bằng là:
A. 10 cm/ s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 21: Chọn đáp án A
 Lời giải:
  
 x1  4 cos 10t  4  (cm)
    3
Ta có:     1  2   
 x  3cos 10t  3  (cm) 4 4
 2  
 4 
→ Hai dao động ngược pha
 A  A1  A2  4  3  1cm
vmax  A  10  cm / s 

9
 Chọn đáp án A
Câu 22: Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì
A. I = 100I0 B. I = 2I0 C. I = 0,5I0 D. I = 0,01I0
Câu 22: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Ta có: I  I0 .10  I0 .10  100I0
L 2

 Chọn đáp án A
Câu 23: Đơn vị đo cường độ âm là
A. niu tơn trên mét vuông (N/m2). B. Oát trên mét vuông (W/m2).
C. Oát trên mét (W/m ). D. ben (B).
Câu 23: Chọn đáp án B
 Lời giải:
- Cường độ âm I: Tại một điểm là đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt
W P 4
tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian; đơn vị W/m2: I   
St S 4r 2
I
- Mức cường độ âm: L  lg với I0 là chuẩn cường độ âm (âm rất nhỏ vừa đủ nghe, thường lấy chuẩn cường
I0
độ âm I0 = 10-12 W/m2 với ân có tần số 1000Hz
Đơn vị của mức cường độ âm là ben (B). Trong thực tế người ta thường dùng ước số của ben là đêxiben (dB):
1dB = 0,1 B.
 Chọn đáp án B
Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng có ứng dụng
A. giải thích hiện tượng cầu vồng. B. giải thích hiện tượng quang điện
C. giải thích hiện tượng nguyệt thực. D. Đo bước sóng ánh sáng.
Câu 24: Chọn đáp án D
 Lời giải:
D
Ta có: i  
a
Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo Bước sóng của ánh sáng
Giao thoa là một đặc trưng vật lý của sóng, quá trình vật lý nào gây ra được hiện tượng giao thoa là quá trình
sóng. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một chứng minh ánh sáng có tính chất sóng.
 Chọn đáp án
Câu 25: Một sợi dây AB, đầu B để tự do. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa, dao động với tần số 100 Hz.
Đầu A coi như một nút, đầu B coi như một bụng. Biết khoảng cách từ B đến nút thứ 3 kể từ B là 5 cm. Sóng dừng
trên sợi dây có bước sóng là
A. 6 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 4 cm
Câu 25: Chọn đáp án D
 Lời giải:
 
Ta có:  2.  5    4  cm 
4 2
 Chọn đáp án D
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2t  V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở
R = 110V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 460 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 440 W.
Câu 26: Chọn đáp án D
 Lời giải:
U 2 cos 2  2202.1
Ta có: P    440W
R 110

10
 Chọn đáp án D
Câu 27: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2
 1 
R   L R   L R 2   L
2
C. R  
2 2 2 2 2
A. B.  D.
 L 
Câu 27: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Tổng trở của mạch R nối tiếp với cuộn cảm L: Z  R  ZL  R   L
2 2 2 2

 Chọn đáp án A
Câu 28: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân
không thì lực tương tác giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức
q1q 2 q1q 2 q1q 2 q1q 2
A. F  B. F  r C. F  k D. F 
2
2 2
kr k r r2
Câu 28: Chọn đáp án C
 Lời giải:
q1q 2
Lực tương tác tính điện: F  k
r 2
q1q 2
Trong chân không   1  F  k 2
r
 Chọn đáp án C
Câu 29: Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng của sóng là
A. λ = 10 m. B. λ = 5 m. C. λ = 2 m. D. λ = 3 m.
Câu 29: Chọn đáp án D
 Lời giải:
c 3.108
Ta có:     3 m
f 100.106
 Chọn đáp án D
Câu 30: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con
lắc là
A. 24,8 cm. B. 2,45 m. C. 24,8 m. D. 1,56 m.
Câu 30: Chọn đáp án A
 Lời giải:

Ta có: T  2  1  2   0, 248  m   24,8  cm 


g 9,8
 Chọn đáp án A
Câu 31: Gọi Dđ, fđ, Dt, ft lần lượt là độ tụ và tiêu cự của cùng một thấu kính thủy tinh, do nđ < nt nên
A. Dđ > Dt; fđ < ft. B. Dđ > Dt; fđ > ft. C. Dđ < Dt; fđ < ft. D. Dđ < Dt; fđ > ft.
Câu 31: Chọn đáp án D
 Lời giải:
do nđ < nt nên fđ > ft, Dđ < Dt
 Chọn đáp án D
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng
điện?
A. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp giữa hai đầu tụ điện cùng pha với cường độ dòng điện
11
D. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại.
Câu 32: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Điện áp giữa hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện.
 Chọn đáp án C
210
Câu 33: Hạt 84 Po phóng xạ ra tia α. Ban đầu có 420g hỏi sau 2T, phần trăm còn lại của Po là bao nhiêu?
A. 25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 75%.
Câu 33: Chọn đáp án A
 Lời giải:
t

N  N0 .2 T
 N0 .22  0, 25N0
 Chọn đáp án A
Câu 34: Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. có thể âm hoặc dương. B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
C. tỉ lệ thuận với độ hụt khối của hạt nhân. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
Câu 34: Chọn đáp án C
 Lời giải:
W k  mc2  W k m
 Chọn đáp án C
Câu 35: Năng lượng tối thiểu để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn gọi là
A. công thoát. B. năng lượng kích hoạt.
C. giới hạn quang điện. D. giới hạn quang dẫn.
Câu 35: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Năng lượng tối thiểu để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn gọi là năng
lượng kích hoạt
 Chọn đáp án B
Câu 36: Ở hình bên, một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 4,8N/m được gắn k thukhoadaihoc.vn m
một đầu cố định vào tường để lò F xo nằm ngang. Một xe lăn, khối v
M
lượng M = 0,2kg và một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1kg nằm yên thukhoadaihoc.vn
trên xe, đang chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc
v = 20cm/s, hướng đến lò xo. Hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và xe là μ = 0,04.
Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt sàn, coi xe đủ dài để vật không rời khỏi xe,lấy g = 10m/s2. Thời gian từ khi xe bắt
đầu chạm lò xo đến khi lò xo nén cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,345 s B. 0,3615 s C. 0,5139 s D. 0,242 s
Câu 36: Chọn đáp án B
 Lời giải:
k 4,8
Ta có:     4  rad / s 
Mm 0, 2  0,1
g 0, 04.10
m trượt trên M khi Fqt  Fms  m2 x  mg  x    0, 025  m   2,5  cm 
2 42
Giai đoạn 1: M và m cùng dao động điều hòa từ vị trí lò xo không biến dạng đến x = −2,5cm
v 0 20
Biên độ A    5  cm 
 4
Tốc độ tại x  2,5cm : v   A 2  x 2  4 52  2,52  10 3  cm / s 
Giai đoạn 2: m trượt trên M còn M dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới
Fms mg 0,04.0,1.10 1 5
O/ O     m  cm
k k 4,8 120 6

12
5 5
 x /  x  OO /  2, 5     cm 
6 3
2
 5   10 3 
2
 v 
2
k 4,8 5 22
M    2 6  rad / s  ; A  x  
/ /2
         cm 
M 0, 2  M  3  2 6  6

Trượt

O/ O

n
c.v

c.v
ho

ho
5/3 5/6

ai

ai
ad

ad
ho

ho
uk

uk
th

th
A/

5
arccos 3
2,5 5 22
arcsin
t 5  6  0,36s
4 2 6
 Chọn đáp án B
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thỏa mãn CR2 = L. Thay đổi tần số đến các
giá trị f1 và f2 thì cường độ dòng điện trong mạch là như nhau và công suất lúc này là P0. Thay đổi tần số đến giá
2
 f1 f 2  50
trị f3 thì điện áp hai đầu tụ điện cực đại và công suất của mạch lúc này là P. Biết rằng     . Gọi
 f3 f3  4
P0
 . Giá trị của ∆ gần giá trị nào nhất sau đây?
P
A. 0,57 B. 2,20 C. 0,46 D. 0,66
Câu 37: Chọn đáp án C
 Lời giải:
L
Khi f thay đổi luôn có ZL ZC   R2
C
1
Chuẩn hóa R  1  ZL 
ZC
UZC UZC
UC    ShifT Slove đạo hàm
R   Z L  ZC   1 
2 2

12    ZC 
 ZC 

1
 ZC3  2  ZL3 
2
U  ZL1  ZC2  x
I I1  I2
  ZL1  ZC1  ZL2  ZC2    xy  R 2  11
R 2   Z L  ZC 
2
 ZC1  ZL2  y

13
2
 f1 f 2  50 5 5 5 1
     f1  f 2  f3  ZL1  ZL2  ZL3  x  y  .  2,5  2 
 3 3
f f 4 2 2 2 2
Từ (1) và (2):  x; y    2;0,5
2
 1 
1   2
P R   ZL3  ZC3 
2 2
U2R
    6  0, 46
2
P  0
R 2   Z L  ZC  R2   x  y 1   2  0,5 
2 2 2
P 13
 Chọn đáp án C
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng, cho 3 bức xạ 𝜆1 = 0,48𝜇𝑚. 𝜆2 = 0,64𝜇𝑚, 𝜆3 = 0,72𝜇𝑚. Trên màn quan sát, tại
M là vân sáng bậc 8 của bức xạ λ1; tại N là vân sáng bậc 23 của bức xạ λ2. Trên đoạn MN, số vân sáng đơn sắc
của bức xạ λ3 là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 38: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Ta có:
1 0, 48 2
   13  1, 44
 3 0, 72 3
 2 0, 64 8
    23  5, 76
 3 0, 72 9
1 0, 48 1
   123  5, 76  N123  N 23
 23 5, 76 12
Tại M có: 81  5,33  2,713 và tại N có 23 2  20, 43  10, 213
 N3  20  5  15
  N ds3  N3  N13  N 23  N123  15  8  7
 N13  10  2  8
 Chọn đáp án B
Câu 39: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là trung điểm
a

n
của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên mặt nước nằm
.v
oc
trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x. Đồ thị hình bên biểu
h
ai

n
ad

diễn sự phụ thuộc của góc   IMJ vào x. Khi x = b (cm) và x = 60 cm thì
.v
ho

oc
uk

h
M tương ứng là điểm dao động cực đại gần và xa A nhất. Tỉ số b/a gần với giá
ai
th

ad

trị nào nhất sau đây?


ho
uk

A. 4,1. B. 4,0.
th

O
C. 3,9. D. 3,8. a 12 60 x(cm)

Câu 39: Chọn đáp án C


 Lời giải:
AI AJ

tan AMI  tanAMJ 7 7
Ta có: tan   tan  AMI  AAJ    x x  
1  tan AMI.tanAMJ 1  AI . AJ x  AI.AJ Cosi 2 AI.AJ
x x x
AI.AJ x 12;AI  AJ 7 AJ  9cm
Dấu = xảy ra  x   
x AI  16cm  AB  32cm
x  a và x  60 cho cùng tan   a  9.16  60  9.16  a  2, 4
a 60
Khi M xa A nhất thì M thuộc cực đại bậc 1
   MB  MA  322  602  60  8  cm 

14
n
A o c.v J I n B
ai
h .v
ad 7 oc n
o ih c.v
x kh ada h o
u  o ai
th kh ad
t hu kh
o
u
M th
AB 32
  4  Khi M gần A nhất thì M thuộc cực đại bậc 3
 8
28
 MB  MA  3  322  b 2  b  3.8  b   cm 
3
28
b
Vậy  3  3,9
a 2, 4
 Chọn đáp án C
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp theo thứ gồm điện thuần R, tụ điện có điện dung C thay L(H)

n
đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi

.v

n
1, 250

.v
oc

oc
giá trị điện dung C, điều chỉnh độ tự cảm L sao cho điện áp hiệu dụng hai

h
ai

h
ai
ad
đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của độ

ad
ho
0,625

ho
uk
tự cảm L theo điện dung C. Giá trị của f gần nhất với giá trị nào sau đây?

uk
th

th
A. 9,25 Hz. B. 5,75 Hz. C(103 F)
O
C. 13,75 Hz. D. 24,25 Hz. 1, 25 2,50

Câu 40: Chọn đáp án C


 Lời giải:
R2 1 1 2R
Ta có: U L max  ZL  ZC   L   R 2 C  L  2  R 2 C 
ZC C C Cosi 

1 1
Dấu “=” xảy ra   R 2C  2 3
 R 2 .0,625.103 1
C
2
 .0,625.10
C  1, 25.103  F  1
Tại  được 0,625  2  R 2 .1, 25.103  2 
L  0, 625  H 
3
 .1, 25.10
1 1
Từ (1) và (2):     80  rad / s 
2
6400

f   12, 73  Hz 
2
 Chọn đáp án C

15
ĐỀ SỐ 01 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 001
Số báo danh:…………………………………………………………...

Câu 1. Với điện áp xoay chiều, điện áp hiệu dụng U liên hệ với điện áp cực đại U0 theo hệ thức là
U U U U
A. U  0 B. U  0 C. U  0 D. U  0
2 3 2 3
Câu 2. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào
A. thành phần cấu tạo của nguồn phát. B. khối lượng riêng của nguồn phát.
C. nhiệt độ của nguồn phát. D. bản chất của nguồn phát.
Câu 3. Một sóng cơ có tần số sóng bằng f lan truyền trong môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
f v v
A.   B.   . C.   vf . D.  
v f 2f
Câu 4. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian mà sau đó số lượng các hạt nhân chất phóng xạ
còn lại
A. 50%. B. 25%. C. 40%. D. 20%.
Câu 5. Loại lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tương tác mạnh. B. lực tĩnh điện. C. lực hấp dẫn. D. lực đàn hồi.
Câu 6. Một vật nhỏ dao động điều hòa, li độ x và vận tốc v của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha /6. D. lệch pha /2.
Câu 7. Khi sóng cơ lan truyền mà gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ tại điểm phản xạ và sóng tới tại điểm đó
luôn
A. lệch pha /2. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha /3.
Câu 8. Đặt điện tích điểm q trong điện trường đều có cường độ điện trường là E thì lực điện tác dụng lên điện
tích là
E E
A. F  B. F  qE C. F   D. F  qE
q q
Câu 9. Một hệ chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian t theo biểu thức F  2cos  4t   / 3 N 
thì dao động cưỡng bức với tần số góc là
A. (4 πt  π / 3) (rad/s). B. 4 πt (rad/s). C. 4 (rad/s). D. 2 (rad/s).
Câu 10. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. ion âm và êlectron. B. êlectron và lỗ trống.
C. ion âm và lỗ trống. D. ion âm và ion dương.
Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , hai khe hẹp cách nhau đoạn
a và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D thì có khoảng vân giao thoa là
a D aD a
A. i  B. i  C. i  D. i 
D a  D
Câu 12. Một nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở R thành mạch kín.
Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, cường độ dòng điện trong mạch là
E E E E.r
A. I  B. I  C. I  D. I 
r R Rr Rr
Câu 13. Chất nào sau đây là chất quang dẫn?
A. Al. B. Ge. C. Pb. D. Cu.
Câu 14. Loại sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là
A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung.
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào đầu lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật thì thế năng của con lắc tại vị trí vật có li độ x là

1
1 2 1
A. Wt  kx B. Wt  kx 2 C. Wt  kx D. Wt  kx
2 2
Câu 16. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay. D. cộng hưởng điện từ.
Câu 17. Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc vệ tinh là
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
 
Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1  6 cos  4t    cm 
 3
 
x 2  9 cos  4t    cm  . Độ lệch pha của hai dao động này là
 6
 2  
A. B. C. D.
3 3 2 6
Câu 19. Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ ?
A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện. B. Tương tác giữa các điện tích đứng yên.
C. Tương tác giữa hai nam châm. D. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
Câu 20. Nguồn sáng nào sau đây không phát ra quang phổ liên tục?
A. Ngọn nến đang cháy. B. Ngọn lửa bếp ga.
C. Đèn Led. D. Đèn sợi đốt.
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hoà với biên độ
5 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 4 cm thì động năng của con lắc là
A. 900 mJ . B. 45 mJ . C. 90 mJ . D. 450 mJ .
Câu 22. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Công thoát êlectron khỏi kẽm có giá trị là
A. 56,8 eV. B. 35,5 eV. C. 5,68 eV. D. 3,55 eV.
22
Câu 23. Hạt X trong phản ứng hạt nhân 25
12 Mg  X 
11 Na   là
A. 10 n B. 11 p C. 13 T D. 01 e
Câu 24. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 19,5cm. Hai
nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số f  20 Hz . Tốc độ truyền sóng ở mặt
chất lỏng là v  80 cm / s. Trên đoạn thẳng AB , điểm cực tiểu giao thoa gần A nhất cách A
A. 0, 75cm. B. 1, 75 cm . C. 9 cm . D. 1, 5 cm .
Câu 25. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 20 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 9,8 m/s 2 . Tần số góc dao động riêng của con lắc là
2
B. 7  rad / s  D. 2  rad / s 
7
A.  rad / s  C.  rad / s 
2 7
 
Câu 26. Đặt điện áp u  U 0 cos  t    V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ C thì dòng điện qua mạch (A)
 6
i  I0 cos  t    A  với U 0 ,I0 ,  0 U0 ; I0 ;   0 . Giá trị α là
2   
A. B.  C. D.
3 2 2 3
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  4πt + 0,5π  cm. Tại t = 0, vật có li độ là
A. 5 cm. B. 0. C. – 5 cm. D. 1 cm.
Câu 28. Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc màu đỏ. Trên màn quan sát người ta đo
được khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Biết trường giao thoa trên màn rộng 4,3 cm. Số vân sáng
quan sát được trên màn là
A. 29. B. 28. C. 3. D. 57.
Câu 29. Trên một sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

2
A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 30. Biết hai mức năng lượng đầu tiên của nguyên tử Na có giá trị là E1 = -5,14 eV và E 2 = -3,03 eV. Khi
nguyên tử Na chuyển từ trạng thái dừng E2 về trạng thái dừng E1 thì sẽ
A. phát xạ một phôtôn có năng lượng 2,11 eV. B. phát xạ một phôtôn có năng lượng 8,17 eV.
C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng 8,17 eV. D. hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,11 eV.
Câu 31. Cho con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và vật nhỏ treo thẳng đứng ở
x(cm)
nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Nâng vật đến vị trí lò xo có trạng thái tự
nhiên bằng một giá đỡ nằm ngang. Tại thời điểm t = 0, cho giá chuyển động 8
nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, theo phương thẳng đứng, đi xuống. Chọn
trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc toạ độ trùng với vị trí cân O
t(s)
bằng của vật khi dao động. Đồ thị toạ độ của vật phụ thuộc thời gian như hình
vẽ (phần nét đứt là khi vật chưa rời giá). Tại thời điểm t = 0,7s khoảng cách
giữa vật và giá gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 80 cm. B. 144 cm. C. 130 cm. D. 96 cm.
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn, điểm M cách vân trung tâm O một đoạn
4 mm là một vân sáng. Tịnh tiến màn quan sát lại gần hai khe một đoạn 0, 4 m thì M vẫn là vân sáng và O vẫn
là vân trung tâm. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 590 nm. B. 390 nm. C. 690 nm. D. 490 nm.
Câu 33. Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh đo điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện và hai đầu đoạn
mạch AB. Đoạn mạch AB chứa điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Kết quả đo thu được
các giá trị: 100 V, 150 V, 170 V và 180 V. Do sơ suất các bạn ấy không ghi rõ từng số liệu tương ứng với các
phép đo. Tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu mạch đạt giá trị lớn nhất thì điện áp tức thời trên điện trở thuần

A. 141 V. B. 132 V. C. 173 V. D. 187 V.
Câu 34. Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng dây tải một pha. Điện áp hai đầu dây truyền
tải 110 kV, cuối đường dây dùng một máy hạ thế có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 7 :1 để chuyển
xuống điện áp trung thế 15 kV. Coi cường độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp. Hiệu suất truyền tải có giá
trị là
A. 87, 56 %. B. 98,32%. C. 95, 45 %. D. 92, 53%.
Câu 35. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Hình ảnh một
đoạn dây tại thời điểm t như hình vẽ, biết sóng truyền theo chiều từ A đến B. M
Kết luận nào sau đây đúng?
A. M dao động sớm pha 4π/5 so với N. A
B
B. M dao động trễ pha 2π/5 so với N.
C. M dao động trễ pha 4π/5 so với N. N
D. M dao động sớm pha 2π/5 so với N.

Câu 36. Một sợi dây đàn hồi rất dài, được căng ngang. Tại thời điểm ban
S(cm)
đầu (t=0) cho đầu dây O dao động điều hoà đi lên, tạo sóng truyền trên sợi
dây với biên độ không đổi. Điểm M trên dây có quãng đường dao động
biểu diễn theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s.
13,54
Tại thời điểm t = 0,4 s khoảng cách giữa O và M là
A. 30 cm. B. 32,9 cm.
C. 30,2 cm. D. 30,4 cm. O
0,15 t(s)

Câu 37. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến
đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì mạch thu được sóng có bước sóng 30 m. Khi điện dung
của tụ điện giá trị 180 pF thì mạch sẽ thu được sóng có bước sóng là

3
A. 270 m. B. 10 m. C. 150 m. D. 90 m.
Câu 38. Trong hạt nhân 238
92 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206
82 Pb
. Trong quá trình đó, chu
kì bán rã của 238
92 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,5.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,2.1020 hạt
nhân 238
92 U và 6,5.1018 hạt nhân 206
82 Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có
mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 92
238
U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A. 3,56.10 năm.
7
B. 1,65.10 năm.
10
C. 3,24.106 năm. D. 3,42.108 năm.
Câu 39. Đặt điện áp u  60 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là U RL  60 2  V  , điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện là U C  60 3  V  . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và cường độ dòng điện
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,95. B. 0,86. C. 0, 76. D. 0, 62.
Câu 40. Trong mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân là F khi êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Giả sử êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng O, nếu êlectron chuyển
về quỹ đạo dừng L thì độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân tăng thêm
A. 0, 609F. B. 0, 0641F. C. 0, 641F. D. 0, 0609F.
----------- HẾT -----------

4
ĐỀ SỐ 01 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 001
Số báo danh:…………………………………………………………...

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.C 2.C 3.B 4.A 5.A 6.D 7.B 8.D 9.C 10.B
11.B 12.A 13.B 14.B 15.C 16.B 17.B 18.C 19.B 20.C
21.B 22.D 23.B 24.A 25.B 26.A 27.B 28.A 29.A 30.A
31.D 32.D 33.D 34.C 35.A 36.C 37.D 38.D 39.A 40.D

Câu 1. Với điện áp xoay chiều, điện áp hiệu dụng U liên hệ với điện áp cực đại U0 theo hệ thức là
U U U U
A. U  0 B. U  0 C. U  0 D. U  0
2 3 2 3
Câu 1: Chọn đáp án C
 Lời giải:
U0
Điện áp hiệu dụng U liên hệ với điện áp cực đại U0 theo hệ thức: U 
2
 Chọn đáp án C
Câu 2. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào
A. thành phần cấu tạo của nguồn phát. B. khối lượng riêng của nguồn phát.
C. nhiệt độ của nguồn phát. D. bản chất của nguồn phát.
Câu 2: Chọn đáp án C
 Lời giải:
* Đặc điểm của quang phổ liên tục:
+ Không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn phát
+ Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
 Chọn đáp án C
Câu 3. Một sóng cơ có tần số sóng bằng f lan truyền trong môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
f v v
A.   B.   . C.   vf . D.  
v f 2f
Câu 3: Chọn đáp án B
 Lời giải:
v
Sóng cơ có tần số sóng bằng f lan truyền trong môi trường với tốc độ v thì có bước sóng:  
f
 Chọn đáp án B
Câu 4. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian mà sau đó số lượng các hạt nhân chất phóng xạ còn lại
A. 50%. B. 25%. C. 40%. D. 20%.
Câu 4: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân của lượng chất ấy chỉ còn bằng 1/2 số hạt nhân
ban đầu N0.
 Chọn đáp án A
Câu 5. Loại lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tương tác mạnh. B. lực tĩnh điện. C. lực hấp dẫn. D. lực đàn hồi.
Câu 5: Chọn đáp án A
 Lời giải:

5
Các nuclon liên kết với nhau bởi lực hạt nhân. Lực hạt nhân không có cùng bản chất với lực tĩnh điện hay lực hấp dẫn,
nó là loại lực mới truyền tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân (lực tương tác mạnh). Lực hạt nhân chỉ phát huy tác
dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân (10-15m).
 Chọn đáp án A
Câu 6. Một vật nhỏ dao động điều hòa, li độ x và vận tốc v của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha /6. D. lệch pha /2.
Câu 6: Chọn đáp án D
 Lời giải:
x = Acos(ωt + φ) cm.
v = x/ = Aωcos(ωt + φ + π/2) cm/s.
→ li độ x và vận tốc v của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha π/2
 Chọn đáp án D
Câu 7. Khi sóng cơ lan truyền mà gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ tại điểm phản xạ và sóng tới tại điểm đó luôn
A. lệch pha /2. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha /3.
Câu 7: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Đặc điểm của sóng phản xạ: Nếu sóng tới gặp 1 vật cản cố định thị tại điểm phản xạ sóng tới ngược pha với sóng phản
xạ.
Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định.
 Chọn đáp án B
Câu 8. Đặt điện tích điểm q trong điện trường đều có cường độ điện trường là E thì lực điện tác dụng lên điện tích là
E E
A. F  B. F  qE C. F   D. F  qE
q q
Câu 8: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Lực điện tác dụng lên điện tích là: F  qE
 Chọn đáp án D
Câu 9. Một hệ chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian t theo biểu thức F  2cos  4t   / 3 N  thì dao
động cưỡng bức với tần số góc là
A. ( 4 πt  π / 3) (rad/s). B. 4 πt (rad/s). C. 4 (rad/s). D. 2 (rad/s).
Câu 9: Chọn đáp án C
 Lời giải:
F  2cos  4t   / 3 N  thì dao động cưỡng bức với tần số góc:   4  rad / s 
 Chọn đáp án C
Câu 10. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. ion âm và êlectron. B. êlectron và lỗ trống.
C. ion âm và lỗ trống. D. ion âm và ion dương.
Câu 10: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Hạt tải điện trong chất bán dẫn là êlectron và lỗ trống
 Chọn đáp án B
Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , hai khe hẹp cách nhau đoạn a và
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D thì có khoảng vân giao thoa là
a D aD a
A. i  B. i  C. i  D. i 
D a  D
Câu 11: Chọn đáp án B
 Lời giải:
D
Khoảng vân giao thoa: i 
a
 Chọn đáp án B

6
Câu 12. Một nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở R thành mạch kín. Khi xảy ra
hiện tượng đoản mạch, cường độ dòng điện trong mạch là
E E E E.r
A. I  B. I  C. I  D. I 
r R Rr Rr
Câu 12: Chọn đáp án A
 Lời giải:
E
Định luật ôm đối với toàn mạch: I 
Rr
E
Khi có hiện tượng đoản mạch (R = 0) thì cường độ dòng điện trong mạch là: I 
r
 Chọn đáp án A
Câu 13. Chất nào sau đây là chất quang dẫn?
A. Al. B. Ge. C. Pb. D. Cu.
Câu 13: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Ge là chất quang dẫn. Một số chất quang dẫn phổ biến: Ge, Si, PbS, PbSe, PbTe, CdS, CdSe, CdTe, ...
 Chọn đáp án B
Câu 14. Loại sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là
A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung.
Câu 14: Chọn đáp án B
 Lời giải:
* Sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là sóng ngắn.
 Chọn đáp án B
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào đầu lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật thì thế năng của con lắc tại vị trí vật có li độ x là
1 1
A. Wt  kx B. Wt  kx 2 C. Wt  kx 2 D. Wt  kx
2 2
Câu 15: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật thì thế năng của con lắc tại vị trí vật có li độ x: Wt  kx 2
2
 Chọn đáp án C
Câu 16. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay. D. cộng hưởng điện từ.
Câu 16: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
 Chọn đáp án B
Câu 17. Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc vệ tinh là
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 17: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Loại sóng Bước sóng Đặc điểm Ứng dụng
Sóng dài  1000m + Có năng lượng thấp. Dùng trong thông tin liên
+ Bị các vật trên mặt đất hấp thụ mạnh lạc dưới nước
nhưng nước bị hấp thụ ít
Sóng trung 100 1000m + Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh Dùng trong thông tin liên
nên không truyền đi xa được. lạc vào ban đêm
+ Ban đêm bị tầng điện li phản xạ nên
truyền đi xa được
Sóng ngắn 10 100m + Có năng lượng lớn. Dùng trong thông tin liên
+ Bị phản xạ nhiều lần giữa tầng điện li và lạc trên mặt đất
mặt đất.
7
Sóng cực ngắn 1 10m + Có năng lượng rất lớn Dùng trong thông tin vũ trụ
+ Không bị tầng ddienjej li hấp thụ hay
phản xạ
+ Xuyên qua tầng điện li vào vũ trụ.
⇒ Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc giữa Trái Đất và vệ tinh là sóng cực ngắn.
 Chọn đáp án B
 
Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1  6 cos  4t    cm 
 3
 
x 2  9 cos  4t    cm  . Độ lệch pha của hai dao động này là
 6
 2  
A. B. C. D.
3 3 2 6
Câu 18: Chọn đáp án C
 Lời giải:
  
 x1  6 cos  4t  3   cm 
      
*     2  1      
 x  9 cos  4t     cm  6  3 2
 2  
 6
 Chọn đáp án C
Câu 19. Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ ?
A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện. B. Tương tác giữa các điện tích đứng yên.
C. Tương tác giữa hai nam châm. D. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
Câu 19: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Tương tác giữa các điện tích điểm đứng yên là tương tác tĩnh điện.
 Chọn đáp án B
Câu 20. Nguồn sáng nào sau đây không phát ra quang phổ liên tục?
A. Ngọn nến đang cháy. B. Ngọn lửa bếp ga.
C. Đèn Led. D. Đèn sợi đốt.
Câu 20: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Những nguồn sang sẽ cho quang phổ liên tục ( nếu không bị hấp thụ bởi môi trường ) là : sợi dây tóc nóng sang trong
bóng đèn, Mặt Trời, miếng sắt nung nóng
Đèn Led là quang phổ vạch
 Chọn đáp án C
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hoà với biên độ 5 cm. Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 4 cm thì động năng của con lắc là
A. 900 mJ . B. 45 mJ . C. 90 mJ . D. 450 mJ .
Câu 21: Chọn đáp án B
 Lời giải:
1
 
1
 
Wd  k A 2  x 2  .100. 0, 052  0, 042  0, 045  J   45  mJ 
2 2
 Chọn đáp án B
-34
Câu 22. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân
8
không c = 3.10 m/s và 1 eV = 1,6.10 J. Công thoát êlectron khỏi kẽm có giá trị là
-19

A. 56,8 eV. B. 35,5 eV. C. 5,68 eV. D. 3,55 eV.


Câu 22: Chọn đáp án D
 Lời giải:
hc 1,9875.1025
Công thoát êlectron khỏi kẽm: A    3,55  eV 
 0,35.106.1, 6.1019
8
 Chọn đáp án D
22
Câu 23. Hạt X trong phản ứng hạt nhân 25
12 Mg  X 
11 Na   là
A. 10 n B. 11 p C. 13 T D. 0
1 e
Câu 23: Chọn đáp án B
 Lời giải:
22
Mg AZ X 
25
12 11 Na  
25  A  22  4 A  1
 
12  Z  11  2 Z  1
 Chọn đáp án B
Câu 24. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 19,5cm. Hai nguồn dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số f  20 Hz . Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là
v  80 cm / s. Trên đoạn thẳng AB , điểm cực tiểu giao thoa gần A nhất cách A
A. 0, 75cm. B. 1, 75 cm . C. 9 cm . D. 1, 5 cm .
Câu 24: Chọn đáp án A
 Lời giải:
v 80
   4  cm 
f 20
AB 19,5
  4,875  Cực tiểu gần A nhất là cực tiểu bậc 4, 5
 4
d 2  d1  4,5  4,5.4
  d1  0, 75  cm 
d 2  d1  AB  19,5
 Chọn đáp án A
2
Câu 25. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 20 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s .
Tần số góc dao động riêng của con lắc là
2
B. 7  rad / s  D. 2  rad / s 
7
A.  rad / s  C.  rad / s 
2 7
Câu 25: Chọn đáp án B
 Lời giải:
g 9,8
Tần số góc dao động riêng của con lắc     7  rad / s 
0, 2
 Chọn đáp án B
 
Câu 26. Đặt điện áp u  U 0 cos  t    V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ C thì dòng điện qua mạch (A)
 6
i  I0 cos  t    A  với U 0 ,I0 ,  0 U0 ; I0 ;   0 . Giá trị α là
2   
A. B.  C. D.
3 2 2 3
Câu 26: Chọn đáp án A
 Lời giải:
  2
  
6 2 3
 Chọn đáp án A
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  4πt + 0,5π  cm. Tại t = 0, vật có li độ là
A. 5 cm. B. 0. C. – 5 cm. D. 1 cm.
Câu 27: Chọn đáp án B
 Lời giải:

9
x = 5cos  4πt + 0,5π   cm  
t 0
x  5cos  0,5   0
 Chọn đáp án B
Câu 28. Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc màu đỏ. Trên màn quan sát người ta đo được
khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Biết trường giao thoa trên màn rộng 4,3 cm. Số vân sáng quan sát được
trên màn là
A. 29. B. 28. C. 3. D. 57.
Câu 28: Chọn đáp án A
 Lời giải:
L L 43 43
  ki     k.1,5 
2 2 2 2
 14,3  k  14,3  Có 29 giá trị k nguyên
 Chọn đáp án A
Câu 29. Trên một sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 29: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng nửa bước sóng.
 Chọn đáp án A
Câu 30. Biết hai mức năng lượng đầu tiên của nguyên tử Na có giá trị là E1 = -5,14 eV và E 2 = -3,03 eV. Khi nguyên tử
Na chuyển từ trạng thái dừng E2 về trạng thái dừng E1 thì sẽ
A. phát xạ một phôtôn có năng lượng 2,11 eV. B. phát xạ một phôtôn có năng lượng 8,17 eV.
C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng 8,17 eV. D. hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,11 eV.
Câu 30: Chọn đáp án A
 Lời giải:
  E 2  E1  3,03  5,14  2,11 eV 
 Chọn đáp án A
Câu 31. Cho con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và vật nhỏ treo thẳng đứng ở nơi có
gia tốc trọng trường 10 m/s2. Nâng vật đến vị trí lò xo có trạng thái tự nhiên bằng x(cm)

n
một giá đỡ nằm ngang. Tại thời điểm t = 0, cho giá chuyển động nhanh dần đều từ 8 c.v

n
ho

c.v
n
trạng thái nghỉ, theo phương thẳng đứng, đi xuống. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều

c.v
ai

ho
ad

ho
dương hướng lên, gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng của vật khi dao động. Đồ thị

ai
ho

ai

ad
O
ad
uk

ho
toạ độ của vật phụ thuộc thời gian như hình vẽ (phần nét đứt là khi vật chưa rời giá). t(s)
ho
th

uk
uk

Tại thời điểm t = 0,7s khoảng cách giữa vật và giá gần với giá trị nào sau đây
th
th

nhất?
A. 80 cm. B. 144 cm. C. 130 cm. D. 96 cm.
Câu 31: Chọn đáp án D
 Lời giải:
g 10
   10  rad / s 
 0 0,1
a  2 x  102.0,04  4  m / s2 
v2 v2
A2  x 2   0, 08 2
 0, 04 2
  v  0, 4 3  m / s 
2 102
v 0, 4 3
Thời điểm vật rời giá đỡ: t    0,1 3  s 
a 4
  t 0,7s 
xvật

 
 8cos 10 t  0,1 3   
 3
x  8  cm 

1 1
xgiá  10  a .t 2  10  .400.0, 7 2  88  cm 
2 2

10
Vậy d  |xvật – xgiá|  8  88  96 cm 
 Chọn đáp án D
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe là
1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn, điểm M cách vân trung tâm O một đoạn 4 mm là một vân
sáng. Tịnh tiến màn quan sát lại gần hai khe một đoạn 0, 4 m thì M vẫn là vân sáng và O vẫn là vân trung tâm. Giá trị
của  gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 590 nm. B. 390 nm. C. 690 nm. D. 490 nm.
Câu 32: Chọn đáp án D
 Lời giải:
 .2  2
 4  k1 .  k1 
D  1  
xk  
a 4  k .   2  0, 4  k  2,5
  
2 2
1
k 4  k1  4
 1  
k 2 5 k 2  5
   0,5  m   500  nm 
 Chọn đáp án D
Câu 33. Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh đo điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện và hai đầu đoạn mạch AB.
Đoạn mạch AB chứa điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Kết quả đo thu được các giá trị: 100 V,
150 V, 170 V và 180 V. Do sơ suất các bạn ấy không ghi rõ từng số liệu tương ứng với các phép đo. Tại thời điểm điện áp
tức thời hai đầu mạch đạt giá trị lớn nhất thì điện áp tức thời trên điện trở thuần là
A. 141 V. B. 132 V. C. 173 V. D. 187 V.
Câu 33: Chọn đáp án D
 Lời giải:
U UR U LC  U 2  U 2R là số nguyên
180 170 10 35 loại
180 150 30 11 loại
180 100 40 14 loại
170 150 80 nhận
170 100 30 21
150 100 30 21
U R 150 15
cos    
U 170 17
15
Khi u  U 0 thì u R  U 0R cos   150 2.  187  V 
17
 Chọn đáp án D
Câu 34. Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng dây tải một pha. Điện áp hai đầu dây truyền tải 110 kV,
cuối đường dây dùng một máy hạ thế có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 7 :1 để chuyển xuống điện áp trung
thế 15 kV. Coi cường độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp. Hiệu suất truyền tải có giá trị là
A. 87, 56 %. B. 98,32%. C. 95, 45 %. D. 92, 53%.
Câu 34: Chọn đáp án C
 Lời giải:
U 15.7
Hiệu suấ truyền tải: H  tt   0,9545  95, 45%
U 110
 Chọn đáp án C

11
Câu 35. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Hình ảnh một đoạn
dây tại thời điểm t như hình vẽ, biết sóng truyền theo chiều từ A đến B. Kết luận nào M

n
sau đây đúng?

c.v
n
c.v

ho
A. M dao động sớm pha 4π/5 so với N.

ho
B

ai
ai

ad
A
B. M dao động trễ pha 2π/5 so với N.

ad

ho
ho

uk
C. M dao động trễ pha 4π/5 so với N.

uk

th
N

th
D. M dao động sớm pha 2π/5 so với N.

Câu 35: Chọn đáp án A


 Lời giải:
2d 2.4 4
M sớm pha hơn N là:  
 10 5
 Chọn đáp án A
Câu 36. Một sợi dây đàn hồi rất dài, được căng ngang. Tại thời điểm ban đầu
(t=0) cho đầu dây O dao động điều hoà đi lên, tạo sóng truyền trên sợi dây với S(cm)
biên độ không đổi. Điểm M trên dây có quãng đường dao động biểu diễn theo

n
n
thời gian như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Tại thời điểm t = 0,4

c.v
c.v

n
ho
ho

c.v
s khoảng cách giữa O và M là 13,54

ai
ai

ho
ad
ad

ai
ho
A. 30 cm. B. 32,9 cm.

ho

ad
uk
uk

ho
C. 30,2 cm. D. 30,4 cm.

th
th

uk
th
O
0,15 t(s)

Câu 36: Chọn đáp án C


 Lời giải:

t  0,35s n
oc.v
t  0, 4s ih
ada
 ho
vn huk
. t
oc
t  0, 45s aih .v
n t  0, 25s
ad O
hoc
ho ai
huk oad
t h
uk
th
t  0,15s

Quãng đường sóng truyền từ O đến M là: d  v.t  2.0,15  0,3  m   30  cm 


 A 2
Từ VTLG ta có: T  0, 4s và    S  2A   13,54  A  5  cm 
4 2
A 5
Sau T  0, 4s thì u O  0 và u M    cm 
2 2
2
 5 
MO  d   u M  u O   30     30, 2  cm 
2 2 2

 2
 Chọn đáp án C
Câu 37. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi được.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì mạch thu được sóng có bước sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện giá trị
180 pF thì mạch sẽ thu được sóng có bước sóng là
A. 270 m. B. 10 m. C. 150 m. D. 90 m.
Câu 37: Chọn đáp án D
 Lời giải:
12
2 C2  180
  c.T  c.2 LC    2   2  90  m 
1 C1 30 20
 Chọn đáp án D
238
Câu 38. Trong hạt nhân 92 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206
82 Pb . Trong quá trình đó, chu kì bán
238 238
rã của 92 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,5.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,2.1020 hạt nhân 92 U và
6,5.10 hạt nhân 82
18 206
Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản
238
phẩm phân rã của 92 U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A. 3,56.10 năm.
7
B. 1,65.1010 năm. C. 3,24.106 năm. D. 3,42.108 năm.
Câu 38: Chọn đáp án D
 Lời giải:
  
t
N 0 1  2 T  t
N 
t 18
  2 T  1  6,5.10  2 4,5.109  1  t  3, 42.108 (năm)
 t
N 
T
1, 2.1020
N 0 .2
 Chọn đáp án D
Câu 39. Đặt điện áp u  60 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là U RL  60 2  V  , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện là U C  60 3  V  . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và cường độ dòng điện gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 0,95. B. 0,86. C. 0, 76. D. 0, 62.
Câu 39: Chọn đáp án A
 Lời giải:
U  U rL  U C  U 2  U 2rL  U C2  2U rL U C .cos 

    60 3   2.60 2.60 3.cos     2,526  rad 


2 2
 602  60 2
 
rL     2,526   0,955
2 2
 Chọn đáp án A
Câu 40. Trong mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân là F khi êlectron chuyển
động trên quỹ đạo dừng K. Giả sử êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng O, nếu êlectron chuyển về quỹ đạo dừng
L thì độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân tăng thêm
A. 0, 609F. B. 0, 0641F. C. 0, 641F. D. 0, 0609F.
Câu 40: Chọn đáp án D
 Lời giải:
 F0 1 1
  4
 4
e2 e2  F nO 5
F  k. 2  k. 4 2  
r n r0  FL  1  1
 F n 4L 24
F F
 FL  FO  4  4  0, 0609  F 
2 5
 Chọn đáp án D

13
ĐỀ SỐ 02 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 002
Số báo danh:…………………………………………………………...

Câu 1: Một sóng cớ lan truyền trong một môi trường với tốc độ v(m / s) và tần số f(Hz), biên độ sóng không đổi.
Bước sóng được tính bằng công thức
f v2 v
A.   B.   vf C.   D.  
v f f
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch, i, I0, và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện
trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
u 2 i2 u 2 i2 U I u i
A. 2  2  1 B. 2  2  2 C.  0 D.  0
U 0 I0 U I U 0 I0 U 0 I0
Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của
con lắc là
g 1 1 g
A. T  2 B. T  C. T  2 D. T 
2 g g 2
Câu 5: Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
Câu 6: Một dao động điều hòa với phương trình x = 5cos4πt( m). Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 10 m. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 5 m.
Câu 7: Lực Lorenxơ do từ trường có cảm ứng từ B tác dụng lên một hạt điện tích q chuyển động với vận tốc v
có độ lớn là (biết α là góc tạo bởi B và v
A. f  q vBcos  B. f  q vB tan  C. f  q vBsin  D. f  q vBcot 
Câu 8: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do theo chiều điện trường.
D. các electron, ion dương theo chiều điện trường.
Câu 9: Đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Mức cường độ âm. B. Cường độ âm. C. Tần số. D. Độ to của âm.
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cộng hưởng. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện ngoài.
Câu 11: Cho hai điện tích q1, q2 đặt trong không khí cách nhau một khoảng r . Độ lớn lực điện giữa hai điện tích
đó là
qq qq qq qq
A. F  k 1 2 B. F  k 1 2 2 C. F  k 1 2 2 D. F  k 1 2
r r r 2r

1
 
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t    V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
 3
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch được tính bằng công thức
2
 1 
A. Z   L R B. Z  L R C. Z  R   L D. Z    R
2 2 2 2 2

 L 
Câu 13: Hạt nhân 92 235
U có
A. 143 proton. B. 92 proton. C. 235 notron. D. 92 electron.
Câu 14: Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện
tích q của một bản tụ điện?
A. i trễ pha π/2 so với q . B. i sớm pha π/2 so với q .
C. i ngược pha với q. D. i cùng pha với q.
Câu 15: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
A. năng lượng các photon của tia  . B. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
C. động năng các mảnh. D. động năng các notron phát ra.
Câu 16: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu
vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có thể phát quang?
A. lục. B. đỏ. C. cam. D. tím.
Câu 17: Chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh là ứng dụng của tia nào?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia Laze.
Câu 18: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Công suất lớn. C. Độ kết hợp cao. D. Cường độ lớn.
Câu 19: Máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sớ cấp là U1, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
thứ cấp là U2 , số vòng cuộn sơ cấp là N1, số vòng cuộn thứ cấp là N2. Hệ thức đúng là
U N U N U N U N
A. 1  2 B. 1  2 C. 1  1 D. 1  1
U 2 N1 U 2 N1 U2 N2 U2 N2
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ liên tục
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
B. Quang phổ liên tục do chất khí có tỷ khối nhỏ phát ra khi bị kích thích.
C. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ mở rộng dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sang bức xạ có bước
sóng dài.
D. Sự phân bố độ sáng của các vùng khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của vật.
Câu 21: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khi
A. tấm kim loại được nung nóng.
B. tấm kim loại được đặt trong điện trường đều.
C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật nhiễm điện khác.
Câu 22: Sóng điện từ có tần số 15MHz thuộc loại sóng nào dưới đây
A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 23: Trong kỹ thuật tần số dòng điện xoay chiều do máy phát ra là cố định (thường là 50 Hz đến 60 Hz tùy
từng nước). Muốn làm giảm số vòng quay của Rôto máy phát, người ta thay đổi số cặp cực trong máy. Chọn phát
biểu đúng trong các phát biểu sau: Để giảm số vòng quay Rôto đi p lần so với tần số f (số vòng quay n tính bằng
vòng/s) người ta
A. Tăng số cặp cực lên 60p lần. B. tăng số cặp cực lên p lần.
C. Giảm số cặp cực đi p lần. D. tăng số cặp cực lên p/60 lần.
Câu 24: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 2. B. 100. C. 10. D. 200.
Câu 25: Trong mạch chọn sóng, khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng
λ1 = 30 m . Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng λ2 = 40 m . Khi mắc
C1 nối tiếp C2 rồi mắc vào cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là
A. 50 m. B. 24 m. C. 70 m. D. 35 m.

2
Câu 26: Chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp song song coi như một tia sáng vào mặt nước dưới góc tới i =
600. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1, 343. Góc hợp bởi giữa tia
khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím là
A. 4,40. B. 0,010 . C. 0,0060 . D. 0,440.
Câu 27: Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình vẽ. Xác định tốc độ
x(cm)
cực đại của vật?
23 20
A. v max  m / s B. v max  m / s 2
3 3 O
0, 4
23 20
 cm / s   cm / s 
t(s)
C. v max  D. v max 
3 3 4

Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V E, r
và có điện trở trong r = 1Ω, điện trở mạch ngoài R = 2Ω , cường độ dòng I
điện chạy trong mạch là
A. I = 4A B. I = 6A
C. I = 3A D. I = 0,25 A
R

4
Câu 29: Cho phản úng hạt nhân 94 Be 11 H  2 He 36 Li . Tính năng lượng tỏa hay thu của phản úng. Biết mBe
= 9,01219u; mP = 1,00783u; mLi = 6,01513u; mHe = 4,0026u; 1u = 931MeV/c2
A. 2,122 MeV. B. 2,132 MeV. C. 2,235MeV . D. 2,412MeV.
Câu 30: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1  A1 cos  t  (cm)
 
và x 2  A 2 cos  t   (cm) . Tại một thời điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ 6 cm, dao động thứ hai có li
 2
độ 8 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ là
A. 14 cm. B. 7 cm. C. 2 cm. D. 10 cm.
Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm; khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m . Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng
λ = 0,6 µm . Vị trí vân sáng bậc 2 là
A. 0,4 mm . B. 3,6 mm. C. 0,2 mm . D. 1,8 mm .
Câu 32: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một nhóm học sinh đo
chiều dài con lắc đơn có kết quả là ℓ = 100,00 ± 1,00 cm thì chu kì dao động T = 2,00 ± 0,01 s. Lấy π2 = 9,87.
Gia tốc trọng trường tại đó là
A. g = 9,8 ± 0,002 m/s2. B. g = 9,8 ±0,03 m/s2 .
2
C. g = 9,87 ± 0,02 m/s . D. g = 9,87 ± 0,20 m/s2 .
 
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t    V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
 3
 
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  6 cos  t   (A) và công
 6
suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 300 W. Giá trị U0 bằng
A. 200 2 V. B. 100 V. C. 100 2 V. D. 200 V.
Câu 34: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA = uB = 6cos(20πt)(cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Biên độ sóng tại M
trên mặt chất lỏng cách A, B một khoảng lần lượt là d1 = 15 cm , d2 = 20 cm có giá trị
A. 6 3 cm. B. 3 cm. C. 3 3 cm. D. 6 cm.
Câu 35: Trong thời gian 1 giờ, từ t = 0, đơn vị đồng vị phóng xạ Na có 1015 nguyên tử bị phân rã. Cũng trong 1
giờ nhưng sau đó 30 giờ kể từ khi t = 0 chỉ có 2,5.1014 nguyên tử bị phân rã. Chu kì phóng xạ là
A. 20 giờ. B. 18 giờ. C. 15 giờ. D. 12 giờ

3
Câu 36: Một màn M1 trên có hai khe hẹp song song S1 và S2 đặt trước một màn M2 một khoảng 1,8 m. Đặt giữa
2 màn một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính, cách nhau một khoảng 108 cm cho ta ảnh
rõ nét của hai khe trên màn M2. Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh S1/ và S 2/ là 0,6 mm . Bỏ
thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,56µm .
Khoảng vân giao thoa trên màn là
A. 0,45 mm . B. 5,6 mm. C. 2,8 mm. D. 0,42 mm .
Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với bước sóng là 18 cm. Gọi O là vị trí một nút
sóng. P và Q là hai phân tử trên dây ở cùng một bên với O và có vị trí cân bằng lần lượt là O1 và O2, biết rằng
OO1 = 4,5 cm và OO2 = 7,5 cm . Tại thời điểm P có li độ lớn nhất thì góc POQ = 300 . Giá trị nhỏ nhất của biên
độ điểm Q gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,6 cm . B. 6,5 cm. C. 1,7 cm . D. 3,4 cm.
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều ổn định u  U 2 cos(100πt)(V) và mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn
mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R1 nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 104/π(F),
đoạn mạch MB là hộp đen X chứa các phần tử RLC nối tiếp. Ban đầu ta đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch
AM và cho biến trở R1 thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại là P1. Sau đó đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch
MB thì công suất đúng bằng P1. Đặt điện áp u vào hai đoạn mạch AB và thay đổi biến trở R1 = 117,9796Ω thì
công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại bằng 300 W. Biết điện trở của hộp đen X lớn hơn 50Ω. Giá trị U gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 450 V. B. 230 V. C. 282 V. D. 340 V.
Câu 39: Một lò xo nhẹ, độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố
định, đầu dưới treo vạt nhỏ khối lượng m = 900 g. Giữ vật ở vị trí lò xo F(N)
không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo 45
trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời 36
27
gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,3s, một lực F thẳng đứng hướng
18
xuống, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình
9
bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn
O
58,5 N (lấy g = π2 =10 m/s2 ) . Tổng quãng đường vật đi được kể từ t = 0 0,3 1,5 2,7 3,9 5,1 6,3 t(s)
đến thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo là
A. 265,5 cm. B. 274,5 cm. C. 280 cm. D. 260 cm.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc C L
nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần ZL và A M N B
X
5ZC = 3ZL. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình u(x100V)
vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất với giá trị nào sau 2 u
đây? 1
AN

u MB
A. 114 V. B. 94 V. O
15 20
C. 112 V D. 158 V . t(m s)
1
2

-------------------- HẾT --------------------

4
ĐỀ SỐ 02 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 002
Số báo danh:…………………………………………………………...

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.D 2.D 3.D 4.C 5.C 6.A 7.C 8.A 9.D 10.C
11.B 12.A 13.B 14.B 15.C 16.D 17.C 18.B 19.C 20.A
21.C 22.A 23.B 24.B 25.B 26.D 27.D 28.A 29.B 30.A
31.B 32.D 33.A 34.A 35.C 36.D 37.A 38.D 39.B 40.C

Câu 1: Một sóng cớ lan truyền trong một môi trường với tốc độ v(m / s) và tần số f(Hz), biên độ sóng không đổi.
Bước sóng được tính bằng công thức
f v2 v
A.   B.   vf C.   D.  
v f f
Câu 1: Chọn đáp án D
 Lời giải:
v
Bước sóng được tính bằng công thức  
f
 Chọn đáp án D
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch, i, I0, và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện
trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
u 2 i2 u 2 i2 U I u i
A. 2  2  1 B. 2  2  2 C.  0 D.  0
U 0 I0 U I U 0 I0 U 0 I0
Câu 2: Chọn đáp án D
 Lời giải:
u 2 i2
Trong đonạ mạch chỉ chứa tụ điện thì u và i vuông pha với nhau  1
U 02 I02
U0 I0 U I U I
Ta luôn có: U  ;I     0;   2
2 2 U 0 I0 U 0 I0
 Chọn đáp án D
Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 3: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
 Chọn đáp án D
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của
con lắc là
g 1 1 g
A. T  2 B. T  C. T  2 D. T 
2 g g 2

5
Câu 4: Chọn đáp án C
 Lời giải:

Chu kì dao động của con lắc: T  2


g
 Chọn đáp án C
Câu 5: Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
Câu 5: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng
 Chọn đáp án C
Câu 6: Một dao động điều hòa với phương trình x = 5cos4πt( m). Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 10 m. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 5 m.
Câu 6: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Chiều dài quỹ đạo của vật là: L  2A  2.5  10  cm 
 Chọn đáp án A
Câu 7: Lực Lorenxơ do từ trường có cảm ứng từ B tác dụng lên một hạt điện tích q chuyển động với vận tốc v
có độ lớn là (biết α là góc tạo bởi B và v
A. f  q vBcos  B. f  q vB tan  C. f  q vBsin  D. f  q vBcot 
Câu 7: Chọn đáp án C
 Lời giải:
* Từ f  q vBsin 
 Chọn đáp án C
Câu 8: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do theo chiều điện trường.
D. các electron, ion dương theo chiều điện trường.
Câu 8: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường
 Chọn đáp án A
Câu 9: Đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Mức cường độ âm. B. Cường độ âm. C. Tần số. D. Độ to của âm.
Câu 9: Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Các đại lượng là đặc trưng sinh lý của âm gồm độ cao, âm sắc, và độ to
 Chọn đáp án D
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cộng hưởng. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện ngoài.
Câu 10: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
 Chọn đáp án C
6
Câu 11: Cho hai điện tích q1, q2 đặt trong không khí cách nhau một khoảng r . Độ lớn lực điện giữa hai điện tích
đó là
qq qq qq qq
A. F  k 1 2 B. F  k 1 2 2 C. F  k 1 2 2 D. F  k 1 2
r r r 2r
Câu 14: Chọn đáp án B
 Lời giải:
qq
Độ lớn lực điện giữa hai điện tích: F  k 1 2 2
r
 Chọn đáp án B
 
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t    V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
 3
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch được tính bằng công thức
2
 1 
A. Z   L R B. Z  L R C. Z  R   L D. Z    R
2 2 2 2 2

 L 
Câu 12: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Z  R 2  Z2L  R 2   L 
2

 Chọn đáp án A
Câu 13: Hạt nhân 92
235
U có
A. 143 proton. B. 92 proton. C. 235 notron. D. 92 electron.
Câu 13: Chọn đáp án B
 Lời giải:
a X
  Z  92
*  z235  
 92 U  N  235  92  143

 Chọn đáp án B
Câu 14: Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện
tích q của một bản tụ điện?
A. i trễ pha π/2 so với q . B. i sớm pha π/2 so với q .
C. i ngược pha với q. D. i cùng pha với q.
Câu 14: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hoà theo thời
gian; i sớm pha π/2 so với q.
 Chọn đáp án B
Câu 15: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
A. năng lượng các photon của tia  . B. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
C. động năng các mảnh. D. động năng các notron phát ra.
Câu 15: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là động năng các mảnh
 Chọn đáp án C
Câu 16: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu
vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có thể phát quang?
A. lục. B. đỏ. C. cam. D. tím.
Câu 16: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc lam có thể phát quang (λ nhỏ hơn màu lam)
7
 Chọn đáp án D
Câu 17: Chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh là ứng dụng của tia nào?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia Laze.
Câu 17: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh là ứng dụng của tia Tia hồng ngoại.
 Chọn đáp án C
Câu 18: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Công suất lớn. C. Độ kết hợp cao. D. Cường độ lớn.
Câu 18: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Tia laze có tính đơn sắc cao, là chùm song song, kết hợp và có cường độ lớn.
 Chọn đáp án B
Câu 19: Máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sớ cấp là U1, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
thứ cấp là U2 , số vòng cuộn sơ cấp là N1, số vòng cuộn thứ cấp là N2. Hệ thức đúng là
U N U N U N U N
A. 1  2 B. 1  2 C. 1  1 D. 1  1
U 2 N1 U 2 N1 U2 N2 U2 N2
Câu 19: Chọn đáp án C
 Lời giải:
U1 N1
* Công thức máy biến áp 
U2 N2
 Chọn đáp án C
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ liên tục
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
B. Quang phổ liên tục do chất khí có tỷ khối nhỏ phát ra khi bị kích thích.
C. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ mở rộng dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sang bức xạ có bước
sóng dài.
D. Sự phân bố độ sáng của các vùng khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của vật.
Câu 20: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
 Chọn đáp án A
Câu 21: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khí
A. tấm kim loại được nung nóng.
B. tấm kim loại được đặt trong điện trường đều.
C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật nhiễm điện khác.
Câu 21: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp
chiếu vào nó
 Chọn đáp án C
Câu 22: Sóng điện từ có tần số 15MHz thuộc loại sóng nào dưới đây
A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 22: Chọn đáp án A
 Lời giải:
v 3.108
*    20  m 
f 15.106
 Chọn đáp án A

8
Câu 23: Trong kỹ thuật tần số dòng điện xoay chiều do máy phát ra là cố định (thường là 50 Hz đến 60 Hz tùy
từng nước). Muốn làm giảm số vòng quay của Rôto máy phát, người ta thay đổi số cặp cực trong máy. Chọn phát
biểu đúng trong các phát biểu sau: Để giảm số vòng quay Rôto đi p lần so với tần số f (số vòng quay n tính bằng
vòng/s) người ta
A. Tăng số cặp cực lên 60p lần. B. tăng số cặp cực lên p lần.
C. Giảm số cặp cực đi p lần. D. tăng số cặp cực lên p/60 lần.
Câu 23: Chọn đáp án B
 Lời giải:
f = np nên để giảm n đi p lần mà f không đổi thì phải tăng p lên p lần
 Chọn đáp án B
Câu 24: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 2. B. 100. C. 10. D. 200.
Câu 24: Chọn đáp án B
 Lời giải:
I/
I  I0 .10L   10L  L  102  100
/

I
 Chọn đáp án B
Câu 25: Trong mạch chọn sóng, khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng
λ1 = 30 m . Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng λ2 = 40 m . Khi mắc
C1 nối tiếp C2 rồi mắc vào cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là
A. 50 m. B. 24 m. C. 70 m. D. 35 m.
Câu 25: Chọn đáp án B
 Lời giải:
*   cT  c.2 LC
1 1
 2 C  2
 C
1 1 1
  1 1 1 1 1

C C1 C2
 2  2  2  2    24  m 
 2
1  2 30 40
 Chọn đáp án B
Câu 26: Chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp song song coi như một tia sáng vào mặt nước dưới góc tới i =
600. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1, 343. Góc hợp bởi giữa tia
khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím là
A. 4,40. B. 0,010 . C. 0,0060 . D. 0,440.
Câu 26: Chọn đáp án D
 Lời giải:

sin 60  1,331.sin rd
0

rd  40,59
0

sin i  n.sin r     rd  rt  0, 440


sin 60  1,343sin rt rt  40,15
0 0
 
 Chọn đáp án D
Câu 27: Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình vẽ. Xác định tốc độ
x(cm) n
cực đại của vật? o c.v
ih n
23 20 .v n
A. v max  m / s B. v max  m / s 2 oada
ihoc
oc.v
3 3 uk
h 0, 4 da ai
h
O
th oa ad
23 20 uk
h o
 cm / s   cm / s  h t(s)
C. v max  D. v max  th
th
uk
3 3 4

Câu 27: Chọn đáp án D


 Lời giải:

9
A 
Tại t  0 thì x  2cm    
2 3
Tại t = 0,4 thì x  4cm  A    


 3  5  rad / s 
 
t 0, 4 3
5 20
v max  A  .4   cm / s 
3 3
 Chọn đáp án D
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V E, r
và có điện trở trong r = 1Ω, điện trở mạch ngoài R = 2Ω , cường độ dòng I

n
c.v
n
c.v
điện chạy trong mạch là

ho
ho

ai
ai

ad
A. I = 4A B. I = 6A

ad

ho
ho

uk
C. I = 3A D. I = 0,25 A

uk

th
th
R

Câu 28: Chọn đáp án A


 Lời giải:
E 12
I   4A
R  r 2 1
 Chọn đáp án A
4
Câu 29: Cho phản úng hạt nhân 94 Be 11 H  2 He 36 Li . Tính năng lượng tỏa hay thu của phản úng. Biết mBe
= 9,01219u; mP = 1,00783u; mLi = 6,01513u; mHe = 4,0026u; 1u = 931MeV/c2
A. 2,122 MeV. B. 2,132 MeV. C. 2,235MeV . D. 2,412MeV.
Câu 29: Chọn đáp án B
 Lời giải:
E   m t  ms  c2  (9,01219 + 1,00783 - 6,01513 - 4,0026) .931  2,132MeV
 Chọn đáp án B
Câu 30: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1  A1 cos  t  (cm)
 
và x 2  A 2 cos  t   (cm) . Tại một thời điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ 6 cm, dao động thứ hai có li
 2
độ 8 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ là
A. 14 cm. B. 7 cm. C. 2 cm. D. 10 cm.
Câu 30: Chọn đáp án A
 Lời giải:
x  x1  x 2  6  8  14  cm 
 Chọn đáp án A
Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm; khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m . Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng
λ = 0,6 µm . Vị trí vân sáng bậc 2 là
A. 0,4 mm . B. 3,6 mm. C. 0,2 mm . D. 1,8 mm .
Câu 31: Chọn đáp án B
 Lời giải:
D 0, 6.1,5
x  ki  2.  2.  3, 6  mm 
a 0,5
 Chọn đáp án B

10
Câu 32: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một nhóm học sinh đo
chiều dài con lắc đơn có kết quả là ℓ = 100,00 ± 1,00 cm thì chu kì dao động T = 2,00 ± 0,01 s. Lấy π 2 = 9,87.
Gia tốc trọng trường tại đó là
A. g = 9,8 ± 0,002 m/s2. B. g = 9,8 ±0,03 m/s2 .
C. g = 9,87 ± 0,02 m/s2 . D. g = 9,87 ± 0,20 m/s2 .
Câu 32: Chọn đáp án D
 Lời giải:
T  2
g
1
 
 g  42 . 2  g  42 . 2  9,87 m / s 2
T 2
g  2 T g
 g  0, 20  m / s 2 
1 2.0, 01
    
g T 9,87 100 2
 Chọn đáp án D
 
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t    V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
 3
 
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  6 cos  t   (A) và công
 6
suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 300 W. Giá trị U0 bằng
A. 200 2 V. B. 100 V. C. 100 2 V. D. 200 V.
Câu 33: Chọn đáp án A
 Lời giải:
  
  u  i   
3 6 6
U 6 
P  UI cos   300  0 . .cos  U 0  200 2  V 
2 2 6
 Chọn đáp án A
Câu 34: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA = uB = 6cos(20πt)(cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Biên độ sóng tại M
trên mặt chất lỏng cách A, B một khoảng lần lượt là d1 = 15 cm , d2 = 20 cm có giá trị
A. 6 3 cm. B. 3 cm. C. 3 3 cm. D. 6 cm.
Câu 34: Chọn đáp án A
 Lời giải:
2 2
  v.  60.  6  cm / s 
 20
  d1  d 2   15  20 
A  2a cos  2.6 cos  6 3  cm 
 6
 Chọn đáp án A
Câu 35: Trong thời gian 1 giờ, từ t = 0, đơn vị đồng vị phóng xạ Na có 1015 nguyên tử bị phân rã. Cũng trong 1
giờ nhưng sau đó 30 giờ kể từ khi t = 0 chỉ có 2,5.1014 nguyên tử bị phân rã. Chu kì phóng xạ là
A. 20 giờ. B. 18 giờ. C. 15 giờ. D. 12 giờ
Câu 35: Chọn đáp án C
 Lời giải:
  
t

N  N 0 . 1  2 T   10 1
15


* 
 

 1 30
 2 T  4  T  15  h 
 
30
 
t
  2 
N  N 0 .2 1  2   2,5.10  2 
T T 14

  
 Chọn đáp án C
11
Câu 36: Một màn M1 trên có hai khe hẹp song song S1 và S2 đặt trước một màn M2 một khoảng 1,8 m. Đặt giữa
2 màn một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính, cách nhau một khoảng 108 cm cho ta ảnh
rõ nét của hai khe trên màn M2. Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh S1/ và S 2/ là 0,6 mm . Bỏ
thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,56µm .
Khoảng vân giao thoa trên màn là
A. 0,45 mm . B. 5,6 mm. C. 2,8 mm. D. 0,42 mm .
Câu 36: Chọn đáp án D
 Lời giải:
D  d  d /  1,8  m  1
Theo tính chất thuận nghịch ánh sáng thì d  d /  1, 08m  2  (2)

d  1, 44  m 

Từ (1) và (2):  /
d  0,36  m 

d / S1S2/ 0,36 0, 6
k      a  2, 4  mm 
d S1S2 1, 44 a
D 0,56.1,8
i   0, 42  mm 
a 2, 4
 Chọn đáp án D
Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với bước sóng là 18 cm. Gọi O là vị trí một nút
sóng. P và Q là hai phân tử trên dây ở cùng một bên với O và có vị trí cân bằng lần lượt là O 1 và O2, biết rằng
OO1 = 4,5 cm và OO2 = 7,5 cm . Tại thời điểm P có li độ lớn nhất thì góc POQ = 300 . Giá trị nhỏ nhất của biên
độ điểm Q gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,6 cm . B. 6,5 cm. C. 1,7 cm . D. 3,4 cm.
Câu 37: Chọn đáp án A
 Lời giải:
P

Q
2a
n
c.v

a
ho

n
c.v

O
ai

9
ad

7,5
ho

4,5
ho

ai
ad
uk

ho
th

uk
th


OO1  4,5cm   A P  2a
4
5 2.5
OO 2  7,5  cm    A Q  2a sin a
12 12
2a a
POQ  arctan  arctan  300  a  2, 6  cm 
4,5 7,5
 Chọn đáp án A
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều ổn định u  U 2 cos(100πt)(V) và mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn
mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R1 nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 104/π(F),
đoạn mạch MB là hộp đen X chứa các phần tử RLC nối tiếp. Ban đầu ta đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch
AM và cho biến trở R1 thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại là P1. Sau đó đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch
MB thì công suất đúng bằng P1. Đặt điện áp u vào hai đoạn mạch AB và thay đổi biến trở R1 = 117,9796Ω thì
công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại bằng 300 W. Biết điện trở của hộp đen X lớn hơn 50Ω. Giá trị U gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 450 V. B. 230 V. C. 282 V. D. 340 V.
Câu 38: Chọn đáp án D
12
 Lời giải:
1 1
ZC1    100   
C 104
100.

U2 U2
Khi u đặt vào AM thì: P1   1
2ZC1 200
U2R
Khi u đặt vào MB thì: P1   2
R 2  Z2LC
1 R
Từ (1) và (2):  2  ZLC   200R  R 2
200 R   ZL  ZC 2

Khi u đặt vào MB thì R1  R  ZLC  ZC1  117,9796  R   200R  R 2  100  R  80   

U2 U2
Pmax   300   U  344,656  V 
2  R1  R  2 117,9796  80 
 Chọn đáp án D
Câu 39: Một lò xo nhẹ, độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố
định, đầu dưới treo vạt nhỏ khối lượng m = 900 g. Giữ vật ở vị trí lò xo F(N)

n
c.v
không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo 45

n
ho

c.v

n
trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời

ai

ho

c.v
36

ad

ai

ho
ho

ad
27
gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,3s, một lực F thẳng đứng hướng

ai
uk

ho

ad
th

uk
18
xuống, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình

ho
th

uk
9
bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn

th
O
58,5 N (lấy g = π2 =10 m/s2 ) . Tổng quãng đường vật đi được kể từ t = 0 0,3 1,5 2,7 3,9 5,1 6,3 t(s)
đến thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo là
A. 265,5 cm. B. 274,5 cm. C. 280 cm. D. 260 cm.
Câu 39: Chọn đáp án B
 Lời giải:
VTTN

9
thukhoadaihoc.vn
O
thukhoadaihoc.vn
9

O1 Vật

9
O2
thukhoadaihoc.vn
9

O3

9
O4
thukhoadaihoc.vn
13,5

Rời

mg 0,9.10
 0    0, 09  m   9  cm 
k 100
13
m 0,9
T  2  2  0, 6  s 
k 100
T
Sau t  0,3s  thì vật ở vị trí dãn 18cm
2
F 9
Cách 1, 2s  2T thì VTCB lại dịch xuống x    0, 009  m 
k 100
Fdh max 58,5
Vật rời giá treo khi     m   58,5  cm 
k 100
Thời gian Vị trí cân bằng Biên độ A Quãng đường s
t  0  t  0,3s O 9 2A  18  cm 
t  0,3s  t  1,5s O1 0 0
t  1,5s  t  2, 7s O2 9 8A = 72cm
t  2, 7s  t  3,9s O3 18 8A  144cm
t  3,9s  t O4 27 A  13,5  40,5cm

Tổng s  18  72  144  40,5  274,5  cm 


 Chọn đáp án B
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc
C

n
L
nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần ZL và

c.v
A M N B

ho
X
5ZC = 3ZL. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa

ai
ad
ho
hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình

uk
u(x100V)

th
vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất với giá trị nào sau

n
c.v
2 u AN
đây?

ho

n
ai
1

c.v
u MB

ad
A. 114 V. B. 94 V.

ho
ho
O

ai
uk
20
C. 112 V D. 158 V . t(m s)

ad
15
1 th

ho
uk
2

th
Câu 40: Chọn đáp án C
 Lời giải:
20  15
2.
2t 3 
  
T 20 6
5ZC  3ZL  5u C  3u L  0  5  u AN  u MN   3  u MB  u MN   0

5.2000  3.100
5u AN  3u MB 6  158, 60,1
 u MN  
8 8
158, 6
 U MN   112  V 
2
 Chọn đáp án C

14
ĐỀ SỐ 03 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 003
Số báo danh:…………………………………………………………...

Câu 1: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2
s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 40. B. 10. C. 20. D. 30.
Câu 2: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường
dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí
A. bằng 0. B. không đổi. C. càng lớn. D. càng nhỏ.
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì tần số của
dòng điện do máy tạo ra được xác định bằng biểu thức
n np
A. f  B. f  60np C. f  np D. f 
p 60
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số góc của con
lắc được xác định bằng công thức nào?
m m k k
A. 2 B. C. D. 2
k k m m
Câu 5: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng
là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
u 2 i2 u 2 i2 u 2 i2 1 u 2 i2 1
A. 2  2  2 B. 2  2  1 C. 2  2  D. 2  2 
U I U I U I 4 U I 2
Câu 6: Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với biên độ góc 0,1 rad.
Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 0,1 J. B. 0,5 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J.
Câu 7: Hạt nhân 2 He có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân 3 Li có năng lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt
4 6

nhân 12 D có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân
này.
A. 42 He;36 Li;12 D B. 12 D;24 He;36 Li C. 42 He;12 D;36 Li D. 12 D;36 Li;24 He
Câu 8: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
A. cùng số nơtron và khác số nuclôn. B. cùng số nuclôn và khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn và khác số nơtron. D. cùng số nơtron và khác số prôtôn.
Câu 9: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng
trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
hc c h 
A. B. C. D.
 h c hc
Câu 10: Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không.
B. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
C. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
 
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  20t   (cm). Biên độ dao động của vật là
 6
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 12: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với với bước sóng 0,5µm. Khi dùng ánh sáng có bước
sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,40µm. B. 0,45µm . C. 0,38µm. D. 0,55µm.
1
Câu 13: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết
A nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì?
A. B âm, C âm, D dương. B. B dương, C âm, D dương.
C. B âm, C dương, D âm. D. B âm, C dương, D dương.
Câu 14: Xét hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình u = acosωt . Dao động
của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc là

A. B. ω C. 2 D. t
2
Câu 15: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia X. B. Tia   . C. Tia   . D. Tia α.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp là
A. 1,5i. B. 2i. C. i. D. 0,5i.
Câu 17: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
 
Câu 18: Đặt điện áp u  120 cos 100t   (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu
 3
 
thức i  4 cos  100t    A  . Hệ số công suất của mạch điện là
 6
3 2
A. 0,5 B. C. D. 1
2 2
Câu 19: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong
xô là 0,3 s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 1,2m/s. B. 1,5m/s. C. 1,3m/s. D. 10m/s.
Câu 20: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tạo ra chùm sáng hội tụ. B. tán sắc ánh sáng.
C. tạo ra chùm sáng phân kì. D. tạo ra chùm tia sáng song song.
Câu 21: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số là 56 Hz. Họa âm thứ 3 có tần số là
A. 168 Hz. B. 56 Hz. C. 84 Hz. D. 140 Hz.
Câu 22: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là
A. tần số. B. bước sóng.
C. chu kì. D. vận tốc truyền sóng.
 
Câu 23: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  4 cos 100t   (A) . Phát biểu nào sau
 6
đây đúng?
A. Pha ban đầu của dòng điện là π/3 . B. Cường độ dòng điện cực đại là 4A.
C. Tần số góc của dòng điện là 100 rad/s. D. Pha của dòng điện là 100πt .
Câu 24: Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
t q q
A. I  B. I  qt C. I  D. I 
q e t
Câu 25: Một ánh sáng đơn sắc màu cam trong chân không có bước sóng λ được truyền vào một chất lỏng có
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và bước sóng λ B. màu cam và bước sóng 1,5λ
C. màu cam và bước sóng λ/1,5 D. màu tím và bước sóng λ/1,5
Câu 26: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
2
C. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được có màu hồng.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Một mạch dao
động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức
1
có cùng đơn vị với biểu thức nào sau đây?
LC
1 k m k m
A. B. C. D. 2
2 m k m k
Câu 28: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần phải điều tiết
thì người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ
A. 2 dp. B. - 2 dp. C. 0,02 dp. D. - 0,02 dp.
Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần
lượt là 3A và A. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72
J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,18 J thì động năng của con lắc
thứ hai là bao nhiêu?
A. 0,30 J. B. 0,32 J. C. 0,08 J. D. 0,31 J.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ thì tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,2 mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa
thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định
bước sóng λ.
A. 0,4µm. B. 0,48µm . C. 0,45µm . D. 0,44µm.
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi OA treo thẳng đứng, đầu O gắn vào nhánh của một âm thoa, đầu A thả tự do. Khi
âm thoa rung với chu kì 0,04 s thì trên dây có dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 6 m/s.
Chiều dài của dây là
A. 78 cm. B. 66 cm. C. 132 cm. D. 72 cm.
Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số
vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ
cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25 V. Tính U.
A. 10 V. B. 40 V. C. 12,5 V. D. 30 V.
Câu 33: Hai nguồn sóng cùng pha A, B dao động trên mặt nước, I là trung
a
điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên mặt nước
nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x. Đồ thị hình bên
biểu diễn sự phụ thuộc của góc α = IMJ vào x. Khi x = b và x = 60 cm thì M
tương ứng là điểm dao động cực đại gần A nhất và xa A nhất, khi x = a và x
= 60 cm thì α có cùng giá trị. Tỉ b số gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,9. B. 4,8. O
C. 3,8. D. 3,9. a 12 60 x(cm)

Câu 34: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C theo thứ tự mắc
nối tiếp, với 2L  CR 2 . Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos t với ω thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
đạt giá trị cực đại khi đó UCmax = 5U/4. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
2 3 1 2
A. B. C. D.
5 2 7 7
Câu 35: Trong nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác
13, 6
định bởi công thức E n   2 (eV) (với n = 1, 2, 3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo
n
dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng
O về quỹ đạo dừng M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là

3
A. 6 2  51 B. 256 2  6751 C. 25 2  361 D. 675 2  2561
Câu 36: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm,
không giãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ (H.1). Khối lượng dây và sức T(N)

cản của không khí không đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng yên ở vị trí
cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực
căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô
tả bởi đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10 cm và
trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m O
t1
m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 là t(s)
(H.1) (H.2)

A. 90cm. B. 80cm. C. 70cm. D. 50cm.


Câu 37: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Khi L = L1 và C
= C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ. Khi L = 3L1 và C = C2 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng là 2λ. Nếu L = 3L1 và C  C1  C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 3λ. B. 2λ. C.  3 . D.  7 .
Câu 38: Dùng hạt α có động năng 5 MeV bắn vào một hạt nhân 9
4 Be đứng yên, gây ra phản ứng
12
 94 Be 6 C 10 n . Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 800. Cho biết phản ứng tỏa ra
một năng lượng 5,6 MeV và không kèm theo bức xạ  . Coi khối lượng của các hạt xấp xỉ bằng số khối. Động
năng của hạt nhân 12
6 C gần nhất với giá trị nào?

A. 0,589 MeV. B. 7 MeV. C. 8 MeV. D. 2,5 MeV.


Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện
trở thuần 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch MB là cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần 20Ω, cảm
kháng ZL. Dòng điện qua mạch và điện áp hai đầu đoạn mạch AB luôn lệch pha nhau π/3 ngay cả khi đoạn mạch
MB bị nối tắt. Tính ZL
A. 80 3 B. 60 3 C. 600 D. 100 3
Câu 40: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m. Đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu
dưới treo một vật có khối lượng m = 1kg. Cho vật dao động điều hòa với phương trình x =10cos(ωt – π/6) cm.
Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc 50 3 cm/s và ở phía dưới vị trí cân bằng là
A. 15 N. B. 30 N. C. 5 N. D. 10 N.

------------- HẾT -------------

4
ĐỀ SỐ 03 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 003
Số báo danh:…………………………………………………………...

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT

1.C 2.D 3.C 4.C 5.A 6.D 7.D 8.C 9.A 10.C
11.D 12.D 13.C 14.B 15.A 16.C 17.B 18.B 19.B 20.D
21.A 22.B 23.B 24.D 25.C 26.C 27.C 28.B 29.A 30.A
31.B 32.A 33.D 34.B 35.B 36.A 37.D 38.A 39.D 40.A

Câu 1: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2
s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 40. B. 10. C. 20. D. 30.
Câu 1: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
2
Chu kì sóng: T 

Quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kì là λ
 Cách giải:
2 2
Chu kì sóng là: T    0,1 s 
 20
Thời gian 2  s   20T
Vậy trong thời gian 2s, sóng truyền đi được quãng đường bằng 20 lần bước sóng
 Chọn đáp án C
Câu 2: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường dây xác
định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí
A. bằng 0. B. không đổi. C. càng lớn. D. càng nhỏ.
Câu 2: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
P2R
Công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện: Php 
U 2 cos 2 
 Cách giải:
Công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là:
P2R 1
Php   Php
U 2 cos 2  cos 2 
→ mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí càng nhỏ
 Chọn đáp án D
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì tần số của dòng điện
do máy tạo ra được xác định bằng biểu thức
n np
A. f  B. f  60np C. f  np D. f 
p 60
Câu 3: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Tần số của dòng điện của máy phát điện: f = np
 Cách giải:
Tần số của dòng điện do máy tạo ra là: f = np

5
 Chọn đáp án C
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc được
xác định bằng công thức nào?
m m k k
A. 2 B. C. D. 2
k k m m
Câu 4: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
k
Tần số góc của con lắc lò xo:  
m
 Cách giải:
k
Tần số góc của con lắc là:  
m
 Chọn đáp án C
Câu 5: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại
thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
u 2 i2 u 2 i2 u 2 i2 1 u 2 i2 1
A. 2  2  2 B. 2  2  1 C. 2  2  D. 2  2 
U I U I U I 4 U I 2
Câu 5: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
u 2 i2
Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, công thức độc lập với thời gian: 2  2  1
U 0 I0
 Cách giải:
Ta có hệ thức độc lập với thời gian:
u 2 i2 u2 i2 u 2 i2
  1    1   2
U 02 I02 2U 2 2I 2 U 2 I2
 Chọn đáp án A
Câu 6: Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế
năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 0,1 J. B. 0,5 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J.
Câu 6: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
1
Cơ năng của con lắc: W  mg  02
2
 Cách giải:
1 1
Cơ năng của con lắc là: W  mg  02  .1.10.1.0,12  0, 05  J 
2 2
 Chọn đáp án D
Câu 7: Hạt nhân 42 He có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân 36 Li có năng lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt nhân 12 D
có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. 42 He;36 Li;12 D B. 12 D;24 He;36 Li C. 42 He;12 D;36 Li D. 12 D;36 Li;24 He
Câu 7: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Wk
Năng lượng liên kết riêng: W kr 
A
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
 Cách giải:
Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân tương ứng là:
28, 4
W kr He   7,1 MeV / nuclon 
4
6
39, 2
W kr Li   6,5  MeV / nuclon 
6
2, 24
W kr D   1,12  MeV / nuclon 
2
 W kr D  W kr Li  W kr He
→ thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân là: 12 D;36 Li;24 He
 Chọn đáp án D
Câu 8: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
A. cùng số nơtron và khác số nuclôn. B. cùng số nuclôn và khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn và khác số nơtron. D. cùng số nơtron và khác số prôtôn.
Câu 18: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết đồng vị
 Cách giải:
Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có cùng số prôtôn và khác số nơtron.
 Chọn đáp án C
Câu 9: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân
không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
hc c h 
A. B. C. D.
 h c hc
Câu 9: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
hc
Năng lượng photon:  

 Cách giải:
hc
Năng lượng của photon ứng với ánh sáng đơn sắc này là:  

 Chọn đáp án A
Câu 10: Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không.
B. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
C. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
Câu 10: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết sóng điện từ
 Cách giải:
Sóng điện từ truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và cả chân không → A sai, C đúng
Sóng điện từ là sóng ngang → B sai
Sóng điện từ có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm có phương dao động vuông góc → D sai
 Chọn đáp án C
 
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  20t   (cm). Biên độ dao động của vật là
 6
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 11: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Phương trình dao động: x  A cos  t   
Trong đó:
x là li độ dao động
A là biên độ
ω là tần số góc
φ là pha ban đầu
7
(ωt + φ) là pha dao động
 Cách giải:
 
Phương trình dao động x  4 cos  20t   có biên độ là: A = 4cm
 6
 Chọn đáp án D
Câu 12: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với với bước sóng 0,5µm. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào
dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,40µm. B. 0,45µm . C. 0,38µm. D. 0,55µm.
Câu 12: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
 Cách giải:
Ánh sáng không thể kích thích chất này phát quang có bước sóng là: 0,55µm
 Chọn đáp án D
Câu 13: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm
điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì?
A. B âm, C âm, D dương. B. B dương, C âm, D dương.
C. B âm, C dương, D âm. D. B âm, C dương, D dương.
Câu 13: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau
 Cách giải:
A nhiễm điện dương, A hút B → B nhiễm điện âm
A đẩy C → C nhiễm điện dương
C hút D → D nhiễm điện âm
 Chọn đáp án C
Câu 14: Xét hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình u = acosωt . Dao động của một
điểm trong vùng giao thoa có tần số góc là

A. B. ω C. 2 D. t
2
Câu 14: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết giao thoa sóng cơ
 Cách giải:
Điểm trong vùng giao thoa dao động cùng tần số góc với tần số góc của hai nguồn là ω
 Chọn đáp án B
Câu 15: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia X. B. Tia   . C. Tia   . D. Tia α.
Câu 15: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Các tia phóng xạ là: ;  ;  ; 
 Cách giải:
Tia X không phải là tia phóng xạ
 Chọn đáp án A
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp là
A. 1,5i. B. 2i. C. i. D. 0,5i.
Câu 16: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
 Cách giải:
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân i
 Chọn đáp án C

8
Câu 17: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Câu 17: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
 Cách giải:
Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
 Chọn đáp án B
 
Câu 18: Đặt điện áp u  120 cos 100t   (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức
 3
 
i  4 cos  100t    A  . Hệ số công suất của mạch điện là
 6
3 2
A. 0,5 B. C. D. 1
2 2
Câu 18: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện:   u  i
Hệ số công suất của mạch điện là cos
 Cách giải:
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là:
  
   u  i     rad 
3 6 6
 3
Hệ số công suất của mạch điện là: cos   cos 
6 2
 Chọn đáp án B
Câu 19: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3
s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 1,2m/s. B. 1,5m/s. C. 1,3m/s. D. 10m/s.
Câu 19: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Dao động cưỡng bức dao động với biên độ lớn nhất khi chu kì của ngoại lực bằng chu kì dao động riêng
 Cách giải:
x s 0, 45
Nước trong xô bị dao động mạnh nhất khi: t  T  Tv   1,5  m / s 
v T 0,3
 Chọn đáp án B
Câu 20: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tạo ra chùm sáng hội tụ. B. tán sắc ánh sáng.
C. tạo ra chùm sáng phân kì. D. tạo ra chùm tia sáng song song.
Câu 20: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết máy quang phổ
 Cách giải:
Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song
 Chọn đáp án D
Câu 21: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số là 56 Hz. Họa âm thứ 3 có tần số là
A. 168 Hz. B. 56 Hz. C. 84 Hz. D. 140 Hz.
Câu 21: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Họa âm bậc n có tần số: f n  nf 0

9
 Cách giải:
Họa âm thứ 3 có tần số là: f3  3f 0  3.56  168  Hz 
 Chọn đáp án A
Câu 22: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi

A. tần số. B. bước sóng.
C. chu kì. D. vận tốc truyền sóng.
Câu 22: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là bước
sóng
 Cách giải:
Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là bước
sóng
 Chọn đáp án B
 
Câu 23: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  4 cos 100t   (A) . Phát biểu nào sau đây
 6
đúng?
A. Pha ban đầu của dòng điện là π/3 . B. Cường độ dòng điện cực đại là 4A.
C. Tần số góc của dòng điện là 100 rad/s. D. Pha của dòng điện là 100πt .
Câu 23: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
Phương trình dòng điện: i  I0 cos  t  
Trong đó:
i là cường độ dòng điện tức thời I0 là cường độ dòng điện cực đại
ω là tần số góc
φ là pha ban đầu
(ωt + φ) là pha dao động
 Cách giải:
 
Phương trình dòng điện i  4 cos 100t   (A) có:
 6

Pha ban đầu:    A sai
6
Cường độ dòng điện cực đại: I0  4A  B đúng
Tần số góc   100  rad / s   C sai
 
Pha của dòng điện  100t    D sai
 6
 Chọn đáp án B
Câu 24: Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
t q q
A. I  B. I  qt C. I  D. I 
q e t
Câu 24: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
q
Cường độ dòng điện: I 
t
 Cách giải:
q
Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức: I 
t
 Chọn đáp án D

10
Câu 25: Một ánh sáng đơn sắc màu cam trong chân không có bước sóng λ được truyền vào một chất lỏng có chiết suất là
1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và bước sóng λ B. màu cam và bước sóng 1,5λ
C. màu cam và bước sóng λ/1,5 D. màu tím và bước sóng λ/1,5
Câu 25: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Ánh sáng truyền trong môi trường trong suốt không bị đổi màu

/ 
n
 Cách giải:

Khi truyền trong chất lỏng, ánh sáng có màu cam và bước sóng là:
1, 5
 Chọn đáp án C
Câu 26: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được có màu hồng.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 26: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết tia hồng ngoại
 Cách giải:
Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy → C sai
 Chọn đáp án C
Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Một mạch dao động gồm
1
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức có cùng đơn
LC
vị với biểu thức nào sau đây?
1 k m k m
A. B. C. D. 2
2 m k m k
Câu 27: Chọn đáp án C
 Phương pháp:
1
Tần số góc của mạch dao động: 
LC
Tần số góc của con lắc lò xo:
 Cách giải:
1
Đại lượng có biểu thức   là tần số góc của mạch dao động, có đơn vị là rad/s, cùng đơn vị với tần số góc của
LC
k
con lắc lò xo:  
m
 Chọn đáp án C
Câu 28: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần phải điều tiết thì người
này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ
A. 2 dp. B. - 2 dp. C. 0,02 dp. D. - 0,02 dp.
Câu 28: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
1
Chữa tật mắt cận thị bằng cách đeo thấu kính có độ tụ: D 
OC V
 Cách giải:
1 1
Người này phải đeo thấu kính có độ tụ là: D    2  dp 
OC V 0,5

11
 Chọn đáp án B
Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là
3A và A. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng
của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,18 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
A. 0,30 J. B. 0,32 J. C. 0,08 J. D. 0,31 J.
Câu 29: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
1 2
Thế năng: Wt  kx
2
1
Động năng: Wd  mv
2

2
1 2
Cơ năng: W  kA
2
 Cách giải:
Hai con lắc cùng pha, ta có:
x1 x 2 x x
  1  2  x1  3x 2
A1 A 2 3A A
Tại thời điểm thế năng của con lắc thứ hai là 0,24J, ta có:
1 2 1 1 2 1
Wt 2  kx 2  . kx1  0, 24  Wt1  Wt1  2,16  J 
2 9 2 9
Cơ năng của con lắc thứ nhất là:
W1  Wt1  Wd1  2,16  0,72  2,88  J 
1
 W2  W1  0,32  J 
9
Khi con lắc thứ nhất có thế năng 0,18J, ta có:
1 2 1
Wt1/  kx1  9. kx 22  0,18  9Wt/2  Wt/2  0, 02  J 
2 2
 Wd2  W2  Wt/2  0,32  0,02  0,3  J 
/

 Chọn đáp án A
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ thì tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,2 mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn
25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng λ.
A. 0,4µm. B. 0,48µm . C. 0,45µm . D. 0,44µm.
Câu 30: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Tọa độ vân sáng: x s  ki
D
Khoảng vân: i 
a
 Cách giải:
D
Trước khi dịch chuyển màn, vị trí vân sáng bậc 4 là: x  4  1, 2.103  m 1
a
  D  0, 25 
Sau khi dịch chuyển màn, tại M là vân sáng bậc 3, ta có: x  3  2
a
Từ (1) và (2) ta có: 4D  3  D  0, 25  D  0,75  m 
.0, 75
3
Thay vào (1) ta có: 1, 2.10 / 4. 3
   0, 4.106  m   0, 4  m 
1.10
 Chọn đáp án A

12
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi OA treo thẳng đứng, đầu O gắn vào nhánh của một âm thoa, đầu A thả tự do. Khi âm thoa
rung với chu kì 0,04 s thì trên dây có dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 6 m/s. Chiều dài của dây

A. 78 cm. B. 66 cm. C. 132 cm. D. 72 cm.
Câu 31: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
 1
Điều kiện sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do:   k   , với k là số bụng sóng
 2 2
Bước sóng:   vT
 Cách giải:
Bước sóng trên dây là:
  vT  6.0,04  0, 24  m   24  cm 
Trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng (k = 6), ta có:
 1  1  24
  k     6   .  66  cm 
 2 2  2 2
 Chọn đáp án B
Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì
điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100
vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp
đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25 V. Tính U.
A. 10 V. B. 40 V. C. 12,5 V. D. 30 V.
Câu 32: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
U1 N1
Công thức máy biến áp: 
U2 N2
 Cách giải:
Gọi số vòng dây ban đầu ở cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1N2
N1 U
Ta có:  1
N 2 20
N1 U
Giữ nguyên số vòng dây cuộn sơ cấp, giảm 100 vòng ở cuộn thứ cấp, ta có:   2
N 2  100 18
N  100 U
Giữ nguyên số vòng dây cuộn thứ cấp, giảm 100 vòng ở cuộn sơ cấp, ta có: 1   3
N2 25
N  100 18
Chia hai vế phương trình (1) và (2) ta có: 2   N 2  100 (vòng)
N2 20
N1 25
Chia hai vế phương trình (1) và (3) ta có:   N1  500 (vòng)
N1`  100 20
500 U
Thay N1; N2 vào phương trình (1) ta có:   U  10  V 
1000 20
 Chọn đáp án A

Câu 33: Hai nguồn sóng cùng pha A, B dao động trên mặt nước, I là trung điểm của
AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường a n
c.v
vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc ai
h o
ad n
của góc α = IMJ vào x. Khi x = b và x = 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động h o o c.v n
cực đại gần A nhất và xa A nhất, khi x = a và x = 60 cm thì α có cùng giá trị. Tỉ b số uk ai
h c.v
th ad i ho
gần nhất với giá trị nào sau đây? kh
o da
hu hoa
A. 4,9. B. 4,8. t uk
th
C. 3,8. D. 3,9. O
a 12 60 x(cm)

13
Câu 33: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
tan a  tan b
Công thức lượng giác: tan  a  b  
1  tana .tanb
Bất đẳng thức Cauchy: a  b  2 ab (dấu “=” xảy ra  a  b )
Điều kiện điểm cực đại giao thoa: d 2  d1  k
 Cách giải:
AB
Đặt y  AI  , ta có hình vẽ:
2
M

n
.v
oc

n
.v
h
ai
x

oc

n
.v
ad

oc
ai
ho

ad

h
uk

ai
ho

ad
th

uk

ho
th

uk
th
A J 7cm I B

y7 y
Ta có: tan AMJ  ; tan AMI 
x x
y y7

tan AMI  tanAMJ 7
 tan   tan  AMI  AMJ    x x 
1  tan AMI.tanAMJ 1  y . y  7 y  y  7
x
x x x
 y  y  7 
Để  tan  max   x  
 x  min
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
y  y  7
x  2 y  y  7
x
 y  y  7  y  y  7
 x   x  x2  y  y  7
 x  min x
Từ đồ thị ta thấy tại  tan  max  x  12  cm 
 y  y  7   122  y  16  cm 
Tại x = 60cm và x = a, tanα có cùng giá trị, ta có:
16 16  7  16 16  7 
60  a
60 a
144
a  62, 4  a  2, 4  cm 
a
Tại x = 60cm, M dao động với biên độ cực đại xa A nhất → M là cực đại bậc 1
x 2  AB2  x  k  602  322  60      8  cm 
   
 AI  16 
Số cực đại trên AI là: n        4
 8
   
2 2
Tại x = b, M dao động với biên độ cực đại gần A nhất → M là cực đại bậc 3

14
28
b 2  AB2  b  k  b 2  322  b  3.8  b   cm 
3
28
b
  3  3,9
a 2, 4
 Chọn đáp án D
Câu 34: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp,
với 2L  CR 2 . Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu
thức u  U 2 cos t với ω thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó UCmax
= 5U/4. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
2 3 1 2
A. B. C. D.
5 2 7 7
Câu 34: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
 U 2  U Cmax
2
 U L2

Thay đổi tần số để U Cmax ;  1
 tan RL .tan  
 2
Z L  ZC
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan  
R
UR
Hệ số công suất: cos  
U
 Cách giải:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, ta có:
2
5  3
U U 2
 U  U   U   U 2L  U L  U
2
Cmax
2
L
2

4  4
Chuẩn hóa U  1  U L  0, 75; U Cmax  1, 25
1
Lại có: tan RL .tan  
7
U U  UL 1 0,75. 1, 25  0,75  1 3
 L. C   2
  UR 
UR UR 2 UR 2 2
UR 3
Hệ số công suất của đoạn mạch AB là: cos   
U 2
 Chọn đáp án B
Câu 35: Trong nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi
13, 6
công thức E n   (eV) (với n = 1, 2, 3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo
n2
dừng L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì
nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là
A. 6 2  51 B. 256 2  6751 C. 25 2  361 D. 675 2  2561
Câu 35: Chọn đáp án B
 Phương pháp:
hc
Năng lượng photon phát xạ:    M  n

 Cách giải:
Khi electron chuyển từ quỹ đạo N (n = 4) về quỹ đạo L (n = 2), năng lượng của photon là:
hc  1 1  3
1    N   L  13, 6  2  2   13, 6.  eV 1
1 4 2  16

15
Khi electron chuyển từ quỹ đạo O (n = 5) về quỹ đạo M (n = 3), năng lượng của photon là:
hc 1 1 16
2   O   M  13, 6  2  2   13, 6.  eV  2 
2 5 3  225
 3 225 675
Từ (1) và (2) ta có: 2  .   256 2  6751
1 16 16 256
 Chọn đáp án B
Câu 36: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không
giãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ (H.1). Khối lượng dây và sức cản của không T(N)
khí không đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền

n
.v

.v
oc

n
oc
vận tốc v0 thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ

.v
h

oc
ai

ai
ad

h
ad

ai
thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật

ho

ho

ad
uk

n
uk

ho

.v
th
cân bằng lò xo giãn 10 cm và trong quá trình chuyển động m không va chạm

th

oc
uk

h
th

ai
với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm

ad
ho
uk
t2 là m O

th
t1 t(s)
(H.1) (H.2)
A. 90cm. B. 80cm. C. 70cm. D. 50cm.
Câu 36: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Vận dụng lí thuyết về lực căng dây và lực đàn hồi
Sử dụng công thức tính lực đàn hồi: Fdh  k.    x 
Đọc đồ thị T – t
 Cách giải:
Ta có:  0  10  cm 
Lực căng dây T  Fdh  Tmax khi Fdh max
1 1
Tại thời điểm ban đầu: t = 0 thì T  Tmax lực đàn hồi khi này Fdh 0  k. 0  Tmax
4 4
1
Tmax
Fdh 0 1 k 0
 4  
Fdh max Tmax 4 k  0  A
 A  3 0  30  cm 

n
.v
h oc
S2 ai CĐ ném
oad
h
uk
Vị trí lò xo có th t2
chiều dài tự nhiên
t1
n
n o c.v
.v h
oc
h ai S DĐĐH
ai oad 1
ad h
h o uk
uk th n
th o c.v
h
VTCB ai
O t0 oad
h
uk
th

Dây trùng khi lò xo nén và dây căng khi lò xo dãn


Ta có: S1  10cm
1 v2
S2  h max ta có: mv2  mgh max  S2 
2 2g
Vật bắt đầu chuyển từ dao động sang chuyển động ném khi:

16
 v 2  2  A 2  x 2   2 A 2
A 8
x   0 
3 9
v 2
8 A2 2
4 A 2
 S2   .  .  40  cm 
2g 2.9 g 9  0
→ Quãng đường vật m đi được từ thời điểm ban đầu đến t2 là:
S  S1  2S2  10  2.40  90  cm 
 Chọn đáp án A
Câu 37: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Khi L = L1 và C = C1 thì
mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ. Khi L = 3L1 và C = C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là 2λ.
Nếu L = 3L1 và C  C1  C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 3λ. B. 2λ. C.  3 . D.  7 .
Câu 37: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Bước sóng mạch điện từ thu được:   2c LC
 Cách giải:
Khi L = L1 và C = C1, bước sóng mạch thu được là: 1  2c L1C1   1
Khi L = 3L1 và C = C2 , bước sóng mạch thu được là:  2  2c 3L1C2  2  2 
2
   3L C 3C2 4
Từ (1) và (2) ta có:  2   1 2   4  C2  C2
 1  L1C1 C1 3
Khi L = 3L1 và C  C1  C2 , bước sóng mạch thu được là:

 4 
3  2c 3L1  C1  C1   2c 7L1C1   7
 3 
 Chọn đáp án D
12
Câu 38: Dùng hạt α có động năng 5 MeV bắn vào một hạt nhân 94 Be đứng yên, gây ra phản ứng   4 Be  6 C 10 n
9

. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 800. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,6 MeV và không
kèm theo bức xạ  . Coi khối lượng của các hạt xấp xỉ bằng số khối. Động năng của hạt nhân 12 6 C gần nhất với giá trị
nào?
A. 0,589 MeV. B. 7 MeV. C. 8 MeV. D. 2,5 MeV.
Câu 38: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Định luật bảo toàn động lượng: p t  ps
Công thức hàm cos: a 2  b2  c2  2bc cos 
Năng lượng tỏa ra của phản ứng: E  K s  K tr
Mối liên hệ giữa động lượng và động năng: p2X  2mX KX
 Cách giải:
Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:
E  K C  K n  K   5, 6  K C  K n  5
 K C  K n  10,6  MeV   K n  10,6  K C
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, ta có:
p2  pC2  p2n  2pCpn .cos800
 2m K   2m C K C  2m n K n  2 2m C K C .2m n .K n .cos800
 4.5  12.K C  1. 10, 6  K C   2 12.K C .1. 10, 6  K C .cos800
 11K C  2 12K C . 10, 6  K C .cos800  9, 4  0

17
 K C  0,59  MeV 

 K C  1, 23  MeV 
 Chọn đáp án A
Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần
40Ω mắc nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch MB là cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần 20Ω, cảm kháng ZL. Dòng
điện qua mạch và điện áp hai đầu đoạn mạch AB luôn lệch pha nhau π/3 ngay cả khi đoạn mạch MB bị nối tắt. Tính ZL
A. 80 3 B. 60 3 C. 600 D. 100 3
Câu 39: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
Z L  ZC
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan  
R
 Cách giải:
Khi đoạn mạch MB bị nối tắt, đoạn mạch AB gồm R, C, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ
dòng điện là:
 ZC  
tan 1   tan      3  ZC  R 3  40 3   
R  3
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện khi chưa nối tắt đoạn mạch MB là:
Z L  ZC 
tan 2   tan  3
Rr 3
Z  40 3
 L  3  ZL  100 3   
40  20
 Chọn đáp án D
Câu 40: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m. Đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo
một vật có khối lượng m = 1kg. Cho vật dao động điều hòa với phương trình x =10cos(ωt – π/6) cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ
lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc 50 3 cm/s và ở phía dưới vị trí cân bằng là
A. 15 N. B. 30 N. C. 5 N. D. 10 N.
Câu 40: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
k
Độ biến dạng của lò xo khi ở  
m
v2
Công thức độc lập với thời gian: x 2   A2
2

Lực đàn hồi: Fdh  k    x 


 Cách giải:
Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống Tần số góc của con lắc là: k 100
k 100
   10  rad / s 
m 1
mg 1.10
Ở VTCB, lò xo biến dạng một đoạn là:  0    0,1 m 
k 100
 
2
v2 50 3
Ta có công thức độc lập với thời gian: x  2  A 2  x 2 
2
 102  x  5  cm 
 102

Vật ở phía dưới VTCB, ta có: x  5  cm   0, 05  m 


Độ lớn lực đàn hồi khi đó là: Fdh  k   0  x   100.  0,1  0,05  15  N 
 Chọn đáp án A

18
ĐỀ SỐ 04 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 004
Số báo danh:…………………………………………………………...

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos  t(V)    0  vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì giá trị dung kháng
của tụ là
1 C 1
A. B. C. C D.
C 2 2 C
Câu 2: Trong giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, vân giao thoa cực tiểu có dạng là những đường
A. thẳng B. parabol C. tròn D. hypebol
Câu 3: Một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Điều nào sau đây
là đúng?
1 N N N
A. N 2  B. 2  1 C. 2  1 D. 2  1
N1 N1 N1 N1
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Biểu thức tần số góc riêng
của con lắc là
1 k k k m
A.   B.   2 C.   D.  
2 m m m k
Câu 5: Dao động tắt dần có
A. biên độ giảm dần theo thời gian B. chu kỳ giảm dần theo thời gian
C. lực cản môi trường giảm dần theo thời gian D. tốc độ giảm dần theo thời gian
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ)(A, ω > 0). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là
A. li độ dao động ở thời điểm t B. pha dao động ban đầu
C. biên độ dao động D. pha dao động ở thời điểm t
Câu 7: Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong
A. không khí B. chân không C. kim loại D. chất lỏng
Câu 8: Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, khi chiếu một chùm tia ánh sáng mặt trời rất hẹp
qua lăng kính, chùm tia ló ra khỏi lăng kính
A. bị lệch về đáy lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu
B. bị lệch về đáy lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng
C. bị lệch về đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu
D. bị lệch về đỉnh lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng
Câu 9: Sóng dọc là sóng các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 10: Trong máy quang phổ lăng kính, hệ lăng kính có tác dụng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tăng cường độ chùm sáng. D. giao thoa ánh sáng
Câu 11: Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 m/s . Đại lượng được tính bằng tích của độ hụt khối hạt
8

nhân với c2 gọi là


A. năng lượng liên kết của hạt nhân. B. động năng của hạt nhân.
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. D. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
Câu 12: Trong chân không, một sóng vô tuyến có bước sóng λ = 30 m. Sóng vô tuyến này thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn.

Câu 13: Bản chất của tia phóng xạ  là dòng
A. các hạt phôtôn. B. các hạt nhân 42 He C. các hạt pôzitron. D. các hạt electron.
Câu 14: Một kim loại có điện trở suất p0 tại nhiệt độ to và hệ số nhiệt điện trở là α thì công thức tính điện trở
suất của kim loại đó tại nhiệt độ t là
1
A. p  p0 1    t  t 0  B. p  p0 1    t  t 0 
C. p  p0 1    t  t 0  D. p  p0 1    t  t 0 
Câu 15: Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với bước sóng λ. Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp là
 
A.  n  1  B.  n  1 C. n D. n
2 2
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + 0,5π)cm(t tính bằng s). Tốc độ cực đại của
vật là:
A. 2,5π cm/s B. 10π cm/s. C. 20π cm/s. D. 5πcm/s.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
  600nm . Khoảng cách hai khe hẹp F1, F2 là a = 1,2 mm. Màn ảnh quan sát hệ vân giao thoa cách mặt phẳng
chứa F1, F2 một khoảng D = 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,72 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 1 mm
Câu 18: Chiếu ánh sáng đơn sắc chàm vào một chất quang phát quang. Chất đó không thể phát ra ánh sáng
A. màu vàng B. màu cam C. màu tím D. màu đỏ
Câu 19: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài lần lượt là ℓ1 = 64 cm, ℓ2 = 100 cm được treo
vào hai điểm gần nhau ở cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Lúc
đầu 2 con lắc đang đứng yên tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t = 0, truyền cho mỗi vật một vận tốc ban đầu cùng
hướng theo phương vuông góc với sợi dây để cả hai con lắc dao động điều hoà với cùng biên độ cong.
Lấy g = 10 m/s2, π2 =10 . Thời điểm đầu tiên hai sợi dây song song với nhau là
A. 1,22 s B. 0,82 s C. 0,64 s D. 1,43 s
Câu 20: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ. M là phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách
điểm nút λ/12. Sóng tới và sóng phản xạ tại M luôn dao động
A. lệch pha π/3 B. lệch pha 2π/3 C. lệch pha 5π/6 D. lệch pha π/6
Câu 21: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến
thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,25B0 thì cường độ điện trường
tại đó có độ lớn là
A. E0 B. 0,25E0 C. 0,5E0 D. 0,75E0
Câu 22: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau đoạn r trong môi trường có hằng số
điện môi ɛ được xác định theo biểu thức nào sau đây?
q .q  qq qq r 2
A. F  k 1 2 B. F  k. 1 2 C. F  k. 1 22 D. F  k
r r r q1q 2
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 25 cm dao động điều hòa tại nơi có g =10 m/s² lấy π = 10. Chu kì dao
2

động của con lắc là:


A. 0,5 s B. 2 s C. 1 s D. 0,25 s
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản của một tụ điện có điện dung 10 /4π(F) thì dung kháng của tụ điện
-3

là 20Ω. Tần số của dòng điện chạy qua tụ điện là


A. 100 Hz. B. 50 Hz C. 40 Hz. D. 200 Hz.
Câu 25: Một dây điện thẳng, rất dài đặt trong không khí có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Cảm ứng từ
gây ra bởi dòng điện đó tại điểm M cách dòng điện một đoạn r = 5 cm có giá trị là
A. 2 10-5T B. 4.10-7T C. 2.107T D. 4 10-5T
Câu 26: Giới hạn quang điện của kim loại kẽm là
A. 0,35 µm B. 0,55 µm C. 0,75 µm D. 0,85 µm
Câu 27: Một nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở R thành mạch kín.
Cường độ dòng điện trong mạch là
E E E E.r
A. I  B. I  C. I  D. I 
R Rr r Rr
Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô?
A. Trạng thái cơ bản là trạng thái bền vững nhất.
B. Trạng thái cơ bản là trạng thái có năng lượng cao nhất.
C. Bình thường nguyên tử luôn tồn tại ở trạng thái cơ bản.
D. Ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo của êlectron có giá trị nhỏ nhất.
2
Câu 29: Hạt nhân Natri 1123
Na có số hạt nuclon là
A. 12 B. 23 C. 11 D. 34
Câu 30: Một hệ dao động có tần số riêng 3Hz , dưới tác dụng của một ngoại lực F = F0cos4πt( t tính bằng s). Khi
dao động ổn định, tần số của hệ là
A. 2 Hz. B. 1,5 Hz . C. 5 Hz . D. 2,5 Hz
Câu 31: Một bút LAZE dùng 4 viên pin loại 1,5V - 0,25Ω mắc nối tiếp. Khi hoạt động cường độ dòng điện qua
bộ nguồn là 89,7 mA. Biết toàn bộ điện năng tiêu thụ trong mạch ngoài chuyển thành năng lượng của ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,72µm. Hai điểm M,N thuộc tia laze phát ra, cách nhau 1,8m. Tại một thời điểm, số phôtôn
trên đoạn MN khoảng
A. 108 hạt B. 1010 hạt C. 1014 hạt D. 1019 hạt
Câu 32: Thực hiện giao thoa Y- âng trong không khí với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách từ màn
quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Khoảng vân đo được là 0,8 mm. Nếu thực hiện thí nghiệm giao
thoa đó trong chất lỏng có chiết suất n = 1,6 , đồng thời dịch chuyển màn quan sát cách xa màn chứa hai khe thêm
0,5m thì khoảng vân bằng
A. 0,5 mm. B. 0,2 mm . C. 0,4 mm . D. 0,6 mm .
Câu 33: Khi truyền tải điện năng có công suất P (công suất P không đổi) từ nơi phát đến nơi tiêu thụ thì công
suất hao phí trên đường dây là ΔP. Coi hệ số công suất của đường dây truyền tải không đổi. Để công suất hao phí
trên đường dây giảm đi 36 lần, ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng
dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 36 B. 6 C. 1/36 D. 1/6
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp u = 400cos100πt (V) thì dòng điện trong mạch có cường
độ hiệu dụng I = 2A và sớm pha π/4 so với u. Biết L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =1/π (H) . Dung kháng
của tụ điện là
A. 200Ω B. 50Ω C. 100Ω D. 150Ω
Câu 35: Tại hai điểm A và B ở mặt nước, có hai nguồn sóng dao động vuông góc với mặt nước cùng biên độ,
cùng tần số và cùng pha. Điểm C ở mặt nước có AC vuông góc với AB và BC = 2AC. Số điểm giao thoa cực đại
trên BC nhiều hơn số điểm giao thoa cực đại trên AC là 7. Nếu đặt hai nguồn sóng đó tại A và C thì số điểm giao
thoa cực đại trên đoạn AC là
A. 5 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 36: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 450 nm. Nguồn thứ hai
có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số phôton
mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôton mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 bằng:
A. 9/4 B. 3 C. 4/3 D. 4
Câu 37: Tại điểm O có một nguồn âm phát ra sóng âm truyền đẳng hướng ra môi trường xung quanh với công
suất không đổi. Tại điểm M,N và P cách nguồn âm lần lượt r1, r2 và r3 có mức cường độ âm tương ứng L1 = 60
dB, L2 = 40 dB và L3 . Biết r3 = r1 + 2r2 và bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. L3 gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 31 dB B. 36 dB C. 34 dB D. 38 dB
Câu 38: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0 , ω không đổi) vào hai đầu
L, r C
mạch điện AB như hình H1, trong đó điện dung C của tụ thay đổi được. A R
M B
Gọi α là độ lệch pha của điện áp uMB so với uAB . Ở hình H2 là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của α theo dung kháng ZC của tụ điện. Khi ZC H1
(rad)
=10Ω thì hệ số công suất của mạch điện AB là
0,644
A. 0,8 B. 0,7 H2
C. 0,6 D. 0,5 40 80
O
ZC ()

0,644

3
Câu 39: Hai vật nhỏ M và N có khối lượng m và 4m được treo vào đầu hai
lò xo giống nhau có độ cứng k, đầu kia của hai lò xo được treo vào cùng một F(N)
giá treo. Lúc đầu giữ hai vật ở cùng một độ cao. Tại thời điểm t = 0, buông 8
nhẹ để hai vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì chúng dao
động ngược chiều. Bỏ qua lực cản không khí và lấy g = π2 (m/s2). Hình bên 4
là đồ thị biểu diễn độ lớn lực tổng hợp F tác dụng lên giá treo theo thời gian
t . Tại thời điểm t = 1/30 s, lực kéo về tác dụng lên vật M có độ lớn là O
A. 0,1 N B. 1 N 0,3 0,6 t(s)
C. 0,5 N D. 5 N

Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với
một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy phát điện quay đều với
tốc độ 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 3A và hệ số công suất của đoạn mạch bằng
0,5. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A. 3A B. 3 3A C. 2 2A D. 2A

------------ HẾT ------------

4
ĐỀ SỐ 04 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 004
Số báo danh:…………………………………………………………...

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.D 2.D 3.D 4.C 5.A 6.D 7.B 8.B 9.A 10.A
11.A 12.B 13.C 14.A 15.B 16.C 17.B 18.C 19.C 20.B
21.B 22.C 23.C 24.A 25.D 26.A 27.B 28.B 29.B 30.A
31.B 32.D 33.B 34.A 35.B 36.D 37.C 38.A 39.C 40.A

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos  t(V)    0  vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì giá trị dung kháng của
tụ là
1 C 1
A. B. C. C D.
C 2 2 C
Câu 1: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1
* Dung kháng của tụ điện: ZC 
C
 Chọn đáp án D
Câu 2: Trong giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, vân giao thoa cực tiểu có dạng là những đường
A. thẳng B. parabol C. tròn D. hypebol
Câu 2: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Trong giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, vân giao thoa cực tiểu có dạng là những đường hypebol
 Chọn đáp án D
Câu 3: Một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Điều nào sau đây là đúng?
1 N2 N2 N2
A. N 2  B. 1 C. 1 D. 1
N1 N1 N1 N1
Câu 3: Chọn đáp án D
 Lời giải:
N2 U2
* Từ  1
N1 U1
 Chọn đáp án D
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Biểu thức tần số góc riêng của con lắc

1 k k k m
A.   B.   2 C.   D.  
2 m m m k
Câu 4: Chọn đáp án C
 Lời giải:
k
* Tần số góc của con lắc:  
m
 Chọn đáp án C
Câu 5: Dao động tắt dần có
A. biên độ giảm dần theo thời gian B. chu kỳ giảm dần theo thời gian
C. lực cản môi trường giảm dần theo thời gian D. tốc độ giảm dần theo thời gian
Câu 5: Chọn đáp án A
5
 Lời giải:
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
 Chọn đáp án A
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ)(A, ω > 0). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là
A. li độ dao động ở thời điểm t B. pha dao động ban đầu
C. biên độ dao động D. pha dao động ở thời điểm t
Câu 6: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Phương trình x = Acos(ωt + φ)(A, ω > 0). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là pha dao động ở thời điểm t
 Chọn đáp án D
Câu 7: Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong
A. không khí B. chân không C. kim loại D. chất lỏng
Câu 7: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong chân không
 Chọn đáp án B
Câu 8: Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, khi chiếu một chùm tia ánh sáng mặt trời rất hẹp qua lăng
kính, chùm tia ló ra khỏi lăng kính
A. bị lệch về đáy lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu
B. bị lệch về đáy lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng
C. bị lệch về đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu
D. bị lệch về đỉnh lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng
Câu 8: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, khi chiếu một chùm tia ánh sáng mặt trời rất hẹp qua lăng kính,
chùm tia ló ra khỏi lăng kính → bị lệch về đáy lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng
 Chọn đáp án B
Câu 9: Sóng dọc là sóng các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 9: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Sóng dọc là sóng các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
 Chọn đáp án A
Câu 10: Trong máy quang phổ lăng kính, hệ lăng kính có tác dụng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tăng cường độ chùm sáng. D. giao thoa ánh sáng
Câu 10: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Trong máy quang phổ lăng kính, hệ lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
 Chọn đáp án A
Câu 11: Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s . Đại lượng được tính bằng tích của độ hụt khối hạt nhân với
c2 gọi là
A. năng lượng liên kết của hạt nhân. B. động năng của hạt nhân.
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. D. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
Câu 11: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Wlk  mc 2  Đại lượng được tính bằng tích của độ hụt khối hạt nhân với c2 gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân
 Chọn đáp án A
Câu 12: Trong chân không, một sóng vô tuyến có bước sóng λ = 30 m. Sóng vô tuyến này thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn.
Câu 12: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Loại sóng Tần số (f) Bước sóng (λ)

6
Sóng dài 0,1  1 MHz   103  m 
Sóng trung 1  10  MHz  102  103  m 
Sóng ngắn 10  102  MHz  10  102  m 
Sóng cực ngắn 102  103  MHz  1  10  m 
→ Sóng vô tuyến có bước sóng λ = 30 m. Sóng vô tuyến này thuộc loại sóng ngắn
 Chọn đáp án B
Câu 13: Bản chất của tia phóng xạ   là dòng
4
A. các hạt phôtôn. B. các hạt nhân 2 He C. các hạt pôzitron. D. các hạt electron.
Câu 13: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Bản chất của tia phóng xạ   là dòng các hạt pôzitron
 Chọn đáp án C
Câu 14: Một kim loại có điện trở suất p0 tại nhiệt độ to và hệ số nhiệt điện trở là α thì công thức tính điện trở suất của kim
loại đó tại nhiệt độ t là
A. p  p0 1    t  t 0  B. p  p0 1    t  t 0 

C. p  p0 1    t  t 0  D. p  p0 1    t  t 0 


Câu 14: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Công thức tính điện trở suất của kim loại đó tại nhiệt độ t: p  p0 1    t  t 0 
 Chọn đáp án A
Câu 15: Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với bước sóng λ. Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp là
 
A.  n  1  B.  n  1 C. n D. n
2 2
Câu 15: Chọn đáp án B
 Lời giải:

Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp là:  n  1
2
 Chọn đáp án B
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + 0,5π)cm(t tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật là:
A. 2,5π cm/s B. 10π cm/s. C. 20π cm/s. D. 5πcm/s.
Câu 16: Chọn đáp án C
 Lời giải:
* x  5cos  4t  0,5  cm   v max  A  4.5  20  cm / s 
 Chọn đáp án C
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng   600nm .
Khoảng cách hai khe hẹp F1, F2 là a = 1,2 mm. Màn ảnh quan sát hệ vân giao thoa cách mặt phẳng chứa F1, F2 một khoảng
D = 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,72 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 1 mm
Câu 17: Chọn đáp án B
 Lời giải:
D 0, 6.1
* i   0,5  mm 
a 1, 2
 Chọn đáp án B
Câu 18: Chiếu ánh sáng đơn sắc chàm vào một chất quang phát quang. Chất đó không thể phát ra ánh sáng
A. màu vàng B. màu cam C. màu tím D. màu đỏ
Câu 18: Chọn đáp án C
 Lời giải:
7
Không thể phát ra bước sóng nhỏ hơn màu chàm.
 Chọn đáp án C
Câu 19: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài lần lượt là ℓ1 = 64 cm, ℓ2 = 100 cm được treo vào hai điểm
gần nhau ở cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Lúc đầu 2 con lắc đang
đứng yên tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t = 0, truyền cho mỗi vật một vận tốc ban đầu cùng hướng theo phương vuông
góc với sợi dây để cả hai con lắc dao động điều hoà với cùng biên độ cong.
Lấy g = 10 m/s2, π2 =10 . Thời điểm đầu tiên hai sợi dây song song với nhau là
A. 1,22 s B. 0,82 s C. 0,64 s D. 1,43 s
Câu 19: Chọn đáp án C
 Lời giải:
 2 5
1    rad / s 
g  0, 64 4
 
 2

 2     rad / s 
 1
A 2  A1  202  1.01  10002  64 01   02  0, 64 01
  5 
1   01.sin  t   5 
*   4  
1  2
 sin  t   0, 64sin  t  
CASIO
 t  0, 64  s 
  0, 64 .sin  t   4 
 2 01

 Chọn đáp án C
Câu 20: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ. M là phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách điểm nút
λ/12. Sóng tới và sóng phản xạ tại M luôn dao động
A. lệch pha π/3 B. lệch pha 2π/3 C. lệch pha 5π/6 D. lệch pha π/6
Câu 20: Chọn đáp án B
 Lời giải:
  
M cách bụng là d   
4 12 6
4d 4 2
Sóng tới và sóng phản xạ lệch pha:  
 6 3
 Chọn đáp án B
Câu 21: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều
hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,25B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. E0 B. 0,25E0 C. 0,5E0 D. 0,75E0
Câu 21: Chọn đáp án B
 Lời giải:
* E và B cùng pha
 Chọn đáp án B
Câu 22: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau đoạn r trong môi trường có hằng số điện môi
ɛ được xác định theo biểu thức nào sau đây?
q1.q 2  q1q 2 q1q 2 r 2
A. F  k B. F  k. C. F  k. D. F  k
r r r 2 q1q 2
Câu 22: Chọn đáp án C
 Lời giải:
q1q 2
* Từ F  k.
r 2
 Chọn đáp án C
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 25 cm dao động điều hòa tại nơi có g =10 m/s² lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con
lắc là:
A. 0,5 s B. 2 s C. 1 s D. 0,25 s
Câu 23: Chọn đáp án C

8
 Lời giải:
0, 25
T  2  2  1 s 
g 2
 Chọn đáp án C
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản của một tụ điện có điện dung 10-3/4π(F) thì dung kháng của tụ điện là
20Ω. Tần số của dòng điện chạy qua tụ điện là
A. 100 Hz. B. 50 Hz C. 40 Hz. D. 200 Hz.
Câu 24: Chọn đáp án A
 Lời giải:
1 1
ZC   20   f  100  Hz 
C 103
2f.
4
 Chọn đáp án A
Câu 25: Một dây điện thẳng, rất dài đặt trong không khí có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Cảm ứng từ gây ra bởi
dòng điện đó tại điểm M cách dòng điện một đoạn r = 5 cm có giá trị là
A. 2 10-5T B. 4.10-7T C. 2.107T D. 4 10-5T
Câu 25: Chọn đáp án D
 Lời giải:
I 10
B  2.107.  2.107.  4.105  T 
r 0, 05
 Chọn đáp án D
Câu 26: Giới hạn quang điện của kim loại kẽm là
A. 0,35 µm B. 0,55 µm C. 0,75 µm D. 0,85 µm
Câu 26: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Giới hạn quang điện của kim loại kẽm là 0,35 µm
 Chọn đáp án A
Câu 27: Một nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở R thành mạch kín. Cường độ
dòng điện trong mạch là
E E E E.r
A. I  B. I  C. I  D. I 
R Rr r Rr
Câu 27: Chọn đáp án B
 Lời giải:
E
Cường độ dòng điện trong mạch là: I 
Rr
 Chọn đáp án B
Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô?
A. Trạng thái cơ bản là trạng thái bền vững nhất.
B. Trạng thái cơ bản là trạng thái có năng lượng cao nhất.
C. Bình thường nguyên tử luôn tồn tại ở trạng thái cơ bản.
D. Ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo của êlectron có giá trị nhỏ nhất.
Câu 28: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Trạng thái cơ bản là trạng thái có năng lượng thấp nhất.
 Chọn đáp án B
23
Câu 29: Hạt nhân Natri 11 Na có số hạt nuclon là
A. 12 B. 23 C. 11 D. 34
Câu 29: Chọn đáp án B
 Lời giải:

9
 AZ X
*  23  A  23
 11 Na
 Chọn đáp án B
Câu 30: Một hệ dao động có tần số riêng 3Hz , dưới tác dụng của một ngoại lực F = F0cos4πt( t tính bằng s). Khi dao động
ổn định, tần số của hệ là
A. 2 Hz. B. 1,5 Hz . C. 5 Hz . D. 2,5 Hz
Câu 30: Chọn đáp án A
 Lời giải:
 4
f   2  Hz 
2 2
 Chọn đáp án A
Câu 31: Một bút LAZE dùng 4 viên pin loại 1,5V - 0,25Ω mắc nối tiếp. Khi hoạt động cường độ dòng điện qua bộ nguồn
là 89,7 mA. Biết toàn bộ điện năng tiêu thụ trong mạch ngoài chuyển thành năng lượng của ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,72µm. Hai điểm M,N thuộc tia laze phát ra, cách nhau 1,8m. Tại một thời điểm, số phôtôn trên đoạn MN khoảng
A. 108 hạt B. 1010 hạt C. 1014 hạt D. 1019 hạt
Câu 31: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Eb  4E  4.1,5  6  V 
rb  4r  4.0, 25  1  
P  E b I  I 2 rb  6.89, 7.10 3  89, 7.10 3  .1  0,53  W 
2

MN 1,8
t  8
 6.109  s 
c 3.10
A Pt 0,53.6.109.0, 72.106
N    1010
 hc 1,9875.1025
 Chọn đáp án B
Câu 32: Thực hiện giao thoa Y- âng trong không khí với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách từ màn quan sát
đến mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Khoảng vân đo được là 0,8 mm. Nếu thực hiện thí nghiệm giao thoa đó trong chất
lỏng có chiết suất n = 1,6 , đồng thời dịch chuyển màn quan sát cách xa màn chứa hai khe thêm 0,5m thì khoảng vân bằng
A. 0,5 mm. B. 0,2 mm . C. 0,4 mm . D. 0,6 mm .
Câu 32: Chọn đáp án D
 Lời giải:
c 
n   1, 6
v /
D i /  / D/
i   .
a i  D
i /
1 2,5  0,5
  .  i /  0, 6  mm 
0,8 1, 6 2,5
 Chọn đáp án D
Câu 33: Khi truyền tải điện năng có công suất P (công suất P không đổi) từ nơi phát đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí
trên đường dây là ΔP. Coi hệ số công suất của đường dây truyền tải không đổi. Để công suất hao phí trên đường dây giảm
đi 36 lần, ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng
dây của cuộn sơ cấp là
A. 36 B. 6 C. 1/36 D. 1/6
Câu 33: Chọn đáp án B
 Lời giải:
P2R
P   P  36 thì U  6
U 2 cos 2 
 Chọn đáp án B

10
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp u = 400cos100πt (V) thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu
dụng I = 2A và sớm pha π/4 so với u. Biết L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =1/π (H) . Dung kháng của tụ điện là
A. 200Ω B. 50Ω C. 100Ω D. 150Ω
Câu 34: Chọn đáp án A
 Lời giải:
1
ZL  L  100.  100   

u 4000
R   Z L  ZC  j    100  100i
i 2 2 
4
 ZL  ZC  100  ZC  200   
 Chọn đáp án A
Câu 35: Tại hai điểm A và B ở mặt nước, có hai nguồn sóng dao động vuông góc với mặt nước cùng biên độ, cùng tần số
và cùng pha. Điểm C ở mặt nước có AC vuông góc với AB và BC = 2AC. Số điểm giao thoa cực đại trên BC nhiều hơn số
điểm giao thoa cực đại trên AC là 7. Nếu đặt hai nguồn sóng đó tại A và C thì số điểm giao thoa cực đại trên đoạn AC là
A. 5 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 35: Chọn đáp án B
 Lời giải:

C D
n
c.v
ho

n
ai

c.v

c.v
ad

ho

ho
ho

ai

ai
uk

ad

ad
th

ho

ho
uk

uk
th

th

A B

Lấy D đối xứng với C qua đường trung trực của AB


Số cực đại trên BC - số cực đại trên AC = 7 D
→ Số cực đại trên BC - số cực đại trên BD = 7
→ Số cực đại trên CD = 7
→ C nằm giữa cực đại bậc 3 và cực đại bậc 4
CB  CA CB  2CA CA
3  4  3  4
 
Vậy khi đặt 2 nguồn sóng đó tại A và C thì trên đoạn AC có 7 cực đại.
 Chọn đáp án B
Câu 36: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 450 nm. Nguồn thứ hai có công
suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số phôton mà nguồn thứ nhất
phát ra so với số phôton mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 bằng:
A. 9/4 B. 3 C. 4/3 D. 4
Câu 36: Chọn đáp án D
 Lời giải:
A Pt
N 
 hc
N P  3 P 450 P
 1  1. 1   1.  1 4
N 2 P2  2 1 P2 600 P2
 Chọn đáp án D
Câu 37: Tại điểm O có một nguồn âm phát ra sóng âm truyền đẳng hướng ra môi trường xung quanh với công suất không
đổi. Tại điểm M,N và P cách nguồn âm lần lượt r1, r2 và r3 có mức cường độ âm tương ứng L1 = 60 dB, L2 = 40 dB và L3 .
Biết r3 = r1 + 2r2 và bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. L3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31 dB B. 36 dB C. 34 dB D. 38 dB
Câu 37: Chọn đáp án C
 Lời giải:

11
P 1
I  I0 .10 L  2  10 L
4r 2
r
1 r3  r1  2r2 1 1 1
r L
  L3
 L3
2
10 10 10 10L3
1 1 1
 L3
 6
2  L  3,36  B   33, 6  dB 
10 10 104
 Chọn đáp án C
Câu 38: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0 , ω không đổi) vào hai đầu mạch
điện AB như hình H1, trong đó điện dung C của tụ thay đổi được. Gọi α là độ R L, r n C
A M c.v B
lệch pha của điện áp uMB so với uAB . Ở hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ i ho
thuộc của α theo dung kháng ZC của tụ điện. Khi ZC =10Ω thì hệ số công suất da
h oa H1
của mạch điện AB là (rad) u kn
th c.v
A. 0,8 B. 0,7 0,644 ho
i
C. 0,6 D. 0,5 da H2
hoa c.vn
40 80 o
O uk ih
th da ZC ()
o a
h
0,644 uk
th

Câu 38: Chọn đáp án A


 Lời giải:
Tại ZC  40 thì uMB cùng pha với u AB  ZL  40
Z L  ZC Z L  ZC

tan MB  tan AB Rr  R R
tan   tan  MB  AB    r 
1  tan MB .tan AB Z L  ZC Z L  ZC r  R  r  Cosi 2 r  R  r 
1 .  Z L  ZC
r Rr Z L  ZC
R
 tan 0, 644  1
2 r R  r
r R  r
 ZL  ZC  r  R  r    40  20   2 
2
Xảy ra khi
Z L  ZC
Từ (1) và (2): R  30  r  10   
Rr 30  10
Khi ZC  10 thì cos     0,8
 R  r    Z L  ZC   30  10    40  10 
2 2 2 2

 Chọn đáp án A
Câu 39: Hai vật nhỏ M và N có khối lượng m và 4m được treo vào đầu hai lò xo
giống nhau có độ cứng k, đầu kia của hai lò xo được treo vào cùng một giá treo. F(N)
n

Lúc đầu giữ hai vật ở cùng một độ cao. Tại thời điểm t = 0, buông nhẹ để hai vật
c.v

8
n
ho

c.v

dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì chúng dao động ngược chiều. Bỏ
n
ai

c.v
ho
ad

qua lực cản không khí và lấy g = π2 (m/s2). Hình bên là đồ thị biểu diễn độ lớn lực
ho
ai
ho

ad

ai

4
uk

tổng hợp F tác dụng lên giá treo theo thời gian t . Tại thời điểm t = 1/30 s, lực kéo
ho

ad
th

ho
uk

về tác dụng lên vật M có độ lớn là


uk
th

th

A. 0,1 N B. 1 N O
0,3 0,6 t(s)
C. 0,5 N D. 5 N

Câu 39: Chọn đáp án C


 Lời giải:
m T 4m
T  2  2  2  T2  2T1
k T1 m

12
Chọn chiều dương hướng xuống.
Vì m1 < m2 nên vị trí cân bằng O1 cao hơn O2
Tại t = 0 thì 2 vật cùng độ cao dao động ngược chiều nên 2 vật 1 đi lên và vật 2 đi xuống
 02  01  A1  A2 1
F  k  01  02  A1  A2   4  N  2 
T1 3T1
2 2
 A1

n
c.v
ho
n
c.v

ai
ho

ad
O1

ai

ho
ad

uk
ho

th
uk
O T2
A1 A 2

th
O T1 2T2
 02  01

n
c.v
ho
ai
ad

n
ho

c.v
uk O2

ho

n
th

c.v
ai
ad

ho
ho

ai
ad
uk

ho
th

uk
th T2 / 2

T2
Tại t  T1  thì 2 vật ở biên dương nên
2
Fmax  k   01   02  A1  A2   8  N  3
Tại t  2T1  T2 thì 2 vật quay lại vị trí ban đầu
3T2
Từ đồ thị   0, 6s  T2  0, 4s  T1  0, 2  s 
2
  01
0, 2  2  01  0, 01 m 
 0  2 
T  2  
g 0, 4  2  02  02  0, 04  m 


  2

F(N)
n
c.v

8
ho

n
c.v
ai
ad

ho
ho

ai
n

ad
uk

c.v

ho
th

n
ho

c.v
uk

4
ai

ho
th
ad

ai
ho

ad
uk

ho
th

uk
th

O
T2 0,3 T2 0,6 2T2 t(s)
2  3T2 
  T1   
 2 

0, 04  0, 01  A1  A 2 A1  0, 01 m 


 
Thay vào (1), (2) và (3) ta được: k  0, 01  0, 04  A1  A 2   4  A 2  0, 02  m 
 
k  0, 01  0, 04  A1  A 2   8 k  100  N / m 

13
1
2.
2t 30  0,5  N 
F1  k. A1 cos  100 0, 01cos
T1 0, 2

 Chọn đáp án C
Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một đoạn
mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy phát điện quay đều với tốc độ 3n vòng/s thì
dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 3A và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Khi rôto của máy quay đều
với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A. 3A B. 3 3A C. 2 2A D. 2A
Câu 40: Chọn đáp án A
 Lời giải:
ZL1 R 3
cos   0,5  tan    3  ZL1  R 3  Z L2 
R 3
NBS
I 2 2 R  ZL1
2 2

I 2   .
R 2  Z2L I1 1 R 2  Z2L2

 3
2

I2 1 12 
  .  I 2  3A
3 3  3
2

12   
 3 
 Chọn đáp án A

14
ĐỀ SỐ 05 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 005
Số báo danh:…………………………………………………………...

Câu 1: Trong một pin điện hóa đang phát điện, ion dương dịch chuyển
A. từ cực dương sang cực âm. B. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
C. ngược chiều điện trường. D. cùng chiều điện trường.
Câu 2: Chiếu một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau vào khe F của máy quang phổ lăng kính.
Chùm sáng sau khi đi qua hệ tán sắc
A. là chùm sáng trắng phân kì.
B. sẽ hội tụ thành các vạch màu đơn sắc khác nhau.
C. là chùm sáng trắng song song.
D. sẽ phân tán thành nhiều chùm tia đơn sắc, song song.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 8.cos(2,5πt + 0,5π) cm. Tần số dao động của
con lắc đơn này là
A. 2,50 Hz. B. 0,40 Hz. C. 7,85 Hz. D. 1,25 Hz.
Câu 4: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng
thái kích thích đầu tiên thì êlectron sẽ chuyển từ
A. quỹ đạo M về quỹ đạo L. B. quỹ đạo K sang quỹ đạo L.
C. quỹ đạo L sang quỹ đạo M. D. quỹ đạo L về quỹ đạo K.
Câu 5: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi
A. một nam châm điện gắn trên stato của máy.
B. ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.
C. một nam châm điện gắn trên rôto của máy.
D. ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên rôto.
Câu 6: Đặt điện áp u  U 2 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì hệ số công suất của
đoạn mạch là
R R
A. cos   B. cos  
L   C 
2 1
 1 
R   L 
2

 C 
L  C L   C
C. cos   D. cos  
 1 
2 R
R 2   L  
 C 
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn?
A. PbS. B. CdTe. C. PbSe. D. CuSO4.
Câu 8: Hạt nhân 82 Pb có số nơtron bằng
206

A. 288. B. 124. C. 206. D. 82.


Câu 9: Điện năng được truyền từ nơi phát điện tới một tiểu khu công nghiệp nhờ đường dây truyền tải một pha.
Công suất điện nơi phát là 1500 kW, tiểu khu công nghiệp này tiêu thụ một công suất ổn định là 1425 kW. Hiệu
suất của đường dây truyền tải là
A. 98%. B. 95%. C. 89 %. D. 92%.
Câu 10: Các thiết bị đóng cửa tự động là ứng dụng của dao động nào sau đây?
A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động cộng hưởng.
Câu 11: Tia tử ngoại không được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Điều khiển TV. B. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật trong y học
C. Chữa bệnh còi xương. D. Tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói.
Câu 12: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với tần số 30 Hz. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 15 cm.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
1
A. 9,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 4,5 m/s. D. 1,0 m/s.
Câu 13: Chiết suất của nước đối với các tia đỏ, lam, vàng, tím tương ứng là n D ; n L ; n V ; n T được sắp xếp theo thứ
tự giảm dần là
A. n T  n L  n V  n D B. n D  n V  n T  n L C. n D  vV  n L  n T D. n D  n L  n V  n T
Câu 14: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng của một sóng hình sin?
A. Bước sóng. B. Tốc độ sóng.
C. Chu kì sóng. D. Thời gian truyền sóng.
139
Câu 15: Phản ứng hạt nhân 10 n 92
235
U 53 I 94
39 Y  30 n thuộc loại phản ứng
1

A. thu năng lượng. B. nhiệt hạch. C. phân hạch. D. phân rã phóng xạ.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở, thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch lệch pha
so với điện áp hai đầu nó một góc bằng
A. 0,25π rad B. 0 rad C. 0,5π rad D. π rad
14
Câu 17: Trong phản ứng phân rã phóng xạ 17
6 C 
7 N  X , hạt X chính là tia phóng xạ
A.   B.  C.   D. 11 H
Câu 18: Hồ quang điện được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Mạ điện. B. Hàn điện. C. Điều chế hóa chất. D. Bugi của xe máy.
Câu 19: Trong sơ đồ nguyên tắc của một máy thu thanh đơn giản, không thể thiếu bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Mạch phát sóng cao tần.
C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng.
Câu 20: Trong thời gian Δt = 0,3 giây, từ thông qua một vòng dây dẫn tăng đều một lượng  = 1,8Wb thì suất
điện động cảm ứng trong vòng dây có độ lớn bằng
A. 3 V. B. 5,4 V. C. 0,54 V. D. 6 V.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thì độ lệch pha giữa điện áp
hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch là 53,20. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,60. B. 0,80. C. 0,75. D. 0.57.
Câu 22: Một điện tích điểm Q đặt trong điện môi có hằng số điện môi ε. Cường độ điện trường do Q gây ra tại
một điểm M cách nó một khoảng r là
9.109.r 2 9.109. Q 9.1090r 9.109. Q
A. E  B. E  C. E  D. E 
. Q .r . Q .r 
Câu 23: Trong các tốc độ sau đây của âm thanh, tốc độ nào là tốc độ truyền trong không khí ở 00C?
A. 5850 m/s. B. 331 m/s. C. 1500 m/s. D. 6260 m/s.
Câu 24: Dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) được biển diễn bằng một vectơ quay có độ dài không đổi và quay
đều quanh gốc của nó với tốc độ góc bằng
2 
A. 2πω. B. C. D. ω.
 2
Câu 25: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, cực đại giao thoa là vị trí mà hai sóng ở đó
A. lệch pha nhau 900. B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau 1200.
Câu 26: Giới hạn quang dẫn của CdS là 0,90 µm. Biết h = 6,625.10-34Js;c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.108-19J. Năng
lượng kích hoạt của chất quang dẫn này là
A. 0,98 eV. B. 0,66 eV. C. 1,38 eV. D. 1,12 eV.
Câu 27: Con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật là
A. hợp lực của trọng lực và phản lực của bàn. B. trọng lực của vật.
C. lực đàn hồi của lò xo. D. phản lực của mặt bàn.
Câu 28: Chương trình phát thanh VOV giao thông phát trên băng tần 91 MHz, sóng vô tuyến mà chương trình
này phát ra thuộc loại
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 29: Đặt điện áp u = 180.cos(ωt + φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB
như hình bên. Khi C = C1 thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB A R M L(r  0) C
B
 
là u MB  U 01.cos  t   . Khi C = C2 thì điện áp tức thời hai đầu đoạn
 3

2
 
mạch MB là u MB  U 02 .cos  t   với U 02  1, 25U 01 . Điện áp U 01 gần nhất với giá trị nào sau đây?
 6
A. 116 V. B. 110 V. C. 102 V. D. 120 V.

Câu 30: Đầu O của một sợi dây mảnh đàn hồi được gắn vào một cần
rung, sợi dây được căng ngang mà đầu còn lại của dây treo vật nặng vắt
qua ròng rọc cố định như hình vẽ bên. Có thể thay đổi lực căng dây bằng
cách thay đổi vật nặng. Cần rung dao động nhỏ với tần số không đổi
theo phương thẳng đứng thì trên dây có sóng dừng với đầu O coi như
một nút sóng. Biết bình phương tốc độ truyền sóng trên dây tỷ lệ với lực căng dây. Khi lực căng dây là 16 N thì
trên dây có sóng dừng, tăng lực căng đến giá trị gần nhất là 25 N thì trên dây lại có sóng dừng. Lực căng dây cực
đại để trên dây có sóng dừng là
A. 100 N. B. 200 N. C. 400 N. D. 800 N.
Câu 31: Để khảo sát âm do một vật dao động phát ra, người ta đã gắn các lá N
Đồng mỏng có chiều dài khác nhau trên một đế bằng gỗ như hình vẽ bên sao M
cho khi chúng dao động thì không chạm vào nhau. Sau đó lần lượt kích thích Q
cho mỗi lá kim loại dao động riêng lẻ để nó phát ra âm thanh (các lá còn lại P
không dao động). Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A. Q phát ra âm trầm nhất. B. N phát ra âm trầm nhất.
C. P phát ra âm trầm nhất. D. M phát ra âm trầm nhất.

Câu 32: Ban đầu có một mẫu đồng vị phóng xạ X nguyên chất. Biết hạt nhân con do đồng vị phóng xạ này tạo
ra là Y. Đến thời điểm t, tỷ lệ số hạt nhân Y và X trong mẫu là 1,5. Đến thời điểm 2t, tỷ lệ hạt nhân Y và X có
trong mẫu là
A. 5,25. B. 3,00. C. 6,25. D. 4,50.
Câu 33: Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Mỗi giây nguồn phát ra 13,5.1018 phôtôn.
Cho h = 6,625.10-34Js. Công suất của ngồn sáng này là
A. 9,43 W. B. 4,14 W. C. 7,16 W. D. 3,58 W.
Câu 34: Dùng prôtôn bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên sinh ra hạt α và hạt X.
9

K S (McV)
Coi phản ứng không sinh ra tia γ (gamma). Gọi tổng động năng của hai hạt sinh
ra là KS; động năng của prôtôn là K0. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của KS vào K0. Biết K0 = 1,80 MeV, hạt α có động năng 6,6 MeV. Coi
khối lượng các hạt nhân tính theo u bằng số khối của nó.
A. 900. B. 68,40 9,5
0 0
C. 75,4 . D. 53,2 .
O
K0

Câu 35: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có
điện dung biến đổi. Khi điện dung của tụ điện là 6 nF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1,8 m. Khi
điện dung của tụ điện là 24 nF thì mạch thu được sóng có bước sóng bằng
A. 7,2 m. B. 0,9 m. C. 3,6 m. D. 0,45 m.
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang, đầu O của dây bắt đầu dao động tại t = 0 với phương trình
u0 = 3.cos(200πt - 0,5π) (u tính bằng cm; t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s, coi biên độ sóng
không đổi. Phần tử M có vị trí cân bằng cách O một đoạn 18,75 cm. Tại thời điểm t = 37,5 ms, li độ của phần tử
M bằng
A. – 2,1 cm. B. 0. C. – 3,0 cm. D. 3,0 cm.
Câu 37: Đặt điện áp u = U0.cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch như hình
bên. Điều chỉnh điện dung của tụ điện, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng A R r, L
M
C
B
UMB đạt cực đại. Giữ C = C0 không đổi, tại thời điểm t1, điện áp tức thời
u = 0 thì điện áp tức thời uAM = -120 V. Tại thời điểm t2, điện áp tức thời
u = 80 V thì điện áp tức thời uAM = -60 3 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là

3
A. 0,87. B. 0,60. C. 0,80. D. 0,75.
Câu 38: Đặt điện áp u = 120 2 .cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB L, r C
R
như hình bên. Biết r  3.ZL điện áp giữa hai điểm M, B có giá trị hiệu A M B

dụng bằng 60 V và lệch pha 600 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB.
Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch bằng 3A. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 90 3 W. B. 120 W. C. 90 W. D. 60 3W
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2. Quả
F(N)
nặng có khối lượng 100 g. Bỏ qua mọi lực cản. Con lắc đang dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng thì lực đẩy cực đại mà lò xo tác dụng 3
lên giá treo có độ lớn bằng Q. Khi quả nặng ở vị trí thấp nhất thì người
ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo bằng khe kẹp nhỏ C. Sau khi C
giữ, hợp lực mà lò xo tác dụng lên khe kẹp C phụ thuộc thời gian như
đồ thị hình bên. Q gần nhất với giá trị nào sau đây? O
t
A. 0,6 N. B. 0,9 N. C. 1,9 N. D. 2,7 N.
Câu 40: Trong thì nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ1. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm nằm trên đường vuông góc với hệ vân và cách đều vân trung tâm.
Trên đoạn MN có 13 vân sáng trong đó M, N là vị trí của hai vân sáng. Nếu nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ2 = 5λ1/3 thì trên đoạn MN bây giờ có
A. 21 vân sáng, 20 vân tối. B. 7 vân sáng, 6 vân tối.
C. 9 vân sáng, 10 vân tối. D. 7 vân sáng, 8 vân tối.
----------- HẾT -----------

4
ĐỀ SỐ 05 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 005
Số báo danh:…………………………………………………………...

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.C 2.D 3.D 4.B 5.C 6.A 7.D 8.B 9.B 10.A
11.A 12.A 13.A 14.D 15.C 16.B 17.A 18.B 19.D 20.D
21.A 22.D 23.B 24.D 25.B 26.C 27.C 28.A 29.B 30.C
31.B 32.A 33.D 34.C 35.C 36.B 37.C 38.C 39.A 40.D

Câu 1: Trong một pin điện hóa đang phát điện, ion dương dịch chuyển
A. từ cực dương sang cực âm. B. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
C. ngược chiều điện trường. D. cùng chiều điện trường.
Câu 1: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Ba đáp án A, B, D đều có cùng ý nghĩa là cùng chiều điện trường
Trong một pin điện hóa đang phát điện, ion dương dịch chuyển ngược chiều điện trường
 Chọn đáp án C
Câu 2: Chiếu một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau vào khe F của máy quang phổ lăng kính. Chùm sáng
sau khi đi qua hệ tán sắc
A. là chùm sáng trắng phân kì.
B. sẽ hội tụ thành các vạch màu đơn sắc khác nhau.
C. là chùm sáng trắng song song.
D. sẽ phân tán thành nhiều chùm tia đơn sắc, song song.
Câu 2: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Chiếu một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau vào khe F của máy quang phổ lăng kính. Chùm sáng sau
khi đi qua hệ tán sắc sẽ phân tán thành nhiều chùm tia đơn sắc, song song
 Chọn đáp án D
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 8.cos(2,5πt + 0,5π) cm. Tần số dao động của con lắc đơn
này là
A. 2,50 Hz. B. 0,40 Hz. C. 7,85 Hz. D. 1,25 Hz.
Câu 3: Chọn đáp án D
 Lời giải:
 2,5
* Từ f    1, 25  Hz 
2 2
 Chọn đáp án D
Câu 4: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích
thích đầu tiên thì êlectron sẽ chuyển từ
A. quỹ đạo M về quỹ đạo L. B. quỹ đạo K sang quỹ đạo L.
C. quỹ đạo L sang quỹ đạo M. D. quỹ đạo L về quỹ đạo K.
Câu 4: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích đầu tiên thì êlectron sẽ chuyển từ quỹ đạo K
sang quỹ đạo L.
 Chọn đáp án B
Câu 5: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi
A. một nam châm điện gắn trên stato của máy.
B. ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.
C. một nam châm điện gắn trên rôto của máy.
D. ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên rôto.
Câu 5: Chọn đáp án C
 Lời giải:
5
Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi một nam châm điện gắn trên rôto của máy
 Chọn đáp án C
Câu 6: Đặt điện áp u  U 2 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì hệ số công suất của đoạn mạch

R R
A. cos   B. cos  
L   C 
2 1
 1 
R   L 
2

 C 
L  C L   C
C. cos   D. cos  
 1 
2 R
R 2   L  
 C 
Câu 6: Chọn đáp án A
 Lời giải:
R R
* Từ cos   
Z  1 
2

R   L 
2

 C 
 Chọn đáp án A
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn?
A. PbS. B. CdTe. C. PbSe. D. CuSO4.
Câu 7: Chọn đáp án D
 Lời giải:
CuSO4 không phải là chất quang dẫn
 Chọn đáp án D
Câu 8: Hạt nhân 82206
Pb có số nơtron bằng
A. 288. B. 124. C. 206. D. 82.
Câu 8: Chọn đáp án B
 Lời giải:
* N  A  Z  206  82  124
 Chọn đáp án B
Câu 9: Điện năng được truyền từ nơi phát điện tới một tiểu khu công nghiệp nhờ đường dây truyền tải một pha. Công suất
điện nơi phát là 1500 kW, tiểu khu công nghiệp này tiêu thụ một công suất ổn định là 1425 kW. Hiệu suất của đường dây
truyền tải là
A. 98%. B. 95%. C. 89 %. D. 92%.
Câu 9: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Ptt 1425
* H   0,95  95%
P 1500
 Chọn đáp án B
Câu 10: Các thiết bị đóng cửa tự động là ứng dụng của dao động nào sau đây?
A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động cộng hưởng.
Câu 10: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Các thiết bị đóng cửa tự động là ứng dụng của dao động tắt dần
 Chọn đáp án A
Câu 11: Tia tử ngoại không được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Điều khiển TV. B. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật trong y học
C. Chữa bệnh còi xương. D. Tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói.
Câu 11: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Tia tử ngoại không được ứng dụng trong điều khiển TV
 Chọn đáp án A
6
Câu 12: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với tần số 30 Hz. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 15 cm. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 9,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 4,5 m/s. D. 1,0 m/s.
Câu 12: Chọn đáp án A
 Lời giải:

  15cm    30  cm 
* 2
 v  f  30.30  900  cm / s   9  m / s 

 Chọn đáp án A
Câu 13: Chiết suất của nước đối với các tia đỏ, lam, vàng, tím tương ứng là n D ; n L ; n V ; n T được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần là
A. n T  n L  n V  n D B. n D  n V  n T  n L C. n D  v V  n L  n T D. n D  n L  n V  n T
Câu 13: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Chiết suất của nước đối với các tia đỏ, lam, vàng, tím tương ứng là n D ; n L ; n V ; n T được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
nT  nL  nV  nD
 Chọn đáp án A
Câu 14: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng của một sóng hình sin?
A. Bước sóng. B. Tốc độ sóng.
C. Chu kì sóng. D. Thời gian truyền sóng.
Câu 14: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Thời gian truyền sóng không phải là đặc trưng của một sóng hình sin
 Chọn đáp án D
139
Câu 15: Phản ứng hạt nhân 10 n 92
235
U  53 I 94
39 Y  30 n thuộc loại phản ứng
1

A. thu năng lượng. B. nhiệt hạch. C. phân hạch. D. phân rã phóng xạ.
Câu 15: Chọn đáp án C
 Lời giải:
139
1
0 n 92
235
U 
53 I 94
39 Y  30 n → thuộc loại phản ứng phân hạch
1

 Chọn đáp án C
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở, thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch lệch pha so với điện
áp hai đầu nó một góc bằng
A. 0,25π rad B. 0 rad C. 0,5π rad D. π rad
Câu 16: Chọn đáp án B
 Lời giải:
* Cùng pha
 Chọn đáp án B
14
Câu 17: Trong phản ứng phân rã phóng xạ 17
6 C 
7 N  X , hạt X chính là tia phóng xạ
A.   B.  C.   D. 11 H
Câu 17: Chọn đáp án A
 Lời giải:
14
* Từ 14
6 C 
7 N 01 X
 Chọn đáp án A
Câu 18: Hồ quang điện được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Mạ điện. B. Hàn điện. C. Điều chế hóa chất. D. Bugi của xe máy.
Câu 18: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Hồ quang điện được ứng dụng trong jàn điện
 Chọn đáp án B
Câu 19: Trong sơ đồ nguyên tắc của một máy thu thanh đơn giản, không thể thiếu bộ phận nào sau đây?
7
A. Micrô. B. Mạch phát sóng cao tần.
C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng.
Câu 19: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Trong sơ đồ nguyên tắc của một máy thu thanh đơn giản, không thể thiếu mạch tách sóng
 Chọn đáp án D
Câu 20: Trong thời gian Δt = 0,3 giây, từ thông qua một vòng dây dẫn tăng đều một lượng  = 1,8Wb thì suất điện động
cảm ứng trong vòng dây có độ lớn bằng
A. 3 V. B. 5,4 V. C. 0,54 V. D. 6 V.
Câu 20: Chọn đáp án D
 Lời giải:
 1,8
ecu    6V
t 0,3
 Chọn đáp án D
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch là 53,20. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,60. B. 0,80. C. 0,75. D. 0.57.
Câu 21: Chọn đáp án A
 Lời giải:
cos   cos 53, 20  0, 6
 Chọn đáp án A
Câu 22: Một điện tích điểm Q đặt trong điện môi có hằng số điện môi ε. Cường độ điện trường do Q gây ra tại một điểm
M cách nó một khoảng r là
9.109.r 2 9.109. Q 9.1090r 9.109. Q
A. E  B. E  C. E  D. E 
. Q .r . Q .r 
Câu 22: Chọn đáp án D
 Lời giải:
9.109. Q
* Từ E 
.r 
 Chọn đáp án D
Câu 23: Trong các tốc độ sau đây của âm thanh, tốc độ nào là tốc độ truyền trong không khí ở 00C?
A. 5850 m/s. B. 331 m/s. C. 1500 m/s. D. 6260 m/s.
Câu 23: Chọn đáp án B
 Lời giải:
331 m/s. là tốc độ truyền trong không khí ở 00C
 Chọn đáp án B
Câu 24: Dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) được biển diễn bằng một vectơ quay có độ dài không đổi và quay đều quanh
gốc của nó với tốc độ góc bằng
2 
A. 2πω. B. C. D. ω.
 2
Câu 24: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) được biển diễn bằng một vectơ quay có độ dài không đổi và quay đều quanh gốc
của nó với tốc độ góc bằng ω
 Chọn đáp án D
Câu 25: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, cực đại giao thoa là vị trí mà hai sóng ở đó
A. lệch pha nhau 900. B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau 1200.
Câu 25: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, cực đại giao thoa là vị trí mà hai sóng ở đó cùng pha nhau
 Chọn đáp án B
Câu 26: Giới hạn quang dẫn của CdS là 0,90 µm. Biết h = 6,625.10-34Js;c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.108-19J. Năng lượng kích
hoạt của chất quang dẫn này là
8
A. 0,98 eV. B. 0,66 eV. C. 1,38 eV. D. 1,12 eV.
Câu 26: Chọn đáp án C
 Lời giải:
hc 1,9875.1025
A  6
 2, 21.1019  J   1,38  eV 
 0,9.10
 Chọn đáp án C
Câu 27: Con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật là
A. hợp lực của trọng lực và phản lực của bàn. B. trọng lực của vật.
C. lực đàn hồi của lò xo. D. phản lực của mặt bàn.
Câu 27: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật là lực đàn hồi của lò xo
 Chọn đáp án C
Câu 28: Chương trình phát thanh VOV giao thông phát trên băng tần 91 MHz, sóng vô tuyến mà chương trình này phát ra
thuộc loại
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 28: Chọn đáp án A
 Lời giải:
c 3.108
   3,3  m 
f 91.106
 Chọn đáp án A
Câu 29: Đặt điện áp u = 180.cos(ωt + φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như thukhoadaihoc.vn
hình bên. Khi C = C1 thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB là R L(r  0) C
A M oc.vn B
  oada i h
u MB  U 01.cos  t   . Khi C = C2 thì điện áp tức thời hai đầu đoạn thukh
 3
 
mạch MB là u MB  U 02 .cos  t   với U 02  1, 25U 01 . Điện áp U 01 gần nhất với giá trị nào sau đây?
 6
A. 116 V. B. 110 V. C. 102 V. D. 120 V.
Câu 29: Chọn đáp án B
 Lời giải:
u MB1  u MB2  sin 2 1  sin 2 2  1
2 2 2
U 01 U 02 U 01 1, 252 U 01
2
   1    1  U 01  112  V 
U 02 U 02 1802 1802
 Chọn đáp án B

Câu 30: Đầu O của một sợi dây mảnh đàn hồi được gắn vào một cần rung, sợi
n
n

dây được căng ngang mà đầu còn lại của dây treo vật nặng vắt qua ròng rọc cố
c.v
c.v

n
c.v
ho
ho

định như hình vẽ bên. Có thể thay đổi lực căng dây bằng cách thay đổi vật nặng.
ho
ai
ai

ai
ad
ad

Cần rung dao động nhỏ với tần số không đổi theo phương thẳng đứng thì trên
ad
ho
ho

ho
uk
uk

dây có sóng dừng với đầu O coi như


uk
th
th

th

một nút sóng. Biết bình phương tốc độ truyền sóng trên dây tỷ lệ với lực căng dây. Khi lực căng dây là 16 N thì trên dây có
sóng dừng, tăng lực căng đến giá trị gần nhất là 25 N thì trên dây lại có sóng dừng. Lực căng dây cực đại để trên dây có
sóng dừng là
A. 100 N. B. 200 N. C. 400 N. D. 800 N.
Câu 30: Chọn đáp án C
 Lời giải:
 v
k  k.  kv  const
2 2f
 k T  const  k. 16   k  1 25  1. Tmax
 Tmax  400  N 

9
 Chọn đáp án C
Câu 31: Để khảo sát âm do một vật dao động phát ra, người ta đã gắn các lá Đồng N
mỏng có chiều dài khác nhau trên một đế bằng gỗ như hình vẽ bên sao cho khi chúng M

n
c.v
n
dao động thì không chạm vào nhau. Sau đó lần lượt kích thích cho mỗi lá kim loại

c.v

ho
ho

ai
dao động riêng lẻ để nó phát ra âm thanh (các lá còn lại không dao động). Phát biểu Q

ai

n
ad

c.v
ad

ho
P

ho

ho
nào sau đây là phát biểu đúng?

uk
uk

ai
th

ad
th
A. Q phát ra âm trầm nhất. B. N phát ra âm trầm nhất.

ho
uk
C. P phát ra âm trầm nhất. D. M phát ra âm trầm nhất.

th
Câu 31: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Với ℓ càng lớn thì f càng bé
 Chọn đáp án B
Câu 32: Ban đầu có một mẫu đồng vị phóng xạ X nguyên chất. Biết hạt nhân con do đồng vị phóng xạ này tạo ra là Y. Đến
thời điểm t, tỷ lệ số hạt nhân Y và X trong mẫu là 1,5. Đến thời điểm 2t, tỷ lệ hạt nhân Y và X có trong mẫu là
A. 5,25. B. 3,00. C. 6,25. D. 4,50.
Câu 32: Chọn đáp án A
 Lời giải:
  
t
N 0 1  2 T 
N  
t
t
 t
 2  1  1,5   log 2 2,5
T
N  T
N 0 .2 T
N 2t
Tại thời điểm 2t thì:  2 T  1  22log2 2,5  1  5, 25
N
 Chọn đáp án A
Câu 33: Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Mỗi giây nguồn phát ra 13,5.1018 phôtôn. Cho h =
6,625.10-34Js. Công suất của ngồn sáng này là
A. 9,43 W. B. 4,14 W. C. 7,16 W. D. 3,58 W.
Câu 33: Chọn đáp án D
 Lời giải:
  hf  6,625.1034.4.1014  2,65.1019  J 
N
P  13,5.1018.2, 65.1019  3,58  W 
t
 Chọn đáp án D
Câu 34: Dùng prôtôn bắn phá hạt nhân 94 Be đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Coi phản
K S (McV)
ứng không sinh ra tia γ (gamma). Gọi tổng động năng của hai hạt sinh ra là KS; động
n
c.v

năng của prôtôn là K0. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của KS vào K0.
ho

n
ai

Biết K0 = 1,80 MeV, hạt α có động năng 6,6 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tính
c.v
ad

n
ho

c.v
ho

theo u bằng số khối của nó.


ai
uk

ho
ad
th

ai

A. 900. B. 68,40
ho

ad

9,5
uk

ho

0
C. 75,4 . D. 53,20.
th

uk
th

O
K0

Câu 34: Chọn đáp án C


 Lời giải:
4
PT: 12 p 94 Be 
2  36 X
E  KS  K 0   mt  ms  c2  const ( m t  ms không đổi nên ΔE không đổi thi thay đổi K0)
 Ks  1,8  9,5  0  KS  11,3  MeV 
 K X  KS  K   11,3  6,6  4,7  MeV 

10
Bảo toàn động lượng: p  p 0  p X  p 2  p 02  p 2X  2p 0 .p X cos 
 m K   m P K 0  m X K X  2. m P .K 0 . m X K X cos 
 4.6,6  1,8  6.4,7  2 1,8. 6.4,7 cos     75, 40
 Chọn đáp án C
Câu 35: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung
biến đổi. Khi điện dung của tụ điện là 6 nF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1,8 m. Khi điện dung của tụ điện
là 24 nF thì mạch thu được sóng có bước sóng bằng
A. 7,2 m. B. 0,9 m. C. 3,6 m. D. 0,45 m.
Câu 35: Chọn đáp án C
 Lời giải:
2 C2
  cT  c.2 LC  
1 C1
2 24
    2  3, 6  m 
1,8 6
 Chọn đáp án C
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang, đầu O của dây bắt đầu dao động tại t = 0 với phương trình u 0 =
3.cos(200πt - 0,5π) (u tính bằng cm; t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s, coi biên độ sóng không đổi. Phần
tử M có vị trí cân bằng cách O một đoạn 18,75 cm. Tại thời điểm t = 37,5 ms, li độ của phần tử M bằng
A. – 2,1 cm. B. 0. C. – 3,0 cm. D. 3,0 cm.
Câu 36: Chọn đáp án B
 Lời giải:
d 18, 75
Thời gian sóng truyền đến M là t    0,0625s = 62,5ms
v 300
Vậy tại thời điểm t = 37,5 ms thì sóng chưa truyền đến M nên uM = 0
 Chọn đáp án B
Câu 37: Đặt điện áp u = U0.cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch như hình bên.
vn .vn
Điều chỉnh điện dung của tụ điện, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực R i hoc. r, L aihoc C
A da ad M B
đại. Giữ C = C0 không đổi, tại thời điểm t1, điện áp tức thời u = 0 thì điện áp tức hoa kho
uk u
thời uAM = -120 V. Tại thời điểm t2, điện áp tức thời th t h

u = 80 V thì điện áp tức thời uAM = -60 3 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là
A. 0,87. B. 0,60. C. 0,80. D. 0,75.
Câu 37: Chọn đáp án C
 Lời giải:
M
n
c.v
ho
ai

n
c.v
ad

120
ho

ho
uk

ai
ad
th

ho

AM
uk
th

A
n
c.v
n

ho
c.v

ai
ho

ad
ai

ho
ad

uk
ho

th
uk

160 AM
th

C thay đổi để U Cmax  U  U AM


Khi u  0 thì u AM  U0AM  120  V 
2 2 2 2
 u   u AM   80   60 3 
    1       1  U0  160  V 
 U0   U0AM   U0   120 
11
U 0AM 120
tan AM    cos AM  0,8
U0 160
 Chọn đáp án C
Câu 38: Đặt điện áp u = 120 2 .cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như L, r oc.vn .vnC
ih M Raihoc
hình bên. Biết r  3.ZL điện áp giữa hai điểm M, B có giá trị hiệu dụng bằng A
a da d
B
kho khoa
60 V và lệch pha 600 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. thu thu
Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch bằng 3A. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 90 3 W. B. 120 W. C. 90 W. D. 60 3W
Câu 38: Chọn đáp án C
 Lời giải:
u rL  u  u RC  120 20  60 2  600  60 6300
Z 1
tan rL  L   rL  300  i  0
r 3
PR  URC .I.cos RC  60.3.cos 600  90  W 
 Chọn đáp án C
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2. Quả nặng
có khối lượng 100 g. Bỏ qua mọi lực cản. Con lắc đang dao động điều hòa F(N)

n
theo phương thẳng đứng thì lực đẩy cực đại mà lò xo tác dụng lên giá treo có

c.v
3

n
ho

c.v
độ lớn bằng Q. Khi quả nặng ở vị trí thấp nhất thì người ta giữ cố định điểm

ai

ho

n
ad

c.v
ai
ho

ad

ho
chính giữa của lò xo bằng khe kẹp nhỏ C. Sau khi giữ, hợp lực mà lò xo tác

uk

ho
C

ai
th

ad
uk
dụng lên khe kẹp C phụ thuộc thời gian như đồ thị hình bên. Q gần nhất với

ho
th

uk
giá trị nào sau đây?

th
O
t
A. 0,6 N. B. 0,9 N. C. 1,9 N. D. 2,7 N.
Câu 39: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Khi vật ở biên mà giữ điểm chính giữa lò xo thì độ cứng tăng 2 lần và độ biến dạng giảm 2 lần
A
Nửa lò xo phía trên tác dụng lực vào C là: F1  2k. 0

2
 0  A cos t
Nửa lò xo phía dưới tác dụng lực vào C là: F2  2k.
2
Hợp lực mà lò xo tác dụng vào C là: F  F1  F2  kA  kA cos t  kA  1,5  N  (từ đồ thị)
Qk  0  A  mg  kA  0,1.10  1,5  0,5  N 
 Chọn đáp án A
Câu 40: Trong thì nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ1. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm nằm trên đường vuông góc với hệ vân và cách đều vân trung tâm. Trên đoạn
MN có 13 vân sáng trong đó M, N là vị trí của hai vân sáng. Nếu nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 =
5λ1/3 thì trên đoạn MN bây giờ có
A. 21 vân sáng, 20 vân tối. B. 7 vân sáng, 6 vân tối.
C. 9 vân sáng, 10 vân tối. D. 7 vân sáng, 8 vân tối.
Câu 40: Chọn đáp án D
 Lời giải:
x  6i1  3, 6i 2
 Lúc sau có: 3.2 1  7 vân sáng và 4.2  8 vân tối
 Chọn đáp án D

12
ĐỀ SỐ 06 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 006
Số báo danh:…………………………………………………………...

Câu 1: Trong dao động điều hòa, giữa chu kì T và tần số dao động f có mối liên hệ là
 2  1
A. T  B. T  C. T  D. T 
f f 2f f
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của phôtôn các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyền động.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a , khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ. Công thức tính
khoảng vân giao thoa thu được trên màn là
2 a 2 D a D
A. i  B. i  C. i  D. i 
D a D a
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R , một cuộn cảm thuần L và một tụ
điện C mắc nối tiếp. Điều kiện đề có cộng hưởng điện là
1 1
A. L  CR 2 B. R  L C. L  D. R 
C C
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa
tự do với chu kỳ là
m k m k
A. B. C. 2 D. 2
k m k m
Câu 6: Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ là
A. biên độ sóng. B. bước sóng. C. vận tốc dao động. D. tốc độ truyền sóng.
Câu 7: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng. B. số notrôn. C. số prôtôn. D. số nuclôn.
Câu 8: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 25 m. Lấy c = 3.108 m /s . Tần số của sóng
A. 6kHz. B. 12MHz . C. 12 kHz D. 6 MHz
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng, tại hai thời điểm liên tiếp con lắc đi
qua vị trí cân bằng thì
A. vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, động lượng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang
Câu 11: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại
điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. năng lượng âm B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. tốc độ truyền âm.
Câu 12: Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường
A. Vôn trên mét (V/m). B. Cu lông (C). C. Niu ton (N) . D. Ampe (A).
Câu 13: Số notrôn có trong hạt nhân 92 U là
238

A. 92. B. 330. C. 146. D. 238.


Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở
của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 100Ω và 100 2 . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1,41. B. 0,87. C. 0,50. D. 0,71.

1
Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước.
Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có
hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lè lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π(mH) và tụ điện có điện dung
4/π(nF). Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. 4µs. B. 16µs . C. 1µs . D. 16 ms.
Câu 17: Hạt nhân 26 Fe có khối lượng 55,9349 u. Cho khối lượng của prôtôn và notrôn lần lượt là 1,0073 u và
56

1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 56 26 Fe là

A. 0,4867 u. B. 0,5159 u. C. 0,5786 u. D. 0,6395 u.


Câu 18: Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ ta có hệ thống
các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con lắc điều khiển. Kéo con
lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Các con
lắc còn lại thực hiện đao động cưỡng bức, con lắc dao động mạnh nhất là (5)
A. con lắc 2 B. con lắc 5 (4)
C. con lắc 4 D. con lắc 3 (3)
(1) (2)

Câu 19: Trong các xưởng sơn ô tô, toa xe. để sơn mau khô, người ta chiếu vào vật vừa sơn một chùm tia có bước
sóng thích hợp. Chùm tia có bước sóng thích hợp đó là
A. tia hồng ngoại. B. tia phóng xạ. C. tia Rơn−ghen. D. tia tử ngoại
Câu 20: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, vật nặng của con lắc 2 có khối lượng gấp 4 lần con lắc
1. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tự do, khi đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của con lắc 2 bằng
1/2 vận tốc của con lắc 1. So sánh dao động của hai con lắc này, người ta thấy
A. tần số khác nhau, biên độ bằng nhau. B. tần số bằng nhau, biên độ bằng nhau.
C. tần số bằng nhau, biên độ khác nhau. D. tần số khác nhau, biên độ khác nhau.
Câu 21: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 5cos(5πt − 0,05πx) ;
trong đó u và x tính bằng cm,t tính bằng s . Sóng này có bước sóng
A. 40 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 200 cm.
Câu 22: Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu gồm: (1)−Remode điều khiển từ xa của Tivi; (2)−Máy chụp
kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người; (3)−Điện thoại di động (coi rằng mỗi dụng cụ phát một bức xạ). Bức
xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. (2), (1), (3). B. (3),(1),(2). C. (2),(3),(1). D. (1), (3), (2).
Câu 23: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 được coi là góc nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng
0

đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ =1,643 và nt =1,685 . Cho một chùm tia sáng trắng hẹp chiếu vào mặt bên của
lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính bằng
A. 0,210 . B. 210 C. 12,60 D. 0,120.
Câu 24: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người
ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng chiều dài dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện.
C. Giảm tiết diện dây dẫn. D. Giảm điện áp hiệu dụng nơi phát điện.
Câu 25: Nếu số vòng dây và chiều dài ống dây hình trụ đều tăng lên hai lần còn cường độ dòng điện qua ông dây
giảm bốn lần thì độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây sẽ
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 26: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên từ Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K, L, M, N, O; … của elêctrôn
tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r 0 (bán kính Bo). Quỹ đạo
dừng N có bán kính
A. 4r0. B. 25r0 . C. 9r0 . D. 16r0 .
Câu 27: Dùng một nguồn điện có thể cung cấp một hiệu điện thế không đổi và ba điện trở nhiệt để đun nóng một
lượng nước trong bình, các điện trở có giá trị R1 = R2 > R3. Cách mắc nào sau đây sẽ cho đủ nóng nước nhanh
nhất?
2
A. R1 // R2 // R3. B. (R1 // R2) nt R3. C. R1 nt R2 nt R3 D. R1 nt (R2 //R3) .
Câu 28: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trăng có bước sóng biến thiên liên
tục từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, khoảng cách nhỏ nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức
xạ cho vân sáng là
A. 6,08 mm . B. 4,56 mm C. 9,12 mm. D. 7,60 mm .
Câu 29: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 nút sóng (không
kể A và B ). Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 75 cm. B. 25 cm. C. 100 cm. D. 50 cm.
Câu 30: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của từ thông qua một
cuộn dây theo thời gian. Suất điện động cực đại được sinh ra trong cuộn   mWb 

dây bằng 25 2
A. 6 2 (V) B. 6(V) O
15,625

C. 4  V  D. 4 2  V  3,125 t(m s)

Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω và biên độ A. Tại thời điểm
t lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng F và động lượng của vật lúc đó là p. Nếu F /  A2  = 0,15( kg) và
p /  A = 0,20( kg) thì khối lượng m bằng
A. 0,15 kg . B. 0,35 kg . C. 0,25 kg. D. 0,20 kg .
Câu 32: Cho một vật AB có dạng một đoạn thẳng nhỏ, đặt vuông góc với trục chính của một mắt bình thường
(A nằm trên trục chính). Tịnh tiến chậm vật AB từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên màng
lưới. Trong quá trình vật dịch chuyển, tiêu cự của thấu kính mắt và góc trông vật của mắt này thay đồi như thế
nào?
A. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm. D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
Câu 33: Để xác định số vòng của các cuộn dây của một máy biến áp lý tưởng, một học sinh đã cuốn chồng lên
cuộn thứ cấp một cuộn dây gồm 20 vòng. Sau đó nối cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220
V, rồi dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng trên cuộn dây này là 10 V, còn hai đầu cuộn thứ
cấp là 24 V. Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp này là
A. 440 vòng và 24 vòng. B. 550 vòng và 48 vòng.
C. 550 vòng và 24 vòng. D. 440 vòng và 48 vòng
Câu 34: Hạt nhân 84 Po đứng yên phóng xạ α và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103MeV. Hướng chùm
210

hạt α sinh ra bắn vào hạt nhân bia 94 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt notron. Biết hạt notron bay ra
theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Coi các phản ứng trên không kèm theo bức xa gamma.
Cho mBe = 9,0169u ; mα = 4,0015u; mn = 1,0087u ; mX = 12,000u ; 1u = 931,5MeV/c2. Động năng của hạt X xấp
xỉ bằng
A. 11,6MeV . B. 9,04MeV . C. 2,74MeV . D. 5,30MeV .
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tự do.
Hình vẽ bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi của lò xo theo Fdh (N)
thời gian t . Lấy g = π (m/s ) = 10 (m/s ). Động năng của vật tại thời điểm
2 2 2 2, 4
t0 bằng 1,6
A. 12 mJ B. 16 mJ.
C. 8 mJ . D. 24 mJ. 0,8

O
t 0 0,1 t(s)

3
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB nối tiếp. Trong đó đoạn L1;L 2 (H 2 )
AM gồm biến trở R nối tiếp với tụ̀ điện C, đoạn MB chỉ chứa cuộn cảm
6
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng ở 2
hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của biên trở R . Ứng
với mỗi giá trị của R ,khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng của cuộn cảm đạt
giá trị cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L1L2 O
theo R. Để công suất tiêu thụ của mạch điện ứng với mỗi R đạt cực đại thì R()
giá trị của L là
A. 3/π(H) . B. 4 /π(H). C. 1/π(H). D. 2 /π(H).
Câu 37: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn cảm (đoạn AB) và một tụ điện (đoạn BC). Đoạn mạch trên được
đặt trong một hộp kín với các đầu dây A, B, C chìa ra ngoài và được đánh dấu một cách bất kỳ bằng các số 1,2,3.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu các điểm được đánh số 1−2
hoặc 2−3 hoặc 1−3 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ba trường hợp đều bằng nhau và bằng I. Nếu đặt điện
áp xoay chiều nói trên lần lượt vào hai đầu các cặp điểm qua một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện
hiệu dụng tương ứng là I12C ,I13C ,I23C , biết rằng I12C < I13C và I < I23C. Mỗi đầu A,B,C có thể ứng với đầu nào
trong các số 1,2,3?
A. A  2, B  3, C  1. B. A  3, B  2, C  1.
C. A  1, B  2, C  3. D. A  2, B  1, C  3.
Câu 38: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của
hai chất điểm dao động điều hòa. Độ lệch pha của hai dao động tại thời điểm x(cm)

ban đầu (t = 0) bằng


A. π/5. B. π/3. (1)
C. π/6. D. π/4. O
t(s)
(2)

Câu 39: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B (AB =11 cm) , dao động cùng tần số, cùng
biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ = 2 cm . Ở mặt nước có đường thẳng
(Δ) song song với AB, trên (Δ) lấy hai điểm C và D sao cho ABCD là hình chữ nhật. Hai điểm M, N theo thứ tự
thuộc đoạn CD và CB, sao cho MC : MD: = NB : NC = 4 : 1. Di chuyển (Δ) theo phương vuông góc với cạnh
AB đến vị trí sao cho góc MAN đạt giá trị lớn nhất, khi đó số điểm cực đại giao thoa có trên đoạn MN bằng
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 40: Đồng vị phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ1 biến thành đồng vị phóng xạ Y có hằng số phóng xạ λ2 .
Biết rằng tại thời điểm ban đầu t = 0 mẫu X là nguyên chất, khoảng thời gian kể từ lúc đầu cho đến khi số hạt
nhân Y có trong mẫu chất đạt giá trị cực đại là
1 ln  1 /  2  ln  1 /  2  2.ln  1 /  2 
A. t  .e1 / 2 B. t  C. t  D. t 
1   2 1   2 2.  1   2  1   2
--------------- HẾT ---------------

4
ĐỀ SỐ 06 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Mã đề: 006
Số báo danh:…………………………………………………………...

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.D 2.B 3.D 4.C 5.C 6.B 7.D 8.B 9.D 10.B
11.C 12.A 13.C 14.D 15.A 16.A 17.B 18.D 19.A 20.C
21.A 22.A 23.A 24.B 25.D 26.D 27.A 28.A 29.B 30.C
31.C 32.D 33.D 34.C 35.B 36.C 37.B 38.A 39.C 40.B

Câu 1: Trong dao động điều hòa, giữa chu kì T và tần số dao động f có mối liên hệ là
 2  1
A. T  B. T  C. T  D. T 
f f 2f f
Câu 1: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1
Chu kì T và tần số dao động f có mối liên hệ là: T 
f
 Chọn đáp án D
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của phôtôn các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyền động.
Câu 2: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Năng lượng của phôtôn các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
 Chọn đáp án B
Câu 3: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a , khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ. Công thức tính khoảng vân giao thoa
thu được trên màn là
2 a 2 D a D
A. i  B. i  C. i  D. i 
D a D a
Câu 3: Chọn đáp án D
 Lời giải:
D
* Từ i 
a
 Chọn đáp án D
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R , một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C mắc
nối tiếp. Điều kiện đề có cộng hưởng điện là
1 1
A. L  CR 2 B. R  L C. L  D. R 
C C
Câu 4: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1
Điều kiện đề có cộng hưởng điện là: ZL  ZC  L 
C
 Chọn đáp án C

5
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa tự do với
chu kỳ là
m k m k
A. B. C. 2 D. 2
k m k m
Câu 5: Chọn đáp án C
 Lời giải:
m
* Từ T  2
k
 Chọn đáp án C
Câu 6: Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ là
A. biên độ sóng. B. bước sóng. C. vận tốc dao động. D. tốc độ truyền sóng.
Câu 6: Chọn đáp án B
 Lời giải:
* Từ   v.T  Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ là bước sóng
 Chọn đáp án B
Câu 7: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng. B. số notrôn. C. số prôtôn. D. số nuclôn.
Câu 7: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số nuclôn
 Chọn đáp án D
Câu 8: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 25 m. Lấy c = 3.108 m /s . Tần số của sóng
A. 6kHz. B. 12MHz . C. 12 kHz D. 6 MHz
Câu 8: Chọn đáp án B
 Lời giải:
c 3.108
* f   12.106  Hz   12  MHz 
 25
 Chọn đáp án B
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng, tại hai thời điểm liên tiếp con lắc đi qua vị trí
cân bằng thì
A. vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, động lượng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
Câu 9: Chọn đáp án D
 Lời giải:
* a  0 và Wd  W
 Chọn đáp án D
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang
Câu 10: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng
 Chọn đáp án B
Câu 11: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó,
vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. năng lượng âm B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. tốc độ truyền âm.
Câu 11: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông
góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là cường độ âm
 Chọn đáp án C
Câu 12: Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường

6
A. Vôn trên mét (V/m). B. Cu lông (C). C. Niu ton (N) . D. Ampe (A).
Câu 12: Chọn đáp án A
 Lời giải:
U
* Từ E   đơn vị của cường độ điện trường Vôn trên mét (V/m).
D
 Chọn đáp án A
238
Câu 13: Số notrôn có trong hạt nhân 92 U là
A. 92. B. 330. C. 146. D. 238.
Câu 13: Chọn đáp án C
 Lời giải:
N  A  Z  238  92  146
 Chọn đáp án C
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở
của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 100Ω và 100 2 . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1,41. B. 0,87. C. 0,50. D. 0,71.
Câu 14: Chọn đáp án D
 Lời giải:
R 100
Hệ số công suất của đoạn mạch: cos     0, 71
Z 100 2
 Chọn đáp án D
Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trong miền
gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng
từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lè lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 15: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Hai nguồn sóng dao động cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trong miền gặp nhau của hai
sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến
đó bằng một số nguyên lần bước sóng
 Chọn đáp án A
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π(mH) và tụ điện có điện dung 4/π(nF).
Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. 4µs. B. 16µs . C. 1µs . D. 16 ms.
Câu 16: Chọn đáp án A
 Lời giải:
1 3 4 9
* T  2 LC  2 .10 . .10  4.106  s   4  s 
 
 Chọn đáp án A
Câu 17: Hạt nhân 56
26 Fe có khối lượng 55,9349 u. Cho khối lượng của prôtôn và notrôn lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u.

Độ hụt khối của hạt nhân 56


26 Fe là
A. 0,4867 u. B. 0,5159 u. C. 0,5786 u. D. 0,6395 u.
Câu 17: Chọn đáp án B
 Lời giải:
m  26mP  30mn  mX  26.1, 0073  30.1, 0087  55,9349  0,5159u
 Chọn đáp án B

7
Câu 18: Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ ta có hệ thống các con

n
lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con lắc điều khiển. Kéo con lắc điều khiển

c.v
n

ho
c.v
1 lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Các con lắc còn lại thực hiện

ai
ho

ad
đao động cưỡng bức, con lắc dao động mạnh nhất là

n
ai

ho

c.v
ad
(5)

uk

ho
ho
A. con lắc 2 B. con lắc 5

th

ai
uk
(4)

ad
C. con lắc 4 D. con lắc 3

th

ho
(3)

uk
th
(1) (2)

Câu 18: Chọn đáp án D


 Lời giải:
* Vì 3  1 nên 3  CH
 Chọn đáp án D
Câu 19: Trong các xưởng sơn ô tô, toa xe. để sơn mau khô, người ta chiếu vào vật vừa sơn một chùm tia có bước sóng
thích hợp. Chùm tia có bước sóng thích hợp đó là
A. tia hồng ngoại. B. tia phóng xạ. C. tia Rơn−ghen. D. tia tử ngoại
Câu 19: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
 Chọn đáp án A
Câu 20: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, vật nặng của con lắc 2 có khối lượng gấp 4 lần con lắc 1. Kích
thích cho hai con lắc dao động điều hòa tự do, khi đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của con lắc 2 bằng
1/2 vận tốc của con lắc 1. So sánh dao động của hai con lắc này, người ta thấy
A. tần số khác nhau, biên độ bằng nhau. B. tần số bằng nhau, biên độ bằng nhau.
C. tần số bằng nhau, biên độ khác nhau. D. tần số khác nhau, biên độ khác nhau.
Câu 20: Chọn đáp án C
 Lời giải:
 g
   1  2  f1  f 2

* 
 v  A  v max 2  A 2  1
 max v max1 A1 2
 Chọn đáp án C
Câu 21: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 5cos(5πt − 0,05πx) ; trong đó u và
x tính bằng cm,t tính bằng s . Sóng này có bước sóng
A. 40 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 200 cm.
Câu 21: Chọn đáp án A
 Lời giải:
2
0, 05     40  cm 

 Chọn đáp án A
Câu 22: Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu gồm: (1)−Remode điều khiển từ xa của Tivi; (2)−Máy chụp kiểm tra
tổn thương xương ở cơ thể người; (3)−Điện thoại di động (coi rằng mỗi dụng cụ phát một bức xạ). Bức xạ do các nguồn
trên phát ra sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. (2), (1), (3). B. (3),(1),(2). C. (2),(3),(1). D. (1), (3), (2).
Câu 22: Chọn đáp án A
 Lời giải:
(1) là tia hồng ngoại
(2) là tia X
(3) là sóng vô tuyến
Bước sóng tia X < bước sóng tia hồng ngoại < bước sóng sóng vô tuyến
 Chọn đáp án A

8
Câu 23: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50 được coi là góc nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh
sáng tím lần lượt là nđ =1,643 và nt =1,685 . Cho một chùm tia sáng trắng hẹp chiếu vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới
i nhỏ. Góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính bằng
A. 0,210 . B. 210 C. 12,60 D. 0,120.
Câu 23: Chọn đáp án A
 Lời giải:
D   n  1 A  Dt  Dd   n t  n d  A  1,685  1,643 .50  0, 210
 Chọn đáp án A
Câu 24: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường
sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng chiều dài dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện.
C. Giảm tiết diện dây dẫn. D. Giảm điện áp hiệu dụng nơi phát điện.
Câu 24: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường tăng
điện áp hiệu dụng nơi phát điện
 Chọn đáp án B
Câu 25: Nếu số vòng dây và chiều dài ống dây hình trụ đều tăng lên hai lần còn cường độ dòng điện qua ông dây giảm bốn
lần thì độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây sẽ
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 25: Chọn đáp án D
 Lời giải:
7 NI
* Từ B  4.10 .

 Chọn đáp án D
Câu 26: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên từ Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K, L, M, N, O; … của elêctrôn tăng tỉ lệ
với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r0 (bán kính Bo). Quỹ đạo dừng N có bán kính
A. 4r0. B. 25r0 . C. 9r0 . D. 16r0 .
Câu 26: Chọn đáp án D
 Lời giải:
* r  n 2 r0  4 2 r0  16r0
 Chọn đáp án D
Câu 27: Dùng một nguồn điện có thể cung cấp một hiệu điện thế không đổi và ba điện trở nhiệt để đun nóng một lượng
nước trong bình, các điện trở có giá trị R1 = R2 > R3. Cách mắc nào sau đây sẽ cho đủ nóng nước nhanh nhất?
A. R1 // R2 // R3. B. (R1 // R2) nt R3. C. R1 nt R2 nt R3 D. R1 nt (R2 //R3) .
Câu 27: Chọn đáp án A
 Lời giải:
U2
P  Pmax thì R min nên phải mắc song song
R
 Chọn đáp án A
Câu 28: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trăng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 760
nm. Trên màn, khoảng cách nhỏ nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là
A. 6,08 mm . B. 4,56 mm C. 9,12 mm. D. 7,60 mm .
Câu 28: Chọn đáp án A
 Lời giải:
D D 2 2
k. min . x   k  2  . max .  k.0,38.  x   k  2  .0, 76.
a a 0,5 0,5
 k  4  k min 
2
Với k  4 thì 4.0,38.  x  6, 08  x  x min  6, 08  mm 
0,5
 Chọn đáp án A
9
Câu 29: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 nút sóng (không kể A và B
). Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 75 cm. B. 25 cm. C. 100 cm. D. 50 cm.
Câu 29: Chọn đáp án B
 Lời giải:

 4.  50  cm     25  cm 
2
 Chọn đáp án B
Câu 30: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của từ thông qua một cuộn
dây theo thời gian. Suất điện động cực đại được sinh ra trong cuộn dây bằng   mWb 

n
A. 6 2 (V) B. 6(V)

c.v
25 2

iho
C. 4  V  D. 4 2  V 

n
15,625

ada

c.v
O

ho
kho
3,125 t(m s)

ai
ad
thu

ho
uk
th
Câu 30: Chọn đáp án C
 Lời giải:
T 2
 15, 625  3,125  .103  T  0, 025  s      80  rad / s 
2 T
  0 cos   25 2.103  0 .cos 80.3,125.103   0  0,05  Wb 
E0  0  80.0,05  4  V 
 Chọn đáp án C
Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω và biên độ A. Tại thời điểm t lực kéo
 
về tác dụng lên vật có độ lớn bằng F và động lượng của vật lúc đó là p. Nếu F / A2 = 0,15( kg) và
p /  A = 0,20( kg) thì khối lượng m bằng
A. 0,15 kg . B. 0,35 kg . C. 0,25 kg. D. 0,20 kg .
Câu 31: Chọn đáp án C
 Lời giải:
2 2
 F   p 
2 2
 F   p 
    1     1
 m A   mA 
2
 Fmax   p max 
2 2
 0,15   0, 2 
     1  m  0, 25  kg 
 m   m 
 Chọn đáp án C
Câu 32: Cho một vật AB có dạng một đoạn thẳng nhỏ, đặt vuông góc với trục chính của một mắt bình thường (A nằm trên
trục chính). Tịnh tiến chậm vật AB từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên màng lưới. Trong quá trình
vật dịch chuyển, tiêu cự của thấu kính mắt và góc trông vật của mắt này thay đồi như thế nào?
A. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm. D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
Câu 32: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1 1 1
   d  thì f 
f d OV
AB
tan ân   d  thì tan    
d
 Chọn đáp án D
Câu 33: Để xác định số vòng của các cuộn dây của một máy biến áp lý tưởng, một học sinh đã cuốn chồng lên cuộn thứ
cấp một cuộn dây gồm 20 vòng. Sau đó nối cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, rồi dùng vôn kế

10
xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng trên cuộn dây này là 10 V, còn hai đầu cuộn thứ cấp là 24 V. Số vòng của cuộn
sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp này là
A. 440 vòng và 24 vòng. B. 550 vòng và 48 vòng.
C. 550 vòng và 24 vòng. D. 440 vòng và 48 vòng
Câu 33: Chọn đáp án D
 Lời giải:
U1 U 2 U cd 220 24 10  N1  440
     
N1 N 2 N cd N1 N 2 20  N 2  48
 Chọn đáp án D
Câu 34: Hạt nhân 210
84 Po đứng yên phóng xạ α và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103MeV. Hướng chùm hạt α sinh
ra bắn vào hạt nhân bia 94 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt notron. Biết hạt notron bay ra theo phương vuông
góc với phương bay tới của hạt α. Coi các phản ứng trên không kèm theo bức xa gamma. Cho mBe = 9,0169u ; mα = 4,0015u;
mn = 1,0087u ; mX = 12,000u ; 1u = 931,5MeV/c2. Động năng của hạt X xấp xỉ bằng
A. 11,6MeV . B. 9,04MeV . C. 2,74MeV . D. 5,30MeV .
Câu 34: Chọn đáp án C
 Lời giải:
4
PTPU: 210
84 Po 
2  82
206
Pb
206
p  2mK
p  p Pb   m K   m Pb .K Pb  K   .0,103  5,3  MeV 
2

4
12
4
2  94 Be 
6 X 10 n
p  2mK
p 2X  p 2n  p 2   mX K X  mn K n  m K 
2

 12.K X  1,0087.K n  4,0015.5,3 1


E  K X  K n  K    mt  ms  c2
 K X  K n  5,3   4,0015  9,0169  12  1,0087  .931,5  K X  K n  14,33555  2 
Từ (1) và (2)  K X  2, 74  MeV 
 Chọn đáp án C
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tự do. Hình
vẽ bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi của lò xo theo thời gian t Fdh (N)
. Lấy g = π2 (m/s2) = 10 (m/s2). Động năng của vật tại thời điểm t0 bằng n n
2, 4
oc.v oc.v
A. 12 mJ B. 16 mJ. ih ih n
.v
1,6 ada ada hoc
C. 8 mJ . D. 24 mJ. o o i
ukh ukh ada
0,8 th t h ho
uk
th
O
t 0 0,1 t(s)

Câu 35: Chọn đáp án B


 Lời giải:
t0
0,1s
n
c.v
ho
n
c.v

ai
ad
ho

ho
ai
ad

uk

0,8
ho

th

1,6
uk

1,6
0,8
th

O
c.v
ho
ai
ad
ho
uk
th

t0
Dời gốc tọa độ O từ vị trí lò xo không biến dạng về vị trí cân bằng

11
T 2
 0,1 s   T  0, 2  s      10  rad / s 
2 T
g 2
 0 2   0, 01 m   1 cm   A  2  2  cm 
 10 
2 0

mg  0,8  N   m  0,08  kg 
1 1
Wd max  m2 A 2  .0, 08. 10  .0, 02 2  0, 016  J   16  mJ 
2

2 2
 Chọn đáp án B
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB nối tiếp. Trong đó đoạn AM gồm biến L1;L 2 (H 2 )

n
trở R nối tiếp với tụ̀ điện C, đoạn MB chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L

c.v

n
c.v

n
ho

c.v
thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM không 6

ho
ai

ho
ai
ad
phụ thuộc vào giá trị của biên trở R . Ứng với mỗi giá trị của R ,khi L = L2 thì 2

ad

ai
ho

ad
ho
uk
điện áp hiệu dụng của cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu

ho
uk
th

uk
th
diễn sự phụ thuộc của tích L1L2 theo R. Để công suất tiêu thụ của mạch điện ứng

th
với mỗi R đạt cực đại thì giá trị của L là O
R()
A. 3/π(H) . B. 4 /π(H). C. 1/π(H). D. 2 /π(H).
Câu 36: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Khi L  L1 thì URC  U  ZRC  Z  R 2  ZC2  R 2   ZL1  ZC   ZL1  2ZC 1
2

R2
Khi L  L 2 thì U L max  ZL2  ZC   2
ZC
Khi L  L0 thif Pmax  ZL0  ZC  3
2R 2
Từ (1); (2); (3): ZL1ZL2  2ZL0
2
 2R 2  2 L1L 2  22 I02  2R 2  L1L 2  2I02 
2
R  0
 2 1
2 thì 2  2.I0  L 0   H 
2
Với 
L1L 2  2  

 Chọn đáp án C
Câu 37: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn cảm (đoạn AB) và một tụ điện (đoạn BC). Đoạn mạch trên được đặt trong
một hộp kín với các đầu dây A, B, C chìa ra ngoài và được đánh dấu một cách bất kỳ bằng các số 1,2,3. Đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu các điểm được đánh số 1−2 hoặc 2−3 hoặc 1−3 thì cường
độ dòng điện hiệu dụng trong ba trường hợp đều bằng nhau và bằng I. Nếu đặt điện áp xoay chiều nói trên lần lượt vào hai
đầu các cặp điểm qua một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng tương ứng là I12C ,I13C ,I23C , biết rằng
I12C < I13C và I < I23C. Mỗi đầu A,B,C có thể ứng với đầu nào trong các số 1,2,3?
A. A  2, B  3, C  1. B. A  3, B  2, C  1.
C. A  1, B  2, C  3. D. A  2, B  1, C  3.
Câu 37: Chọn đáp án B
 Lời giải:
I bằng nhau nên r 2  Z2L  ZC2  r 2   ZL  ZC 
2

 ZC  2
 U
Chuẩn hóa ZL  1   I
r  3
 2
U U
Khi mắc thêm C / thì: I AB  
r 2   ZL  ZC/  3  1  ZC/ 
2 2

U U
I BC  
ZC  ZC 2  ZC/
/

12
U U U
IAC   
r 2   ZL  ZC  ZC/  3  1  2  ZC/  3  1  ZC/ 
2 2 2

I BC  I AC  I AB I12  I13
So sánh ta được:  mà theo giải thiết:  nên A là 3, B là 2 và C là 1
I BC  I AC  I I  I 23
 Chọn đáp án B
Câu 38: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian của hai
chất điểm dao động điều hòa. Độ lệch pha của hai dao động tại thời điểm ban đầu x(cm)

n
c.v

n
(t = 0) bằng

n
.v

c.v
ho

oc

ho
A. π/5. B. π/3.

ai

ih
(1)

ad

ai
a
ad

ad
ho
C. π/6. D. π/4.

ho

ho
O

uk

uk

uk
t(s)

th

th

th
(2)

Câu 38: Chọn đáp án A


 Lời giải:

n
c.v
n

ho
c.v

ai
ho

ad
ai

ho
ad

uk
ho

n
th
uk

c.v
th

3 ai
ho
ad

2
ho
uk
th

x1 0
x 2 0 

3T1 5T2 T 5  3 1  3


  1   1  
4 4 T2 3 2 5  2  5
 
Từ VTLG có: 5     2 
2 5
 Chọn đáp án A
Câu 39: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B (AB =11 cm) , dao động cùng tần số, cùng biên độ, cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ = 2 cm . Ở mặt nước có đường thẳng (Δ) song song với AB,
trên (Δ) lấy hai điểm C và D sao cho ABCD là hình chữ nhật. Hai điểm M, N theo thứ tự thuộc đoạn CD và CB, sao cho
MC : MD: = NB : NC = 4 : 1. Di chuyển (Δ) theo phương vuông góc với cạnh AB đến vị trí sao cho góc MAN đạt giá
trị lớn nhất, khi đó số điểm cực đại giao thoa có trên đoạn MN bằng
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 39: Chọn đáp án C
 Lời giải:
2, 2 M 8,8 C
D
n
c.v

x
ho

N
ai

n
ad

c.v

n
ho

c.v
ho
uk

ho
ai

4x
th

ad

ai
ad
ho

ho
uk

uk
th

th

A B
11

13
5x 4x 5 4 5 4
  
tan MAB  tan NAB
tan MAN  tan  MAB  NAB  
2, 2 11 2, 2 11 2, 2 11
  
1  tan MAB.tan NAB 1  5x . 4x 1  20x Cosi 20
2
2, 2 11 x 24, 2 24, 2
1 20x
Dấu “=” xảy ra    x  1,1 cm 
x 24, 2
MA  MB NA  NB
Trên MN có: k
 
 5x   2, 22   5x   8,82  4x   112  4x
2 2 2

 k
2 2
 2, 2  k  3, 7  Có 6 giá trị k nguyên
 Chọn đáp án C
Câu 40: Đồng vị phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ1 biến thành đồng vị phóng xạ Y có hằng số phóng xạ λ2 . Biết rằng tại
thời điểm ban đầu t = 0 mẫu X là nguyên chất, khoảng thời gian kể từ lúc đầu cho đến khi số hạt nhân Y có trong mẫu chất
đạt giá trị cực đại là
1 ln  1 /  2  ln  1 /  2  2.ln  1 /  2 
A. t  .e1 / 2 B. t  C. t  D. t 
1   2 1   2 2.  1   2  1   2
Câu 40: Chọn đáp án B
 Lời giải:
dN X
Phóng xạ đơn:  1 N X  N X  N 0 .e t *
dt
1
N 0  e 1t  e  2 t  **
dN Y
Phóng xạ chuỗi:  1 N X   2 N Y  N Y 
dt  2  1
dN Y  ln  1 /  2 
N Y max thì  N Y/  0  1.e 1t   2 .e  2 t  0  e1t  2 t  1  t 
dt 2 1   2
Chú ý: Đây là dạng phóng xạ chuỗi: Trong lúc X phóng xạ biến thành Y thì Y lại phóng xạ biến thành Z
Công thức (*) chứng minh như sau
NX t
dN X dN X N
NX
 dt  
N0
NX
  1dt  ln X  1t  N X  N 0 .e t
0
N0
Công thức (**) chứng minh như sau (phương trình vi phân tuyến tính cấp 1):
NY/   2 NY  1NX  NY/ e2 t   2e2 t NY  1NX .e2 t   N Y .e2 t   1N0 .e2 t 1t
/

1
1
 N Y .e2 t  1N0  e2 t 1t dt  N0  e2 t 1t  1
0
 2  1
1
 NY  N 0  e 1t  e  2 t 
 2  1
 Chọn đáp án B

14
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 1
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Cho hai mạch dao động: mạch thứ nhất: 𝐿𝐶1 và mạch thứ hai 𝐿𝐶2 . Tỉ số chu kì của mạch dao động thứ
nhất đối với mạch dao động thứ hai bằng
𝐶 𝐶 𝐶 2 𝐶
A. 𝐶1. B. √𝐶1. C. (𝐶1 ) . D. 𝐶2.
2 2 2 1
Câu 2: Quá trình phóng xạ nào sau đây, hạt nhân con sẽ có số proton tăng lên so với hạt nhân mẹ?
A. phóng xạ 𝛼. B. phóng xạ 𝛽 + . C. phóng xạ 𝛽 − . D. phóng xạ 𝛾.
Câu 3: Các sóng cơ có tần số 𝑓, 2𝑓 và 3𝑓 lan truyền trong cùng một môi trường với tốc độ truyền sóng
A. theo thứ tự tăng dần. B. theo thứ tự giảm dần.
C. như nhau. D. tăng gấp 2 và 3 lần so với tần số 𝑓.
Câu 4: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất 𝑛1 với góc tới 𝑖 sang môi trường 2 có chiết suất 𝑛2
với góc khúc xạ 𝑟 thỏa mãn
A. 𝑟2 sin 𝑖 = 𝑛1 sin 𝑟. B. 𝑛2 cos 𝑖 = 𝑛1 cos 𝑟.
C. 𝑛1 cos 𝑖 = 𝑛2 cos 𝑟. D. 𝑛1 sin 𝑖 = 𝑛2 sin 𝑟.
𝜋
Câu 5: Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ 𝑖 = 2 cos (100𝜋𝑡 + 4 ) 𝐴, cường độ dòng điện cực đại là
A. 4 𝐴. B. √2 𝐴. C. 2√2 𝐴. D. 2 𝐴.
Câu 6: Theo định luật phân rã phóng xạ thì lượng hạt nhân mẹ trong mẫu phóng xạ sẽ giảm theo thời gian với
quy luật
A. tuyến tính. B. hàm số mũ. C. hàm sin. D. tan.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 𝑘 và vật nặng khối lượng 𝑚 đặt nằm ngang. Số dao động mà con
lắc này thực hiện được trong 1 giây là
1 k k m 1 m
A. B. C. D.
2 m m k 2 k
Câu 8: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
A. mạch biến điệu. B. anten phát. C. mạch khuếch đại. D. micro.
Câu 9: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp của nguồn điện một chiều. B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C. công suất truyền tải điện một chiều. D. công suất truyền tải điện xoay chiều.
Câu 10: Khả năng nào sau đây không phải của tia 𝑋?
A. có tác dụng sinh lí. B. có tác dụng nhiệt.
C. Làm ion hóa không khí . D. làm phát quang một số chất.
Câu 11: Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng
A. tần số âm. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm. D. cường độ.
Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp 𝐹 thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.
Câu 13: Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng đã chứng tỏ rằng ánh sáng trắng là tập hợp của
A. 7 ánh sáng đơn sắc gồm đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm tím.
B. vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. 3 ánh sáng đơn sắc cơ bản là đỏ, vàng và lục.
D. các ánh sáng có màu trắng.
Câu 14: Hạt tải điện trong chất bán dẫn 𝑝 chủ yếu là
A. electron. B. proton. C. notron. D. lỗ trống.

1
𝑚
Câu 15: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là 𝑐 = 3.108 𝑠 . Sóng điện từ có tần số 6.1014 𝐻𝑧 thuộc
vùng
A. tia tử ngoại. B. tia 𝑋. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 16: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100 𝑔 thì dao động nhỏ với chu kỳ 2 𝑠. Khi khối lượng của
vật nhỏ là 200 𝑔 thì chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là
A. 1,41 𝑠. B. 2,83 𝑠. C. 2 𝑠. D. 4 𝑠.
4
Câu 17: Hạt nhân 2𝑌 có số notron bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Một mạch điện xoay chiều, đang xảy ra cộng hưởng nếu ta tăng điện trở 𝑅 trên mạch đồng thời giữ
nguyên tác điều kiện khác thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Hệ số công suất của mạch tăng. B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng.
C. Tổng trở của mạch giảm. D. Công suất tiêu thụ trên mạch tăng.
Câu 19: Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây chiều dài 𝑙, nếu sóng truyền trên dây có bước sóng 𝜆 thì hệ thức nào
sau đây là sai?
A. 𝑙 = 𝜆. B. 𝑙 = 0,5𝜆. C. 𝑙 = 0,4𝜆. D. 𝑙 = 2𝜆.
Câu 20: Sóng cơ lan truyền trên một môi trường đàn hồi. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng

dao động lệch pha nhau là
4
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tám bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 21: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người làm
thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kì dao dộng trong một lần bấm giờ với mục đích
làm
A. tăng sai số của phép đo. B. tăng số phép tính trung gian.
C. giảm sai số của phép đo. D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm.
Câu 22: Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 𝑛𝑚 vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó
phát ra không thể có bước sóng nào sau đây?
A. 720 𝑛𝑚. B. 630 𝑛𝑚. C. 550 𝑛𝑚. D. 490 𝑛𝑚.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và
điểm nút cạnh nhau là 15 𝑐𝑚. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 15 𝑐𝑚. B. 30 𝑐𝑚. C. 60 𝑐𝑚. D. 7,5 𝑐𝑚.
vòng
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 𝑛 𝑠
vòng
thì suất điện động do máy tạo ra có tần số 60 𝐻𝑧. Khi roto quay đều với tốc độ 2 𝑠 thì suất điện động do máy
tạo ra có tần số là
A. 120 𝐻𝑧. B. 180 𝐻𝑧. C. 90 𝐻𝑧. D. 40 𝐻𝑧.
Câu 25: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết 𝑟0 là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo 𝑀 về quỹ đạo 𝐿, bán
kính quỹ đạo của electron bị giảm đi một lượng là
A. 9𝑟0 . B. 5𝑟0 . C. 4𝑟0. D. 5𝑟0.
Câu 26: Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 𝐴 chạy qua là 2 𝑚𝑇.
Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8 𝐴 thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc này có độ
lớn là
A. 0,78 𝑚𝑇. B. 5,12 𝑚𝑇. C. 3,2 𝑚𝑇. D. 1,25 𝑚𝑇.
𝑁
Câu 27: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 𝑘 = 20 𝑚 và vật nhỏ khối lượng 𝑚 đang dao động cưỡng bức dưới
tác dụng của ngoại lực 𝐹 = 5 cos(10𝑡) 𝑁 (𝑡 tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị
của 𝑚 là
A. 500 𝑔. B. 125 𝑔. C. 200 𝑔. D. 250 𝑔.
Câu 28: 𝑀 là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại 𝑀 có biểu thức
𝐸 = 𝐸0 cos(2𝜋. 105 𝑡) (𝑡 tính bằng giây). Lấy c = 3.108m/s .Kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm gần nhất điện
trường cực đại, sóng đã lan truyền được
A. 6 𝑚. B. 6 𝑘𝑚. C. 3 𝑚. D. 3 𝑘𝑚.

2
2 𝜋
Câu 29: Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức 𝜙 = 𝜋 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 6 ) Wb (𝑡
tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
𝜋 𝜋
A. 𝑒 = −200 cos (100𝜋𝑡 + 6 ) 𝑉. B. 𝑒 = −200 sin (100𝜋𝑡 + 6 ) 𝑉.
𝜋 𝜋
C. 𝑒 = 200 sin (100𝜋𝑡 + 6 ) 𝑉. D. 𝑒 = 200 cos (100𝜋𝑡 + 6 ) 𝑉.
4
Câu 30: Chiết suất của nước là 𝑛 = 3. Vận tốc của ánh sáng khi truyền trong nước bằng
𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
A. 1,25. 108 𝑠 . B. 3. 108 𝑠 . C. 2. 108 𝑠 . D. 2,25. 108 𝑠 .
Câu 31: Đồ thị li độ – thời gian của một con lắc lò xo treo thẳng đứng được
x(cm)
cho như hình vẽ. Biết lò xo có độ cứng k = 200 (N/m). Lực đàn hồi cực đại
tác dụng lên vật trong quá trình dao động là 8
A. 0,6 𝑁. B. 2,4 𝑁.
O
C. 1,2 𝑁. D. 5,8 𝑁. t(s)

8
0, 2 0, 4

Câu 32: Cho phản ứng phân hạch Urani 235


92 U có phương trình
235 95
92𝑈 + 𝑛 → 42 𝑀𝑜 + 13957𝐿𝑎 + 2𝑛 + 7𝑒

Biết rằng khối lượng của các hạt nhân trong phản ứng trên lần lượt là 𝑚𝑈 = 234,99 𝑢, 𝑚𝑀𝑜 = 94,88 𝑢, 𝑚𝐿𝑎 =
𝑀𝑒𝑉
137,87 𝑢, 𝑚𝑛 = 1,0087 𝑢. Bỏ qua khối lượng của electron. Biết 1𝑢𝑐 2 = 931,5 𝑐 2 . Năng lượng tỏa ra bởi
phản ứng phân hạch này là
A. 1221 𝑀𝑒𝑉. B. 5470 𝑀𝑒𝑉. C. 1147 𝑀𝑒𝑉. D. 2100 𝑀𝑒𝑉.
Câu 33: Hai viên pin có điện trở trong không đáng kể được mắc vào đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở và quang điện trở 𝐿𝐷𝑅 như hình vẽ.Khi
cường độ sáng ở 𝐿𝐷𝑅 giảm thì các giá trị đọc được trên các vôn kế là
P Q

R R LRD

Số đọc được Số đọc được


trên vôn kế P trên vôn kế Q
(A) Giảm Giảm
(B) Tăng Giảm
(C) Giảm Tăng
(D) Tăng Tăng
A. (A). B. (B) . C. (C). D. (F).
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần
đơn sắc có bước sóng là 𝜆1 = 650 𝑛𝑚 và 𝜆2 (với 380 𝑛𝑚 ≤ 𝜆2 ≤ 760 𝑛𝑚). Trên màn quan sát, trong khoảng
giữa hai vị trí liên tiếp có vân sáng trùng nhau có 𝑁1 vị trí cho vân sáng của 𝜆1 và có 𝑁2 vị trí cho vân sáng 𝜆2
(không tính vị trí có vân sáng trùng nhau). Biết 𝑁1 + 𝑁2 = 16. Giá trị của 𝜆2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 460 𝑛𝑚. B. 570 𝑛𝑚. C. 550 𝑛𝑚. D. 440 𝑛𝑚.
Câu 35: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
x(cm)
phương, cùng tần số. Hình vẽ bên dưới là đồ thị li độ - thời gian của hai dao
động thành phần. Tốc độ dao động cực đại của vật là 4
A. 15𝜋cm/s. B. 50𝜋cm/s.
O
C. 4𝜋cm/s. D. 5𝜋cm/s. t(s)
3
1, 0

Câu 36: Để xác định độ tự cảm của một cuộn dây, một học sinh tiến hành hai thí nghiệm như sau:

3
+ Thí nghiệm 1: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện một chiều. Tiến hành thay đổi giá trị điện áp và
đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết quả của thí nghiệm này được học sinh ghi lại bằng đồ thị 1.
+ Thí nghiệm 2: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tiến hành thay đổi giá
trị điện áp và đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết quả của thí nghiệm này được học sinh ghi lại
bằng đồ thị 2. Hệ số tự cảm của cuộn dây này bằng

U(V) H1 U(V) H2
20 100

O O
3 6 I(A) 3 6 I(A)

A. 0,052 𝐻. B. 0,016 𝐻. C. 0,332 𝐽. D. 0,115 𝐻.


Câu 37: Một xã 𝑋 có 𝑁 hộ dân, công suất tiêu thụ trung bình của mỗi hộ dân là 2,5 kW. Điện năng được cung
cấp từ huyện với hiệu điện thế 𝑈0 = 9,0 𝑘𝑉 và công suất 𝑃0 = 0,9 𝑀𝑊 bằng hai dây dẫn, khi đến xã 𝑋 phải qua
máy hạ áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là 𝑘 = 40. Biết hiệu điện thế lấy ra ở hai đầu thứ
cấp là 220 V. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1. Giá trị 𝑁 bằng
A. 347. B. 328. C. 352. D. 334.
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ: ampe kế xoay chiều, cuộn dây
2.10−4 L, r C
không thuần cảm (𝐿, 𝑟), tụ điện điện dung 𝐶 = 𝐹 và điện trở thuần A R B
𝜋√3 A
𝑅. Đặt vào 𝐴𝐵 một điện áp xoay chiều 𝑢𝐴𝐵 = 25√6cos(100𝜋𝑡) 𝑉 thì chỉ M N

ampe kế là 0,5 𝐴, 𝑢𝐴𝑁 trễ pha π/6 so với uAB và uAM lệch pha π/2 so với uAB. Điện trở trong của cuộn dây bằng
A. 25 𝛺. B. 37,5 𝛺. C. 25√3 𝛺. D. 12,5√3 𝛺.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại 𝐴 và 𝐵 cách nhau 30
cm. Trên mặt nước, 𝐶 là một điểm sao cho 𝐴𝐵𝐶 là tam giác đều. Nếu trên 𝐴𝐶 có 9 cực đại giao thoa và một trong
số chúng là trung điểm của 𝐴𝐶 thì bước sóng do nguồn phát ra bằng
A. 2,41 𝑐𝑚. B. 3,66 𝑐𝑚. C. 2,31 𝑐𝑚. D. 2,59 𝑐𝑚.
𝑁
Câu 40: Cho cơ hệ: lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 = 100 𝑚, một đầu gắn 0   0, 2
cố định vào tường, đầu còn lại tự do; vật nhỏ có khối lượng 𝑚 =
1 𝑘𝑔 có thể chuyển động dọc theo phương của lò xo trên một bề v0
mặt nằm ngang có ma sát phân bố như hình vẽ. Ban đầu (𝑡 = 0)
truyền cho vật nhỏ vận tốc v0  0, 2  m / s  hướng về phía lò xo.
Lấy g = 10 m/s2 Thời gian để vật đi qua vị trí D lần thứ hai là? C 100cm D 0
A. 0,5 𝑠. B. 5,2 𝑠.
C. 0,7 𝑠. D. 6,8 𝑠.

4
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 1
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.A 2.C 3.C 4.D 5.D 6.B 7.A 8.D 9.B 10.A
11.A 12.C 13.B 14.D 15.D 16.C 17.A 18.D 19.C 20.C
21.C 22.D 23.C 24.A 25.B 26.C 27.C 28.D 29.B 30.D
31.C 32.C 33.C 34.B 35.D 36.A 37.C 38.A 39.B 40.B

Câu 1: Cho hai mạch dao động: mạch thứ nhất: 𝐿𝐶1 và mạch thứ hai 𝐿𝐶2 . Tỉ số chu kì của mạch dao động thứ
nhất đối với mạch dao động thứ hai bằng
𝐶 𝐶 𝐶 2 𝐶
A. 𝐶1. B. √𝐶1. C. (𝐶1 ) . D. 𝐶2.
2 2 2 1

Câu 1: Chọn đáp án A


 Lời giải:
𝑇 𝐶
Tỉ số chu kì giữa hai mạch dao động: 𝑇1 = √𝐶1
2 2

 Chọn đáp án A
Câu 2: Quá trình phóng xạ nào sau đây, hạt nhân con sẽ có số proton tăng lên so với hạt nhân mẹ?
A. phóng xạ 𝛼. B. phóng xạ 𝛽 + . C. phóng xạ 𝛽 − . D. phóng xạ 𝛾.
Câu 2: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Phóng xạ 𝛽 − hạt nhân con sẽ có số proton tăng lên 1 so với hạt nhân mẹ.
 Chọn đáp án C
Câu 3: Các sóng cơ có tần số 𝑓, 2𝑓 và 3𝑓 lan truyền trong cùng một môi trường với tốc độ truyền sóng
A. theo thứ tự tăng dần. B. theo thứ tự giảm dần.
C. như nhau. D. tăng gấp 2 và 3 lần so với tần số 𝑓.
Câu 3: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Tốc độ truyền sóng trong cùng một môi trường là như nhau.
 Chọn đáp án C
Câu 4: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất 𝑛1 với góc tới 𝑖 sang môi trường 2 có chiết suất 𝑛2
với góc khúc xạ 𝑟 thỏa mãn
A. 𝑟2 sin 𝑖 = 𝑛1 sin 𝑟. B. 𝑛2 cos 𝑖 = 𝑛1 cos 𝑟.
C. 𝑛1 cos 𝑖 = 𝑛2 cos 𝑟. D. 𝑛1 sin 𝑖 = 𝑛2 sin 𝑟.
Câu 4: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Phương trình định luật khúc xạ ánh sáng : 𝑛1 sin 𝑖 = 𝑛2 sin 𝑟
 Chọn đáp án D
𝜋
Câu 5: Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ 𝑖 = 2 cos (100𝜋𝑡 + 4 ) 𝐴, cường độ dòng điện cực đại là
A. 4 𝐴. B. √2 𝐴. C. 2√2 𝐴. D. 2 𝐴.
Câu 5: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Cường độ dòng điện cực đại: 𝐼0 = 2 𝐴
5
 Chọn đáp án D
Câu 6: Theo định luật phân rã phóng xạ thì lượng hạt nhân mẹ trong mẫu phóng xạ sẽ giảm theo thời gian với
quy luật
A. tuyến tính. B. hàm số mũ. C. hàm sin. D. tan.
Câu 6: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Số hạt nhân mẹ trong mẫu phóng xạ sẽ giảm theo quy luật hàm số mũ.
 Chọn đáp án B
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 𝑘 và vật nặng khối lượng 𝑚 đặt nằm ngang. Số dao động mà con
lắc này thực hiện được trong 1 giây là
1 k k m 1 m
A. B. C. D.
2 m m k 2 k
Câu 4: Chọn đáp án A
 Lời giải:
1 𝑘
Tần số là số dao động mà con lắc thực hiện trong 1 s: 𝑓 = 2𝜋 √𝑚

 Chọn đáp án A
Câu 8: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
A. mạch biến điệu. B. anten phát. C. mạch khuếch đại. D. micro.
Câu 8: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Trong máy phát thanh đơn giản, micro là thiết bị biến dao động âm thành dao động điện với cùng tần số.
 Chọn đáp án D
Câu 9: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp của nguồn điện một chiều. B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C. công suất truyền tải điện một chiều. D. công suất truyền tải điện xoay chiều.
Câu 9: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Máy biến thế có tác dụng thay đổi điện áp của nguồn điện xoay chiều
 Chọn đáp án B
Câu 10: Khả năng nào sau đây không phải của tia 𝑋?
A. có tác dụng sinh lí. B. có tác dụng nhiệt.
C. Làm ion hóa không khí . D. làm phát quang một số chất.
Câu 10: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Tác dụng nhiệt là tác dụng đặc trưng của tia hồng ngoại.
 Chọn đáp án B
Câu 11: Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng
A. tần số âm. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm. D. cường độ.
Câu 11: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Âm Đô do các nhạc cụ phát ra chắc chắn phải có cùng tần số.
 Chọn đáp án A
Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp 𝐹 thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.
Câu 12: Chọn đáp án C
6
 Lời giải:
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dung phân tách chùm sáng song song đi qua nó thành nhiều
chùm sáng đơn sắc.
 Chọn đáp án C
Câu 13: Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng đã chứng tỏ rằng ánh sáng trắng là tập hợp của
A. 7 ánh sáng đơn sắc gồm đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm tím.
B. vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. 3 ánh sáng đơn sắc cơ bản là đỏ, vàng và lục.
D. các ánh sáng có màu trắng.
Câu 13: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
 Chọn đáp án B
Câu 14: Hạt tải điện trong chất bán dẫn 𝑝 chủ yếu là
A. electron. B. proton. C. notron. D. lỗ trống.
Câu 14: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Hạt tải điện chủ yếu trong chất bán dẫn loại p là lỗ trống.
 Chọn đáp án D
𝑚
Câu 15: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là 𝑐 = 3.108 𝑠 . Sóng điện từ có tần số 6.1014 𝐻𝑧 thuộc
vùng
A. tia tử ngoại. B. tia 𝑋. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 15: Chọn đáp án D
 Lời giải:
𝑐 (3.108 )
Bước sóng của sóng: 𝜆 = 𝑓 = (6.1014 ) = 0,5 𝜇𝑚
⇒ vùng ánh sáng nhìn thấy.
 Chọn đáp án D
Câu 16: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100 𝑔 thì dao động nhỏ với chu kỳ 2 𝑠. Khi khối lượng của
vật nhỏ là 200 𝑔 thì chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là
A. 1,41 𝑠. B. 2,83 𝑠. C. 2 𝑠. D. 4 𝑠.
Câu 16: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑇 không phụ thuộc vào 𝑚 ⇒ khi khối lượng thay đổi thì chu kì con lắc vẫn giữ nguyên.
 Chọn đáp án D
Câu 17: Hạt nhân 42𝑌 có số notron bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Số notron trong hạt nhân là : 𝑁 = 𝐴 − 𝑍 = (4) − (2) = 2

 Chọn đáp án A
Câu 18: Một mạch điện xoay chiều, đang xảy ra cộng hưởng nếu ta tăng điện trở 𝑅 trên mạch đồng thời giữ
nguyên tác điều kiện khác thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Hệ số công suất của mạch tăng. B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng.
C. Tổng trở của mạch giảm. D. Công suất tiêu thụ trên mạch tăng.
Câu 18: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Công suất tiêu thụ trên mạch giảm.
 Chọn đáp án D

7
Câu 19: Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây chiều dài 𝑙, nếu sóng truyền trên dây có bước sóng 𝜆 thì hệ thức nào
sau đây là sai?
A. 𝑙 = 𝜆. B. 𝑙 = 0,5𝜆. C. 𝑙 = 0,4𝜆. D. 𝑙 = 2𝜆.
Câu 19: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Với hai trường hợp sóng dừng trên dây ⇒ không tồn tại trường hợp 𝑙 = 0,4𝜆.
 Chọn đáp án C
Câu 20: Sóng cơ lan truyền trên một môi trường đàn hồi. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng

dao động lệch pha nhau là
4
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tám bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 20: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝜋
2𝜋𝑑 𝛥𝜑 ( ) 𝜆
Độ lệch pha giữa hai phần tử sóng: 𝛥𝜑 = ⇒𝑑= 𝜆= 4
𝜆=8
𝜆 2𝜋 2𝜋
 Chọn đáp án C
Câu 21: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người làm
thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kì dao dộng trong một lần bấm giờ với mục đích
làm
A. tăng sai số của phép đo. B. tăng số phép tính trung gian.
C. giảm sai số của phép đo. D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm.
Câu 21: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Chu kì dao động của con lắc nhỏ, do đó để giảm sai số người ta thường đo thời gian con lắc thự hiện nhiều
chu kì dao động.
 Chọn đáp án C
Câu 22: Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 𝑛𝑚 vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó
phát ra không thể có bước sóng nào sau đây?
A. 720 𝑛𝑚. B. 630 𝑛𝑚. C. 550 𝑛𝑚. D. 490 𝑛𝑚.
Câu 22: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Ánh sáng huỳnh quang phát ra có bước sóng luôn lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích ⇒ λ=490nm là
không thể.
 Chọn đáp án D
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và
điểm nút cạnh nhau là 15 𝑐𝑚. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 15 𝑐𝑚. B. 30 𝑐𝑚. C. 60 𝑐𝑚. D. 7,5 𝑐𝑚.
Câu 23: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là một phần tư bước sóng ⇒ bước sóng
của sóng là 60 𝑐𝑚.
 Chọn đáp án C
vòng
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 𝑛 𝑠
vòng
thì suất điện động do máy tạo ra có tần số 60 𝐻𝑧. Khi roto quay đều với tốc độ 2 thì suất điện động do máy
𝑠
tạo ra có tần số là
A. 120 𝐻𝑧. B. 180 𝐻𝑧. C. 90 𝐻𝑧. D. 40 𝐻𝑧.
Câu 24: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Tần số của dòng điện tạo bởi máy phát điện xoay chiều: 𝑓 = 𝑝𝑛
8
Với : 𝑛; = 2𝑛 ⇒ 𝑓 ′ = 2𝑓 = 2. (60) = 120 𝐻𝑧

 Chọn đáp án A
Câu 25: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết 𝑟0 là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo 𝑀 về quỹ đạo 𝐿, bán
kính quỹ đạo của electron bị giảm đi một lượng là
A. 9𝑟0 . B. 5𝑟0 . C. 4𝑟0. D. 5𝑟0.
Câu 25: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Bán kính quỹ đạo dừng theo mẫu nguyên tử Bohr
2
𝑟𝑛 = 𝑛2 𝑟0 ⇒ 𝛥𝑟 = (𝑛𝑀 − 𝑛𝐿2 )𝑟0
Với 𝑛𝑀 = 3, 𝑛𝐿 = 2
⇒𝑟 = [(3)2 − (2)2 ]𝑟0 = 5𝑟0
 Chọn đáp án B
Câu 26: Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 𝐴 chạy qua là 2 𝑚𝑇.
Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8 𝐴 thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc này có độ
lớn là
A. 0,78 𝑚𝑇. B. 5,12 𝑚𝑇. C. 3,2 𝑚𝑇. D. 1,25 𝑚𝑇.
Câu 26: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝐼 8
Ta có: 𝐵 ∼ 𝐼 ⇒ 𝐵2 = (𝐼2 ) 𝐵1 = (5) (2) = 3,2 𝑚𝑇
1

 Chọn đáp án C
𝑁
Câu 27: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 𝑘 = 20 𝑚 và vật nhỏ khối lượng 𝑚 đang dao động cưỡng bức dưới
tác dụng của ngoại lực 𝐹 = 5 cos(10𝑡) 𝑁 (𝑡 tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị
của 𝑚 là
A. 500 𝑔. B. 125 𝑔. C. 200 𝑔. D. 250 𝑔.
Câu 27: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑟𝑎𝑑
Tần số góc của ngoại lực cưỡng bức: 𝜔𝐹 = 10 𝑠
𝑘 𝑘 (20)
Để xảy ra cộng hưởng thì: 𝜔0 = 𝜔𝐹 = √𝑚 ⇒ 𝑚 = 𝜔2 = (10)2 = 200 𝑔
𝐹

 Chọn đáp án C
Câu 28: 𝑀 là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại 𝑀 có biểu thức
𝐸 = 𝐸0 cos(2𝜋. 105 𝑡) (𝑡 tính bằng giây). Lấy c = 3.108m/s .Kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm gần nhất điện
trường cực đại, sóng đã lan truyền được
A. 6 𝑚. B. 6 𝑘𝑚. C. 3 𝑚. D. 3 𝑘𝑚.
Câu 28: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Ta có tại 𝑡 = 0 thì 𝐸 = 𝐸0 ⇒ điện trường cực đại lần tiếp theo sau 𝑡 = 𝑇
10−5
Quãng đường sóng truyền đi được: 𝑆 = 𝑐𝑡 = (3.108 ) ( ) = 3000 𝑚
2
 Chọn đáp án D
2 𝜋
Câu 29: Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức 𝜙 = 𝜋 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 6 ) Wb (𝑡
tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
𝜋 𝜋
A. 𝑒 = −200 cos (100𝜋𝑡 + 6 ) 𝑉. B. 𝑒 = −200 sin (100𝜋𝑡 + 6 ) 𝑉.
𝜋 𝜋
C. 𝑒 = 200 sin (100𝜋𝑡 + 6 ) 𝑉. D. 𝑒 = 200 cos (100𝜋𝑡 + 6 ) 𝑉.
Câu 29: Chọn đáp án B
 Lời giải:

9
𝑑𝜙 𝜋
Suất điện động cảm ứng được xác định dựa vào định luật Faraday: 𝑒 = − 𝑑𝑡 = −200 sin (100𝜋𝑡 + 6 )
 Chọn đáp án B
4
Câu 30: Chiết suất của nước là 𝑛 = 3. Vận tốc của ánh sáng khi truyền trong nước bằng
𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
A. 1,25. 108 𝑠 . B. 3. 108 𝑠 . C. 2. 108 𝑠 . D. 2,25. 108 𝑠 .
Câu 30: Chọn đáp án D
 Lời giải:
𝑐 (3.108 ) 𝑚
Vận tốc của ánh sáng trong môi trường nước 𝑣 = 𝑛 = 4 = 2,25. 108
( ) 𝑠
3

 Chọn đáp án D
Câu 31: Đồ thị li độ – thời gian của một con lắc lò xo treo thẳng đứng được
x(cm)
cho như hình vẽ. Biết lò xo có độ cứng k = 200 (N/m). Lực đàn hồi cực đại n
tác dụng lên vật trong quá trình dao động là 8 oc.v n
ai
h o c.v
A. 0,6 𝑁. B. 2,4 𝑁. ad ai
h
O o d
C. 1,2 𝑁. D. 5,8 𝑁. u kh oa
th u kh t(s)
th
8
0, 2 0, 4

Câu 31: Chọn đáp án C


 Lời giải:
𝑟𝑎𝑑
Từ đồ thị, ta có: 𝐴 = 8 𝑐𝑚; 𝜔 = 5𝜋 𝑠 ⇒ ∆𝑙0 = 4 𝑐𝑚
Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật: 𝐹𝑚𝑎𝑥 = 𝑘(∆𝑙0 + 𝐴)  𝐹𝑚𝑎𝑥 = (100)(4.10−2 + 8.10−2 ) = 1,2 𝑁
 Chọn đáp án C
Câu 32: Cho phản ứng phân hạch Urani 92 235
U có phương trình
235 95 139 −
92𝑈 + 𝑛 → 42𝑀𝑜 + 57𝐿𝑎 + 2𝑛 + 7𝑒
Biết rằng khối lượng của các hạt nhân trong phản ứng trên lần lượt là 𝑚𝑈 = 234,99 𝑢, 𝑚𝑀𝑜 = 94,88 𝑢, 𝑚𝐿𝑎 =
𝑀𝑒𝑉
137,87 𝑢, 𝑚𝑛 = 1,0087 𝑢. Bỏ qua khối lượng của electron. Biết 1𝑢𝑐 2 = 931,5 𝑐 2 . Năng lượng tỏa ra bởi
phản ứng phân hạch này là
A. 1221 𝑀𝑒𝑉. B. 5470 𝑀𝑒𝑉. C. 1147 𝑀𝑒𝑉. D. 2100 𝑀𝑒𝑉.
Câu 32: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Năng lượng của phản ứng
𝐸 = [(𝑚𝑈 + 𝑛𝑛 ) − (𝑚𝑀𝑜 + 𝑚𝐿𝑎 − 2𝑚𝑛 )]𝑐 2
𝐸 = [(234,99 + 1,0087) − (94.88 + 137,87 − 2.1,0087)]. 931,5 = 1147 𝑀𝑒𝑉
 Chọn đáp án C
Câu 33: Hai viên pin có điện trở trong không đáng kể được mắc vào đoạn
n

n
c.v

c.v

mạch mắc nối tiếp gồm điện trở và quang điện trở 𝐿𝐷𝑅 như hình vẽ.Khi
ho

ho

cường độ sáng ở 𝐿𝐷𝑅 giảm thì các giá trị đọc được trên các vôn kế là
ai

ai
ad

ad
ho

ho

P Q
uk

uk
th

th

R R LRD

Số đọc được Số đọc được


trên vôn kế P trên vôn kế Q
(A) Giảm Giảm
(B) Tăng Giảm
(C) Giảm Tăng
10
(D) Tăng Tăng

A. (A). B. (B) . C. (C). D. (F).


Câu 33: Chọn đáp án C
 Lời giải:

Cường độ dòng điện mạch mạch 𝐼 = 𝑅+𝑅
𝐿𝐷𝑅
𝑅𝐿𝐷𝑅 tăng ⇒ 𝐼 giảm ⇒ chỉ số của vôn kế 𝑃 giảm.
Khi đó
𝑉𝑄 =  − 𝑉𝑃 ⇒ chỉ số của vôn kế 𝑄 tăng.
 Chọn đáp án C
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần
đơn sắc có bước sóng là 𝜆1 = 650 𝑛𝑚 và 𝜆2 (với 380 𝑛𝑚 ≤ 𝜆2 ≤ 760 𝑛𝑚). Trên màn quan sát, trong khoảng
giữa hai vị trí liên tiếp có vân sáng trùng nhau có 𝑁1 vị trí cho vân sáng của 𝜆1 và có 𝑁2 vị trí cho vân sáng 𝜆2
(không tính vị trí có vân sáng trùng nhau). Biết 𝑁1 + 𝑁2 = 16. Giá trị của 𝜆2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 460 𝑛𝑚. B. 570 𝑛𝑚. C. 550 𝑛𝑚. D. 440 𝑛𝑚.
Câu 34: Chọn đáp án B
 Lời giải:

𝑘 𝜆 𝑘
Điều kiện để hệ hai vân sáng trùng nhau: 𝑘1 = 𝜆2 ⇒ 𝜆2 = 𝑘1 𝜆1 (1)
2 1 2
Mặc khác: 𝑘1 + 𝑘2 − 2 = 16 (giữa hai vân trùng nhau có 18 vân sáng)
⇒ 𝑘1 = 18 − 𝑘2 (2)
18−𝑘
Từ (1) và (2) ⇒ 𝜆2 = 𝑘 2 . 650 𝑛𝑚 (∗)
2
Lập bảng cho (∗)
⇒ 𝜆2 = 520 𝑛𝑚 hoặc 𝜆2 = 414 𝑛𝑚
650 5
(ta loại 𝜆2 = 520 nm vì 520 = 4).
 Chọn đáp án B
Câu 35: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
x(cm)
phương, cùng tần số. Hình vẽ bên dưới là đồ thị li độ - thời gian của hai dao

n
c.v
động thành phần. Tốc độ dao động cực đại của vật là 4 ho

n
ai

c.v
ad

A. 15𝜋cm/s. B. 50𝜋cm/s. ho
ho

ai
O
uk

C. 4𝜋cm/s. D. 5𝜋cm/s.
ad
th

t(s)
ho

3
uk
th

1, 0

Câu 35: Chọn đáp án D


 Lời giải:

Từ đồ thị, ta có: 𝑇 = 2s → 𝜔 = 𝜋 rad/s


𝑥1 ⊥ 𝑥2
𝐴1 = 4cm và 𝐴2 = 3cm
Tốc độ cực đại của vật
𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔√𝐴12 + 𝐴22
𝑐𝑚
𝑣𝑚𝑎𝑥 = (𝜋)√(4)2 + (3)2 = 5𝜋
𝑠
 Chọn đáp án D
Câu 36: Để xác định độ tự cảm của một cuộn dây, một học sinh tiến hành hai thí nghiệm như sau:
11
+ Thí nghiệm 1: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện một chiều. Tiến hành thay đổi giá trị điện áp và
đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết quả của thí nghiệm này được học sinh ghi lại bằng đồ thị 1.
+ Thí nghiệm 2: Đặt vào hai đầu cuộn dây một nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tiến hành thay đổi giá
trị điện áp và đo cường độ dòng điện tương ứng qua cuộn dây. Kết quả của thí nghiệm này được học sinh ghi lại
bằng đồ thị 2. Hệ số tự cảm của cuộn dây này bằng
n
U(V)
oc.v H1 U(V) n H2
20 i h 100 c.v
da o
a .v
n ih n
kh
o
oc ada o c.v
u h o h
th d ai u kh da
i
oa th o a
ukh ukh
th th
O O
3 6 I(A) 3 6 I(A)

A. 0,052 𝐻. B. 0,016 𝐻. C. 0,332 𝐽. D. 0,115 𝐻.


Câu 36: Chọn đáp án A
 Lời giải:

(20) 10
Kết quả thí nghiệm 1 cho ta điện trở trong của cuộn dây: 𝑟 = (6)
= 𝛺
3
(100) 50
Kết quả của thí nghiệm 2 cho ta tổng trở của cuộn dây: 𝑟 = (6)
= 𝛺
3
50 2 10 2
Cảm kháng của cuộn dây: 𝑍𝐿 = √( 3 ) − ( 3 ) = 16,3 𝛺 ⇒ 𝐿 = 0,052 𝐻
 Chọn đáp án A
Câu 37: Một xã 𝑋 có 𝑁 hộ dân, công suất tiêu thụ trung bình của mỗi hộ dân là 2,5 kW. Điện năng được cung
cấp từ huyện với hiệu điện thế 𝑈0 = 9,0 𝑘𝑉 và công suất 𝑃0 = 0,9 𝑀𝑊 bằng hai dây dẫn, khi đến xã 𝑋 phải qua
máy hạ áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là 𝑘 = 40. Biết hiệu điện thế lấy ra ở hai đầu thứ
cấp là 220 V. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1. Giá trị 𝑁 bằng
A. 347. B. 328. C. 352. D. 334.
Câu 37: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑃
Cường độ dòng điện chạy trên đường dây truyền tải: 𝐼0 = 𝑈0
0
(0,9.106 )
𝐼0 = = 100 𝐴
(9.104 )
Cường độ dòng điện sau máy hạ áp: 𝐼 = (40). (100) = 4000 𝐴
Tổng công suất ở tải tiêu thụ: 𝑃𝑡𝑡 = (220). (4000) = 880000 𝑊
(880000)
⇒ Số hộ dân tương ứng: 𝑁 = (2,5.103) = 352
 Chọn đáp án C
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ: ampe kế xoay chiều, cuộn dây
2.10−4 L, r thukhoadaihoc.vn
C
không thuần cảm (𝐿, 𝑟), tụ điện điện dung 𝐶 = 𝐹 và điện trở thuần A R B
𝜋√3 A
𝑅. Đặt vào 𝐴𝐵 một điện áp xoay chiều 𝑢𝐴𝐵 = 25√6cos(100𝜋𝑡) 𝑉 thì chỉ M N
thukhoadaihoc.vn

ampe kế là 0,5 𝐴, 𝑢𝐴𝑁 trễ pha π/6 so với uAB và uAM lệch pha π/2 so với uAB. Điện trở trong của cuộn dây bằng
A. 25 𝛺. B. 37,5 𝛺. C. 25√3 𝛺. D. 12,5√3 𝛺.
Câu 38: Chọn đáp án A
 Lời giải:

12
M

n
c.v
ho

n
ai

c.v
ad
300

ho
ho

ai
uk

ad
th

ho
uk
th
N B

Dung kháng của tụ điện và tổng trở của mạch: 𝑍𝐶 = 50√3 𝛺


𝑈 (25√3)
𝑍= = = 50√3 𝛺
𝐼 (0,5)
⇒ 𝑀𝑁 = 𝐴𝐵 ⇒ 𝐴𝑀 = 𝑁𝐵 ⇒ hình thang 𝑁𝐴𝑁𝐵 cân.
0 0
̂ = 300 ⇒ 𝐴𝑀𝐵
Từ giản đồ, ta có 𝑁𝐴𝐵 ̂ = 360 −2(120 ) = 600
2
⇒ ∆𝐴𝑁𝑀 cân tại 𝐴
𝑍𝐶 (50√3) 1
Điện trở trong của cuộn dây: 𝑟 = tan(300 ) = (2)
( ) = 25 𝛺
2 √3
 Chọn đáp án A
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại 𝐴 và 𝐵 cách nhau 30
cm. Trên mặt nước, 𝐶 là một điểm sao cho 𝐴𝐵𝐶 là tam giác đều. Nếu trên 𝐴𝐶 có 9 cực đại giao thoa và một trong
số chúng là trung điểm của 𝐴𝐶 thì bước sóng do nguồn phát ra bằng
A. 2,41 𝑐𝑚. B. 3,66 𝑐𝑚. C. 2,31 𝑐𝑚. D. 2,59 𝑐𝑚.
Câu 39: Chọn đáp án B
 Lời giải:

𝐴𝐵 10
Trên 𝐴𝐶 có 5 cực đại giao thoa ⇒ 8 < < 9 ⇒ 𝜆 ∈ ( 3 ; 3,75) 𝑐𝑚 (∗)
𝜆
𝐵𝐶−𝐴𝐶
Mặc khác, từ điều kiện để có cực đại giao thoa tại trung điểm 𝐴𝐶: 𝜆 = 𝑘
(15√3) − (15)
𝜆= 𝑐𝑚 (1)
𝑘
Lập bảng cho (1), kết hợp với điều kiện (∗) ⇒ 𝜆 = 3,66 𝑐𝑚
 Chọn đáp án B
𝑁
Câu 40: Cho cơ hệ: lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 = 100 𝑚, một đầu gắn 0   0, 2
n
.v

cố định vào tường, đầu còn lại tự do; vật nhỏ có khối lượng 𝑚 =
oc
h

1 𝑘𝑔 có thể chuyển động dọc theo phương của lò xo trên một bề


ai

v0
ad
ho

mặt nằm ngang có ma sát phân bố như hình vẽ. Ban đầu (𝑡 = 0)
uk

truyền cho vật nhỏ vận tốc v0  0, 2  m / s  hướng về phía lò xo.


th

Lấy g = 10 m/s2 Thời gian để vật đi qua vị trí D lần thứ hai là? C 100cm D 0
A. 0,5 𝑠. B. 5,2 𝑠.
C. 0,7 𝑠. D. 6,8 𝑠.

Câu 40: Chọn đáp án B


 Lời giải:

13
n
o c.v
h
ai
o ad
kh n A
A th
u
c.v
ho x
d ai D

hoa
u k
th

(100.10−2 )
Thời gian chuyển động của vật kể từ vị trí ban đầu đến khi chạm vào lò xo tại 𝐷: 𝑡1 = (0,2)
=5𝑠
𝑚
Vận tốc của vật khi đến: 𝐷𝑣𝐷 = 0,2 𝑠
Khi chạm vào lò xo, dưới tác dụng của lực đàn hồi gây bởi lò xo và lực ma sát trượt, vật dao động điều hòa
𝜇𝑚𝑔 (0,2).(1).(10)
quanh vị trí cân bằng, vị trí này cách 𝐷 về bên trái một đoạn: ∆𝑙0 = = (100)
= 2 𝑐𝑚
𝑘
𝑘 (100) 𝑟𝑎𝑑 𝜋
Tần số góc của dao động: 𝜔 = √𝑚 = √ (1)
= 10 ⇒𝑇= 𝑠
𝑠 5

𝑣 2 0,2.102 2
Biên độ dao động của vật 𝐴 = √𝛥𝑙02 + (𝜔)  𝐴 = √(2)2 + ( ) = 2√2 𝑐𝑚
10
𝑇 𝜋
Vị trí 𝐷 tương ứng với 𝑥 = 2cm. Vậy tổng thời gian là: ∆𝑡 = 𝑡1 + 4: ∆𝑡 = (5) + (20) = 5,1 𝑠
 Chọn đáp án B

14
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 2
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Trong dao động tắt dần của một con lắc đơn trong không khí, lực nào sau đây là một trong những nguyên
nhân dẫn đến sự tắt dần này
A. Trọng lực của Trái Đất. B. Lực căng của sợi dây.
C. Lực cản của không khí. D. Thành phần hướng tâm của trọng lực.
Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì photon của ánh sáng này có
năng lượng
A. càng lớn. B. càng nhỏ.
C. phụ thuộc vào môi trường xung quanh. D. như mọi ánh sáng có bước sóng khác.
Câu 3: Một vật nhỏ có khối lượng 𝑚 dao động điều hòa với tần số 𝑓. Khi vật đi qua vị trí có li độ 𝑥 thì lực kéo
về tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức
A. 4𝜋 2 𝑓 2 𝑚𝑥. B. −4𝜋 2 𝑓 2 𝑚𝑥. C. 4𝜋 2 𝑓 2 𝑚𝑥 2 . D. −4𝜋 2 𝑓 2 𝑚𝑥 2 .
Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng 𝑥 = 𝐴 cos(𝜔𝑡 + 𝜑), trong đó 𝐴 và 𝜔 là các hằng số
dương, 𝜑 là một hằng số. Đại lượng 𝜔 được gọi là
A. tần số góc. B. pha ban đầu. C. biên độ. D. li độ.
Câu 5: Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động
A. điều hòa. B. tuần hoàn. C. tắt dần. D. cưỡng bức.
Câu 6: So với âm có mức cường độ 100 𝑑𝐵 thì âm có mức cường độ âm 130 𝑑𝐵 sẽ gây ra cảm nghe
A. cao hơn. B. to hơn. C. trầm hơn. D. nhỏ hơn.
Câu 7: Trong cùng một môi trường truyền sóng. Hai sóng cơ có tần số 𝑓 và 2𝑓 truyền qua với tốc độ truyền
A. hơn kém nhau 2 lần. B. như nhau.
C. hơn kém nhau 4 lần. D. hơn kém nhau 16 lần.
Câu 8: Điện áp 𝑢 = 200 cos(100𝜋𝑡) 𝑉 (𝑡 được tính bằng 𝑠) có tần số bằng
A. 200 𝐻𝑧. B. 100𝜋 𝐻𝑧. C. 50 𝐻𝑧. D. 2 𝐻𝑧.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 cos(𝜔𝑡) (𝑈 > 0, 𝜔 > 0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 𝑅 tụ điện
có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch này bằng
𝑈 𝑈 𝑈
A. 𝑈𝐶𝜔. B. 𝑅 . C. 𝑅+𝐶𝜔. D. 1
.
√𝑅 2 + 2 2
𝐶 𝜔
Câu 10: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Loa. C. Micrô. D. Anten phát.
Câu 11: Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào trong bốn ánh sáng đơn sắc: tím,
đỏ, vàng, lục?
A. Tím. B. Đỏ. C. Vàng. D. Lục.
Câu 12: Khi nói về tia 𝑋, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia 𝑋 là dòng hạt mang điện âm. B. Tia 𝑋 có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia 𝑋 không có khả năng đâm xuyên. D. Tia 𝑋 không truyền được trong chân không.
Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon, các ánh sáng có cùng tần
số thì photon của ánh sáng đó có năng lượng
A. bằng nhau. B. khác nhau.
C. có thể bằng nhau hoặc khác nhau. D. phụ thuộc vào tốc độ của photon.
Câu 14: Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ năng lượng điện?
A. mạch nối tiếp 𝑅𝐶. B. mạch nối tiếp 𝑅𝐿.
C. mạch nối tiếp 𝑅𝐿𝐶. D. mạch nối tiếp 𝐿𝐶.
Câu 15: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng
A. số nơtron. B. số proton. C. số nuclôn. D. khối lượng.

1
Câu 16: Trong một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một tụ điện đang có
dao động điện từ tự do. Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ
A. không đổi. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 17: Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng với dòng điện cực đại trong mạch là 𝐼0 . Đại lượng 𝐼0 √𝐿𝐶 là
A. điện áp cực đại trên tụ. B. điện tích cực đại trên tụ.
C. chu kì của mạch dao động. D. tần số của mạch dao động.
Câu 18: Với thấu kính mỏng, tia sáng truyền qua quang tâm cho tia ló
A. song song với trục chính. B. truyền thẳng.
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính. D. đi qua tiêu điểm vật chính.
Câu 19: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy.
A. 290 𝑛𝑚. B. 600 𝑛𝑚. C. 950 𝑛𝑚. D. 1050 𝑛𝑚.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật có động năng cực đại khi nó đi qua vị trí
A. thấp nhất trên quỹ đạo. B. cao nhất trên quỹ đạo.
C. biên dương. D. chính giữa của quỹ đạo.
𝑚
Câu 21: Chẩn đoán siêu âm ở tần số 4,50 𝑀𝐻𝑧 với tốc độ truyền âm trong mô cỡ 1500 𝑠 thì bước sóng của sóng
siêu âm truyền trong mô là
A. 333 𝑚. B. 0,33 𝑚𝑚. C. 0,33 𝑚. D. 3,3 𝑚𝑚.
Câu 22: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi
vòng
roto quay với tốc độ 900 phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 100 𝐻𝑧. B. 60 𝐻𝑧. C. 50 𝐻𝑧. D. 120 𝐻𝑧.
197
Câu 23: Số nucleon có trong hạt nhân 79𝐴𝑢 là
A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.
−9
Câu 24: Cường độ điện trường do điện tích điểm 10 𝐶 ở trong chân không gây ra tại điểm cách nó một đoạn
3 𝑐𝑚 là
𝑉 𝑉 𝑉 𝑉
A. 1 𝑚. B. 10000 𝑚. C. 3 𝑚. D. 300 𝑚.
Câu 25: Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào hai
đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều 𝑈 thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là
𝑈 𝑈
A. 2𝑈. B. 4𝑈. C. 3 . D. 2 .
𝑚
Câu 26: Công thoát của electron khỏi đồng là 6,625.10−19 𝐽. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 𝑠 , hằng
số Plank là 6,625.10−34 𝐽𝑠. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,40 𝜇𝑚. B. 0,60 𝜇𝑚. C. 0,30 𝜇𝑚. D. 0,90 𝜇𝑚.
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
−0,85 𝑒𝑉 sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 𝑒𝑉 thì nó phát ra một photon có năng lượng là
A. 0,85 𝑒𝑉. B. 12,75 𝑒𝑉. C. 14,48 𝑒𝑉. D. 13,6 𝑒𝑉.
4
Câu 28: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân 2𝐻𝑒 là 28,3 𝑀𝑒𝑉. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó bằng
𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉
A. 14,15 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛. B. 14,15 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛. C. 7,075 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛. D. 4,72 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛.
Câu 29: Khi sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Tại các vị trí là nút sóng thì sóng tới và sóng phản
xạ truyền tới điểm đó
A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau.
𝜋
C. vuông pha nhau. D. lệch pha nhau 3 + 2𝑘𝜋, với 𝑘 = 0,1,2,3. ...
Câu 30: Cho năm điện trở 𝑅 giống nhau hoàn toàn, mắc thành một đoạn
mạch 𝐴𝐵có sơ đồ như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 một hiệu
A B
điện thế không đổi 𝑈 thì điện trở tương đương của mạch là
A. 5𝑅. B. 2𝑅.
C. 3𝑅. D. 4𝑅.
Câu 31: Natri 24 − 24
11𝑁𝑎 là chất phóng xạ 𝛽 với chu kì bán rã 15 ℎ. Ban đầu có một mẫu 11𝑁𝑎 nguyên chất có khối
24
lượng 𝑚0 . Khối lượng 11𝑁𝑎 còn lại sau khoảng thời gian 30 ℎ kể từ thời điểm ban đầu là
𝑚 3𝑚 𝑚 𝑚
A. 40 . B. 4 0 . C. 20 . D. 60 .

2
Câu 32: Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến một khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha.
Công suất điện nơi phát là 1500 𝑘𝑊, khu công nghiệp này tiêu thụ một công suất ổn định là 1425 𝑘𝑊. Hiệu suất
của mạch truyền tải này bằng
A. 98%. B. 95%. C. 89%. D. 92%.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc và có bước
sóng 𝜆1 = 400 𝑛𝑚 và 𝜆2 = 600 𝑛𝑚. Trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 8 của bức xạ 𝜆1 số vị trí cho vân sáng
trùng màu với vân trung tâm là (kể cả vân trung tâm)
A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 34: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục 𝑂𝑥. Biết sóng điện từ này
có thành phần điện trường 𝐸 và thành phần từ trường 𝐵 tại mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian 𝑡 với biên
độ lần lượt là 𝐸0 và 𝐵0. Phương trình dao động của điện trường tại gốc 𝑂 của trục 𝑂𝑥 là 𝑒𝑂 = 𝐸0 cos(2𝜋. 106 𝑡)
𝑚
(𝑡 tính bằng 𝑠). Lấy 𝑐 = 3.108 𝑠 . Trên trục 𝑂𝑥, tại vị trí có hoành độ 𝑥 = 200 𝑚, lúc 𝑡 = 10−6 𝑠, cảm ứng từ tại
vị trí này có giá trị bằng
√3 √3 𝐵0 𝐵
A. 𝐵 . B. − 𝐵 . C. . D. − 20.
2 0 2 0 2
Câu 35: Đặt điện áp 𝑢 = 200√2 cos(𝜔𝑡) 𝑉, với 𝜔 không đổi, vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 gồm đoạn mạch 𝐴𝑀 chứa
điện trở thuần 300 𝛺 mắc nối tiếp với đoạn mạch 𝑀𝐵 chứa cuộn dây có điện trở 100 𝛺 và có độ tự cảm 𝐿 thay đổi
được. Điều chỉnh 𝐿 để điện áp 𝑢𝑀𝐵 ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp 𝑢 thì khi đó công suất tiêu thụ
điện của đoạn mạch 𝑀𝐵 là
A. 100 𝑊. B. 80 𝑊. C. 20 𝑊. D. 60 𝑊.
Câu 36: Một sợi dây 𝐴𝐵 dài 1,2 𝑚 với hai đầu 𝐴 và 𝐵 cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng (kể cả hai
đầu 𝐴 và 𝐵). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ 4 𝑚𝑚. Trên dây khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm mà
phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2 mm là
A. 113 𝑐𝑚. B. 98 𝑐𝑚. C. 91 𝑐𝑚. D. 119 𝑐𝑚.
Câu 37: Cho hai điểm sáng 𝑥1 và 𝑥2 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 𝑂 x
trên trục 𝑂𝑥. Đồ thị li độ thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Kể từ
thời điểm 𝑡 = 0, hai điểm sáng cách xa nhau một khoảng bằng một nửa khoảng 4
x2

cách lớn nhất giữa chúng lần đầu tiên vào thời điểm O
t(s)
A. 1,0 𝑠. B. 1,2 𝑠. 2
x1
C. 2,0 𝑠. D. 1,5 𝑠.

Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm 𝐴, 𝐵 có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai
sóng kết hợp với bước sóng 𝜆. Biết 𝐴𝐵 = 4,4𝜆. Gọi ∆ là dãy cực đại ứng với 𝑘 = 1. Trên ∆ điểm cùng pha với nguồn,
cách 𝐴𝐵 một khoảng ngắn nhất bằng
A. 2,12𝜆. B. 1,16𝜆. C. 0,16𝜆. D. 6,16𝜆.
Câu 39: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑) (𝑈0 , 𝜔 và 𝜑 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 mắc nối tiếp theo thứ
tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿, dụng cụ 𝑋 và tụ điện có điện dung 𝐶. Gọi 𝑀 là điểm nối giữa cuộn dây và 𝑋,
 
𝑁 là điểm nối giữa 𝑋 và tụ điện. Biết 𝜔2 𝐿𝐶 = 3 và u AN  60 2 cos  t   (V) ; u MB  120 2 cos  t  (V) Điện
 3
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch 𝑀𝑁 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 𝑉. B. 141 𝑉. C. 85 𝑉. D. 71 𝑉.
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Con lắc lò xo gồm lò xo nằm ngang có độ cứng k = E
25 (N/m) vật nặng có khối lượng 𝑀 = 100 𝑔 (không mang điện) đang dao động điều
𝑉
hòa với biên độ 4 𝑐𝑚; điện trường đều được duy trì với cường độ 𝐸 = 106 𝑚 theo
phương ngang. Khi vật đi qua vị trí biên dương (phía lò xo giãn) thì đặt nhẹ vật 𝑚 =
300 𝑔 mang điện tích 𝑞 = −10−6 𝐶 lên vật 𝑀 và dính chặt với 𝑀. Lấy 𝜋 2 = 10. Tốc
độ cực đại dao động của hệ lúc sau bằng
𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 10𝜋 𝑠 . B. 20𝜋 𝑠 . C. 30𝜋 𝑠 . D. 40𝜋 𝑠 .

3
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 2
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.C 2.B 3.B 4.A 5.C 6.B 7.B 8.C 9.D 10.B
11.A 12.B 13.A 14.D 15.B 16.B 17.B 18.B 19.B 20.D
21.B 22.B 23.A 24.B 25.A 26.C 27.B 28.C 29.B 30.B
31.A 32.B 33.A 34.D 35.C 36.A 37.A 38.B 39.A 40.B

Câu 1: Trong dao động tắt dần của một con lắc đơn trong không khí, lực nào sau đây là một trong những nguyên
nhân dẫn đến sự tắt dần này
A. Trọng lực của Trái Đất. B. Lực căng của sợi dây.
C. Lực cản của không khí. D. Thành phần hướng tâm của trọng lực.
Câu 1: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Lực cản của không khí là nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần dao động của con lắc đơn.
 Chọn đáp án C
Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì photon của ánh sáng này có
năng lượng
A. càng lớn. B. càng nhỏ.
C. phụ thuộc vào môi trường xung quanh. D. như mọi ánh sáng có bước sóng khác.
Câu 2: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng có bước sóng càng lớn thì photon tương ứng với ánh sáng này có
năng lượng càng nhỏ.
 Chọn đáp án B
Câu 3: Một vật nhỏ có khối lượng 𝑚 dao động điều hòa với tần số 𝑓. Khi vật đi qua vị trí có li độ 𝑥 thì lực kéo
về tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức
A. 4𝜋 2 𝑓 2 𝑚𝑥. B. −4𝜋 2 𝑓 2 𝑚𝑥. C. 4𝜋 2 𝑓 2 𝑚𝑥 2 . D. −4𝜋 2 𝑓 2 𝑚𝑥 2 .
Câu 3: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Lực kéo về tác dụng lên vật: 𝐹 = −4𝜋 2 𝑓 2 𝑚𝑥
 Chọn đáp án B
Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng 𝑥 = 𝐴 cos(𝜔𝑡 + 𝜑), trong đó 𝐴 và 𝜔 là các hằng số
dương, 𝜑 là một hằng số. Đại lượng 𝜔 được gọi là
A. tần số góc. B. pha ban đầu. C. biên độ. D. li độ.
Câu 4: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Đại lượng ω được gọi là tần số góc của dao động.
 Chọn đáp án A
Câu 5: Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động
A. điều hòa. B. tuần hoàn. C. tắt dần. D. cưỡng bức.
Câu 5: Chọn đáp án C
 Lời giải:

4
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian được gọi là dao động tắt dần.
 Chọn đáp án C
Câu 6: So với âm có mức cường độ 100 𝑑𝐵 thì âm có mức cường độ âm 130 𝑑𝐵 sẽ gây ra cảm nghe
A. cao hơn. B. to hơn. C. trầm hơn. D. nhỏ hơn.
Câu 6: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Âm có mức cường độ âm lớn sẽ gây ra cảm giác nghe to hơn.
 Chọn đáp án B
Câu 7: Trong cùng một môi trường truyền sóng. Hai sóng cơ có tần số 𝑓 và 2𝑓 truyền qua với tốc độ truyền
A. hơn kém nhau 2 lần. B. như nhau.
C. hơn kém nhau 4 lần. D. hơn kém nhau 16 lần.
Câu 7: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Tốc độ truyền sóng gắn liền với bản chất của môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nguồn
sóng. Do đó các sóng truyền qua cùng một môi trường thì tốc độ truyền đều như nhau.
 Chọn đáp án B
Câu 8: Điện áp 𝑢 = 200 cos(100𝜋𝑡) 𝑉 (𝑡 được tính bằng 𝑠) có tần số bằng
A. 200 𝐻𝑧. B. 100𝜋 𝐻𝑧. C. 50 𝐻𝑧. D. 2 𝐻𝑧.
Câu 8: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Tần số của dòng điện: 𝑓 = 50 𝐻𝑧
 Chọn đáp án C
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 cos(𝜔𝑡) (𝑈 > 0, 𝜔 > 0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 𝑅 tụ điện
có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch này bằng
𝑈 𝑈 𝑈
A. 𝑈𝐶𝜔. B. 𝑅 . C. 𝑅+𝐶𝜔. D. 1
.
√𝑅 2 + 2 2
𝐶 𝜔

Câu 9: Chọn đáp án D


 Lời giải:
𝑈
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch: 𝐼 = 1
√𝑅 2 + 2 2
𝐶 𝜔

 Chọn đáp án D
Câu 10: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Loa. C. Micrô. D. Anten phát.
Câu 10: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có loa.
 Chọn đáp án B
Câu 11: Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào trong bốn ánh sáng đơn sắc: tím,
đỏ, vàng, lục?
A. Tím. B. Đỏ. C. Vàng. D. Lục.
Câu 11: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Nước có chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng tím.
 Chọn đáp án A
Câu 12: Khi nói về tia 𝑋, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia 𝑋 là dòng hạt mang điện âm. B. Tia 𝑋 có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia 𝑋 không có khả năng đâm xuyên. D. Tia 𝑋 không truyền được trong chân không.
Câu 12: Chọn đáp án B

5
 Lời giải:
Tia X có bản chất là sóng điện từ.
 Chọn đáp án B
Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon, các ánh sáng có cùng tần
số thì photon của ánh sáng đó có năng lượng
A. bằng nhau. B. khác nhau.
C. có thể bằng nhau hoặc khác nhau. D. phụ thuộc vào tốc độ của photon.
Câu 13: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Photon của các ánh sáng đơn sắc có cùng tần số thì năng lượng luôn bằng nhau
 Chọn đáp án A
Câu 14: Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ năng lượng điện?
A. mạch nối tiếp 𝑅𝐶. B. mạch nối tiếp 𝑅𝐿.
C. mạch nối tiếp 𝑅𝐿𝐶. D. mạch nối tiếp 𝐿𝐶.
Câu 14: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Mạch nối tiếp LC không tiêu thụ điện năng.
 Chọn đáp án D
Câu 15: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng
A. số nơtron. B. số proton. C. số nuclôn. D. khối lượng.
Câu 15: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Các nguyên tử đồng vị thì hạt nhân của chúng có cùng số proton.
 Chọn đáp án B
Câu 16: Trong một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một tụ điện đang có
dao động điện từ tự do. Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ
A. không đổi. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 16: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ tăng lên 2 lần.
 Chọn đáp án B
Câu 17: Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng với dòng điện cực đại trong mạch là 𝐼0 . Đại lượng 𝐼0 √𝐿𝐶 là
A. điện áp cực đại trên tụ. B. điện tích cực đại trên tụ.
C. chu kì của mạch dao động. D. tần số của mạch dao động.
Câu 17: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝐼
Điện tích cực đại trên tụ: 𝑞0 = 𝜔0 = 𝐼0 √𝐿𝐶
 Chọn đáp án B
Câu 18: Với thấu kính mỏng, tia sáng truyền qua quang tâm cho tia ló
A. song song với trục chính. B. truyền thẳng.
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính. D. đi qua tiêu điểm vật chính.
Câu 18: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Tia sáng đi qua quang tâm thì cho tia ló truyền thẳng.
 Chọn đáp án B
Câu 19: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy.
A. 290 𝑛𝑚. B. 600 𝑛𝑚. C. 950 𝑛𝑚. D. 1050 𝑛𝑚.
Câu 19: Chọn đáp án B
 Lời giải:

6
Bức xạ bước sóng 600 nm thuộc vùng nhìn thấy.
 Chọn đáp án B
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật có động năng cực đại khi nó đi qua vị trí
A. thấp nhất trên quỹ đạo. B. cao nhất trên quỹ đạo.
C. biên dương. D. chính giữa của quỹ đạo.
Câu 20: Chọn đáp án D
 Lời giải:

Động năng của con lắc cực đại khi nó đi qua vị trí chính giữa của quỹ đạo (vị trí cân bằng).
 Chọn đáp án D
𝑚
Câu 21: Chẩn đoán siêu âm ở tần số 4,50 𝑀𝐻𝑧 với tốc độ truyền âm trong mô cỡ 1500 𝑠 thì bước sóng của sóng
siêu âm truyền trong mô là
A. 333 𝑚. B. 0,33 𝑚𝑚. C. 0,33 𝑚. D. 3,3 𝑚𝑚.
Câu 21: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑣 (1500)
Bước sóng của sóng siêu âm: 𝜆 = 𝑓 = (4,5.106 ) = 0,33 𝑚𝑚
 Chọn đáp án B
Câu 22: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi
vòng
roto quay với tốc độ 900 thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
phút
A. 100 𝐻𝑧. B. 60 𝐻𝑧. C. 50 𝐻𝑧. D. 120 𝐻𝑧.
Câu 22: Chọn đáp án B
 Lời giải:

𝑝𝑛 (4).(900)
Tần số của dòng điện: 𝑓 = = = 60 𝐻𝑧
60 60
 Chọn đáp án B
Câu 23: Số nucleon có trong hạt nhân 197
79𝐴𝑢 là
A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.
Câu 23: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Số nucleon trong hạt nhân là 197.
 Chọn đáp án A
Câu 24: Cường độ điện trường do điện tích điểm 10−9 𝐶 ở trong chân không gây ra tại điểm cách nó một đoạn
3 𝑐𝑚 là
𝑉 𝑉 𝑉 𝑉
A. 1 𝑚. B. 10000 𝑚. C. 3 𝑚. D. 300 𝑚.
Câu 24: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑞
Cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm: 𝐸 = 𝑘 𝑟 2
9
(10−9 ) 𝑉
= (9.10 ) = 10000
(3.10−2 )2 𝑚
 Chọn đáp án B
Câu 25: Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào hai
đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều 𝑈 thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là
𝑈 𝑈
A. 2𝑈. B. 4𝑈. C. 3 . D. 2 .
Câu 25: Chọn đáp án A
 Lời giải:

7
𝑁
Điện áp thứ cấp để hở: 𝑈2 = 𝑁2 𝑈1 = (2)(𝑈) = 2𝑈
1

 Chọn đáp án A
𝑚
Câu 26: Công thoát của electron khỏi đồng là 6,625.10−19 𝐽. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 𝑠 , hằng
số Plank là 6,625.10−34 𝐽𝑠. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,40 𝜇𝑚. B. 0,60 𝜇𝑚. C. 0,30 𝜇𝑚. D. 0,90 𝜇𝑚.
Câu 26: Chọn đáp án C
 Lời giải:
ℎ𝑐 (6,625.10−34 ).(3.108 )
Giới hạn quang điện của đồng: 𝜆0 = = (6,625.10−19 )
= 0,3 𝜇𝑚
𝐴
 Chọn đáp án C
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
−0,85 𝑒𝑉 sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 𝑒𝑉 thì nó phát ra một photon có năng lượng là
A. 0,85 𝑒𝑉. B. 12,75 𝑒𝑉. C. 14,48 𝑒𝑉. D. 13,6 𝑒𝑉.
Câu 27: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Theo tiên đề của Bohr: 𝜀 = 𝐸𝑛 − 𝐸𝑚 = (−0,85) − (−13,6) = 12,75 𝑒𝑉
 Chọn đáp án B
Câu 28: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân 42𝐻𝑒 là 28,3 𝑀𝑒𝑉. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó bằng
𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉
A. 14,15 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛. B. 14,15 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛. C. 7,075 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛. D. 4,72 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛.
Câu 28: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝐸 (28,3) 𝑀𝑒𝑉
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân: 𝜀 = 𝐴𝑙𝑘 = (4) = 7,075 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑒𝑜𝑛
 Chọn đáp án C
Câu 29: Khi sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Tại các vị trí là nút sóng thì sóng tới và sóng phản
xạ truyền tới điểm đó
A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau.
𝜋
C. vuông pha nhau. D. lệch pha nhau 3 + 2𝑘𝜋, với 𝑘 = 0,1,2,3. ...
Câu 29: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Tại các nút sóng thì sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau.
 Chọn đáp án B
Câu 30: Cho năm điện trở 𝑅 giống nhau hoàn toàn, mắc thành một đoạn
mạch 𝐴𝐵có sơ đồ như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 một
n

n
.v

.v

B
oc

oc

hiệu điện thế không đổi 𝑈 thì điện trở tương đương của mạch là A
h

h
ai

ai

A. 5𝑅. B. 2𝑅.
ad

ad
ho

ho

C. 3𝑅. D. 4𝑅.
uk

uk
th

th

Câu 30: Chọn đáp án B


 Lời giải:
Điện trở tương đương của đoạn mạch: 𝑅𝐴𝐵 = 2𝑅
 Chọn đáp án B
Câu 31: Natri 24 − 24
11𝑁𝑎 là chất phóng xạ 𝛽 với chu kì bán rã 15 ℎ. Ban đầu có một mẫu 11𝑁𝑎 nguyên chất có khối
lượng 𝑚0 . Khối lượng 2411𝑁𝑎 còn lại sau khoảng thời gian 30 ℎ kể từ thời điểm ban đầu là
𝑚0 3𝑚 𝑚 𝑚
A. 4 . B. 4 0 . C. 20 . D. 60 .
Câu 31: Chọn đáp án A
 Lời giải:

8
𝑡 (30)
− −(15) 𝑚0
Khối lượng 24
11𝑁𝑎 còn lại: 𝑚 = 𝑚0 2 𝑇 = 𝑚0 2 = 4
 Chọn đáp án A
Câu 32: Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến một khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha.
Công suất điện nơi phát là 1500 𝑘𝑊, khu công nghiệp này tiêu thụ một công suất ổn định là 1425 𝑘𝑊. Hiệu suất
của mạch truyền tải này bằng
A. 98%. B. 95%. C. 89%. D. 92%.
Câu 32: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑃 (1425)
Hiệu suất của mạch truyền tải: 𝐻 = 𝑃𝑡𝑡  𝐻 = (1500) = 0,95
 Chọn đáp án B
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc và có bước
sóng 𝜆1 = 400 𝑛𝑚 và 𝜆2 = 600 𝑛𝑚. Trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 8 của bức xạ 𝜆1 số vị trí cho vân sáng
trùng màu với vân trung tâm là (kể cả vân trung tâm)
A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 33: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Điều kiện để có sự trùng nhau của hệ hai vân sáng
𝑘1 𝜆2 (600) 3
= = =
𝑘2 𝜆1 (400) 2
Gọi 𝑖12 là khoảng cách giữa hai vân liên tiếp trùng màu với vân trung tâm
⇒ 𝑖12 = 3𝑖1
Số vị trí cho vân sáng trùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa là số giá trị của 𝑘 thõa mãm
−8𝑖1 ≤ 𝑘𝑖12 ≤ +8𝑖1
−8𝑖1 ≤ 𝑘(3𝑖1 ) ≤ +8𝑖1
8 8
⇒ − ≤ 𝑘 ≤ + ⇔ −2,67 ≤ 𝑘 ≤ +2,67
3 3
Vậy có 5 vân sáng trùng màu với vân trung tâm, ứng với 𝑘12 = 0, ±1, ±2.
 Chọn đáp án A
Câu 34: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục 𝑂𝑥. Biết sóng điện từ này
có thành phần điện trường 𝐸 và thành phần từ trường 𝐵 tại mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian 𝑡 với biên
độ lần lượt là 𝐸0 và 𝐵0. Phương trình dao động của điện trường tại gốc 𝑂 của trục 𝑂𝑥 là 𝑒𝑂 = 𝐸0 cos(2𝜋. 106 𝑡)
𝑚
(𝑡 tính bằng 𝑠). Lấy 𝑐 = 3.108 𝑠 . Trên trục 𝑂𝑥, tại vị trí có hoành độ 𝑥 = 200 𝑚, lúc 𝑡 = 10−6 𝑠, cảm ứng từ tại
vị trí này có giá trị bằng
√3 √3 𝐵0 𝐵
A. 𝐵 . B. − 𝐵 . C. . D. − 20.
2 0 2 0 2
Câu 34: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Bước sóng của sóng
2𝜋𝑣 2𝜋(3.108 )
𝜆= = = 300 𝑚
𝜔 (2𝜋. 106 )
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, tại mỗi điểm khi có sóng truyền qua thì dao động điện và dao
động từ luôn cùng pha nhau.
⇒ 𝐵𝑂 = 𝐵0 cos(2𝜋. 106 𝑡)
Phương trình sóng tại vị trí có tọa độ 𝑥��=�0cos2�.106�−2���
��=�0cos2�.106�−2�200300=�0cos2�.106�−4�3
𝐵
Với �=10−6 � thì ��=�0cos2�.10610−6−4�3= − 20
 Chọn đáp án D
Câu 35: Đặt điện áp 𝑢 = 200√2 cos(𝜔𝑡) 𝑉, với 𝜔 không đổi, vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 gồm đoạn mạch 𝐴𝑀
chứa điện trở thuần 300 𝛺 mắc nối tiếp với đoạn mạch 𝑀𝐵 chứa cuộn dây có điện trở 100 𝛺 và có độ tự cảm 𝐿
9
thay đổi được. Điều chỉnh 𝐿 để điện áp 𝑢𝑀𝐵 ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp 𝑢 thì khi đó công
suất tiêu thụ điện của đoạn mạch 𝑀𝐵 là
A. 100 𝑊. B. 80 𝑊. C. 20 𝑊. D. 60 𝑊.
Câu 35: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑍𝐿 𝑍𝐿
tan 𝜑𝑀𝐵 −tan 𝜑 −
𝑟 𝑅+𝑟
Ta có: tan(𝜑𝑀𝐵 − 𝜑) = 1+tan 𝜑 = 𝑍𝐿 𝑍𝐿
𝑀𝐵 tan 𝜑 1−
𝑟 𝑅+𝑟
𝑍𝐿 𝑍𝐿
− 300𝑍𝐿 300
(100) (300) + (100)
𝑡𝑎𝑛(𝜑𝑀𝐵 − 𝜑) = = = (∗)
𝑍𝐿 𝑍𝐿 40000 + 𝑍 2 40000
1−
𝑍𝐿 + 𝑍𝐿
𝐿
(100) (300) + (100)
Mặc khác: (𝜑𝑀𝐵 − 𝜑)𝑚𝑎𝑥 ⇒ [𝑡𝑎𝑛(𝜑𝑀𝐵 − 𝜑)]𝑚𝑎𝑥
(∗)
⇒ 𝑍𝐿 = √(40000) = 200 𝛺
𝑈2 (200)2
Công suất tiêu thụ trên 𝑀𝐵: 𝑃𝑀𝐵 = (𝑅+𝑟)2 +𝑍 2 𝑟 = [(300)+(100)]2 +(200)2 (100) = 20 𝑊
𝐿

 Chọn đáp án C
Câu 36: Một sợi dây 𝐴𝐵 dài 1,2 𝑚 với hai đầu 𝐴 và 𝐵 cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng (kể
cả hai đầu 𝐴 và 𝐵). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ 4 𝑚𝑚. Trên dây khoảng cách lớn nhất giữa
hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2 mm là
A. 113 𝑐𝑚. B. 98 𝑐𝑚. C. 91 𝑐𝑚. D. 119 𝑐𝑚.
Câu 36: Chọn đáp án A
 Lời giải:
2𝑙 2.(1,2)
Bước sóng trên dây: 𝜆 = 𝑛 = (6) = 0,4 𝑚
Điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ bụng sóng, cách nút gần nhất một đoạn
𝜆 (0,4) 1
= = 𝑚
12 12 30
2
Khoảng cách lớn nhất giữa chúng: 𝑑𝑚𝑎𝑥 = √∆𝑥𝑀𝑁 + (2𝑎)2
1 2
𝑑𝑚𝑎𝑥 = √(1,2 − 2. ) + [2. (2.10−3 )]2 = 113 𝑐𝑚
30
 Chọn đáp án A
Câu 37: Cho hai điểm sáng 𝑥1 và 𝑥2 dao động điều hòa quanh vị trí cân x
bằng 𝑂 trên trục 𝑂𝑥. Đồ thị li độ thời gian của hai dao động được cho như
hình vẽ. Kể từ thời điểm 𝑡 = 0, hai điểm sáng cách xa nhau một khoảng
n

x2
c.v

bằng một nửa khoảng cách lớn nhất giữa chúng lần đầu tiên vào thời điểm
ho

4
n
.v
ai

oc

O
ad

A. 1,0 𝑠. B. 1,2 𝑠.
h

t(s)
ho

ai

2
ad
uk

C. 2,0 𝑠. D. 1,5 𝑠. x1
ho
th

uk
th

Câu 37: Chọn đáp án A


 Lời giải:
n
c.v
ho
ai
ad

1
 d max
ho

t0
c.v
uk

2
ho
th

 x1  x 2
ai

O
ad
ho
uk
th

𝜋 𝑟𝑎𝑑
Từ đồ thị, ta có: 𝑇 = 6 𝑠 ⇒ 𝜔 = 3 𝑠
10
𝜋 𝜋
𝑥1 = 𝐴 cos ( 3 𝑡 − 6 )
Phương trình của hai dao động: { 𝜋 2𝜋
𝑥2 = 𝐴 cos ( 3 𝑡 + 3 )
𝜋
Khoảng cách giữa hai dao động:𝑑 = |𝑥1 − 𝑥2 | = 𝐴 |cos ( 𝑡 + 𝜋)| (*)
3
𝑇
Từ (∗) và hình vẽ, ta có: ∆𝑡 = =1𝑠
6
 Chọn đáp án A
Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm 𝐴, 𝐵 có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát
ra hai sóng kết hợp với bước sóng 𝜆. Biết 𝐴𝐵 = 4,4𝜆. Gọi ∆ là dãy cực đại ứng với 𝑘 = 1. Trên ∆ điểm cùng pha
với nguồn, cách 𝐴𝐵 một khoảng ngắn nhất bằng
A. 2,12𝜆. B. 1,16𝜆. C. 0,16𝜆. D. 6,16𝜆.
Câu 38: Chọn đáp án B
 Lời giải:
k 1

n
c.v
ho
n

ai
c.v

ad
ho

n
ho

c.v
ai

uk
ad

ho
d2 h
th
d1
ho

ai
ad
uk

ho
th

uk
th

A B
x

Ta chọn 𝜆 = 1.
𝑀 cùng pha với hai nguồn thì: 𝑑1 + 𝑑2 = 𝑛, với 𝑛 = 1,3,5
Mặc khác: 𝑑1 + 𝑑2 ≥ 𝐴𝐵
⇒𝑛≥5
𝑑1 − 𝑑2 = 1
Vì 𝑀 gần 𝐴𝐵 nhất, do đó 𝑛 = 5: { ⇒ 𝑑1 = 3 và 𝑑2 = 2
𝑑1 + 𝑑2 = 5
Từ hình vẽ: (3)2 − (4,4 − 𝑥)2 = (2)2 − (𝑥)2 ⇒ 𝑥 = 1,63
⇒ ℎ = √(2)2 − (1,63)2 = 1,16
Vì tính đối xứng ta sẽ tìm số cực đại nằm ở góc phần tư thứ nhất trong đường tròn.
 Chọn đáp án B

Câu 39: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑) (𝑈0 , 𝜔 và 𝜑 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 mắc nối tiếp theo
thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿, dụng cụ 𝑋 và tụ điện có điện dung 𝐶. Gọi 𝑀 là điểm nối giữa cuộn
 
dây và 𝑋, 𝑁 là điểm nối giữa 𝑋 và tụ điện. Biết 𝜔2 𝐿𝐶 = 3 và u AN  60 2 cos  t   (V) ;
 3
u MB  120 2 cos  t  (V) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch 𝑀𝑁 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 𝑉. B. 141 𝑉. C. 85 𝑉. D. 71 𝑉.
Câu 39: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝑢
Từ giả thuyết bài toán: 𝜔2 𝐿𝐶 = 3 ⇔ 𝑍𝐿 = 3𝑍𝐶 ⇒ 𝑢𝐶 = − 3𝐿 (1)
Mặc khác, từ định luật về điện áp cho các đoạn mạch mắc nối tiếp cho ta
𝑢 = 𝑢𝐿 + 𝑢𝑋
{ 𝐴𝑁 ⇒ 𝑢𝐴𝑁 − 𝑢𝑀𝐵 = 𝑢𝐿 − 𝑢𝐶
𝑢𝑀𝐵 = 𝑢𝑋 + 𝑢𝐶
(1) 𝑢𝐿 4
⇒ 𝑢𝐴𝑁 − 𝑢𝑀𝐵 = 𝑢𝐿 − (− ) = 𝑢𝐿
3 3

11
3
Phức hóa: 𝑢𝐿 = 4 [(60√2∠60) − (120√2∠0)] = 45√6∠150
𝑢𝑋 = 𝑢𝐴𝑁 − 𝑢𝐿 = (60√2∠60) − 45√6∠150 ≈ 15√86∠7,6
𝑈0𝑋 (15√86)
⇒ 𝑈𝑀𝑁 = 𝑈𝑋 = = ≈ 98 𝑉
√2 √2
 Chọn đáp án A
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Con lắc lò xo gồm lò xo nằm ngang có độ cứng E

n
k = 25 (N/m) vật nặng có khối lượng 𝑀 = 100 𝑔 (không mang điện) đang dao

.v

n
oc

.v
oc
h
động điều hòa với biên độ 4 𝑐𝑚; điện trường đều được duy trì với cường độ 𝐸 =

ai

h
ad

ai
𝑉

ad
ho
106 𝑚 theo phương ngang. Khi vật đi qua vị trí biên dương (phía lò xo giãn) thì

ho
uk

uk
th
đặt nhẹ vật 𝑚 = 300 𝑔 mang điện tích 𝑞 = −10−6 𝐶 lên vật 𝑀 và dính chặt với

th
𝑀. Lấy 𝜋 2 = 10. Tốc độ cực đại dao động của hệ lúc sau bằng
𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 10𝜋 𝑠 . B. 20𝜋 𝑠 . C. 30𝜋 𝑠 . D. 40𝜋 .
𝑠
Câu 40: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Sau khi đặt 𝑚 lên vật 𝑀 hệ hai vật chịu thêm tác dụng của lực điện. Do đó, vị trí cân bằng của hệ lúc này là vị
|𝑞|𝐸 |(−10−6 )|.(106 )
trí mà lò xo nén một đoạn ∆𝑙0 = 𝑘
 𝛥𝑙0 = (25)
= 4 𝑐𝑚
Biên độ dao động của hệ lúc sau: 𝐴 = (4) + (4) = 8 𝑐𝑚
𝑘 (25) 𝑟𝑎𝑑
Tần số góc của dao động: 𝜔 = √𝑀+𝑚  𝜔 = √(100.10−3 )+(300.10−3 ) = 2,5𝜋 𝑠
𝑐𝑚
Tốc độ cực đại:𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝐴  𝑣𝑚𝑎𝑥 = (2,5𝜋)(8) = 20𝜋 𝑠
 Chọn đáp án B

12
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 3
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Anten phát. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu.
Câu 2: Đặc trưng Vật Lý gắn liền với độ to của âm là
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥, động năng 𝐸𝑑 của chất điểm này biến thiên với chu kì 1 𝑠.
Chu kì dao động của chất điểm này là
A. 1 𝑠. B. 2 𝑠. C. 3 𝑠. D. 4 𝑠.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần 𝑅 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp
thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của 𝑅 và 𝐶.
Câu 6: Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở 𝑅 biến thiên theo quy luật 𝜙 = 𝜙0 cos(𝜔𝑡) thì cường độ dòng
điện cực đại trong mạch này là
𝜙 𝜔𝜙 𝜙 𝜔𝜙
A. 𝑅0 . B. 𝑅 0 . C. 0 . D. 0 .
√2𝑅 √2𝑅
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa của Young, hai khe được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng 𝜆, khoảng cách
giữa hai khe là 𝑎, khoảng cách từ màn đến hai khe là 𝐷. Một điểm trên màn có tọa độ 𝑥 là vân tối khi
𝑘𝐷𝜆 2𝑘𝐷𝜆
A. 𝑥 = 2𝑎 , 𝑘 = 0, ±1, ±2. .. B. 𝑥 = 𝑎 ,𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
𝑘𝐷𝜆 (2𝑘+1)𝐷𝜆
C. 𝑥 = 𝑎 ,𝑘 = 0, ±1, ±2. .. D. 𝑥 = 2𝑎 ,𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
Câu 8: Kính hai tròng phần trên có độ tụ 𝐷1 > 0 và phần dưới có độ tụ 𝐷2 > 𝐷1 . Kính này dùng cho người có
mắt thuộc loại nào dưới đây?
A. Mắt cận. B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và viễn. D. Mắt lão.
Câu 9: Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì
A. tia ló ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau. B. tia ló ra có màu vàng .
C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím. D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính.
Câu 10: Tia tử ngoại không có tác dụng
A. chiếu sáng. B. sinh lí. C. kích thích phát quang. D. quang điện.
Câu 11: Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng?
A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng.
Câu 12: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 𝜆0 , công thoát electron 𝐴 của kim loại, hằng số Planck ℎ và
tốc độ ánh sáng trong chân không 𝑐 là
𝐴 ℎ𝐴 ℎ𝑐 𝑐
A. 𝜆0 = ℎ𝑐. B. 𝜆0 = 𝑐 . C. 𝜆0 = 𝐴 . D. 𝜆0 = ℎ𝐴 .
Câu 13: Cho hạt nhân 𝑎𝑏𝑌. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. hạt nhân có 𝑎 nucleon. B. hạt nhân có 𝑏 − 𝑎 nucleon.

1
C. hạt nhân có 𝑎 + 𝑏 nucleon. D. hạt nhân có 𝑏 nucleon.
Câu 14: Tần số dao động riêng của mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng được xác định bằng công thức nào sau đây?
𝐿 1 𝐶
A. 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶. B. 𝑓 = 2𝜋√𝐶. C. 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶. D. 𝑓 = 2𝜋√𝐿 .
Câu 15: Nếu trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một vật dẫn nào
đó tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện qua vật dẫn đó
A. giảm đi một nửa. B. tăng lên gấp đôi.
C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 16: Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường
A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. chân không.

Câu 17: Gọi 𝑑 và 𝑑 lần lượt là khoảng cách từ vật đến thấu kính và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Nếu 𝑓 là
tiêu cự của thấu kính thì công thức nào sau đây là đúng?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
A. 𝑑 + 𝑑′ + 𝑓 = 0. B. 𝑑 + 𝑑′ = 𝑓. C. 𝑑 − 𝑑′ = 𝑓. D. 𝑑 + 𝑑′ = 𝑓.
Câu 18: Một con lắc là xo dao động điều hòa
A. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
B. khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 19: Chọn đáp án đúng. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa 𝐾 thì
1 1
R R
L L
2 2

K  K 
A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ. B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay.
C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ. D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ.
Câu 20: Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi 𝐾𝑡𝑟 là tổng động năng các hạt nhân trước phản ứng; 𝐾𝑠
là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là 𝑄 (𝑄 > 0) được tính bằng biểu
thức
A. 𝑄 = 𝐾𝑠 . B. 𝑄 = 𝐾𝑡 − 𝐾𝑠 . C. 𝑄 = 𝐾𝑠 − 𝐾𝑡 . D. 𝑄 = 𝐾𝑡 .
Câu 21: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi
hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ đạo
13,6
dừng thứ 𝑛 được xác định bằng biểu thức 𝐸 = − 𝑛2 𝑒𝑉 (với 𝑛 = 1,2,3. ..). Năng lượng của nguyên tử khi nó ở
trạng thái kích thích 𝑃 là
A. −0,38 𝑒𝑉. B. − 10,2 𝑒𝑉. C. −13,6 𝑒𝑉. D. −3,4 𝑒𝑉.
𝑐𝑚
Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 𝑠 và có tần số dao động 5 𝐻𝑧. Sóng
truyền trên dây có bước sóng bằng
A. 5 𝑐𝑚. B. 5 𝑚. C. 0,25 𝑚. D. 0,5 𝑚.
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp
giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
2
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. − 3 .
Câu 26: Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng
hướng lên. Vào thời điểm 𝑡, tại điểm 𝐴 trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại
và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 27: Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 𝑂 trên
trục 𝑂𝑥. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm x1 (cm) 5
thứ nhất 𝑥1 vào li độ dao động của chất điểm thứ hai 𝑥2 có dạng như hình
vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 2 𝑐𝑚. B. 5 𝑐𝑚. 5 5
C. 5√2 𝑐𝑚. D. 10 𝑐𝑚. x 2 (cm)

5

𝑚
Câu 28: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 𝜇𝑚. Lấy 𝑐 = 3.108 . Hiện tượng quang điện trong
𝑠
xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014 𝐻𝑧. B. 1,596.1014 𝐻𝑧. C. 1,875.1014 𝐻𝑧. D. 1,956.1014 𝐻𝑧.
Câu 29: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kì. Phần năng lượng của chất
điểm bị giảm đi trong một dao động là
A. 5%. B. 9,75%. C. 9,9%. D. 9,5%.
Câu 30: Hiệu điện thế giữa hai điểm 𝑀 và 𝑁 trong một điện trường là 20 𝑉. Nếu điện thế tại 𝑁 là 10 𝑉 thì điện
thế tại 𝑀 bằng
A. 16 𝑉 . B. 20 𝑉. C. 30 𝑉. D. −10 𝑉.
Câu 31: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo
u
chiều dương của trục 𝑂𝑥. Tại thời điểm 𝑡0 , một đoạn của sợi dây có hình
dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại 𝑀 và 𝑄 dao động lệch pha nhau M
𝜋 𝜋
A. 4 𝑟𝑎𝑑. B. 3 𝑟𝑎𝑑. O
2𝜋 x
C. 𝜋 𝑟𝑎𝑑. D. 𝑟𝑎𝑑. Q
3

Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 1 𝑚 được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
𝑚
𝑔 = 10 = 𝜋 2 𝑠2 . Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 𝛼 = 0,04 𝑟𝑎𝑑 rad rồi
𝑐𝑚
truyền cho nó vận tốc ban đầu 𝑣0 = 4√30 𝑠 theo phương vuông góc với dây treo hướng ra xa vị trí cân bằng.
Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường mà vật đi được cho đến khi nó đổi chiều lần thứ hai là
A. 20 𝑐𝑚. B. 10 𝑐𝑚. C. 15 𝑐𝑚. D. 25 𝑐𝑚.
Câu 33: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai đoạn mạch 𝑋 và 𝑌 ghép nối tiếp với nhau (𝑋, 𝑌
có thể chứa các phần tử như điện trở thuần 𝑅, cuộn cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶). Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 = 100 𝑉 thì điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch lần lượt là 𝑈𝑋 =
60 𝑉 và 𝑈𝑌 = 80 𝑉. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch 𝑋 với điện áp hai đầu mạch là
A. 530 . B. 600 . C. 340 . D. 140 .
Câu 34: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng 𝜆 = 20 𝑐𝑚, nguồn sóng có biên độ 𝑎 =
5 𝑐𝑚, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20 𝑐𝑚. B. 40 𝑐𝑚. C. 5 𝑐𝑚. D. 30 𝑐𝑚.
Câu 35: Một chất phóng xạ 𝑋 có chu kỳ bán rã là 𝑇. Sau khoảng thời gian 𝑡 kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số giữa
số hạt nhân 𝑋 chưa bị phân rã và số hạt nhân 𝑋 đã bị phân rã là 1 ∶ 15. Gọi 𝑛1 và 𝑛2 lần lượt là hạt nhân 𝑋 bị
𝑡
phân rã sau hai khoảng thời gian 2 liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng

3
𝑛 4 𝑛 1 𝑛 4 𝑛 2
A. 𝑛1 = 1. B. 𝑛1 = 2. C. 𝑛1 = 5. D. 𝑛1 = 1.
2 2 2 2
Câu 36: Mạch điện 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có
điện dung 𝐶 thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi. Thay đổi 𝐶 = 𝐶0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là cực đại và gấp hai lần điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch. Dung kháng của tụ điện khi đó là
4𝑅 𝑅 𝑅
A. 𝑅. B. . C. 2 . D. .
√3 √3
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 𝑚𝑚 và cách màn quan sát
1,2 𝑚. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Trên màn, 𝑀 là vị trí cho vân sáng, 𝑁 là vị trí
cho vân tối. Biết 𝑀𝑁 = 7,15 𝑚𝑚 và khoảng cách giữa 2 vân sáng xa nhau nhất trong khoảng 𝑀𝑁 là 6,6 mm.
Giá trị của 𝜆 là
A. 385 𝑛𝑚. B. 715 𝑛𝑚. C. 550 𝑛𝑚. D. 660 𝑛𝑚.
Câu 38: Khảo sát dao động điều hòa của hai con lắc lò xo treo thẳng
𝑚
đứng ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 = 𝜋 2 𝑠2 . Hình bên E dh (J)
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi 𝐸𝑑ℎ của mỗi con 0,32
lắc vào thời gian. Biết vật nặng của mỗi con lắc có khối lượng 𝑚 = (1)
100 𝑔. Vận tốc dao động tương đối của hai con lắc có độ lớn cực đại 0,18
bằng (2)
𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 30𝜋√5 𝑠 . B. 20𝜋 𝑠 .
𝑐𝑚 𝑐𝑚 O
C. 30√2𝜋 . D. 10 . 0,1 0, 2 t(s)
𝑠 𝑠

Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật 𝐴 có khối lượng 𝑚 = 100 𝑔 gắn chặt với
một đầu của lò xo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo tự do. Ban đầu đặt hệ ở vị A

trí sao cho đầu tự do của lò xo cách mặt sàn nằm ngang một đoạn ℎ0 = 20 𝑐𝑚.
Thả nhẹ cho hệ chuyển động, cho rằng trong suốt quá trình chuyển động của cơ
𝑁 g
hệ lò xo luôn thẳng đứng. Biết lò xo đủ dài và có độ cứng là 𝑘 = 100 𝑚. Lấy
𝑚
𝑔 = 10 = 𝜋 2 2 . Vận tốc của 𝐴 tại thời điểm 𝑡 = 0,25 𝑠 là
𝑠
𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 200 . B. 12 . h0
𝑠 𝑠
𝑐𝑚 𝑐𝑚
C. 32 . D. 67 .
𝑠 𝑠

Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm 𝐴và 𝐵, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng với bước sóng 𝜆. Ở mặt nước, đường tròn (𝐶) có tâm 𝑂 thuộc trung trực 𝐴𝐵 và bán
kính 𝑎 không đổi (2𝑎 < 𝐴𝐵). Khi di chuyển (𝐶) trên mặt nước sao cho tâm 𝑂 luôn nằm trên đường trung trực
của 𝐴𝐵 thì thấy trên (𝐶) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (𝐶) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó
có 2 điểm cách đều hai nguồn một khoảng bằng 2𝑎. Đoạn thẳng 𝐴𝐵 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 4,3𝜆. B. 5,2𝜆. C. 3,5𝜆. D. 4,7𝜆.

4
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 3
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.A 2.B 3.B 4.D 5.C 6.B 7.D 8.C 9.B 10.A
11.B 12.C 13.D 14.C 15.B 16.A 17.B 18.A 19.A 20.C
21.C 22.A 23.A 24.A 25.A 26.B 27.D 28.B 29.B 30.B
31.C 32.A 33.A 34.A 35.A 36.B 37.C 38.A 39.C 40.B

Câu 1: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Anten phát. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu.
Câu 1: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh không có mạch tách sóng
 Chọn đáp án A
Câu 2: Đặc trưng Vật Lý gắn liền với độ to của âm là
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 2: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm.
 Chọn đáp án B
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥, động năng 𝐸𝑑 của chất điểm này biến thiên với chu kì 1 𝑠.
Chu kì dao động của chất điểm này là
A. 1 𝑠. B. 2 𝑠. C. 3 𝑠. D. 4 𝑠.
Câu 3: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Chu kì dao động của chất điểm gấp đôi chu kì biến thiên của động năng T = 2.(1) = 2 s
 Chọn đáp án B
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 4: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Một vật dao động điều hòa có thế năng cực đại khi vật ở vị trí biên.
 Chọn đáp án D
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần 𝑅 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp
thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của 𝑅 và 𝐶.
Câu 5: Chọn đáp án C
 Lời giải:
5
Đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp chứa hai phần tử R và C thì điện áp hai đầu mạch luôn trễ pha so với
cường độ dòng điện trong mạch.
 Chọn đáp án C
Câu 6: Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở 𝑅 biến thiên theo quy luật 𝜙 = 𝜙0 cos(𝜔𝑡) thì cường độ dòng
điện cực đại trong mạch này là
𝜙 𝜔𝜙 𝜙 𝜔𝜙
A. 𝑅0 . B. 𝑅 0 . C. 0 . D. 0 .
√2𝑅 √2𝑅
Câu 6: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Suất điện động cực đại trong mạch: 𝐸0 = 𝜔𝜙0
𝜔𝜙
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: 𝐼0 = 𝑅 0
 Chọn đáp án B
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa của Young, hai khe được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng 𝜆, khoảng cách
giữa hai khe là 𝑎, khoảng cách từ màn đến hai khe là 𝐷. Một điểm trên màn có tọa độ 𝑥 là vân tối khi
𝑘𝐷𝜆 2𝑘𝐷𝜆
A. 𝑥 = 2𝑎 , 𝑘 = 0, ±1, ±2. .. B. 𝑥 = 𝑎 ,𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
𝑘𝐷𝜆 (2𝑘+1)𝐷𝜆
C. 𝑥 = ,𝑘 = 0, ±1, ±2. .. D. 𝑥 = ,𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
𝑎 2𝑎
Câu 7: Chọn đáp án D
 Lời giải:

1 𝐷𝜆 (2𝑘+1)𝐷𝜆
Vị trí các vân tối trong thí nghiệm giao thao Young được xác định bằng biểu thức:𝑥𝑡 = (𝑘 + 2) =
𝑎 2𝑎
 Chọn đáp án D
Câu 8: Kính hai tròng phần trên có độ tụ 𝐷1 > 0 và phần dưới có độ tụ 𝐷2 > 𝐷1 . Kính này dùng cho người có
mắt thuộc loại nào dưới đây?
A. Mắt cận. B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và viễn. D. Mắt lão.
Câu 8: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Kính này dùng cho người mắt lão và viễn.
 Chọn đáp án C
Câu 9: Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì
A. tia ló ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau. B. tia ló ra có màu vàng .
C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím. D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính.
Câu 9: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Ánh sáng đơn sắc không bị đổi màu khi đi qua lăng kính ⇒ tia ló vẫn có màu vàng.
 Chọn đáp án B
Câu 10: Tia tử ngoại không có tác dụng
A. chiếu sáng. B. sinh lí. C. kích thích phát quang. D. quang điện.
Câu 10: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Tia tử ngoại không có tác dụng chiếu sáng.
 Chọn đáp án A
Câu 11: Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng?
A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng.
Câu 11: Chọn đáp án B
 Lời giải:
6
Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn ⇒ tương ứng với năng lượng càng cao thì thể hiện tính chất hạt rõ hơn
⇒ B sai.
 Chọn đáp án B
Câu 12: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 𝜆0 , công thoát electron 𝐴 của kim loại, hằng số Planck ℎ và
tốc độ ánh sáng trong chân không 𝑐 là
𝐴 ℎ𝐴 ℎ𝑐 𝑐
A. 𝜆0 = ℎ𝑐. B. 𝜆0 = 𝑐 . C. 𝜆0 = 𝐴 . D. 𝜆0 = ℎ𝐴 .
Câu 12: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron 𝐴 của kim loại, hằng số Planckℎ và tốc độ ánh
ℎ𝑐
sáng trong chân không 𝑐 là 𝜆0 = 𝐴
 Chọn đáp án C
Câu 13: Cho hạt nhân 𝑎𝑏𝑌. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. hạt nhân có 𝑎 nucleon. B. hạt nhân có 𝑏 − 𝑎 nucleon.
C. hạt nhân có 𝑎 + 𝑏 nucleon. D. hạt nhân có 𝑏 nucleon.
Câu 13: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Hạt nhân có 𝑏 nucleon.
 Chọn đáp án D
Câu 14: Tần số dao động riêng của mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng được xác định bằng công thức nào sau đây?
𝐿 1 𝐶
A. 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶. B. 𝑓 = 2𝜋√𝐶. C. 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶. D. 𝑓 = 2𝜋√𝐿 .
Câu 14: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1
Tần số của mạch dao động 𝐿𝐶: 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶
 Chọn đáp án C
Câu 15: Nếu trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một vật dẫn nào
đó tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện qua vật dẫn đó
A. giảm đi một nửa. B. tăng lên gấp đôi.
C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 15: Chọn đáp án B
 Lời giải:
∆𝑞
Ta có: 𝑖 = ∆𝑡
⇒ điện lượng tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện qua vật dẫn đó cũng tăng lên gấp đôi.
 Chọn đáp án B
Câu 16: Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường
A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. chân không.
Câu 16: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường chất rắn.
 Chọn đáp án A
Câu 17: Gọi 𝑑 và 𝑑 ′ lần lượt là khoảng cách từ vật đến thấu kính và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Nếu 𝑓 là
tiêu cự của thấu kính thì công thức nào sau đây là đúng?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
A. 𝑑 + 𝑑′ + 𝑓 = 0. B. 𝑑 + 𝑑′ = 𝑓. C. 𝑑 − 𝑑′ = 𝑓. D. 𝑑 + 𝑑′ = 𝑓.
Câu 17: Chọn đáp án B
 Lời giải:
1 1 1
Công thức thấu kính mỏng: 𝑑 + 𝑑′ = 𝑓
 Chọn đáp án B
7
Câu 18: Một con lắc là xo dao động điều hòa
A. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
B. khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 18: Chọn đáp án A
 Cách giải:
Một con lắc là xo dao động điều hòa
Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên → A đúng
Khi vật ở vị trí cân bằng, động năng của vật bằng cơ năng → B sai
Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu → C sai
Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn ngược dấu → D sai
 Chọn đáp án A
Câu 19: Chọn đáp án đúng. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa 𝐾 thì
1 1
R R
n

n
.v

c.v

n
oc

c.v
L L

ho
h

ho
ai

2 2

ai
ad

ai
ad

ad
ho

ho

ho
uk

uk

uk
th

th

th
K  K 
A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ. B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay.
C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ. D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ.
Câu 19: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Khi đóng khóa 𝐾:
o dòng điện qua cuộn cảm tăng ⇒ trong cuộn cảm xuất hiện dòng điện tự cảm.
o dòng điện tự cảm ngược chiều với dòng điện tạo bởi nguồn nên dòng điện thực qua đèn 2 sẽ nhỏ bớt đi
⇒ đèn 2 sáng từ từ.
 Chọn đáp án A
Câu 20: Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi 𝐾𝑡𝑟 là tổng động năng các hạt nhân trước phản ứng; 𝐾𝑠
là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là 𝑄 (𝑄 > 0) được tính bằng biểu
thức
A. 𝑄 = 𝐾𝑠 . B. 𝑄 = 𝐾𝑡 − 𝐾𝑠 . C. 𝑄 = 𝐾𝑠 − 𝐾𝑡 . D. 𝑄 = 𝐾𝑡 .
Câu 20: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Năng lượng tỏa ra trong phản ứng:𝑄 = 𝐾𝑠 − 𝐾𝑡𝑟
 Chọn đáp án C
Câu 21: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 21: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
 Chọn đáp án C
Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi
hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 22: Chọn đáp án A
8
 Lời giải:
Máy biến áp có: 𝑁1 < 𝑁2 → máy hạ áp
 Chọn đáp án A
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ đạo
13,6
dừng thứ 𝑛 được xác định bằng biểu thức 𝐸 = − 𝑛2 𝑒𝑉 (với 𝑛 = 1,2,3. ..). Năng lượng của nguyên tử khi nó ở
trạng thái kích thích 𝑃 là
A. −0,38 𝑒𝑉. B. − 10,2 𝑒𝑉. C. −13,6 𝑒𝑉. D. −3,4 𝑒𝑉.
Câu 23: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Trạng thái 𝑃 : 𝑛𝑃 = 6
13,6 13,6
Năng lượng tương ứng: 𝐸𝑃 = − 𝑛2 = − (6)2 = −0,38 𝑒𝑉
 Chọn đáp án A
𝑐𝑚
Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 𝑠 và có tần số dao động 5 𝐻𝑧. Sóng
truyền trên dây có bước sóng bằng
A. 5 𝑐𝑚. B. 5 𝑚. C. 0,25 𝑚. D. 0,5 𝑚.
Câu 24: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝑣 (25)
Bước song trên dây: 𝜆 = 𝑓 = (5) = 5 𝑐𝑚
 Chọn đáp án A
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp
giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. − 3 .
Câu 25: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Cảm kháng gấp đôi dung kháng :𝑍𝐿 = 2𝑍𝐶
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở bằng nhau:𝑈𝐶 = 𝑈𝑅 ⇒ 𝑍𝐶 = 𝑅
𝑍 −𝑍 𝜋
Độ lệch pha: 𝜑 = tan−1 𝐿 𝑅 𝐶 = 4
 Chọn đáp án A
Câu 26: Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng
hướng lên. Vào thời điểm 𝑡, tại điểm 𝐴 trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại
và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 26: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ:
o tại mỗi điểm dao động của điện trường và từ trường là cùng pha ⇒ khi E cực đại thì B cũng cực đại.
o các veto 𝐸 ⃗⃗⃗ , 𝐵
⃗⃗⃗ và 𝑣
⃗⃗⃗ lần lượt tạo thành tam diện thuận ⇒ 𝐵⃗⃗⃗ phải hướng về hướng Bắc.
 Chọn đáp án B

9
Câu 27: Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 𝑂 trên
trục 𝑂𝑥. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm x1 (cm) 5

n
thứ nhất 𝑥1 vào li độ dao động của chất điểm thứ hai 𝑥2 có dạng như hình

c.v
ho
vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là

ai
ad
A. 2 𝑐𝑚. B. 5 𝑐𝑚. 5 5

n
ho

c.v
uk

ho
C. 5√2 𝑐𝑚. D. 10 𝑐𝑚. x 2 (cm)

th

ai
ad
ho
uk
th
5

Câu 27: Chọn đáp án D


 Lời giải:
𝐴 = 𝐴2 = 5 𝑐𝑚
Từ đồ thị, ta có: { 1
𝑥1 cùng pha 𝑥2
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng pha :
𝐴 = 𝐴1 + 𝐴2 = (5) + (5) = 10 𝑐𝑚
 Chọn đáp án D
𝑚
Câu 28: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 𝜇𝑚. Lấy 𝑐 = 3.108 𝑠 . Hiện tượng quang điện trong
xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014 𝐻𝑧. B. 1,596.1014 𝐻𝑧. C. 1,875.1014 𝐻𝑧. D. 1,956.1014 𝐻𝑧.
Câu 28: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện
𝜆 ≤ 𝜆0 ⇒ 𝑓𝑚𝑖𝑛 ứng với 𝜆 = 𝜆𝑚𝑎𝑥 = 𝜆0
Tần số nhỏ nhất
𝑐 (3.108 )
𝑓𝑚𝑖𝑛 = = = 1,596.1014 𝐻𝑧
𝜆0 (1,88.10−6 )
 Chọn đáp án B
Câu 29: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kì. Phần năng lượng của chất
điểm bị giảm đi trong một dao động là
A. 5%. B. 9,75%. C. 9,9%. D. 9,5%.
Câu 29: Chọn đáp án B
 Lời giải:
∆𝑣 𝑣′
Độ giảm của tốc độ: =1− = 0,05
𝑣 𝑣
𝐴′
1− = 0,05
𝐴
𝐴′
⇒ = 0,95
𝐴
2
∆𝐸 𝐸′ 𝐴′
Độ giảm của cơ năng: 𝐸 = 1 − = 1 − ( 𝐴 ) = 9,75%
𝐸
 Chọn đáp án B
Câu 30: Hiệu điện thế giữa hai điểm 𝑀 và 𝑁 trong một điện trường là 20 𝑉. Nếu điện thế tại 𝑁 là 10 𝑉 thì điện
thế tại 𝑀 bằng
A. 16 𝑉 . B. 20 𝑉. C. 30 𝑉. D. −10 𝑉.
Câu 30: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Hiệu điện thế giữa hai điểm 𝑈𝑀𝑁 = 𝑉𝑀 − 𝑉𝑁
(30) = 𝑉𝑀 − (10)
⇒ 𝑉𝑀 = 30 𝑉

10
 Chọn đáp án B
Câu 31: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo
u
chiều dương của trục 𝑂𝑥. Tại thời điểm 𝑡0 , một đoạn của sợi dây có hình
dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại 𝑀 và 𝑄 dao động lệch pha nhau

n
c.v
n
c.v
M

ho
𝜋 𝜋

ho
A. 4 𝑟𝑎𝑑. B. 3 𝑟𝑎𝑑.

ai
ai

ad
O

ad
2𝜋 x

ho
ho
C. 𝜋 𝑟𝑎𝑑. D. 𝑟𝑎𝑑.

uk
Q

uk
3

th
th
Câu 31: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝛥𝑥 = 6
Từ đồ thị, ta có: { 𝑀𝑁
𝜆 = 12
∆𝑥 6
Độ lệch pha giữa hai phần tử sóng: ∆𝜑 = 2𝜋 𝜆 = 2𝜋 (12) = 𝜋 𝑟𝑎𝑑
 Chọn đáp án C
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 1 𝑚 được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
𝑚
𝑔 = 10 = 𝜋 2 𝑠2 . Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 𝛼 = 0,04 𝑟𝑎𝑑 rad rồi
𝑐𝑚
truyền cho nó vận tốc ban đầu 𝑣0 = 4√30 𝑠 theo phương vuông góc với dây treo hướng ra xa vị trí cân bằng.
Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường mà vật đi được cho đến khi nó đổi chiều lần thứ hai là
A. 20 𝑐𝑚. B. 10 𝑐𝑚. C. 15 𝑐𝑚. D. 25 𝑐𝑚.
Câu 32: Chọn đáp án A
 Lời giải:
n
.v
oc
h

A A
ai

n
.v
ad

oc
ho

x
h
uk

ai
ad
th

ho
uk
th

𝑔 (10) 𝑟𝑎𝑑
Tần số góc dao động điều hòa: 𝜔 = √ 𝑙 = √ (1) = √10 𝑠
2 2
𝑣 4√30
Biên độ dao động của con lắc: 𝑆0 = √𝑠02 + ( 𝜔0 ) = √(4)2 + ( ) = 8 𝑐𝑚
10
Quãng đường con lắc đi được kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đổi chiều chuyển động lần thứ hai
𝑆 = 2,5𝐴 = 2,5. (8) = 20 𝑐𝑚
 Chọn đáp án A
Câu 33: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai đoạn mạch 𝑋 và 𝑌 ghép nối tiếp với nhau (𝑋, 𝑌
có thể chứa các phần tử như điện trở thuần 𝑅, cuộn cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶). Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 = 100 𝑉 thì điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch lần lượt là 𝑈𝑋 =
60 𝑉 và 𝑈𝑌 = 80 𝑉. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch 𝑋 với điện áp hai đầu mạch là
A. 530 . B. 600 . C. 340 . D. 140 .
Câu 33: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Từ giả thuyết bài toán : 𝑈 2 = 𝑈𝑋2 + 𝑈𝑌2
∆𝐴𝑀𝐵 𝑣𝑢ô𝑛𝑔 𝑡ạ𝑖 𝑀
Độ 𝑙ệ𝑐ℎ 𝑝ℎ𝑎 𝑔𝑖ữ𝑎 đ𝑖ệ𝑛 á𝑝 ℎ𝑎𝑖 đầ𝑢 đ𝑜ạ𝑛 𝑚ạ𝑐ℎ 𝑋 𝑣à đ𝑖ệ𝑛 á𝑝 ℎ𝑎𝑖 đầ𝑢 𝑚ạ𝑐ℎ

11
𝑈𝑋 (60)
𝑐𝑜𝑠 𝛼 = = = 0,6
𝑈 (100)
⇒ 𝛼 = 530
M

n
UX

c.v
ho
ai
UY

ad
ho

n
.v
uk
A

oc
th

h
ai
ad
ho
U

uk
B

th
 Chọn đáp án A
Câu 34: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng 𝜆 = 20 𝑐𝑚, nguồn sóng có biên độ 𝑎 =
5 𝑐𝑚, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20 𝑐𝑚. B. 40 𝑐𝑚. C. 5 𝑐𝑚. D. 30 𝑐𝑚.
Câu 34: Chọn đáp án A
 Lời giải:

2
n
.v
n
.v

oc
oc

h
ai
h
ai

ad
ad

ho

2A
ho

uk
uk

th
th

Biên độ dao động của bụng sóng 𝐴 = 2𝑎 = 2. (5) = 10cm.


Hai bụng sóng liên tiếp sẽ dao động ngược pha nhau, do đó khoảng cách lớn nhất khi hai bụng sóng đến biên
𝜆 2
𝑑𝑚𝑎𝑥 √
= ( ) + (2𝐴)2
2
𝑑𝑚𝑎𝑥 = √(10)2 + (20)2 = 10√2 ≈ 22,4 𝑐𝑚
 Chọn đáp án A
Câu 35: Một chất phóng xạ 𝑋 có chu kỳ bán rã là 𝑇. Sau khoảng thời gian 𝑡 kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số giữa
số hạt nhân 𝑋 chưa bị phân rã và số hạt nhân 𝑋 đã bị phân rã là 1 ∶ 15. Gọi 𝑛1 và 𝑛2 lần lượt là hạt nhân 𝑋 bị
𝑡
phân rã sau hai khoảng thời gian 2 liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng
𝑛 4 𝑛 1 𝑛 4 𝑛 2
A. 𝑛1 = 1. B. 𝑛1 = 2. C. 𝑛1 = 5. D. 𝑛1 = 1.
2 2 2 2
Câu 35: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Theo giả thuyết bài toán, ta có
𝑡

𝑁𝑋 2 𝑇 1
o = 𝑡 = 15→ 𝑡 = 4𝑇.
𝛥𝑁𝑋 −
1−2 𝑇
0,5𝑡
− 𝑇
𝑁0 (1−2 )
𝑛1 𝑁0,5𝑡
→𝑛 =𝑁 = 0,5𝑡 0,5𝑡 = 4.
2 0,5𝑡+0,5𝑡 − 𝑇 −
𝑁0 2 (1−2 𝑇 )

 Chọn đáp án A
12
Câu 36: Mạch điện 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có
điện dung 𝐶 thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi. Thay đổi 𝐶 = 𝐶0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là cực đại và gấp hai lần điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch. Dung kháng của tụ điện khi đó là
4𝑅 𝑅 𝑅
A. 𝑅. B. . C. 2 . D. .
√3 √3
Câu 36: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Ta có:
√𝑅 2 +𝑍𝐿2
o 𝑈𝐶𝑚𝑎𝑥 = 𝑈 = 2𝑈→ 𝑍𝐿 = √3𝑅.
𝑅
2
𝑅 2 +𝑍𝐿2 𝑅 2 +(√3𝑅) 4𝑅
o 𝑍𝐶0 = = = .
𝑍𝐿 √3𝑅 √3
 Chọn đáp án B
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 𝑚𝑚 và cách màn quan sát
1,2 𝑚. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆. Trên màn, 𝑀 là vị trí cho vân sáng, 𝑁 là vị trí
cho vân tối. Biết 𝑀𝑁 = 7,15 𝑚𝑚 và khoảng cách giữa 2 vân sáng xa nhau nhất trong khoảng 𝑀𝑁 là 6,6 mm.
Giá trị của 𝜆 là
A. 385 𝑛𝑚. B. 715 𝑛𝑚. C. 550 𝑛𝑚. D. 660 𝑛𝑚.
Câu 37: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑀 là vân sáng và 𝑁 là vân tối thì
𝑀𝑁 = (𝑘 + 0,5)𝑖 = 7,15mm (1)
Khoảng cách xa nhất giữa hai vân sáng trên 𝑀𝑁 tương ứng với 𝑀 và vân sáng nằm ngay bên trong 𝑁
𝑘𝑖 = 6,6mm (2)
Từ (1) và (2) lập tỉ số
𝑘 + 0,5 (7,15)
=
𝑘 (6,6)
→𝑘=7
Thay vào (1)
→ 𝑖 = 1,1mm
𝑎𝑖 (0,6.10−3 ). (1,1.10−3 )
𝜆= = = 550 𝑚𝑚
𝐷 (1,2)
Tính từ vân trung tâm đến vị trí trùng nhau của hệ hai vâng tối có 3 vân sáng của bức xạ 𝜆1 và 2 vân sáng của
bức xạ 𝜆2 ⇒ có 5 vân sáng.
 Chọn đáp án C
Câu 38: Khảo sát dao động điều hòa của hai con lắc lò xo treo thẳng
𝑚
đứng ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 = 𝜋 2 𝑠2 . Hình bên E dh (J) .vn
oc
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi 𝐸𝑑ℎ của mỗi con 0,32 aih n
lắc vào thời gian. Biết vật nặng của mỗi con lắc có khối lượng 𝑚 = o ad o c.v
kh (1) ih
100 𝑔. Vận tốc dao động tương đối của hai con lắc có độ lớn cực đại 0,18 thu ada
o
bằng (2) u kh
𝑐𝑚 𝑐𝑚 th
A. 30𝜋√5 𝑠 . B. 20𝜋 𝑠 .
𝑐𝑚 𝑐𝑚 O
C. 30√2𝜋 . D. 10 . 0,1 0, 2 t(s)
𝑠 𝑠

Câu 38: Chọn đáp án A


 Lời giải:
Ta có:

13
20𝜋
o 𝑇 = 0,3s → 𝜔 = rad/s.
3
Với con lắc thứ nhất:
𝐸𝑑ℎ𝑚𝑎𝑥 (0,32)
o 𝐴 = 3𝛥𝑙0 , 𝐸𝑑ℎ𝑚𝑎𝑥 = 0,32J → 𝐴1 = 3√ = 3√ 20𝜋 2
= 9cm.
8𝑚𝜔 2 8.(100.10−3 ).( )
3

Với con lắc thứ hai:


𝐸 (0,18)
𝑑ℎ𝑚𝑎𝑥
o 𝐴 = 2𝛥𝑙0 , 𝐸𝑑ℎ𝑚𝑎𝑥 = 0,18J → 𝐴2 = 2√ 8𝑚𝜔 2 = 2√ 20𝜋 2
= 4,5cm.
8.(100.10−3 ).( )
3

Mặc khác:
o hai dao động này vuông pha nhau
20𝜋
o 𝛥𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔√𝐴12 + 𝐴22 = ( 3 ) √(9)2 + (4,5)2 = 30𝜋√5cm/s.
 Chọn đáp án A

Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật 𝐴 có khối lượng 𝑚 = 100 𝑔 gắn chặt với
một đầu của lò xo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo tự do. Ban đầu đặt hệ ở vị A

n
trí sao cho đầu tự do của lò xo cách mặt sàn nằm ngang một đoạn ℎ0 = 20 𝑐𝑚.

.v
oc
Thả nhẹ cho hệ chuyển động, cho rằng trong suốt quá trình chuyển động của cơ

h
ai
ad
𝑁 g
hệ lò xo luôn thẳng đứng. Biết lò xo đủ dài và có độ cứng là 𝑘 = 100 𝑚. Lấy

ho

n
uk

.v
oc
𝑚

th
𝑔 = 10 = 𝜋 2 𝑠2 . Vận tốc của 𝐴 tại thời điểm 𝑡 = 0,25 𝑠 là

h
ai
ad
𝑐𝑚 𝑐𝑚

ho
A. 200 . B. 12 . h0

uk
𝑠 𝑠
𝑐𝑚 𝑐𝑚

th
C. 32 . D. 67 .
𝑠 𝑠

Câu 39: Chọn đáp án C


 Lời giải:
Ta có:
2ℎ 2.(20.10−2 )
o 𝑡 = √𝑔 = √ (10)
= 0,2s (thời gian chuyển động rơi tự do).
o 𝑣0 = 𝑔𝑡 = (10). (0,2) = 200cm/s (vận tốc của vật ngay khi đầu tự do của lò xo chạm sàn).
𝑚𝑔 (100.10−3 )(10)
o 𝛥𝑙0 = = (100)
= 1cm → 𝜔 = 10𝜋rad/s.
𝑘
𝑣 2 200 2
o 𝐴 = √𝑥02 + ( 𝜔0 ) = √(−1)2 + (10𝜋) = 6,44cm.
→ 𝑥 = 6,44 𝑐𝑜𝑠(10𝜋𝑡 − 0,55𝜋)cm → 𝑣 = −64,4𝜋 𝑠𝑖𝑛(10𝜋𝑡 − 0,55𝜋)cm/s (*).
o 𝑡 = 0,25s, thay vào (*) → 𝑣 = −64,4𝜋 𝑠𝑖𝑛[10𝜋(0,05) − 0,55𝜋] = 31,6cm/s.
 Chọn đáp án C
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm 𝐴và 𝐵, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng với bước sóng 𝜆. Ở mặt nước, đường tròn (𝐶) có tâm 𝑂 thuộc trung trực 𝐴𝐵 và bán
kính 𝑎 không đổi (2𝑎 < 𝐴𝐵). Khi di chuyển (𝐶) trên mặt nước sao cho tâm 𝑂 luôn nằm trên đường trung trực
của 𝐴𝐵 thì thấy trên (𝐶) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (𝐶) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó
có 2 điểm cách đều hai nguồn một khoảng bằng 2𝑎. Đoạn thẳng 𝐴𝐵 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 4,3𝜆. B. 5,2𝜆. C. 3,5𝜆. D. 4,7𝜆.
Câu 40: Chọn đáp án B
 Lời giải:

14
n
d1 c.v d2
o
ih n
ada o c.v
o h
kh ai
A th
u
n O o ad n B
c.v kh o c.v
i ho t hu i h
da ada
o a o
kh (C) u kh
u th
th

Để đơn giản, ta chọn 𝜆 = 1.


Dễ thấy rằng, khi di chuyển (𝐶) mà trên (𝐶) có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm 𝑂 trùng với trung điểm của
𝐴𝐵 đồng thời giao điểm của (𝐶) với 𝐴𝐵 là hai cực đại ứng với 𝑘 = ±3.
⇒ 𝑎 = 1,5
Trên (𝐶) có 2 điểm cách đều hai nguồn tương ứng với hai điểm nằm trên trung trực
Theo giả thuyết bài toán
2 2
𝐴𝐵 2
(2𝑎) = (𝑎) + ( )
2
⇒ 𝐴𝐵 = 2√(2.1,5)2 − (1,5)2 = 5,2 ∎
 Chọn đáp án B

15
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 4
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn tụ điện thì dung
kháng của đoạn mạch là 𝑍𝐶 . Cường độ dòng điện hiệu dụng 𝐼 trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau
đây?
2𝑈 𝑈
A. 𝐼 = 2𝑈𝑍𝐶 . B. 𝐼 = 𝑍 . C. 𝐼 = 𝑍 . D. 𝐼 = 𝑈𝑍𝐶 .
𝐶 𝐶
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Khi vật đi qua vị trí
có li độ 0,8𝐴 thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. 𝜔𝐴. B. −0,8𝜔2 𝐴. C. 𝜔2 𝐴. D. −0,6𝜔2 𝐴.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số 𝑓 thì photon của ánh sáng đó có năng
lượng được xác định bởi
A. ℎ𝑓. B. 2ℎ𝑓. C. ℎ𝑓 2 . D. ℎ2 𝑓.
Câu 4: Theo định luật phân rã phóng xạ thì sau khoảng thời gian là một chu kì bán rã thì mẫu chất phóng xạ ban
đầu còn lại
A. 80%. B. 50%. C. 20%. D. 10%.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là 𝜑1 và 𝜑2 . Hai dao động này ngược pha khi
A. 𝜑2 − 𝜑1 = (2𝑛 + 1)𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, …. B. 𝜑2 − 𝜑1 = 2𝑛𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, ….
1 1
C. 𝜑2 − 𝜑1 = (2𝑛 + 5) 𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, …. D. 𝜑2 − 𝜑1 = (2𝑛 + 3) 𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, ….
Câu 6: Nguyên tắc thu phát sóng điện từ là dựa vào hiện tượng
A. nhiệt điện. B. cộng hưởng điện. C. cảm ứng điện từ. D. nhiễu xạ sóng.
Câu 7: Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất 𝑛1 sang môi trường có chiết suất 𝑛2 dưới góc tới 𝑖. Theo
định luật khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ 𝑟 được tính bằng
𝑛 𝑛
A. 𝑟 = sin−1 (𝑛1 ). B. 𝑟 = sin−1 (𝑛1 sin 𝑖).
2 2
𝑛 𝑛
C. 𝑟 = sin−1 (𝑛2 sin 𝑖). D. 𝑟 = sin−1 (𝑛2 ).
1 1
Câu 8: Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng điện
trong mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙, vật nhỏ khối lượng 𝑚, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng
trường 𝑔 với biên độ cong 𝑠0 . Lực kéo về tác dụng lên vật có giá cực tiểu bằng
𝑚𝑔 𝑚𝑙 𝑚𝑙 𝑚𝑔
A. 𝐹 = − 𝑙 𝑠0 . B. 𝐹 = 𝑔 𝑠0 . C. 𝐹 = − 𝑔 𝑠0 . D. 𝐹 = 𝑙 𝑠0 .
Câu 10: Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia 𝛽 + . B. Tia 𝛼. C. Tia hồng ngoại. D. Tia 𝛽 − .
Câu 11: Cường độ điện trường gây bởi một điện tích 𝑄 > 0 tại điểm 𝑀 cách nó một khoảng 𝑟 được xác định
bằng công thức nào sau đây?
𝑄 𝑘𝑄 𝑄2 𝑘𝑄
A. 𝐸 = 𝑘𝑟. B. 𝐸 = 𝑟 2 . C. 𝐸 = 𝑘𝑟 . D. 𝐸 = − 𝑟 2
Câu 12: Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng nào sau đây?
A. Cầu vồng bảy sắc. B. Hiện tượng quang điện.
C. Phóng xạ. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 13: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. Cơ năng của con lắc là tổng động năng chuyển động của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.

1
Câu 14: Một sóng cơ có chu kỳ 𝑇, lan truyền trong một môi trường với tốc độ 𝑣. Quãng đường mà song này
truyền đi được trong một chu kì bằng
𝑇 𝑣
A. 𝑣 . B. 𝑇. C. 2𝑣𝑇. D. 𝑣𝑇.
Câu 15: Trong một mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động  và điện trở trong 𝑟; điện trở mạch ngoài là 𝑅.
Cường độ dòng điện chạy qua được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
   
A. 𝐼 = 𝑅−𝑟. B. 𝐼 = 𝑅+𝑟. C. 𝐼 = 𝑟. D. 𝐼 = 𝑅.
90
Câu 16: Số proton có trong hạt nhân 40 Zr là
A. 40. B. 90. C. 50. D. 130.
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc 𝜔 vào hai đầu một đoạn mạch
gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 (thay đổi được) mắc nối tiếp. Điện áp
hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại khi
2 1 𝐶 1
A. 𝜔𝐿 = 𝜔𝐶. B. 𝜔𝐿 = 2𝜔𝐶. C. 𝜔𝐿 = 𝜔. D. 𝜔𝐿 = 𝜔𝐶.
Câu 18: Âm có tần số nằm 20 𝐻𝑧 được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. siêu âm và tai người không nghe được.
C. âm nghe được (âm thanh). D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 19: Cấu tạo của máy biến áp gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp. B. phần ứng và cuộn thứ cấp.
C. phần cảm và phần ứng. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 vào hai đầu đoạn mạch có 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 𝐼. Gọi cos𝜑 là hệ số công suất của đoạn mạch. Công suất tiêu thụ điện
của đoạn mạch là
2𝐼 2𝑈 𝑈𝐼
A. 𝑃 = 𝑈𝐼cos𝜑. B. 𝑃 = 𝑈 cos𝜑. C. 𝑃 = 𝐼 cos𝜑. D. 𝑃 = cos𝜑.
Câu 21: Một sợi dây mềm 𝑃𝑄 treo thẳng đứng có đầu 𝑄 tự do. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ đầu 𝑃
tới 𝑄. Đến 𝑄, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ 𝑄 về 𝑃 gọi là sóng phản xạ. Tại 𝑄, sóng tới và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
𝜋 𝜋
C. lệch pha nhau 5 . D. lệch pha nhau 2 .
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bohr, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng 𝐸𝑚 mà bức xạ một
photon có năng lượng 𝐸𝑚 − 𝐸𝑛 thì nó chuyển về trạng thái dừng có năng lượng
𝐸 𝐸 𝐸
A. 𝑛 . B. 𝑛 . C. 𝐸𝑛 . D. 𝑛 .
9 16 4
Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,01 𝑠, từ thông
qua khung dây tăng đều từ 0 đến 0,02 𝑊𝑏. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung là
A. 2,0 𝑉. B. 0,02 𝑉. C. 0,05 𝑉. D. 0,4 𝑉.
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là
0,8 𝑚𝑚. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 2,4 𝑚𝑚. B. 1,6 𝑚𝑚. C. 0,8 𝑚𝑚. D. 0,4 𝑚𝑚.
𝑀𝑒𝑉
Câu 25: Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛, các hạt nhân đó có số khối 𝐴
trong phạm vi
A. 50 < 𝐴 < 80. B. 50 < 𝐴 < 95. C. 60 < 𝐴 < 95. D. 80 < 𝐴 < 160.
Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài 𝑙 dao động điều hòa với chu kì 𝑇. Cũng tại nơi đó, con
lắc đơn có chiều dài 4𝑙 dao động điều hòa với chu kì là
𝑇 𝑇
A. 4. B. 4𝑇. C. 2. D. 2𝑇.
Câu 27: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 𝜇𝐻 và
tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Lấy 𝜋 2 = 10. Để thu được sóng điện từ có tần số 1 𝑀𝐻𝑧 thì giá trị của 𝐶
lúc này là
A. 5 𝑚𝐹. B. 5 𝑝𝐹. C. 0,5 𝑝𝐹. D. 5𝑛𝐹.
𝑟𝑎𝑑
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 = 100𝜋 𝑠 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần
1
có độ tự cảm 𝐿 = 𝜋 𝐻. Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là
2
A. 20 𝛺. B. 100 𝛺. C. 0,05 𝛺. D. 10 𝛺.
Câu 29: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng 𝜀 vào 𝑆𝑖 thì gây ra hiện tượng quang điện
trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt)
của 𝑆𝑖 là 1,12 𝑒𝑉. Năng lượng 𝜀 có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1,23 𝑒𝑉. B. 0,70 𝑒𝑉. C. 0,23 𝑒𝑉. D. 0,34 𝑒𝑉.
Câu 30: Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và chỉ có hai bụng sóng. Sóng truyền
trên dây có bước sóng 120 𝑐𝑚. Chiều dài của sợi dây là
A. 60 𝑐𝑚. B. 90 𝑐𝑚. C. 120 𝑐𝑚. D. 30 𝑐𝑚.
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với
một biến trở 𝑅. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 𝑢 = P
𝑈0 cos(100𝜋𝑡) 𝑉. Đồ thị công suất toàn mạch phụ thuộc vào 𝑅 được cho như
hình vẽ.Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A. 0,1 𝐻. B. 0,2 𝐻.
1 1
C. 5𝜋 𝐻. D. 10𝜋 𝐻.
O
10 R()

Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 𝑚𝑚, màn quan sát cách mặt
phẳng chứa hai khe một khoảng 𝐷 và có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 𝜆 (380 𝑛𝑚 ≤ 𝜆 ≤ 640 𝑛𝑚). Gọi 𝑀 và 𝑁 là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là
6,4 𝑚𝑚 và 9,6 𝑚𝑚. Ban đầu, khi 𝐷 = 𝐷1 = 0,8 𝑚 thì tại 𝑀 và 𝑁 là vị trí của các vân sáng giao thoa. Khi 𝐷 =
𝐷2 = 1,6 𝑚 thì hai vị trí 𝑀 và 𝑁 lại là vân sáng. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe và ra xa hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn 𝐷1 đến vị trí cách hai khe một đoạn 𝐷2 . Trong quá
trình dịch chuyển màn, số lần 𝑁 là vị trí của vân sáng (không tính thời điểm ban đầu) là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài 𝑙 và 𝑙 + 45 𝑐𝑚 cùng được kích thích để dao động
điều hòa với cùng biên độ. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ
lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn lại ở vị trí
𝑚
có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Lấy 𝑔 = 10 𝑠2 . Kể từ thời
điểm ban đầu (cho rằng vật nặng của hai con lắc chuyển động cùng chiều), thời điểm dây treo của hai con lắc
song song nhau lần đầu tiên, gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,5 𝑠. B. 9,0 𝑠. C. 2,5 𝑠. D. 1,5 𝑠.
Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm 𝐴 và 𝐵, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng,
phát ra hai sóng có bước sóng 𝜆. Gọi 𝐶 và 𝐷 là hai phần tử trên mặt nước sao cho 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông và 𝐵𝐷 −
𝐷𝐴 = 3𝜆. Gọi 𝑀là một phần tử trên mặt nước thuộc 𝐴𝐷 và nằm trên một cực đại giao thoa gần 𝐴 nhất. Khoảng
cách 𝐴𝑀 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,325𝜆. B. 0,424𝜆. C. 0,244𝜆. D. 0,352𝜆.
Câu 35: Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ
2 10−4 u(V)
tự cảm 𝜋 𝐻 và tụ điện có điện dung 𝜋 𝐹 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu 200
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo thời gian có 100
dạng như hình vẽ. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
t(102 s)
200
1/ 3
11𝜋 𝜋
A. 𝑢𝑐 = 100√2 cos (100𝜋𝑡 + ) 𝑉. B. 𝑢𝑐 = 100√2 cos (100𝜋t − 12) 𝑉.
12
𝜋 𝜋
C. 𝑢𝑐 = 200√2 cos (100𝜋t + 12) 𝑉. D. 𝑢𝑐 = 200√2 cos (100𝜋t − 12) 𝑉.
Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trong nguyên tử Hidro, xem chuyển động của electron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Cho 𝑒 = 1,6.10−19 𝐶, khối lượng electron là 𝑚 = 9,1.10−31 𝑘𝑔, bán kính Bohr là 𝑟0 =
5,3.10−11 𝑚. Tốc độ của electron trên quỹ đạo 𝑀 có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây?
𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
A. 546415 𝑠 . B. 2185660 𝑠 . C. 728553 𝑠 . D. 1261891 𝑠 .

3
Câu 37: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hình bên mô tả một phần
u(cm)
hình dạng của sợi dây tại hai thời điểm 𝑡1 và 𝑡2 = 𝑡1 + 0,8 𝑠 (đường nét liền
và đường nét đứt). 𝑀 là một phần tử dây ở điểm bụng. Tốc độ của 𝑀 tại các 3
𝑣2 3√6
thời điểm 𝑡1 và 𝑡2 lần lượt là 𝑣1 và 𝑣2 với 𝑣 = . Biết 𝑀 tại thời điểm 𝑡1 O
1 8
t(s)
có vectơ gia tốc ngược chiều với chiều chuyển động của nó, thời điểm 𝑡2 3
thì vectơ gia tốc lại cùng chiều chuyển động và trong khoảng thời gian từ 𝑡1
đến 𝑡2 thì 𝑀 đạt tốc độ cực đại 𝑣max một lần. Giá trị 𝑣max gần nhất với giá
trị nào sau đây?
𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 20 𝑠 . B. 20 𝑠 . C. 25 𝑠 . D. 34 𝑠 .
Câu 38: Pôlôni 210 206
84𝑃𝑜 là chất phóng xạ 𝛼 có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 82𝑃𝑏. Ban
đầu (𝑡 = 0), một mẫu có khối lượng 105,00 𝑔 trong đó 40% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni 210 84𝑃𝑜 ,
phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt 𝛼 sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi
mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị 𝑢. Tại thời điểm 𝑡 = 276 ngày,
khối lượng của mẫu là
A. 41,25 𝑔. B. 101,63 𝑔. C. 104,4 𝑔. D. 104,25 𝑔.
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 𝑙0 = 30 𝑐𝑚, có độ cứng
𝑁 m2
𝑘 = 100 , vật nặng 𝑚2 = 150 𝑔 được đặt lên vật 𝑚1 = 250 𝑔. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy
𝑚 m1
𝑚
𝑔 = 10 = 𝜋 2 𝑠2 . Lúc đầu ép hai vật xuống đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 12 𝑐𝑚 rồi thả
nhẹ để hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi vật 𝑚2 đi lên rồi dừng lại lần đầu
tiên, chiều dài của lò xo có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? k
A. 22,4 𝑐𝑚. B. 28,6 𝑐𝑚.
C. 24,5 𝑐𝑚. D. 30,5 𝑐𝑚.

Câu 40: Người ta cần truyền tải điện năng từ nơi phát điện 𝐴 đến nơi tiêu thụ 𝐵 bằng đường dây truyền tải một
pha có điện trở 𝑅 = 10 𝛺 không đổi, nơi tiêu thụ có điện áp hiệu dụng 𝑈 = 220 𝑉. Hiệu suất truyền tải là 𝐻 =
80%, hệ số công suất của toàn mạch là cos 𝜑𝐴 = 0,8. Công suất nơi tiêu thụ có giá trị gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 603 𝑊. B. 644 𝑊. C. 632 𝑊. D. 615 𝑊.

4
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 4
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.C 2.B 3.A 4.B 5.A 6.B 7.B 8.A 9.A 10.C
11.B 12.A 13.D 14.D 15.B 16.A 17.D 18.C 19.D 20.A
21.B 22.C 23.A 24.C 25.A 26.D 27.C 28.B 29.A 30.C
31.D 32.C 33.A 34.C 35.A 36.C 37.D 38.C 39.A 40.B

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn tụ điện thì dung
kháng của đoạn mạch là 𝑍𝐶 . Cường độ dòng điện hiệu dụng 𝐼 trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau
đây?
2𝑈 𝑈
A. 𝐼 = 2𝑈𝑍𝐶 . B. 𝐼 = 𝑍 . C. 𝐼 = 𝑍 . D. 𝐼 = 𝑈𝑍𝐶 .
𝐶 𝐶
Câu 1: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑈
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: 𝐼 = 𝑍
𝐶

 Chọn đáp án C
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 với phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Khi vật đi qua vị trí
có li độ 0,8𝐴 thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. 𝜔𝐴. B. −0,8𝜔2 𝐴. C. 𝜔2 𝐴. D. −0,6𝜔2 𝐴.
Câu 2: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Gia tốc của vật: 𝑎 = −𝜔2 𝑥  𝑎 = −𝜔2 (0,8𝐴) = −0,8𝜔2 𝐴
 Chọn đáp án B
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số 𝑓 thì photon của ánh sáng đó có năng
lượng được xác định bởi
A. ℎ𝑓. B. 2ℎ𝑓. C. ℎ𝑓 2 . D. ℎ2 𝑓.
Câu 3: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng: 𝜀 = ℎ𝑓
 Chọn đáp án A
Câu 4: Theo định luật phân rã phóng xạ thì sau khoảng thời gian là một chu kì bán rã thì mẫu chất phóng xạ ban
đầu còn lại
A. 80%. B. 50%. C. 20%. D. 10%.
Câu 4: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Theo định luật phân rã phóng xạ thì sau khoảng thời gian là một chu kì bán rã thì mẫu chất phóng xạ ban đầu
còn lại 50%.
 Chọn đáp án B
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là 𝜑1 và 𝜑2 . Hai dao động này ngược pha khi
A. 𝜑2 − 𝜑1 = (2𝑛 + 1)𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, …. B. 𝜑2 − 𝜑1 = 2𝑛𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, ….
1 1
C. 𝜑2 − 𝜑1 = (2𝑛 + 5) 𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, …. D. 𝜑2 − 𝜑1 = (2𝑛 + 3) 𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, ….
Câu 5: Chọn đáp án A

5
 Lời giải:
Hai dao động ngược pha thì: 𝜑2 − 𝜑1 = (2𝑛 + 1)𝜋 với 𝑛 = 0, ±1, ±2, ….
 Chọn đáp án A
Câu 6: Nguyên tắc thu phát sóng điện từ là dựa vào hiện tượng
A. nhiệt điện. B. cộng hưởng điện. C. cảm ứng điện từ. D. nhiễu xạ sóng.
Câu 6: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Nguyên tắc thu phát sóng điện từ là dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện.
 Chọn đáp án B
Câu 7: Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất 𝑛1 sang môi trường có chiết suất 𝑛2 dưới góc tới 𝑖. Theo
định luật khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ 𝑟 được tính bằng
𝑛 𝑛
A. 𝑟 = sin−1 (𝑛1 ). B. 𝑟 = sin−1 (𝑛1 sin 𝑖).
2 2
𝑛 𝑛
C. 𝑟 = sin−1 (𝑛2 sin 𝑖). D. 𝑟 = sin−1 (𝑛2 ).
1 1
Câu 7: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑛
Phương trình định luật khúc xạ ánh sáng: 𝑛1 sin 𝑖 = 𝑛2 sin 𝑟 ⇒ 𝑟 = sin−1 ( 1 sin 𝑖)
𝑛2
 Chọn đáp án B
Câu 8: Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng điện
trong mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 8: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Trong mạch dao động LC lí tưởng thì cường độ dòng điện lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế giữa hai bản
của tụ điện.
 Chọn đáp án A
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙, vật nhỏ khối lượng 𝑚, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng
trường 𝑔 với biên độ cong 𝑠0 . Lực kéo về tác dụng lên vật có giá cực tiểu bằng
𝑚𝑔 𝑚𝑙 𝑚𝑙 𝑚𝑔
A. 𝐹 = − 𝑠0 . B. 𝐹 = 𝑠0 . C. 𝐹 = − 𝑠0 . D. 𝐹 = 𝑠0 .
𝑙 𝑔 𝑔 𝑙
Câu 9: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝑚𝑔𝑠 𝑚𝑔𝑠
Lực kéo về tác dụng lên con lắc dao động điều hòa: 𝐹 = −𝑚𝑔𝛼 = − 𝑙 ⇒ 𝐹𝑚𝑎𝑥 = − 𝑙 0
 Chọn đáp án A
Câu 10: Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia 𝛽 + . B. Tia 𝛼. C. Tia hồng ngoại. D. Tia 𝛽 − .
Câu 10: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Tia tử ngoại và tia hồng ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ.
 Chọn đáp án C
Câu 11: Cường độ điện trường gây bởi một điện tích 𝑄 > 0 tại điểm 𝑀 cách nó một khoảng 𝑟 được xác định
bằng công thức nào sau đây?
𝑄 𝑘𝑄 𝑄2 𝑘𝑄
A. 𝐸 = 𝑘𝑟. B. 𝐸 = . C. 𝐸 = . D. 𝐸 = − 𝑟 2
𝑟2 𝑘𝑟
Câu 11: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑘𝑄
Cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm: 𝐸 = 𝑟 2
 Chọn đáp án B
Câu 12: Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng nào sau đây?
6
A. Cầu vồng bảy sắc. B. Hiện tượng quang điện.
C. Phóng xạ. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 12: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích rất tốt hiện tượng cầu vồng bảy sắc.
 Chọn đáp án A
Câu 13: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. Cơ năng của con lắc là tổng động năng chuyển động của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.
Câu 13: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng thì cơ năng là tổng động năng và thế năng với thế năng là tổng thế năng đàn
hồi và thế năng trọng trường.
 Chọn đáp án D
Câu 14: Một sóng cơ có chu kỳ 𝑇, lan truyền trong một môi trường với tốc độ 𝑣. Quãng đường mà song này
truyền đi được trong một chu kì bằng
𝑇 𝑣
A. 𝑣 . B. 𝑇. C. 2𝑣𝑇. D. 𝑣𝑇.
Câu 14: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Quãng đường mà song truyền đi được trong một chu kì bằng bước sóng: 𝜆 = 𝑣𝑇
 Chọn đáp án D
Câu 15: Trong một mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động  và điện trở trong 𝑟; điện trở mạch ngoài là 𝑅.
Cường độ dòng điện chạy qua được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
   
A. 𝐼 = 𝑅−𝑟. B. 𝐼 = 𝑅+𝑟. C. 𝐼 = 𝑟. D. 𝐼 = 𝑅.
Câu 15: Chọn đáp án B
 Lời giải:

Cường độ dòng điện qua nguồn: 𝐼 = 𝑅+𝑟
 Chọn đáp án B
90
Câu 16: Số proton có trong hạt nhân 40
Zr là
A. 40. B. 90. C. 50. D. 130.
Câu 16: Chọn đáp án A
 Lời giải:
90
Số proton trong hạt nhân 40
Zr là: 𝑍 = 40
 Chọn đáp án A
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc 𝜔 vào hai đầu một đoạn mạch
gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 (thay đổi được) mắc nối tiếp. Điện áp
hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại khi
2 1 𝐶 1
A. 𝜔𝐿 = . B. 𝜔𝐿 = . C. 𝜔𝐿 = . D. 𝜔𝐿 = .
𝜔𝐶 2𝜔𝐶 𝜔 𝜔𝐶
Câu 17: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1
Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị lớn nhất khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng: 𝜔𝐿 = 𝜔𝐶
 Chọn đáp án D
Câu 18: Âm có tần số nằm 20 𝐻𝑧 được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. siêu âm và tai người không nghe được.

7
C. âm nghe được (âm thanh). D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 18: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz được gọi là âm nghe được.
 Chọn đáp án C
Câu 19: Cấu tạo của máy biến áp gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp. B. phần ứng và cuộn thứ cấp.
C. phần cảm và phần ứng. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 19: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Một máy biến áp gồm hai bộ phận chính là cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
 Chọn đáp án D
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 vào hai đầu đoạn mạch có 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 𝐼. Gọi cos𝜑 là hệ số công suất của đoạn mạch. Công suất tiêu thụ điện
của đoạn mạch là
2𝐼 2𝑈 𝑈𝐼
A. 𝑃 = 𝑈𝐼cos𝜑. B. 𝑃 = 𝑈 cos𝜑. C. 𝑃 = 𝐼 cos𝜑. D. 𝑃 = cos𝜑.
Câu 20: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp: 𝑃 = 𝑈𝐼cos𝜑
 Chọn đáp án A
Câu 21: Một sợi dây mềm 𝑃𝑄 treo thẳng đứng có đầu 𝑄 tự do. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ đầu 𝑃
tới 𝑄. Đến 𝑄, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ 𝑄 về 𝑃 gọi là sóng phản xạ. Tại 𝑄, sóng tới và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
𝜋 𝜋
C. lệch pha nhau 5 . D. lệch pha nhau 2 .
Câu 21: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Sóng tới và sóng phản xạ tại đầu tự do của sợi dây luôn cùng pha nhau.
 Chọn đáp án B
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bohr, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng 𝐸𝑚 mà bức xạ một
photon có năng lượng 𝐸𝑚 − 𝐸𝑛 thì nó chuyển về trạng thái dừng có năng lượng
𝐸 𝐸 𝐸
A. 9𝑛 . B. 16𝑛 . C. 𝐸𝑛 . D. 4𝑛 .
Câu 22: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Theo mẫu nguyên tử Bohr, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng 𝐸𝑚 mà bức xạ một photon có
năng lượng 𝐸𝑚 − 𝐸𝑛 thì nó chuyển về trạng thái dừng có năng lượng 𝐸𝑛 = 𝐸𝑚 − 𝜀
thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng 𝐸𝑛 .
 Chọn đáp án C
Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,01 𝑠, từ thông
qua khung dây tăng đều từ 0 đến 0,02 𝑊𝑏. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung là
A. 2,0 𝑉. B. 0,02 𝑉. C. 0,05 𝑉. D. 0,4 𝑉.
Câu 23: Chọn đáp án A
 Lời giải:
∆𝜙
Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung: |𝑒𝐶 | = | ∆𝑡 |
(0,02) − (0)
|𝑒𝐶 | = | |= 2𝑉
(0,02)
 Chọn đáp án A

8
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là
0,8 𝑚𝑚. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 2,4 𝑚𝑚. B. 1,6 𝑚𝑚. C. 0,8 𝑚𝑚. D. 0,4 𝑚𝑚.
Câu 24: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1 khoảng vân
�=�=0,8 ��
 Chọn đáp án C
𝑀𝑒𝑉
Câu 25: Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛, các hạt nhân đó có số khối 𝐴
trong phạm vi
A. 50 < 𝐴 < 80. B. 50 < 𝐴 < 95. C. 60 < 𝐴 < 95. D. 80 < 𝐴 < 160.
Câu 25: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Các hạt nhân bền vững có số khối nằm trong khoảng
50 < 𝐴 < 80
 Chọn đáp án A
Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài 𝑙 dao động điều hòa với chu kì 𝑇. Cũng tại nơi đó, con
lắc đơn có chiều dài 4𝑙 dao động điều hòa với chu kì là
𝑇 𝑇
A. 4. B. 4𝑇. C. 2. D. 2𝑇.
Câu 26: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑇~√𝑙
⇒ Chiều dài tăng lên 4 lần thì chu kì sẽ tăng lên gấp đôi.
 Chọn đáp án B
Câu 27: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 𝜇𝐻 và
tụ điện có điện dung 𝐶 thay đổi được. Lấy 𝜋 2 = 10. Để thu được sóng điện từ có tần số 1 𝑀𝐻𝑧 thì giá trị của 𝐶
lúc này là
A. 5 𝑚𝐹. B. 5 𝑝𝐹. C. 0,5 𝑝𝐹. D. 5𝑛𝐹.
Câu 27: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1 1 1
Tần số của mạch chọn sóng: 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶 ⇒ 𝐶 = 𝐿(2𝜋𝑓)2  𝐶 = (50.10−3 )(2𝜋.1.106 )2 = 0,5 𝑝𝐹
 Chọn đáp án C
𝑟𝑎𝑑
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc 𝜔 = 100𝜋 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần
𝑠
1
có độ tự cảm 𝐿 = 𝜋 𝐻. Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là
A. 20 𝛺. B. 100 𝛺. C. 0,05 𝛺. D. 10 𝛺.
Câu 28: Chọn đáp án B
 Lời giải:
1
Cảm kháng của đoạn mạch: 𝑍𝐿 = 𝐿𝜔  𝑍𝐿 = (𝜋) (100𝜋) = 100 𝛺
 Chọn đáp án B
Câu 29: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng 𝜀 vào 𝑆𝑖 thì gây ra hiện tượng quang điện
trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt)
của 𝑆𝑖 là 1,12 𝑒𝑉. Năng lượng 𝜀 có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1,23 𝑒𝑉. B. 0,70 𝑒𝑉. C. 0,23 𝑒𝑉. D. 0,34 𝑒𝑉.
Câu 29: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Để xảy ra được hiện tượng quang điện thì: 𝜀 ≥ 𝐴 = 1,12 𝑒𝑉 ⇒ 𝜀 = 1,23 𝑒𝑉
 Chọn đáp án A
9
Câu 30: Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và chỉ có hai bụng sóng. Sóng truyền
trên dây có bước sóng 120 𝑐𝑚. Chiều dài của sợi dây là
A. 60 𝑐𝑚. B. 90 𝑐𝑚. C. 120 𝑐𝑚. D. 30 𝑐𝑚.
Câu 30: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Trên sợi dây hai đầu cố định hình thành sóng dừng chỉ với một bụng sóng
⇒𝑘=2
𝜆 (120)
𝑙 = 𝑘 = (2) = 120 𝑐𝑚
2 2
 Chọn đáp án C
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với
một biến trở 𝑅. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 𝑢 = P

n
𝑈0 cos(100𝜋𝑡) 𝑉. Đồ thị công suất toàn mạch phụ thuộc vào 𝑅 được cho như

.v

n
.v
oc

oc
hình vẽ.Độ tự cảm của cuộn dây bằng

h
ai

h
ai
ad

ad
A. 0,1 𝐻. B. 0,2 𝐻.

ho

ho
uk
1 1

uk
C. 5𝜋 𝐻. D. 10𝜋 𝐻.

th

th
O
10 R()

Câu 31: Chọn đáp án D


 Lời giải:
𝑈2𝑅 𝑈2
Công suất tiêu thụ trên toàn mạch: 𝑃 = 𝑅2 +𝑍 2 = 𝑍 2
𝐿 𝑅+ 𝐿
𝑅
Từ biểu thức trên, ta thấy rằng: 𝑃 = 𝑃𝑚𝑎𝑥 khi 𝑅 = 𝑍𝐿
Từ đồ thị, ta có 𝑃 = 𝑃𝑚𝑎𝑥 tại 𝑅 = 10 𝛺
𝑅 (10) 1
⇒𝐿= = = 𝐻∎
𝜔 (100𝜋) 10𝜋
 Chọn đáp án D
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 𝑚𝑚, màn quan sát cách mặt
phẳng chứa hai khe một khoảng 𝐷 và có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 𝜆 (380 𝑛𝑚 ≤ 𝜆 ≤ 640 𝑛𝑚). Gọi 𝑀 và 𝑁 là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là
6,4 𝑚𝑚 và 9,6 𝑚𝑚. Ban đầu, khi 𝐷 = 𝐷1 = 0,8 𝑚 thì tại 𝑀 và 𝑁 là vị trí của các vân sáng giao thoa. Khi 𝐷 =
𝐷2 = 1,6 𝑚 thì hai vị trí 𝑀 và 𝑁 lại là vân sáng. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe và ra xa hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn 𝐷1 đến vị trí cách hai khe một đoạn 𝐷2 . Trong quá
trình dịch chuyển màn, số lần 𝑁 là vị trí của vân sáng (không tính thời điểm ban đầu) là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 32: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑥 (9,6 ) 3
Khi 𝐷 = 𝐷1 : 𝑥 𝑁 = (6,4) = 2 (1)
𝑀
𝑘𝑁 = 3𝑛
⇒{ ; 𝑚, 𝑛 = 1,2,3,4 …
𝑘𝑀 = 2𝑚
(1)
Khi 𝐷 = 𝐷2 = 2𝐷1 bậc vân tại của điểm 𝑀 và 𝑁 sẽ giảm đi 2 lần, một trong hai vị trí là vân tối ⇒ vị trí này
chỉ có thể là 𝑁.
𝑎𝑥 (0,5).(6,4) 2
Mặc khác: 𝜆 = 𝑀 = (2𝑚).(0,8) = (2)
𝑘𝑀 𝐷1 𝑚
Lập bảng cho (2)
𝜆 = 0,5 𝜇𝑚
⇒ {
𝜆 = 0,4 𝜇𝑚
Với:
+ 𝜆 = 0,5 𝜇𝑚 thì 𝑘𝑁 = 12 ⇒ nhận vì khi 𝐷 tăng lên 2 lần tại 𝑁 là vân sáng.
+ 𝜆 = 0,4 𝜇𝑚 thì 𝑘𝑁 = 15 ⇒ loại vì khi 𝐷 tăng lên 2 lần tại 𝑁 sẽ là vân tối.
10
Vậy, với 𝑘𝑁 = 12 ứng với 𝐷1 thì 𝑘𝑁 = 6 ứng với 𝐷2 thì sẽ có 5 lần 𝑁 trở thành vân sáng
 Chọn đáp án C
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài 𝑙 và 𝑙 + 45 𝑐𝑚 cùng được kích thích để dao động
điều hòa với cùng biên độ. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ
lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn lại ở vị trí
𝑚
có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Lấy 𝑔 = 10 𝑠2 . Kể từ thời
điểm ban đầu (cho rằng vật nặng của hai con lắc chuyển động cùng chiều), thời điểm dây treo của hai con lắc
song song nhau lần đầu tiên, gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,5 𝑠. B. 9,0 𝑠. C. 2,5 𝑠. D. 1,5 𝑠.
Câu 33: Chọn đáp án A
 Lời giải:
5 𝑇 5
Theo giả thuyết của bài toán: 4 𝑇1 = 𝑇2 ⇒ 𝑇2 = 4
1
(𝑙+45) 5
Mặc khác: 𝑇~√𝐿  √ = 4 ⇒ 𝑙 = 80 𝑐𝑚
𝑙
Tần số góc dao động của hai con lắc
(10) 5
𝜔1 = √ = 5 𝜋
−2
(80. 10 ) √2 𝑟𝑎𝑑 𝛼1 = 𝛼0 cos ( 𝑡 − )
⇒{ √2 2 𝑟𝑎𝑑
𝑠 𝜋
(10) 𝛼2 = 𝛼0 cos (2√2𝑡 − )
𝜔2 = √ = 2√2 2
{ (125. 10−2 )
Dây treo của hai con lắc song song
𝛼1 = 𝛼2
5 𝜋 𝜋
cos ( 𝑡 − ) = cos (2√2𝑡 − )
√2 2 2
5 𝜋 𝜋 √2
𝑡 − = 2√2𝑡 − + 2𝑘𝜋 𝑡 = 2𝑘𝜋
√2 2 2 2
⇒ ⇔
5 𝜋 𝜋 9√2
𝑡 − = − (2√2𝑡 − ) + 2𝑘𝜋 𝑡 = 𝜋 + 2𝑘𝜋
{√2 2 2 { 2
𝑡 = 2√2𝑘𝜋
⇒{ √2𝜋 2√2𝑘𝜋 𝑠
𝑡= +
9 9
Từ kết quả trên, ta thấy thời điểm dây treo của hai con lắc song song gần nhất là 𝑡 = 0,49 𝑠
 Chọn đáp án A
Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm 𝐴 và 𝐵, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng,
phát ra hai sóng có bước sóng 𝜆. Gọi 𝐶 và 𝐷 là hai phần tử trên mặt nước sao cho 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông và 𝐵𝐷 −
𝐷𝐴 = 3𝜆. Gọi 𝑀là một phần tử trên mặt nước thuộc 𝐴𝐷 và nằm trên một cực đại giao thoa gần 𝐴 nhất. Khoảng
cách 𝐴𝑀 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,325𝜆. B. 0,424𝜆. C. 0,244𝜆. D. 0,352𝜆.
Câu 34: Chọn đáp án C
 Lời giải:
D C
n
.v
oc
ih
ada
o n
M
ukh c.v
th h o
i
d1 d2 ada
o
u kh
A th B

11
Chọn 𝜆 = 1.
3
Ta có: 𝐵𝐷 − 𝐷𝐴 = (√2 − 1)𝐴𝐵 = 3 ⇒ 𝐴𝐵 = ≈ 7,24
√2−1
Vậy, trên mặt nước có 15 dãy cực đại ứng với 𝑘 = 0, ±1. . . ±7.
Để 𝑀 gần 𝐴 nhất ⇒ 𝑀 là cực đại ứng với 𝑘 = 7
𝑑2 − 𝑑1 = 7 2 2 3 2
{ 2 2 2 ; (𝑑1 + 7) = 𝑑1 + (√2−1) ⇒ 𝑑1 ≈ 0,247
𝑑2 = 𝑑1 + 𝐴𝐵
 Chọn đáp án C
Câu 35: Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ
2 10−4 u(V)
tự cảm 𝜋 𝐻 và tụ điện có điện dung 𝜋 𝐹 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu 200

n
c.v

c.v
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo thời gian có 100

ho

ho
dạng như hình vẽ. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là

ai

ai
ad

ad
t(102 s)

ho

ho
uk

uk
th

th
200
1/ 3
11𝜋 𝜋
A. 𝑢𝑐 = 100√2 cos (100𝜋𝑡 + ) 𝑉. B. 𝑢𝑐 = 100√2 cos (100𝜋t − 12) 𝑉.
12
𝜋 𝜋
C. 𝑢𝑐 = 200√2 cos (100𝜋t + 12) 𝑉. D. 𝑢𝑐 = 200√2 cos (100𝜋t − 12) 𝑉.
Câu 35: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝜋
Từ đồ thị, ta có: 𝑢 = 200 cos (100𝜋𝑡 − 3 ) 𝑉
Cảm kháng và dung kháng của mạch: 𝑍𝐿 = 200 𝛺, 𝑍𝐶 = 100 𝛺
Phức hóa 11𝜋
⇒ 𝑢𝐶 = 100√2 cos (100𝜋𝑡 + ) 𝑉
12
 Chọn đáp án A
Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trong nguyên tử Hidro, xem chuyển động của electron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Cho 𝑒 = 1,6.10−19 𝐶, khối lượng electron là 𝑚 = 9,1.10−31 𝑘𝑔, bán kính Bohr là 𝑟0 =
5,3.10−11 𝑚. Tốc độ của electron trên quỹ đạo 𝑀 có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây?
𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
A. 546415 𝑠 . B. 2185660 𝑠 . C. 728553 𝑠 . D. 1261891 𝑠 .
Câu 36: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑞2
Phương trình động lực học cho chuyển động của electron 𝐹 = 𝑚𝑎 ⇒ 𝑘 𝑟 2 = 𝑚𝑎 (1)
𝑛
2
𝑣𝑛
electron chuyển động tròn đều, lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm: 𝑎 = 𝑎ℎ𝑡 = (2)
𝑟𝑛
𝑞 𝑘 (1,6.10−19 ) (9.109 ) 𝑚
Từ (1) và (2): ⇒ 𝑣𝑛 = 𝑛 √𝑚𝑟  𝑣𝑛 = (3)
√(9,1.10−31 ).(5,3.10−11 ) = 728553
0 𝑠

 Chọn đáp án C
Câu 37: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hình bên mô tả một phần
u(cm) n
hình dạng của sợi dây tại hai thời điểm 𝑡1 và 𝑡2 = 𝑡1 + 0,8 𝑠 (đường nét liền c.v
và đường nét đứt). 𝑀 là một phần tử dây ở điểm bụng. Tốc độ của 𝑀 tại các o n
3 ai
h
ad o c.v
𝑣 3√6 o h
thời điểm 𝑡1 và 𝑡2 lần lượt là 𝑣1 và 𝑣2 với 𝑣2 = . Biết 𝑀 tại thời điểm 𝑡1 O kh ai
1 8 u ad
th o t(s)
có vectơ gia tốc ngược chiều với chiều chuyển động của nó, thời điểm 𝑡2 3
kh
t hu
thì vectơ gia tốc lại cùng chiều chuyển động và trong khoảng thời gian từ 𝑡1
đến 𝑡2 thì 𝑀 đạt tốc độ cực đại 𝑣max một lần. Giá trị 𝑣max gần nhất với giá
trị nào sau đây?
𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 20 𝑠 . B. 20 𝑠 . C. 25 𝑠 . D. 34 .
𝑠
Câu 37: Chọn đáp án D
 Lời giải:

12
n
o c.v
ih
4 ada 2 3 n 4
o c.v
u kh ho y
th d ai
a
k ho
t hu

2
𝑣2 √1−(𝑢2 ) 3√6
𝐴
Ta có: 𝑣 = 2
= 8
1 √1−(𝑢1 )
𝐴
2
𝑢 = −2 √1−(+3) 3√6
Từ đồ thị: { 1 𝑚𝑚  𝐴
= ⇒ 𝐴 = 6 𝑐𝑚
𝑢2 = +3 √1−( 2 )
2 8
𝐴
2 3
[𝜋+cos−1 ( )+cos−1 ( )] 𝑟𝑎𝑑
Mặc khác, từ giản đồ ta có: ∆𝑡 = 6 6
= 0,8 𝑠 ⇒ 𝜔 = 5,66
𝜔 𝑠
𝑐𝑚
Tốc độ cực đại của phần tử bụng song:𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝐴  𝑣𝑚𝑎𝑥 = (5,66). (6) = 24,96 𝑠
 Chọn đáp án D
Câu 38: Pôlôni 210 206
84𝑃𝑜 là chất phóng xạ 𝛼 có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 82𝑃𝑏. Ban
đầu (𝑡 = 0), một mẫu có khối lượng 105,00 𝑔 trong đó 40% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni 210 84𝑃𝑜 ,
phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt 𝛼 sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi
mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị 𝑢. Tại thời điểm 𝑡 = 276 ngày,
khối lượng của mẫu là
A. 41,25 𝑔. B. 101,63 𝑔. C. 104,4 𝑔. D. 104,25 𝑔.
Câu 38: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Khối lượng 𝑃𝑜 có tính phóng xạ trong mẫu: 𝑚0 = 0,4𝑀0
𝑡
𝑁𝑃𝑜 = 𝑁0 2−𝑇
Từ định luật phân rã phóng xạ, ta có: { 𝑡
𝑁𝑃𝑏 = 𝑁0 (1 − 2−𝑇 )
𝑡

𝑁 𝑚𝑃𝑜 = 𝑚0 2−𝑇
Mặc khác: 𝑚 = 𝑁 𝐴 ⇒ { 𝐴 𝑡
𝐴 𝑚𝑃𝑏 = 𝐴𝑃𝑏 𝑚0 (1 − 2−𝑇 )
𝑃𝑜
𝑡 𝑡
𝐴
Khối lượng của mẫu: 𝑚 = 0,6𝑀0 + 𝑚𝑃𝑜 + 𝑚𝑃𝑏 = 𝑚0 2−𝑇 + 𝐴𝑃𝑏 𝑚0 (1 − 2−𝑇 )
𝑃𝑜
𝑡 𝐴𝑃𝑏 𝑡
𝑚 = 0,6𝑀0 + 0,4𝑀0 [2−𝑇+ (1 − 2−𝑇 )]
𝐴𝑃𝑜
276 (206) 276
𝑚 = 0,6. (105) + 0,4. (105) [2−138 + (1 − 2−138 )] = 104,4 𝑔
(210)
 Chọn đáp án C
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 𝑙0 = 30 𝑐𝑚, có độ cứng
𝑁 m2
𝑘 = 100 𝑚, vật nặng 𝑚2 = 150 𝑔 được đặt lên vật 𝑚1 = 250 𝑔. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy
m1
𝑚
𝑔 = 10 = 𝜋 2 𝑠2 . Lúc đầu ép hai vật xuống đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 12 𝑐𝑚 rồi thả
n
.v
oc

nhẹ để hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi vật 𝑚2 đi lên rồi dừng lại lần đầu
h
ai
ad

tiên, chiều dài của lò xo có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? k
ho
uk

A. 22,4 𝑐𝑚. B. 28,6 𝑐𝑚.


th

C. 24,5 𝑐𝑚. D. 30,5 𝑐𝑚.

13
Câu 39: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
𝑚1 + 𝑚2 (250. 10−3 ) + (150. 10−3 )
∆𝑙0 = 𝑔= . (10) = 4 𝑐𝑚
𝑘 (100)
Ép hai vật đến vị trí lò xo nén 12 𝑐𝑚 rồi thả nhẹ ⇒ sau đó hệ hai vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
với biên độ 𝐴1 = 8 𝑐𝑚
Cho đến khi chúng tách rời nhau.
Giai đoạn 1: Hai vật chưa rời khỏi nhau
𝑘 (100) 𝑟𝑎𝑑
Tần số góc của dao động: 𝜔1 = √𝑚 = √(250.10−3 )+(150.10−3 ) = 5𝜋
1 +𝑚2 𝑠
Phương trình động lực học cho chuyển động của vật 𝑚2 : 𝑚2 𝑔 − 𝑁 = −𝑚2 𝜔12 𝑥 (1)
(1) 𝑔 (10)
Tại vị trí 𝑚2 rời khỏi vật 𝑚1 thì: 𝑁 = 0 ⇒ 𝑥 = − 𝜔2 = − (5𝜋)2 = −4 𝑐𝑚
1
√3 √3 𝑐𝑚
⇒ 𝑣rời = 𝜔1 𝐴1= (5𝜋). (8)= 20𝜋√3 𝑠
2 2
Giai đoạn 2: Hai vật tách rời khỏi nhau
Vật 𝑚1 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới nằm trên vị trí cân bằng cũ một đoạn 2,5 𝑐𝑚
𝑘 (100) 𝑟𝑎𝑑
𝜔2 = √ =√ −3
= 20
𝑚1 (250. 10 ) 𝑠
2
20𝜋√3
𝐴2 = √(−2,5)2 +( ) = 6,00 𝑐𝑚
20
𝜋 2,5
⇒ 𝑥1 = 6,00 cos [20𝑡 + + sin−1 ( )] 𝑐𝑚
2 6,00
𝑥1 = 6,00 cos[20𝑡 + 3,57] 𝑐𝑚 (2)
Thời gian chuyển động của vật 𝑚2 từ thời điểm rời khỏi 𝑚1 đến khi đạt độ cao cực đại
𝑣rời (20𝜋√3. 10−2 )
𝑡= = = 0,11 𝑠
𝑔 (10)
(2)
⇒ 𝑥1 = 5,22 𝑐𝑚
Chiều dài của lò xo lúc này: 𝑙 = (30) − (2,5) − (5,22) = 22,28 𝑐𝑚
 Chọn đáp án A
Câu 40: Người ta cần truyền tải điện năng từ nơi phát điện 𝐴 đến nơi tiêu thụ 𝐵 bằng đường dây truyền tải một
pha có điện trở 𝑅 = 10 𝛺 không đổi, nơi tiêu thụ có điện áp hiệu dụng 𝑈 = 220 𝑉. Hiệu suất truyền tải là 𝐻 =
80%, hệ số công suất của toàn mạch là cos 𝜑𝐴 = 0,8. Công suất nơi tiêu thụ có giá trị gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 603 𝑊. B. 644 𝑊. C. 632 𝑊. D. 615 𝑊.
Câu 40: Chọn đáp án B
 Lời giải:
n
.v

n
oc

.v
h

oc
ai

h
ad

ai

U tt
ho

ad
uk

ho
th

uk

B
th

A

U
−1 (0,8)
Theo giả thuyết bài toán: 𝜑𝐴 = cos = 36,870
tan 𝜑 (0,75)
Ta có: tan 𝜑𝐴 = 𝐻 tan 𝜑𝐵 ⇒ 𝜑𝐵 = tan−1 𝐻 𝐴 ⇒ 𝜑𝐵 = tan−1 (0,8) = 43,150

14
∆𝑈 𝑈𝑡𝑡
Từ giản đồ vecto: sin(43,150 −36,870) = sin(36,870)

𝑈𝑡𝑡 sin(43,150 − 36,870 ) (220). sin(43,150 − 36,870 )


⇒ ∆𝑈 = = = 40,10 𝑉
sin(36,870 ) sin(36,870 )
∆𝑈 (40,10 )
⇒𝐼= = = 4,01 𝐴
𝑅 (10)
Công suất nơi tiêu thụ: 𝑃𝑡𝑡 = 𝑈𝑡𝑡 𝐼 cos 𝜑𝐵
𝑃𝑡𝑡 = (220). (4,01) cos(43,150 ) = 643,7 𝑊
 Chọn đáp án B

15
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 5
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi


A. nung nóng khối chất lỏng ở nhiệt độ cao.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng khối chất rắn ở nhiệt độ cao.
D. ngưng tụ hơi nóng sáng của chất rắn có tỉ khối lớn.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do 𝑔. Ở vị trí cân
bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆𝑙. Tần số dao động 𝑓 của con lắc được xác định theo công thức
∆𝑙 1 ∆𝑙 𝑔 1 𝑔
A. 𝑓 = 2𝜋√ 𝑔 . B. 𝑓 = 2𝜋 √ 𝑔 . C.𝑓 = 2𝜋√∆𝑙. D. 𝑓 = 2𝜋 √∆𝑙.
Câu 3: Một con lắc đơn có gắn vật nhỏ khối lượng 𝑚 dao động điều hoà. Nếu giảm khối lượng đi 4 lần thì chu
kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. giảm bốn lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp. Gọi 𝑈 là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch; 𝑈𝑅 , 𝑈𝐿 , 𝑈𝐶 lần
lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần 𝐿, và tụ điện 𝐶. Biểu thức không thể xảy ra là
A. 𝑈𝐿 > 𝑈. B. 𝑈𝑅 > 𝑈𝐶 . C. 𝑈𝑅 > 𝑈. D. 𝑈𝑅 = 𝑈𝐿 = 𝑈.
Câu 5: Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, sóng điện từ được phát thẳng đứng hướng lên trên. Nếu tại thời điểm
𝑡 thành phần từ trường hướng về hướng Đông thì thành phần điện trường sẽ hướng
A. thẳng đứng hướng xuống. B. về phía Bắc.
C. về phía Tây. D. về phía Nam.
Câu 6: Trong hiện tượng quang điện ngoài, nếu một kim loại có công thoát electron là 𝐴, hấp thu một photon có
năng lượng ℎ𝑓 > 𝐴 thì electron sẽ bứt ra khỏi kim loại với động năng ban đầu bằng
A. 𝐴. B. ℎ𝑓. C. ℎ𝑓 + 𝐴. D. ℎ𝑓 − 𝐴.
Câu 7: Công của lực tĩnh điện làm dịch chuyển điện tích 𝑄 từ điểm 𝐴 tới điểm 𝐵 trong điện trường sẽ phụ thuộc
vào
A. khoảng cách 𝐴𝐵. B. quãng đường điện tích di chuyển từ 𝐴 tới 𝐵.
C. tọa độ của 𝐴 và 𝐵. D. quỹ đạo đi từ 𝐴 tới 𝐵.
Câu 8: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. từ trường quay và tương tác từ.
C. sự lan truyền của điện từ trường. D. cộng hưởng điện.
Câu 9: Đặt một điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) (𝑈0 và 𝜔 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi
𝑈 là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; 𝑖, 𝐼0 , 𝐼 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
𝑢2 𝑖2 𝑈 𝐼 1 𝑢 𝑖 𝑢2 𝑖2
A. 𝑈 2 + 𝐼2 = 1. B. 𝑈 + 𝐼 = . C. 𝑈 + 𝐼 = √2. D. 𝑈 2 − 𝐼2 = 0.
0 0 0 0 √2 0 0 0 0
Câu 10: Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 11: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 𝑘𝐻𝑧. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền trong chân không.
Câu 12: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten
thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ
vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 13: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành
phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, cam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa
hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
1
A. tím, chàm, cam. B. đỏ, chàm, cam. C. đỏ, cam. D. chàm, tím.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với cơ năng 𝐸 (gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng). Khi động năng
𝐸
bằng 5 , thế năng sẽ bằng
𝐸 4𝐸 5𝐸
A. . B. . C. 5𝐸. D. .
5 5 4
Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động , duy trì trong mạch một dòng điện có cường độ 𝐼. Công suất của
nguồn điện này được xác định bởi công thức

A. 𝑃 = 𝐼 . B. 𝑃 = 𝐼. C. 𝑃 = 2 𝐼. D. 𝑃 = 𝐼 2 .
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 2 cos(𝜋𝑡 + 𝜑0 ) 𝑐𝑚, 𝑡 được tính bằng giây. Tại
thời điểm 𝑡 = 0 chất điểm đi qua vị trí 𝑥 = −1 𝑐𝑚 theo chiều âm. Giá trị của 𝜑0 là
2𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
A. − 3 𝑟𝑎𝑑 . B. 2 𝑟𝑎𝑑 . C. 3 𝑟𝑎𝑑 . D. 3 𝑟𝑎𝑑 .
Câu 17: Kết quả đo được trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young là 𝑎 = 0,5 𝑚𝑚, 𝐷 =
2 𝑚 và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 𝑚𝑚. Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A. 0,4 𝜇𝑚. B. 0,7 𝜇𝑚. C. 0,6 𝜇𝑚. D. 0,5 𝜇𝑚.
Câu 18: Một sóng điện từ có tần số 25 𝑀𝐻𝑧 thì có chu kì là
A. 4.10−2 𝑠. B. 4.10−5 𝑠. C. 4.10−8 𝑠. D. 4.10−11 𝑠.
𝑚
Câu 19: Một sóng âm có tần số 𝑓 = 100 Hz truyền trong không khí với vận tốc 𝑣 = 340 𝑠 thì bước sóng của
sóng âm đó là
A. 340 𝑚. B. 3,4 𝑚. C. 34 𝑐𝑚. D. 170 𝑚.
Câu 20: Trong tổng hợp hai dao động thành phần 𝑥1 = 𝐴1 cos(𝜔𝑡) và 𝑥2 = 𝐴2 cos(𝜔𝑡 + 𝜑)ta thu được 𝑥 =
𝐴 cos(𝜔𝑡 + 𝛼); 𝐴1 , 𝐴2 và 𝜔 không đổi. Giá trị của 𝜑 để 𝐴 cực đại là
𝜋 𝜋
A. 0. B. 2 . C. 𝜋. D. 4 .
Câu 21: Đơn vị của cường độ âm 𝐼 là
𝑊 𝑉
A. 𝐵. B. 𝑑𝐵. C. 𝑚2 . D. 𝑚2 .
Câu 22: Trong nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo, tỉ số bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái
dừng 𝑃 và trạng thái dừng 𝑀 là
25
A. 6. B. 4 . C. 4. D. 9.
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 24: Nguồn sáng đơn sắc phát ra 1,887.1016 photon có bước sóng 18,75 𝑛𝑚 trong mỗi giây. Công suất của
nguồn là
A. 0,2 𝑊. B. 0,1 𝑊. C. 0,3 𝑊. D. 0,4 𝑊.
Câu 25: Đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp với 𝑅 là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm 𝐿, tụ điện có điện dung 𝐶 =
10−3
𝐹. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là 𝑢 = 𝑈0 cos(100𝜋𝑡)V, để dòng điện qua 𝑅 cùng pha với điện áp ở hai
𝜋
đầu đoạn mạch thì 𝐿 có giá trị là
0,01 10 0,1 1
A. 𝜋 𝐻. B. 𝜋 𝐻. C. 𝜋 𝐻. D. 𝜋 𝐻.
Câu 26: Một con lắc đơn với dây treo dài 𝑙, vật nặng có khối lượng 𝑚 dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ tại
𝑚𝑔𝑠
nơi có gia tốc trọng trường 𝑔. Tại thời điểm 𝑡, li độ cong của con lắc là 𝑠. Đại lượng 𝐹 = − 𝑙 được gọi là
A. lực căng của sợi dây. B. lực kéo về của con lắc.
C. trọng lượng của con lắc. D. lực hướng tâm của con lắc.
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu của một cuộn dây không thuần cảm thì đo được tổng trở của
mạch là 𝑍. Biết cuộn dây có điện trở trong là 𝑟 và cảm kháng đối với dòng điện xoay chiều trên là 𝑍𝐿 . Hệ số công
suất của đoạn dây là
𝑍 𝑟 𝑟 𝑍
A. cos 𝜑 = 𝑍 . B. cos 𝜑 = 𝑍 . C. cos 𝜑 = 𝑍. D. cos 𝜑 = 𝑟 .
𝐿 𝐿

2
Câu 28: Ở máy biến áp lí tưởng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 𝑈1 và 𝑈2 ;
tương ứng với cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là 𝐼1 và 𝐼2 . Hệ thức nào sau đây là
đúng?
A. 𝑈1 𝐼2 = 𝑈2 𝐼1 . B. 𝑈1 𝐼1 = 𝑈2 𝐼2 . C. 𝑈1 𝐼2 = 2𝑈2 𝐼1. D. 2𝑈1 𝐼2 = 𝑈2 𝐼1.
Câu 29: Đồng vị 238 92𝑈 phân rã theo một chuỗi phóng xạ 𝛼 và 𝛽 liên tiếp, sau cùng biến thành đồng vị 206
82𝑃 𝑏 bền.
Số phóng xạ 𝛼 và 𝛽 là
A. 6 phóng xạ 𝛼 và 8 phóng xạ 𝛽 − . B. 6 phóng xạ 𝛼 và 8 phóng xạ 𝛽 + .
C. 8 phóng xạ 𝛼 và 6 phóng xạ 𝛽 + . D. 8 phóng xạ 𝛼 và 6 phóng xạ 𝛽 − .
Câu 30: Một vùng không gian 𝐴𝐵𝐶𝐷 có từ trường đều với
vecto cảm ứng từ ⃗⃗⃗ 𝐵 vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều A B
hướng ra ngoài như hình vẽ. Một khung dây kim loại 𝐸𝐹𝐺𝐻di
E F
chuyển từ ngoài vào trong vùng không gian có từ trường. Tại
v
thời điểm khung dây đi vào từ trường một phần (phần còn lại B
vẫn nằm ngoài từ trường) thì
A. chưa xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây. H G
B. dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ. C
C. dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng hồ. D
D. dòng điện cảm ứng đã xuất hiện nhưng đổi chiều liên
tục.

Câu 31: Chiếu một tia sáng xiên góc đến mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, đồng tính. Tại điểm tới,
nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, góc tới bằng 600 thì chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ
và môi trường tới là
A. 0,58. B. 0,71. C. 1,33. D. 1,73.
Câu 32: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 𝑒𝑉. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức
xạ có bước sóng là 𝜆1 = 0,45 𝜇𝑚 và 𝜆1 = 0,50 𝜇𝑚. Bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối
với kim loại này là
A. chỉ có bức xạ có bước sóng 𝜆1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. chỉ có bức xạ có bước sóng 𝜆2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
235 6,02.1023 1 1
Câu 33: Khi một hạt nhân 92𝑈 bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 𝑀𝑒𝑉. Cho 𝑁𝐴 = , khối
𝑚𝑜𝑙 𝑚𝑜𝑙
𝑔
lượng mol của 235 235
92𝑈 là 235 𝑚𝑜𝑙. Nếu 1 𝑔 92𝑈 bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 8,2.1016 𝐽. B. 8,2.1010 𝐽. C. 5,1.1016 𝐽. D. 8,5.1010 𝐽.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp 𝐴, 𝐵 dao động cùng pha với cùng tần
𝑐𝑚
số 20 𝐻𝑧. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 𝑠 , 𝐴𝐵 = 8 𝑐𝑚. Một đường tròn có bán kính 𝑅 = 3,5 𝑐𝑚
và có tâm tại trung điểm 𝑂 của 𝐴𝐵, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động cực đại trên
đường tròn là
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
𝜆 (với 380 𝑛𝑚 ≤ 𝜆 ≤ 760 𝑛𝑚). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 1,5 𝑚. Trên màn, tại điểm 𝑀 cách vân trung tâm 𝑂 một khoảng 𝑂𝑀 = 6,5 𝑚𝑚 cho vân
sáng và trung điểm của 𝑂𝑀 là một vân tối. Giá trị của 𝜆 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 648 𝑛𝑚. B. 430 𝑛𝑚. C. 525 𝑛𝑚. D. 712 𝑛𝑚.
Câu 36: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn (1) và (2) có chiều dài lần lượt là 𝑙 và 4𝑙 có thể dao động điều
hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu kéo vật nặng của con lắc (1) đến vị trí dây treo hợp với
𝛼
phương thẳng đứng một góc 𝛼0 , con lắc (2) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 20 rồi đồng
thời thả nhẹ. Tại vị trí dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên thì dây treo hai con lắc hợp với phương
thẳng đứng môt góc
A. 0,42𝛼0 . B. 0,22𝛼0 . C. −0,42𝛼0. D. 0,57𝛼0 .

3
Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi 𝐴𝐵 đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi 𝑑 là khoảng cách từ 𝐴 đến vị
trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có 𝑘 bụng sóng thì 𝑑 = 88,0 𝑐𝑚 và khi trên dây có 𝑘 + 4
bụng sóng thì 𝑑 = 91,2 𝑐𝑚. Chiều dài của sợi dây 𝐴𝐵 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 95,4 𝑐𝑚. B. 96,4 𝑐𝑚. C. 95,2 𝑐𝑚. D. 97,0 𝑐𝑚.
𝜋
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos (100𝜋𝑡 + 4 ) (𝑡 được tính bằng
(rad)
giây) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây không thuần cảm có
điện trở hoạt động là 𝑟 = 28 𝛺. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi
pha dao động của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian 𝑡. Hệ số tự 0,5
cảm của cuộn dây bằng
A. 0,21 𝐻. B. 0,09 𝐻.
C. 0,11 𝐻. D. 0,10 𝐻. O
t

Câu 39: Đặt hiệu điện thế 𝑢 = 𝑈√2 cos(100𝜋𝑡)V vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 nối tiếp theo thứ tự: đoạn mạch
𝐴𝑀 gồm tụ điện có điện dung 𝐶, đoạn mạch 𝑀𝑁 chứa cuộn cảm có độ tự cảm 𝐿1 và điện trở trong 𝑟, đoạn mạch
𝜋
𝑁𝐵 chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿2 . Biết điện áp trên 𝑀𝐵 sớm pha hơn điện áp trên 𝐴𝑁 là 3 ; 𝑈𝑀𝐵 = 2𝑈𝐴𝑁 ;
hệ số công suất trên đoạn mạch 𝐴𝐵 bằng hệ số công suất trên đoạn mạch 𝑀𝑁 và bằng 𝑘. Giá trị của 𝑘 là
A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,75.
198
Câu 40: Keo vàng phóng xạ ( 𝐴𝑢 ) có chu kì bán ra là 2,7 ngày, được sử dụng trong điều trị bệnh ung thư. Để
tạo ra một liều phóng xạ, người ta cần sử dụng một khối lượng phóng xạ thích hợp 198𝐴𝑢 sao cho trong mỗi phút
𝑔𝑎𝑚
số tia phóng xạ mà 198𝐴𝑢 là 5,55.1014 tia. Lấy khối lượng mol của 198𝐴𝑢 là 198 𝑚𝑜𝑙 . Khối lượng của đồng vị
198
𝐴𝑢 thích hợp để tạo ra liều phóng xạ trên là
A. 1,204 𝑚𝑔. B. 1,024 𝑚𝑔. C. 1,240 𝑚𝑔. D. 1,402 𝑚𝑔.

4
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 5
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.B 2.D 3.A 4.C 5.D 6.D 7.C 8.A 9.D 10.D
11.D 12.D 13.C 14.B 15.B 16.C 17.C 18.C 19.B 20.A
21.C 22.C 23.B 24.A 25.C 26.B 27.C 28.B 29.D 30.B
31.D 32.B 33.B 34.C 35.C 36.A 37.A 38.C 39.D 40.B

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi


A. nung nóng khối chất lỏng ở nhiệt độ cao.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng khối chất rắn ở nhiệt độ cao.
D. ngưng tụ hơi nóng sáng của chất rắn có tỉ khối lớn.
Câu 1: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
 Chọn đáp án B
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do 𝑔. Ở vị trí cân
bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆𝑙. Tần số dao động 𝑓 của con lắc được xác định theo công thức
∆𝑙 1 ∆𝑙 𝑔 1 𝑔
A. 𝑓 = 2𝜋√ 𝑔 . B. 𝑓 = 2𝜋 √ 𝑔 . C.𝑓 = 2𝜋√∆𝑙. D. 𝑓 = 2𝜋 √∆𝑙.
Câu 2: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1 𝑔
Tần số dao động riêng của con lắc lò xo treo thẳng đứng: 𝑓 = √
2𝜋 ∆𝑙

 Chọn đáp án D
Câu 3: Một con lắc đơn có gắn vật nhỏ khối lượng 𝑚 dao động điều hoà. Nếu giảm khối lượng đi 4 lần thì chu
kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. giảm bốn lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 3: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng, do đó việc tăng hay giảm khối
lượng m của vật không làm thay đổi chu kì của con lắc đơn.
 Chọn đáp án A
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp. Gọi 𝑈 là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch; 𝑈𝑅 , 𝑈𝐿 , 𝑈𝐶 lần
lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần 𝐿, và tụ điện 𝐶. Biểu thức không thể xảy ra là
A. 𝑈𝐿 > 𝑈. B. 𝑈𝑅 > 𝑈𝐶 . C. 𝑈𝑅 > 𝑈. D. 𝑈𝑅 = 𝑈𝐿 = 𝑈.
Câu 4: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Ta có: 𝑈𝑅 = √𝑈 2 − (𝑈𝐿 − 𝑈𝐶 )2 ⇒ 𝑈𝑅 ≤ 𝑈 ⇒ 𝑈𝑅 > 𝑈 là không thể xảy ra.

 Chọn đáp án C
Câu 5: Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, sóng điện từ được phát thẳng đứng hướng lên trên. Nếu tại thời điểm
𝑡 thành phần từ trường hướng về hướng Đông thì thành phần điện trường sẽ hướng
5
A. thẳng đứng hướng xuống. B. về phía Bắc.
C. về phía Tây. D. về phía Nam.
Câu 5: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì các vecto (E ) , (B ) và (v ) theo thứ tự tạo thành một tam
diện thuận ⇒ nếu sóng điện từ hướng thẳng đứng lên trên, thành phần từ hướng về hướng Đông thì thành phần
điện sẽ hướng về hướng Nam.
 Chọn đáp án D
Câu 6: Trong hiện tượng quang điện ngoài, nếu một kim loại có công thoát electron là 𝐴, hấp thu một photon có
năng lượng ℎ𝑓 > 𝐴 thì electron sẽ bứt ra khỏi kim loại với động năng ban đầu bằng
A. 𝐴. B. ℎ𝑓. C. ℎ𝑓 + 𝐴. D. ℎ𝑓 − 𝐴.
Câu 6: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Công thức Einstein về hiện tượng quang điện: ℎ𝑓 = 𝐴 + 𝐾0𝑚𝑎𝑥 ⇒ 𝐾0𝑚𝑎𝑥 = ℎ𝑓 − 𝐴
 Chọn đáp án D
Câu 7: Công của lực tĩnh điện làm dịch chuyển điện tích 𝑄 từ điểm 𝐴 tới điểm 𝐵 trong điện trường sẽ phụ thuộc
vào
A. khoảng cách 𝐴𝐵. B. quãng đường điện tích di chuyển từ 𝐴 tới 𝐵.
C. tọa độ của 𝐴 và 𝐵. D. quỹ đạo đi từ 𝐴 tới 𝐵.
Câu 7: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu A và
điểm cuối B trong điện trường.
 Chọn đáp án C
Câu 8: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. từ trường quay và tương tác từ.
C. sự lan truyền của điện từ trường. D. cộng hưởng điện.
Câu 8: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
 Chọn đáp án A
Câu 9: Đặt một điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) (𝑈0 và 𝜔 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi
𝑈 là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; 𝑖, 𝐼0 , 𝐼 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
𝑢2 𝑖2 𝑈 𝐼 1 𝑢 𝑖 𝑢2 𝑖2
A. 𝑈 2 + 𝐼2 = 1. B. 𝑈 + 𝐼 = . C. 𝑈 + 𝐼 = √2. D. 𝑈 2 − 𝐼2 = 0.
0 0 0 0 √2 0 0 0 0
Câu 9: Chọn đáp án D
 Lời giải:
𝑢 𝑈0 𝑖 2 𝑢 2
Hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng dao động cùng pha 𝑖 = ⇒ (𝐼 ) − (𝑈 ) = 0
𝐼0 0 0

 Chọn đáp án D
Câu 10: Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 10: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Hiện tượng phóng xạ và phản ứng phân hạch đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
 Chọn đáp án D
Câu 11: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 𝑘𝐻𝑧. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền trong chân không.
6
Câu 11: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Sóng siêu âm là sóng âm do đó không truyền được trong chân không ⇒ D sai.
 Chọn đáp án D
Câu 12: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten
thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ
vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 12: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Sóng truyền thông qua vệ tinh là sóng cực ngắn.
 Chọn đáp án D
Câu 13: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành
phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, cam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa
hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, chàm, cam. B. đỏ, chàm, cam. C. đỏ, cam. D. chàm, tím.
Câu 13: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Tia ló màu vàng đi sát mặt nước ⇒ đã bắt đầu xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần với tia đơn sắc vàng, lúc
này 𝑖 = 𝑖𝑔ℎ𝑉 .
+ Các ánh sáng đơn sắc có chiết suất với nước lớn hơn chiết suất của ánh sáng vàng với nước có góc tới giới
hạn nhỏ hơn 𝑖𝑔ℎ𝑉 → đều bị phản xạ toàn phần (chàm, tím).
+ Các tia ló ra ngoài không khí là đỏ, cam.
 Chọn đáp án C
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với cơ năng 𝐸 (gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng). Khi động năng
𝐸
bằng 5 , thế năng sẽ bằng
𝐸 4𝐸 5𝐸
A. 5 . B. . C. 5𝐸. D. .
5 4
Câu 14: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝐸 4𝐸
Thế năng dao động của vật: 𝐸𝑡 = 𝐸 − 𝐸𝑑 = (𝐸) − ( 5 ) = 5
 Chọn đáp án B
Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động , duy trì trong mạch một dòng điện có cường độ 𝐼. Công suất của
nguồn điện này được xác định bởi công thức

A. 𝑃 = 𝐼 . B. 𝑃 = 𝐼. C. 𝑃 = 2 𝐼. D. 𝑃 = 𝐼 2 .
Câu 15: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Công suất của nguồn điện:𝑃 = 𝐼
 Chọn đáp án B
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 2 cos(𝜋𝑡 + 𝜑0 ) 𝑐𝑚, 𝑡 được tính bằng giây. Tại
thời điểm 𝑡 = 0 chất điểm đi qua vị trí 𝑥 = −1 𝑐𝑚 theo chiều âm. Giá trị của 𝜑0 là
2𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
A. − 𝑟𝑎𝑑 . B. 𝑟𝑎𝑑 . C. 𝑟𝑎𝑑 . D. 𝑟𝑎𝑑 .
3 2 3 3
Câu 16: Chọn đáp án C
 Lời giải:

7
t  0,5
n
c.v
o
ih
ada 0
2 kh
o n 2
hu c.v
t 1 O ho x
d ai
o a
u kh
th

𝑥 = +1 𝑐𝑚
Tại thời điểm 𝑡 = 0 { ⇔ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝑀
𝑣<0
2𝜋
Từ hình vẽ, ta có 𝜑0 = 3 𝑟𝑎𝑑
 Chọn đáp án C
Câu 17: Kết quả đo được trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young là 𝑎 = 0,5 𝑚𝑚, 𝐷 =
2 𝑚 và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 𝑚𝑚. Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A. 0,4 𝜇𝑚. B. 0,7 𝜇𝑚. C. 0,6 𝜇𝑚. D. 0,5 𝜇𝑚.
Câu 17: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝐷𝜆
Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp: ∆𝑥1−6 = 5𝑖 = 5 𝑎
𝑎∆𝑥 (0,5.10−3 ). (12.10−3 )
⇒𝜆= = = 0,6 𝜇𝑚
5𝐷 5. (2)
 Chọn đáp án C
Câu 18: Một sóng điện từ có tần số 25 𝑀𝐻𝑧 thì có chu kì là
A. 4.10−2 𝑠. B. 4.10−5 𝑠. C. 4.10−8 𝑠. D. 4.10−11 𝑠.
Câu 18: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1 1
Chu kì của sóng điện từ: 𝑇 = 𝑓 = (25.106 ) = 4.10−8 𝑠
 Chọn đáp án C
𝑚
Câu 19: Một sóng âm có tần số 𝑓 = 100 Hz truyền trong không khí với vận tốc 𝑣 = 340 𝑠 thì bước sóng của
sóng âm đó là
A. 340 𝑚. B. 3,4 𝑚. C. 34 𝑐𝑚. D. 170 𝑚.
Câu 19: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑣 (340)
Bước sóng của sóng: 𝜆 = = (100) = 3,4 𝑚
𝑓
 Chọn đáp án B
Câu 20: Trong tổng hợp hai dao động thành phần 𝑥1 = 𝐴1 cos(𝜔𝑡) và 𝑥2 = 𝐴2 cos(𝜔𝑡 + 𝜑)ta thu được 𝑥 =
𝐴 cos(𝜔𝑡 + 𝛼); 𝐴1 , 𝐴2 và 𝜔 không đổi. Giá trị của 𝜑 để 𝐴 cực đại là
𝜋 𝜋
A. 0. B. 2 . C. 𝜋. D. 4 .
Câu 20: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Biên độ dao động tổng hợp: 𝐴 = √𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 cos 𝜑
⇒ 𝐴 = 𝐴𝑚𝑎𝑥 khi 𝜑 = 0
 Chọn đáp án A
Câu 21: Đơn vị của cường độ âm 𝐼 là
𝑊 𝑉
A. 𝐵. B. 𝑑𝐵. C. 𝑚2 . D. 𝑚2 .
8
Câu 21: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑊
Đơn vị của cường độ âm là 𝑚2 .
 Chọn đáp án C
Câu 22: Trong nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo, tỉ số bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái
dừng 𝑃 và trạng thái dừng 𝑀 là
25
A. 6. B. 4 . C. 4. D. 9.
Câu 22: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Bán kính quỹ đạo của electron khi ở trạng thái dừng thứ 𝑛 được xác định bằng biểu thức
𝑟𝑛 = 𝑛2 𝑟0
Trạng thái 𝑃 có 𝑛𝑃 = 6, trạng thái 𝑀 có 𝑛𝑀 = 3.
𝑟𝑃 (6)2
⇒ = =4
𝑟𝑀 (3)2
 Chọn đáp án C
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 23: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Hiện tượng quang – phát quang chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt, các hiện tượng còn lại chứng tỏ ánh sáng có
tính chất sóng.
 Chọn đáp án B
Câu 24: Nguồn sáng đơn sắc phát ra 1,887.1016 photon có bước sóng 18,75 𝑛𝑚 trong mỗi giây. Công suất của
nguồn là
A. 0,2 𝑊. B. 0,1 𝑊. C. 0,3 𝑊. D. 0,4 𝑊.
Câu 24: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Công suất của nguồn sáng
ℎ𝑐 (6,625.1034 ). (3.108 )
𝑃=𝑛 = (1,887.1016 ) = 0,2 𝑊
𝜆 (18,75.10−9 )
 Chọn đáp án A
Câu 25: Đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp với 𝑅 là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm 𝐿, tụ điện có điện dung 𝐶 =
10−3
𝐹. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là 𝑢 = 𝑈0 cos(100𝜋𝑡)V, để dòng điện qua 𝑅 cùng pha với điện áp ở hai
𝜋
đầu đoạn mạch thì 𝐿 có giá trị là
0,01 10 0,1 1
A. 𝜋 𝐻. B. 𝜋 𝐻. C. 𝜋 𝐻. D. 𝜋 𝐻.
Câu 25: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1 0,1
𝑖 cùng pha với 𝑢 ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng :𝐿 = 𝐶𝜔2 = 𝜋 𝐻
 Chọn đáp án C
Câu 26: Một con lắc đơn với dây treo dài 𝑙, vật nặng có khối lượng 𝑚 dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ tại
𝑚𝑔𝑠
nơi có gia tốc trọng trường 𝑔. Tại thời điểm 𝑡, li độ cong của con lắc là 𝑠. Đại lượng 𝐹 = − 𝑙 được gọi là
A. lực căng của sợi dây. B. lực kéo về của con lắc.
C. trọng lượng của con lắc. D. lực hướng tâm của con lắc.
Câu 26: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑚𝑔𝑠
Đại lượng 𝐹 = − 𝑙 được gọi là lực kéo về của con lắc.

9
 Chọn đáp án B
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu của một cuộn dây không thuần cảm thì đo được tổng trở của
mạch là 𝑍. Biết cuộn dây có điện trở trong là 𝑟 và cảm kháng đối với dòng điện xoay chiều trên là 𝑍𝐿 . Hệ số công
suất của đoạn dây là
𝑍 𝑟 𝑟 𝑍
A. cos 𝜑 = 𝑍 . B. cos 𝜑 = 𝑍 . C. cos 𝜑 = 𝑍. D. cos 𝜑 = 𝑟 .
𝐿 𝐿
Câu 27: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑟
Hệ số công suất của cuộn dây : cos 𝜑 = 𝑍
 Chọn đáp án C
Câu 28: Ở máy biến áp lí tưởng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 𝑈1 và 𝑈2 ;
tương ứng với cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là 𝐼1 và 𝐼2 . Hệ thức nào sau đây là
đúng?
A. 𝑈1 𝐼2 = 𝑈2 𝐼1 . B. 𝑈1 𝐼1 = 𝑈2 𝐼2 . C. 𝑈1 𝐼2 = 2𝑈2 𝐼1. D. 2𝑈1 𝐼2 = 𝑈2 𝐼1.
Câu 28: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Với máy biến áp lí tưởng: 𝑃1 = 𝑃2 ⇒ 𝑈1 𝐼1 = 𝑈2 𝐼2
 Chọn đáp án B
Câu 29: Đồng vị 238 206
92𝑈 phân rã theo một chuỗi phóng xạ 𝛼 và 𝛽 liên tiếp, sau cùng biến thành đồng vị 82𝑃 𝑏 bền.
Số phóng xạ 𝛼 và 𝛽 là
A. 6 phóng xạ 𝛼 và 8 phóng xạ 𝛽 − . B. 6 phóng xạ 𝛼 và 8 phóng xạ 𝛽 + .
+
C. 8 phóng xạ 𝛼 và 6 phóng xạ 𝛽 . D. 8 phóng xạ 𝛼 và 6 phóng xạ 𝛽 − .
Câu 29: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Giả sử 238 206
92𝑈 thực hiện 𝑥 phân rã 𝛼 và 𝑦 phân rã 𝛽 trước khí biến thành 82𝑃𝑏.
0
Phương trình của phản ứng 238 4 206
92𝑈 → 𝑥 2𝛼 + 𝑦 ±1𝛽 + 82𝑃 𝑏
238 = 4𝑥 + 206 𝑥=8
Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích { ⇒{
92 = 2𝑥 ± 𝑦 + 82 𝑦=6
 Chọn đáp án D
Câu 30: Một vùng không gian 𝐴𝐵𝐶𝐷 có từ trường đều với
vecto cảm ứng từ ⃗⃗⃗ 𝐵 vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều A B
hướng ra ngoài như hình vẽ. Một khung dây kim loại 𝐸𝐹𝐺𝐻di
E F
chuyển từ ngoài vào trong vùng không gian có từ trường. Tại n
.v
n

oc
.v
oc

v
thời điểm khung dây đi vào từ trường một phần (phần còn lại
h

B
ai
h

ad
ai

vẫn nằm ngoài từ trường) thì


ad

ho
ho

uk

A. chưa xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây.
uk

H G
th
th

B. dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ. C
C. dòng điện cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng hồ. D
D. dòng điện cảm ứng đã xuất hiện nhưng đổi chiều liên
tục.

Câu 30: Chọn đáp án B


 Lời giải:
Khi khung kim loại 𝐸𝐹𝐺𝐻 vào trong từ trường, số đường sức từ xuyên qua khung kim loại ra ngoài mặt phẳng
giấy tăng.
Dòng điện cảm ứng xuất hiện, sao cho từ trường cảm ứng chống lại sự tăng này ⇒ từ trường cảm ứng có chiều
ngược với từ trường ngoài qua khung kim loại ⇒ dòng điện cảm ứng cùng chiều kim đồng hồ.
 Chọn đáp án B
Câu 31: Chiếu một tia sáng xiên góc đến mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, đồng tính. Tại điểm tới,
nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, góc tới bằng 600 thì chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ
và môi trường tới là
10
A. 0,58. B. 0,71. C. 1,33. D. 1,73.
Câu 31: Chọn đáp án D
 Lời giải:

n
.v

.v
oc

oc
h

h
ai

ai
ad

ad
ho
r

ho
uk

uk
th

th

Ta có: { 𝑖 = 600 𝑖=𝑖⇒ 𝑟 = 600
𝑖 ′ + 𝑟 = 900
𝑛 sin 𝑖 sin(600 )
Phương trình định luật khúc xạ ánh sáng cho ta: 𝑛2 = sin 𝑟 = sin(300 ) = √3
1

 Chọn đáp án D
Câu 32: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 𝑒𝑉. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức
xạ có bước sóng là 𝜆1 = 0,45 𝜇𝑚 và 𝜆1 = 0,50 𝜇𝑚. Bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối
với kim loại này là
A. chỉ có bức xạ có bước sóng 𝜆1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. chỉ có bức xạ có bước sóng 𝜆2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 32: Chọn đáp án B
 Lời giải:
ℎ𝑐 (6,625.10−34 ).(3.108 )
Giới hạn quang điện của kim loại 𝜆0 = = (2,3.1,6.10−19 )
= 0,54 𝜇𝑚
𝐴
Để có thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích phải có bước sóng 𝜆 ≤ 𝜆0 ⇒ cả hai bức xạ đều có
khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
 Chọn đáp án B
235 6,02.1023 1 1
Câu 33: Khi một hạt nhân 92𝑈 bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 𝑀𝑒𝑉. Cho 𝑁𝐴 = , khối
𝑚𝑜𝑙 𝑚𝑜𝑙
𝑔
lượng mol của 235 235
92𝑈 là 235 𝑚𝑜𝑙. Nếu 1 𝑔 92𝑈 bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 8,2.1016 𝐽. B. 8,2.1010 𝐽. C. 5,1.1016 𝐽. D. 8,5.1010 𝐽.
Câu 33: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 𝑔 Urani
1
𝐸 = 𝑛𝐸0 = ( ) . (6,02.1023 ). (200.106 . 1,6.10−19 ) = 8,2.1010 𝐽
235
 Chọn đáp án B
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp 𝐴, 𝐵 dao động cùng pha với cùng tần
𝑐𝑚
số 20 𝐻𝑧. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 𝑠 , 𝐴𝐵 = 8 𝑐𝑚. Một đường tròn có bán kính 𝑅 = 3,5 𝑐𝑚
và có tâm tại trung điểm 𝑂 của 𝐴𝐵, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động cực đại trên
đường tròn là
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Câu 34: Chọn đáp án C
 Lời giải:

11
n
.v
oc
h
n

ai
.v

ad
oc

ho
h
ai

uk
ad

th
ho
uk
th

n
A A

.v
oc

n
h

.v
ai

oc
ad

h
ho

ai
ad
uk

ho
th

uk
th
𝑣 (30)
Bước sóng của sóng 𝜆 = 𝑓 = (20) = 1,5 𝑐𝑚
Để một điểm là cực đại giao thoa thì 𝑑1 − 𝑑2 = 𝑘𝜆 → số điểm cực đại giao thoa trên đường kính của đường
(𝑑 −𝑑 ) (𝑑 −𝑑 )
tròn bán kính 𝑅 là số giá trị của 𝑘 thõa mãn 1 𝜆 2 𝑀 ≤ 𝑘 ≤ 1 𝜆 2 𝑁
0,5−7,5 7,5−0,5
≤𝑘≤
1,5 1,5
⇒ 𝑘 = ± − 4, ±3, . .0.
Có 9 dãy cực đại trên đường kính của đường tròn. Mỗi dãy cực đại sẽ cắt đường tròn tại hai điểm. Vậy trên
đường tròn sẽ có 18 cực đại.
 Chọn đáp án C
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
𝜆 (với 380 𝑛𝑚 ≤ 𝜆 ≤ 760 𝑛𝑚). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 1,5 𝑚. Trên màn, tại điểm 𝑀 cách vân trung tâm 𝑂 một khoảng 𝑂𝑀 = 6,5 𝑚𝑚 cho vân
sáng và trung điểm của 𝑂𝑀 là một vân tối. Giá trị của 𝜆 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 648 𝑛𝑚. B. 430 𝑛𝑚. C. 525 𝑛𝑚. D. 712 𝑛𝑚.
Câu 35: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝐷𝜆 𝑎.𝑂𝑀
Để 𝑀 là một vân sáng thì 𝑂𝑀 = 𝑘 𝑎 ⇒ 𝜆 = 𝑘𝐷
(0,6.10−6 ). (6,5.10−6 ) 2600
𝜆= = 𝑛𝑚 (∗)
𝑘. (1,5) 𝑘
Mặc khác trung điểm của 𝑂𝑀 là một vân tối ⇒ 𝑘 là số lẻ
Lập bảng cho (∗) ⇒ 𝜆 = 525 𝑛𝑚
 Chọn đáp án C
Câu 36: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn (1) và (2) có chiều dài lần lượt là 𝑙 và 4𝑙 có thể dao động điều
hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu kéo vật nặng của con lắc (1) đến vị trí dây treo hợp với
𝛼
phương thẳng đứng một góc 𝛼0 , con lắc (2) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 20 rồi đồng
thời thả nhẹ. Tại vị trí dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên thì dây treo hai con lắc hợp với phương
thẳng đứng môt góc
A. 0,42𝛼0 . B. 0,22𝛼0 . C. −0,42𝛼0. D. 0,57𝛼0 .
Câu 36: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝜔1 = 2𝜔2 = 2𝜔
𝛼
Phương trình dao động của hai con lắc: 𝛼1 = 𝛼0 cos(2𝜔𝑡); 𝛼2 = 20 cos(𝜔𝑡)
1
Dây treo của hai con lắc song song với nhau 𝛼1 = 𝛼2  cos(2𝜔𝑡) = 2 cos(𝜔𝑡)
4 cos 2 (𝜔𝑡) − cos(𝜔𝑡) − 2 = 0
⇒ cos(𝜔𝑡) = 0,843 hoặc cos(𝜔𝑡) = −0,593
𝛼
Lần đầu ứng với 𝛼1 = 20 . (0,843) = 0,42𝛼0
 Chọn đáp án A
12
Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi 𝐴𝐵 đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi 𝑑 là khoảng cách từ 𝐴 đến vị
trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có 𝑘 bụng sóng thì 𝑑 = 88,0 𝑐𝑚 và khi trên dây có 𝑘 + 4
bụng sóng thì 𝑑 = 91,2 𝑐𝑚. Chiều dài của sợi dây 𝐴𝐵 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 95,4 𝑐𝑚. B. 96,4 𝑐𝑚. C. 95,2 𝑐𝑚. D. 97,0 𝑐𝑚.
Câu 37: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝜆 𝜆
Theo giả thuyết bài toán ta có: 88 + 41 = 91,2 + 42
⇒ 𝜆1 − 𝜆2 = 12,8 𝑐𝑚 (1)
𝜆
Mặc khác: 𝑙 = 𝑘 2
𝑘
𝜆2 = 𝜆 (2)
𝑘+4 1
Thay (2) vào (1) ⇒𝜆1 = (𝑘 + 4)3,2 𝑐𝑚
𝜆
Mặc khác: 𝑙 = 𝑘 21
𝑙 = (𝑘 2 + 4𝑘)1,6 𝑐𝑚 (*)
Lập bảng cho (*)
⇒ 𝑙 = 96 𝑐𝑚 ứng với 𝑘 = 6
 Chọn đáp án A
𝜋
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos (100𝜋𝑡 + 4 ) (𝑡 được tính bằng
(rad) n
giây) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây không thuần cảm có c.v
h o n
điện trở hoạt động là 𝑟 = 28 𝛺. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi ai c.v
pha dao động của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian 𝑡. Hệ số tự o ad h o
0,5 kh ai
cảm của cuộn dây bằng u ad
th o
ukh
A. 0,21 𝐻. B. 0,09 𝐻. th
C. 0,11 𝐻. D. 0,10 𝐻. O
t

Câu 38: Chọn đáp án C


 Lời giải:
Sự thay đổi pha dao động của cường độ dòng điện theo thời gian
𝛼 = 100𝜋𝑡 + 𝜑0𝑖
𝜋
( 6 ) = 100𝜋. (2𝜏) + 𝜑0𝑖 1 𝜋
Từ đồ thị, ta thu được: { 2𝜋 ⇒ 𝜏 = 1000 và 𝜑0𝑖 = − 30 𝑟𝑎𝑑
( 3 ) = 100𝜋. (7𝜏) + 𝜑0𝑖
Độ lệch pha giữa cường hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch
𝜋 𝜋 17𝜋
𝜑 = ( ) − (− ) =
4 30 60
17𝜋
𝑟 tan 𝜑 (28) 𝑡𝑎𝑛( )
Độ tự cảm của cuộn dây: 𝐿 = 𝜔
𝐿= (100𝜋)
60
= 0,11 𝐻
 Chọn đáp án C
Câu 39: Đặt hiệu điện thế 𝑢 = 𝑈√2 cos(100𝜋𝑡)V vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 nối tiếp theo thứ tự: đoạn mạch
𝐴𝑀 gồm tụ điện có điện dung 𝐶, đoạn mạch 𝑀𝑁 chứa cuộn cảm có độ tự cảm 𝐿1 và điện trở trong 𝑟, đoạn mạch
𝜋
𝑁𝐵 chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿2 . Biết điện áp trên 𝑀𝐵 sớm pha hơn điện áp trên 𝐴𝑁 là ; 𝑈𝑀𝐵 = 2𝑈𝐴𝑁 ;
3
hệ số công suất trên đoạn mạch 𝐴𝐵 bằng hệ số công suất trên đoạn mạch 𝑀𝑁 và bằng 𝑘. Giá trị của 𝑘 là
A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,75.
Câu 39: Chọn đáp án D
 Lời giải:

13
B

A 

n
.v
n
.v

oc

oc

h
ai
h
ai

ad
3

ad
N

ho
ho

uk
uk

th
th

M

Hệ số công suất trên 𝐴𝐵 và 𝑀𝑁 là bằng nhau nên 𝑀𝑁 song song 𝐴𝐵 ⇒ 𝐴𝑀𝑁𝐵 là hình bình hành
Trong 𝛥𝐴𝐼𝑀 ta có 𝑈𝐴𝑀 = √𝐴𝐼 2 + 𝐼𝑀2 − 2𝐴𝐼. 𝐼𝑀 𝑐𝑜𝑠(600 )
𝑈𝐴𝑀 = √(1)2 + (2)2 − 2(1). (2) 𝑐𝑜𝑠(600 ) = √3
⇒ 𝛥𝐴𝐼𝑀 vuông tại 𝐴
̂ = 300
⇒ 𝐴𝑀𝐼
Trong ∆𝐴𝑀𝑁 ta có 𝐴𝑀𝑁̂ = tan−1 (2) = 490
( ) √3
Hệ số công suất của mạch 𝐴𝐵: cos 𝜑 = cos(900 − 490 ) = 0,75
 Chọn đáp án D
Câu 40: Keo vàng phóng xạ ( 198𝐴𝑢 ) có chu kì bán ra là 2,7 ngày, được sử dụng trong điều trị bệnh ung thư. Để
tạo ra một liều phóng xạ, người ta cần sử dụng một khối lượng phóng xạ thích hợp 198𝐴𝑢 sao cho trong mỗi phút
𝑔𝑎𝑚
số tia phóng xạ mà 198𝐴𝑢 là 5,55.1014 tia. Lấy khối lượng mol của 198𝐴𝑢 là 198 𝑚𝑜𝑙 . Khối lượng của đồng vị
198
𝐴𝑢 thích hợp để tạo ra liều phóng xạ trên là
A. 1,204 𝑚𝑔. B. 1,024 𝑚𝑔. C. 1,240 𝑚𝑔. D. 1,402 𝑚𝑔.
Câu 40: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Số hạt nhân 198𝐴𝑢 đã phân rã trong một đơn vị thời gian
(5,55.1014 )
∆𝑁 = = 9,25.1012
(60)
(9,25.1012 )
Khối lượng tương ứng bị phân rã : ∆𝑚 = (6,02.1023) . (198) = 3,042.10−9 𝑔
𝛥𝑚 (3,042.10−9 )
Khối lượng của mẫu : 𝑚0 = 𝑡  𝑚0 = (1) = 1,024 𝑚𝑔
− −
1−2 𝑇 1−2 (2,7.24.60.60)
 Chọn đáp án B

14
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 6
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
2U U U 2
A. I  2UL . B. I  . C. I  . D. I 
L L L
Câu 2: Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 4: Một lượng chất phóng xạ có hằng số phóng xạ , tại thời điểm ban đầu (t0 = 0) có N0 hạt nhân thì sau thời
gian t, số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ là
A. N  N 0 e λt . B. N  N0e λt . C. N  N 0 (1  e  λt ) . D. N  N 0 (1  e λt ) .
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha
của chúng bằng
k   
A.   k2 với k  Z . B.   với k  Z . C.  k với k  Z . D.  k2 với k  Z .
4 2 4 2
Câu 6: Biến điệu sóng điện từ là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
Câu 7: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3V và điện trở trong 1  . Suất điện động và
điện trở trong của bộ pin là
A. 9V và 3Ω B. 9V và 1/3 Ω C. 3V và 3 Ω D. 3V và 1/3 Ω
Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
 
A. . B. π. C. . D. 0.
4 2
Câu 9: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g
là.
g m k
A. T  2 . B. T  2 . C. T  2 . D. T  2 .
g k m
Câu 10: Tia nào sau đây không cùng bản chất với tia X?
A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia   .
Câu 11: Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc;.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện;.
C. Đặt một vật gần nguồn điện;.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 12: Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, khi chiếu một chùm tia ánh sáng mặt trời rất hẹp
qua lăng kính, chùm tia ló ra khỏi lăng kính
1
A. bị lệch về đáy lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
B. bị lệch về đáy lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng.
C. bị lệch về đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
D. bị lệch về đỉnh lăng kính và trải thành một dải màu câu vồng.
Câu 13: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 14: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Bước sóng λ. B. Tần số sóng.
C. Năng lượng của sóng. D. Môi trường truyền sóng.
Câu 15: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn hơn dưới góc tới i
thì
A. luôn luôn cho tia khúc xạ với r  i. B. luôn luôn cho tia khúc xạ với r  i.
C. chỉ cho tia khúc xạ khi i  i gh . D. chỉ cho tia khúc xạ khi i  i gh .
Câu 16: Số prôtôn có trong hạt nhân AZ X
A. Z. B. A . C. A  Z . D. A  Z .
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos 2ft, có U 0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R,L,C mắc nối tiếp. Khi f  f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2 LC
Câu 18: Âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người nghe được. B. hạ âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. âm nghe được (âm thanh).
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra
A. cảm ứng từ (từ trường). B. dòng điện xoay chiều.
C. lực quay máy. D. suất điện động xoay chiều.
Câu 20: Chọn câu đúng. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì hệ số công
suất của đoạn mạch là
R Z Z
A. RZ. B. . C. L . D. C .
Z Z Z
Câu 21: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương
dọc theo sợi dây bằng
A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái có năng lượng xác định.
B. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 23: Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng
từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T.
Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây.
A. 10 V. B. 70,1 V. C. l,5 V. D. 0,1 V.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 2,4
mm. Khoảng vân trên màn quan sát là
A. 2, 4 mm . B. 1, 6mm . C. 0,8 mm . D. 0, 4 mm .
Câu 25: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 1 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u.
2

Biết 1u= 931,5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là

2
A. 2,24 MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Câu 26: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao
động của con lắc biến thiên 0,1s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là
A. 1,9 s. B. 1,95 s. C. 2,05 s. D. 2 s.
Câu 27: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 µH và tụ
điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số
riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ
truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 10 m đến 73 m.
C. từ 1 m đến 73 m. D. từ 10 m đến 730 m.
Câu 28: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây cảm
1
thuần có L = H có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả 4
π
bằng đồ thị ở hình dưới đây. Hãy xác định điện áp hai đầu L 1, 25
O
  0, 25 2, 25 t(102 s)
A. uL  200 cos(100 t  )V . B. uL  400 cos(100 t  )V .
4 4 4

 
C. uL  200 2 cos(100 t  )V . D. uL  400 2 cos(100 t  )V .
4 4

Câu 29: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0, 78 m . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm
bức xạ đơn sắc có tần số f1  4,5.1014 Hz ; f 2  5, 0.1013 Hz ; f3  6,5.1013 Hz Cho c  3.108 m / s , hiện tượng quang
dẫn xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A. f 2 . B. f1 . C. f 3 . D. f 2 và f3 .
Câu 30: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 31: Đặt hiệu điện thế u  U 0 cos t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch
đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
2
A. . B. 0,85 . C. 1 . D. 0, 5 .
2
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách mặt
phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
  440 nm    550 nm  . M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm và
9, 6 mm . Ban đầu, khi D  D1  0,8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Từ vị trí cách hai khe một đoạn
D1 , màn được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí
cách hai khe một đoạn D2  1, 6 m. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần N ở tại vị trí của vân tối là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 33: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 82 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật
nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con
lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là khoảng thời gian
ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.
Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16
Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa
M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

3
A. 12 cm/s B. 24 cm/s C. 26 cm/s D. 20 cm/s
Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L
và tụ điện C như hình vẽ. Nếu đặt điện áp xoay chiều u  U0cos  t  vào R C L
A M B
hai điểm A, M thì thấy cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với

điện áp trong mạch. Nếu đặt điện áp đó vào hai điểm A, B thì thấy cường độ dòng điện trễ pha rad so với điện
4
áp hai đầu đoạn mạch. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện có giá trị là
A. 2. B. 0,5. C. 1. D. 3.
Câu 36: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của
các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1eV  1, 6.1019 J. Khi chiếu bức
xạ đơn sắc mà mỗi phôton mang năng lượng bằng 2, 72.1019 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang
điện trong xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây đứng yên. Biết khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s. B. 12 m/s. C. 4 m/s. D. 16 m/s.
Câu 38: Một mẫu vật liệu đất hiếm có chứa đồng vị phóng xạ của nguyên tố Prometi ( Pm) và Galodi (Gd). Chu
kỳ bán rã của 145 Pm là 17,7 năm và của 148 Gd là 85 năm. Tại thời điểm ban đầu, phân tích thành phần nguyên
tố trong mẫu vật liệu cho thấy hàm lượng nguyên từ đồng vị 145 Pm gấp đôi của 148 Gd . Hỏi sau thời gian bao lâu
thì hàm lượng của hai đồng vị đó trong mẫu, vật liệu là bằng nhau?
A. 51,4 năm. B. 67,4 năm. C. 22,4 năm. D. 102,7 năm.
1
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m  2 kg, được nối với lò xo có độ cứng k  100 N/m .

Đầu kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo nén 2 3 cm rồi buông
nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một lực F không đổi cùng chiều với vận tốc
1
và có độ lớn F  2 N, khi đó vật dao động với biên độ A1 . Biết rằng lực F chỉ xuất hiện trong s và sau khi
30
lực F ngừng tác dụng, vật dao động điều hòa với biên độ A 2 . Biết trong quá trình dao động, lò xo luôn nằm
A
trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số 1 bằng
A2
7 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 7 3 2

Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết UAB = 30V , f
không đổi. Khi C = C1 thì UAM = 42V, UMB = 54V. Khi C = C2 thì UAM = 2UMB. C R L
A B
Tính UMB khi đó.
M

A. U MB  25, 2  V  . B. U MB  53, 24  V  . C. U MB  23, 24  V  . D. U MB  26, 24  V  .

4
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 6
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.C 2.D 3.D 4.B 5.A 6.C 7.A 8.C 9.A 10.D
11.A 12.B 13.C 14.D 15.A 16.A 17.D 18.C 19.A 20.B
21.B 22.A 23.D 24.D 25.A 26.C 27.B 28.B 29.B 30.C
31.A 32.C 33.C 34.B 35.A 36.D 37.A 38.C 39.B 40.C

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
2U U
A. I  2UL . B. I  . C. I  . D. I  UL .
L L
Câu 1: Chọn đáp án C
 Lời giải:
U U
. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn : I  
Z L L
 Chọn đáp án C
Câu 2: Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 2: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Vận tốc của vât v  A sin  t   nên sẽ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng hay tương đương với
vật có li độ bằng không.
 Chọn đáp án D
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 3: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau
 Chọn đáp án D
Câu 4: Một lượng chất phóng xạ có hằng số phóng xạ , tại thời điểm ban đầu (t0 = 0) có N0 hạt nhân thì sau thời
gian t, số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ là
A. N  N 0 e λt . B. N  N0e λt . C. N  N 0 (1  e  λt ) . D. N  N 0 (1  e λt ) .
Câu 4: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ: N  N0e λt
 Chọn đáp án B

5
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha
của chúng bằng
k   
A.   k2 với k  Z . B.   với k  Z . C.  k với k  Z . D.  k2 với k  Z .
4 2 4 2
Câu 5: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Biên độ của dao động tổng hợp: A2  A12  A22  2A1A2 cos  2  1 
Trường hợp độ lệch pha của hai dao động đặc biệt:
+   2  1  k2 : hai dao động cùng pha
 A2  A12  A22  2A1A2   A1  A2 
2

 A  A1  A 2
+   2  1   2k  1  : hai dao động ngược pha
 A2  A12  A22  2A1A2   A1  A2 
2

 A  A1  A 2
2k  1
+   2  1   : Hai dao động vuông pha
2
 A 2  A12  A 22
 Điều kiện của biên độ tổng hợp
Amin  A  Amax  A1  A 2  A  A1  A 2
 Chọn đáp án A
Câu 6: Biến điệu sóng điện từ là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
Câu 6: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
 Chọn đáp án C
Câu 7: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3V và điện trở trong 1  . Suất điện động và
điện trở trong của bộ pin là
A. 9V và 3Ω B. 9V và 1/3 Ω C. 3V và 3 Ω D. 3V và 1/3 Ω
Câu 7: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Gọi n là số nguồn (pin).
 b  n.  b  9 V
Bộ nguồn nối tiếp:  .  .
 rb  n.r  rb  3 
 Chọn đáp án A
Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
 
A. . B. π. C. . D. 0.
4 2
Câu 8: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu tụ điện trong mạch LC dao động lệch pha nhau một góc
0,5π
6
 Chọn đáp án C
Câu 9: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g
là.
g m k
A. T  2 . B. T  2 . C. T  2 . D. T  2 .
g k m
Câu 9: Chọn đáp án A
 Lời giải:

Chu kì con lắc đơn dao động bé là T  2 .


g
 Chọn đáp án A
Câu 10: Tia nào sau đây không cùng bản chất với tia X?
A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia   .
Câu 10: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Tia X, tia γ và tia hồng ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ.
 Chọn đáp án D
Câu 11: Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc;.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện;.
C. Đặt một vật gần nguồn điện;.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 11: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Cọ chiếc vỏ bút lên tóc
 Chọn đáp án A
Câu 12: Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, khi chiếu một chùm tia ánh sáng mặt trời rất hẹp
qua lăng kính, chùm tia ló ra khỏi lăng kính
A. bị lệch về đáy lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
B. bị lệch về đáy lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng.
C. bị lệch về đỉnh lăng kính và giữ nguyên màu sắc ban đầu.
D. bị lệch về đỉnh lăng kính và trải thành một dải màu câu vồng.
Câu 12: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Khi chiếu một chùm tia ánh sáng mặt trời rất hẹp qua lăng kính, chùm tia ló ra khỏi lăng kính . bị lệch về đáy
lăng kính và trải thành một dải màu cầu vồng
 Chọn đáp án B
Câu 13: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 13: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Khi vật qua vị trí cân bằng thì thế năng bằng không và động năng lớn nhất bằng cơ năng
 Chọn đáp án C
Câu 14: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Bước sóng λ. B. Tần số sóng.
C. Năng lượng của sóng. D. Môi trường truyền sóng.
Câu 14: Chọn đáp án D
7
 Lời giải:
+ Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng.
 Chọn đáp án D
Câu 15: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn hơn dưới góc tới i
thì
A. luôn luôn cho tia khúc xạ với r  i. B. luôn luôn cho tia khúc xạ với r  i.
C. chỉ cho tia khúc xạ khi i  i gh . D. chỉ cho tia khúc xạ khi i  i gh .
Câu 15: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn hơn thì luôn luôn
cho tia khúc xạ với r  i.
 Chọn đáp án A
Câu 16: Số prôtôn có trong hạt nhân AZ X
A. Z. B. A . C. A  Z . D. A  Z .
Câu 16: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Số proton  Z
 Chọn đáp án A
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos 2ft, có U 0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R,L,C mắc nối tiếp. Khi f  f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2 LC
Câu 17: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1 1 1 1
Điều kiện cộng hưởng: ZL  ZC  L      2f   f 0 
C LC LC 2 LC
 Chọn đáp án D
Câu 18: Âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người nghe được. B. hạ âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. âm nghe được (âm thanh).
Câu 18: Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Sóng âm nghe được (âm thanh) có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
+ Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. Tai ta không nghe được các hạ âm và siêu âm. Một
số loài vật nghe được hạ âm (con sứa, voi, chim bồ câu.), một số khác nghe được siêu âm (con dơi, con dế, chó,
cá heo.).
 Chọn đáp án D
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra
A. cảm ứng từ (từ trường). B. dòng điện xoay chiều.
C. lực quay máy. D. suất điện động xoay chiều.
Câu 19: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Phần cảm trong máy phát điện xoay chiều là phần sinh ra cảm ứng từ
 Chọn đáp án A
Câu 20: Chọn câu đúng. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì hệ số công
suất của đoạn mạch là

8
R ZL ZC
A. RZ. B. . C. . D. .
Z Z Z
Câu 20: Chọn đáp án B
 Lời giải:
R
Hệ số công suất của mạch: cos  
Z
 Chọn đáp án B
Câu 21: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương
dọc theo sợi dây bằng
A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 21: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là nửa bước sóng.
 Chọn đáp án B
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái có năng lượng xác định.
B. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 22: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích=>
có năng lượng xác định.
 Chọn đáp án A
Câu 23: Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng
từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T.
Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây.
A. 10 V. B. 70,1 V. C. l,5 V. D. 0,1 V.
Câu 23: Chọn đáp án D
 Lời giải:
 B Scos  B a 2 cos   0,5  0  .0,12.1
ecu      0,1 V 
t t t 0, 05
 Chọn đáp án D
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 2,4
mm. Khoảng vân trên màn quan sát là
A. 2, 4 mm . B. 1, 6mm . C. 0,8 mm . D. 0, 4 mm .
Câu 24: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Ta có: (7-1)i=2,4mm  i=0,4mm
 Chọn đáp án D
Câu 25: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 21 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u.
Biết 1u= 931,5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là
A. 2,24 MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Câu 25: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Ta có: Wlk  ((A Z)mn  Z.mp  mD ).c2  (1, 0073  1, 0087  2, 0136).931,5  2, 24(M eV)
 Chọn đáp án A

9
Câu 26: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao
động của con lắc biến thiên 0,1s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là
A. 1,9 s. B. 1,95 s. C. 2,05 s. D. 2 s.
Câu 26: Chọn đáp án C
 Lời giải:
 0,1 0,1
ta có: 2  2  0,1    0,1  g  0, 05   1, 05  T  2, 05s
g g 2
 Chọn đáp án C
Câu 27: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 µH và tụ
điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số
riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ
truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 10 m đến 73 m.
C. từ 1 m đến 73 m. D. từ 10 m đến 730 m.
Câu 27: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Ta có:   c.2 LC , với C biến thiên từ 10 pF đến 500pF thì 10m    73m
 Chọn đáp án B
Câu 28: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây cảm
1
thuần có L = H có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả 4 thukhoadaihoc.vn
π
bằng đồ thị ở hình dưới đây. Hãy xác định điện áp hai đầu L 1, 25
O
  0, 25 2, 25 t(102 s)
A. uL  200 cos(100 t  )V . B. uL  400 cos(100 t  )V .
4 4 4 thukhoadaihoc.vn

 
C. uL  200 2 cos(100 t  )V . D. uL  400 2 cos(100 t  )V .
4 4

Câu 28: Chọn đáp án B


 Lời giải:
n
.v
oc
h

I0
ai

t  0, 25
ad

I0
ho

2
uk

n
.v
th

O
oc
h
ai
ad
ho
uk

t0
th

Biên đội I0 = 4A
T
+ Từ đồ thị:  1, 25  0, 25  .102  T  2.102  s 
2
1
 f   50Hz    2f  100 rad / s
T

10
1
Z L  .L  100  100 . U 0 L  I 0 .Z L  4.100  400V

T
+ Tại t  0, 25.102  (kể từ đầu) thì i   I0 (biên dương), nên lúc t = 0 thì i đang tăng do đó dựa vào VTLG
8
I0 
suy ra : i   2 2A    . .
2 4
 
uL  U 0 L cos(100 t  i  )  400 cos(100 t  )V
2 4
 Chọn đáp án B
Câu 29: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0, 78 m . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm
bức xạ đơn sắc có tần số f1  4,5.1014 Hz ; f 2  5, 0.1013 Hz ; f3  6,5.1013 Hz Cho c  3.108 m / s , hiện tượng quang
dẫn xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A. f 2 . B. f1 . C. f 3 . D. f 2 và f3 .
Câu 29: Chọn đáp án B
 Lời giải:
c 3.108
f0   6
 3,84.1014 Hz
 0 0, 78.10
Để xảy ra hiện tượng quang dẫn thì f  f 0 chỉ có f1 thoả mãn
 Chọn đáp án B
Câu 30: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 30: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
một nửa bước sóng.
 Chọn đáp án C
Câu 31: Đặt hiệu điện thế u  U 0 cos t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch
đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
2
A. . B. 0,85 . C. 1 . D. 0, 5 .
2
Câu 31: Chọn đáp án A
 Lời giải:
U2R U2
+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P  
R 2   Z L  ZC   Z  ZC 
2 2

R L
R
 Pmax khi R  R 0  ZL  ZC

R R R0 2
+ Hệ số công suất của mạch khi xảy ra cực đại cos     
Z R 2   Z L  ZC  R R 2
2 2 2
0 0

 Chọn đáp án A
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách mặt
phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

11
  440 nm    550 nm  . M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm và
9, 6 mm . Ban đầu, khi D  D1  0,8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Từ vị trí cách hai khe một đoạn
D1 , màn được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí
cách hai khe một đoạn D2  1, 6 m. Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần N ở tại vị trí của vân tối là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 32: Chọn đáp án C
 Lời giải:
 D1  3 .0,8  4(m)
OM  k  6, 4.10  k  

 M
a 
M
0,5.10 3
 k .  4m  kM
Khi D=0,8m thì    M 
 ON  k D1  9, 6.103  k .0,8  k N .  6m k  k . 3


N
a 

N
0,5.10 3
 N

M
2
Lập bảng với x=kM; f(x)=; g(x)=kN ta có:

Với 440 nm    550 nm và kM và kN là các số tự nhiên  chọn kM=8; =0,5µm; kN=12


 D 2  .1, 6  k
OM  kM  6, 4.103  k M k M  M  4

 a  0,5.10 3
k .  2m 
 2
Khi D=1,6m thì    M 
 ON  k  D 2  9, 6.103  k  .1, 6  N
k  .  3m k
 k  N  6


N
a 

N
0,5.10 3


N
2
Vậy khi D tăng từ D1 đến D2 thì kN giảm từ 12 về 6 khi đó N sẽ lần lượt trùng với vân tối ứng với k=11,5;
10,5; 9,5; 8,5; 7,5; 6,5  6 lần là vân tối
 Chọn đáp án C
Câu 33: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 82 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật
nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con
lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là khoảng thời gian
ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.
Câu 33: Chọn đáp án C
 Lời giải:
   
Phương trình dao động của 2 con lắc lần lượt là x1  A cos  1t   , và x 2  A cos  2 t  
 2  2
g 10 g 10
Trong đó 1   ; 2  
1 0,81 2 0, 64
1t  2 t  k2
Hai con lắc gặp nhau khi x1  x 2     
1t     2 t    k2
 2  2
 k2
t    

  t min   0, 42  s  (chọn k  k min ).
1 2

   k2 1  2
t 
 1  2
Các em có thể hiểu tại thời điểm đầu tiên 2 con lắc có cùng li độ, chúng đi ngược chiều nhau.

12
 Chọn đáp án C
Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16
Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa
M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s B. 24 cm/s C. 26 cm/s D. 20 cm/s
Câu 34: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Vị trí cực đại giao thoa: d 2  d1  k .

Tốc độ truyền sóng: v   f .

Giải chi tiết:


Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác  k  3.

Ta có: d2  d1  k   25,5  30  3.    1,5  cm  .

Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: v   f  1,5.16  24  cm / s 

 Chọn đáp án B
Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L thukhoadaihoc.vn
và tụ điện C như hình vẽ. Nếu đặt điện áp xoay chiều u  U0cos  t  vào R C L
A M B
hai điểm A, M thì thấy cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với

điện áp trong mạch. Nếu đặt điện áp đó vào hai điểm A, B thì thấy cường độ dòng điện trễ pha rad so với điện
4
áp hai đầu đoạn mạch. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện có giá trị là
A. 2. B. 0,5. C. 1. D. 3.
Câu 35: Chọn đáp án A
 Lời giải:
  ZC  
 tan  AM  R  tan   4   R  ZC
   Z
Ta có:   L 2
 tan   Z L  ZC  tan     Z  Z  R  Z  2Z ZC
 AB   L C L C
R 4
 Chọn đáp án A
Câu 36: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của
các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1eV  1, 6.1019 J. Khi chiếu bức
xạ đơn sắc mà mỗi phôton mang năng lượng bằng 2, 72.1019 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang
điện trong xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Năng lượng phôtôn là   2, 72.1019 J  1, 7eV
Để xảy ra hiện tượng quang dẫn   A suy ra cả 4 chất đều thảo mãn.
 Chọn đáp án D
Câu 37: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây đứng yên. Biết khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s. B. 12 m/s. C. 4 m/s. D. 16 m/s.

13
Câu 37: Chọn đáp án A
 Lời giải:
T
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì là  0, 05  T  0,1 s
2
+ Tính cả hai đầu dây cố định thì trên dây có tổng cộng 4 điểm nút  k  3
+ Áp dụng điều kiện xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định:
 v 2f 2 2.1, 2
k k v    8 m/s
2 2f k kT 3.0,1
 Chọn đáp án A
Câu 38: Một mẫu vật liệu đất hiếm có chứa đồng vị phóng xạ của nguyên tố Prometi ( Pm) và Galodi (Gd). Chu
kỳ bán rã của 145 Pm là 17,7 năm và của 148 Gd là 85 năm. Tại thời điểm ban đầu, phân tích thành phần nguyên
tố trong mẫu vật liệu cho thấy hàm lượng nguyên từ đồng vị 145 Pm gấp đôi của 148 Gd . Hỏi sau thời gian bao lâu
thì hàm lượng của hai đồng vị đó trong mẫu, vật liệu là bằng nhau?
A. 51,4 năm. B. 67,4 năm. C. 22,4 năm. D. 102,7 năm.
Câu 38: Chọn đáp án C
 Lời giải:
 
t
T1  1 1  1 1 
m Pm  m 01 2 m Pm m 01 t T2  T1  t  
Ta có:  t
  2  1  2.2  85 17 ,7 
 t  22,36 năm


T2 m Gd m 02
m Gd  m 02 2
 Chọn đáp án C
1
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m  kg, được nối với lò xo có độ cứng k  100 N/m . Đầu
2
kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo nén 2 3 cm rồi buông nhẹ.
Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một lực F không đổi cùng chiều với vận tốc và có
1
độ lớn F  2 N, khi đó vật dao động với biên độ A1 . Biết rằng lực F chỉ xuất hiện trong s và sau khi lực F
30
ngừng tác dụng, vật dao động điều hòa với biên độ A 2 . Biết trong quá trình dao động, lò xo luôn nằm trong giới
A
hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số 1 bằng
A2
7 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 7 3 2
Câu 39: Chọn đáp án B
 Lời giải:
n
.v
oc
h
ai
ad
ho

 A1  A1
uk

2
th

n
.v
oc

T
h

t
ai
ad

6
ho

F F0
uk
th

Ta có:
14
100   2   10. rad/s → T  0, 2 s.
k
o 
m
Ban đầu đẩy vật đến vị trí lò xo nén 2 3 cm rồi thả nhẹ → A0  2 3 cm.
Khi lực F xuất hiện, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lò xo đã giãn một đoạn
F
l0  
 2   2 cm.
k 100 
2
v 
 2  
2
A1  l   1max   l02  A 02   2 3  4 cm.
2 2

  
0

T 1 A 3A1
t   s → trong dao động mới này vật đến vị trí x  1 và v1  thì lực F ngừng tác dụng.
6 30 2 2
Khi lực F ngừng tác dụng, vật sẽ dao động quanh vị trí cân cũ
2
v 
2
 3   3 
A2   l0  x1   1    l0  x1    A1    2  2    4    2 7. cm.
2 2 2

  2   2 


A1

 4  2 .
A2 2 7  7 
 Chọn đáp án B

Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết UAB = 30V , f thukhoadaihoc.vn
không đổi. Khi C = C1 thì UAM = 42V, UMB = 54V. Khi C = C2 thì UAM = 2UMB. C R L
A B
Tính UMB khi đó.
M
thukhoadaihoc.vn

A. U MB  25, 2  V  . B. U MB  53, 24  V  . C. U MB  23, 24  V  . D. U MB  26, 24  V  .


Câu 40: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Cách 1: Cách đại số.

302  U R2  U L  42 
2
U L  45
 Z 5
*Khi C = C1 ta có:    L  .
 54  U R  U L  U R  9 11

2 2 2
 R 11
Chuẩn hóa Z L  5  R  11 (1)
ZC 2 
Khi C = C2 thì U C 2  2U RL   2   ZC 2  12.
1

R Z
2 2
L

U RL 2 R 2  Z L2 15
  .
R 2   Z L  ZC 2 
2
U 5

U 15 30 15
 U RL 2    23, 24  V 
5 5
Cách 2: Cách dùng đường tròn.

15
30 B
x M2
A
2x
42 54

n
c.v

n
ho

c.v
ai

ho
ad

ai
ho
M1

ad
uk

ho
th

uk
th
*Đặt 1    AM1B    AM2 B

422  542  302 x   2 x   30


2 2 2

cos 1   .
2.42.54 2.x 2 x
Từ đó tinh được: x  23, 24  V  .
 Chọn đáp án C

16
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 7
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đặt điện áp u  U 2 cos t    0  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn
dây này bằng
1  L
A. . B. L . C. . D. .
L L 
Câu 2: Vectơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hướng chuyển động. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng hướng chuyển động. D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 3: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng
trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
λ λc λh hc
A. . B. . C. . D. .
hc h c λ
Câu 4: Gọi m p , m n , m X lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân AZ X . Độ hụt khối khi các nuclon
ghép lại tạo thành hạt nhân AZ X là m được tính bằng biểu thức
A. m  Zmp  (A  Z)mn  mX . B. m  Zmp  (A  Z)mn  mX .
C. m  Zmp  (A  Z)mn  AmX . D. m  Zmp  (A  Z)mn  AmX .
Câu 5: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1  5cos  2t  0, 75  cm và x 2  10cos  2t  0,5  cm . Độ
lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0, 75 . B. 1, 25 . C. 0, 50 . D. 0, 25 .
Câu 6: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ
lớn nhất khi đặt trong môi trường
A. chân không. B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 7: Biểu thức định luật ôm cho mạch kín nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r
 R I
A. I  . B. I  N . C.   I(r  R N ) . D.   .
r  RN r r  RN
Câu 8: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường
độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng
của con lắc này là
1 g 1 g
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
g 2 2 g
Câu 10: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma. B. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt. D. Tia tử ngoại, tia X, tia catôt.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft,có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2 LC
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có
điện dung C . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

1
2U U
A. I  2UC . B. I  . C. I  . D. I  UC .
C C
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và cuộn cảm
có độ tự cảm L = 30  H. Lấy c  3.10 8 m / s . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 14: Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc
A. tách thành dải nhiều màu. B. không đổi phương truyền.
C. bị đổi màu sắc. D. không bị tán sắc.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn
với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 16: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 17: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng. B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính.
Câu 18: Số nuclon trong hạt nhân AZX là
A. A . B. Z. C. A  Z . D. A  Z .
Câu 19: Âm có tần số nhỏ hơn 16 (Hz) được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. hạ âm và tai người không nghe được.
Câu 20: Trong máy phát điện
A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất
định phải chuyển động.
D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận
đứng yên.
Câu 21: Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp được tính bởi công thức:
Z R Z
A. cos   C . B. cos   RZ. C. cos   . D. cos   L .
Z Z Z
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp mắc nối tiếp.
Hệ số công suất của đoạn mạch
A. bằng1. B. bằng 0. C. phụ thuộc tần số. D. phụ thuộc điện áp.
Câu 23: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa
hai nút liên tiếp là
 
A. . B. 2λ. C. λ. D. .
2 4
Câu 24: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 25: Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính qũy đạo nào sau đây thì nó không có khả năng bức
xạ phôton
A. 4 ro . B. 6 ro . C. ro . D. 9 ro .
Câu 26: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0, 6 Wb
đến 1, 6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V.

2
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 2,4
mm. Vân tối thứ 3 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng
A. 1, 2 mm . B. 1, 0 mm . C. 0,8 mm . D. 0,86 mm .
Câu 28: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u =
16

931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 8 O xấp xỉ bằng

A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.


Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài  64cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là
g  2 m s 2 . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút.
A. 250. B. 400. C. 500. D. 450.
Câu 30: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình

B  B0 cos(2.108.t  ) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại
3
điểm đó bằng 0 là
108 108 108 108
A. s. B. s. C. s. D. s.
9 8 12 6
Câu 31: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của
các chất PbS, Ge, Si; CdTe lần lượt là 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1eV  1, 6.1019 J h  6, 625.1034 J.s
; c  3.108 m / s . Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.1020 J vào các chất trên thì số
chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
34
Câu 32: Giới hạn quang dẫn của Ge là 1,88m . Lấy h  6, 625.10 Js;c  3.10 m/s . Năng lượng cần thiết (năng
8

lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của Ge là
A. 1, 0568.1025 J . B. 1, 057.1019 J . C. 4,8.1020 J . D. 1, 6.1028 J .
Câu 33: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u  120 2cos 120t  V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện
trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P  300W. Tiếp tục điều chỉnh R thì
thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1  0,5625R 2 thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1

A. 32 Ω. B. 20 Ω. C. 18 Ω. D. 28 Ω.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách mặt
phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
  380 nm    640 nm  . M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm và
9, 6 mm . Ban đầu, khi D  D1  0,8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Khi D  D2  1, 6 m thì tại M
và N vẫn là vị trí các vân sáng. Bước sóng  dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng
A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.
Câu 35: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng phương, cùng pha,
phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB
cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
A. 4cm và 0,55cm. B. 6 cm và 1,25cm. C. 8,75cm và 1,25cm. D. 4cm và 1,25cm.
Câu 36: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 9,819 m s 2 , chu kỳ dao động
2 (s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9, 793m s 2 . Muốn chu kỳ không đổi, phải thay đổi
chiều dài của con lắc như thế nào?
A. Giảm 0,3%. B. Tăng 0,5%. C. Giảm 0,5%. D. Tăng 0,3%.
Câu 37: Chất phóng xạ 84 Po. phát ra tia α và biến đổi thành chì 82 Pb . Cho chu kì bán rã của 210
210 206
84 Po là 138 ngày.

Ban đầu t = 0 có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa hạt nhân Po và số hạt nhân Pb trong mẫu
là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt Po và số hạt Pb trong mẫu là?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
7 3 5 15

3
Câu 38: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là 50 Hz,
vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 5 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng. D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m  1 kg , lò xo có độ
cứng k  150 N / m được đặt trên mặt phẳng ngang. Mặt phẳng ngang Mặt phân cách
có hai phần ngăn cách bởi một mặt phẳng: một phần có ma sát, hệ số ma
sát giữa vật và mặt phẳng là 0,3 (phần I); phần còn lại không có ma sát Phần I Phần II
(phần II). Lúc đầu đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm (vật cách mặt phẳng
phân cách 5 cm ), rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu để vật dao động.
Lấy g  10 m / s 2 . Tốc độ cực đại của vật gần với giá trị nào nhất sau
đây?
A. 121 cm / s . B. 106 cm / s . C. 109 cm / s . D. 112 cm / s .

Câu 40: Đặt điện áp u  a 2 cos t (V) (a, ω không đổi) vào hai đầu
U L (V ) U C (V ) P (W )
đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = (Ω), cuộn cảm thuần có
cảm kháng ZL thay đổi được và tụ điện C. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự 40
phụ thuộc cảm kháng ZL của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện áp
hiệu dụng trên tụ và công suất mạch AB tiêu thụ. Giá trị của a gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 37. B. 31. 0
17, 5 Z L ( )
C. 48. D. 55.

4
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 7
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.

Câu 1: Đặt điện áp u  U 2 cos t    0  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn
dây này bằng
1  L
A. . B. L . C. . D. .
L L 
Câu 1: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Cảm kháng của cuộn dây là ZL  L .
 Chọn đáp án B
Câu 2: Vectơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hướng chuyển động. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng hướng chuyển động. D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 2: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Vecto gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
 Chọn đáp án B
Câu 3: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng
trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
λ λc λh hc
A. . B. . C. . D. .
hc h c λ
Câu 3: Chọn đáp án D
 Lời giải:
hc
Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là:  

 Chọn đáp án D
Câu 4: Gọi m p , m n , m X lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân AZ X . Độ hụt khối khi các nuclon
ghép lại tạo thành hạt nhân AZ X là m được tính bằng biểu thức
A. m  Zmp  (A  Z)mn  mX . B. m  Zmp  (A  Z)mn  mX .
C. m  Zmp  (A  Z)mn  AmX . D. m  Zmp  (A  Z)mn  AmX .
Câu 4: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Độ hụt khối: m  Zmp  (A  Z)mn  mX .
 Chọn đáp án A

5
Câu 5: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1  5cos  2t  0, 75  cm và x 2  10cos  2t  0,5  cm . Độ
lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0, 75 . B. 1, 25 . C. 0, 50 . D. 0, 25 .
Câu 5: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Độ lệch pha của hai dao động:    t  1    t  2   1  2  0, 25 
 Chọn đáp án D
Câu 6: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ
lớn nhất khi đặt trong môi trường
A. chân không. B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 6: Chọn đáp án A
 Lời giải:
qq
Vì F  k 1 22 , q1 ,q 2 , r không đổi nên Fmax khi min   min  1
.r
 Chọn đáp án A
Câu 7: Biểu thức định luật ôm cho mạch kín nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r
 R I
A. I  . B. I  N . C.   I(r  R N ) . D.   .
r  RN r r  RN
Câu 7: Chọn đáp án A
 Lời giải:

Biểu thức định luật ôm: I 
r  RN
 Chọn đáp án A
Câu 8: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường
độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 8: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của một bản tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên
điều hòa theo thời gian vuông pha với nhau với cùng tần số.
 Chọn đáp án D
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng
của con lắc này là
1 g 1 g
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
g 2 2 g
Câu 9: Chọn đáp án B
 Lời giải:
1 g
+ Tần số dao động riêng của con lắc đơn f 
2
 Chọn đáp án B
Câu 10: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma. B. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt. D. Tia tử ngoại, tia X, tia catôt.
Câu 10: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Các tia có bản chất là sóng điện từ là tử ngoại, hồng ngoại và gamma

6
 Chọn đáp án A
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft,có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2 LC
Câu 11: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1 1 1 1
Điều kiện cộng hưởng: ZL  ZC  L      2f   f 0 
C LC LC 2 LC
 Chọn đáp án D
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có
điện dung C . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
2U U
A. I  2UC . B. I  . C. I  . D. I  UC .
C C
Câu 12: Chọn đáp án C
 Lời giải:
U U
Ta có: I    UC
ZC 1
C
 Chọn đáp án C
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và cuộn cảm
có độ tự cảm L = 30  H. Lấy c  3.10 8 m / s . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 13: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Bước sóng   2 c LC  103 m  Sóng trung.
 Chọn đáp án A
Câu 14: Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc
A. tách thành dải nhiều màu. B. không đổi phương truyền.
C. bị đổi màu sắc. D. không bị tán sắc.
Câu 14: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc không bị tán sắc
 Chọn đáp án D
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn
với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 15: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1
W  kA 2  Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
2
 Chọn đáp án C
Câu 16: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 16: Chọn đáp án D
 Lời giải:

7
Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với
phương truyền sóng
 Chọn đáp án D
Câu 17: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng. B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính.
Câu 17: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là cáp dẫn sáng trong nội soi
 Chọn đáp án C
Câu 18: Số nuclon trong hạt nhân AZX là
A. A . B. Z. C. A  Z . D. A  Z .
Câu 18: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Số nuclon trong hạt nhân AZX: A
 Chọn đáp án A
Câu 19: Âm có tần số nhỏ hơn 16 (Hz) được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được. D. hạ âm và tai người không nghe được.
Câu 19: Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
 Chọn đáp án D
Câu 20: Trong máy phát điện
A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất
định phải chuyển động.
D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng
yên.
Câu 20: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng
yên
 Chọn đáp án D
Câu 21: Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp được tính bởi công thức:
Z R Z
A. cos   C . B. cos   RZ. C. cos   . D. cos   L .
Z Z Z
Câu 21: Chọn đáp án C
 Lời giải:
R
+ Hệ số công suất của đoạn mạch mắc nối tiếp cos   .
Z
 Chọn đáp án C
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp mắc nối tiếp.
Hệ số công suất của đoạn mạch
A. bằng1. B. bằng 0. C. phụ thuộc tần số. D. phụ thuộc điện áp.
Câu 22: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
 Chọn đáp án B
8
Câu 23: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa
hai nút liên tiếp là
 
A. . B. 2λ. C. λ. D. .
2 4
Câu 23: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút

liên tiếp là .
2
 Chọn đáp án A
Câu 24: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 24: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài
của sợi dây phải bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng
 Chọn đáp án D
Câu 25: Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính qũy đạo nào sau đây thì nó không có khả năng bức
xạ phôton
A. 4 ro . B. 6 ro . C. ro . D. 9 ro .
Câu 25: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính qũy đạo ro thì nó không có khả năng bức xạ phôton
 Chọn đáp án C
Câu 26: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0, 6 Wb
đến 1, 6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V.
Câu 26: Chọn đáp án B
 Lời giải:
 1, 6  0, 6
Độ lớn: e   10 V
t 0,1
 Chọn đáp án B
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 2,4
mm. Vân tối thứ 3 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng
A. 1, 2 mm . B. 1, 0 mm . C. 0,8 mm . D. 0,86 mm .
Câu 27: Chọn đáp án B
 Lời giải:
(7-1)i=2,4mm i=0,4mm
xt3=2,5.0,4=1mm
 Chọn đáp án B
Câu 28: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16
8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u =

931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16


8 O xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Câu 28: Chọn đáp án C
 Lời giải:

9
Wlk  ((A Z)mn  Z.mp  mO ).c2  (8.1,0073  8.1,0087 15,9904).931,5  128,17(M eV)
 Chọn đáp án C
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài  64cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là
g  2 m s 2 . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút.
A. 250. B. 400. C. 500. D. 450.
Câu 29: Chọn đáp án D
 Lời giải:
0, 64
Ta có: T  2  2  1, 6s
g 2
t 12.60
Trong thời gian 3 phút vật thực hiện được số dao động là N    450. dao động.
T 1, 6
 Chọn đáp án D
Câu 30: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình

B  B0 cos(2.108.t  ) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại
3
điểm đó bằng 0 là
108 108 108 108
A. s. B. s. C. s. D. s.
9 8 12 6
Câu 30: Chọn đáp án C
 Lời giải:

t
t0
n
.v
hoc
ai
ad
ho
uk

n
.v
th

oc

E 0 E0 E0
h
ai
ad

2
ho
uk
th

Cường độ điện trường và cảm ứng từ thuộc sóng điện từ tại một điểm luôn cùng pha với nhau.

Do đó, cường độ điện trường tại điểm đang xét có PT: E  E 0 cos(2.108.t  )
3
 
Thời điểm ban đầu, E có pha , thời điểm E = 0 lần đầu tiên có pha
3 2
8
 T 2 10
Dễ thấy   nên t    s
6 12 12 12
 Chọn đáp án C
Câu 31: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của
các chất PbS, Ge, Si; CdTe lần lượt là 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1eV  1, 6.1019 J h  6, 625.1034 J.s
; c  3.108 m / s . Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.1020 J vào các chất trên thì số
chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 31: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Năng lượng phôtôn là   9,94.1020 J  0, 621eV
10
Để xảy ra hiện tượng quang dẫn   A chỉ có thể xảy ra với PbS.
 Chọn đáp án B
Câu 32: Giới hạn quang dẫn của Ge là 1,88m . Lấy h  6,625.1034 Js;c  3.108 m/s . Năng lượng cần thiết (năng
lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của Ge là
A. 1,0568.1025 J . B. 1, 057.1019 J . C. 4,8.1020 J . D. 1, 6.1028 J .
Câu 32: Chọn đáp án B
 Lời giải:
hc 6,625.1034.3.108
A  6
 1,057.1019 J
 1,88.10
 Chọn đáp án B
Câu 33: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u  120 2cos 120t  V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện
trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P  300W. Tiếp tục điều chỉnh R thì
thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1  0,5625R 2 thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1

A. 32 Ω. B. 20 Ω. C. 18 Ω. D. 28 Ω.
Câu 33: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Áp dụng bài toán hai giá trị của R cho cùng một công suất tiêu thụ trên mạch:
U4 R1 1204
R 1R 2  R 0  2  R 1
2
  R1  18 .
4Pmax 0,5625 4.3002
 Chọn đáp án C
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách mặt
phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
  380 nm    640 nm  . M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm và
9, 6 mm . Ban đầu, khi D  D1  0,8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Khi D  D2  1, 6 m thì tại M
và N vẫn là vị trí các vân sáng. Bước sóng  dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng
A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.
Câu 34: Chọn đáp án C
 Lời giải:
 D1  3 .0,8  4(m)
OM  k M a 6, 4.10  k M 0,5.103 k .  4m   
kM
Khi D=0,8m thì    M 
 ON  k D1  9, 6.103  k .0,8  k N .  6m k  k . 3
 
3

N N N M
a 0,5.10 2
Lập bảng với x=kM; f(x)=; g(x)=kN ta có:

 k M  6;   0, 6666µm; k N  9

Với 0,38m    0, 64m và kM và kN là các số tự nhiên  chọn  k M  8;   0,5µm; k N  12
 k M  10;   0, 4µm; k N  15
 k M  3;   0, 6666µm; k N  4,5

Khi D=D2=1,6m=2D1 thì i'=2i do đó tại M và N có  k M  4;   0,5µm; k N  6
 k M  5;   0, 4µm; k N  7,5
Vậy chỉ có trường hợp =0,5µm thì lúc D=D2=1,6m tại M và N mới là vân sáng

11
 Chọn đáp án C
Câu 35: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng phương, cùng pha,
phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB
cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
A. 4cm và 0,55cm. B. 6 cm và 1,25cm. C. 8,75cm và 1,25cm. D. 4cm và 1,25cm.
Câu 35: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Ta có hình vẽ:
Z

n
.v
Q

hoc
ai
ad

n
ho

.v
uk

h oc
th
Q/

ai
ad
ho
uk
A B

th
Vì hai nguồn dao động cùng pha nên ta có điều kiện để 1 điểm trong miền giao thoa dao động cực đại là:
d1  d2  k 
Suy ra, điểm Q dao động cực đại khi: d 2  z 2  z  k 
Vì Q dao động cực đại nên điểm Q nằm trên các đường hyperbol cực đại trong miền giao thoa.
Áp dụng công thức tính số dao động cực đại trong đoạn AB:
 AB AB 3 3
k   k   3  k  3
  1 1
Vậy k nhận các giá trị: -2; - 1; 0;1; 2
Từ điều kiện Q dao động cực đại, khi Q xa nhất ứng với k = 1, thay số vào ta được:
d 2  z 2  z    32  z 2  1  z  9  z 2  1  2 z  z 2  z  4cm
Khi Q gần nhất ứng với k = 2 (hoặc k = -2, tùy theo bạn chọn đâu là chiều dương), thay số vào ta được:
d 2  z 2  z  2  32  z 2  2  z  9  z 2  4  4 z  z 2  z  1, 25cm
Vậy Zmin =1,25cm; Zmax = 4cm
 Chọn đáp án D
Câu 36: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 9,819 m s 2 , chu kỳ dao động
2 (s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9, 793m s 2 . Muốn chu kỳ không đổi, phải thay đổi
chiều dài của con lắc như thế nào?
A. Giảm 0,3%. B. Tăng 0,5%. C. Giảm 0,5%. D. Tăng 0,3%.
Câu 36: Chọn đáp án A
 Lời giải:
'
2
T g ' g ' g 9, 793
Ta có:   .     0,997  100%  0,3%
T g g 9,819
2
g
 Chọn đáp án A
Câu 37: Chất phóng xạ 210 84 Po. phát ra tia α và biến đổi thành chì 82 Pb . Cho chu kì bán rã của 84 Po là 138 ngày.
206 210

Ban đầu t = 0 có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa hạt nhân Po và số hạt nhân Pb trong mẫu
là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt Po và số hạt Pb trong mẫu là?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
7 3 5 15
12
Câu 37: Chọn đáp án A
 Lời giải:
210
Đến thời điểm t, số hạt 84 Po còn lại và số hạt Pb tạo thành lần lượt là:
  ln 2
.t
 N  N .e T
 Po 0
   ln 2
.t 
.
N Pb  N  N 0  1  e T 

  
 N Pb   lnT2 .t1  ln 2
.t1
    e  1   3  e T
4
N Pb  .t   Po t1 
ln 2 N 
   e T  1  
N Po    N Pb   lnT2 .t 2   lnT2 .138 lnT2 .t1 
 N   e  1   e .e  1
 Po  t2    
 N Pb  ln2
.138 N  1
   e 138
.4  1  7   Po  
 N Po t2  N Pb t2 7
 Chọn đáp án A
Câu 38: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22 cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là 50 Hz,
vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 5 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng. D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng.
Câu 38: Chọn đáp án A
 Lời giải:
 v 400
  2k  1   2k  1  22   2k  1 .  k  5  Bụng = nút = k + 1 = 6.
4 4f 4.50
 Chọn đáp án A
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m  1 kg , lò xo có độ vn
cứng k  150 N / m được đặt trên mặt phẳng ngang. Mặt phẳng ngang i h oc.Mặt phân cách
ada
có hai phần ngăn cách bởi một mặt phẳng: một phần có ma sát, hệ số ma k ho
sát giữa vật và mặt phẳng là 0,3 (phần I); phần còn lại không có ma sát t hu c.v
n
Phần I ai ho Phần II
(phần II). Lúc đầu đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm (vật cách mặt phẳng oad
kh
phân cách 5 cm ), rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu để vật dao động. th u
Lấy g  10 m / s 2 . Tốc độ cực đại của vật gần với giá trị nào nhất sau
đây?
A. 121 cm / s . B. 106 cm / s . C. 109 cm / s . D. 112 cm / s .
Câu 39: Chọn đáp án D
 Lời giải:
2n 3 5
oc.v vn
ada
ih
i h oc.
kh
o
O I E ada
o A
thu ukh
Phần I t h Phần II

k 150
   5 6. (rad/s)
m 1
v   A2  x 2  5 6. 102  52  75 2. (cm/s)

13
Fms  mg  0,3.1.10  3. (N)
Fms 3
OI    0, 02m  2cm.
k 150
2
v
2
 75 2 
A '  IE     32  
2
  2 21. (cm)
   5 6 
vmax  A '  5 6.2 21  30 14  112. (cm/s).
 Chọn đáp án D

Câu 40: Đặt điện áp u  a 2 cos t (V) (a, ω không đổi) vào hai đầu
U L (V ) U C (V ) P (W )
đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = (Ω), cuộn cảm thuần có n
o c.v n
cảm kháng ZL thay đổi được và tụ điện C. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự 40 ai
h c.v
ad o
phụ thuộc cảm kháng ZL của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện áp o ai
h
hiệu dụng trên tụ và công suất mạch AB tiêu thụ. Giá trị của a gần nhất kh o ad
t hu kh
với giá trị nào sau đây? th
u
A. 37. B. 31. 0
17, 5 Z L ( )
C. 48. D. 55.

Câu 40: Chọn đáp án A


 Lời giải:
* Đường 1 là UL.
U2R U2
* Nếu đường 2 là P thì: P   Pmax   a  40
R 2   Z L  ZC 
2
R
R 2  ZC2 ZC2  402 ZC 17,52 ZLm UZC
ZLm     ZC  49, 7  U C max   49, 7  40
ZC ZC R
 Vô lý.
UZC UZC
* Nếu đường 2 là UC thì: U C   U Cmax   ZC  40
R   Z L  ZC  R
2 2

R 2  ZC2 a 2  402 ZC 17,52 ZLm a 2  402


ZLm     80  17,5   a  30
ZC 40 40
 Chọn đáp án A

14
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 8
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng
của đoạn mạch là Z C . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
2U U
A. I  2UZC . B. I  . C. I  . D. I  UZC .
ZC ZC
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  Acos  t   . Khi vật đi qua vị trí
cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật có giá trị là
A. A . B. 0,5A . C.  A .
2
D. 0.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi một photôn có năng lượng
h
A.   hc B.   h C.   hf D.  
c
Câu 4: Một chất phóng xạ có Chu kì bán rã T . Hằng số phóng xạ là  của chất phóng xạ này được tính bằng
công thức nào sau đây?
ln 2 T
A.   Tln2 . B.   . C.   2Tln2 . D.   .
T ln2
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động này ngược pha khi
A. 2  1  2n với n  0, 1, 2, . B. 2  1   2n  1  với n  0, 1, 2, .

C. 2  1   2n    với n  0, 1, 2, . D. 2  1   2n    với n  0, 1, 2, .


1 1
 5  3
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Anten phát. C. Mạch biến điệu. D. Loa
Câu 7. Chiếu xiên một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn,
khi góc tới nhỏ hơn góc giới hạn thì
A. tia sáng luôn truyền thẳng. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. xảy ra phản xạ toàn phần. D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
Câu 8. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng điện
trong mạch so với điện áp của hai bản tụ điện có độ lớn là
   
A. B. . C. . D. .
2 4 6 3
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài l , vật nhỏ khối lượng m , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng
trường g . Công thức nào sau đây dùng để xác định tần số góc của con lắc đơn?
k g g l
A.   B.   . C.   D.  
m  l g
Câu 10. Tia hồng ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia   . B. Tia  . C. Tia X . D. Tia   .

Câu 11. Một điện tích thử q (dương) đặt tại một điểm trong điện trường đều, chịu tác dụng của lực điện trường
F. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích được xác định bằng công thức
F F
A. E  B. E  F.q C. E  2
D. E  F.q2
q q
Câu 12. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. Khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau.

1
B. Khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền
C. Một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ.
D. Màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật
bằng nhau là
T T T T
A. B. C. D.
8 6 12 4
Câu 14: Một sóng cơ có chu kỳ T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng truyền
đi được trong hai chu kì là:
2T 2v
A. . B. . C. vT . D. 2vT .
v T
Câu 15. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
q2 q
A. I  B. I  qt C. I  q 2t D. I 
t t
Câu 16: Số nơtrôn có trong hạt nhân 74 W là
186

A. 74. B. 112. C. 186. D. 260.


Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft,có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2 LC
Câu 18: Âm có tần số lớn 20000 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. C. siêu âm và tai người không nghe được.
B. âm nghe được (âm thanh). D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 19. Máy phát điện hoạt động nhờ hiện tượng
A. tự cảm. B. cộng hưởng điện từ. C. cảm ứng từ. D. cảm ứng điện từ.
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos. Công thức nào sau đây đúng?
2R R Z Z
A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  .
Z Z 2R R
Câu 21: Một sợi dây mềm PQ thẳng đứng có đầu Q nằm dưới tự do. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ đầu
P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
 
C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau .
5 2
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng E n mà bức xạ được một
phôtôn có năng lượng E n  E m thì nó chuyển xuống trạng thái dừng có năng lượng
E E E
A. n . B. n . C. E m . D. n .
9 16 4
Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0, 01 s , từ thông
qua khung dây tăng đều từ 0 đến 2.103 Wb . Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung là
A. 2, 0 V . B. 0, 04 V . C. 0, 02 V . D. 0, 2 V .
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là
0, 6 mm . Trên màn, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
A. 3, 0 mm . B. 2,4 mm. C. 1, 2 mm . D. 1, 2 mm .
MeV
Câu 25: Hạt nhân 56 26 Fe có năng lượng liên kết riêng là
8,8MeV / nuclôn. Cho 1u  931,5 2 . Độ hụt khối của
c
hạt nhân 5626 Fe là
2
A. 0,529 u B. 0,819 u. C. 0,539 u . D. 0,945 u .
Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T. Cũng tại nơi đó, con
lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là
T T
A. . B. 2T . C. . D. 2T .
2 2
Câu 27: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50H và
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy 2  10 . Để thu được sóng điện từ có tần số 1MHz thì giá trị của C
lúc này là
A. 5mF . B. 5pF . C. 5F . D. 0,5nF .
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc   100 rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần
0,8
có độ tự cảm L  H . Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là

A. 80Ω . B. 12,5Ω . C. 125Ω . D. 8Ω .
Câu 29: Giới hạn quang dẫn của chất Si là 1,11m . Lấy h  6,625.10 Js;c 3.10 m/s . Năng lượng cần thiết
34 8

(năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của Si là
A. 1,8.1026 J . B. 3, 6.1019 J . C. 1,8.1019 J . D. 1,8.1020 J .
Câu 30: Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và có 3 bụng sóng. Sóng truyền trên
dây có bước sóng 120 cm . Chiều dài của sợi dây là
A. 180 cm . B. 240 cm . C. 360 cm . D. 40 cm .
Câu 31: Cho mạch điện AB như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Dòng điện
L C
xoay chiều có tần số f= 50 Hz, cường độ hiệu dụng I = 1A chạy qua, điện A R N M B
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch AB là UAB = 50 V, điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM là UAM = 30 5 V, điện áp hiệu dụng giữa
hai
đầu đoạn mạch NB là UNB = 40 V. Điện trở R và L có thể nhận giá trị:
60
A. 30 2 ; L  0,3 H. B. 30; L 
0,6
H. C. ; L  0,3 H . D. 60; L 
0,6
H. .
  2  
Câu 32: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm
5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định nguồn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát
ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển
thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0, 6 m . B. 0, 5 m C. 0, 76 m . D. 0, 4m
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài và  22,5  cm  cùng được kích thích để dao
động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ lớn góc
lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn lại ở vị trí có dây
treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị của là
A. 80 cm . B. 45 cm . C. 40 cm . D. 72 cm .
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 9, 6 cm,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P là điểm cực tiểu giao thoa cách A và B lần lượt
là 15 cm và 17, 5 cm, giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực tiểu khác. Số điểm
cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AP là
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.

3
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
u R (V)
3
điện trở R  40  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H. Hình bên là 60
2 30
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u R giữa hai đầu điện trở theo thời O
12,5 25, 0 t(m s)
30
gian t. Biểu thức của u theo thời gian t (t tính bằng s) là
60

 2   2 
A. u  120cos  80 t   V . C. u  120 2cos  80t   V .
 3   3 
   
B. u  120cos 100t   V . D. u  120 2cos  80t   V .
 12   3
17
Câu 36: Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50 mW . Trong một giây nguồn phát ra 1,3.10 phôtôn.
Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang
34
điện lần lượt là 0, 30m; 0, 36m; 0, 43m; 0, 55m và 0, 58m . Lấy h  6,625 10 J.s; c  3 108 m/s. Số kim
loại không xảy ra hiện tượng quang điện là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 37: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc 10 rad/s . Trên dây A là một nút sóng, điểm B là
bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B . Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB  9cm và AB  3AC.
. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm . Tốc độ dao động của điểm B khi nó
qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là
A. 40 3 cm/s. . B. 160 cm/s. . C. 80 cm/s. . D. 160 3 cm/s. .
Câu 38: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại
2023
thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là . Tại thời điểm t2  t1  2T thì tỉ lệ đó là
2022
2023 6067 4045 7079
A. B. C. D.
2022 2022 2022 1011
Câu 39. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, có hệ số đàn hồi k =
k Fdh F21 F12
50N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được
gắn với chất điểm có khối lượng m1 = 0,1 kg. Chất điểm m1 được gắn với
chất điểm thứ hai có khối lượng m2 = 0,1 kg .Các chất điểm đó có thể dao m1 m 2
động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của A O x
hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại
thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi trường. Hệ dao động
điều hòa. Lấy 2  10 . Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó
đạt đến 1 N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là
 
A. s. B. s C. 0,4 s . D. 0,2 s .
5 10
Câu 40. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết điện áp hiệu
C
dụng hai đầu đoạn mạch là U = 100 V. Khi C = C1 thì UAM = 20V, UMB = A R L
B
M
80 2 V. Khi C = C2 thì UAM lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
A. 100 2  V  B. 120 2  V  C. 100  V  D. 80 2  V 

4
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 8
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.C 2.A 3.C 4.B 5.B 6.D 7.B 8.A 9.C 10.C
11.A 12.A 13.A 14.D 15.D 16.B 17.D 18.C 19.D 20.B
21.C 22.C 23.C 24.B 25.A 26.D 27.D 28.A 29.C 30.A
31.B 32.A 33.C 34.D 35.A 36.A 37.A 38.D 39.D 40.A

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng
của đoạn mạch là Z C . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
2U U
A. I  2UZC . B. I  . C. I  . D. I  UZC .
ZC ZC
Câu 1: Chọn đáp án C
 Lời giải:
U
Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch: I 
ZC
 Chọn đáp án C
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  Acos  t   . Khi vật đi qua vị trí
cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật có giá trị là
A. A . B. 0, 5A . C. 2 A . D. 0.
Câu 2: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Độ lớn vận tốc của vật có giá trị là A
 Chọn đáp án A
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi một photôn có năng lượng
h
A.   hc B.   h C.   hf D.  
c
Câu 3: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Mỗi một photôn có năng lượng:   hf
 Chọn đáp án C
Câu 4: Một chất phóng xạ có Chu kì bán rã T . Hằng số phóng xạ là  của chất phóng xạ này được tính bằng
công thức nào sau đây?
ln 2 T
A.   Tln2 . B.   . C.   2Tln2 . D.   .
T ln2
Câu 4: Chọn đáp án B
 Lời giải:
ln 2
Hằng số phóng xạ:  
T
 Chọn đáp án B
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động này ngược pha khi

5
A. 2  1  2n với n  0, 1, 2,  . B. 2  1   2n  1  với n  0, 1, 2, .
 1  1
C. 2  1   2n    với n  0, 1, 2, . D. 2  1   2n    với n  0, 1, 2, .
 5  3
Câu 5: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Biên độ của dao động tổng hợp: A  A1  A2  2A1A2 cos  2  1 
2 2 2

Trường hợp độ lệch pha của hai dao động đặc biệt:
+   2  1  k2 : hai dao động cùng pha
 A2  A12  A22  2A1A2   A1  A2 
2

 A  A1  A 2
+   2  1   2k  1  : hai dao động ngược pha
 A2  A12  A22  2A1A2   A1  A2 
2

 A  A1  A2
2k  1
+   2  1   : Hai dao động vuông pha
2
 A 2  A12  A 22
 Điều kiện của biên độ tổng hợp
Amin  A  Amax  A1  A2  A  A1  A 2
 Chọn đáp án B
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Anten phát. C. Mạch biến điệu. D. Loa
Câu 6: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản
(1): Micro. 1
.v
n
oc

(2): Mạch phát sóng điện từ cao tần.

n
h

.v
ai

oc
ad

(3): Mạch biến điệu.


h
ho

ai
3 4 5
uk

ad
(4): Mạch khuyêch đại.
th

ho
uk

2
th

(5): Anten phát.

Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản


n
.v
oc
h

(1): Anten thu.


ai
ad

(2): Mạch chọn sóng. 5


ho
uk

1 2 3 4
(3): Mạch tách sóng.
th

(4) : Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần.


thukhoadaihoc.vn
(5): Loa.
 Chọn đáp án D
Câu 7. Chiếu xiên một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn,
khi góc tới nhỏ hơn góc giới hạn thì
A. tia sáng luôn truyền thẳng. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. xảy ra phản xạ toàn phần. D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
Câu 7: Chọn đáp án B
 Lời giải:
6
+ Khi chiếu xiên góc một tia sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém (chưa xảy
ra hiện tượng phản xạ toàn phần) thì góc khục xạ luôn lớn hơn góc tới
 Chọn đáp án B
Câu 8. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng điện
trong mạch so với điện áp của hai bản tụ điện có độ lớn là
   
A. B. . C. . D. .
2 4 6 3
Câu 8: Chọn đáp án A
 Lời giải:

Độ lệch pha của cường độ dòng điện trong mạch so với điện áp của hai bản tụ điện có độ lớn
2
 Chọn đáp án A
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài l , vật nhỏ khối lượng m , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng
trường g . Công thức nào sau đây dùng để xác định tần số góc của con lắc đơn?
k g g l
A.   B.   . C.   D.  
m  l g
Câu 9: Chọn đáp án C
 Lời giải:
g
Tần số góc của con lắc đơn:  
l
 Chọn đáp án C
Câu 10. Tia hồng ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia   . B. Tia  . C. Tia X . D. Tia   .
Câu 10: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Tia X và tia hồng ngoại là sóng điện từ
Các tia còn lại là các loại hạt (Tia   là dòng hạt poozitron, tia   là dòng hạt electron, tia α là dòng hạt nhân
Heli)
 Chọn đáp án C

Câu 11. Một điện tích thử q (dương) đặt tại một điểm trong điện trường đều, chịu tác dụng của lực điện trường
F. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích được xác định bằng công thức
A. E  F B. E  F.q C. E
F
D. E  F .q 2
q q2
Câu 11: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó và được
xác định bằng công thức: E  F .
q

 Chọn đáp án A
Câu 12. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. Khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. Khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền
C. Một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ.
D. Màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật.
Câu 12: Chọn đáp án A

7
 Lời giải:
Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành
nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau
 Chọn đáp án A
Câu 13. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật
bằng nhau là
T T T T
A. B. C. D.
8 6 12 4
Câu 13: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Động năng và thế năng của vật bằng nhau khi vật ở vị trí:
Wd  Wt  W  2Wt
1 1 A 2
 kA 2  2. .k.x 2  x  
2 2 2

A 2
Đối chiếu với sơ đồ thời gian, ta có thời gian vật đi từ biên dương A tới vị trí x  (động năng bằng thế
2
T
năng lần đầu tiên) là
8
 Chọn đáp án A
Câu 14: Một sóng cơ có chu kỳ T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng truyền
đi được trong hai chu kì là:
2T 2v
A. . B. . C. vT . D. 2vT .
v T
Câu 14: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Ta có: s  2  2vT
 Chọn đáp án D
Câu 15. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
q2 q
A. I  B. I  qt C. I  q 2t D. I 
t t
Câu 15: Chọn đáp án D
 Lời giải:
q
Cường độ dòng điện không đổi I  .
t

8
 Chọn đáp án D
Câu 16: Số nơtrôn có trong hạt nhân 18 6
74 W là

A. 74. B. 112. C. 186. D. 260.


Câu 16: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Số nơtrôn có trong hạt nhân: n  A  Z  186  74  112
 Chọn đáp án B
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft,có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có
R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2 LC
Câu 17: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1 1 1 1
Điều kiện cộng hưởng: Z L  ZC   L       2 f   f 0 
C LC LC 2 LC

 Chọn đáp án D
Câu 18: Âm có tần số lớn 20000 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người nghe được. C. siêu âm và tai người không nghe được.
B. âm nghe được (âm thanh). D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 18: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Âm có tần số lớn hơn 20000 Hz được gọi là siêu âm và tai người không nghe được.
 Chọn đáp án C
Câu 19. Máy phát điện hoạt động nhờ hiện tượng
A. tự cảm. B. cộng hưởng điện từ. C. cảm ứng từ. D. cảm ứng điện từ.
Câu 19: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Máy phát điện hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ
 Chọn đáp án D
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos. Công thức nào sau đây đúng?
2R R Z Z
A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  .
Z Z 2R R
Câu 20: Chọn đáp án B
 Lời giải:
R
Hệ số công suất của đoạn mạch: cos 
Z
 Chọn đáp án B
Câu 21: Một sợi dây mềm PQ thẳng đứng có đầu Q nằm dưới tự do. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ đầu
P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
 
C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau .
5 2
Câu 21: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha nhau
 Chọn đáp án C

9
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng E n mà bức xạ được một
phôtôn có năng lượng E n  E m thì nó chuyển xuống trạng thái dừng có năng lượng
E E En
A. n . B. n . C. E m . D. .
9 16 4
Câu 22: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Ta có: Em  En   .
 Chọn đáp án C
Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0, 01 s , từ thông
qua khung dây tăng đều từ 0 đến 2.103 Wb . Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung là
A. 2, 0 V . B. 0, 04 V . C. 0, 02 V . D. 0, 2 V .
Câu 23: Chọn đáp án D
 Lời giải:
 0, 002  0
Ta có: C    0, 2V
t 0, 01
 Chọn đáp án D
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là
0, 6 mm . Trên màn, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
A. 3,0 mm . B. 2,4 mm. C. 1, 2 mm . D. 1, 2 mm .
Câu 24: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4i =4.0,6 mm= 2,4 mm
 Chọn đáp án B
MeV
26 Fe có năng lượng liên kết riêng là
Câu 25: Hạt nhân 56 8,8MeV / nuclôn. Cho 1u  931,5 2 . Độ hụt khối của
c
56
hạt nhân 26 Fe là
A. 0,529 u B. 0,819 u. C. 0,539 u . D. 0,945 u .
Câu 25: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Wlk 8,8.56
Năng lượng liên kết của hạt nhân 56
26 Fe : 8,8. 56= 492, 8MeV => u    0,529 u
931,5 931, 5
 Chọn đáp án A
Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T. Cũng tại nơi đó, con
lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là
T T
A. . B. 2T . C. . D. 2T .
2 2
Câu 26: Chọn đáp án D
 Lời giải:
l
Chu kỳ dao động của con lắc đơn T  2 , ; l tăng 2 lần, T tăng 2 lần.
g
 Chọn đáp án D
Câu 27: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50H và
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy   10 . Để thu được sóng điện từ có tần số 1MHz thì giá trị của C
2

lúc này là

10
A. 5mF . B. 5pF . C. 5F . D. 0,5nF .
Câu 27: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1 1 1
f = => C = 2 2 = = 5.10-10 F = 0, 5nF
2π LC 4π Lf 4.10.50.10 .(10 )
-6 6 2

 Chọn đáp án D
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc   100 rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần
0,8
có độ tự cảm L  H . Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là

A. 80Ω . B. 12,5Ω . C. 125Ω . D. 8Ω .
Câu 28: Chọn đáp án A
 Lời giải:
0, 8
ZL = ωL = 100π = 80Ω
π
 Chọn đáp án A
Câu 29: Giới hạn quang dẫn của chất Si là 1,11m . Lấy h  6,625.10 34Js;c 3.10 8 m/s . Năng lượng cần thiết
(năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của Si là
A. 1,8.1026 J . B. 3, 6.1019 J . C. 1,8.1019 J . D. 1,8.1020 J .
Câu 29: Chọn đáp án C
 Lời giải:
hc 6, 625.10-34.3.108
A= = = 1, 79.10-19 J
λ 1,11.10-6
 Chọn đáp án C
Câu 30: Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và có 3 bụng sóng. Sóng truyền trên
dây có bước sóng 120 cm . Chiều dài của sợi dây là
A. 180 cm . B. 240 cm . C. 360 cm . D. 40 cm .
Câu 30: Chọn đáp án A
 Lời giải:
 120
λ =120 cm => k 3  180 cm
2 2
 Chọn đáp án A
Câu 31: Cho mạch điện AB như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Dòng điện thukhoadaihoc.vn
xoay chiều có tần số f= 50 Hz, cường độ hiệu dụng I = 1A chạy qua, điện R L C
A N M B
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch AB là UAB = 50 V, điện áp hiệu dụng
thukhoadaihoc.vn
giữa hai đầu đoạn mạch AM là UAM = 30 5 V, điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch NB là UNB = 40 V. Điện trở R và L có thể nhận giá trị:
0,3 0,6 60 0,3 0,6
A. 30 2 ; L  H. B. 30; L  H. C. ; L  H. D. 60; L  H. .
  2  
Câu 31: Chọn đáp án B
 Lời giải:
UNB = /UL - UC/ = 40
U 2AB  U R2  (U L  U C ) 2 .

 U 2R  U AB
2
 (U L  U C ) 2  50 2  40 2  30 2.

11
30
 U R  30V  R   30. .
1
 U RL  U R2  U L2  U L  U RL
2
 U R2
UL 60 0,6
U L  (30 5) 2  30 2  60V  Z L    60  L  H.
I 1 
 Chọn đáp án B
Câu 32: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm
5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định nguồn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát
ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển
thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0, 6 m . B. 0,5 m C. 0, 76 m . D. 0, 4m
Câu 32: Chọn đáp án A
 Lời giải:
.D .D
+ Khi chưa dịch chuyển ta có: x M  k 5 (1)
a a
+ Khi dịch chuyển ra xa M chuyển thành vân tối lần thứ 2 chính là vân tối thứ tư: (k’ = 3)
(M từ vân sáng bậc 5 thành vân tối bậc 5 (lần 1), rồi tới vân tối bậc 4 (lần 2))
.D 7.(D  0, 75)
+ Dùng công thức: x t  (k ' 0,5)  x M  => (2)
a 2a
+Từ (1) và (2), ta có: D = 1,75 m → λ = 0,60 μm
 Chọn đáp án A
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài và  22,5  cm  cùng được kích thích để dao
động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ lớn góc
lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn lại ở vị trí có dây
treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị của là
A. 80 cm . B. 45 cm . C. 40 cm . D. 72 cm .
Câu 33: Chọn đáp án C
 Lời giải:
l l  0, 225
Ta có T1  2 và T2  2 ;,
g g
T1 T 5 l  0, 225 25
Vẽ hình dao động của hai con lắc theo bài ta có:  T1  T2  5T1  4T2  2    .
4 T1 4 l 16
Cách 2:
T1 5 5
Ta có: T1   T2  T1  T2  1  1  22,5  1  40 cm.
4 4 4
 Chọn đáp án C
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 9, 6 cm,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P là điểm cực tiểu giao thoa cách A và B lần lượt
là 15cm và 17,5cm, giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực tiểu khác. Số điểm
cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AP là
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 34: Chọn đáp án D
 Lời giải:

12
P là điểm cực tiểu giao thoa, giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực tiểu khác:
k’ =2: d 2 - d1 = (k' + 0, 5)λ . Thế số: 17, 5 - 15 = (2 + 0, 5)λ => = 1cm
9, 6
d 2 - d1 AB
Tại P: kp =2,5. Tại A: k A = =
= 9, 6 =
1
Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AP là: kA =3;4;5;6;7;8;9 => 7 giá trị kA thỏa.

CÁCH 2:
Theo đề  P thuộc đường cực tiểu k  2
d 2  d1 17,5  15
d 2  d1   k  0,5        1 cm.
 k  0,5 2  0,5
Số cực đại trên AB là:
AB AB
  k<  9, 6  k<9,6  k  9, 8,;8;9.
 
Trên AP, k nhận những giá trị: 3; 4;….9 => Số cực đại trên AP là 7
 Chọn đáp án D
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
u R (V) n
3 o c.v
điện trở R  40  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H. Hình bên là 60 ai h
vn
2 oad oc.
30
u kh i h
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u R giữa hai đầu điện trở theo thời th ada
O ho
12,5 uk 25, 0 t(m s)
gian t. Biểu thức của u theo thời gian t (t tính bằng s) là 30 th
60

 2   2 
A. u  120cos  80 t  V . C. u  120 2cos  80t   V .
 3   3 
   
B. u  120cos 100t   V . D. u  120 2cos  80t   V .
 12   3
Câu 35: Chọn đáp án A
 Lời giải:
2
Từ đồ thị ta có T=25.10-3s     80 (rad / s);
T

  Z 40 3 
 u R  60.cos  80 t+  (V ) và uR cùng pha với i. và tan   L   3   
 3 R 40 3
60     2 
u . 402  (40 3) 2 .cos  80 t+    120.cos  80 t+  (V ).
40  3 3  3 
CÁCH 2: Từ hình vẽ ta có: 1 độ chia trên trục Ot là
12,5 25 T 25 2
 ms   103 s  T  25.103 s     80 rad / s.
3 6 6 6 T
3
ZL  L   80  40 3 Ω.
2
U 0R 60
U 0  I0 Z  R 2  ZL2  402  (40 3) 2  120 V.
R 40
  ZL 
 u R  60cos  80 t   V. Ta có: tan    3   
 3 R 3
13
ZL     2
Độ lệch pha uR và u: tan u  uR    3   u   uR    u    uR   
R 3 3 3 3 3

 2 
 u  120cos  80 t   V.
 3 
CÁCH 3:
2 2 3
  3
 80(rad / s); ZL  L  80   40 3.
T 25 10 2
U 
Tại t  0  u R  30  0R  u R  .
2 3

60
u
uR
  R  Z L j  3  (40  40 3j)  120 2
R 40 3
 Chọn đáp án A
Câu 36: Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50 mW . Trong một giây nguồn phát ra 1,3.1017 phôtôn.
Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang
điện lần lượt là 0,30m; 0,36m; 0, 43m; 0,55m và 0,58m . Lấy h  6, 625 1034 J.s; c  3 10 m/s. Số
8

kim loại không xảy ra hiện tượng quang điện là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 36: Chọn đáp án A
 Lời giải:
hc p.t 50.103.1
Ta có      0,51.106  0,51 m.
 N 1,3.1017

Xét điều kiện để có thể xảy ra hiện tượng quang điện (    0 )ta có số kim loại xảy ra hiện tượng quang điện
là 2, ứng với các bước sóng 0,55m và 0,58m .
Nên có số kim loại không xảy ra (   0,51m   0 ) hiện tượng quang điện là 3, ứng với các bước sóng
0,30m; 0,36m; 0, 43m; .
 Chọn đáp án A
Câu 37: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc 10 rad/s . Trên dây A là một nút sóng, điểm B là
bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B . Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB  9cm và AB  3AC.
. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm . Tốc độ dao động của điểm B khi nó
qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là
A. 40 3 cm/s. . B. 160 cm/s. . C. 80 cm/s. . D. 160 3 cm/s. .
Câu 37: Chọn đáp án A
 Lời giải:

u(cm)
B
n

aB
.v
oc

0,5a B C
h

n
ai

.v
ad

oc

A
ho

h
ai

x(cm)
uk

ad
th

ho
uk


th

12

14

+ AB là khoảng cách giữa nút và gần bụng nhất  AB   .   4AB  36cm
4
 A
Mặt khác AB  3AC  AC  3cm   . do đó điểm C dao động với biên độ A C  B
12 2
2
A 
+ Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất, khoảng cách giữa A và C là d  3   B   5  A B  8cm 2

 2 

+ Khi B đi đến vị trí có li độ bằng biên độ của C  0,5a B  . v B 


3 3
v Bmax  A B  40 3 cm / s
2 2
 Chọn đáp án A
Câu 38: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại
2023
thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là . Tại thời điểm t2  t1  2T thì tỉ lệ đó là
2022
2023 6067 4045 7079
A. B. C. D.
2022 2022 2022 1011
Câu 38: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Tại thời điểm t1: Số hạt X: N N0 e t1
; Số hạt Y: N N0 (1 e t1
)
t1
N 1 e 2023 2023 2023 4045
Tỉ số e t1
1 => e t1
1 (1)
N e t1 2022 2022 2022 2022
Tại thời điểm t2: tương tự ta có tỉ số :
N' t2 ( t1 2T ) 7079
e 1 e 1 e t1 .e 2T
1 e t1 .e 2 ln 2 1 4e t1
1 .
N' 1011
 Chọn đáp án D
Câu 39. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, có hệ số đàn hồi k =
k Fdh F21 F12

n
50N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được
c.v
ho
gắn với chất điểm có khối lượng m1 = 0,1 kg. Chất điểm m1 được gắn với
ai
ad

chất điểm thứ hai có khối lượng m2 = 0,1 kg .Các chất điểm đó có thể dao m1 m 2
ho
uk

động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của A x
th

O
thukhoadaihoc.vn
hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại
thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi trường. Hệ dao động
điều hòa. Lấy   10 . Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó
2

đạt đến 1 N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là


 
A. s . B. s C. 0,4 s . D. 0,2 s .
5 10
Câu 39: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Giả sử tại thời điểm vật m2 bắt đầu rời khỏi m1 thì ly độ của hai vật là x.
Áp dụng định luật II Niu-tơn cho m1, ta có: F21  Fñh  m1a1  F21  Fñh  m1a1  kx  m1 2 x
F21 F21 1
Theo bài ta có: x     0,04m
k  m1 k  m
2
k
50  0,1.
50
m1  m 2 0,1  0,1
1

Vậy khi vật m2 bị bong ra khỏi m1 thì 2 vật đang ở vị trí biên dương.
m1  m 2 0,1  0,1
Chu kì : T  2  2  0,4s
k 50
15
T T
Thời gian cần tìm: t   0,2s t  = 0,2 s
2 2
 Chọn đáp án D
Câu 40. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết điện áp hiệu thukhoadaihoc.vn
dụng hai đầu đoạn mạch là U = 100 V. Khi C = C1 thì UAM = 20V, UMB = C R L
A B
80 2 V. Khi C = C2 thì UAM lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó. Mthukhoadaihoc.vn

A. 100 2  V  B. 120 2  V  C. 100  V  D. 80 2  V 


Câu 40: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Cách 1: Đại số không liên quan đến góc.
*Khi C = C1 ta có:

 100  U R  U L  20 
 U  80
2 2 2
Z
  L  L  1.
(80 2)  U R  U L

2 2 2
U R  80 R

Chuẩn hóa: R  1  Z L  1
*Khi C = C2 thì UCmax:
R 2  Z L2 12  12 U 100
ZC 0    2  U Cmax    100 2  V  .
ZL 1 ZL 1
1 1
ZC 0 2
Cách 2: Đại số liên quan đến góc:
*Khi C = C1 ta có:

 100  U R  U L  10 
 U  80
2 2 2
Z
  L  L  1.
(80 2)  U R  U L

2 2 2
U R  80 R

Chuẩn hóa: R  1  Z L  1
*Khi C = C2 thì
Z L  ZC 0 Z L 1  ZC 0 1
U Cmax  tan  .tan  RL  1  .  1  .  1  Z C 0  2.
R R 1 1
U 100
Do đó: U Cmax    100 2  V  .
ZL 1
1 1
ZC 0 2
Cách 3: Đại số liên quan đến góc (Cách hiện đại 1).
*Khi C = C1 ta có:
 100  U R  U L  10 
 U  80
2 2 2
U
  L  tan  RL  L  1   RL   / 4.
(80 2)  U R  U L

2 2 2
U R  80 UR

 
Mặt khác khi C thay đổi ta có: 0   RL    rad  .
2 4
U 100
Khi C = C2 : U Cmax    100 2  V  .
 sin 0  sin   / 4 

16
B

n
.v
oc
A

h
ai
100

ad
ho
uk
20

th
80 2

n
n

.v
.v

oc
oc

h
h

ai
ai

ad
ad
M1

ho
ho

uk
uk
M2

th
th
Cách 4: Dùng phương pháp đường tròn (Cách hiện đại 2).
Khi C thay đổi điểm M chạy trên cung AB, do đó góc AM1B bằng góc AM2B.
202  (80 2) 2  1002
cos  AM1B    0, 707.
2.20.80 2
 AM1B   / 4rad  450
100
U Cmax   100 2  V  .
 
sin 450
 Chọn đáp án A

17
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 9
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đoạn mạch gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số góc 𝜔 thì tổng trở của mạch là
1 2 1 2
A. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐿 + 𝜔𝐶) . B. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐿 − 𝜔𝐶) .
1 2 1 2
C. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐶 − 𝜔𝐿) . D. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐶 + 𝜔𝐿) .
𝜋
Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là 𝑥1 = 5 cos (10𝜋𝑡 + 2 ) 𝑐𝑚, 𝑥2 =
𝜋
3 cos (10𝜋𝑡 − 6 ) 𝑐𝑚. Độ lệch pha của hai dao động này bằng
𝜋 2𝜋
A. 3 . B. 3 . C. 0,5𝜋. D. 0.
Câu 3: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
B. Thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để cho ảnh hiện rõ nét trên màn lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Câu 4: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng. B. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm.
C. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng. D. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm.
Câu 5: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để
A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
Câu 6: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch dao động 𝐿𝐶 là
1 1 1 2𝜋
A. 𝑓 = . B. 𝑓 = . C. 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶. D. 𝑓 = .
√2𝜋𝐿𝐶 √𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Câu 7: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm
như vậy là do
A. ngăn chặn tia 𝑋 chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống loá mắt.
D. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống loá mắt.
Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 9: Một nhóm học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bằng thí nghiệm giao thoa khe Young. Nhóm dự
định sẽ chỉ chắn một khe bằng kính lọc sắc đỏ, khe còn lại sẽ chắn bằng kính lọc sắc lục và dự đoán sự thay đổi
của hệ vân trước khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra. Dự đoán nào sau đây của nhóm là đúng
A. Vân sáng sẽ có màu vàng. B. Vân giao thoa sẽ biến mất.
C. Khoảng vân sẽ không đổi. D. Khoảng vân sẽ giảm xuống.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai về photon.
A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.
B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền.
C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng.
𝑚
D. Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ 𝑐 = 3.108 𝑠 .
Câu 11: Khi nói về tia 𝛼, phát biểu nào sau đây là sai?
𝑚
A. Tia 𝛼 phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 𝑠 .
1
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia 𝛼 bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia 𝛼 làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia 𝛼 là dòng các hạt nhân heli ( 42𝐻𝑒).
Câu 12: Chọn câu không đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. hạt nhân tích điện dương. B. điện tích proton bằng điện tích electron.
C. notron không mang điện. D. nguyên tử trung hòa có điện tích bằng 0.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra.
A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện hoặc nam châm đặc trong nó.
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 15: Điện năng được truyền đi từ một nhà máy với công suất truyền đi là 𝑃 đến nơi tiêu thụ có công suất tiêu
thụ 𝑃𝑡𝑡 . Khi đó hao phí trong quá trình truyền tải ∆𝑃 được xác định bằng biểu thức
𝑃
A. ∆𝑃 = 𝑃 + 𝑃𝑡𝑡 . B. ∆𝑃 = 𝑃𝑡𝑡 − 𝑃. C. ∆𝑃 = 𝑃 − 𝑃𝑡𝑡 . D. ∆𝑃 = 1 − 𝑃𝑡𝑡.
𝑚
Câu 16: Sóng cơ có tần số 80 𝐻𝑧 lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 𝑠 . Sóng đã truyền đi
với bước sóng bằng
A. 5,0 𝑚. B. 2,0 𝑚. C. 0,2 𝑚. D. 0,5 𝑚.
Câu 17: Máy biến áp là thiết bị có khả năng
A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều. D. biến đổi điện áp một chiều.
Câu 18: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 𝐴 cos(𝜔𝑡), với 𝐴 và 𝜔 là các hằng
số. Tíc số 𝜔𝐴 là
A. biên độ dao động của vật. B. tốc độ dao động cưc đại của vật.
C. tần số góc của dao động. D. ch kì dao động.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc là sai ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những bị lệch về
phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục
từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng gồm bảy màu liên tục từ đỏ tới tím.
Câu 20: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình. Đơn vị
đo của thiết bị này là
A. 𝐽. B. 𝑊.
C. 𝑘𝑊ℎ. D. 𝐻𝑃.

Câu 21: Cho dòng điện không đổi 𝐼 chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng từ tại điểm cách dây
dẫn một đoạn 𝑟 là 𝐵, cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn 2𝑟 là
𝐵 𝐵
A.2𝐵. B. 2 . C. 3𝐵. D. 4 .
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi, chiều dài 𝑙, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây

𝜆
A. 𝑙 = (2𝑘 + 1) 4, với 𝑘 = 1,2,3. .. B. 𝑙 = 𝑘𝜆, 𝑘 = 1,2,3. ..

2
𝜆 𝜆
C. 𝑙 = (2𝑘 + 1) 2, 𝑘 = 1,2,3. .. D. 𝑙 = 𝑘 2, 𝑘 = 1,2,3. ..
Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng 𝐴𝐵, gọi 𝑂 là trung điểm của 𝐴𝐵. Phát biểu nào sau đây đúng
khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động ?
A. Khi chuyển động từ 𝑂 đến 𝐴, động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ 𝐵 đến 𝑂, thế năng của vật tăng.
C. Khi chuyển động từ 𝑂 đến 𝐴, thế năng của vật giảm.
D. Khi chuyển động từ 𝑂 đến 𝐵, động năng của vật giảm.
Câu 24: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 𝑐𝑚2 , quay đều quanh trục đối
xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 𝑇. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược
hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. 𝑒 = 0,8 cos(8𝜋𝑡 − 𝜋) 𝑉. B. 𝑒 = 6,4𝜋 cos(8𝜋𝑡 − 𝜋) 𝑉.
𝜋 𝜋
C. 𝑒 = 6,4𝜋 cos (8𝜋𝑡 + 2 ) 𝑉. D. 𝑒 = 6,4𝜋. 10−2 cos (8𝜋𝑡 + 2 ) 𝑉.
Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 𝑉 và dòng điện
hiệu dụng bằng 3 𝐴. Biết điện trở trong của động cơ là 30 𝛺 và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công suất
hữu ích của động cơ này là
A. 324 𝑊. B. 594 𝑊. C. 270 𝑊. D. 660 𝑊.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 𝑝𝐹 thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là 3 𝜇𝑠. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 𝑝𝐹 thì chu kì dao động riêng của mạch dao động

1 1
A. 9 𝜇𝑠. B. 27 𝜇𝑠. C. 9 𝜇𝑠. D. 27 𝜇𝑠.
Câu 27: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là ∆𝑡 = 0,15 𝑠 thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo phương
ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 0,90 𝑠. B. 0,15 𝑠. C. 0,3 𝑠. D. 0,60 𝑠.
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆,
hai khe cách nhau một khoảng 𝑎, khoảng cách từ hai khe đến màn là 𝐷. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp là
𝑎𝜆 𝐷𝜆 2𝐷𝜆 𝐷𝜆
A. 𝐷 . B. 𝑎 . C. 𝑎 . D. 2𝑎 .
Câu 29: Một con lắc đơn gồm đang dao động điều hòa với biên độ góc 𝛼0 = 40 . Tại vị trí lực phục hồi tác dụng
lên vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại, li độ góc của con lắc là
A. 10 . B. 20 . C. 30 . D. 2, 50 .
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 𝑐𝑚, chu kì 𝑇 = 1 𝑠, quãng đườngmà vật đi được trong khoảng
thời gian ∆𝑡 = 1 𝑠 là
A. 5 𝑐𝑚. B. 10 𝑐𝑚. C. 20 𝑐𝑚. D. 15 𝑐𝑚.
40 6
Câu 31: Cho khối lượng của proton, notron, 18𝐴𝑟, 3𝐿𝑖 lần lượt là: 1,0073 𝑢; 1,0087 𝑢; 39,9525𝑢; 6,0145 𝑢 và
𝑀𝑒𝑉
1𝑢 = 931,5 𝑐 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63𝐿𝑖 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
40
18𝐴𝑟
A. lớn hơn một lượng là 5,20 𝑀𝑒𝑉. B. lớn hơn một lượng là 3,42 𝑀𝑒𝑉.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 𝑀𝑒𝑉. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 𝑀𝑒𝑉.
Câu 32: Cho một hạt nhân khối lượng 𝐴 đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng 𝐵 và 𝐷.
Cho vận tốc của ánh sáng là 𝑐. Động năng của hạt 𝐷 là
𝐵(𝐵+𝐷−𝐴)𝑐 2 𝐵(𝐴−𝐵−𝐷)𝑐 2 𝐵(𝐴−𝐵−𝐷)𝑐 2 𝐷(𝐴+𝐵−𝐷)𝑐 2
A. . B. . C. . D. .
𝐴+𝐵 𝐵+𝐷 𝐷 𝐵+𝐷
200
Câu 33: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung 𝐶 = 𝜇𝐹, cường độ dòng điện tức thời qua
𝜋
𝜋
mạch có biểu thức 𝑖 = 4√2 cos (100𝜋𝑡 + 3 ) 𝐴. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
5𝜋 𝜋
A. 𝑢 = 80√2 cos (100𝜋𝑡 + ) 𝑉. B. 𝑢 = 80 cos (100𝜋𝑡 − 6 ) 𝑉.
6
𝜋 5𝜋
C. 𝑢 = 200√2 cos (100𝜋𝑡 − 6 ) 𝑉. D. 𝑢 = 200 cos (100𝜋𝑡 + ) 𝑉.
6

3
Câu 34: Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ 𝑛 từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước
sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là
𝜆𝑚𝑎𝑥 3𝑛2 (𝑛−1)2 𝜆𝑚𝑎𝑥 4(𝑛2 −1) 𝜆𝑚𝑎𝑥 (𝑛+1)(𝑛−1)3 𝜆𝑚𝑎𝑥 4(𝑛2 +1)
A. = . B. = . C. = . D. = .
𝜆𝑚𝑖𝑛 4(2𝑛−1) 𝜆𝑚𝑖𝑛 3𝑛2 𝜆𝑚𝑖𝑛 2𝑛−1 𝜆𝑚𝑖𝑛 3𝑛2
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng
0,72 𝜇𝑚 và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 𝑛𝑚 đến 575 𝑛𝑚. Biết rằng giữa hai vân sáng liên tiếp trùng
màu với vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu đỏ. Coi hai bức xạ trùng nhau tính là một vân
sáng. Nếu giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì số vân sáng quan sát
được giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm (không tính hai vân này) là
A. 32. B. 40. C. 38. D. 34.
Câu 36: Tại đỉnh 𝐴 của một hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 người ta có đặt một nguồn âm điểm phát ra sóng âm đẳng hướng.
Một thiết bị do mức cường độ âm do được mức cường độ âm tại 𝐵 là 5 𝑑𝐵. Mức cường độ âm đo được tại điểm
𝐶 bằng
A. 7,0 𝑑𝐵. B. 2,0 𝑑𝐵. C. 3,0 𝑑𝐵. D. 9,0 𝑑𝐵.
Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp 𝑂1 và 𝑂2 đặt cách nhau một
khoảng 8 𝑐𝑚 dao động cùng pha, và cùng biên độ với nhau. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với 𝑥𝑂𝑦 thuộc mặt
nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn 𝑂1 còn nguồn 𝑂2 nằm trên trục 𝑂𝑦. Hai điểm 𝑃 và 𝑄 nằm trên 𝑂𝑥 có
55
𝑂𝑃 = 3,9 𝑐𝑚 và 𝑂𝑄 = 6 𝑐𝑚. Biết phần tử nước tại 𝑃 và phần tử nước tại 𝑄 dao động với biên độ cực đại. Giữa
𝑃 và 𝑄 có 2 cực tiểu. Trên đoạn 𝑂𝑃, điểm gần 𝑃 nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách 𝑃
một đoạn gần với giá trị nào nhất?
A. 0,93 𝑐𝑚. B. 0,83 𝑐𝑚. C. 0,96 𝑐𝑚. D. 0,86 𝑐𝑚.
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết 𝑢 = 50 cos(10𝑡) 𝑉; 𝑅 = 300 𝛺, 𝐿 = u
𝜋
60 𝐻, 𝐶 = 0,50 𝑚𝐹. Từ thông riêng qua cuộn cảm tại thời điểm 𝑡 = 15 𝑠 có giá
trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1,22 𝑊𝑏. B. 2,34 𝑊𝑏.
C. 5,21 𝑊𝑏. D. 0,15 𝑊𝑏. R C

Câu 39: Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại
các nguồn kết hợp 𝑆1 hoặc 𝑆2 . Các đường tròn nét liền có bán I
kính bằng một số nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét M
N
đứt có bán kính bằng một số bán nguyên lần bước sóng. Biết
rằng tại 𝑀 là một cực tiểu giao thoa. Kết luận nào sau đây là
đúng cho các dao động tại 𝑀 và tại 𝑁?
A. 𝑀 dao động với biên độ cực tiểu. S1 S2
B. 𝑀 dao động với biên độ cực đại cùng pha với 𝑆1.
C. 𝑁 dao động với biên độ cực tiểu.
D. 𝑁 dao động với biên độ cực đại cùng pha với 𝑆1.

Câu 40: Cho cơ hệ con lắc đơn như hình vẽ. Điểm cố định 𝐼 của dây treo
I
được gắn vào giá đỡ nhẹ đặt trên một bề mặt nằm ngang, nhám. Ta kích thích
cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng với biên độ góc 𝛼0 = 80 .
𝑚
Lấy 𝑔 = 10 𝑠2 . Giá trị nhỏ nhất của hệ số ma sát giữa giá đỡ và mặt phẳng
 g
nằm ngang để giá đỡ không trượt trong quá trình con lắc dao động điều hòa

A. 0,12. B. 0,13.
C. 0,14. D. 0,15.

4
5
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 9
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.B 2.B 3.A 4.A 5.A 6.C 7.D 8.C 9.B 10.A
11.A 12.B 13.C 14.A 15.C 16.D 17.C 18.B 19.D 20.C
21.B 22.D 23.D 24.C 25.A 26.A 27.D 28.B 29.B 30.A
31.B 32.B 33.C 34.C 35.A 36.B 37.B 38.B 39.C 40.C

Câu 1: Đoạn mạch gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số góc 𝜔 thì tổng trở của mạch là
1 2 1 2
A. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐿 + ) . B. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐿 − ) .
𝜔𝐶 𝜔𝐶
1 2 1 2
C. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐶 − 𝜔𝐿) . D. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐶 + 𝜔𝐿) .
Câu 1: Chọn đáp án B
 Lời giải:
1 2
Tổng trở của mạch: 𝑍 = √𝑅 2 + (𝐿𝜔 − 𝐶𝜔)
 Chọn đáp án B
𝜋
Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là 𝑥1 = 5 cos (10𝜋𝑡 + 2 ) 𝑐𝑚, 𝑥2 =
𝜋
3 cos (10𝜋𝑡 − 6 ) 𝑐𝑚. Độ lệch pha của hai dao động này bằng
𝜋 2𝜋
A. 3 . B. . C. 0,5𝜋. D. 0.
3
Câu 2: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝜋 𝜋 2𝜋
Độ lệch pha giữa hai dao động: ∆𝜑 = 𝜑1 − 𝜑2 = 2 − (− 6 ) = 3
 Chọn đáp án B
Câu 3: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
B. Thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để cho ảnh hiện rõ nét trên màn lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Câu 3: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Sự điều tiết của mắt là thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
 Chọn đáp án A
Câu 4: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng. B. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm.
C. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng. D. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm.
Câu 4: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng là không đổi, vận tốc truyền sóng tăng.
 Chọn đáp án A

6
Câu 5: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để
A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
Câu 5: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Ghép nối tiếp các nguồn điện ta sẽ thu được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn
 Chọn đáp án A
Câu 6: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch dao động 𝐿𝐶 là
1 1 1 2𝜋
A. 𝑓 = . B. 𝑓 = . C. 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶. D. 𝑓 = .
√2𝜋𝐿𝐶 √𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Câu 6: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1
Tần số dao động riêng của mạch: 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶
 Chọn đáp án C
Câu 7: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm
như vậy là do
A. ngăn chặn tia 𝑋 chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống loá mắt.
D. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống loá mắt.
Câu 7: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Người thợ hàn điện sử dụng mặt nạ có tấm kính để che mặt nhằm tránh cho da tiếp xúc với tia tử ngoại và
chống lóa mắt.
 Chọn đáp án D
Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 8: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với kim loại Xesi.
 Chọn đáp án C
Câu 9: Một nhóm học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bằng thí nghiệm giao thoa khe Young. Nhóm dự
định sẽ chỉ chắn một khe bằng kính lọc sắc đỏ, khe còn lại sẽ chắn bằng kính lọc sắc lục và dự đoán sự thay đổi
của hệ vân trước khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra. Dự đoán nào sau đây của nhóm là đúng
A. Vân sáng sẽ có màu vàng. B. Vân giao thoa sẽ biến mất.
C. Khoảng vân sẽ không đổi. D. Khoảng vân sẽ giảm xuống.
Câu 9: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Vân giao thoa sẽ biến mất, vì ánh sáng từ hai khe không còn là ánh sáng kết hợp → không xảy ra giao thoa.
 Chọn đáp án B
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai về photon.
A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.
B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền.
C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng.
𝑚
D. Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ 𝑐 = 3.108 𝑠 .
Câu 10: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Phton mang năng lượng, photon của ánh sáng có tần số 𝑓 sẽ mang năng lượng 𝜀 = ℎ𝑓.

7
 Chọn đáp án A
Câu 11: Khi nói về tia 𝛼, phát biểu nào sau đây là sai?
𝑚
A. Tia 𝛼 phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 𝑠 .
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia 𝛼 bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia 𝛼 làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia 𝛼 là dòng các hạt nhân heli ( 42𝐻𝑒).
Câu 11: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝑚
Tia 𝛼 được phóng ra từ hạt nhân với tốc độ cỡ 2.107 𝑠 ⇒ A sai.
 Chọn đáp án A
Câu 12: Chọn câu không đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. hạt nhân tích điện dương. B. điện tích proton bằng điện tích electron.
C. notron không mang điện. D. nguyên tử trung hòa có điện tích bằng 0.
Câu 12: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Điện tích của proton bằng điện tích electron về độ lớn nhưng trái dấu ⇒ B sai.
 Chọn đáp án B
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 13: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không → C sai.
 Chọn đáp án C
Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra.
A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện hoặc nam châm đặc trong nó.
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 4: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó
 Chọn đáp án A
Câu 15: Điện năng được truyền đi từ một nhà máy với công suất truyền đi là 𝑃 đến nơi tiêu thụ có công suất tiêu
thụ 𝑃𝑡𝑡 . Khi đó hao phí trong quá trình truyền tải ∆𝑃 được xác định bằng biểu thức
𝑃
A. ∆𝑃 = 𝑃 + 𝑃𝑡𝑡 . B. ∆𝑃 = 𝑃𝑡𝑡 − 𝑃. C. ∆𝑃 = 𝑃 − 𝑃𝑡𝑡 . D. ∆𝑃 = 1 − 𝑃𝑡𝑡.
Câu 15: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Hao phí trong quá trình truyền tải: 𝛥𝑃 = 𝑃 − 𝑃𝑡𝑡
 Chọn đáp án C
𝑚
Câu 16: Sóng cơ có tần số 80 𝐻𝑧 lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 𝑠 . Sóng đã truyền đi
với bước sóng bằng
A. 5,0 𝑚. B. 2,0 𝑚. C. 0,2 𝑚. D. 0,5 𝑚.
Câu 16: Chọn đáp án D
 Lời giải:
𝜆 (40)
Bước sóng của sóng: 𝑣 = 𝑓 = (80) = 0,5 𝑚

8
 Chọn đáp án D
Câu 17: Máy biến áp là thiết bị có khả năng
A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều. D. biến đổi điện áp một chiều.
Câu 17: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Máy biến áp là thiết bị có khả năng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
 Chọn đáp án C
Câu 18: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 𝐴 cos(𝜔𝑡), với 𝐴 và 𝜔 là các hằng
số. Tíc số 𝜔𝐴 là
A. biên độ dao động của vật. B. tốc độ dao động cưc đại của vật.
C. tần số góc của dao động. D. ch kì dao động.
Câu 18: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Tích số ωA là tốc độ dao động cực đại của vật.
 Chọn đáp án B
Câu 19: Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc là sai ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những bị lệch về
phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục
từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng gồm bảy màu liên tục từ đỏ tới tím.
Câu 19: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Quang phổ của ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím → D sai.
 Chọn đáp án D
Câu 20: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình. Đơn vị
đo của thiết bị này là
A. 𝐽. B. 𝑊.
C. 𝑘𝑊ℎ. D. 𝐻𝑃.

Câu 20: Chọn đáp án C


 Lời giải:
Đơn vị đo của công tơ điện là kWh.
 Chọn đáp án C
Câu 21: Cho dòng điện không đổi 𝐼 chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng từ tại điểm cách dây
dẫn một đoạn 𝑟 là 𝐵, cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn 2𝑟 là
𝐵 𝐵
A.2𝐵. B. . C. 3𝐵. D. .
2 4
Câu 21: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Cảm ứng từ do dòng điện thẳng, dài gây ra tỉ lệ nghịch với khoảng cách do đó với khoảng cách tăng gấp đôi
thì cảm ứng từ sẽ giảm một nửa.
 Chọn đáp án B
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi, chiều dài 𝑙, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây

9
𝜆
A. 𝑙 = (2𝑘 + 1) 4, với 𝑘 = 1,2,3. .. B. 𝑙 = 𝑘𝜆, 𝑘 = 1,2,3. ..
𝜆 𝜆
C. 𝑙 = (2𝑘 + 1) 2, 𝑘 = 1,2,3. .. D. 𝑙 = 𝑘 2, 𝑘 = 1,2,3. ..
Câu 22: Chọn đáp án D
 Lời giải:
𝜆
Điều kiện để có sóng dừng: 𝑙 = 𝑘 2 với 𝑘 = 1,2,3. ..
 Chọn đáp án D
Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng 𝐴𝐵, gọi 𝑂 là trung điểm của 𝐴𝐵. Phát biểu nào sau đây đúng
khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động ?
A. Khi chuyển động từ 𝑂 đến 𝐴, động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ 𝐵 đến 𝑂, thế năng của vật tăng.
C. Khi chuyển động từ 𝑂 đến 𝐴, thế năng của vật giảm.
D. Khi chuyển động từ 𝑂 đến 𝐵, động năng của vật giảm.
Câu 23: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng O ra biên A thì động năng của vật luôn giảm.
 Chọn đáp án D
Câu 24: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 𝑐𝑚2 , quay đều quanh trục đối
xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 𝑇. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược
hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. 𝑒 = 0,8 cos(8𝜋𝑡 − 𝜋) 𝑉. B. 𝑒 = 6,4𝜋 cos(8𝜋𝑡 − 𝜋) 𝑉.
𝜋 𝜋
C. 𝑒 = 6,4𝜋 cos (8𝜋𝑡 + 2 ) 𝑉. D. 𝑒 = 6,4𝜋. 10−2 cos (8𝜋𝑡 + 2 ) 𝑉.
Câu 24: Chọn đáp án C
 Lời giải:
2𝜋 𝑟𝑎𝑑
Tốc độ góc của chuyển động: 𝜔 = (240) 60 = 80𝜋 𝑠
Biểu thức từ thông qua mạch: 𝜙 = 𝑁𝐵𝑆 𝑐𝑜𝑠(8𝜋𝑡 + 𝜋)
𝜙 = (100). (0,2). (400.10−4 ) cos(8𝜋𝑡 + 𝜋) = 0,8 𝑐𝑜𝑠(8𝜋𝑡 + 𝜋) 𝑊
𝑑𝛷 𝜋
Suất điện động cảm ứng: 𝑒 = − = 6,4𝜋 cos (8𝜋𝑡 + ) 𝑉
𝑑𝑡 2
 Chọn đáp án C
Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 𝑉 và dòng điện
hiệu dụng bằng 3 𝐴. Biết điện trở trong của động cơ là 30 𝛺 và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công suất
hữu ích của động cơ này là
A. 324 𝑊. B. 594 𝑊. C. 270 𝑊. D. 660 𝑊.
Câu 25: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Công suất hữu ích của động cơ: 𝐴 = 𝑃 − 𝛥𝑃
𝐴 = 𝑈𝐼 𝑐𝑜𝑠 𝜑 − 𝐼 2 𝑅 = (220). (3)(0,9) − (3)2 . (30) = 324 𝑊
 Chọn đáp án A
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 𝑝𝐹 thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là 3 𝜇𝑠. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 𝑝𝐹 thì chu kì dao động riêng của mạch dao động

1 1
A. 9 𝜇𝑠. B. 27 𝜇𝑠. C. 9 𝜇𝑠. D. 27 𝜇𝑠.
Câu 26: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝐶 (180)
Ta có: 𝑇 ∼ √𝐶 ⇒ 𝑇2 = 𝑇1 √𝐶2 = (3)√ (20) = 9 𝜇𝑠
1

10
 Chọn đáp án A
Câu 27: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là ∆𝑡 = 0,15 𝑠 thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo phương
ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 0,90 𝑠. B. 0,15 𝑠. C. 0,3 𝑠. D. 0,60 𝑠.
Câu 27: Chọn đáp án D
 Lời giải:
𝑇
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là: ∆𝑡 = 4 = 0,15 𝑠 ⇒ 𝑇 = 0,6 𝑠
 Chọn đáp án D
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆,
hai khe cách nhau một khoảng 𝑎, khoảng cách từ hai khe đến màn là 𝐷. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp là
𝑎𝜆 𝐷𝜆 2𝐷𝜆 𝐷𝜆
A. 𝐷 . B. 𝑎 . C. 𝑎 . D. 2𝑎 .
Câu 28: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là một khoảng vân.
 Chọn đáp án B
Câu 29: Một con lắc đơn gồm đang dao động điều hòa với biên độ góc 𝛼0 = 40 . Tại vị trí lực phục hồi tác dụng
lên vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại, li độ góc của con lắc là
A. 10 . B. 20 . C. 30 . D. 2, 50 .
Câu 29: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Lực phục hồi tác dụng lên con lắc đơn có độ lớn: 𝐹𝑘𝑣 = 𝑃𝛼
1 𝛼0 (40 )
Khi 𝐹𝑘𝑣 = 2 𝑃𝛼0 ⇒ 𝛼 = = = 20
2 2
 Chọn đáp án B
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 𝑐𝑚, chu kì 𝑇 = 1 𝑠, quãng đườngmà vật đi được trong khoảng
thời gian ∆𝑡 = 1 𝑠 là
A. 5 𝑐𝑚. B. 10 𝑐𝑚. C. 20 𝑐𝑚. D. 15 𝑐𝑚.
Câu 30: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Quãng đường mà một vật dao động điều hòa đi được trong một chu kì là 𝑆 = 4𝐴 = 4. (5) = 20 𝑐𝑚
 Chọn đáp án A
Câu 31: Cho khối lượng của proton, notron, 40 6
18𝐴𝑟, 3𝐿𝑖 lần lượt là: 1,0073 𝑢; 1,0087 𝑢; 39,9525𝑢; 6,0145 𝑢 và
𝑀𝑒𝑉
1𝑢 = 931,5 𝑐 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63𝐿𝑖 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
40
18𝐴𝑟
A. lớn hơn một lượng là 5,20 𝑀𝑒𝑉. B. lớn hơn một lượng là 3,42 𝑀𝑒𝑉.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 𝑀𝑒𝑉. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 𝑀𝑒𝑉.
Câu 31: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Năng lượng liên kết của các hạt nhân
���=3��+6−3��−����2=3.1,0073+3.1,0087−6,0145931,5=31,20525 ���
���=3.1,0073+3.1,0087−6,0145931,5=31,20525 ���
���=18��+40−18��−����2
���=18.1,0073+22.1,0087−39,9525931,5=344,93445 ���
𝐸 𝐸 (344,934445) (31,20525)
So sánh năng lượng liên kết riêng: ∆𝜀 = 𝐴𝐿𝑖 − 𝐴𝐴𝑟 = (40)
− (6)
= 3,42 𝑀𝑒𝑉
𝐿𝑖 𝐴𝑟

 Chọn đáp án B
Câu 32: Cho một hạt nhân khối lượng 𝐴 đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng 𝐵 và 𝐷.
Cho vận tốc của ánh sáng là 𝑐. Động năng của hạt 𝐷 là

11
𝐵(𝐵+𝐷−𝐴)𝑐 2 𝐵(𝐴−𝐵−𝐷)𝑐 2 𝐵(𝐴−𝐵−𝐷)𝑐 2 𝐷(𝐴+𝐵−𝐷)𝑐 2
A. . B. . C. . D. .
𝐴+𝐵 𝐵+𝐷 𝐷 𝐵+𝐷
Câu 32: Chọn đáp án B
 Lời giải:

Năng lượng của phản ứng: ∆𝐸 = ∆𝑚𝑐 2 = 𝐾sau − 𝐾đầu


⇒ 𝐾𝐷 = (𝐴 − 𝐵 − 𝐷)𝑐 2 − 𝐾𝐵
𝐷 𝐵(𝐵+𝐷−𝐴)𝑐 2
Bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân: 𝑝𝐷 = 𝑝𝐵  𝐾𝐵 = 𝐵 𝐾𝐷 ⇒ 𝐾𝐷 = 𝐷+𝐵
 Chọn đáp án B
200
Câu 33: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung 𝐶 = 𝜇𝐹, cường độ dòng điện tức thời qua
𝜋
𝜋
mạch có biểu thức 𝑖 = 4√2 cos (100𝜋𝑡 + 3 ) 𝐴. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
5𝜋 𝜋
A. 𝑢 = 80√2 cos (100𝜋𝑡 + ) 𝑉. B. 𝑢 = 80 cos (100𝜋𝑡 − 6 ) 𝑉.
6
𝜋 5𝜋
C. 𝑢 = 200√2 cos (100𝜋𝑡 − 6 ) 𝑉. D. 𝑢 = 200 cos (100𝜋𝑡 + ) 𝑉.
6
Câu 33: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1 1
Dung kháng của tụ điện: 𝑍𝐶 = 𝐶𝜔 = 200 = 50 𝛺
( ).(100𝜋)
𝜋
Điện áp hai đầu đoạn mạch (phức hóa): 𝑢 = 𝑖𝑧 = 4√2∠60 × (−50𝑖) = 200√2∠ − 30
𝜋
⇒ 𝑢 = 200√2 cos (100𝜋𝑡 − ) 𝑉
6
 Chọn đáp án C
Câu 34: Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ 𝑛 từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước
sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là
𝜆𝑚𝑎𝑥 3𝑛2 (𝑛−1)2 𝜆𝑚𝑎𝑥 4(𝑛2 −1) 𝜆𝑚𝑎𝑥 (𝑛+1)(𝑛−1)3 𝜆𝑚𝑎𝑥 4(𝑛2 +1)
A. = . B. = . C. = . D. = .
𝜆𝑚𝑖𝑛 4(2𝑛−1) 𝜆𝑚𝑖𝑛 3𝑛2 𝜆𝑚𝑖𝑛 2𝑛−1 𝜆𝑚𝑖𝑛 3𝑛2
Câu 34: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Bước sóng lớn nhất tướng ứng với electron chuyển từ quỹ đạo 𝑛 về 𝑛 − 1, bước sóng nhỏ nhất tương ứng với
electron chuyển từ quỹ đạo 𝑛 về trạng thái cơ bản
ℎ𝑐
𝐸𝑛 − 𝐸𝑛−1 = 𝜆
𝑚𝑎𝑥
Ta có: { ℎ𝑐
𝐸𝑛 − 𝐸0 = 𝜆
𝑚𝑖𝑛
𝐸0 𝐸0 ℎ𝑐
− =
(𝑛 − 1)2 𝑛2 𝜆𝑚𝑎𝑥
𝐸0 ℎ𝑐
𝐸0 − 2 =
{ 𝑛 𝜆𝑚𝑖𝑛
𝜆𝑚𝑎𝑥 (𝑛+1)(𝑛−1)3
Lập tỉ số: =
𝜆𝑚𝑖𝑛 2𝑛−1
 Chọn đáp án C
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng
0,72 𝜇𝑚 và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 𝑛𝑚 đến 575 𝑛𝑚. Biết rằng giữa hai vân sáng liên tiếp trùng
màu với vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu đỏ. Coi hai bức xạ trùng nhau tính là một vân
sáng. Nếu giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì số vân sáng quan sát
được giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm (không tính hai vân này) là
A. 32. B. 40. C. 38. D. 34.
Câu 35: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ 𝑘1 = 5

12
𝑘1 𝜆1 (5)(720) 3600
Điều kiện trùng nhau của hệ hai vân sáng 𝑘1 𝜆1 = 𝑘2 𝜆2 ⇒ 𝜆2 = 𝜆2 = = 𝑛𝑚 (∗)
𝑘2 𝑘2 𝑘2
Mặc khác 𝜆2 ∈ [500; 575]
lập bảng cho (*) ⇒ 𝑘2 = 7
Giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm có 12 vân đỏ ⇒ tương ứng có 18 vân xanh. Do đó tổng số vân quan
sát được là 12 + 18 + 2 = 32
 Chọn đáp án A
Câu 36: Tại đỉnh 𝐴 của một hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 người ta có đặt một nguồn âm điểm phát ra sóng âm đẳng hướng.
Một thiết bị do mức cường độ âm do được mức cường độ âm tại 𝐵 là 5 𝑑𝐵. Mức cường độ âm đo được tại điểm
𝐶 bằng
A. 7,0 𝑑𝐵. B. 2,0 𝑑𝐵. C. 3,0 𝑑𝐵. D. 9,0 𝑑𝐵.
Câu 36: Chọn đáp án B
 Lời giải:
A B
n
.v
hoc
d ai n
oa c.v
u kh ih
o
th ada
o
u kh
th
D C

𝑃 𝑃
Mức cường độ âm tại 𝐵 và 𝐶: 𝐿𝐵 = 10log 𝐼 2
; 𝐿𝐶 = 10log 𝐼 2
0 4𝜋𝐴𝐵 0 4𝜋𝐴𝐶
𝐴𝐵 1
Trừ về theo vế: 𝐿𝐶 − 𝐿𝐵 = 20log (𝐴𝐶 ); 𝐿𝐶 − (5) = 20log ( )
√2
⇒ 𝐿𝐶 = 2,0 𝑑𝐵Chọn đáp án B
Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp 𝑂1 và 𝑂2 đặt cách nhau một
khoảng 8 𝑐𝑚 dao động cùng pha, và cùng biên độ với nhau. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với 𝑥𝑂𝑦 thuộc mặt
nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn 𝑂1 còn nguồn 𝑂2 nằm trên trục 𝑂𝑦. Hai điểm 𝑃 và 𝑄 nằm trên 𝑂𝑥 có
55
𝑂𝑃 = 3,9 𝑐𝑚 và 𝑂𝑄 = 6 𝑐𝑚. Biết phần tử nước tại 𝑃 và phần tử nước tại 𝑄 dao động với biên độ cực đại. Giữa
𝑃 và 𝑄 có 2 cực tiểu. Trên đoạn 𝑂𝑃, điểm gần 𝑃 nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách 𝑃
một đoạn gần với giá trị nào nhất?
A. 0,93 𝑐𝑚. B. 0,83 𝑐𝑚. C. 0,96 𝑐𝑚. D. 0,86 𝑐𝑚.
Câu 37: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑃, 𝑄 là cực đại, giữa chúng có hai dãy cực tiểu ⇒ nếu 𝑃 là cực đại bậc 𝑘 thì 𝑄 sẽ là cực đại ứng với bậc 𝑘 − 2.
𝑑 − 𝑑1𝑄 = (𝑘 − 2)𝜆
Ta có: { 2𝑄
𝑑2𝑃 − 𝑑1𝑃 = 𝑘𝜆
2
√82 + (55) − 55 = (𝑘 − 2)𝜆
⇒{ 6 6

√82 + 3, 92 − 3,9 = 𝑘𝜆
⇒ 𝑘 = 5 và 𝜆 = 1 𝑐𝑚
Trên 𝑂𝑃 điểm 𝑀 dao động với biên độ cực tiểu, gần 𝑃 nhất có 𝑑2𝑀 − 𝑑1𝑀 = 5,5𝜆
2
⇒ √82 + 𝑑1𝑀 − 𝑑1𝑀 = 5,5. (1) ⇒ 𝑑1𝑀 = 3,068 𝑐𝑚 ⇒ 𝑃𝑀 = 𝑑1𝑃 − 𝑑1𝑀 = 0,832 𝑐𝑚
 Chọn đáp án B

13
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết 𝑢 = 50 cos(10𝑡) 𝑉; 𝑅 = 300 𝛺, 𝐿 = u
𝜋
60 𝐻, 𝐶 = 0,50 𝑚𝐹. Từ thông riêng qua cuộn cảm tại thời điểm 𝑡 = 15 𝑠 có giá
trị gần nhất giá trị nào sau đây?

n
.v
oc
A. 1,22 𝑊𝑏. B. 2,34 𝑊𝑏.

h
ai

n
C. 5,21 𝑊𝑏. D. 0,15 𝑊𝑏.

ad
R C

.v
ho

oc
uk

h
ai
th

ad
ho
L

uk
th
Câu 38: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Cảm kháng và dung kháng của mạch 𝑍𝐿 = 𝐿𝜔 = (60). (10) = 600 𝛺
1 1
𝑍𝐶 = 𝐶𝜔 = (0,50.10−3 ).(10) = 200 𝛺
(50) 600−200
Cường độ dòng điện trong mạch: 𝑖 = cos (10𝑡 − tan−1 )
√(300)2 +(600−200)2 300
4
⇒ 𝑖 = 0,1 cos (10𝑡 − tan−1 3) 𝐴
4
Từ thông riêng qua cuộn cảm 𝜙 = 𝐿𝑖 = (60) [0,1 cos (10𝑡 − tan−1 3)]
4
𝜙 = 6 cos (10𝑡 − tan−1 3) 𝑊𝑏
𝜋
Tại 𝑡 = 15 𝑠 ⇒ 𝜙 = 2,34 𝑊𝑏
 Chọn đáp án B
Câu 39: Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại
các nguồn kết hợp 𝑆1 hoặc 𝑆2 . Các đường tròn nét liền có bán I
kính bằng một số nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét M
n
.v N
oc
đứt có bán kính bằng một số bán nguyên lần bước sóng. Biết

n
.v
h
ai

oc
rằng tại 𝑀 là một cực tiểu giao thoa. Kết luận nào sau đây là
ad

h
ai
ho

n
.v
đúng cho các dao động tại 𝑀 và tại 𝑁? ad
uk

oc
ho
th

h
uk

A. 𝑀 dao động với biên độ cực tiểu.

ai
S1 S2

ad
th

ho
B. 𝑀 dao động với biên độ cực đại cùng pha với 𝑆1.

uk
C. 𝑁 dao động với biên độ cực tiểu.
D. 𝑁 dao động với biên độ cực đại cùng pha với 𝑆1. th

Câu 39: Chọn đáp án C


 Lời giải:
Nhận thấy 𝐼 nằm trên trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn lại là một cực tiểu giao thoa ⇒ hai nguồn 𝑆1 và
𝑆2 dao động ngược nhau nhau.
𝑆 𝑀 = 1,5𝜆
Phần tử sóng tại 𝑀 có { 1
𝑆2 𝑀 = 2𝜆
Sóng do nguồn 𝑆1 truyền đến 𝑀 gây ra dao động tại 𝑀 ngược pha với 𝑆1; sóng do nguồn 𝑆2 truyền đến 𝑀 gây
ra dao động tại 𝑀 cùng pha với 𝑆2 ⇒ hai sóng tới cùng pha nhau và cùng pha với dao động của nguồn 𝑆2 , do đó
𝑀 là một cực đại cùng pha với nguồn 𝑆2 .
𝑆 𝑁 = 2,5𝜆
Phần tử sóng tại 𝑁 có: { 1
𝑆2 𝑁 = 1,5𝜆
Sóng do nguồn 𝑆1 truyền đến 𝑀 gây ra dao động tại 𝑀 ngược pha với 𝑆1; sóng do nguồn 𝑆2 truyền đến 𝑀 gây
ra dao động tại 𝑀 ngược pha với 𝑆2 ⇒ hai sóng tới ngược pha nhau, do đó 𝑁 là một cực tiểu giao thoa.
 Chọn đáp án C

14
Câu 40: Cho cơ hệ con lắc đơn như hình vẽ. Điểm cố định 𝐼 của dây treo
I n
được gắn vào giá đỡ nhẹ đặt trên một bề mặt nằm ngang, nhám. Ta kích thích c.v
o
cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng với biên độ góc 𝛼0 = 80 . d ai
h
𝑚
Lấy 𝑔 = 10 𝑠2 . Giá trị nhỏ nhất của hệ số ma sát giữa giá đỡ và mặt phẳng oa
kh  n
nằm ngang để giá đỡ không trượt trong quá trình con lắc dao động điều hòa th
u
o c.v g
i h
là ada
o
A. 0,12. B. 0,13. ukh
C. 0,14. D. 0,15. th

Câu 40: Chọn đáp án C


 Lời giải:

I y
n
.v
oc
ih n
ada c.v
o o
ukh  da
i h
th T o a x
u kh
th

Lực căng của sợi dây tác dụng lên giá đỡ trong quá trình con lắc dao động
𝑇 = 𝑚𝑔(3 cos 𝛼 − 2 cos 𝛼0 )
Để giá đỡ không trượt trên mặt phẳng nằm ngang thì 𝑇𝑥 = 𝐹𝑚𝑠
Mặc khác: 𝐹𝑚𝑠 ≤ 𝜇𝑁  (𝑇 sin 𝛼) ≤ 𝜇(𝑇 cos 𝛼) ⇒ 𝜇 ≥ tan 𝛼
Lại có (tan 𝛼)𝑚𝑎𝑥 = tan(80 ) = 0,14
⇒ 𝜇𝑚𝑖𝑛 = 0,14
 Chọn đáp án C

15
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 10
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 𝑚 và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥
quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là 𝜔. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ 𝑥 là
A. 𝐹 = 𝑚𝜔𝑥. B. 𝐹 = −𝑚𝜔2 𝑥. C. 𝐹 = 𝑚𝜔2 𝑥. D. 𝐹 = −𝑚𝜔𝑥.
Câu 2: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ
sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì
nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn 𝑂. B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn 𝑂.
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. D. sẽ dao động theo phương nằm ngang.
Câu 3: Con lắc lò xo có độ cứng 𝑘, được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Khi đi qua vị trí biên,
thế năng của con lắc này bằng
A. 𝑘𝐴. B. 𝑘𝐴2 . C. 0,5𝑘𝐴2 . D. 0,25𝑘𝐴2 .
𝑚
Câu 4: Một sóng có tần số 500 𝐻𝑧 truyền đi với vận tốc 340 𝑠 . Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền
sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 0,17 𝑚 bằng
𝜋 𝜋 3𝜋
A. 4 𝑟𝑎𝑑. B. 2 𝑟𝑎𝑑. C. 4 𝑟𝑎𝑑. D. 𝜋 𝑟𝑎𝑑.
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây.
Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.
Câu 7: Sóng điện từ có chu kì 𝑇 truyền đi trong chân không với bước sóng
𝑇
A. 𝑐 . B. 𝑐𝑇. C. 𝑐 2 𝑇 . D. 𝑐𝑇 2 .
Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
𝑚
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ 𝑐 = 3.108 𝑠 .
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.
Câu 9: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị không đổi.
C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được.
Câu 10: Hai hạt nhân 31𝐻 và 32𝐻𝑒 có cùng
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.
Câu 11: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng. B. mạ điện. C. luyện nhôm. D. hàn điện.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai dòng điện. B. giữa nam châm với dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa hai nam châm.
𝑟𝑎𝑑
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 1,2 𝑚 dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 𝑠 tại nơi có gia tốc
trọng trường 𝑔. Giá trị của 𝑔 tại đó bằng
𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
A. 9,82 𝑠2 . B. 9,88 𝑠2 . C. 9,85 𝑠2 . D. 9,80 𝑠2 .
Câu 14: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi
trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
1
A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. điều hòa.
Câu 15: Từ trường không tồn tại xung quanh các đối tượng nào sau đây?
A. Nam châm. B. Dòng điện.
C. Điện tích đứng yên. D. Điện tích chuyển động.
Câu 16: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có 𝑁1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 𝑈1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có 𝑁2 vòng dây) để hở là 𝑈2 . Hệ thức nào
sau đây đúng?
𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁
A. 𝑈2 = 𝑁2 < 1 . B. 𝑈2 = 𝑁1 > 1 . C. 𝑈2 = 𝑁1 < 1 . D. 𝑈2 = 𝑁2 > 1 .
1 1 1 2 1 2 1 1
Câu 17: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 𝜆1 = 0,48 𝜇𝑚, 𝜆2 =
450 𝑛𝑚, 𝜆3 = 0,72 𝜇𝑚, 𝜆4 = 350 𝑛𝑚 vào khe 𝐹 của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu
kính buồng tối sẽ thu được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ. B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 18: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không
thể là ánh sáng màu
A. vàng. B. lục. C. đỏ. D. chàm.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ 𝛼, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ 𝛽 − , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ 𝛽 − , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau.
D. Trong phóng xạ 𝛽 + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 20: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm
Câu 21: Xét một dao động điều hòa với chu kì 𝑇. Một phần đồ thị biểu diễn
a
sự biến thiên của gia tốc 𝑎 theo thời gian 𝑡 được cho như hình vẽ. Đồ thị nào
sau đây biểu diễn đúng vận tốc dao động 𝑣 theo thời gian?
O
t

T/2 T

v v v v

O O O O
t t t t
T/2 T T/2 T T/2 T T/2 T
Đồ thị A Đồ thị A Đồ thị A Đồ thị D

A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.

Câu 22: Hàng nào sau đây mô tả đúng sóng dọc và môi trường mà nó truyền qua
Phương dao động của phần tử môi trường Môi trường
so với phương truyền sóng
A Song song Không khí
B Song song Chân không
C Vuông góc Không khí
D Vuông góc Chân không
A. Hàng A. B. Hàng B. C. Hàng C. D. Hàng D.

2
𝜋
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos (𝜔𝑡 + 3 ) vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh thì trong
𝜋
mạch có dòng điện 𝑖 = 𝐼0 cos (𝜔𝑡 + 6 ). Đoạn mạch trên có thể chứa phần tử nào dưới đây?
A. Điện trở thuần và tụ điện. B. Hai điện trở thuần.
C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
Câu 24: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm có 𝑝 cặp cực và quay với tốc độ 𝑛 vòng/s. Khi đó suất
điện động trong phần ứng biến thiên tuần hoàn với tần số
𝑝𝑛 𝑝𝑛
A. 𝑓 = 2𝑝𝑛. B. 𝑓 = 2 . C. 𝑓 = 4 . D. 𝑓 = 𝑝𝑛.
Câu 25: Theo mẫu nguyên tử Bohr, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái 𝑛 được xác định bởi công thức 𝐸𝑛 =
13,6
− 𝑛2 𝑒𝑉Với 𝑛 = 1,2,3 …. Nguyên tử 𝑘ℎô𝑛𝑔 tồn tại ở trạng thái có mức năng lượng nào sau đây?
A. −13,6 𝑒𝑉. B. −15,2 𝑒𝑉. C. −0,85 𝑒𝑉. D. −6,8 𝑒𝑉.
Câu 26: Một sóng điện từ truyền qua điểm 𝑀 trong không gian với chu kì 𝑇. Cường độ điện trường và cảm ứng
𝐵
từ tại 𝑀biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là 𝐸0 và 𝐵0. Khi cảm ứng từ tại 𝑀 bằng 20 thì cường độ
điện trường bằng 𝐸0 sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
A. 6 . B. 2. C. 3. D. 4.
𝑊
Câu 27: Biết cường độ âm chuẩn là 𝐼0 = 10−12 𝑚2 . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ
âm tại điểm đó bằng
𝑊 𝑊 𝑊 𝑊
A. 2.10−4 𝑚2 . B. 2.10−10 𝑚2 . C. 10−14 𝑚2 . D. 10−10 𝑚2 .
Câu 28: Một người dùng búa, gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và
nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí và một lần qua nhôm), khoảng thời gian giữa hai lần
𝑚 𝑚
nghe được là 0,12 𝑠. Biết rằng tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí lần lượt là 6260 𝑠 và 331 𝑠 . Độ
dài của thanh nhôm là
A. 43 𝑚. B. 55 𝑚. C. 80 𝑚. D. 25 𝑚
Câu 29: Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron
này chuyển động với tốc độ bằng
𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
A. 2,41.108 𝑠 . B. 2,75.108 𝑠 . C. 1,67.108 𝑠 . D. 2,24.108 𝑠 .
Câu 30: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã 𝑇. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân
bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
𝑇
A. 2 . B. 3𝑇. C. 2𝑇. D. 𝑇.
Câu 31: Năng lượng biến dạng 𝑊 của một lò xo có độ cứng 𝑘 và độ biến dạng 𝑥 được xác định theo định luật
1 𝑁
Hooke. Theo đó 𝑊 = 2 𝑘𝑥 2 Nếu độ cứng của lò xo là 𝑘 = 100 ± 2 𝑚 và độ biến dạng lò xo là 𝑥 = 0,050 ±
0,002 𝑐𝑚 thì phép đo năng lượng có sai số bằng
A. 6%. B. 10%. C. 16%. D. 32%.
Câu 32: Truyền xiên góc một tia sáng từ môi trường thủy tinh 𝑛 = √2 vào môi trường không khí 𝑛 = 1. Góc tới
giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần là
A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 150 .
Câu 33: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín (𝐶) biến thiên
e
theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Tại thời điểm 𝑡 = 0, vectơ pháp
tuyến của mạch (𝐶) hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 300 . B. 600 .
O
C. 900 . D. 1500 . t

3
Câu 34: Vân giao thoa được tạo bởi ánh sáng laze đỏ, hai khe hẹp và màn chắn. Vân sáng chói
Biết màn chắn cách hai khe hẹp một khoảng 3,5 𝑚. Ánh sáng laze có bước sóng
640 𝑛𝑚. Hệ vân giao thoa được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai khe
bằng
A. 1,2.10−4 𝑚. B. 1,6.10−4 𝑚.
C. 3,1.10−5 𝑚. D. 3,3.10−9 𝑚.
72mm

Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, 𝐴 là một điểm nút, 𝐵 là một
điểm bụng gần 𝐴 nhất, vị trí cân bằng của 𝐵 cách 𝐴 một khoảng 18 𝑐𝑚, 𝑀 là một điểm trên dây có vị trí cân bằng
cách 𝐴 một khoảng 12 𝑐𝑚. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của
phần tử 𝐵 không lớn hơn vận tốc cực đại của phần tử 𝑀 là 0,1 𝑠. Tốc độ truyền sóng trên dây là
𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
A. 1,6 𝑠 . B. 2,4 𝑠 . C. 4,8 𝑠 . D. 3,2 𝑠 .
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 dao động
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm 𝑀 ở mặt nước có 𝐴𝑀 − 𝐵𝑀 = 14 𝑐𝑚 là một cực tiểu giao
thoa. Giữa 𝑀 và trung trực của 𝐴𝐵 có 3 vân cực tiểu khác. Biết 𝐴𝐵 = 20 𝑐𝑚. C là điểm ở mặt nước nằm trên
trung trực của 𝐴𝐵. Trên 𝐴𝐶 có số điểm cực tiểu giao thoa bằng
A. 4. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức 𝑢 = 𝑈0 cos( 𝜔𝑡) 𝑉, trong đó 𝑈0 và 𝜔 không đổi vào hai đầu đoạn
mạch gồm 𝑅, 𝐿, 𝐶 mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm 𝑡1 , điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử 𝑅,
𝐿, 𝐶 lần lượt là 𝑢𝑅 = 50 𝑉, 𝑢𝐿 = 30 𝑉, 𝑢𝐶 = −180 𝑉. Tại thời điểm 𝑡2 , các giá trị trên tương ứng là 𝑢𝑅 = 100 𝑉,
𝑢𝐿 = 𝑢𝐶 = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 𝑉. B. 50√10 𝑉. C. 100√3 𝑉. D. 200 𝑉.
Câu 38: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai
dao động điều hòa cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình v1; v 2 (cm / s)
40
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc 𝑣1 và 𝑣2 của hai dao động v1
thành phần theo thời gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật
𝑚 O
nặng của con lắc tại thời điểm 𝑡 = 0,4 𝑠 là 0,3 𝑁. Lấy 𝑔 = 𝜋 2 𝑠2 . Cơ năng t(s)
của con lắc bằng 40
v 2

A. 0,085 𝐽. B. 0,194 𝐽. 0, 4

C. 0,162 𝐽. D. 0,117 𝐽.
Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều 𝐴𝐵 gồm điện trở 𝑅 = 80 𝛺,
u(V)
cuộn dây không thuần cảm có điện trở 𝑟 = 20 𝛺 và tụ điện 𝐶 mắc nối
300 2
tiếp. Gọi 𝑀 là điểm nối giữa điện trở 𝑅 với cuộn dây, 𝑁 là điểm nối u AN
giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay 60 6
O
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 𝑈 thì điện áp tức thời giữa hai t
điểm 𝐴, 𝑁 (kí hiệu 𝑢𝐴𝑁 ) và điện áp tức thời giữa hai điểm 𝑀, 𝐵 (kí u MB

hiệu 𝑢𝑀𝐵 ) có đồ thị như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng 𝑈 giữa hai đầu 300 2
đoạn mạch 𝐴𝐵 có giá trị xấp xỉ bằng
A. 150√2 𝑉. B. 225 𝑉. C. 285 𝑉. D. 275 𝑉.
Câu 40: Điện năng được tải từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với hệ số công suất bằng
1. Để hiệu suất truyền tải điện năng tăng từ 75% đến 95% sao cho công suất tới tải không thay đổi thì phải nâng
điện áp nơi phát lên xấp xỉ
A. 1,5 lần. B. 2,0 lần. C. 2,5 lần. D. 3,0 lần.

4
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 10
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.B 2.C 3.C 4.A 5.A 6.C 7.B 8.B 9.D 10.B
11.D 12.C 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.D 19.C 20.B
21.A 22.A 23.C 24.D 25.B 26.A 27.C 28.A 29.D 30.B
31.A 32.C 33.D 34.A 35.C 36.D 37.D 38.D 39.D 40.B

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 𝑚 và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥
quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là 𝜔. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ 𝑥 là
A. 𝐹 = 𝑚𝜔𝑥. B. 𝐹 = −𝑚𝜔2 𝑥. C. 𝐹 = 𝑚𝜔2 𝑥. D. 𝐹 = −𝑚𝜔𝑥.
Câu 1: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Lực kéo về tác dụng lên vật: 𝐹 = 𝑚𝑎 = −𝑚𝜔2 𝑥
 Chọn đáp án B
Câu 2: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ
sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì
nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn 𝑂. B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn 𝑂.
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. D. sẽ dao động theo phương nằm ngang.
Câu 2: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Nút chai sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng
 Chọn đáp án C
Câu 3: Con lắc lò xo có độ cứng 𝑘, được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Khi đi qua vị trí biên,
thế năng của con lắc này bằng
A. 𝑘𝐴. B. 𝑘𝐴2 . C. 0,5𝑘𝐴2 . D. 0,25𝑘𝐴2 .
Câu 3: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1
Thế năng của con lắc khi đi qua vị trí biên là cơ năng: 𝐸 = 2 𝑘𝐴2
 Chọn đáp án C
𝑚
Câu 4: Một sóng có tần số 500 𝐻𝑧 truyền đi với vận tốc 340 𝑠 . Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền
sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 0,17 𝑚 bằng
𝜋 𝜋 3𝜋
A. 4 𝑟𝑎𝑑. B. 2 𝑟𝑎𝑑. C. 4 𝑟𝑎𝑑. D. 𝜋 𝑟𝑎𝑑.
Câu 4: Chọn đáp án A
 Lời giải:
2𝜋𝑑𝑓 2𝜋.(0,17).(500) 𝜋
Độ lệch pha giữa hai phần tử song: ∆𝜑 = 𝑣 = (340)
= 2 𝑟𝑎𝑑
 Chọn đáp án A
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây.

5
Câu 5: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
 Chọn đáp án A
Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.
Câu 6: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng
điện từ tần số cao.
 Chọn đáp án C
Câu 7: Sóng điện từ có chu kì 𝑇 truyền đi trong chân không với bước sóng
𝑇
A. 𝑐 . B. 𝑐𝑇. C. 𝑐 2 𝑇 . D. 𝑐𝑇 2 .
Câu 7: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Bước sóng của sóng điện từ: 𝜆 = 𝑐𝑇
 Chọn đáp án B
Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.
𝑚
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ 𝑐 = 3.108 𝑠 .
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.
Câu 8: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Tia hồng ngoại có năng lượng nhỏ nên chi gây ra hiện tượng quang điện trong với một số chất quang dẫn →
B sai.
 Chọn đáp án B
Câu 9: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị không đổi.
C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được.
Câu 9: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Điện trở có quang điện trở có giá trị thay đổi được khi ta chiếu vào nó một ánh sáng kích thích thích hợp.
 Chọn đáp án D
Câu 10: Hai hạt nhân 31𝐻 và 32𝐻𝑒 có cùng
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.
Câu 10: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Hai hạt nhân có cùng số Nuclon.
 Chọn đáp án B
Câu 11: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là
A. tinh luyện đồng. B. mạ điện. C. luyện nhôm. D. hàn điện.
Câu 11: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Hàn điện là ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân (ứng dụng này liên quan đến dòng điện trong
chất khí – hồ quang điện).

6
 Chọn đáp án D
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai dòng điện. B. giữa nam châm với dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa hai nam châm.
Câu 22: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tương tác tĩnh điện, lực từ là lực tương tác giữa nam châm
với nam châm, nam châm với dòng điện, dòng điện với dòng điện hoặc giữa các điện tích chuyển động với nhau
→ C sai.
 Chọn đáp án C
𝑟𝑎𝑑
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 1,2 𝑚 dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 𝑠 tại nơi có gia tốc
trọng trường 𝑔. Giá trị của 𝑔 tại đó bằng
𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
A. 9,82 𝑠2 . B. 9,88 𝑠2 . C. 9,85 𝑠2 . D. 9,80 𝑠2 .
Câu 13: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝑚
Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc: 𝑔 = 𝑙𝜔2 = (1,2). (2,86)2 = 9,82 𝑠2
 Chọn đáp án A
Câu 14: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi
trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. điều hòa.
Câu 14: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Dao động của rung mạnh hơn của xe lúc đó là dao động cưỡng bức.
 Chọn đáp án C
Câu 15: Từ trường không tồn tại xung quanh các đối tượng nào sau đây?
A. Nam châm. B. Dòng điện.
C. Điện tích đứng yên. D. Điện tích chuyển động.
Câu 15: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Từ trường không tồn tại xung quanh điện tích đứng yên.
 Chọn đáp án C
Câu 16: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có 𝑁1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 𝑈1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có 𝑁2 vòng dây) để hở là 𝑈2 . Hệ thức nào
sau đây đúng?
𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁
A. 𝑈2 = 𝑁2 < 1 . B. 𝑈2 = 𝑁1 > 1 . C. 𝑈2 = 𝑁1 < 1 . D. 𝑈2 = 𝑁2 > 1 .
1 1 1 2 1 2 1 1
Câu 16: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝑈 𝑁
Với máy hạ áp thì điện áp thứ cấp luôn nhỏ hơn điện áp sơ cấp: 𝑈2 = 𝑁2 < 1
1 1

 Chọn đáp án A
Câu 17: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 𝜆1 = 0,48 𝜇𝑚, 𝜆2 =
450 𝑛𝑚, 𝜆3 = 0,72 𝜇𝑚, 𝜆4 = 350 𝑛𝑚 vào khe 𝐹 của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu
kính buồng tối sẽ thu được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ. B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 17: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Bước sóng 𝜆4 thuộc vùng tử ngoại (không nhìn thấy được) ⇒ ta chỉ thấy được vạch sáng của 3 bức xạ còn lại.
 Chọn đáp án C

7
Câu 18: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không
thể là ánh sáng màu
A. vàng. B. lục. C. đỏ. D. chàm.
Câu 18: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Ánh sáng phát xạ phải có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích → ánh sáng phát ra không
thể là ánh sáng chàm.
 Chọn đáp án D
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ 𝛼, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ 𝛽 − , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ 𝛽 − , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau.
D. Trong phóng xạ 𝛽 + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 19: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Trong phóng xạ 𝛽, có sự bảo toàn điện tích nên tổng số prôtôn của các hạt nhân con và số proton của hạt nhân
mẹ như nhau ⇒ C sai.
 Chọn đáp án C
Câu 20: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm
Câu 20: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Khi ánh sáng truyền qua các môi trường trong suốt thì
+ tần số của sóng là không đổi
+ chiết suất của thủy tinh lớn hơn chiết suất của không khí do vậy vận tốc của ánh sáng trong thủy tinh giảm
⇒ bước sóng giảm.
 Chọn đáp án B
Câu 21: Xét một dao động điều hòa với chu kì 𝑇. Một phần đồ thị biểu diễn
a
sự biến thiên của gia tốc 𝑎 theo thời gian 𝑡 được cho như hình vẽ. Đồ thị nào

n
.v
sau đây biểu diễn đúng vận tốc dao động 𝑣 theo thời gian?

n
oc

.v
h

oc
ai

h
ad

ai
ho

O
ad
uk

ho
t
th

uk
th

T/2 T
n

v v v v
.v
oc

n
h

.v

.v

.v
ai

oc

oc

oc
ad

h
ho

ai

ai

ai

O O O O
uk

ad

ad

ad

t t t t
th

ho

ho

ho
uk

uk

uk
th

th

th

T/2 T T/2 T T/2 T T/2 T


Đồ thị A Đồ thị A Đồ thị A Đồ thị D

A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.


Câu 21: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Đồ thị A biểu diễn vận tốc của dao động.
 Chọn đáp án A
Câu 22: Hàng nào sau đây mô tả đúng sóng dọc và môi trường mà nó truyền qua
Phương dao động của phần tử môi trường Môi trường
so với phương truyền sóng
8
A Song song Không khí
B Song song Chân không
C Vuông góc Không khí
D Vuông góc Chân không

A. Hàng A. B. Hàng B. C. Hàng C. D. Hàng D.


Câu 22: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Sóng dọc có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc lan truyền
được trong không khí.
 Chọn đáp án A
𝜋
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos (𝜔𝑡 + 3 ) vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh thì trong
𝜋
mạch có dòng điện 𝑖 = 𝐼0 cos (𝜔𝑡 + 6 ). Đoạn mạch trên có thể chứa phần tử nào dưới đây?
A. Điện trở thuần và tụ điện. B. Hai điện trở thuần.
C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
Câu 23: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Mạch có tính cảm kháng, đó đoạn mạch này có thể chứa cuộn dây không thuần cảm.
 Chọn đáp án C
Câu 24: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm có 𝑝 cặp cực và quay với tốc độ 𝑛 vòng/s. Khi đó suất
điện động trong phần ứng biến thiên tuần hoàn với tần số
𝑝𝑛 𝑝𝑛
A. 𝑓 = 2𝑝𝑛. B. 𝑓 = 2 . C. 𝑓 = 4 . D. 𝑓 = 𝑝𝑛.
Câu 24: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Tần số của dòng điện 𝑓 = 𝑝𝑛
 Chọn đáp án D
Câu 25: Theo mẫu nguyên tử Bohr, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái 𝑛 được xác định bởi công thức 𝐸𝑛 =
13,6
− 𝑛2 𝑒𝑉Với 𝑛 = 1,2,3 …. Nguyên tử 𝑘ℎô𝑛𝑔 tồn tại ở trạng thái có mức năng lượng nào sau đây?
A. −13,6 𝑒𝑉. B. −15,2 𝑒𝑉. C. −0,85 𝑒𝑉. D. −6,8 𝑒𝑉.
Câu 25: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Dễ thấy với các giá trị của 𝑛 thì 𝐸 ≠ −6,8 𝑒𝑉 do đó nguyên tử không thể tồn tại ở trạng thái có mức năng
lượng này.
 Chọn đáp án B
Câu 26: Một sóng điện từ truyền qua điểm 𝑀 trong không gian với chu kì 𝑇. Cường độ điện trường và cảm ứng
𝐵
từ tại 𝑀biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là 𝐸0 và 𝐵0. Khi cảm ứng từ tại 𝑀 bằng 20 thì cường độ
điện trường bằng 𝐸0 sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
A. 6 . B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Chọn đáp án A
 Lời giải:

9
n
oc.v
h
ai
o ad 1
 E0
E 0 E0
kh 2
t hu n
O 
oc.v E
h
ai
o ad
kh
t hu M

Trong sóng điện từ thì tại cùng một vị trí cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha, với hai đại lượng
𝐵(𝑡) 𝐸(𝑡)
cùng pha, ta có 𝐵 = 𝐸
0 0
𝐵0 𝐸0
Khi 𝐵 = ⇒𝐸=
2 2
𝑇
Vậy sau khoảng thời gian 6 thì 𝐸 = 𝐸0 .
 Chọn đáp án A
𝑊
Câu 27: Biết cường độ âm chuẩn là 𝐼0 = 10−12 . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ
𝑚2
âm tại điểm đó bằng
𝑊 𝑊 𝑊 𝑊
A. 2.10−4 𝑚2 . B. 2.10−10 𝑚2 . C. 10−14 𝑚2 . D. 10−10 𝑚2 .
Câu 27: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝐼
Cường độ âm tại điểm có mức cường độ âm 𝐿 được xác định bằng biểu thức 𝐿 = 10 log 𝐼
0
𝐿
10
80 𝑊
⇒𝐼= 𝐼0 = 10−12 . 1010 = 10−4
𝑚2
 Chọn đáp án C
Câu 28: Một người dùng búa, gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và
nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí và một lần qua nhôm), khoảng thời gian giữa hai lần
𝑚 𝑚
nghe được là 0,12 𝑠. Biết rằng tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí lần lượt là 6260 𝑠 và 331 𝑠 . Độ
dài của thanh nhôm là
A. 43 𝑚. B. 55 𝑚. C. 80 𝑚. D. 25 𝑚
Câu 28: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Nếu 𝑡1 và 𝑡2 lần lượt là thời gian âm truyền qua không khí và qua nhôm đến tai người nghe, ta có 𝑡1 − 𝑡2 =
𝑆 𝑆
0,12 𝑠  341 − 6260 = 0,12 𝑠
⇒ 𝑆 = 43 𝑚
 Chọn đáp án A
Câu 29: Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron
này chuyển động với tốc độ bằng
𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
A. 2,41.108 𝑠 . B. 2,75.108 𝑠 . C. 1,67.108 𝑠 . D. 2,24.108 𝑠 .
Câu 29: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1 1 1 𝑚
Theo giả thuyết bài toán 𝐾 = 2 𝐸0  2
− 1 = 2 ⇒ 𝑣 = 2,24.108 𝑠
√1−𝑣2
𝑐

 Chọn đáp án D
Câu 30: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã 𝑇. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân
bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
𝑇
A. 2 . B. 3𝑇. C. 2𝑇. D. 𝑇.

10
Câu 30: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Số hạt nhân bị phân rã sau khoảng thời gian 𝑡 và số hạt nhân còn lại được xác định bởi biểu thức.
𝑡 𝑡
𝛥𝑁 = 𝑁0 (1 − 2−𝑇 ) và 𝑁 = 𝑁0 2−𝑇
𝑡

𝛥𝑁 1−2 𝑇
Mặc khác: =7  𝑡 = 7  ⇒ 𝑡 = 3𝑇
𝑁 −
2 𝑇
 Chọn đáp án B
Câu 31: Năng lượng biến dạng 𝑊 của một lò xo có độ cứng 𝑘 và độ biến dạng 𝑥 được xác định theo định luật
1 𝑁
Hooke. Theo đó 𝑊 = 2 𝑘𝑥 2 Nếu độ cứng của lò xo là 𝑘 = 100 ± 2 𝑚 và độ biến dạng lò xo là 𝑥 = 0,050 ±
0,002 𝑐𝑚 thì phép đo năng lượng có sai số bằng
A. 6%. B. 10%. C. 16%. D. 32%.
Câu 31: Chọn đáp án A
 Lời giải:
1 𝛥𝑊 𝛥𝑘 𝛥𝑥 (2) (0,002)
Ta có: 𝑊 = 2 𝑘𝑥 2  𝑊 = 𝑘 + 2 𝑥 = (100) + (0,050) = 0,06
 Chọn đáp án A
Câu 32: Truyền xiên góc một tia sáng từ môi trường thủy tinh 𝑛 = √2 vào môi trường không khí 𝑛 = 1. Góc tới
giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần là
A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 150 .
Câu 32: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑛 1
Góc tới giới hạn xảy ra phản xạ toàn phần: 𝑖𝑔ℎ = sin−1 (𝑛2 ) = sin−1 ( ) = 450
1 √2
 Chọn đáp án C
Câu 33: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín (𝐶) biến thiên
e
theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Tại thời điểm 𝑡 = 0, vectơ pháp

n
tuyến của mạch (𝐶) hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng

.v

n
oc

.v
oc
h
A. 300 . B. 600 .

ai

h
ad

ai
0 O
D. 1500 .

ad
C. 90 . ho
t

ho
uk

uk
th

th

Câu 33: Chọn đáp án D


 Lời giải:
𝜋 𝜋 𝜋 5𝜋
Từ đồ thị, ta có 𝜑0𝑒 = ⇒ 𝜑0𝜙 = 3 + 2 =
3 6
 Chọn đáp án D
Câu 34: Vân giao thoa được tạo bởi ánh sáng laze đỏ, hai khe hẹp và màn
Vân sáng chói
chắn. Biết màn chắn cách hai khe hẹp một khoảng 3,5 𝑚. Ánh sáng laze có
n

n
.v

.v

bước sóng 640 𝑛𝑚. Hệ vân giao thoa được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng
oc

oc
h

h
ai

cách giữa hai khe bằng


ai
ad

ad
ho

ho

A. 1,2.10−4 𝑚. B. 1,6.10−4 𝑚.
uk

uk
th

C. 3,1.10−5 𝑚. D. 3,3.10−9 𝑚.
th

72mm

Câu 34: Chọn đáp án A


 Lời giải:
72
Ta có: 4𝑖 = 72 mm ⇒ 𝑖 = 4 = 18 𝑚𝑚

11
𝐷𝜆 (3,5).(640.10−9 )
Khoảng cách giữa hai khe: 𝑎 = = (18.10−3 )
= 1,2.10−4 𝑚
𝑖
 Chọn đáp án A
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, 𝐴 là một điểm nút, 𝐵 là một
điểm bụng gần 𝐴 nhất, vị trí cân bằng của 𝐵 cách 𝐴 một khoảng 18 𝑐𝑚, 𝑀 là một điểm trên dây có vị trí cân bằng
cách 𝐴 một khoảng 12 𝑐𝑚. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của
phần tử 𝐵 không lớn hơn vận tốc cực đại của phần tử 𝑀 là 0,1 𝑠. Tốc độ truyền sóng trên dây là
𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
A. 1,6 𝑠 . B. 2,4 𝑠 . C. 4,8 𝑠 . D. 3,2 𝑠 .
Câu 35: Chọn đáp án C
 Lời giải:

n
.v
oc
h
ai
ad
ho
 v max  v max

uk
th

n
.v
 v M max  v M max

oc
vB

h
ai
ad
ho
uk
th

𝜆
Ta có: (𝐴𝐵)𝑥 = 4 = 18 𝑐𝑚 ⇒ 𝜆 = 72 𝑐𝑚
𝜆 √3 √3
Biên độ dao động của các phần tử: (𝐴𝑀)𝑥 = 6 = 12 𝑐𝑚  𝑎𝑀 = 2 𝑎𝐵 ⇒ 𝑣𝑀𝑚𝑎𝑥 = 2 𝑣𝐵𝑚𝑎𝑥
Thời gian trong một chu kì, tốc độ của phần tử 𝐵 nhỏ hơn vận tốc cực đại của 𝑀 là 0,1 𝑠 tương ứng với 𝛥𝑡 =
2𝑇
= 0,1 𝑠 ⇒ 𝑇 = 0,15 𝑠
3
𝜆 (72) 𝑚
Vận tốc truyền song: 𝑣 = 𝑇 = (0,15) = 4,8 𝑠
 Chọn đáp án C
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 dao động
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm 𝑀 ở mặt nước có 𝐴𝑀 − 𝐵𝑀 = 14 𝑐𝑚 là một cực tiểu giao
thoa. Giữa 𝑀 và trung trực của 𝐴𝐵 có 3 vân cực tiểu khác. Biết 𝐴𝐵 = 20 𝑐𝑚. C là điểm ở mặt nước nằm trên
trung trực của 𝐴𝐵. Trên 𝐴𝐶 có số điểm cực tiểu giao thoa bằng
A. 4. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 36: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Điều kiện để 𝑀 là một cực tiểu giao thoa 𝐴𝑀 − 𝐵𝑀 = (𝑘 + 0,5)𝜆
Mặc khác, giữa 𝑀 và trung trực của 𝐴𝐵 còn 3 dãy cực tiểu ⇒ 𝑘 = 3
𝐴𝑀−𝐵𝑀 (14)
Vậy 𝜆 = 𝑘+0,5 = (3)+0,5 = 4 𝑐𝑚
𝐴𝐵 (24)
Ta xét tỉ số = (4)
=6
𝜆
⇒ trên 𝐴𝐶 có 6 cực tiểu giao thoa.
 Chọn đáp án D
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức 𝑢 = 𝑈0 cos( 𝜔𝑡) 𝑉, trong đó 𝑈0 và 𝜔 không đổi vào hai đầu đoạn
mạch gồm 𝑅, 𝐿, 𝐶 mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm 𝑡1 , điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử 𝑅,
𝐿, 𝐶 lần lượt là 𝑢𝑅 = 50 𝑉, 𝑢𝐿 = 30 𝑉, 𝑢𝐶 = −180 𝑉. Tại thời điểm 𝑡2 , các giá trị trên tương ứng là 𝑢𝑅 = 100 𝑉,
𝑢𝐿 = 𝑢𝐶 = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 𝑉. B. 50√10 𝑉. C. 100√3 𝑉. D. 200 𝑉.
Câu 37: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Ta để ý rằng, 𝑢𝐶 và 𝑢𝐿 vuông pha với 𝑢𝑅 ⇒ khi 𝑢𝐿 = 𝑢𝐶 = 0 thì 𝑢𝑅 = 𝑈0𝑅 = 100 𝑉
Tại thời điểm 𝑡1 , áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha 𝑢𝑅 và 𝑢𝐿 , ta có:
12
𝑢 2 𝑢 2 50 2 30 2
(𝑈 𝑅 ) + (𝑈 𝐿 ) = 1  (100) + (𝑈 ) = 1
0𝑅 0𝐿 0𝐿
⇒ 𝑈0𝐿 = 20√3 𝑉
𝑢𝐶 −180
Điện áp cực đại hai đầu tụ điện 𝑈0𝐶 = (− 𝑢 ) 𝑈0𝐿 = (− 30 ) (20√3) = 120√3 𝑉
𝐿 𝑡1 𝑡1
2
Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch 𝑈0 = + (𝑈0𝐿 − 𝑈0𝐶 )2 = 200 𝑉
√𝑈0𝑅
 Chọn đáp án D
Câu 38: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao
v1; v 2 (cm / s)
động điều hòa cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là .v
n
40 o c
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc 𝑣1 và 𝑣2 của hai dao động thành ih n
c.v v1
phần theo thời gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của ada h o
kh
o ai
𝑚
con lắc tại thời điểm 𝑡 = 0,4 𝑠 là 0,3 𝑁. Lấy 𝑔 = 𝜋 2 𝑠2 . Cơ năng của con lắc
O
ad
t hu o
u kh t(s)
bằng 40 th v2
A. 0,085 𝐽. B. 0,194 𝐽. 0, 4

C. 0,162 𝐽. D. 0,117 𝐽.

Câu 38: Chọn đáp án D


 Lời giải:
10𝜋 𝑟𝑎𝑑
Từ đồ thị, ta thấy có 𝜔 = 3 𝑠 ⇒ 𝛥𝑙0 = 9 𝑐𝑚
10𝜋 𝜋 10𝜋
𝑣1 = 30𝜋 cos ( 𝑡+ ) 𝑥1 = 9 cos ( 𝑡)
3 2 3
Phương trình vận tốc{ 10𝜋 𝜋
⇒{ 10𝜋 2𝜋
𝑐𝑚
𝑣2 = 40𝜋 cos ( 𝑡 − 6) 𝑥2 = 12 cos ( 3 𝑡 − 3 )
3
2𝜋
Biên độ dao động của vật 𝐴 = √(9)2 + (12)2 + 2. (9). (12) 𝑐𝑜𝑠 ( 3 ) = 3√13 𝑐𝑚
Tại 𝑡 = 0,4 𝑠 thì 𝑥1 = −4,5 𝑐𝑚 và 𝑥2 = −6 𝑐𝑚
Li độ dao động của vật 𝑥 = (−4,5) + (−6) = −10,5 𝑐𝑚
𝐹 (0,3) 𝑁
Lực đàn hồi tác dụng vào vật 𝐹𝑑ℎ = 𝑘|𝛥𝑙0 + 𝑥| ⇒ 𝑘 = |𝛥𝑙 𝑑ℎ+𝑥| 𝑘 = |(9.10−2 )+(−10,5.10−2 )| = 20 𝑚
0
1 −2 2
Cơ năng của vật 𝐸 = 2 . (20). (3√13. 10 ) = 0,117 𝐽
 Chọn đáp án D
Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều 𝐴𝐵 gồm điện trở 𝑅 = 80 𝛺,
cuộn dây không thuần cảm có điện trở 𝑟 = 20 𝛺 và tụ điện 𝐶 mắc nối u(V) n
300 2 o c.v
tiếp. Gọi 𝑀 là điểm nối giữa điện trở 𝑅 với cuộn dây, 𝑁 là điểm nối ai
h u AN

giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 60 6 ad n
ho
oc.v
uk
O
có giá trị hiệu dụng không đổi 𝑈 thì điện áp tức thời giữa hai điểm 𝐴, 𝑁 th ih t
ada
(kí hiệu 𝑢𝐴𝑁 ) và điện áp tức thời giữa hai điểm 𝑀, 𝐵 (kí hiệu 𝑢𝑀𝐵 ) có ho u MB
đồ thị như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng 𝑈 giữa hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 có 300 2 uk
th
giá trị xấp xỉ bằng
A. 150√2 𝑉. B. 225 𝑉. C. 285 𝑉. D. 275 𝑉.
Câu 39: Chọn đáp án D
 Lời giải:

13
n
o c.v N
i h
ada
o H n
kh c.v
th
u
i ho
ada
o
 u kh
A .v
n th
oc M
ih
ada 
o
kh
t hu

B
𝑈𝐴𝑁 = 300 5
Từ đồ thị, ta có: { 𝑉 ⇒ 𝑍𝐴𝑁 = 𝑍𝑀𝐵
𝑈𝑀𝐵 = 60√3 √3
̂
𝑢𝐴𝑁 vuông pha với 𝑢𝑀𝐵 ⇒ 𝑀𝐻𝑁 = 90 0
𝑟
𝑠𝑖𝑛 𝛼 = 𝑍 2
𝑀𝐵 𝑟 2 𝑅+𝑟 2 20 2 80+20
Từ giản đồ vecto { 𝑅+𝑟 ⇒ (𝑍 ) + (𝑍 ) = 1 ⇒ (𝑍 ) + ( 5 𝑍 ) = 1 ⇒ 𝑍𝑀𝐵 = 40 𝛺
𝑐𝑜𝑠 𝛼 = 𝑍 𝑀𝐵 𝐴𝑁 𝑀𝐵
√3
𝑀𝐵
𝐴𝑁
𝑈𝑀𝐵 (60√3) 3√3 3√3
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch 𝐼 = = (40)
= 𝐴 ⇒ 𝑈𝐴𝑀 = 𝐼𝑅 = ( ) . (80) = 120√3 𝑉
𝑍𝑀𝐵 2 2
2 2
Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch 𝑈 = √𝑈𝐴𝑀 + 𝑈𝑀𝐵 + 2𝑈𝐴𝑀 𝑈𝑀𝐵 cos(1200 )
2 2
𝑈 = √(120√3) + (60√3) − 2(120√3)(60√3) cos(1200 ) ≈ 275 𝑉
 Chọn đáp án D
Câu 40: Điện năng được tải từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với hệ số công suất bằng
1. Để hiệu suất truyền tải điện năng tăng từ 75% đến 95% sao cho công suất tới tải không thay đổi thì phải nâng
điện áp nơi phát lên xấp xỉ
A. 1,5 lần. B. 2,0 lần. C. 2,5 lần. D. 3,0 lần.
Câu 40: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Giả sử rằng để phù hợp với yêu cầu bài toán ta nâng công suất nơi phát lên 𝑛 lần và nâng điện áp truyền đi lên
𝑚 lần
Phương trình truyền tải điện năng 𝑃
⏟ = ∆𝑃
⏟ + 𝑃⏟𝑡𝑡
{100|100𝑛 } 𝑛 2
{75|75}
{25|25 }
𝑚2
15
Công suất nơi tiêu thụ là không đổi (0,95)(100𝑛) = 75 ⇒ 𝑛 = 19
𝑛2 15
Mặc khác 25 𝑚2 = 0,05(100𝑛) ⇒ 𝑚 = √5𝑛 = √5 (19) = 2,0
 Chọn đáp án B

14
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 11
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với cơ năng dao động là 𝐸. Khi động năng của con lắc bằng 𝐸𝑡 thì
thế năng trọng trường của con lắc bằng
𝐸 𝐸
A. 𝐸 + 𝐸𝑑 . B. 𝐸 − 𝐸𝑑 . C. 𝐸 . D. 𝐸𝑑 .
𝑑
Câu 2: Với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì hệ số công suất của mạch luôn bằng
√3 √2
A. 1. B. 0,5. C. 2 . D. 2 .
Câu 3: Âm (1) có tần số 10 Hz, mức cường độ âm 10 dB; Âm (2) có tần số 20 Hz, mức cường độ âm 20 dB. Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. Âm (1) nghe cao hơn âm (2). B. Âm (1) nghe nhỏ hơn âm (2).
C. Âm (1) là là hạ âm. D. Âm (2) là siêu âm.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng 𝑘 dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ 𝑂 tại vị trí
cân bằng, trục 𝑂𝑥 song song với trục lò xo. Lực phục hồi tác dụng lên khi vật nó ở vị trí có li độ 𝑥 là
𝑘𝑥 2 𝑘𝑥
A. 𝐹 = 2 . B. 𝐹 = 𝑘𝑥 2 . C. 𝐹 = 2 . D. 𝐹 = −𝑘𝑥.
Câu 5: Hình vẽ bên dưới mô tả một sóng dừng hình thành trên dây với
các nút 𝑁1 , 𝑁2 và 𝑁3 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các điểm trên dây dao động với cùng pha.
N3
B. Tất cả các điểm trên dây dao động với cùng biên độ. N1
N2
C. Tất cả các điểm cách đều 𝑁2 đều dao động với cùng tần số và cùng
pha.
D. Tất cả các điểm cách đều 𝑁2 đều dao động với cùng biên độ và
cùng tần số.

Câu 6: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có


A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần𝑅, cuộn cảm thuần 𝐿
và tụ điện có điện dung 𝐶 ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡). Kết luận nào
sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng.
C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại.
D. Tổng trở trong mạch là cực đại.
Câu 8: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid
19?
A. Tia gama. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia 𝑋.
Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều 𝑖 chạy qua điện trở thuần 𝑅 thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở 𝑅 là
𝑖 𝑅
A. 𝑢𝑅 = 𝑖√2𝑅. B. 𝑢𝑅 = . C. 𝑢𝑅 = . D. 𝑢𝑅 = 𝑖𝑅.
𝑅 𝑖
Câu 10: Biết điện tích nguyên tố là 𝑒. Điện tích của hạt nhân 𝐴𝑍𝑋 là
A. 𝑍𝑒. B. (𝐴 − 𝑍)𝑒. C. (𝐴 + 𝑍)𝑒. D. 𝐴𝑒.
Câu 11: Một điện tích dương và một điện tích âm bằng nhau về độ lớn đặt cạnh nhau. Hình vẽ nào sau đây biểu
diễn đúng hình dạng đường sức của điện trường gây bởi hai điện tích này?

1
Đồ thị A Đồ thị B Đồ thị C Đồ thị D

A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.


Câu 12: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm 𝑀 thành phần từ trường biến thiên theo quy luật
2𝜋
𝐵 = 𝐵0 cos ( 𝑇 𝑡 + 𝜑0 ), pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
𝜋 𝜋
A. 𝜑0 + 2 . B. 𝜑0 − 2 . C. 𝜑0 + 𝜋. D. 𝜑0 .
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 4 cos(2𝜋𝑡 + 𝜑0 )cm (𝑡được tính bằng giây). Nếu tại
thời điểm 𝑡 = 0 vật đi qua vị trí có li độ 𝑥0 = +2 𝑐𝑚 theo chiều dương thì giá trị của 𝜑0 là
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. + 2 . B. + 3 . C. − 3 . D. − 2 .
Câu 14: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tật. B. mắt cận. C. mắt viễn. D. mắt cận khi về già.
Câu 15: Pin quang điện và một ứng dụng của hiện tượng
A. quang – phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. quang điện trong. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 16: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài 𝑙 được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
𝑚𝑔
trọng trường 𝑔 với biên độ 𝑠0 . Đại lượng 2𝑙 𝑠02 được gọi là
A. chu kì của dao động. B. tần số của dao động.
C. lực kéo về cực đại. D. năng lượng của dao động.
Câu 17: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do
A. tần số của sóng tăng. B. tần số của sóng giảm.
C. vận tốc truyền sóng tăng. D. vận tốc truyền sóng giảm.
Câu 18: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách
sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
ℎ𝑐
Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 thì 𝜆 là
A. tần số của photon tương ứng với ánh sáng đó.
B. năng lượng của photon tương ứng với ánh sáng đó.
C. vận tốc của photon tương ứng với ánh sáng đó.
D. chu kì dao động của photon tương ứng với ánh sáng đó.
Câu 20: Trong một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng, nếu ta tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động
riêng của mạch sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi.
Câu 21: Trên sợi dây đàn hồi 𝑃𝑄 đang có sóng dừng ổn định. Sóng tới và sóng phản xạ tại 𝑄 có phương trình
lần lượt là 𝑢𝑄 = 𝑢0 cos(𝜔𝑡) và 𝑢𝑄′ = 𝑢0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Giá trị của 𝜑 là
𝜋 𝜋
A. 2𝜋. B. 2 . C. − 2 . D. 𝜋.
Câu 22: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Khi ta tăng tần số của dòng điện lên đồng thời không thay
đổi các điều kiện khác thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ
A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi giảm.
Câu 23: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta đo
4
được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 𝑚𝑚. Biết chiết suất của nước bằng 3. Nếu rút hết nước trong
bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 𝑚𝑚. B. 0,8 𝑚𝑚. C. 1,6 𝑚𝑚. D. 1,2 𝑚𝑚.

2
Câu 24: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng
𝑐𝑚
biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 𝐻𝑧 được đặt tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 𝑠 .
Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng 𝑆1 𝑆2 có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng là
A. 1 𝑐𝑚. B. 8 𝑐𝑚. C. 2 𝑐𝑚. D. 4 𝑐𝑚.
Câu 25: Một kim loại có công thoát electron là 4,14 𝑒𝑉, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước
sóng 𝜆1 = 0,18 𝜇𝑚, 𝜆2 = 0,21 𝜇𝑚, 𝜆3 = 0,32 𝜇𝑚 và 𝜆4 = 0,45 𝜇𝑚. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng
quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. 𝜆1 , 𝜆2 và 𝜆3 . B. 𝜆1 và 𝜆2 . C. 𝜆2 , 𝜆3 và 𝜆4 . D. 𝜆3 và 𝜆4 .
Câu 26: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ 𝑚0 khi chuyển động với tốc độ 𝑣 = 0,8𝑐 (𝑐 là tốc
độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. 𝑚0 . B. 1,67𝑚0 . C. 1,8𝑚0. D. 1,25𝑚0 .
Câu 27: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 𝑉 và 7 𝑉.
Suất điện động của bộ nguồn bằng
A. 6 𝑉. B. 2 𝑉. C. 12 𝑉. D. 7 𝑉.
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực
cưỡng bức, tuần hoàn 𝑓 = 𝐹0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡), tần số góc 𝜔 thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị 𝜔1 và 3𝜔1 thì
biên độ dao động của hai con lắc đều bằng 𝐴1 . Khi tần số góc bằng 2𝜔1 thì biên độ dao động của con lắc là 𝐴2 .
So sánh 𝐴1 và 𝐴2 ta có
A. 𝐴1 = 𝐴2 . B. 𝐴1 > 𝐴2 . C. 𝐴1 < 𝐴2 . D. 𝐴1 = 2𝐴2 .
Câu 29: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu thức
𝑒1 = 𝐸0 cos(100𝜋𝑡), 𝑡 được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp biến thiên
điều hòa với tần số
A. 100 𝐻𝑧. B. 50𝜋 𝐻𝑧. C. 100𝜋 𝐻𝑧. D. 50 𝐻𝑧.
Câu 30: Cho mạch kín (𝐶) đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vuông
góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng ra) như hình vẽ. Khi (𝐶) quay quanh
trục ∆ một góc nhỏ về phía bên phải thì dòng điện cảm ứng trong (𝐶)
A. cùng chiều kim đồng hồ. B. chưa hình thành.
C. ngược chiều kim đồng hồ. D. đổi chiều liên tục.
B

Câu 31: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất phóng
xạ 14𝐶 phóng xạ 𝛽 − của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của 14𝐶 là 5600
năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 2500 năm. B. 1200 năm. C. 2112 năm. D. 1056 năm.
𝜋
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều 𝑢 = 100√2 cos (100𝜋𝑡 + 3 ) 𝑉 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là 𝑟 = 30 𝛺. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần
lượt là 100 𝛺 và 60 𝛺. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại bằng
A. 40 𝑊. B. 31,25 𝑊. C. 120 𝑊. D. 50 𝑊.
Câu 33: Cho cơ hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Biết lò xo lí tưởng có
độ cứng là 𝑘, vật nặng khối lượng 𝑚 mang điện tích 𝑞 > 0; từ trường k
đều có vecto cảm ứng từ 𝐵 vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều m, q B
hướng vào.Bỏ qua mọi la sát, cho rằng vật nặng luôn tiếp xúc với
g
mặt phẳng nghiêng trong quá trình chuyển động. Chu kì dao động
bé của con lắc trên bằng
𝑚 2𝑚 
A. 2𝜋√ . B. 2𝜋√ .
𝑘 𝑘
𝑞𝐵 𝑞𝐵
C. 2𝜋√ 𝑘 . D. 2𝜋√2𝑘 .

3
Câu 34: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi 𝑟0 là bán kính Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng của
electron tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo 𝐾 có bán kính 𝑟0 . Gọi 𝑟1 và 𝑟2 lần lượt là
bán kính của các quỹ đạo dừng 𝑁 và 𝐿. Giá trị của |𝑟1 − 𝑟2 | là
A. 16𝑟0 . B. 5𝑟0 . C. 12𝑟0. D. 9𝑟0.
Câu 35: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần.
Khi tốc độ quay của roto là 𝑛 vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là
𝐼1 = 1 𝐴. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4𝑛 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là
A. 2 𝐴. B. 1 𝐴. C. 3 𝐴. D. 4 𝐴.
Câu 36: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha
với công suất ổn định là 𝑃 thì hiệu suất đạt 70%. Biết hệ số công suất nơi phát là cos 𝜑 = 0,8. Hệ số công suất
nơi tải tiêu thụ bằng
A. 0,57. B. 0,68. C. 0,86. D. 0,80.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng có khối lượng
225 𝑔 và lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘, được kích thích cho dao động điều hòa tại E d (mJ)
𝑚
nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 = 𝜋 2 𝑠2 . Hình bên là một phần đồ thị 80
biểu diễn sự phụ thuộc của động năng dao động của con lắc theo thời gian
𝑡. Khi vật ở biên trên thì lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng
A. 1,0 𝑁. B. 1,5 𝑁.
C. 2,0 𝑁. D. 3,2 𝑁. O
0,05 0,10 t(s)

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua hệ hai khe Young, người
I
ta gắn một máy đo cường độ sáng tại một điểm cố định trên màn. Ban đầu,
ta thu được vân sáng tại vị trí đặt máy đo. Di chuyển từ từ màn ảnh cùng với
máy đo ra xa hai khe theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe.
Sự phụ thuộc của cường độ sáng 𝐼 đo bởi máy đo theo khoảng cách 𝐿 màn
đã dịch chuyển so với vị trí ban đầu được biểu diễn như đồ thị trong hình vẽ. O
Khoảng cách giữa màn và hai khe Young lúc đầu gần nhất giá trị nào sau 1 2 L(m)

đây?
A. 2,0 𝑚. B. 3,0 𝑚. C. 4,0 𝑚. D. 5,0 𝑚.
Câu 39: Một sợi dây 𝐴𝐵 dài 1,26 𝑚 với hai đầu 𝐴 và 𝐵 cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng (kể
cả hai đầu 𝐴 và 𝐵). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ 4 𝑚𝑚. Trên dây khoảng cách lớn nhất giữa
hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2√3 𝑚𝑚 là
A. 102 𝑐𝑚. B. 98 𝑐𝑚. C. 91 𝑐𝑚. D. 119 𝑐𝑚.
Câu 40: Dùng proton bắn phá hạt nhân 49𝐵 𝑒 sinh ra hạt nhân 𝛼 và hạt nhân
𝑋. Coi phản ứng không sinh ra tia 𝛾. Gọi tổng động năng của hai hạt nhân K S (MeV)
được sinh ra là 𝐾𝑆 , động năng của proton là 𝐾0 . Hình vẽ bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của 𝐾𝑆 vào 𝐾0 . Biết khi 𝐾0 = 1,80 𝑀𝑒𝑉, hạt 𝛼 có động
năng 6,6 𝑀𝑒𝑉. Coi khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số
khối của nó. Góc hợp bởi vecto vận tốc của hạt nhân 𝑋 và proton là 9,5
A. 82, 30 . B. 75, 40 . O
C. 22, 30 . D. 52, 30 . K0

4
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 11
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.A 2.A 3.C 4.D 5.D 6.B 7.D 8.D 9.D 10.A
11.A 12.D 13.C 14.A 15.C 16.D 17.C 18.A 19.B 20.B
21.D 22.B 23.C 24.A 25.B 26.B 27.C 28.C 29.D 30.C
31.C 32.C 33.A 34.C 35.B 36.B 37.B 38.A 39.C 40.B

Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với cơ năng dao động là 𝐸. Khi động năng của con lắc bằng 𝐸𝑡 thì
thế năng trọng trường của con lắc bằng
𝐸 𝐸
A. 𝐸 + 𝐸𝑑 . B. 𝐸 − 𝐸𝑑 . C. 𝐸 . D. 𝐸𝑑 .
𝑑
Câu 1: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Thế năng trọng trường của con lắc: 𝐸𝑡 = 𝐸 − 𝐸𝑑
 Chọn đáp án A
Câu 2: Với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì hệ số công suất của mạch luôn bằng
√3 √2
A. 1. B. 0,5. C. . D. .
2 2
Câu 2: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Mạch chỉ chứa điện trở thuần thì hệ số công suất luôn bằng 1.
 Chọn đáp án A
Câu 3: Âm (1) có tần số 10 Hz, mức cường độ âm 10 dB; Âm (2) có tần số 20 Hz, mức cường độ âm 20 dB. Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. Âm (1) nghe cao hơn âm (2). B. Âm (1) nghe nhỏ hơn âm (2).
C. Âm (1) là là hạ âm. D. Âm (2) là siêu âm.
Câu 3: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Âm (1) là hạ âm, tai người không thể nghe được.
 Chọn đáp án C
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng 𝑘 dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ 𝑂 tại vị trí
cân bằng, trục 𝑂𝑥 song song với trục lò xo. Lực phục hồi tác dụng lên khi vật nó ở vị trí có li độ 𝑥 là
𝑘𝑥 2 𝑘𝑥
A. 𝐹 = 2
. B. 𝐹 = 𝑘𝑥 2 . C. 𝐹 = 2
. D. 𝐹 = −𝑘𝑥.
Câu 4: Chọn đáp án D

5
 Lời giải:
Lực phục hồi tác dụng lên con lắc: 𝐹 = −𝑘𝑥
 Chọn đáp án D
Câu 5: Hình vẽ bên dưới mô tả một sóng dừng hình thành trên dây với
các nút 𝑁1 , 𝑁2 và 𝑁3 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các điểm trên dây dao động với cùng pha.
N3
B. Tất cả các điểm trên dây dao động với cùng biên độ. N1
N2
C. Tất cả các điểm cách đều 𝑁2 đều dao động với cùng tần số và cùng
pha.
D. Tất cả các điểm cách đều 𝑁2 đều dao động với cùng biên độ và
cùng tần số.

Câu 5: Chọn đáp án D


 Lời giải:
Tất cả các điểm cách đều 𝑁2 đều dao động với cùng biên độ và cùng tần số.
 Chọn đáp án D
Câu 6: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 6: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết càng lớn.
 Chọn đáp án B
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần𝑅, cuộn cảm thuần 𝐿
và tụ điện có điện dung 𝐶 ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡). Kết luận nào
sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng.
C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại.
D. Tổng trở trong mạch là cực đại.
Câu 7: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Ta thấy rằng: điện áp ở hai đầu đoạn mạch đúng bằng điện áp trên điện trở, điều này chỉ xảy ra khi mạch cộng
hưởng ⇒ 𝑍 = 𝑍𝑚𝑖𝑛 ⇒ D sai.
 Chọn đáp án D
Câu 8: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid
19?
A. Tia gama. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia 𝑋.
Câu 8: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Người ta thường dùng tia 𝑋 để chiếu điện chụp điện.
 Chọn đáp án D
Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều 𝑖 chạy qua điện trở thuần 𝑅 thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở 𝑅 là
𝑖 𝑅
A. 𝑢𝑅 = 𝑖√2𝑅. B. 𝑢𝑅 = 𝑅. C. 𝑢𝑅 = 𝑖 . D. 𝑢𝑅 = 𝑖𝑅.
Câu 9: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở 𝑅: 𝑢𝑅 = 𝑖𝑅

6
 Chọn đáp án D
Câu 10: Biết điện tích nguyên tố là 𝑒. Điện tích của hạt nhân 𝐴𝑍𝑋 là
A. 𝑍𝑒. B. (𝐴 − 𝑍)𝑒. C. (𝐴 + 𝑍)𝑒. D. 𝐴𝑒.
Câu 10: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Điện tích của hạt nhân 𝐴𝑍𝑋 là 𝑍𝑒.
 Chọn đáp án A
Câu 11: Một điện tích dương và một điện tích âm bằng nhau về độ lớn đặt cạnh nhau. Hình vẽ nào sau đây biểu
diễn đúng hình dạng đường sức của điện trường gây bởi hai điện tích này?

n
oc.v
ih n
n n .v
n
da o c.v
c.v c.v oc o a
ai
h
ih
o h o ih kh
ai da u ad
da ad a th o
ho
a o kh
o
u kh
uk u kh th
u th
th th

Đồ thị A Đồ thị B Đồ thị C Đồ thị D

A. Đồ thị A. B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D.


Câu 11: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Đồ thị A biểu diễn chính xác.
 Chọn đáp án A
Câu 12: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm 𝑀 thành phần từ trường biến thiên theo quy luật
2𝜋
𝐵 = 𝐵0 cos ( 𝑇 𝑡 + 𝜑0 ), pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
𝜋 𝜋
A. 𝜑0 + 2 . B. 𝜑0 − 2 . C. 𝜑0 + 𝜋. D. 𝜑0 .
Câu 12: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì thành phần điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha,
do đó pha ban đầu của dao động điện tại điểm mà là 𝜑0 .
 Chọn đáp án D
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 4 cos(2𝜋𝑡 + 𝜑0 )cm (𝑡được tính bằng giây). Nếu tại
thời điểm 𝑡 = 0 vật đi qua vị trí có li độ 𝑥0 = +2 𝑐𝑚 theo chiều dương thì giá trị của 𝜑0 là
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. + 2 . B. + 3 . C. − 3 . D. − 2 .
Câu 13: Chọn đáp án C
 Lời giải:
n
.v
oc
h
ai

4 2 4
ad
ho

n
.v
uk

x
oc
th

h
ai
ad
ho
uk
th

7
𝑥0 = +2 𝑐𝑚
Tại thời điểm ban đầu: { ⇔ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝑀
𝑣0 > 0
𝜋
Pha ban đầu của dao động: 𝜑0 = − 3
 Chọn đáp án C
Câu 14: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tật. B. mắt cận. C. mắt viễn. D. mắt cận khi về già.
Câu 14: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là mắt không tật.
 Chọn đáp án A
Câu 15: Pin quang điện và một ứng dụng của hiện tượng
A. quang – phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. quang điện trong. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 15: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Pin quang điện và một ứng dụng của hiện tượng quang điện trong.
 Chọn đáp án C
Câu 16: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài 𝑙 được kích thích cho dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
𝑚𝑔
trọng trường 𝑔 với biên độ 𝑠0 . Đại lượng 2𝑙 𝑠02 được gọi là
A. chu kì của dao động. B. tần số của dao động.
C. lực kéo về cực đại. D. năng lượng của dao động.
Câu 16: Chọn đáp án D
 Lời giải:
𝑚𝑔 2
Trong dao động của con lắc đơn, đại 𝑠 được gọi là năng lượng của dao động.
2𝑙 0
 Chọn đáp án D
Câu 17: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do
A. tần số của sóng tăng. B. tần số của sóng giảm.
C. vận tốc truyền sóng tăng. D. vận tốc truyền sóng giảm.
Câu 17: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước có bước sóng tăng là do vận tốc truyền sóng tăng. Chú
ý khi sóng cơ lan truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi.
 Chọn đáp án C
Câu 18: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách
sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 18: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Các bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là (1), (4) và (5).
 Chọn đáp án A
ℎ𝑐
Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆 thì là
𝜆
A. tần số của photon tương ứng với ánh sáng đó.
B. năng lượng của photon tương ứng với ánh sáng đó.
C. vận tốc của photon tương ứng với ánh sáng đó.
D. chu kì dao động của photon tương ứng với ánh sáng đó.
Câu 19: Chọn đáp án B
 Lời giải:
ℎ𝑐
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì 𝜆 là năng lượng của photon tương ứng với bức xạ có bước sóng 𝜆.
8
 Chọn đáp án B
Câu 20: Trong một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng, nếu ta tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động
riêng của mạch sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi.
Câu 20: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ tăng lên 2 lần.
 Chọn đáp án B
Câu 21: Trên sợi dây đàn hồi 𝑃𝑄 đang có sóng dừng ổn định. Sóng tới và sóng phản xạ tại 𝑄 có phương trình
lần lượt là 𝑢𝑄 = 𝑢0 cos(𝜔𝑡) và 𝑢𝑄′ = 𝑢0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Giá trị của 𝜑 là
𝜋 𝜋
A. 2𝜋. B. 2 . C. − 2 . D. 𝜋.
Câu 21: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Sóng tới và sóng phản xạ tại đầu cố định ngược pha nhau.
 Chọn đáp án D
Câu 22: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Khi ta tăng tần số của dòng điện lên đồng thời không thay
đổi các điều kiện khác thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ
A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi giảm.
Câu 22: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Tăng tần số của dòng điện thì dung kháng của mạch giảm do đó cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ
tăng.
 Chọn đáp án B
Câu 23: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta đo
4
được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 𝑚𝑚. Biết chiết suất của nước bằng 3. Nếu rút hết nước trong
bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 𝑚𝑚. B. 0,8 𝑚𝑚. C. 1,6 𝑚𝑚. D. 1,2 𝑚𝑚.
Câu 23: Chọn đáp án C
 Lời giải:
4
Ta có:𝑖𝑘𝑘 = 𝑛𝑖𝑛 = (3) (1,2) = 1,6 𝑚𝑚
 Chọn đáp án C
Câu 24: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng
𝑐𝑚
biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 𝐻𝑧 được đặt tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 𝑠 .
Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng 𝑆1 𝑆2 có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng là
A. 1 𝑐𝑚. B. 8 𝑐𝑚. C. 2 𝑐𝑚. D. 4 𝑐𝑚.
Câu 24: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝑣 (80)
Bước sóng của sóng: 𝜆 = 𝑓 = (40) = 2 𝑐𝑚
𝜆
Hai điểm cực đại giao thoa trên 𝑆1 𝑆2có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng: 𝑑 = 2 = 1𝑐𝑚
 Chọn đáp án A
Câu 25: Một kim loại có công thoát electron là 4,14 𝑒𝑉, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước
sóng 𝜆1 = 0,18 𝜇𝑚, 𝜆2 = 0,21 𝜇𝑚, 𝜆3 = 0,32 𝜇𝑚 và 𝜆4 = 0,45 𝜇𝑚. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng
quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. 𝜆1 , 𝜆2 và 𝜆3 . B. 𝜆1 và 𝜆2 . C. 𝜆2 , 𝜆3 và 𝜆4 . D. 𝜆3 và 𝜆4 .
Câu 25: Chọn đáp án B
 Lời giải:

9
ℎ𝑐 (6,625.10−34 ).(3.108 )
Giới hạn quang điện của kim loại: 𝜆0 = = (4,14.1,6.10−19 )
= 0,3 𝜇𝑚
𝐴

Để xảy ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích 𝜆 < 𝜆0 → các bức xạ 𝜆1 và 𝜆2 gây ra được hiện tượng
quang điện.
 Chọn đáp án B
Câu 26: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ 𝑚0 khi chuyển động với tốc độ 𝑣 = 0,8𝑐 (𝑐 là tốc
độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. 𝑚0 . B. 1,67𝑚0 . C. 1,8𝑚0. D. 1,25𝑚0 .
Câu 26: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑚0 𝑚0
Khối lượng tương đối tính: 𝑚 = = = 1,67𝑚0
√1−𝑣2
2 √1−(0,8)2
𝑐

 Chọn đáp án B
Câu 27: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 𝑉 và 7 𝑉.
Suất điện động của bộ nguồn bằng
A. 6 𝑉. B. 2 𝑉. C. 12 𝑉. D. 7 𝑉.
Câu 27: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Suất điện động của bộ nguồn ghép nối tiếp: 𝑏 = 1 + 2 = (5) + (7) = 12 𝑉
 Chọn đáp án C
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực
cưỡng bức, tuần hoàn 𝑓 = 𝐹0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡), tần số góc 𝜔 thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị 𝜔1 và 3𝜔1 thì
biên độ dao động của hai con lắc đều bằng 𝐴1 . Khi tần số góc bằng 2𝜔1 thì biên độ dao động của con lắc là 𝐴2 .
So sánh 𝐴1 và 𝐴2 ta có
A. 𝐴1 = 𝐴2 . B. 𝐴1 > 𝐴2 . C. 𝐴1 < 𝐴2 . D. 𝐴1 = 2𝐴2 .
Câu 28: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Với giá trị tần số nằm trong khoảng hai giá trị cho cùng một biên độ thì biên độ ứng với tần số đó luôn có giá
trị lớn hơn 𝐴1 < 𝐴2 .
 Chọn đáp án C
Câu 29: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu thức
𝑒1 = 𝐸0 cos(100𝜋𝑡), 𝑡 được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp biến thiên
điều hòa với tần số
A. 100 𝐻𝑧. B. 50𝜋 𝐻𝑧. C. 100𝜋 𝐻𝑧. D. 50 𝐻𝑧.
Câu 29: Chọn đáp án D
 Lời giải:
(100𝜋)
Tần số của suất điện động trong cuộn thứ hai: 𝑓 = = 50 𝐻𝑧
2𝜋
 Chọn đáp án D
Câu 30: Cho mạch kín (𝐶) đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vuông
góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng ra) như hình vẽ. Khi (𝐶) quay quanh
trục ∆ một góc nhỏ về phía bên phải thì dòng điện cảm ứng trong (𝐶)
n
.v

A. cùng chiều kim đồng hồ. B. chưa hình thành.


n
oc

.v
h

oc

C. ngược chiều kim đồng hồ. D. đổi chiều liên tục.


ai

h
ad

ai

B
ho

ad
uk

ho
th

uk
th

10
Câu 30: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ.
 Chọn đáp án C
Câu 31: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất phóng
xạ 14𝐶 phóng xạ 𝛽 − của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của 14𝐶 là 5600
năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 2500 năm. B. 1200 năm. C. 2112 năm. D. 1056 năm.
Câu 31: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑚
Theo giả thuyết của bài toán: 𝑚𝑡 = 0,77
0
𝑡 𝑡

Mặc khác: 𝑚𝑡 = 𝑚0 2 𝑇  2−5600 = 0,77 ⇒ 𝑡 = 2112năm.
 Chọn đáp án C
𝜋
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều 𝑢 = 100√2 cos (100𝜋𝑡 + 3 ) 𝑉 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là 𝑟 = 30 𝛺. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần
lượt là 100 𝛺 và 60 𝛺. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại bằng
A. 40 𝑊. B. 31,25 𝑊. C. 120 𝑊. D. 50 𝑊.
Câu 32: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑈2𝑟
Công suất tiêu thụ trên cuộn dây: 𝑃𝑑 = (𝑅+𝑟)2 +(𝑍 2
𝐿 −𝑍𝐶 )

𝑃𝑑 = 𝑃𝑑𝑚𝑎𝑥 khi 𝑅 = 0
𝑈2𝑟 (100)2 (30)
Khi đó: 𝑃𝑚𝑎𝑥 = 𝑟 2 +(𝑍 )2
= (30)2 +(100−60)2 = 120 𝑊
𝐿 −𝑍𝐶

 Chọn đáp án C
Câu 33: Cho cơ hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Biết lò xo lí tưởng có
độ cứng là 𝑘, vật nặng khối lượng 𝑚 mang điện tích 𝑞 > 0; từ trường k
n
đều có vecto cảm ứng từ 𝐵 vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều o c.v m, q B
hướng vào.Bỏ qua mọi la sát, cho rằng vật nặng luôn tiếp xúc với i h n
g ada c.v
mặt phẳng nghiêng trong quá trình chuyển động. Chu kì dao động o
ih
o
u kh da
bé của con lắc trên bằng th o a
𝑚 2𝑚 u kh 
A. 2𝜋√ 𝑘 . B. 2𝜋√ . th
𝑘
𝑞𝐵 𝑞𝐵
C. 2𝜋√ 𝑘 . D. 2𝜋√2𝑘 .

Câu 33: Chọn đáp án A


 Lời giải:
Lực từ có phương vuông góc với vecto vận tốc do đó không làm ảnh hưởng đến tần chu kì dao động riêng của
con lắc.
 Chọn đáp án A
Câu 34: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi 𝑟0 là bán kính Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng của
electron tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo 𝐾 có bán kính 𝑟0 . Gọi 𝑟1 và 𝑟2 lần lượt là
bán kính của các quỹ đạo dừng 𝑁 và 𝐿. Giá trị của |𝑟1 − 𝑟2 | là
A. 16𝑟0 . B. 5𝑟0 . C. 12𝑟0. D. 9𝑟0.
Câu 34: Chọn đáp án C
 Lời giải:
11
Giá trị của |𝑟1 − 𝑟2 | là |(4)2 𝑟1 − (2)2 𝑟2 | = 12𝑟0
 Chọn đáp án C
Câu 35: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần.
Khi tốc độ quay của roto là 𝑛 vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là
𝐼1 = 1 𝐴. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4𝑛 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là
A. 2 𝐴. B. 1 𝐴. C. 3 𝐴. D. 4 𝐴.
Câu 35: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝐸 𝜔𝜙 𝜙
Ta có: 𝐸 = 𝜔𝜙 ⇒ 𝐼 = 𝑍 = = không phụ thuộc vào tốc độ quay của roto, do vậy việc ta tăng hay giảm
𝐿 𝐿𝜔 𝐿
tốc độ quay của roto thì dòng điện qua cuộn cảm vẫn có giá trị hiệu dụng là 1 A.
 Chọn đáp án B
Câu 36: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha
với công suất ổn định là 𝑃 thì hiệu suất đạt 70%. Biết hệ số công suất nơi phát là cos 𝜑 = 0,8. Hệ số công suất
nơi tải tiêu thụ bằng
A. 0,57. B. 0,68. C. 0,86. D. 0,80.
Câu 36: Chọn đáp án B
 Lời giải:
n
.v
hoc
ai

n
.v
ad

U
oc
ho

n
uk

ai

U tt .v
ad
th

oc
ho

h
ai
uk

 tt
ad
th

ho
uk

U
th

Từ giản đồ vecto, ta có 𝑈 sin 𝜑 = 𝑈𝑡𝑡 sin 𝜑𝑡𝑡 (1)


𝑈𝑡𝑡 𝑐𝑜𝑠 𝜑𝑡𝑡
Kết hợp với 𝑃𝑡𝑡 = 𝐻𝑃 ⇒ 𝑈 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = (2)
𝐻
𝑡𝑎𝑛 𝜑 (0,75)
Từ (1) và (2): 𝑡𝑎𝑛 𝜑 = 𝐻 𝑡𝑎𝑛 𝜑𝑡𝑡 ⇒ 𝜑𝑡𝑡 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 [ ] = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 [ (0,7) ] = 470
𝐻
0)
cos(47 = 0,68
 Chọn đáp án B
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng có khối lượng
225 𝑔 và lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘, được kích thích cho dao động điều hòa tại E d (mJ)
n
.v
oc

𝑚
n

nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 = 𝜋 2 𝑠2 . Hình bên là một phần đồ thị
.v

80
h
ai

oc
ad

biểu diễn sự phụ thuộc của động năng dao động của con lắc theo thời gian
ai
ho

ad
uk

𝑡. Khi vật ở biên trên thì lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng
ho
th

uk

A. 1,0 𝑁. B. 1,5 𝑁.
th

C. 2,0 𝑁. D. 3,2 𝑁. O
0,05 0,10 t(s)

Câu 37: Chọn đáp án B


 Lời giải:

12
n
.v
hoc
ai
ad
ho
A

n
uk

.v
th

oc
A x t 2 x t1

h
x

ai
ad
ho
uk
th
Từ đồ thị, ta có 𝐸 = 80mJ
Tại :
5 3 3
+ 𝑡 = 0,025s thì 𝐸𝑑 = 8 𝐸 → 𝐸𝑡 = 8 𝐸 → 𝑥1 = ±√8 𝐴.

3 5 5
+ 𝑡 = 0,10s thì 𝐸𝑑 = 8 𝐸 → 𝐸𝑡 = 8 𝐸 → 𝑥1 = ±√8 𝐴.
3 5
𝑎𝑟𝑐𝑠𝑖𝑛(√ )+𝑎𝑟𝑐𝑠𝑖𝑛(√ )
8 8 20 𝑟𝑎𝑑
+ 𝛥𝑡 = 𝑇 → 𝑇 = 0,3s → 𝜔 = 𝜋 → 𝛥𝑙0 = 2,25cm.
3600 3 𝑠

2𝐸 2.(80.10−3 )
Biên độ của dao động: 𝐴 = √𝑚𝜔2  𝐴 = √ 20 2 = 4cm
(225.10−3 )( 𝜋)
3

Khi con lắc ở biên trên thì lực đàn hồi tác dụng nào nó có độ lớn: 𝐹𝑑ℎ = 𝑚𝜔2 (𝐴 − 𝛥𝑙0 )
20 2
𝐹𝑑ℎ = (225.10−3 ) ( 3 𝜋) [(4 − 2,25). 10−2 ] = 1,5N
 Chọn đáp án B
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua hệ hai khe Young, người
ta gắn một máy đo cường độ sáng tại một điểm cố định trên màn. Ban đầu, I
n
ta thu được vân sáng tại vị trí đặt máy đo. Di chuyển từ từ màn ảnh cùng với oc.v c.v
n
máy đo ra xa hai khe theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. h o
ai ai
h
ad ad
Sự phụ thuộc của cường độ sáng 𝐼 đo bởi máy đo theo khoảng cách 𝐿 màn kh
o o
đã dịch chuyển so với vị trí ban đầu được biểu diễn như đồ thị trong hình vẽ. u kh
th th
u
Khoảng cách giữa màn và hai khe Young lúc đầu gần nhất giá trị nào sau O
đây? 1 2 L(m)

A. 2,0 𝑚. B. 3,0 𝑚. C. 4,0 𝑚. D. 5,0 𝑚.


Câu 38: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝐷𝜆
Vị trí cho vân sáng trên mànL𝑥 = 𝑘 (1)
𝑎
Từ đồ thị, ta có
1 (𝐷+0,4)𝜆
+ khi màn dịch chuyển một đoạn 0,4 𝑚 điểm quan sát là vân tối: 𝑥 = (𝑘 + 2) (2)
𝑎
(𝐷+1)𝜆
+ khi màn dịch chuyển một đoạn 1 𝑚 thì điểm quan sát là vân sáng: 𝑥 = (𝑘 + 1) (3)
𝑎
1
Từ (1) và (2): 𝑘𝐷 = (𝑘 + 2) (𝐷 + 0,4)⇒ −𝐷 = 0,8𝑘 + 0,4 (∗)
Từ (1) và (3): 𝑘𝐷 = (𝑘 + 1)(𝐷 + 1)⇒ 𝑘 + 1 = −𝐷 (∗∗)
(*) và (**) ⇒ 𝑘 = −3 và 𝐷 = 0,2 𝑚
 Chọn đáp án A

13
Câu 39: Một sợi dây 𝐴𝐵 dài 1,26 𝑚 với hai đầu 𝐴 và 𝐵 cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng (kể
cả hai đầu 𝐴 và 𝐵). Biết điểm bụng dao động điều hòa với biên độ 4 𝑚𝑚. Trên dây khoảng cách lớn nhất giữa
hai điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha và cùng biên độ 2√3 𝑚𝑚 là
A. 102 𝑐𝑚. B. 98 𝑐𝑚. C. 91 𝑐𝑚. D. 119 𝑐𝑚.
Câu 39: Chọn đáp án C
 Lời giải:
2𝑙 2.(1,26)
Bước sóng của sóng: 𝜆 = 𝑛
𝜆= (6)
= 42 𝑐𝑚
√3 𝜆 (42)
Điểm dao động với biên độ 𝑎 = 𝑎 cách nút gần nhất một khoảngl 𝑑 = 6 = = 7 𝑐𝑚
2 bụng 6
Hai điểm cùng pha, cách nhau một khoảng lớn nhất tương ứng với điểm nằm trên bó đầu tiên và bó thứ năm
2
𝑑𝑚𝑎𝑥 = √∆𝑥𝑀𝑁 + (2𝑎)2  𝑑𝑚𝑎𝑥 = √∆𝑥𝑀𝑁
2
+ (2𝑎)2
2
42 2
𝑑𝑚𝑎𝑥 = √[5. ( ) − 2(7)] + [2. (2√3. 10−1 )] = 91 𝑐𝑚
2
 Chọn đáp án C
Câu 40: Dùng proton bắn phá hạt nhân 49𝐵 𝑒 sinh ra hạt nhân 𝛼 và hạt nhân
𝑋. Coi phản ứng không sinh ra tia 𝛾. Gọi tổng động năng của hai hạt nhân K S (MeV)
được sinh ra là 𝐾𝑆 , động năng của proton là 𝐾0 . Hình vẽ bên là đồ thị biểu n n
o c.v o c.v
diễn sự phụ thuộc của 𝐾𝑆 vào 𝐾0 . Biết khi 𝐾0 = 1,80 𝑀𝑒𝑉, hạt 𝛼 có động ai
h
ai
h
năng 6,6 𝑀𝑒𝑉. Coi khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số o ad o ad
khối của nó. Góc hợp bởi vecto vận tốc của hạt nhân 𝑋 và proton là u kh u kh
9,5 th th
A. 82, 30 . B. 75, 40 . O
0
C. 22, 3 . D. 52, 30 . K0

Câu 40: Chọn đáp án B


 Lời giải:

n n
oc.v oc.v
p h
ai ai
h p x
oad oad
h h
huk huk 
t t

pp

Phương trình phản ứng: 11𝑝 + 49𝐵 𝑒 → 42𝛼 + 63𝑋


Năng lượng của phản ứng hạt nhân: ∆𝐸 = 𝐾𝑠 − 𝐾0
Từ đồ thị, ta thấy rằng: 𝐾0 = 0 thì 𝐾𝑠 = 9,5 𝑀𝑒𝑉⇒ ∆𝐸 = 9,5 𝑀𝑒𝑉
Mặc khác, theo giả thuyết bài toán: (9,5) = [(6,6) + 𝐾𝑋 ] − (1,8)⇒ 𝐾𝑋 = 4,7 𝑀𝑒𝑉
2 2 −𝑝2
𝑝𝑋 +𝑝𝑝 2𝑚𝑋 𝐾𝑋 +2𝑚𝑝 𝐾𝑝 −2𝑚𝛼 𝐾𝛼
Từ giản đồ vecto: 𝑝𝛼2 = 𝑝𝑋2 + 𝑝𝑝2 − 2𝑝𝑋 𝑝𝑝 cos 𝛼  cos 𝛼 =  cos 𝛼 =
𝛼
2𝑝𝑋 𝑝𝑝 2√2𝑚𝑋 𝐾𝑋 √2𝑚𝑝 𝐾𝑝

Thay số, ta được: 𝛼 = 75, 40


 Chọn đáp án B

14
15
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 12
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp thì trong mạch có dòng điện 𝑖 =
𝐼0 cos(𝜔𝑡 − 𝜑). Công suất tiêu thụ của mạch này là
𝑈 𝐼 𝑈 𝐼 𝑈𝐼 𝑈𝐼
A. 02 0 . B. 02 0 cos 𝜑. C. 2 . D. 2 cos 𝜑.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa sẽ có tốc độ cực đại khi
A. lực kéo về tác dụng lên vật cực đại. B. lực kéo về tác dụng lên vật cực tiểu.
C. vật đi qua vị trí biên. D. vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 3: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 𝑙 với một bó sóng. Bước sóng
của sóng trên trên dây là
𝑙 3𝑙
A. 𝜆 = 3𝑙. B. 𝜆 = 2𝑙. C. 𝜆 = 2. D. 𝜆 = 2 .
Câu 4: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh một điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡)
(𝑈0 không đổi và 𝜔 thay đổi được) . Giá trị của 𝜔 để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại là
2 1 2 1
A. 𝜔 = 𝐿𝐶. B. 𝜔 = 𝐿𝐶. C. 𝜔 = . D. 𝜔 = .
√𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 6: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 𝑙 tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 được xác định
bằng biểu thức nào sau đây?
𝑔 𝑙 1 𝑙 1 𝑔
A. 𝑇 = 2𝜋√ 𝑙 . B. 𝑇 = 2𝜋√𝑔. C. 𝑇 = 2𝜋 √𝑔. D. 𝑇 = 2𝜋 √ 𝑙 .
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại thời
điểm nào đó, các li độ thành phần là 𝑥1 = 3 𝑐𝑚 và 𝑥2 = −4 𝑐𝑚 thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng
A. 7 𝑐𝑚. B. −1 𝑐𝑚. C. 5 𝑐𝑚. D. −7 𝑐𝑚.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh
𝜋
thì dòng điện trong mạch có cường độ 𝑖 = 𝐼0 cos (𝜔𝑡 + 2 ). Đoạn mạch này chứa
A. điện trở thuần. B. cuộn cảm thuần.
C. tụ điện. D. cuộn cảm không thuần.
Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 𝐻𝑧. Tốc độ truyền
𝑐𝑚
sóng trong môi trường là 25 𝑠 . Bước sóng là
A. 0,8 𝑐𝑚. B. 5,0 𝑚. C. 1,25 𝑐𝑚. D. 5,0 𝑐𝑚.
Câu 10: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều
A. có tác dụng nhiệt giống nhau. B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất.
C. có thể gây ra một số phản ứng hóa học. D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 11: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. mạch tách sóng. B. mạch phát sóng điện từ cao tần.
C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu.
Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng có tần số 𝑓 thì photon của ánh sáng này có năng lượng
ℎ ℎ2 ℎ
A. ℎ𝑓. B. 𝑓. C. 𝑓
. D. 𝑓2.
Câu 14: Hạt nhân càng bền vững khi có

1
A. số nucleon càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số nucleon càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng
A. giảm. B. tăng.
C. được bảo toàn. D. tăng hay giảm tùy thuộc vào phản ứng.
Câu 16: Khác với sóng cơ, sóng điện từ có thể truyền được trong môi trường
A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = −5 cos(𝜔𝑡) 𝑐𝑚, 𝑡 được tính bằng giây. Pha
ban đầu của dao động là
𝜋 𝜋
A. 𝜋. B. 0. C. 2 . D. 3 .
Câu 18: Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau trong chân
không. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu, cùng nằm trên đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu cùng nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 19: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần
hoặc ra xa vòng dây kín?
ic ic
S N S N S N S N

ic  0
ic
Hình A Hình B Hình C Hình D

A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.


Câu 20: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần sẽ có hệ số công suất bằng
A. 1,00. B. 0,50. C. 0,71. D. 0,86.
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa sóng ánh sáng, bước sóng dùng trong thí nghiệm này là 𝜆. Để một
điểm trên màn quan sát cho vân sáng thì hiệu đường đi của tia sáng từ hai khe đến điểm quan sát phải thõa mãn
1
A. ∆𝑑 = 𝑘𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. .. B. ∆𝑑 = (𝑘 + 2) 𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
1 1
C. ∆𝑑 = (𝑘 + 4) 𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. .. D. ∆𝑑 = (𝑘 + 8) 𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng đang có hệ số tăng áp là 𝑘 = 2. Nếu giữ nguyên số vòng dây ở sơ cấp, tăng
số vòng dây ở thứ cấp lên gấp 5 lần thì chỉ số tăng áp lúc này là
A. 𝑘 = 2. B. 𝑘 = 5. C. 𝑘 = 10. D. 𝑘 = 20.
Câu 23: Hạt tải điện trong kim loại là
A. các electron tự do. B. các ion.
C. các ion và electron. D. lỗ trống và electron.
Câu 24: Trong không khí, thấu kính lồi là thấu kính
A. phân kì. B. hội tụ.
C. có thể hội tụ hoặc phân kì. D. các đáp án trên đều sai.
Câu 25: Một nguồn điểm 𝑂 phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng
và không hấp thụ âm. Hai điểm 𝐴, 𝐵 cách nguồn âm lần lượt là 𝑟1 và 𝑟2 . Biết cường độ âm tại 𝐴 gấp 4 lần cường
𝑟
độ âm tại 𝐵. Tỉ số 𝑟2 bằng
1
1 1
A. 4. B. 2. C. 4. D. 2.
Câu 26: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình 𝑒 =
𝜋 vòng
𝐸0 cos (𝜔𝑡 + 6 ) 𝑉. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 𝑠 . Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ ⃗⃗⃗
𝐵 và vecto pháp
tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm 𝑡 = 0,02 𝑠 bằng
A. 300 . B. 1200 . C. 1800 . D. 900 .

2
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 𝑎 = 1 𝑚𝑚, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 𝐷 = 2,5 𝑚. Nguồn 𝑆 phát ra ánh sáng có bước sóng 480 𝑛𝑚 khoảng vân giao thoa quan
sát trên màn là
A. 0,7 𝑚𝑚. B. 1,4 𝑚𝑚. C. 1,2 𝑚𝑚. D. 1,9 𝑚𝑚.
131
Câu 28: Chất Iot phóng xạ 53𝐼 dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100 𝑔 chất này
thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 0,87 𝑔. B. 0,78 𝑔. C. 7,8 𝑔. D. 8,7 𝑔.
Câu 29: Tính chất hạt của ánh sáng không thể hiện ở hiện tượng nào sau đây?
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. quang – phát quang. D. nhiễu xạ.
Câu 30: Một mạch truyền tải điện năng với công suất truyền đi không đổi 𝑃 = 100 𝑀𝑊 và hiệu suất truyền tải
là 90%. Hao phí trên mạch truyền tải này bằng
A. 10 𝑀𝑊. B. 90 𝑀𝑊. C. 40 𝑀𝑊. D. 60 𝑀𝑊.
Câu 31: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ 𝜆1 và 𝜆2 từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 𝑖. Biết chiết suất
của chất lỏng đối với các ánh sáng lần lượt là 𝑛1 và 𝑛2 . Góc ∆𝑟 tạo bởi tia khúc xạ của hai bức xạ ở trong chất
lỏng bằng
sin 𝑖 sin 𝑖 sin 𝑖 sin 𝑖
A. ∆𝑟 = sin−1 ( 𝑛 ) − sin−1 ( 𝑛 ). B. ∆𝑟 = cos −1 ( 𝑛 ) − cos −1 ( 𝑛 ).
1 2 1 2
sin 𝑖 sin 𝑖 sin 𝑖 sin 𝑖
C.∆𝑟 = sin−1 ( 𝑛 ) − cos −1 ( 𝑛 ). D. ∆𝑟 = cos−1 ( 𝑛 ) − sin−1 ( 𝑛 ).
1 2 1 2
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân
dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi 𝑣𝐿 và 𝑣𝑁 lần lượt là tốc độ của electron khi nó
𝑣
chuyển động trên quỹ đạo 𝐿 và 𝑁. Tỉ số 𝑣 𝐿 bằng
𝑁
A. 2. B. 0,25. C. 4. D. 0,5.
Câu 33: Hạt nhân 235
92𝑈 có năng lượng liên kết 1784 𝑀𝑒𝑉. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉
A. 12,48 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛. B. 5,46 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛. C. 7,59 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛. D. 19,39 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛.
2𝜋𝑥
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với phương trình𝑢 = 10 cos (20𝜋𝑡 − 5 ) 𝑐𝑚 𝑡 được tính bằng
giây. Tốc độ cực đại của một phần tử mặt nước khi có sóng truyền qua bằng
𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 10 𝑠 . B. 20𝜋 𝑠 . C. 200𝜋 𝑠 . D. 40𝜋 𝑠 .
Câu 35: Cho mạch da động điện từ lí tưởng gồm: tụ điện có điện dung 𝐶 = 4 𝑚𝐹, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
𝐿 = 1 𝑛𝐹. Biết điện tích cực đại trên tụ trong quá trình dao động là 𝑄0 = 10−6 𝐶, từ thông cực đại qua cuộn cảm
bằng
A. 1,5 𝑛𝑊𝑏. B. 0,5 𝑛𝑊𝑏. C. 1,0 𝑛𝑊𝑏. D. 2,5 𝑛𝑊𝑏.
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi 𝑂𝐵 căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng
u(cm)
dừng với tần số xác định. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm 𝑡1 và M
2 4
dạng sợi dây ở thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 3 𝑠. Biết rằng tại thời điểm 𝑡1 , điểm 𝑀
B
có gia tốc cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể nhận giá trị nào sau O
đây? x(cm)
𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 30 𝑠 . B. 35 𝑠 . 4
𝑐𝑚 𝑐𝑚
30
C. 40 . D. 50 .
𝑠 𝑠

Câu 37: Để đo cảm kháng của một cuộn dây (có điện trở trong rất nhỏ), một
học sinh mắc nối tiếp cuộn cảm này với một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn UR

mạch trên một điện áp xoay chiều có tần số 𝑓 = 50 𝐻𝑧. Thay đổi giá trị của
𝑅 ta thu được đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng ở hai đầu 𝑅 theo 𝑅 được cho
như hình vẽ. Cảm kháng của cuộn dây sử dụng trong bài thực hành này có giá
trị trung bình là
A. 0,11 𝐻. B. 0,71 𝐻. O
C. 1,01 𝐻. D. 0,50 𝐻. 40 80 R()

3
Câu 38: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai
x1 , x 2 (cm)
dao động điều hòa cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi li độ dao động của hai vật theo thời gian. 4 x2
Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc vào thời điểm t(s)
𝑚 O
𝑡 = 0,4 𝑠 là 0,3 𝑁. Lấy gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 𝑠2 . Cơ năng của con x1
lắc bằng 3
A. 12,2 𝑚𝐽. B. 10,5 𝑚𝐽. 0, 4
C. 9,4 𝑚𝐽. D. 2,4 𝑚𝐽.

Câu 39: Hai điểm sáng 𝑀 và 𝑁 dao động điều hòa cùng biên độ trên trục 𝑂𝑥, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm
cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của 𝑀 gấp 5 lần chu kì dao động của 𝑁. Khi hai
chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì 𝑀 đã đi được 10 𝑐𝑚. Quãng đường đi được của 𝑁trong khoảng thời
gian đó là
A. 25 𝑐𝑚. B. 50 𝑐𝑚. C. 40 𝑐𝑚. D. 30 𝑐𝑚.
Câu 40: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp 𝑆1 và 𝑆2 cách nhau 15 𝑐𝑚, dao động theo phương thẳng đứng
𝜋
với phương trình là 𝑢𝑆1 = 𝑢𝑆2 = 2 𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 − 4 ) 𝑚𝑚, 𝑡 được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
𝑐𝑚
lỏng là 20 𝑠 . Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với 𝑆1 𝑆2 tại 𝑆2 lấy điểm
𝑀 sao cho 𝑀𝑆1 = 25 𝑐𝑚 và 𝑀𝑆2 = 20 𝑐𝑚. Điểm 𝐴 và 𝐵 lần lượt nằm trong đoạn 𝑆2 𝑀 với 𝐴 gần 𝑆2 nhất, 𝐵 xa
𝑚𝑚
𝑆2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 𝑠 . Khoảng cách 𝐴𝐵 là
A. 14,71 𝑐𝑚. B. 6,69 𝑐𝑚. C. 13,55 𝑐𝑚. D. 8,00 𝑐𝑚.

4
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 12
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.B 2.D 3.B 4.D 5.A 6.B 7.B 8.C 9.C 10.C
11.C 12.A 13.A 14.D 15.B 16.D 17.A 18.D 19.B 20.A
21.A 22.C 23.A 24.B 25.D 26.B 27.C 28.D 29.D 30.A
31.A 32.A 33.C 34.C 35.B 36.C 37.A 38.D 39.D 40.B

Câu 1: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp thì trong mạch có dòng điện 𝑖 =
𝐼0 cos(𝜔𝑡 − 𝜑). Công suất tiêu thụ của mạch này là
𝑈 𝐼 𝑈 𝐼 𝑈𝐼 𝑈𝐼
A. 02 0 . B. 02 0 cos 𝜑. C. 2 . D. 2 cos 𝜑.
Câu 1: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑈 𝐼
Công suất tiêu thụ của mạch: 𝑃 = 0 0 cos 𝜑
2
 Chọn đáp án B
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa sẽ có tốc độ cực đại khi
A. lực kéo về tác dụng lên vật cực đại. B. lực kéo về tác dụng lên vật cực tiểu.
C. vật đi qua vị trí biên. D. vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 2: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
 Chọn đáp án D
Câu 3: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 𝑙 với một bó sóng. Bước sóng
của sóng trên trên dây là
𝑙 3𝑙
A. 𝜆 = 3𝑙. B. 𝜆 = 2𝑙. C. 𝜆 = 2. D. 𝜆 = 2 .
Câu 3: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Bước sóng của sóng truyền trên dây: 𝜆 = 2𝑙
 Chọn đáp án B
Câu 4: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh một điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡)
(𝑈0 không đổi và 𝜔 thay đổi được) . Giá trị của 𝜔 để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại là
2 1 2 1
A. 𝜔 = 𝐿𝐶. B. 𝜔 = 𝐿𝐶. C. 𝜔 = . D. 𝜔 = .
√𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Câu 4: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1
Tần số góc của dòng điện để xảy ra cộng hưởng: 𝜔 =
√𝐿𝐶
 Chọn đáp án D
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 5: Chọn đáp án A

5
 Lời giải:
Trong dao động tắt dần thì cơ năng của vật giảm, động năng và thế năng có những thời điểm sẽ tăng và giảm
tuy nhiên giá trị cực đại của chúng luôn giảm dần ⇒ A sai.
 Chọn đáp án A
Câu 6: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 𝑙 tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 được xác định
bằng biểu thức nào sau đây?
𝑔 𝑙 1 𝑙 1 𝑔
A. 𝑇 = 2𝜋√ 𝑙 . B. 𝑇 = 2𝜋√𝑔. C. 𝑇 = 2𝜋 √𝑔. D. 𝑇 = 2𝜋 √ 𝑙 .
Câu 6: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑙
Chu kì dao động của con lắc đơn: 𝑇 = 2𝜋√𝑔

 Chọn đáp án B
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại thời
điểm nào đó, các li độ thành phần là 𝑥1 = 3 𝑐𝑚 và 𝑥2 = −4 𝑐𝑚 thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng
A. 7 𝑐𝑚. B. −1 𝑐𝑚. C. 5 𝑐𝑚. D. −7 𝑐𝑚.
Câu 7: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Li độ của dao động tổng hợp: 𝑥 = 𝑥1 + 𝑥2 = (3) + (−4) = −1 𝑐𝑚
 Chọn đáp án B
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh
𝜋
thì dòng điện trong mạch có cường độ 𝑖 = 𝐼0 cos (𝜔𝑡 + 2 ). Đoạn mạch này chứa
A. điện trở thuần. B. cuộn cảm thuần.
C. tụ điện. D. cuộn cảm không thuần.
Câu 8: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝜋
Dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc 2 ⇒ mạch chứa tụ điện.
 Chọn đáp án C
Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 𝐻𝑧. Tốc độ truyền
𝑐𝑚
sóng trong môi trường là 25 𝑠 . Bước sóng là
A. 0,8 𝑐𝑚. B. 5,0 𝑚. C. 1,25 𝑐𝑚. D. 5,0 𝑐𝑚.
Câu 9: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑣 (25) 𝑐𝑚
Bước sóng của sóng: 𝜆 = 𝑓 = (20) = 1,25 𝑠
 Chọn đáp án C
Câu 10: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều
A. có tác dụng nhiệt giống nhau. B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất.
C. có thể gây ra một số phản ứng hóa học. D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 10: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Tia hồng ngoài và tia tử ngoại đều có thể gây ra một số phản ứng hóa học.
 Chọn đáp án C
Câu 11: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 11: Chọn đáp án C
 Lời giải:

6
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích dựa vào tính chất sóng của ánh sáng thuyết lượng tử lại
dựa vào tính chất hạt của ánh sáng.
 Chọn đáp án C
Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. mạch tách sóng. B. mạch phát sóng điện từ cao tần.
C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu.
Câu 12: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Mạch tách sóng chỉ có ở máy thu thanh.
 Chọn đáp án A
Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng có tần số 𝑓 thì photon của ánh sáng này có năng lượng
ℎ ℎ2 ℎ
A. ℎ𝑓. B. 𝑓. C. . D. 𝑓2.
𝑓
Câu 13: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng: 𝜀 = ℎ𝑓
 Chọn đáp án A
Câu 14: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nucleon càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số nucleon càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 14: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Năng lượng liên kết riêng là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân → hạt nhân có
năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
 Chọn đáp án D
Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng
A. giảm. B. tăng.
C. được bảo toàn. D. tăng hay giảm tùy thuộc vào phản ứng.
Câu 15: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng luôn lớn hơn tổng
khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng.
 Chọn đáp án B
Câu 16: Khác với sóng cơ, sóng điện từ có thể truyền được trong môi trường
A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không.
Câu 6: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Sóng điện từ có thể truyền được trong chân không.
 Chọn đáp án D
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = −5 cos(𝜔𝑡) 𝑐𝑚, 𝑡 được tính bằng giây. Pha
ban đầu của dao động là
𝜋 𝜋
A. 𝜋. B. 0. C. 2 . D. 3 .
Câu 17: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Pha ban đầu của dao động : 𝜑0 = 𝜋
 Chọn đáp án A
Câu 18: Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau trong chân
không. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu, cùng nằm trên đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu cùng nằm trên một đường thẳng.

7
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 18: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Để ba điện tính cân bằng thì lực do hai điện tích tác dụng lên điện tích còn lại phải trực đối ⇒ cùng giá ⇒ các
điện tích phải nằm trên một đường thẳng và tích điện không cùng dấu.
 Chọn đáp án D
Câu 19: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần
hoặc ra xa vòng dây kín?
ic ic

n
.v
n

n
.v

.v

n
oc
S N S N S N S N

.v
oc

oc

oc
ai
h

h
ai

ai

h
ad

ai
ad

ad
ic  0

ho

ad
ho

ho

uk

ho
ic
uk

uk

th

uk
th

th

th
Hình A Hình B Hình C Hình D

A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.


Câu 19: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Khi nam châm dịch chuyển cực bắc lại gần vòng dây, vòng dây sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ
trường mà nó sinh ra chống lại chuyển động trên ⇒ mặt của vòng dây đối diện với mặt bắc của nam châm đang
tiến tới phải là mặt bắc ⇒ dòng điện ngược chiều kim đồng hồ.
 Chọn đáp án B
Câu 20: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần sẽ có hệ số công suất bằng
A. 1,00. B. 0,50. C. 0,71. D. 0,86.
Câu 20: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Mạch chỉ chứa điện trở thuần thì hệ số công suất của mạch bằng 1.
 Chọn đáp án A
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa sóng ánh sáng, bước sóng dùng trong thí nghiệm này là 𝜆. Để một
điểm trên màn quan sát cho vân sáng thì hiệu đường đi của tia sáng từ hai khe đến điểm quan sát phải thõa mãn
1
A. ∆𝑑 = 𝑘𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. .. B. ∆𝑑 = (𝑘 + 2) 𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
1 1
C. ∆𝑑 = (𝑘 + 4) 𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. .. D. ∆𝑑 = (𝑘 + 8) 𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
Câu 21: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Điều kiện để có vân sáng: ∆𝑑 = 𝑘𝜆, với 𝑘 = 0, ±1, ±2. ..
 Chọn đáp án A
Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng đang có hệ số tăng áp là 𝑘 = 2. Nếu giữ nguyên số vòng dây ở sơ cấp, tăng
số vòng dây ở thứ cấp lên gấp 5 lần thì chỉ số tăng áp lúc này là
A. 𝑘 = 2. B. 𝑘 = 5. C. 𝑘 = 10. D. 𝑘 = 20.
Câu 22: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Chỉ số tăng áp lúc sau k=10.
 Chọn đáp án C
Câu 23: Hạt tải điện trong kim loại là
A. các electron tự do. B. các ion.
C. các ion và electron. D. lỗ trống và electron.
Câu 23: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do.
8
 Chọn đáp án A
Câu 24: Trong không khí, thấu kính lồi là thấu kính
A. phân kì. B. hội tụ.
C. có thể hội tụ hoặc phân kì. D. các đáp án trên đều sai.
Câu 24: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Trong không khí thấu kính lồi là thấu kính hội tụ.
 Chọn đáp án B
Câu 25: Một nguồn điểm 𝑂 phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng
và không hấp thụ âm. Hai điểm 𝐴, 𝐵 cách nguồn âm lần lượt là 𝑟1 và 𝑟2 . Biết cường độ âm tại 𝐴 gấp 4 lần cường
𝑟
độ âm tại 𝐵. Tỉ số 𝑟2 bằng
1
1 1
A. 4. B. 2. C. 4. D. 2.
Câu 25: Chọn đáp án D
 Lời giải:
𝑃 𝑟 𝐼
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường 𝐼 = 4𝜋𝑟 2 ⇒ 𝑟𝐵 = √𝐼𝐴 = 2
𝐴 𝐵

 Chọn đáp án D
Câu 26: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình 𝑒 =
𝜋 vòng
⃗⃗⃗ và vecto pháp
𝐸0 cos (𝜔𝑡 + 6 ) 𝑉. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 𝑠 . Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ 𝐵
tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm 𝑡 = 0,02 𝑠 bằng
A. 300 . B. 1200 . C. 1800 . D. 900 .
Câu 26: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑟𝑎𝑑
Tần số góc của dao động điện: 𝜔 = 100𝜋 𝑠
𝜋 √3
Suất điện động chậm pha hơn từ thông qua khung dây một góc 2 , tại thời điểm 𝑡 = 0,02 𝑠 ⇒ 𝑒 = 2 𝐸0 và đang
giảm ⇒ 𝜙 = −0,5𝜙0 và đang giảm ⇒ 𝛼 = 1200 .
 Chọn đáp án B
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 𝑎 = 1 𝑚𝑚, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 𝐷 = 2,5 𝑚. Nguồn 𝑆 phát ra ánh sáng có bước sóng 480 𝑛𝑚 khoảng vân giao thoa quan
sát trên màn là
A. 0,7 𝑚𝑚. B. 1,4 𝑚𝑚. C. 1,2 𝑚𝑚. D. 1,9 𝑚𝑚.
Câu 27: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝐷𝜆 (2,5).(480.10−9 )
Khoảng vân giao thoa: 𝑖 = 𝑎
𝑖= (1.10−3 )
= 1,2 𝑚𝑚
 Chọn đáp án C
Câu 28: Chất Iot phóng xạ 131 53𝐼 dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100 𝑔 chất này
thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 0,87 𝑔. B. 0,78 𝑔. C. 7,8 𝑔. D. 8,7 𝑔.
Câu 28: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑡 8.7
Áp dụng định luật phóng xạ cho mẫu Iotl: 𝑚 = 𝑚0 2−𝑇 = 100. 2− 8 = 0,78
(8.7)

𝑚 = (100). 2 (8) = 0,78 𝑔
 Chọn đáp án B
Câu 29: Tính chất hạt của ánh sáng không thể hiện ở hiện tượng nào sau đây?
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. quang – phát quang. D. nhiễu xạ.
Câu 29: Chọn đáp án D
9
 Lời giải:
Nhiễu xạ là hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
 Chọn đáp án D
Câu 30: Một mạch truyền tải điện năng với công suất truyền đi không đổi 𝑃 = 100 𝑀𝑊 và hiệu suất truyền tải
là 90%. Hao phí trên mạch truyền tải này bằng
A. 10 𝑀𝑊. B. 90 𝑀𝑊. C. 40 𝑀𝑊. D. 60 𝑀𝑊.
Câu 30: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Hao phí trên mạch truyền tải: 𝛥𝑃 = (1 − 𝐻)𝑃  ∆𝑃 = (1 − 0,9). (100) = 10 𝑀𝑊
 Chọn đáp án A
Câu 31: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ 𝜆1 và 𝜆2 từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 𝑖. Biết chiết suất
của chất lỏng đối với các ánh sáng lần lượt là 𝑛1 và 𝑛2 . Góc ∆𝑟 tạo bởi tia khúc xạ của hai bức xạ ở trong chất
lỏng bằng
sin 𝑖 sin 𝑖 sin 𝑖 sin 𝑖
A. ∆𝑟 = sin−1 ( 𝑛 ) − sin−1 ( 𝑛 ). B. ∆𝑟 = cos −1 ( 𝑛 ) − cos −1 ( 𝑛 ).
1 2 1 2
sin 𝑖 sin 𝑖 sin 𝑖 sin 𝑖
C.∆𝑟 = sin−1 ( 𝑛 ) − cos −1 ( 𝑛 ). D. ∆𝑟 = cos−1 ( 𝑛 ) − sin−1 ( 𝑛 ).
1 2 1 2
Câu 31: Chọn đáp án A
 Lời giải:
sin 𝑖
Từ biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng: sin 𝑖 = 𝑛 sin 𝑟 ⇒ 𝑟 = sin−1 ( 𝑛 )
sin 𝑖 sin 𝑖
Vậy ∆𝑟 = sin−1 ( 𝑛 ) − sin−1 ( 𝑛 )
1 2

 Chọn đáp án A
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân
dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi 𝑣𝐿 và 𝑣𝑁 lần lượt là tốc độ của electron khi nó
𝑣
chuyển động trên quỹ đạo 𝐿 và 𝑁. Tỉ số 𝑣 𝐿 bằng
𝑁
A. 2. B. 0,25. C. 4. D. 0,5.
Câu 32: Chọn đáp án A
 Lời giải:
1 𝑣 𝑛 4
Vận tốc của cac electron trên các quỹ đạo dừng: 𝑣𝑛 ∼ 𝑛 ⇒ 𝑣 𝐿 = 𝑛𝑁 = (2) = 2
𝑁 𝐿

 Chọn đáp án A
Câu 33: Hạt nhân 235
92𝑈 có năng lượng liên kết 1784 𝑀𝑒𝑉. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉 𝑀𝑒𝑉
A. 12,48 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛. B. 5,46 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛. C. 7,59 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛. D. 19,39 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛.
Câu 33: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝐸 (1784) 𝑀𝑒𝑉
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân: 𝜀 = 𝐴𝑙𝑘 = (235) ≈ 7,59 𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛
 Chọn đáp án C
2𝜋𝑥
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với phương trình𝑢 = 10 cos (20𝜋𝑡 − ) 𝑐𝑚 𝑡 được tính bằng
5
giây. Tốc độ cực đại của một phần tử mặt nước khi có sóng truyền qua bằng
𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 10 𝑠 . B. 20𝜋 𝑠 . C. 200𝜋 𝑠 . D. 40𝜋 .
𝑠
Câu 34: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑐𝑚
Tốc độ dao động của một phần tử sóng: 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝐴 = (20𝜋). (10) = 200𝜋 𝑠
 Chọn đáp án C
Câu 35: Cho mạch da động điện từ lí tưởng gồm: tụ điện có điện dung 𝐶 = 4 𝑚𝐹, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
𝐿 = 1 𝑛𝐹. Biết điện tích cực đại trên tụ trong quá trình dao động là 𝑄0 = 10−6 𝐶, từ thông cực đại qua cuộn cảm
bằng

10
A. 1,5 𝑛𝑊𝑏. B. 0,5 𝑛𝑊𝑏. C. 1,0 𝑛𝑊𝑏. D. 2,5 𝑛𝑊𝑏.
Câu 35: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑄0 (10−6 )
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động: 𝐼0 = = = 0,5 𝐴
√𝐿𝐶 √(1.10−9 ).(4.10−3 )
−9 ). (0,5)
Từ thông cực đại qua cuộn cảm: 𝜙𝑚𝑎𝑥 = 𝐿𝐼0 = (1. 10 = 0,5 𝑛𝑊𝑏
 Chọn đáp án B
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi 𝑂𝐵 căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng
u(cm)
dừng với tần số xác định. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm 𝑡1 và M

n
.v
4

oc
2
dạng sợi dây ở thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 3 𝑠. Biết rằng tại thời điểm 𝑡1 , điểm 𝑀

n
h

c.v
ai
ad

ho
B
có gia tốc cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể nhận giá trị nào sau

ho

ai
O

ad
uk
đây? x(cm)

ho
th

uk
𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 30 𝑠 . B. 35 𝑠 . 4

th
𝑐𝑚 𝑐𝑚
30
C. 40 . D. 50 .
𝑠 𝑠

Câu 36: Chọn đáp án C


 Lời giải:
P1

n
.v
oc
h
ai
ad
ho

A  A A N
uk

n
th

.v

2
oc

u
h
ai
ad
ho
uk
th

P2

Từ đồ thị, ta có 𝜆 = 40cm
Tại thời điểm 𝑡 = 𝑡1 : 𝑎 = 𝑎𝑚𝑖𝑛 ⇒ vị trí biên ⇔ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝑁
𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝑃
Thời điểm 𝑡 = 𝑡2 thì 𝑢𝑀 = − 2 ⇔ { 1
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗2
𝑂𝑃
∆𝑡
𝑇
𝛥𝑡 = 3 + 𝑘𝑇 = 𝑇 (𝑘 + 3)
1 𝑇= 1
𝑘+
Từ hình vẽ ⇒ [ 3𝑇 2
, 𝑘 = 0,1,2,3. . . ⇒ [ 3
𝛥𝑡 𝑠
𝛥𝑡 = 3 + 𝑘𝑇 = 𝑇 (𝑘 + 3) 𝑇= 2
𝑘+
3
1 2
𝜆 𝜆(𝑘+ ) 𝜆(𝑘+ )
Vận tốc truyền sóng 𝑣 = 𝑇 → 𝑣 = 𝛥𝑡 hoặc 𝑣 = 𝛥𝑡 (*)
3 3

Lập bảng cho (*) → 𝑣 = 40cm/s


 Chọn đáp án C
Câu 37: Để đo cảm kháng của một cuộn dây (có điện trở trong rất nhỏ), một
học sinh mắc nối tiếp cuộn cảm này với một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn UR
n
.v

mạch trên một điện áp xoay chiều có tần số 𝑓 = 50 𝐻𝑧. Thay đổi giá trị của
n
oc

.v
h

oc

𝑅 ta thu được đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng ở hai đầu 𝑅 theo 𝑅 được cho
ai

h
ad

ai
ho

như hình vẽ. Cảm kháng của cuộn dây sử dụng trong bài thực hành này có giá
ad
uk

ho

trị trung bình là


th

uk
th

A. 0,11 𝐻. B. 0,71 𝐻. O
C. 1,01 𝐻. D. 0,50 𝐻. 40 80 R()

Câu 37: Chọn đáp án A

11
 Lời giải:
𝑈𝑅
Điện áp hiệu dụng trên điện trở : 𝑈𝑅 =
√𝑅 2 +𝑍𝐿2
𝑈(10)
(3) =
√(10)2 +𝑍𝐿2
𝑍𝐿 = 33,2 𝛺
Từ đồ thị, ta có: ⇒{
(8) =
𝑈(40) 𝐿 = 0,11 𝐻
√(40)2 +𝑍𝐿2
{
 Chọn đáp án A
Câu 38: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai
x1 , x 2 (cm)
dao động điều hòa cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình
4

n
bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi li độ dao động của hai vật theo thời gian.

.v
x2

n
oc

.v
Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc vào thời điểm

oc
t(s)

ai

h
ad
𝑚 O

ai
𝑡 = 0,4 𝑠 là 0,3 𝑁. Lấy gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 𝑠2 . Cơ năng của con

ho

ad
x1

uk

ho
lắc bằng 3

th

uk
th
A. 12,2 𝑚𝐽. B. 10,5 𝑚𝐽. 0, 4
C. 9,4 𝑚𝐽. D. 2,4 𝑚𝐽.

Câu 38: Chọn đáp án D


 Lời giải:
10 𝑟𝑎𝑑
𝜔=
Từ đồ thị, ta có 𝑇 = 0,6 𝑠 ⇒ { 3 𝑠
∆𝑙0 = 9 𝑐𝑚
10𝜋 𝜋
𝑥1 = 3 cos ( 𝑡 + 2)
3
Phương trình của hai dao động thành phần { 10𝜋 𝜋
𝑐𝑚 (1)
𝑥2 = 4 cos ( 3 𝑡 − 6 )
Biên độ dao động tổng hợp 𝐴 = √13 𝑐𝑚
Li độ dao động của vật 𝑥 = 𝑥1 + 𝑥2
(1) 3√3 √3
tại 𝑡 = 0,4 𝑠 ⇒ 𝑥 = ( ) + (−2√3) = − 𝑐𝑚
2 2
𝐹 (0,3) 𝑁
Độ lớn của lực đàn hồi 𝐹𝑑ℎ = 𝑘|𝛥𝑙0 + 𝑥| ⇒ 𝑘 = |𝛥𝑙 𝑑ℎ 𝑘= √3
= 3,7
0 +𝑥| |(9.10−2 )+(− .10−2 )| 𝑚
2
1 1 2
Cơ năng của vật 𝐸 = 2 𝑘𝐴2  𝐸 = 2 . (3,7)(√13. 10−2 ) = 2,4 𝑚𝐽
 Chọn đáp án D
Câu 39: Hai điểm sáng 𝑀 và 𝑁 dao động điều hòa cùng biên độ trên trục 𝑂𝑥, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm
cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của 𝑀 gấp 5 lần chu kì dao động của 𝑁. Khi hai
chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì 𝑀 đã đi được 10 𝑐𝑚. Quãng đường đi được của 𝑁trong khoảng thời
gian đó là
A. 25 𝑐𝑚. B. 50 𝑐𝑚. C. 40 𝑐𝑚. D. 30 𝑐𝑚.
Câu 39: Chọn đáp án D
 Lời giải:

N
n
c.v
ho

5
ai
ad

A A
n
ho

c.v
uk

ho

O H x
th

ai
ad
ho


uk
th

12
Biễu diễn dao động tương ứng trên đường tròn. 𝑀, 𝑁 đi ngang nhau 𝑀𝑁 ⊥ 𝑂𝑥
Mặc khác 𝜔𝑁 = 5𝜔𝑀 ⇒ 𝑀𝑂𝐻 ̂ = 2𝜑  3𝜑 = 𝜋 ⇒ 𝜑 = 𝜋
2 6
Từ hình vẽ, ta có 𝑆𝑁 = 30 𝑐𝑚
 Chọn đáp án D
Câu 40: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp 𝑆1 và 𝑆2 cách nhau 15 𝑐𝑚, dao động theo phương thẳng đứng
𝜋
với phương trình là 𝑢𝑆1 = 𝑢𝑆2 = 2 𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 − 4 ) 𝑚𝑚, 𝑡 được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
𝑐𝑚
lỏng là 20 𝑠 . Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với 𝑆1 𝑆2 tại 𝑆2 lấy điểm
𝑀 sao cho 𝑀𝑆1 = 25 𝑐𝑚 và 𝑀𝑆2 = 20 𝑐𝑚. Điểm 𝐴 và 𝐵 lần lượt nằm trong đoạn 𝑆2 𝑀 với 𝐴 gần 𝑆2 nhất, 𝐵 xa
𝑚𝑚
𝑆2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 𝑠 . Khoảng cách 𝐴𝐵 là
A. 14,71 𝑐𝑚. B. 6,69 𝑐𝑚. C. 13,55 𝑐𝑚. D. 8,00 𝑐𝑚.
Câu 40: Chọn đáp án B
 Lời giải:
2𝜋.(20)
Bước sóng của sóng 𝜆 = (10𝜋) = 4 𝑐𝑚
𝑆1 𝑆2 (15)
Ta xét tỉ số = (4)
= 3,75 ⇒ 𝑘 = 0, ±1, ±2, ±3
𝜆
𝑣
Hai điểm 𝐴 và 𝐵 có 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝑎 ⇒ 𝑎𝐴 = 𝑎𝐵 = 𝑚𝑎𝑥 = 4 𝑚𝑚
𝜔
Nhận thấy 𝑎𝐴 = 𝑎𝐵 = 2𝑎 → 𝐴 và 𝐵 là các điểm nằm trên cực đại giao thoa.
𝑆 𝑀−𝑆 𝑀 (25)−(20)
Ta xét tỉ số 1 𝜆 2 = (4) = 1,25
Để 𝐴 gần 𝑆2 nhất và 𝐵 xa 𝑆2 nhất thì chúng phải lần lượt nằm trên các cực đại ứng với 𝑘 = 2 và 𝑘 = 3
√(𝑆1 𝑆2 )2 + (𝑆2 𝐴)2 − 𝑆2 𝐴 = 2𝜆 √(15)2 + (𝑆2 𝐴)2 − 𝑆2 𝐴 = (8)
Ta có { { 𝑐𝑚
√(𝑆1 𝑆2 )2 + (𝑆2 𝐵)2 − 𝑆2 𝐵 = 3𝜆 √(15)2 + (𝑆2 𝐵)2 − 𝑆2 𝐵 = (12)
𝑆 𝐴 = 10,0625
⇒{ 2 𝑐𝑚
𝑆2 𝐵 = 3,375
Khoảng cách 𝐴𝐵: 𝐴𝐵 = 𝑆2 𝐴 − 𝑆2 𝐵 = 6,6875 𝑐𝑚
 Chọn đáp án B

13
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 13
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở R.
Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
U 2 U U
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  UR .
R 2R R
Câu 2: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên
A. Ngược pha với nhau. B. vuông pha với nhau. C. cùng pha với nhau. D. lệch pha π/6.
Câu 3: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện 0 của một kim loại
có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
hA A hc Ac
A. λ 0  . B. λ 0  . C. λ 0  . D. λ 0 
c hc A h
Câu 4: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của
hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
3
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau rad với biên độ A1 và A 2 . Dao
2
động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. A  A12  A 22 . B. A  A1  A 2 . C. A  A1  A2 . D. A  A12  A 22 .
Câu 6: Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công thức
1 1 2 1 L
A. f  LC. B. f  . C. f  . D. f  .
2 2 LC LC 2 C
Câu 7: Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở R N thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở r
được tính bởi biểu thức
RN R r R r
A. H  .100% . B. H  N .100% . C. H  .100% . D. H  N .100%.
RN  r r RN RN
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ. B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không. D. đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 9: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có
khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng
tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức
A. mg (1+sinα). B. mg (1-cosα). C. mg (1+cosα). D. mg (1-sinα).
Câu 10: Tia   cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia  B. Tia hồng ngoại. C. Tia   D. Tia catôt

1
Câu 11: Một điện tích dương bay vào trong vùng từ trường đều (như hình vẽ). B
Lực Lorenxơ có chiều:
A. từ trong ra ngoài. B. từ ngoài vào trong.
C. từ phải sang trái. D. từ dưới lên.

Câu 12: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng này bị tách thành chùm tia sáng có màu
khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ toàn phần.
Câu 13: .Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 14: Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. chất rắn và chất khí. B. chất rắn và lỏng.
C. chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. cả chất rắn, lỏng và khí.
Câu 15: Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là
A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
104
Câu 16: Đặt điện áp u  U0 cos100t ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C  (F) . Dung

kháng của tụ điện là
A. 150 B. 200 C. 50 D. 100
Câu 17: Số nuclôn có trong hạt nhân 79 Au là
197

A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.


Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc  thay đổi được vào hai đầu một
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có giá trị lớn nhất khi
L 1 1 1
A. 2  . B. L  . C. LC  2 D. L  .
C 2 C  C
Câu 19: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. tăng. B. không đổi.
C. giảm. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 20: Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là
A. phần đứng yên gắn với vỏ máy. B. phần cảm tạo ra từ trường.
C. phần quay quanh một trục đối xứng. D. phần ứng tạo ra dòng điện.
Câu 21: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4
lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 22: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi  là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện.
Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC
U2 U
A. P  cos 2  B. P  cos  C. P  0,5U 0 I0 cos  D. P  UI cos 
R Z
Câu 23: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
  
A.   2k  1 . B.   2k  1 . C.  k . D.  k .
2 4 2
Câu 24: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng không.
B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
C. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyến từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.

2
Câu 25: Vật sáng nhỏ AB đặt vụông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính
15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,7
mm. Hai vân sáng bậc 3 cách nhau một đoạn là
A. 4, 2 mm . B. 2,1 mm. C. 3, 7 mm . D. 1, 4 mm .
Câu 27: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; và 1 u = 931,5
40

MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 40 18 Ar là

A. 339,82 MeV. B. 338,76 MeV. C. 344,93MeV.. D. 339,81 MeV


Câu 28: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng trường
10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi lực kéo về có độ lớn 0,05 N thì
vật qua vị trí có tốc độ góc là
A. 2,7 m/s. B. 0,54 m/s. C. 0,27 m/s. D. 5,4 m/s.
Câu 29: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có
thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện
C
có điện dung C2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số 2 là
C1
A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1
Câu 30: Chất phóng xạ pôlôni 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày.
210

Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng
103
pôlôni còn lại trong mẫu là . Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo
35
đơn vị u. Giá trị của t là
A. 138 ngày. B. 105 ngày. C. 276 ngày. D. 69 ngày.
Câu 31: Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của
PbSe là 0,22 eV. Lấy h  6,625.1034 Js;c  3.108 m/s . Giới hạn quang dẫn của PbSe là
A. 5, 64m . B. 6,54m C. 1, 45m D. 4,145m
1
Câu 32: Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L  H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện

có điện dung thay đổi được. Cho biểu thức u AB  200cos(100t)(V) . Điều chỉnh C = C1 sau đó điều chỉnh R thì
thấy UAM không đổi. Điện dung có giá trị
10 4 10 4 10 4 2.104
A. F . B. F . C. F . D. F.
3 2  
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách mặt
phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
  380 nm    760 nm  . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm ,
9, 6 mm và 8,0 mm là 3 vân sáng. Bước sóng  dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.
Câu 34: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số f = 40 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3,2
m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha
với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là:
A. 4 6 cm. B. 5 6 cm. C. 6 6 cm. D. 14 cm.

3
Câu 35: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần L C
R
có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = U0cosωt, A M N B
rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai
u
đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác
định hệ số công suất của đoạn mạch AB
A. cos   0,86. B. cos   0, 71 . O
C. cos   0,5 . D. cos   0,55 . t

Câu 36: Cho con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10 m s 2 với
phương trình ly độ góc   0, 05.cos  2t   3 rad. Lấy gần đúng 2  10 . Tổng quãng đường đi được của quả
nặng sau 5 s chuyển động là
A. 25 cm. B. 50 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 37: Một nguồn sáng có công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một
giây xấp xỉ bằng 3,02.1019 photon. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm;
canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,30m; 0,36m; 0, 43m; 0,55m và 0,58m . Lấy
h  6, 625 1034 J.s; c  3 108 m/s. Số kim loại không xảy ra hiện tượng quang điện là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 38: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng, Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần
tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng
pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14.
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: hòn bi có kích thước rất nhỏ nặng m = 150 g treo vào đầu
H
một sợi dây đàn hồi có chiều dài tự nhiên ℓ = 20 cm, có hệ số đàn hồi k1 = 50 N/m (đầu
trên sợi dây gắn cố định tại H). Một cái đĩa M = 250 g được gắn chặt ở đầu trên của lò xo m
nhẹ có độ cứng k 2 = 100 N/m, đầu dưới của lò xo gắn cố định, sao cho hệ chỉ có thể dao M
động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo và trùng với phương của sợi dây.
Lúc đầu, giữ m tại điểm H thì khoảng cách từ M đến H đúng bằng ℓ. Sau đó, thả m không
vận tốc đầu, khi m chạm M thì xảy ra va chạm mềm, hai vật dính chặt vào nhau và cùng
dao động với chu kì Th . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/s2 . Giá trị của Th gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 0,35 s. B. 0,29 s. C. 0,32 s. D. 0,36 s.
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch
AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn NB chứa cuộn cảm có độ tực ảm L và
điển trở r. Nếu dùng ampe kế xoay chiều lý tưởng mắc nối tiếp xen giữa mạch thì số chỉ ampe kế là 2, 65A. Nếu
mắc song song vào hai điểm A, M thì số chỉ là 3, 64A. Nếu mắc song song vào hai điểm M, N thì số chỉ ampe
kế là 1, 68A. Hỏi nếu mắc song song ampe kế vào hai điểm A, N thì số chỉ ampe kế gần giá trị nào nhất sau
đây:
A. 1,86A . B. 1, 21A . C. 1,54A . D. 1,91A .

4
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 14
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.C 2.B 3.C 4.A 5.A 6.D 7.B 8.C 9.B 10.C
11.A 12.A 13.B 14.D 15.B 16.D 17.A 18.C 19.C 20.C
21.A 22.B 23.B 24.D 25.D 26.A 27.C 28.B 29.C 30.C
31.A 32.B 33.C 34.A 35.D 36.A 37.B 38.A 39.A 40.A

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở R.
Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
U 2 U U
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  UR .
R 2R R
Câu 1: Chọn đáp án C
 Lời giải:
U U
Ta có: I  
Z R
 Chọn đáp án C
Câu 2: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên
A. Ngược pha với nhau. B. vuông pha với nhau. C. cùng pha với nhau. D. lệch pha π/6.
Câu 2: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Trong giao động điều hòa li độ và gia tốc biến thiên ngược pha với nhau.
 Chọn đáp án B
Câu 3: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện 0 của một kim loại
có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
hA A hc Ac
A. λ 0  . B. λ 0  . C. λ 0  . D. λ 0 
c hc A h
Câu 3: Chọn đáp án C
 Lời giải:
hc hc
Công thoát: λ 0  A
A 0
 Chọn đáp án C
Câu 4: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của
hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 4: Chọn đáp án A
 Lời giải:

5
E mc2
Ta có:    , theo đề bài X và Y có cùng độ hụt khối, vì vậy hạt nhân nào hạt nhân nào có số khối
A A
lớn hơn sẽ có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn kéo theo kém bền vũng hơn. Theo đề bài khối của X lớn hơn số
khối của Y nên Y bền vũng hơn.
 Chọn đáp án A
3
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau rad với biên độ A1 và A 2 . Dao
2
động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. A  A12  A 22 . B. A  A1  A 2 . C. A  A1  A2 . D. A  A12  A 22 .
Câu 5: Chọn đáp án A
 Lời giải:

Với hai dao động vuông pha    2k  1 ta luôn có: A  A12  A 22
2
 Chọn đáp án A
Câu 6: Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công thức
1 1 2 1 L
A. f  LC. B. f  . C. f  . D. f  .
2 2 LC LC 2 C
Câu 6: Chọn đáp án B
 Lời giải:
1
Tần số f của mạch dao động LC: f  .
2 LC
 Chọn đáp án B
Câu 7: Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở R N thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở r
được tính bởi biểu thức
RN R r R r
A. H  .100% . B. H  N .100% . C. H  .100% . D. H  N .100%.
RN  r r RN RN
Câu 7: Chọn đáp án A
 Lời giải:
RN
Hiệu suất của nguồn điện: H  .100%
RN  r
 Chọn đáp án A
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ. B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không. D. đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 8: Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Chỉ sóng điện từ truyền được trong chân không, sóng cơ không truyền được trong chân không
 Chọn đáp án C
Câu 9: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có
khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng
tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức
A. mg (1+sinα). B. mg (1-cosα). C. mg (1+cosα). D. mg (1-sinα).
Câu 9: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Thế năng của con lắc E t  mg (1  cos) .
 Chọn đáp án B
6
Câu 10: Tia   cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia  B. Tia hồng ngoại. C. Tia   D. Tia catôt
Câu 10: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Tia   cùng bản chất Tia  
 Chọn đáp án C
Câu 11: Một điện tích dương bay vào trong vùng từ trường đều (như hình vẽ). B
Lực Lorenxơ có chiều:

n
A. từ trong ra ngoài. B. từ ngoài vào trong.

.v
oc

n
h

.v
C. từ phải sang trái. D. từ dưới lên.

ai

oc
ad

h
ho

ai
ad
uk

ho
v

th

uk
th
Câu 11: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Sự dụng quy tắc bàn tay trái
 Chọn đáp án A
Câu 12: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng này bị tách thành chùm tia sáng có màu
khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ toàn phần.
Câu 12: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Đây là hiện tượng tán sắc ánh sáng
 Chọn đáp án A
Câu 13: Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 13: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1 1 1 1
W  Wd  Wt  mv 2  kx 2  m2 A 2  kA 2
2 2 2 2
 Chọn đáp án C
Câu 14: Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. chất rắn và chất khí. B. chất rắn và lỏng.
C. chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. cả chất rắn, lỏng và khí.
Câu 14: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Sóng dọc truyền được trong các môi trường cả chất rắn, lỏng và khí
 Chọn đáp án D
Câu 15: Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là
A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 15: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là . electron.
 Chọn đáp án B
104
Câu 16: Đặt điện áp u  U0 cos100t ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C  (F) . Dung

kháng của tụ điện là

7
A. 150 B. 200 C. 50 D. 100
Câu 16: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1 1
Ta có ZC   4  100 .
C 10
.100

 Chọn đáp án D
Câu 17: Số nuclôn có trong hạt nhân 197
79 Au là

A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.


Câu 17: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Số nuclon = Số khối = 197
 Chọn đáp án A
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc  thay đổi được vào hai đầu một
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có giá trị lớn nhất khi
L 1 1 1
A. 2  . B. L  . C. LC  2 D. L  .
C 2 C  C
Câu 18: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1 1
Điều kiện cộng hưởng: ZL  ZC  L   LC  2
C 
 Chọn đáp án C
Câu 19: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. tăng. B. không đổi.
C. giảm. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 19: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Tốc độ truyền sóng trong các môi trường giảm theo thứ tự Rắn → lỏng → khí
 Chọn đáp án C
Câu 20: Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là
A. phần đứng yên gắn với vỏ máy. B. phần cảm tạo ra từ trường.
C. phần quay quanh một trục đối xứng. D. phần ứng tạo ra dòng điện.
Câu 20: Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Trong máy phát điện xoay chiều một pha thì Roto luôn quay quanh một trục đối xứng.
 Chọn đáp án C
Câu 21: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4
lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 21: Chọn đáp án B
 Lời giải:

T '  2 L 'C T' L' 4L
T  2 LC       2  T '  2T.

 T  2  LC T L L
 Chọn đáp án B
Câu 22: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi  là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện.
Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC

8
U2 U
A. P  cos 2  B. P  cos  C. P  0,5U 0 I0 cos  D. P  UI cos 
R Z
Câu 22: Chọn đáp án B
 Lời giải:
U2 U2 1
+ Công suất trung bình của mạch RLC: P  UI cos   I 2 R  cos   cos 2   U o Io cos 
Z R 2
 Chọn đáp án B
Câu 23: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
  
A.   2k  1 . B.   2k  1 . C.  k . D. k .
2 4 2
Câu 23: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Điều kiện để sóng dừng một đầu cố định và một đầu tự do là l   2k  1 0, 25
 Chọn đáp án B
Câu 24: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng không.
B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
C. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyến từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.
Câu 24: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo
của electron càng lớn.
 Chọn đáp án D
Câu 25: Vật sáng nhỏ AB đặt vụông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn
hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.
Câu 15: Chọn đáp án D
 Lời giải:
df d/ f
d/  k  d 15
k 2
 f  30  cm 
df d df
 Chọn đáp án D
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,7
mm. Hai vân sáng bậc 3 cách nhau một đoạn là
A. 4, 2 mm . B. 2,1 mm. C. 3, 7 mm . D. 1, 4 mm .
Câu 26: Chọn đáp án A
 Lời giải:
3i + 3i = 6i = 6.0,7 = 4,2mm
 Chọn đáp án A
Câu 27: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40 18 Ar lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; và 1 u = 931,5

MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 40


18 Ar là

A. 339,82 MeV. B. 338,76 MeV. C. 344,93MeV.. D. 339,81 MeV


Câu 27: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Wlk  ((A Z)mn  Z.mp  mAr ).c2  (18.1,0073  22.1,0087  39,9525).931,5  344,93445(M eV)
 Chọn đáp án C

9
Câu 28: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng trường
10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi lực kéo về có độ lớn 0,05 N thì
vật qua vị trí có tốc độ góc là
A. 2,7 m/s. B. 0,54 m/s. C. 0,27 m/s. D. 5,4 m/s.
Câu 28: Chọn đáp án C
 Lời giải:
0
Fkv  mg  0, 05  N     0, 05 rad 
2
v max 3  0 3g
 v    0, 27 m / s.
2 2
 Chọn đáp án C
Câu 29: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có
thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện
C
có điện dung C2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số 2 là
C1
A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1
Câu 29: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Ta có:   c.2 LC , bước sóng tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của điện dung.
Bước sóng tăng 10 lần (từ 100m lên 1000m) nên điện dung C tăng 102 = 100 lần
C
Do đó: 2  100
C1
 Chọn đáp án C
Câu 30: Chất phóng xạ pôlôni 84210 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày.
Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng
103
pôlôni còn lại trong mẫu là . Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo
35
đơn vị u. Giá trị của t là
A. 138 ngày. B. 105 ngày. C. 276 ngày. D. 69 ngày.
Câu 30: Chọn đáp án A
 Lời giải:
 t

 P0
N  N .2 T
0
m Pb 206 N Pb 206  Tt 
* Từ    
t     2  1
 N Pb  N  N 0 1  2 T m Po 210 N Po 210  
  
103 206  Tt 
m Pb 103


m Po 35
   2  1  t  276 ngày
35 210  
 Chọn đáp án A
Câu 31: Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của
PbSe là 0,22 eV. Lấy h  6,625.1034 Js;c  3.108 m/s . Giới hạn quang dẫn của PbSe là
A. 5, 64m . B. 6,54m C. 1, 45m D. 4,145m
Câu 31: Chọn đáp án C
 Lời giải:
hc 6, 625.1034.3.108
  19
 5, 64.106 m
A 0, 22.1, 6.10
 Chọn đáp án C
10
1
Câu 32: Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L  H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện

có điện dung thay đổi được. Cho biểu thức u AB  200cos(100t)(V) . Điều chỉnh C = C1 sau đó điều chỉnh R thì
thấy UAM không đổi. Điện dung có giá trị
10 4 10 4 10 4 2.104
A. F . B. F . C. F . D. F.
3 2  
Câu 32: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Theo bài ra ta có U  100 2 V; ZL  100Ω
U U 104
Mà U AM  R  ZL .      
2 2
; Z 2Z Z 200Ω C
R 2   Z L  ZC  2
C1 L C1
2
ZC2  2ZL ZC
1
R 2  ZL2
 Chọn đáp án B
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách mặt
phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
  380 nm    760 nm  . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm ,
9, 6 mm và 8,0 mm là 3 vân sáng. Bước sóng  dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm.
Câu 33: Chọn đáp án C
 Lời giải:
 D1  .0,8  4(m)
  6, 4.103  k M  
 OM k M
a 0,5.10 3  kM
  k M .  4m 
 D1  .0,8  
Khi D=0,8m thì  ON  k N   9, 6.103  k N 3
  k N .  6m   k N  k M . 3
 a  0,5.10  k .  5m  2
 D1  .0,8  P
 5
 OP  k P a
3
 8.10  k P 3 kP  kM.
 0,5.10  4

Lập bảng với x=kM; f(x)=; g(x)=kN ta có:


 k M  6;   0, 6666µm; k N  9
Với 0,38m    0, 76m và kM và kN là các số tự nhiên  chọn  k M  8;   0,5µm; k N  12
 k M  10;   0, 4µm; k N  15
 k M  6;   0, 6666µm; k N  9; k P  7,5
  k M  8;   0,5µm; k N  12; k P  10
 k M  10;   0, 4µm; k N  15; k P  12,5
Vậy chỉ có trường hợp =0,5µm thì tại P mới là vân sáng
 Chọn đáp án C
Câu 34: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số f = 40 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3,2
m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha
với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là:
A. 4 6 cm. B. 5 6 cm. C. 6 6 cm. D. 14 cm.
Câu 34: Chọn đáp án A
 Lời giải:

11
M

n
.v
d

oc
.v

h
oc

ai
h

ad
ai

ho
ad

uk
ho

th
uk
A B
O

th
v
Ta có:   = 8 cm.
f
Giả sử hai sóng tại S1, S2 có dạng : u1= u2 =acos(ωt).
 2d 
Phương trình dao động tại M: u M  2a cos  t  .
  
(với d là khoảng cách từ M đến S1, S2).
 2OS1 
+ Phương trình dao động tại O: u O  2a cos  t  .
  
2p
Theo bài ra ta có M và O dao động ngược pha nên:  d  OA    2k  1 

 d  OS1   k  0,5   d min  OS1  0,5  10  0,5.8  14cm

+ Suy ra OMmin  142  102  4 6cm.


 Chọn đáp án A
Câu 35: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần L R C
có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = U0cosωt, A M N B
rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai

n
.v
u

n
oc
đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác

c.v
h
ai

ho
định hệ số công suất của đoạn mạch AB

ad

ai
ho

ad
A. cos   0,86. B. cos   0, 71 . uk

ho
th
O

uk
C. cos   0,5 . D. cos   0,55 . t
th

Câu 35: Chọn đáp án D


 Lời giải:
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .
Z AN U 0 AN 2ô
    2  Z AN  2 Z MB .
Z MB U 0 MB 1ô
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
( Với α+β =π/2 ).
Z AN R
Ta có: tan  
ZC 1
2  R  2 Z C   R  2.
Z MB ZC
ZMB 1 R
Ta có: tan      ZL  2R  2.2  4.
ZAN 2 ZL
R 2
Ta có: cos     0,55.
R  (ZL  ZC )
2 2
2  (4  1) 2
2

 Chọn đáp án D

12
Câu 36: Cho con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10 m s 2 với
phương trình ly độ góc   0, 05.cos  2t   3 rad. Lấy gần đúng 2  10 . Tổng quãng đường đi được của quả
nặng sau 5 s chuyển động là
A. 25 cm. B. 50 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 36: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Phương trình ly độ góc   0,05.cos  2t   3 rad  . biên độ góc  0  0, 05rad;
g g 10
Tần số góc      2  0, 25m  25cm
 2
4
Biên độ dài A  . 0  25.0, 05  1, 25cm
2 2
Chu kì T    1s Một vật T đi được quãng đường bằng 4A
 2
 Quãng đường đi được trong t  5s  5T. là S  5.4A  5.4.1, 25  25cm
 Chọn đáp án A
Câu 37: Một nguồn sáng có công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một
giây xấp xỉ bằng 3,02.1019 photon. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm;
canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,30m; 0,36m; 0, 43m; 0,55m và 0,58m . Lấy
h  6, 625 1034 J.s; c  3 108 m/s. Số kim loại không xảy ra hiện tượng quang điện là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 37: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng là:
hc 6, 625.1034.3.108
n  3, 02.1019.  0, 6.106 m .
P 10
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là    0
 Chọn đáp án B
Câu 38: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng, Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần
tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng
pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14.
Câu 38: Chọn đáp án A
 Lời giải:

Từ hình vẽ ta có   80  65  cm    30cm
2

 0 x  0,5k  80 
Mặt khác  k  80  2x  4
0    5,3  k  6,3
2 2 4
 k  6  Trên dây có đúng 6 bó sóng.
 30 AM 1
 k.  6.  90cm  80  2x  x  5cm  A b   cm
2 2 2x 3
sin

1
2.
A .2.f 2A b 3  0,12 .
 b  
v  30

13
0,5
65cm
n 80cm
.v
oc c.v
n n
M ih o c.v
ada aih i h o
ho oa
d
ada
A uk kh o B
th
hu u kh
x
t th
Bó 1 Bó 2n + 1 Bó 2n + 2

 Chọn đáp án A
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: hòn bi có kích thước rất nhỏ nặng m = 150 g treo vào đầu
H
một sợi dây đàn hồi có chiều dài tự nhiên ℓ = 20 cm, có hệ số đàn hồi k1 = 50 N/m (đầu
trên sợi dây gắn cố định tại H). Một cái đĩa M = 250 g được gắn chặt ở đầu trên của lò xo m
nhẹ có độ cứng k 2 = 100 N/m, đầu dưới của lò xo gắn cố định, sao cho hệ chỉ có thể dao M

n
.v
động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo và trùng với phương của sợi dây.

oc
h
ai
Lúc đầu, giữ m tại điểm H thì khoảng cách từ M đến H đúng bằng ℓ. Sau đó, thả m không

ad
ho
vận tốc đầu, khi m chạm M thì xảy ra va chạm mềm, hai vật dính chặt vào nhau và cùng

uk
th
dao động với chu kì Th . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/s2 . Giá trị của Th gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 0,35 s. B. 0,29 s. C. 0,32 s. D. 0,36 s.
Câu 39: Chọn đáp án A
 Lời giải:
GĐ1: Sau va chạm hệ 2 lò xo và vật cùng dao động
vm  2gl  2.10.0, 2  2m / s  200cm / s.
mv m 0,15.200
v   75cm / s.
m  M 0,15  0, 25
k  k1  k 2  50  100  150. (N/m)
k 150
   5 15. (rad/s)
mM 0,15  0, 25
Mg 0, 25.10
Trước va chạm, tại vtcb lò xo bị nén một đoạn l    0, 025m  2,5cm.
k2 100
Sau va chạm, tại vtcb O của hệ, gọi l1 là độ dãn của dây thì l  l1 là độ nén của lò xo
k1l1  k 2  l  l1    m  M  g  50l1  100  0,025  l1    0,15  0, 25 .10  l1  0,01m  1cm
2 2
v  75 
A  x     12  
2
  4cm.
   5 15 
GĐ2: Dây chùng, chỉ còn lò xo gắn với 2 vật dao động với vtcb O2
k2 100
2    5 10. (rad/s) vttn
mM 0,15  0, 25

l02 
 m  M  g   0,15  0, 25 .10  0, 04m  4cm. 2,5
k2 100
1
dây chùng
 v 
2
 75 
2
0,5 O
A 2  x 2 2     1,52     1,5 11. (cm) O2

 2  5 10 

14
 x2   1 arccos 1,5 
 arccos x arccos   1,5 11 
A2  arccos
Th  2  t1  t 2   2  A  2 4   0,348s. .
  2   5 15 5 10 
   
   
 Chọn đáp án A
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch
AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn NB chứa cuộn cảm có độ tực ảm L và
điển trở r. Nếu dùng ampe kế xoay chiều lý tưởng mắc nối tiếp xen giữa mạch thì số chỉ ampe kế là 2, 65A. Nếu
mắc song song vào hai điểm A, M thì số chỉ là 3, 64A. Nếu mắc song song vào hai điểm M, N thì số chỉ ampe
kế là 1, 68A. Hỏi nếu mắc song song ampe kế vào hai điểm A, N thì số chỉ ampe kế gần giá trị nào nhất sau
đây:
A. 1,86A . B. 1, 21A . C. 1,54A . D. 1,91A .
Câu 40: Chọn đáp án A
 Lời giải:
thukhoadaihoc.vn A
R C L, r C L, r
R
A A B A B
M N M N
thukhoadaihoc.vn thukhoadaihoc.vn
A A
C L, r C L, r
R R
A B A B
M N M N

 U2
    L C
   2  
2 2
R r Z Z 1
 2, 65
 2 U2
      2
2
 r Z L Z C
 3, 642
* Ta có:  2
 R  r 2  Z2  U  3
 L
1, 682

I  U

 4
 r 2
 Z 2
L

U2 U2 U2
Lấy 1   2    3 : r 2  Z2L  2
 2
 2
 r 2  Z2L  0, 2874U 2
2, 65 3, 64 1, 68
U U
I   1,865  A 
r 2  Z2L 0, 2874U 2
 Chọn đáp án A

15
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 14
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đặt điện áp u  U 0 cos t, vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là
U   U0  
A. i  0 cos  t    A  . B. i  cos  t    A 
L  2 L 2  2
U0   U  
C. i  cos  t    A  D. i  0 cos  t    A 
L 2  2 L  2
Câu 2: Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acos(ωt+φ). Biểu thức gia tốc của chất điểm này là
A. a = ‒ωAcos(ωt+φ) B. a = ω2Acos(ωt+φ) C. a = ‒ω2Acos(ωt+φ) D. a = ωAcos(ωt+φ)
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. nơtrinô. B. phôtôn. C. notron. D. êlectron.
Câu 4: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc độ ánh
sáng trong chân không. Hệ thức đúng là
A. E  1 mc B. E  mc . C. E  mc 2 . D. E  1 mc 2 .
2 2
Câu 5: Có hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Độ lệch pha của hai
dao động là   (2k  1) với k = 0, 1, 2, …thì biên độ dao động tổng hợp A bằng
C. A  A1  A2 D. A  A12  A 22 .
2 2
A. A = A1 + A2 B. A = |A1 – A2|
Câu 6: Trong hệ thống phát thanh, biến điệu có tác dụng
A. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo biên độ của sóng âm.
B. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo tần số của sóng âm.
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang.
D. làm thay đổi tần số của sóng mang.
Câu 7: Công của lực điện đường được xác định bằng công thức:
A. A  qEd . B. A  UI . C. A  qE . D. A  qE .
d
 
Câu 8: Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q  q 0 cos  t   . Biểu
 6
thức cường độ dòng điện trong mạch là
q0   q0    
A. i  cos  t   B. i  cos  t   C. i  q 0 cos  t   D.
  3   6  3
 
i  q 0 cos  t  
 3
Câu 9: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động bằng
g l 1 g l
A. . B. . C. . D. 2 .
l g 2 l g
Câu 10: Cho các tia phóng xạ: α, β , β ,  . Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
+ -

A. Tia α B. Tia β+ C. Tia β- D. Tia 


Câu 11: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần
hoặc ra xa vòng dây kín.
1
S S N N

N N S S
v v v v

IC IC IC IC
Hình A Hình B Hình D Hình D

A. Hình D. B. Hình C C. Hình A D. Hình B


Câu 12: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. B. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.
A. Tổng năng lượng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Tổng năng lượng là một đại lượng biến thiên theo ly độ.
C. Động năng va thế năng là những đại lường biến thiên điều hòa.
D. Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại.
Câu 14: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số của sóng. C. Bước sóng. D. Biên độ sóng.
Câu 15: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. êlectron và ion. C. nơtron. D. prôtôn.
14
Câu 16: Số nuclôn có trong hạt nhân 6 C là:
A. 8. B. 20. C. 6. D. 14.
Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có độ tự cảm
1
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết   .Tổng trở của đoạn mạch này bằng
LC
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm?
A. Âm sắc. B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm.
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng. B. Phần nào quay là phần ứng.
C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm. D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
Câu 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức: u= U 2 cosωt (V). Công suất trong mạch là
P. Điều chỉnh C để mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax. Sự liên hệ giữa P và Pmax:
P P P P
A.  cos  B.  sin  C.  cos 2  D. max  cos 2 
Pmax Pmax Pmax P
Câu 21: Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm
A. cùng tần số và luôn cùng pha. B. cùng tần số nhưng luôn ngược pha.
C. cùng tần số và luôn cùng chiều truyền. D. cùng tần số nhưng luôn ngược chiều truyền.
Câu 22: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng M của eletron là 4,77A0 quỹ đạo dừng của electron có
bán kính 19,08A0 có tên gọi là
A. L. B. O. C. N. D. P.
Câu 23: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04T. Biết
đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua dây dẫn
thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 40N. B. 0,04N. C. 0,004N. D. 0,4N.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 2mm, màn quan sát cách mặt
phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước

2
sóng . Khi dịch màn lại gần 2 khe một đoạn 25cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe thì khoảng
vân giảm đi 1/16 mm. Giá trị của  bằng
A. 0,5 m . B. 0, 6 μm . C. 0,55 m . D. 0, 75 m .
235
Câu 25: Hạt nhân 92 U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 5,46 MeV/nuelôn. B. 12,48 MeV/nuelôn. C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.
Câu 26: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ.
Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai.
Biết m1 + m2 = 1,2kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là:
A. 720g B. 400g C. 480g D. 600g
Câu 27: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L,
thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song
song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng
A. 4C B. C C. 2C D. 3C
Câu 28: Đặt điện áp u  200 2 cos 100t  (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R  100 Ω thì
cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
A. I  2 2A B. I = 2A C. I  2A D. I = 1
Câu 29: Giới hạn quang điện của một kim loại là 430 nm . Lấy h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s, 1eV = 1,6.10-19J
-34 8

. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là


A. 4,78eV B. 4,62eV. C.3,55eV. D. 2,89eV.
Câu 30: Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng là T. Thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. 0,5T. B. T. C. 0,25T. D. T/3.
Câu 31: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được là u = U0cosωt. Khi R = 100Ω thì
công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100W. Để công suất của mạch là 80W thì R phải có giá trị là
A. 60 Ω. B. 70 Ω. C. 50 Ω. D. 80 Ω.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0, 5 mm , ban đầu màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D = 0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
  380 nm    760 nm  . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm ,
9, 6 mm và 8,0 mm là 3 vân sáng. Từ vị trí ban đầu, màn được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn D2 = 1,6 m. Trong quá trình dịch chuyển
màn, số lần ở P chuyển thành vân tối là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là  45cm , khối lượng vật nặng bằngm = 100g. Con lắc dao
động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng
3N . Vận tốc của vật nặng ki đi qua vị trí này có độ lớn là:
A. 3 2 m/s B. 3 m/s C. 3 3 m/s D. 2 m/s
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha
cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường tròn tâm A bán kính AB,
điểm M nằm trên đường hòn dao động với biên độ cực đại, gần đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng
bao nhiêu:
A. 27,75 mm. B. 26,1 mm. C. 19,76 mm. D. 32,4 mm.

3
Câu 35: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm L R C
A M N B
thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u =
U0cosωt, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ u
bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB .
A. cos   0,86 . B. cos   0, 71
C. cos   0,5 D. cos   0, 55 . O
t

Câu 36: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV
và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không
xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi
Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định (coi tốc độ không
đổi trong quá trình truyền). Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4
bụng sóng thì phải
20
A. tăng tần số thêm Hz. B. giảm tần số đi 10 Hz.
3
C. tăng tần số thêm 30 Hz. D. giảm tần số đi còn 20 Hz.
3
210 206
Câu 38: Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Ban
210
đầu (t = 0) một mẫu có khối lượng 100 g trong đó 84% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni Po phần 84
còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu.
Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u Sau 690 ngày khối lượng còn lại của
mẫu là
A. 99,45g B. 98,45g C. 98,75g D. 98,25g
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có
khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây
nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò
xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát
với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần
đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Xác định
thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi vật m trở lại vị trí lò xo không
biến dạng lần thứ nhất. m
D
   5
A. s B. s C. s D. s
3 5 6 6
Câu 40. Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào
điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1  250 3 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào
điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha
với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2  225 3W . Công suất của đoạn mạch Y lúc này bằng
A. 50 3W . B. 120 3W C. 75W. D. 125W .

4
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 15
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.D 2.C 3.B 4.C 5.B 6.B 7.A 8.C 9.A 10.D
11.D 12.C 13.B 14.B 15.A 16.D 17.A 18.A 19.C 20.C
21.D 22.D 23.B 24.A 25.D 26.C 27.D 28.B 29.D 30.A
31.C 32.C 33.B 34.A 35.A 36.C 37.A 38.B 39.C 40.C
Câu 1: Đặt điện áp u  U 0 cos t, vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là
U   U0  
A. i  0 cos  t    A  . B. i  cos  t    A 
L  2 L 2  2
U0   U  
C. i  cos  t    A  D. i  0 cos  t    A 
L 2  2 L  2
Câu 1: Chọn đáp án D
 Lời giải:
U   U  
Ta có i  0 cos  t    0 cos  t    A 
ZL  2  L  2
 Chọn đáp án D
Câu 2: Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acos(ωt+φ). Biểu thức gia tốc của chất điểm này là
A. a = ‒ωAcos(ωt+φ) B. a = ω2Acos(ωt+φ) C. a = ‒ω2Acos(ωt+φ) D. a = ωAcos(ωt+φ)
Câu 2: Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Ta có a  x"  a   Acos  t   .
2

 Chọn đáp án C
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. nơtrinô. B. phôtôn. C. notron. D. êlectron.
Câu 3: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
 Chọn đáp án B
Câu 4: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc độ ánh
sáng trong chân không. Hệ thức đúng là
A. E  1 mc B. E  mc . C. E  mc 2 . D. E  1 mc 2 .
2 2
Câu 4: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Theo thuyết tương đối năng lượng toàn phần E  mc 2
 Chọn đáp án C
Câu 5: Có hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Độ lệch pha của hai
dao động là   (2k  1) với k = 0, 1, 2, …thì biên độ dao động tổng hợp A bằng

5
C. A  A1  A2 D. A  A12  A 22 .
2 2
A. A = A1 + A2 B. A = |A1 – A2|
Câu 4: Chọn đáp án B
 Lời giải:
+    2k  1  → Hai dao động ngược pha
→ Với hai dao động ngược pha nhau thì biên độ dao động tổng hợp là A  A1  A2 .
 Chọn đáp án B
Câu 6: Trong hệ thống phát thanh, biến điệu có tác dụng
A. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo biên độ của sóng âm.
B. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo tần số của sóng âm.
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang.
D. làm thay đổi tần số của sóng mang.
Câu 6: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Trong hệ thông phát thanh, biên điệu có tác dụng làm biên độ của sóng mang biên đổi theo tần số của sóng
âm.
 Chọn đáp án B
Câu 7: Công của lực điện đường được xác định bằng công thức:
A. A  qEd . B. A  UI . C. A  qE . D. A  qE .
d
Câu 7: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Công của lực điện đường: A  qEd
 Chọn đáp án A
 
Câu 8: Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q  q 0 cos  t   . Biểu
 6
thức cường độ dòng điện trong mạch là
q0   q0    
A. i  cos  t   B. i  cos  t   C. i  q 0 cos  t   D.
  3   6  3
 
i  q 0 cos  t  
 3
Câu 8: Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Cường độ dòng điện trong mạch LC sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ một góc 0,5.
 
 i  q 0  cos  t   A
 3
 Chọn đáp án C
Câu 9: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động bằng
g l 1 g l
A. . B. . C. . D. 2 .
l g 2 l g
Câu 9: Chọn đáp án A
 Lời giải:
g
Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi biểu thức   .
l
6
 Chọn đáp án A
Câu 10: Cho các tia phóng xạ: α, β+, β-,  . Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia α B. Tia β+ C. Tia β- D. Tia 
Câu 10: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Tia  có bản chất là sóng điện từ
 Chọn đáp án D
Câu 11: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần
hoặc ra xa vòng dây kín.

S S

n
N N

.v

.v
n
.v

oc

oc
oc

h
N N S S

ai

ai
h
ai

v v v v

ad

ad
ad

ho

ho
ho

uk

uk
uk

th

th
th

IC IC IC IC
Hình A Hình B Hình D Hình D

A. Hình D. B. Hình C C. Hình A D. Hình B


Câu 11: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Sử dụng định luật Jun len xơ về hiện tượng cảm ứng điện từ
 Chọn đáp án D
Câu 12: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. B. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
Câu 12: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác thì tần số
không đổi và vận tốc thay đổi
 Chọn đáp án C
Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.
A. Tổng năng lượng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Tổng năng lượng là một đại lượng biến thiên theo ly độ.
C. Động năng va thế năng là những đại lường biến thiên điều hòa.
D. Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại.
Câu 13: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Trong dao động điều hoà thì tổng động năng và thế năng là đại lượng bảo toàn
 Chọn đáp án B
Câu 14: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số của sóng. C. Bước sóng. D. Biên độ sóng.
Câu 14: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng không đổi
 Chọn đáp án B
Câu 15: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. êlectron và ion. C. nơtron. D. prôtôn.
Câu 15: Chọn đáp án A
 Lời giải:
7
Hạt mang tải điện trong chất điện phân là ion dương và ion âm
 Chọn đáp án A
14
Câu 16: Số nuclôn có trong hạt nhân 6 C là:
A. 8. B. 20. C. 6. D. 14.
Câu 16: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Số nuclôn = Số khối = A = 14
 Chọn đáp án D
Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có độ tự cảm
1
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết   .Tổng trở của đoạn mạch này bằng
LC
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Câu 17: Chọn đáp án A
 Lời giải:
1 1
Cộng hưởng:    L   Z L  ZC  R  Z
LC C
 Chọn đáp án A
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm?
A. Âm sắc. B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm.
Câu 18: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Những đặc trung vật lí của âm:Tần số âm, Cường độ âm, mức cường độ âm
Các đặc tính sinh lí của âm: Độ cao, Âm sắc, Độ to
Độ cao phụ thuộc vào tần số, chu kỳ
Độ to phụ thuộc vào L
Âm sắc phụ thuộc vào độ thị dao động, tân số, biên độ
 Chọn đáp án A
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng. B. Phần nào quay là phần ứng.
C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm. D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
Câu 19: Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Máy phát điện xoay chiều có ba phần gồm ba cuộn dây (phần ứng) mắc trên một vành tròn tại ba vị trí đối
xứng, trục của ba vòng dây lệch nhau một góc
+ Nam châm (phần cảm) quay quanh một trục đóng vai trò là roto
 Chọn đáp án C
Câu 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức: u= U 2 cosωt (V). Công suất trong mạch là
P. Điều chỉnh C để mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax. Sự liên hệ giữa P và Pmax:
P P P Pmax
A.  cos  B.  sin  C.  cos 2  D.  cos 2 
Pmax Pmax Pmax P
Câu 20: Chọn đáp án C
 Lời giải:
U2
R
2 2
P 2 R2
Cách 1: P  U 2 R; Pmax 
U
. =>  Z 2  2  cos 2 
Z R Pmax U Z
R

8
U2 P
Cách 2: P  cos 2   Pmax cos 2    cos 2 . .
R Pmax
 Chọn đáp án C
Câu 21: Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây đàn hồi. Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm
A. cùng tần số và luôn cùng pha. B. cùng tần số nhưng luôn ngược pha.
C. cùng tần số và luôn cùng chiều truyền. D. cùng tần số nhưng luôn ngược chiều truyền.
Câu 21: Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm luôn có cùng tần số nhưng chiều truyền ngược nhau
 Chọn đáp án D
Câu 22: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng M của eletron là 4,77A0 quỹ đạo dừng của electron có
bán kính 19,08A0 có tên gọi là
A. L. B. O. C. N. D. P.
Câu 22: Chọn đáp án D
 Lời giải:
2 n r
Ta có rn = n r0 . nên 2 = 2 => n2 = 6
n1 r1
Quỹ đạo dừng M ứng với n = 3. nên đây là quỹ đạo dừng P
 Chọn đáp án D
Câu 23: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04T. Biết
đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua dây dẫn
thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 40N. B. 0,04N. C. 0,004N. D. 0,4N.
Câu 23: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Ta có: Ft  BI sin   0, 04.5.0, 2  0, 04N
 Chọn đáp án B
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 2mm, màn quan sát cách mặt
phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng . Khi dịch màn lại gần 2 khe một đoạn 25cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe thì khoảng
vân giảm đi 1/16 mm. Giá trị của  bằng
A. 0,5 m . B. 0, 6 μm . C. 0,55 m . D. 0, 75 m .
Câu 24: Chọn đáp án A
 Lời giải:
.D i.a (1/16).2
Ta có: i     0,5m
a D 0, 25
 Chọn đáp án A
235
Câu 25: Hạt nhân 92 U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 5,46 MeV/nuelôn. B. 12,48 MeV/nuelôn. C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.
Câu 25: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Ta có: Wlkr  Wlk  1784  7, 59MeV / nuclon
A 235
 Chọn đáp án D

9
Câu 26: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ.
Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai.
Biết m1 + m2 = 1,2kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là:
A. 720g B. 400g C. 480g D. 600g
Câu 26: Chọn đáp án C
 Lời giải:
F m 2 A m 2
Ta có: 1  1 2  1  .
F2 m 2  A m 2 3
m1  0, 48kg
Mặt khác m1  m 2  1, 2 kg   ..
m 2  0, 72kg
 Chọn đáp án C
Câu 27: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L,
thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song
song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng
A. 4C B. C C. 2C D. 3C
Câu 27: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Ta có:   c.2 LC , bước sóng tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của điện dung.
Bước sóng tăng 2 lần (từ 20m lên 40m) nên điện dung C tăng 4 lần
Mặt khác: C//  C  C  4C  C  C  C  3C
/ / /

 Chọn đáp án D
Câu 28: Đặt điện áp u  200 2 cos 100t  (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R  100 Ω thì
cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
A. I  2 2A B. I = 2A C. I  2A D. I = 1
Câu 2: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I  U  2 A.
R
 Chọn đáp án B
Câu 29: Giới hạn quang điện của một kim loại là 430 nm . Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s, 1eV = 1,6.10-19J
. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 4,78eV B. 4,62eV. C.3,55eV. D. 2,89eV.
Câu 29: Chọn đáp án D
 Lời giải:
hc 6,625.1034.3.108
A  9
 4,622.1019 J  2,89eV
 430.10
 Chọn đáp án D
Câu 30: Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng là T. Thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. 0,5T. B. T. C. 0,25T. D. T/3.
Câu 30: Chọn đáp án A
 Lời giải:
+ Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợ dây duỗi thẳng là: 0,5T
 Chọn đáp án A
Câu 31: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được là u = U0cosωt. Khi R = 100Ω thì
công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100W. Để công suất của mạch là 80W thì R phải có giá trị là
10
A. 60 Ω. B. 70 Ω. C. 50 Ω. D. 80 Ω.
Câu 31: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Công suất tiêu thụ trên mạch cực đại khi R  R 0  ZL  ZC  100
 U2R
P  2
R   Z L  ZC 
2
 P 2 Z  ZC R 80 200R  R  200
   2 L   2 
P  U 2 Pmax R   ZL  ZC  2
100 R  100 2
 R  50
 max 2 Z  Z
 L C

 Chọn đáp án C
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0, 5 mm , ban đầu màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D = 0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
  380 nm    760 nm  . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6, 4 mm ,
9, 6 mm và 8,0 mm là 3 vân sáng. Từ vị trí ban đầu, màn được tịnh tiến từ từ dọc theo phương vuông góc với
mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn D2 = 1,6 m. Trong quá trình dịch chuyển
màn, số lần ở P chuyển thành vân tối là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 32: Chọn đáp án C
 Lời giải:
 D1  .0,8  4(m)
  6, 4.103  k M 
 OM k M
a 0,5.10 3  kM
  k M .  4m 
Khi D=0,8m thì  ON  k N D1   9, 6.103  k N .0,83   k N .  6m  k  k . 3
N M
 a  0,5.10  k .  5m  2
 D1   .0,8  P  5
 OP  k P 3
 8.10  k P kP  kM.
 a  0,5.103  4

Lập bảng với x=kM; f(x)=; g(x)=kN ta có:


 k M  6;   0, 6666µm; k N  9

Với 0,38m    0, 76m và kM và kN là các số tự nhiên  chọn  k M  8;   0,5µm; k N  12
 k M  10;   0, 4µm; k N  15
 k M  6;   0, 6666µm; k N  9; k P  7,5

  k M  8;   0,5µm; k N  12; k P  10 Chỉ có trường hợp =0,5µm thì tại P mới là vân sáng
 k M  10;   0, 4µm; k N  15; k P  12,5
Khi D=D2=1,6m=2D1 thì i'=2i do đó tại P có k P  k P  5
2
Vậy khi D tăng từ D1 đến D2 thì kP giảm từ 10 về 5 khi đó P sẽ lần lượt trùng với vân tối ứng với k=9,5; 8,5;
7,5; 6,5; 5,5  5 lần là vân tối
 Chọn đáp án C
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là  45cm , khối lượng vật nặng bằngm = 100g. Con lắc dao
động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng
3N . Vận tốc của vật nặng ki đi qua vị trí này có độ lớn là:
A. 3 2 m/s B. 3 m/s C. 3 3 m/s D. 2 m/s
Câu 33: Chọn đáp án B
11
 Lời giải:
Ta có: T  mg  3  2cos 0   3  cos 0  0
Khi đó v  2g 1  cos  0   3m / s. .
 Chọn đáp án B
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha
cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường tròn tâm A bán kính AB,
điểm M nằm trên đường hòn dao động với biên độ cực đại, gần đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng
bao nhiêu:
A. 27,75 mm. B. 26,1 mm. C. 19,76 mm. D. 32,4 mm.
Câu 34: Chọn đáp án A
 Lời giải:

n M
o c.v
h
ai
o ad d1 d 2
u kh x
th A .vnO H B
c
ho
ai
o ad
u kh
th

Bước sóng   v  3cm


f
Điểm M dao động với biên độ cực đại gần trung trực của AB nhất là dãy cực đại số một nằm về phía bên phải
trung trực.
Khi đó d1 − d2 = λ = 3 → d2 = d1 − 3 = 17 cm.
Đặt AH = x ta có: MH  d1  AH  d2  BH
2 2 2 2 2

202 − x2 = 172 − (20 − x)2 → x = 12,775 cm.


Do đó OH = x − OA = 2,775 cm = 27,75 mm.
 Chọn đáp án A
Câu 35: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm L R C
A M N B
thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u =
U0cosωt, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện n
c.v
áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ u ih
o n
bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB . ada o c.v
o h
A. cos   0,86 . B. cos   0, 71 u kh d ai
th oa
C. cos   0,5 D. cos   0, 55 . O
u kh
h t t

Câu 35: Chọn đáp án A


 Lời giải:
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB.
ZAN U 0AN 4ô 4 4
     ZAN  ZMB .
ZMB U 0MB 3ô 3 3
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
( Với α+β =π/2).
12
ZAN 4 R 4 ZC  3
Ta có: tan      R  ZC   R  4.
ZMB 3 ZC 3
ZMB 3 R 4 4 16
Ta có: tan      ZL  R  4  .
ZAN 4 ZL 3 3 3
R 4
Ta có: cos     0,863778.
R 2  (ZL  ZC ) 2 16
4  (  3)
2 2

n
c.v
ho

ai
ad
ho
ZAN
uk
th

ZL
n ZL
.v
oc

n
h

.v
ai

oc
ad

h
ho

ai
ad
uk

ho
th

uk
th

RX H
n

A
.v
h oc
ai
ad
ho
uk
th

ZMB 
n

ZC
.v
oc

ZC
h
ai
ad
ho

B
uk
th

 Chọn đáp án A
Câu 36: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV
và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không
xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi
Câu 36: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là A   .
Ánh sáng có bước sóng 0,33 m có   hc  3, 76eV , xảy ra hiện tượng quang điện với canxi và kali.

 Chọn đáp án C
Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định (coi tốc độ không
đổi trong quá trình truyền). Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4
bụng sóng thì phải
20
A. tăng tần số thêm Hz. B. giảm tần số đi 10 Hz.
3
C. tăng tần số thêm 30 Hz. D. giảm tần số đi còn 20 Hz.
3
Câu 37: Chọn đáp án A

13
 Lời giải:
Điều kiện để có sóng dừng với ha đầu cố định l  k v với k là số bụng sóng.
2f
 v
l  3 2f
 4 80
 f 2  f1  Hz → tăng thêm 20 Hz .
1
Ta có: 
l  4 v 3 3 3
 2f 2
 Chọn đáp án A
210 206
Câu 38: Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Ban
210
đầu (t = 0) một mẫu có khối lượng 100 g trong đó 84% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni Po phần 84
còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu.
Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u Sau 690 ngày khối lượng còn lại của
mẫu là
A. 99,45g B. 98,45g C. 98,75g D. 98,25g
Câu 38: Chọn đáp án B
 Lời giải:
210
81
Po 24  82
206
Pb.
 t
 m mPo  t
 m 100  0,84  690

N  N 0  1  2  
T
 .  1  2  
T
 . 1  2 138   m  1,55g
  A APo   4 210  

Khối lượng còn lại của mẫu: m  100  1,55  98, 45 g
 Chọn đáp án B
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có
khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây

n
nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò

c.v
ho

n
xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát

c.v
ai
ad

ho
với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần ho

ai
ad
uk

đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Xác định ho
th

uk
thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi vật m trở lại vị trí lò xo không
th

biến dạng lần thứ nhất. m


D
   5
A. s B. s C. s D. s
3 5 6 6
Câu 39: Chọn đáp án C
 Lời giải:

14
n n
o c.v o c.v
i h ih
ada ada
o o
ukh u kh
th th

n
S o c.v
ih
ada
o
ukh
 th

m  0
x
n
D
o c.v O
h
dai
oa
ukh
th

Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl, Tại vị trí này ta có
m(g  a)
mg  kΔ  ma  Δ   5(cm)
k
Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 2,5+5=7,5(cm)
a.t 2 2S 2.7, 5 3
Mặt khác quãng đường S   t    (s)
2 a 500 10
Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 50 3 (cm/s)
Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
m.g
Δ 0   Δ 0  10(cm) => li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là
k
x = - 5(cm). Tần số góc dao động : ω  k 100
  10rad / s
m 1
Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là:
v2 50 3 2
A  x2   52  ( )  10 cm
ω 2
10
 Chọn đáp án C
Câu 40. Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào
điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1  250 3 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào
điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha
với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2  225 3W . Công suất của đoạn mạch Y lúc này bằng
A. 50 3W . B. 120 3W C. 75W. D. 125W .
Câu 40: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Đoạn mạch X có tính cảm kháng và ta xem như Z XLC  Z L
15
=> Z X  RX2  Z XLC
2
 RX2  Z L2 ; ; Theo đề:  X   . .
6
 RX  3 RX  3
-Lúc đầu  X  . . Chuẩn hóa cạnh:  cos   Z X  2; Z L  1 .
6 ZX 6 2
U2 U2 3 2
Theo đề: P1 X  cos 2  x  250 3  ( )  U 2  1000.
RX 3 2
-Lúc sau: U X  U Y Vẽ giản đồ vec tơ và chuẩn hóa cạnh tỉ lệ:
 ZY2  RY2  Z C2 ;

 ZC  3 3 
 Z C  3RY . .
  cos   Z C  ZY
 ZY 6 2 2
Hoặc dùng: tan   RY  RY  ZC  3RY
6 Z LCY ZC
U 2
U 2 RX
P2 X  R  P  .
( RX  RY ) 2  ( Z L  Z C ) 2
X 2X
Z2
Theo đề:
1000 3 1 1
 225 3   RY  ; Z C  3
( 3  RY )  (1  3RY )
2
3 2
3
Công suất tiêu thụ trên Y:
4
1000
U2 U 2 RY
PY  2 RY   3  75W . .
Z ( RX  RY ) 2  ( Z L  Z C ) 2 ( 3  1 ) 2  (1  1 3) 2
3 3
M
n
.v
oc

ZX
h


ai
ad

 
ho
uk

6 I
th

6
A
 RX
n
.v

n
oc

.v

ZC
h

ZY
oc
ai

h
ad

ai

ZAB
ho

ad
uk

ho
th

uk
th

B
RY

 Chọn đáp án C

16
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 15
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 1: Điện trường gây bởi điện tích 𝑄 tại vị trí cách nó một khoảng 𝑟 có cường độ được xác định bởi
𝑄 𝑄 𝑄 𝑄
A. 9.109 𝑟 . B. −9.109 𝑟 . C. −9.109 𝑟 2 . D. 9.109 𝑟 2.
Câu 2: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 𝑙 tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔

1 𝑔 𝑔 1 𝑙 𝑙
A. 𝑇 = 2𝜋 √ 𝑙 . B. 𝑇 = 2𝜋√ 𝑙 . C. 𝑇 = 2𝜋 √𝑔. D. 𝑇 = 2𝜋√𝑔.
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh một điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) ; 𝑈0 không
đổi, 𝜔 thay đổi được. Thay đổi 𝜔 để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch. Giá trị của 𝜔 lúc này là
𝑅 1
A. 𝜔 = 𝐿𝐶. B. 𝜔 = 𝐿 . C. 𝜔 = . D. 𝜔 = 𝑅𝐶
√𝐿𝐶
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. cảm ứng điện từ. D. nhiệt điện.
Câu 5: Trong hiệu tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, bước sóng 𝜆. Quỹ tích các điểm có hiệu
khoảng cách đến hai nguồn bằng bước sóng là
A. dãy cực tiểu liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
B. dãy cực đại liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
C. dãy cực tiểu xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
D. dãy cực đại xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
Câu 6: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Để có thể dễ dàng đo được khoảng vân ta có thể
A. giảm bước sóng của ánh sáng dùng làm thí nghiệm.
B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
D. dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe Young.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số𝑓, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ 𝑣 và có bước sóng 𝜆. Hệ thức đúng
là?
𝜆 𝑓
A. 𝑣 = 𝑓. B. 𝑣 = 𝜆𝑓. C. 𝑣 = 2𝜋𝜆𝑓. D. 𝑣 = 𝑣.
Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có 𝑝 cặp cực và quay với vận tốc 𝑛 vòng/phút thì tần
số của dòng điện phát ra là
60 𝑛𝑝 60𝑛
A. 𝑓 = 𝑛𝑝 . B. 𝑓 = 𝑝𝑛. C. 𝑓 = 60 . D. 𝑓 = 𝑝 .
𝜋
Câu 9: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos (𝜔𝑡 + 4 )vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch
là 𝑖 = 𝐼0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑𝑖 ). Giá trị của 𝜑𝑖 bằng
3𝜋 𝜋 𝜋 3𝜋
A. 4 . B. 2 . C. − 2 . D. − 4 .
Câu 10: Quang điện trở là một linh kiện điện tử hoạt động dựa vào hiện tương
A. quang điện ngoài. B. bức xạ nhiệt. C. nhiệt điện. D. quang điện trong.
Câu 11: Gọi 𝑁1 và 𝑁2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của
cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là 𝑈1 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
𝑁 2 𝑁 𝑁 𝑁
A. 𝑈2 = 𝑈1 (𝑁2 ) . B. 𝑈2 = 𝑈1 𝑁1 . C. 𝑈2 = 𝑈1 𝑁2. D. 𝑈2 = 𝑈1 √𝑁2.
1 2 1 1
Câu 12: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có nguồn điện.
Câu 13: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.

1
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động 𝑇. Tại thời điểm 𝑡 = 0,
điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại ở thời
điểm đầu tiên (kể từ 𝑡 = 0) là
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
A. 8 . B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 15: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron 𝐴 của kim loại, hằng số Planck ℎ và tốc
độ ánh sáng trong chân không 𝑐là
ℎ𝑐 𝐴 𝑐 ℎ𝐴
A. 𝜆0 = 𝐴 . B. 𝜆0 = ℎ𝑐. C. 𝜆0 = ℎ𝐴. D. 𝜆0 = 𝑐 .
Câu 16: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 17: Gọi 𝜆𝑐ℎ , 𝜆𝑐 , 𝜆𝑙 , 𝜆𝑣 lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây
là đúng?
A. 𝜆𝑙 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑐 > 𝜆𝑐ℎ . B. 𝜆𝑐 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑐ℎ .
C. 𝜆𝑐ℎ > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑐 . D. 𝜆𝑐 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑐ℎ.
Câu 18: Con lắc lò xo có độ cứng 𝑘 dao động điều hòa với biên độ 𝐴 có cơ năng bằng
1 1
A. 𝑘𝐴. B. 𝑘𝐴2 . C. 2 𝑘𝐴. D. 2 𝑘𝐴2 .
Câu 19: Trong dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc
A. luôn không đổi. B. giảm dần theo thời gian.
C. tăng dần theo thời gian. D. biến đổi theo quy luật sin của thời gian.
Câu 20: Trong quá trình lan truyền của sóng cơ. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng dao động
ngược pha nhau thì có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng ngắn nhất bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 21: Một đoạn dây dẫn chiều dài 𝑙 có cường độ dòng điện 𝐼 chạy qua được đặt vuông góc với đường sức từ
của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 𝐵. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn đây dẫn được tính bằng công
thức nào sau đây?
A. 𝐹 = 𝐼𝑙 2 𝐵. B. 𝐹 = 𝐼 2 𝑙𝐵. C. 𝐹 = 𝐼𝑙𝐵. D. 𝐹 = 𝐼𝑙𝐵 2.
Câu 22: Một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có 𝑁0 hạt nhân. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là 𝑇.
Lượng hạt nhân của mẫu chất phóng xạ chưa phân rã ở thời điểm 𝑡 là
𝑇 𝑇 𝑡 𝑡
A. 𝑁0 2− 𝑡 . B. 𝑁0 (1 − 2− 𝑡 ). C. 𝑁0 2−𝑇 . D. 𝑁0 (1 − 2−𝑇 ).
Câu 23: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 𝜇𝑚. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào
dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A. 0,2 𝜇𝑚. B. 0,3 𝜇𝑚. C. 0,4 𝜇𝑚. D. 0,6 𝜇𝑚.
35
Câu 24: Hạt nhân 17𝑋 có
A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.
1
Câu 25: Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng, đại lượng 2𝜋√𝐿𝐶 được gọi là
A. chu kì dao động riêng của mạch. B. tần số dao động riêng của mạch.
C. tần số góc riêng của mạch. D. biên độ dao động của mạch.
1
Câu 26: Tụ điện có điện dung 𝐶 = 𝜋 𝑚𝐹 trong mạch điện xoay chiều có tần số 50 𝐻𝑧 sẽ có dung kháng bằng
A. 200 𝛺. B. 100 𝛺. C. 50 𝛺. D. 10 𝛺.
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 6 cos(𝜋𝑡) (𝑥 tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc
độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 3𝜋 𝑠 . B. 6𝜋 𝑠 . C. 2𝜋 𝑠 . D. 𝜋 𝑠 .

2
𝑊
Câu 28: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm đo được là 10−5 𝑚2 . Biết cường độ âm chuẩn là
𝑊
𝐼0 = 10−12 𝑚2 . Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 𝑑𝐵. B. 80 𝑑𝐵. C. 60 𝑑𝐵. D. 50 𝑑𝐵.
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 35 17𝐶 𝑙 + 𝐴
𝑍 𝑋 → 𝑛 + 37
18𝐴 𝑟. Trong đó hạt 𝑋 có
A. 𝑍 = 1; 𝐴 = 3. B. 𝑍 = 2; 𝐴 = 4. C. 𝑍 = 2; 𝐴 = 3. D. 𝑍 = 1; 𝐴 = 1.
Câu 30: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorentz lên hạt điện tích 𝑞
chuyển động với vận tốc 𝑣
⃗⃗⃗ trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.

q0 q0 v q0

q0

v v v

Hình A Hình B Hình C Hình D

A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.


Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo 𝐾 của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 𝑟0 . Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo 𝑂 về quỹ đạo 𝑀 thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12𝑟0 . B. 16𝑟0 . C. 25𝑟0. D. 9𝑟0.
Câu 32: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối
lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 𝑢. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 𝑀𝑒𝑉. B. tỏa năng lượng 18,63 𝑀𝑒𝑉.
C. thu năng lượng 1,863 𝑀𝑒𝑉. D. tỏa năng lượng 1,863 𝑀𝑒𝑉.
𝜋
Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình 𝑥 = 5 cos (2𝜋𝑡 − 3 ) 𝑐𝑚, 𝑡 được tính bằng 𝑠;
gốc tọa độ được chọn tại vị trí lò xo không biến dạng. Kể từ 𝑡 = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm
5 1 2 11
A. 12 𝑠. B. 6 𝑠. C. 3 𝑠. D. 12 𝑠.
Câu 34: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh 𝐴 sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do 𝑔 bằng phép đo gián
tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là 𝑇 = 1,919 ± 0,001 𝑠 và 𝑙 = 0,900 ± 0,002 𝑚. Bỏ qua
sai số của số 𝜋. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
𝑚 𝑚
A. 𝑔 = 9,648 ± 0,003 𝑠2 . B. 𝑔 = 9,648 ± 0,031 𝑠2 .
𝑚 𝑚
C. 𝑔 = 9,544 ± 0,003 𝑠2 . D. 𝑔 = 9,544 ± 0,035 𝑠2 .
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆, khoảng cách giữa hai khe là 𝑎 =
1 𝑚𝑚. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 𝑚𝑚 người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe
một đoạn 0,75 𝑚 thì thấy tại 𝑀 chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng 𝜆 có giá trị là
A. 0,64 𝜇𝑚. B. 0,70 𝜇𝑚. C. 0,60 𝜇𝑚. D. 0,50 𝜇𝑚.
Câu 36: Khi nghiên cứu về mô hình truyền tải điện năng đi xa trong phòng thực hành, một học sinh đo đạc được
điện áp khi truyền đi là 110 𝑉, điện áp nơi tiêu thụ là 20 𝑉 với hệ số công suất của mạch tiêu thụ được xác định
là 0,8. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải của mô hình này bằng
A. 83,3 𝑉. B. 65,8 𝑉. C. 22,1 𝑉. D. 16,5 𝑉.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định.
Trên dây, 𝐴 là một điểm nút, 𝐵 là điểm bụng gần 𝐴 nhất. Gọi 𝐿 là khoảng L(cm 2 )
cách giữa 𝐴 và 𝐵 ở thời điểm 𝑡. Biết rằng giá trị của 𝐿2 phụ thuộc vào thời 169
gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Điểm 𝑁 trên dây có vị trí cân 144
bằng cách 𝐴 một khoảng cm khi dây duỗi thẳng. Vận tốc dao động của 𝑁
có giá trị lớn nhất bằng
𝑚 𝑚
A. 5𝜋 𝑠 . B. 25𝜋 𝑠 .
𝑚 𝑚 O
C. 20𝜋 . D. 10𝜋 𝑠 . 0, 05
𝑠 t(s)

3
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp 𝐴 và 𝐵 dao động cùng pha, cùng tần
số, cách nhau 𝐴𝐵 = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 𝜆 = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với
𝐴𝐵 và cách 𝐴𝐵 một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của 𝐴𝐵 tại điểm 𝐶. Khoảng cách ngắn nhất từ 𝐶 đến
điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 𝑐𝑚. B. 0,64 𝑐𝑚. C. 0,43 𝑐𝑚. D. 0,5 𝑐𝑚.
Câu 39: Trên mặt phẳng nghiêng góc 𝛼 = 300 so với
phương ngang, có một chiếc gờ thẳng, dài, nằm ngang, có Điểm cố định
thành phẳng, vuông góc với mặt phẳng nghiêng, được đặt
cố định. Một con lắc lò xo được bố trí nằm trên mặt phẳng Gờ
vuông góc g
nghiêng và gờ như hình vẽ. Biết lò xo có độ cứng k  10
𝑁 
, vật nặng có khối lượng 𝑚 = 100g, hệ số ma sát giữa
𝑚
𝑚
vật và các bề mặt là 𝜇 = 0,2. Lấy g  10 𝑠2 . Từ vị trí lò xo
không biến dạng, kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn 𝛥𝑙 rồi thả nhẹ. Tốc độ cực đại của vật sau khi được thả
ra là
𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 47,7 𝑠 . B. 63,7 𝑠 . C. 75,8 𝑠 . D. 72,7 𝑠 .
Câu 40: Đặt một điện áp 𝑢 = 𝑈√2 cos(120𝜋𝑡)V vào hai đầu mạch
điện gồm điện trở thuần 𝑅 = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung L, r C
R
thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung 𝐶 của A B
tụ, chọn 𝑟, 𝐿 sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm 𝐴, M N
𝑀; 𝑀, 𝑁 và 𝑁, 𝐵 thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị 𝑈𝐴𝑀 , 𝑈𝑀𝑁 , 𝑈𝑁𝐵
thỏa mãn biểu thức: 2𝑈𝐴𝑀 = 2𝑈𝑀𝑁 = 𝑈𝑁𝐵 = 𝑈. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì
phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A. 3,8 𝜇𝐹. B. 5,5 𝜇𝐹. C. 6,3 𝜇𝐹. D. 4,5 𝜇𝐹.

4
ĐỀ THI CHUẨN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 13
THEO ĐỀ MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN;
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.D 2.D 3.C 4.C 5.A 6.C 7.B 8.C 9.A 10.D
11.C 12.C 13.C 14.C 15.A 16.B 17.D 18.D 19.B 20.B
21.C 22.C 23.D 24.A 25.B 26.D 27.B 28.A 29.A 30.D
31.B 32.A 33.A 34.B 35.C 36.A 37.B 38.A 39.D 40.B

Câu 1: Điện trường gây bởi điện tích 𝑄 tại vị trí cách nó một khoảng 𝑟 có cường độ được xác định bởi
𝑄 𝑄 𝑄 𝑄
A. 9.109 𝑟 . B. −9.109 𝑟 . C. −9.109 𝑟 2 . D. 9.109 𝑟 2.
Câu 1: Chọn đáp án D
 Lời giải:
𝑄
Biểu thức tính cường độ điện trường: 𝐸 = 9.109 𝑟 2
 Chọn đáp án D
Câu 2: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 𝑙 tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔

1 𝑔 𝑔 1 𝑙 𝑙
A. 𝑇 = 2𝜋 √ 𝑙 . B. 𝑇 = 2𝜋√ 𝑙 . C. 𝑇 = 2𝜋 √𝑔. D. 𝑇 = 2𝜋√𝑔.
Câu 2: Chọn đáp án D
 Lời giải:
𝑙
Chu kì dao động của con lắc đơn: 𝑇 = 2𝜋√𝑔

 Chọn đáp án D
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 không phân nhánh một điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) ; 𝑈0 không
đổi, 𝜔 thay đổi được. Thay đổi 𝜔 để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch. Giá trị của 𝜔 lúc này là
𝑅 1
A. 𝜔 = 𝐿𝐶. B. 𝜔 = 𝐿 . C. 𝜔 = . D. 𝜔 = 𝑅𝐶
√𝐿𝐶
Câu 3: Chọn đáp án C
 Lời giải:
1
Mạch xảy ra cộng hưởng: 𝜔 =
√𝐿𝐶
 Chọn đáp án C
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. cảm ứng điện từ. D. nhiệt điện.
Câu 4: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
 Chọn đáp án C
Câu 5: Trong hiệu tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, bước sóng 𝜆. Quỹ tích các điểm có hiệu
khoảng cách đến hai nguồn bằng bước sóng là
A. dãy cực tiểu liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
B. dãy cực đại liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
C. dãy cực tiểu xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
5
D. dãy cực đại xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
Câu 5: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Các điểm có ∆𝑑 = 𝜆 là dãy cực đại gần trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
 Chọn đáp án A
Câu 6: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Để có thể dễ dàng đo được khoảng vân ta có thể
A. giảm bước sóng của ánh sáng dùng làm thí nghiệm.
B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
D. dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe Young.
Câu 6: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Để tăng khoảng vân, ta có thể tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
 Chọn đáp án C
Câu 7: Một sóng cơ có tần số𝑓, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ 𝑣 và có bước sóng 𝜆. Hệ thức đúng
là?
𝜆 𝑓
A. 𝑣 = . B. 𝑣 = 𝜆𝑓. C. 𝑣 = 2𝜋𝜆𝑓. D. 𝑣 = .
𝑓 𝑣
Câu 7: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Biểu thức liên hệ giữa bước sóng 𝜆, vận tốc truyền sóng 𝑣 và tần số 𝑓 là 𝑣 = 𝜆𝑓
 Chọn đáp án B
Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có 𝑝 cặp cực và quay với vận tốc 𝑛 vòng/phút thì tần
số của dòng điện phát ra là
60 𝑛𝑝 60𝑛
A. 𝑓 = 𝑛𝑝 . B. 𝑓 = 𝑝𝑛. C. 𝑓 = 60 . D. 𝑓 = 𝑝 .
Câu 8: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑝𝑛
Tần số của máy phát điện 𝑓 = 60
 Chọn đáp án C
𝜋
Câu 9: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos (𝜔𝑡 + 4 )vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch
là 𝑖 = 𝐼0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑𝑖 ). Giá trị của 𝜑𝑖 bằng
3𝜋 𝜋 𝜋 3𝜋
A. 4 . B. 2 . C. − 2 . D. − 4 .
Câu 9: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝜋 𝜋 𝜋 3𝜋
Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc 2 : ⇒ 𝜑𝑖 = 4 + 2 = 4
 Chọn đáp án A
Câu 10: Quang điện trở là một linh kiện điện tử hoạt động dựa vào hiện tương
A. quang điện ngoài. B. bức xạ nhiệt. C. nhiệt điện. D. quang điện trong.
Câu 10: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
 Chọn đáp án D
Câu 11: Gọi 𝑁1 và 𝑁2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của
cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là 𝑈1 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là
𝑁 2 𝑁 𝑁 𝑁
A. 𝑈2 = 𝑈1 (𝑁2 ) . B. 𝑈2 = 𝑈1 𝑁1 . C. 𝑈2 = 𝑈1 𝑁2. D. 𝑈2 = 𝑈1 √𝑁2.
1 2 1 1

Câu 11: Chọn đáp án C

6
 Lời giải:
𝑁
Công thức máy biến áp : 𝑈2 = 𝑈1 𝑁2
1

 Chọn đáp án C
Câu 12: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có nguồn điện.
Câu 12: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Điều kiện để có dòng điện là có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
 Chọn đáp án C
Câu 13: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 13: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
phát.
 Chọn đáp án C
Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động 𝑇. Tại thời điểm 𝑡 = 0,
điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại ở thời
điểm đầu tiên (kể từ 𝑡 = 0) là
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
A. 8 . B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 14: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑇
Thời gian để điện tích trên tụ giảm từ cực đại đến một nửa giá trị cực đại lần đầu tien là ∆𝑡 = 6
 Chọn đáp án C
Câu 15: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron 𝐴 của kim loại, hằng số Planck ℎ và tốc
độ ánh sáng trong chân không 𝑐là
ℎ𝑐 𝐴 𝑐 ℎ𝐴
A. 𝜆0 = 𝐴 . B. 𝜆0 = ℎ𝑐. C. 𝜆0 = ℎ𝐴. D. 𝜆0 = 𝑐 .
Câu 15: Chọn đáp án A
 Lời giải:
ℎ𝑐
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 𝜆0 , công thoát 𝐴 với hằng số ℎ và 𝑐: 𝜆0 = 𝐴
 Chọn đáp án A
Câu 16: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 16: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không.
 Chọn đáp án B
Câu 17: Gọi 𝜆𝑐ℎ , 𝜆𝑐 , 𝜆𝑙 , 𝜆𝑣 lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây
là đúng?
A. 𝜆𝑙 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑐 > 𝜆𝑐ℎ . B. 𝜆𝑐 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑐ℎ .

7
C. 𝜆𝑐ℎ > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑐 . D. 𝜆𝑐 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑐ℎ.
Câu 17: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Thứ tự đúng là 𝜆𝑐 > 𝜆𝑣 > 𝜆𝑙 > 𝜆𝑐ℎ
 Chọn đáp án D
Câu 18: Con lắc lò xo có độ cứng 𝑘 dao động điều hòa với biên độ 𝐴 có cơ năng bằng
1 1
A. 𝑘𝐴. B. 𝑘𝐴2 . C. 2 𝑘𝐴. D. 2 𝑘𝐴2 .
Câu 18: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1
Cơ năng của con lắc lò xo: 𝐸 = 2 𝑘𝐴2

 Chọn đáp án D
Câu 19: Trong dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc
A. luôn không đổi. B. giảm dần theo thời gian.
C. tăng dần theo thời gian. D. biến đổi theo quy luật sin của thời gian.
Câu 19: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Dao động tắt dần, biên độ của con lắc giảm dần theo thời gian
 Chọn đáp án B
Câu 20: Trong quá trình lan truyền của sóng cơ. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng dao động
ngược pha nhau thì có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng ngắn nhất bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 20: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau nửa bước sóng sẽ dao động ngược
pha nhau.
 Chọn đáp án B
Câu 21: Một đoạn dây dẫn chiều dài 𝑙 có cường độ dòng điện 𝐼 chạy qua được đặt vuông góc với đường sức từ
của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 𝐵. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn đây dẫn được tính bằng công
thức nào sau đây?
A. 𝐹 = 𝐼𝑙 2 𝐵. B. 𝐹 = 𝐼 2 𝑙𝐵. C. 𝐹 = 𝐼𝑙𝐵. D. 𝐹 = 𝐼𝑙𝐵 2.
Câu 21: Chọn đáp án C
 Lời giải:
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với các đường sức: 𝐹 = 𝐼𝐵𝑙
 Chọn đáp án C
Câu 22: Một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có 𝑁0 hạt nhân. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là 𝑇.
Lượng hạt nhân của mẫu chất phóng xạ chưa phân rã ở thời điểm 𝑡 là
𝑇 𝑇 𝑡 𝑡
A. 𝑁0 2− 𝑡 . B. 𝑁0 (1 − 2− 𝑡 ). C. 𝑁0 2−𝑇 . D. 𝑁0 (1 − 2−𝑇 ).
Câu 22: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝑡
Lượng mẫu chất phóng xạ còn lại: 𝑁 = 𝑁0 2−𝑇
 Chọn đáp án C
Câu 23: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 𝜇𝑚. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào
dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A. 0,2 𝜇𝑚. B. 0,3 𝜇𝑚. C. 0,4 𝜇𝑚. D. 0,6 𝜇𝑚.
Câu 23: Chọn đáp án D
 Lời giải:
8
Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn ngắn nhơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6 μm không thể
gây ra hiện tượng phát quang.
 Chọn đáp án D
Câu 24: Hạt nhân 3517𝑋 có
A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.
Câu 24: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Hạt nhân 35
17𝑋 có 35 nuclon.
 Chọn đáp án A
1
Câu 25: Trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng, đại lượng 2𝜋√𝐿𝐶 được gọi là
A. chu kì dao động riêng của mạch. B. tần số dao động riêng của mạch.
C. tần số góc riêng của mạch. D. biên độ dao động của mạch.
Câu 25: Chọn đáp án B
 Lời giải:
1
Trong mạch dao động thì 2𝜋√𝐿𝐶 được gọi là tần số của mạch dao động.
 Chọn đáp án B
1
Câu 26: Tụ điện có điện dung 𝐶 = 𝜋 𝑚𝐹 trong mạch điện xoay chiều có tần số 50 𝐻𝑧 sẽ có dung kháng bằng
A. 200 𝛺. B. 100 𝛺. C. 50 𝛺. D. 10 𝛺.
Câu 26: Chọn đáp án D
 Lời giải:
1 1
Dung kháng của tụ điện: 𝑍𝐶 = 𝐶𝜔  𝑍𝐶 = 1 = 10 𝛺
( .10−3 )(100𝜋)
𝜋

 Chọn đáp án D
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 6 cos(𝜋𝑡) (𝑥 tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc
độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 3𝜋 𝑠 . B. 6𝜋 𝑠 . C. 2𝜋 𝑠 . D. 𝜋 𝑠 .
Câu 27: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑐𝑚
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝐴 = 6𝜋 𝑠
 Chọn đáp án B
𝑊
Câu 28: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm đo được là 10−5 𝑚2 . Biết cường độ âm chuẩn là
𝑊
𝐼0 = 10−12 𝑚2 . Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 𝑑𝐵. B. 80 𝑑𝐵. C. 60 𝑑𝐵. D. 50 𝑑𝐵.
Câu 28: Chọn đáp án A
 Lời giải:
𝐼 (10−5 )
Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm:𝐿 = 10 𝑙𝑜𝑔 𝐼  𝐿 = 10 𝑙𝑜𝑔 (10−12 ) = 70 𝑑𝐵
0
 Chọn đáp án A
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 35 𝐴 37
17𝐶 𝑙 + 𝑍𝑋 → 𝑛 + 18𝐴𝑟. Trong đó hạt 𝑋 có
A. 𝑍 = 1; 𝐴 = 3. B. 𝑍 = 2; 𝐴 = 4. C. 𝑍 = 2; 𝐴 = 3. D. 𝑍 = 1; 𝐴 = 1.
Câu 29: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Phương trình phản ứng: 35 3 1 37
17𝐶 𝑙 + 1𝑋 → 0𝑛 + 18𝐴𝑟
Hạt nhân 𝑋 có 𝑍 = 1 và 𝐴 = 3.
 Chọn đáp án A

9
Câu 30: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorentz lên hạt điện tích 𝑞
chuyển động với vận tốc 𝑣
⃗⃗⃗ trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.

n
.v q0 n v q0
h oc c.v
n
c.v
n q0 c.v c.v
n
.v
n
ai ho ho ho ho oc
ad ai ai ai ai h
o ad ad oa
d q0 ad ai
kh o o kh o o ad
t hu kh kh u kh kh
th
u
th
u th t hu hu
v v
t v

Hình A Hình B Hình C Hình D

A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.


Câu 30: Chọn đáp án D
 Lời giải:
Điện tích chuyển động tròn ⇒ lực Lorentz có chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái: Cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ chiều
chuyển động của điện tích dương (nếu điện tích là âm thì ngược lại), ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực
Lorentz ⇒ Hình 4 là phù hợp.
 Chọn đáp án D
Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo 𝐾 của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 𝑟0 . Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo 𝑂 về quỹ đạo 𝑀 thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12𝑟0 . B. 16𝑟0 . C. 25𝑟0. D. 9𝑟0.
Câu 31: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Bán kính quỹ đạo 𝑀𝑟𝑀 = 𝑛2 𝑟0 → 𝑟𝑂 − 𝑟𝑀 = (52 − 32 )𝑟0 = 16𝑟0 .
 Chọn đáp án B
Câu 32: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối
lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 𝑢. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 𝑀𝑒𝑉. B. tỏa năng lượng 18,63 𝑀𝑒𝑉.
C. thu năng lượng 1,863 𝑀𝑒𝑉. D. tỏa năng lượng 1,863 𝑀𝑒𝑉.
Câu 32: Chọn đáp án A
 Lời giải:
Tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng ⇒ phản
ứng này thu năng lượng
∆𝐸 = ∆𝑢𝑐 2 = (0,02). (931,5) = 18,63 𝑀𝑒𝑉
 Chọn đáp án A
𝜋
Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình 𝑥 = 5 cos (2𝜋𝑡 − 3 ) 𝑐𝑚, 𝑡 được tính bằng 𝑠;
gốc tọa độ được chọn tại vị trí lò xo không biến dạng. Kể từ 𝑡 = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm
5 1 2 11
A. 12 𝑠. B. 6 𝑠. C. 3 𝑠. D. 12 𝑠.
Câu 33: Chọn đáp án A
 Lời giải:

10
n
c.v
ho
ai


ad
A A

ho

n
uk

c.v
th
O

ho
ai
ad
ho
uk
th
t0

Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn.


𝜋
𝑡 = 0 thì 𝜑0 = − 3 → điểm 𝑀 trên đường tròn.
vị trí lò xo không biến dạng 𝑥 = 0.
5𝜋
( ) 5
6
Thời gian cần tìm ∆𝑡 = (2𝜋) = 12 𝑠
 Chọn đáp án A
Câu 34: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh 𝐴 sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do 𝑔 bằng phép đo gián
tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là 𝑇 = 1,919 ± 0,001 𝑠 và 𝑙 = 0,900 ± 0,002 𝑚. Bỏ qua
sai số của số 𝜋. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
𝑚 𝑚
A. 𝑔 = 9,648 ± 0,003 2 . B. 𝑔 = 9,648 ± 0,031 2 .
𝑠 𝑠
𝑚 𝑚
C. 𝑔 = 9,544 ± 0,003 . D. 𝑔 = 9,544 ± 0,035 𝑠2 .
𝑠2
Câu 34: Chọn đáp án B
 Lời giải:
𝑙 𝑙
Chu kì dao động của con lắc đơn: 𝑇 = 2𝜋√𝑔 ⇒ 𝑔 = (2𝜋)2
𝑇2
(0,900) 𝑚
𝑔 = (2𝜋)2 2
= 9,64833 2
(1,919) 𝑠
∆𝑙 ∆𝑇
Sai số tuyệt đối của phép đo: 𝛥𝑔 = 𝑔 ( 𝑙 + 2 )
𝑇
(0,002) (0,001) 𝑚
∆𝑔 = (9,64833) [ + 2. ] = 0,0314 2
(0,900) (1,919) 𝑠
𝑚
Ghi kết quả 𝑇 = 9,648 ± 0,031 𝑠2
 Chọn đáp án B
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆, khoảng cách giữa hai khe là 𝑎 =
1 𝑚𝑚. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 𝑚𝑚 người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe
một đoạn 0,75 𝑚 thì thấy tại 𝑀 chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng 𝜆 có giá trị là
A. 0,64 𝜇𝑚. B. 0,70 𝜇𝑚. C. 0,60 𝜇𝑚. D. 0,50 𝜇𝑚.
Câu 35: Chọn đáp án C
 Lời giải:
𝐷𝜆
𝑥𝑀 = 5 𝑎
Ta có : { (𝐷+0,75)𝜆 ⇒ 5𝐷 = 3,5(𝐷 + 0,75) ⇒ 𝐷 = 1,75 𝑚
𝑥𝑀 = 3,5 𝑎
𝐷𝜆 𝑥𝑎 (5,25.10−3 ).(1.10−3 )
Bước sóng dùng trong thí nghiệm 𝑥𝑀 = 5 ⇒ 𝜆 = 5𝐷 = = 0,6 𝜇𝑚
𝑎 5.(1,75)
 Chọn đáp án C

11
Câu 36: Khi nghiên cứu về mô hình truyền tải điện năng đi xa trong phòng thực hành, một học sinh đo đạc được
điện áp khi truyền đi là 110 𝑉, điện áp nơi tiêu thụ là 20 𝑉 với hệ số công suất của mạch tiêu thụ được xác định
là 0,8. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải của mô hình này bằng
A. 83,3 𝑉. B. 65,8 𝑉. C. 22,1 𝑉. D. 16,5 𝑉.
Câu 36: Chọn đáp án A
 Lời giải:

n
.v
oc
h
ai
ad

n
c.v
ho
U

uk

ho
th
U tt

ai
ad
ho
cos tt

uk
th
U

Từ giản đồ vecto, ta có 𝑈 2 = ∆𝑈 2 + 𝑈𝑡𝑡2


+ 2𝑈𝑡𝑡 ∆𝑈 cos 𝜑𝑡𝑡  (110)2 = ∆𝑈 2 + (20)2 + 2. (20)∆𝑈(0,8)
∆𝑈 2 + 32𝛥𝑈 − 9600 = 0 ⇒ 𝛥𝑈 = 83,3 𝑉
 Chọn đáp án A
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định.
Trên dây, 𝐴 là một điểm nút, 𝐵 là điểm bụng gần 𝐴 nhất. Gọi 𝐿 là khoảng L(cm 2 )
cách giữa 𝐴 và 𝐵 ở thời điểm 𝑡. Biết rằng giá trị của 𝐿2 phụ thuộc vào thời 169 c.v
n
n
gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Điểm 𝑁 trên dây có vị trí cân 144 i h o
o c.v
da ih
bằng cách 𝐴 một khoảng cm khi dây duỗi thẳng. Vận tốc dao động của 𝑁 hoa ada
k o
có giá trị lớn nhất bằng t hu kh
𝑚 𝑚 u
A. 5𝜋 𝑠 . B. 25𝜋 𝑠 . th
𝑚 𝑚 O
C. 20𝜋 . D. 10𝜋 𝑠 . 0, 05
𝑠 t(s)

Câu 37: Chọn đáp án B


 Lời giải:
Khoảng cách giữa hai phần tử sóng 𝐿2 = ∆𝑥 2 + ∆𝑢2
Trong đó 𝛥𝑥là khoảng cách giữa 𝐴 và 𝐵 theo phương truyền sóng, 𝛥𝑢 là khoảng cách giữa 𝐴 và 𝐵 theo phương
dao động của các phần tử môi trường.
Với 𝐴 là một nút sóng → 𝛥𝑢2 = 𝑢𝐵2
Từ đồ thị ta có 𝐿2 = 122 + 52 𝑐𝑜𝑠 2 (20𝜋𝑡) cm2 → 𝛥𝑥 = 12 cm → 𝜆 = 48cmvà 𝑎𝐵 = 5 cm;𝑇 = 0,2s
𝜆 1
Với 𝑁 có vị trí cân bằng cách nút một khoảng 12→ 𝑎𝑁 = 2 𝑎𝐵 = 2,5 cm
Vận tốc dao động của điểm 𝑁 có giá trị lớn nhất là 𝑣𝑁𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝑎𝑁
vNmax  10  2,5  25 𝑠
𝑚

 Chọn đáp án B
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp 𝐴 và 𝐵 dao động cùng pha, cùng tần
số, cách nhau 𝐴𝐵 = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 𝜆 = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với
𝐴𝐵 và cách 𝐴𝐵 một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của 𝐴𝐵 tại điểm 𝐶. Khoảng cách ngắn nhất từ 𝐶 đến
điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 𝑐𝑚. B. 0,64 𝑐𝑚. C. 0,43 𝑐𝑚. D. 0,5 𝑐𝑚.
Câu 38: Chọn đáp án A
 Lời giải:

12
k0 n
M
o c.v 
h
ai
.c v
n
o ad n
o h .v
d1 aih thuk d 2 o c
ad ih
o ada
kh o
th
u
ukh
A x t h
B

Để 𝑀 là cực tiểu và gần trung trực của của 𝐴𝐵 nhất thì 𝑀 phải nằm trên cực tiểu ứng với 𝑘 = 0.
1
𝑑2 − 𝑑1 = (0 + 2) 𝜆 = 1 cm (1)
𝑑12 = 22 + 𝑥 2
Từ hình vẽ, ta có:{ (2)
𝑑22 = 22 + (8 − 𝑥)2
Từ (1) và (2)⇒ √22 + (8 − 𝑥)2 − √22 + 𝑥 2 = 1
Giải phương trình trên ta thu được 𝑥 = 3,44 𝑐𝑚
Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa 𝑀 và trung trực 𝐴𝐵 là 4 − 3,44 = 0,56 𝑐𝑚
 Chọn đáp án A
Câu 39: Trên mặt phẳng nghiêng góc 𝛼 = 300 so với n
phương ngang, có một chiếc gờ thẳng, dài, nằm ngang, có Điểm cố định o c.v
thành phẳng, vuông góc với mặt phẳng nghiêng, được đặt i h
c.v
n
ada
cố định. Một con lắc lò xo được bố trí nằm trên mặt phẳng Gờ o o
vuông góc ih kh g
nghiêng và gờ như hình vẽ. Biết lò xo có độ cứng k  10 ada th
u
o
𝑁
, vật nặng có khối lượng 𝑚 = 100g, hệ số ma sát giữa u kh 
𝑚 th
𝑚
vật và các bề mặt là 𝜇 = 0,2. Lấy g  10 𝑠2 . Từ vị trí lò xo
không biến dạng, kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn 𝛥𝑙 rồi thả nhẹ. Tốc độ cực đại của vật sau khi được thả
ra là
𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚 𝑐𝑚
A. 47,7 𝑠 . B. 63,7 𝑠 . C. 75,8 𝑠 . D. 72,7 𝑠 .
Câu 39: Chọn đáp án D
 Lời giải:

Gờ
vuông góc
N2

N1
n
.v
oc
h

n
ai

.v
ad

oc
ho

h
ai
uk

ad

Fms1
th

ho
uk
th

Fms2
n

n
.v

.v
oc

oc
h

h
ai

ai
ad

ad

P
ho

ho


uk

uk
th

th

Dao động của con lắc là dao động tắt dần dưới tác dụng của hai lực ma sát tại hai bề mặt tiếp xúc. Do đó, con
lắc có tốc độ cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên.
13
𝜇(𝑁1 +𝑁2 )
Tại vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn𝛥𝑙0 = 𝑘
𝜇𝑚𝑔(𝑠𝑖𝑛 𝛼+𝑐𝑜𝑠 𝛼)
Mặc khác, từ hình vẽ, ta có𝑁1 = 𝑚𝑔 𝑠𝑖𝑛 𝛼 và 𝑁2 = 𝑚𝑔 𝑐𝑜𝑠 𝛼→ 𝛥𝑙0 = 𝑘
1
(0,2)(100.10−3 ).(10)( +√3)
2 2
𝛥𝑙0 = (10)
= 2,73cm
Biên độ dao động của con lắc trong nửa chu kì đầu𝐴 = (10) − (2,73) = 7,27cm
(10) 𝑐𝑚
Tốc độ dao động cực đại𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔𝐴  𝑣𝑚𝑎𝑥 = √(100.10−3 ) . (7,27) = 72,7 𝑠

 Chọn đáp án D
Câu 40: Đặt một điện áp 𝑢 = 𝑈√2 cos(120𝜋𝑡)V vào hai đầu mạch

n
.v
điện gồm điện trở thuần 𝑅 = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung

c.v
oc
L, r C

ho
h
R
thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung 𝐶 của

ai
B

ai
A

ad

ad
ho
tụ, chọn 𝑟, 𝐿 sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm 𝐴,

ho
M N

uk

uk
𝑀; 𝑀, 𝑁 và 𝑁, 𝐵 thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị 𝑈𝐴𝑀 , 𝑈𝑀𝑁 , 𝑈𝑁𝐵

th

th
thỏa mãn biểu thức: 2𝑈𝐴𝑀 = 2𝑈𝑀𝑁 = 𝑈𝑁𝐵 = 𝑈. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì
phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A. 3,8 𝜇𝐹. B. 5,5 𝜇𝐹. C. 6,3 𝜇𝐹. D. 4,5 𝜇𝐹.
Câu 40: Chọn đáp án B
 Lời giải:
Từ giả thuyết bài toán ta có
𝑈𝐴𝑀 = 𝑈𝑀𝑁 𝑅 2 = 𝑟 2 + 𝑍𝐿2 𝑍𝐿 = √1252 − 𝑟 2
:{𝑈𝑁𝐵 = 2𝑈𝐴𝑀 →{𝑍𝐶2 = 4𝑅 2 → {𝑍𝐶 = 250𝛺
2
𝑈𝑁𝐵 = 𝑈 𝑍𝐶2 = (𝑅 + 𝑟)2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 2502 = (125 + 𝑟)2 + (√1252 − 𝑟 2 − 250)
𝑟 = 75
→{ Ω
𝑍𝐿 = 100
(𝑅+𝑟)2 +𝑍𝐿2
Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại𝑍𝐶𝑜 = = 500Ω → 𝐶 ≈ 5,3 μF
𝑍𝐿
 Chọn đáp án B

14

You might also like