You are on page 1of 8

Đề số 06 group Vật Lý Physics

GROUP VẬT LÝ PHYSICS ĐỀ SỐ 06 GROUP VẬT LÝ PHYSICS


THÁI VĂN THÀNH MÔN: VẬT LÝ
(Đề thi gồm 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút

Facebook: https://www.facebook.com/masteryee174
Group học tập: https://www.facebook.com/groups/masteryeep
Youtube: https://www.youtube.com/c/TRUNKYEEPHẠM

Câu 1: [PTD] Biểu thức li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = A cos( 2 t) , với A và là
các hằng số dương. Vận tốc của vật đó có giá trị cực đại là
A. A . B. 2 A . C. A2 . D. 2 A .
Câu 2: [PTD] Ở cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc có chiều dài 1 dao động điều hoà với chu kì T1 ,
con lắc có chiều dài 2
dao động điều hoà với chu kì T2 thì con lắc có chiều dài = 1
+ 2
dao động
điều hoà với chu kì
A. T1 + T2 . B. T12 + T22 . C. T12 − T22 . D. T1 − T2 .
Câu 3: [PTD] Một vật dao động điều hoà với v, a, , v max , a max lần lượt là giá trị tức thời của vận tốc,
giá trị tức thời của gia tốc, tần số góc của dao động, vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Mối liên hệ nào
sau đây không đúng?
a2 v2 a2 a2 v2
A. 2
+ 4
= A2 . B. v2 + 4
= v2max . C. a 2 + 2
v2 = a 2max . D. 4
+ 2
= A2 .

Câu 4: [PTD] Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. biên độ của dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
B. biên độ của dao động giảm dần, tần số của dao động giảm dần.
C. cả biên độ của dao động và tần số của dao động đều không đổi.
D. cả biên độ của dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
Câu 5: [PTD] Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = A1 cos(5 t + 01
),
x2 = A2 cos(5 t + 02
) ; A1 và A2 là các hằng số dương. Nếu hai dao động này vuông phase nhau thì
hiệu 01
− 02
được biểu diễn bằng
A. 2k , với k = 0,  1,  2, . B. (2k + 1) , với k = 0,  1,  2, .
C. (2k + 1) 2 , với k = 0,  1,  2, . D. (2k + 1) 4 , với k = 0,  1,  2, .
Câu 6: [PTD] Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động cơ của con lắc đơn,
để giảm sai số ta cần
A. tiến hành thực nghiệm với biên độ dao động lớn.
B. đo thời gian vật dao động một chu kì.
C. đo thời gian vật dao động nhiều chu kì.
D. tiến hành thực nghiệm với chiều dài con lắc càng bé càng tốt.

Thầy Phạm Trương Duy - Chuyên luyện thi 10, 11, 12 – Hotline: 0902.473.418 page. 1
Đề số 06 group Vật Lý Physics
Câu 7: [PTD] Một vật dao động điều hoà với biên độ 3 cm , khoảng cách giữa hai vị trí biên là
A. 9 cm . B. 3 cm . C. 6 cm . D. 2 cm .
Câu 8: [PTD] Cho phương trình của dao động điều hoà x = 6 cos(2 t)cm . Phase ban đầu của dao
động là
A. 6 rad . B. 2 t rad . C. 2 rad . D. 0 rad .
Câu 9: [PTD] Một vật dao động điều hoà, quãng đường vật đi được trong 4 chu kì là 64 cm . Biên độ
dao động của vật là
A. 2 cm . B. 4 cm . C. 6 cm . D. 8 cm .
Câu 10: [PTD] Một con lắc đơn dao động điều hoà với tần số góc 8 rad s tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m s2 . Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 5,625 cm . B. 15,625 cm . C. 15,625 m . D. 156,25 m .
Câu 11: [PTD] Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 5 cos(2 t)cm ( t được tính
bằng s ). Thời gian chất điểm thực hiện 10 dao động toàn phần là
A. 1s . B. 10 s . C. 2 s . D. 4 s .
Câu 12: [PTD] Một phần đồ thị li độ - thời gian của một dao
động điều hoà được cho như hình vẽ. Phase ban đầu của dao
động này là
A. − 3 .
B. 3.
C. 2 3.
D. −2 3 .
Câu 13: [PTD] Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà cùng tần số góc 10 rad s , có
biên độ lần lượt là 7 cm và 8 cm . Tốc độ cực đại của vật không thể là
A. 5 cm s . B. 10 cm s . C. 15 cm s . D. 20 cm s .
Câu 14: [PTD] Một vật dao động với phương trình x = 10 cos(2 t − 3)cm , t tính bằng s . Quãng
đường mà vật này đi được kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 1 3 s là
A. 5 cm . B. 15 cm . C. 20 cm . D. 10 cm .
Câu 15: [PTD] Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số x1 và x 2 . Một phần đồ thị li độ - thời gian của hai dao
động này được cho như hình vẽ. Độ lệch phase giữa chúng là
A. 0 .
B. 2 .
C. .
D. 3 .

Thầy Phạm Trương Duy - Chuyên luyện thi 10, 11, 12 – Hotline: 0902.473.418 page. 2
Đề số 06 group Vật Lý Physics
Câu 16: [PTD] Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm
và lệch phase nhau 3 2 rad . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 14 cm . B. 10 cm . C. 2 cm . D. 5 cm .
Câu 17: [PTD] Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 6 cos(6 t + )cm . Ở thời
điểm t = 1,5 s vật qua li độ x = 3 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Giá trị của là
A. 3. B. − 3. C. 6. D. −2 3 .
Câu 18: [PTD] Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 6 cm , mốc thế
năng của vật ở vị trí cân bằng. Lò xo có độ cứng 50 N m . Động năng cực đại của con lắc là
A. 0, 04 J . B. 0, 05J . C. 0, 09J . D. 0, 06J .
Câu 19: [PTD] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 80 N m đang dao
động điều hoà với biên độ 6 cm . Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm , động năng của con lắc là
A. 0,108 J . B. 0, 016J . C. 0, 036J . D. 1008J .
Câu 20: [PTD] Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 10 cos(2 t − 7)cm và
x 2 = 3 cos(2 t + 8)cm , t được tính bằng giây. Độ lệch phase giữa hai dao động này bằng
A. 6 rad . B. 7 rad . C. 8 rad . D. 15 56 rad .
Câu 21: [PTD] Hai dao động điều hoà có phương trình lần lượt là x1 = 8 cos(10t − 2)cm và
x 2 = 8 cos(10t + 6)cm , t tính bằng giây. Độ lệch phase của dao động thứ hai so với dao động thứ
nhất là
A. −2 3 rad . B. 2 3 rad . C. − 3 rad . D. 3 rad .
Câu 22: [PTD] Với sao số không quá 1% thì coi sin = (rad) . Dao động tự do của một con lắc đơn
được xem là một dao động điều hoà khi và chỉ khi biên độ góc 0
của nó thoả mãn điều kiện
A. 0
 11028 . B. 0
 13059 . C. 0
 100 . D. 0
 1403 .
Câu 23: [PTD] Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 20 cm với tốc
độ góc 10 rad s . Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực
đại là
A. 100 cm s . B. 400 cm s . C. 200 cm s . D. 2 cm s .
Câu 24: [PTD] Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1 = 6 cos(2 t)cm và x 2 = 6 cos(2 t − 3)cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. 2 cm . B. 12 cm . C. 6 3 cm . D. 6 cm .
Câu 25: [PTD] Một dao động điều hoà với phương trình x = 2 cos( t − 3)cm , t được tính bằng giây.
Lấy 2
 10 . Kể từ thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí có gia tốc a = 10 cm s2 lần thứ 2021 vào thời
điểm
A. 6075 3 s . B. 2021s . C. 675 3 s . D. 605 3 s .

Thầy Phạm Trương Duy - Chuyên luyện thi 10, 11, 12 – Hotline: 0902.473.418 page. 3
Đề số 06 group Vật Lý Physics
Câu 26: [PTD] Cho hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là
x1 = 3 cos( t + 4)cm và x 2 = 4 cos( t + 2 )cm , là hằng số dương, t được tính bằng giây. Hai
dao động này ngược phase nhau thì 2
bằng
A. − 4 rad . B. −3 4 rad . C. 4 rad . D. 3 4 rad .
Câu 27: [PTD] Quan sát dao động của một vật trên đoạn thẳng MN = 20 cm thì thấy khi đi qua M
hoặc N thì vật đổi chiều chuyển động và khoảng thời gian để vật di chuyển giữa hai vị trí này là 0,1s
. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. 200 cm s . B. 400 cm s . C. 100 cm s . D. 800 cm s .
Câu 28: [PTD] Khảo sát dao động điều hoà của con lắc đơn có gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại một
thời điểm nào đó, thế năng và động năng của con lắc lần lượt là 0, 3J và 0,2J . Khi đi từ vị trí biên về
vị trí cân bằng thị động năng của con lắc
A. tăng 0, 5J . B. giảm 0, 5J . C. tăng 0,1J . D. tăng 0, 3J .
Câu 29: [PTD] Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất
và con lắc thứ hai dao động điều hoà cùng phase với biên độ lần lượt là 4A và A . Chọn mốc thế năng
tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t khi thế năng của con lắc thứ nhất là 16 mJ thì thế năng của con lắc
thứ hai là
A. 256 mJ . B. 4 mJ . C. 1mJ . D. 8 mJ .
Câu 30: [PTD] Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục toạ độ
vuông góc Ox1x2 , với O là vị trí cân bằng chung với phương trình
x1 = A1 cos 1
t và x2 = A2 cos( 2t + ) ( t tính bằng s , −  
). Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn quan hệ x1 và x 2 . Hệ thức nào sau
đây là đúng?
A. 1 = 0,5 2
. B. = 2.
C. A1 = 2A2 . D. = 0.
Câu 31: [PTD] Khảo sát dao động điều hoà của hai con lắc lò xo giống
nhau treo thẳng đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại ví trí lò xo không
biến dạng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa thế năng đàn
hồi của con lắc thứ nhất Eđh1 vào thế năng đàn hồi của con lắc thứ hai
Eđh2 . Độ lệch phase giữa hai dao động này bằng
A. 3 rad . B. 2 rad .
C. 0 rad . D. rad .

Thầy Phạm Trương Duy - Chuyên luyện thi 10, 11, 12 – Hotline: 0902.473.418 page. 4
Đề số 06 group Vật Lý Physics
Câu 32: [PTD] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao
động điều hoà cùng phương có li độ là x1 và x 2 . Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x 2 theo thời gian
t . Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 20 cm s
. Tần số góc của dao động này là
A. 3 rad s . B. 8 rad s .
C. 4 rad s . D. 5 rad s .
Câu 33: [PTD] Cho cơ hệ như hình vẽ. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N m , vật M có
khối lượng 500 g đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến
dạng. Vật m có khối lượng 500 g đang bay với vận tốc
v 0 = 200 cm s đến va chạm mềm vào M (sau va chạm hai vật
gắn chặt vào nhau). Biên độ dao động của hệ sau va chạm
bằng
A. 10 cm . B. 5 cm . C. 20 cm . D. 7 cm .
Câu 34: [PTD] Hai vật dao động điều hoà cùng tần số có biên độ lần lượt là
A1, A2 (A1  A2 ) . Đồ thị li độ theo thời gian được mô tả như hình vẽ. Biết dao

động tổng hợp của chúng có biên độ A = A2 7 . Khi vật (1) có li độ


x1 = −A1 2 và đang tăng thì li độ dao động tổng hợp có giá trị
A 3A
A. − . B. − .
2 7 2 7
2A 5A
C. . D. − .
7 2 7
Câu 35: [PTD] Hai con lắc lò xo giống nhau được kích thích cho dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng tại cùng một nơi trên Trái
Đất, có gia tốc trọng trường g = 10 m s2 . Gọi F1 và F2 lần lượt là lực
đàn hồi mà lò xo tác dụng vào từng con lắc trong quá trình dao động.
Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa F1 và F2 . Biết độ cứng
của lò xo k = 100 N m . Trong quá trình dao động, vận tốc tương đối
của hai con lắc có độ lớn cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 100 cm s . B. 110 cm s .
C. 120 cm s . D. 130 cm s .

Thầy Phạm Trương Duy - Chuyên luyện thi 10, 11, 12 – Hotline: 0902.473.418 page. 5
Đề số 06 group Vật Lý Physics
Câu 36: [PTD] Hai chất điểm có cùng khối lượng
100 g , dao động điều hoà cùng tần số trên hai đường
thẳng sát nhau và song song trục Ox , vị trí cân bằng
nằm trên đường thẳng qua O và vuông góc với Ox .
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của thế năng
của các chất điểm. Tại thời điểm ban đầu, li độ của
hai dao động cùng dấu. Lấy 2 = 10 . Khoảng cách
lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 13,7 m . B. 9,6 m . C. 16, 4 m . D. 10,9 m .
Câu 37: [PTD] Cho hai chất điểm dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số. Một phần đồ thị li độ theo thời gian
của hai chất điểm như hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm
(1) và chất điểm (2) tại thời điểm t = 1,2 s bằng
A. 0, 45 .
B. −1,24 .
C. 1, 24 .
D. −0, 45 .
Câu 38: [PTD] Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
x1 = A cos(10 t)cm và x 2 = A cos(10 t + )cm , t tính bằng giây; với A là
một hằng số dương. Đặt X = x1x2 , một phần đồ thị biểu diễn mối liên hệ
giữa X và x1 được cho như hình vẽ. Vận tốc tương đối giữa hai dao động
này có độ lớn cực đại gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 32 cm s . B. 36 cm s .
C. 40 cm s . D. 44 cm s .
Câu 39: [PTD] Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
x1 = A cos( t) và x2 = A cos( t + ) ; với A
và là các hằng số dương; thay đổi
được. Khi = 1
là đồ thị biểu diễn mối
liên hệ giữa dao động thành phần được cho
như Hình 1, biên độ dao động của vật lúc này
là 8 cm . Khi = 2
thì đồ thị biểu diễn
mối liên hệ giữa hai dao động thành phần
được cho như Hình 2. Khi = 2
, biên độ
dao động của vật gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 4,7 cm . B. 8,6 cm . C. 4,6 cm . D. 6,5 cm .

Thầy Phạm Trương Duy - Chuyên luyện thi 10, 11, 12 – Hotline: 0902.473.418 page. 6
Đề số 06 group Vật Lý Physics
Câu 40: [PTD] Một con lắc đơn có chiều dài 0
treo vào điểm T cố
định. Biết rằng khi dao động với chiều dài 0
thì chu kì của con lắc
là T0 = 2 s . Từ vị trí cân bằng O , kéo con lắc về bên phải đến A rồi
thẻ nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây
vướng vào đinh nhỏ tại D , vật dao động trên quỹ đạo AOBC
3
(được minh hoạ bằng hình bên). Biết TD = TA và 1 = 2 = 30 .
5
Bỏ qua mọi ma sát. Chu kì dao động của con lắc trong dao động
trên gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1,2 s . B. 1,5 s . C. 1,7 s . D. 2, 0 s .
------------ HẾT ------------

Thầy Phạm Trương Duy - Chuyên luyện thi 10, 11, 12 – Hotline: 0902.473.418 page. 7
Đề số 06 group Vật Lý Physics

Bảng đánh giá Đề số 06 group Vật Lý Physics

ĐÚNG SAI
*Không biết **Làm được ***Rất quen ****Khó – lạ
tại sao đúng nhưng làm sai nhưng đã quên chưa gặp bao giờ
Câu Loại Câu Loại Câu Loại Câu Loại

*Không biết tại sao đúng: Xếp vào lại 3 cột bên SAI.
**Làm được nhưng làm sai: Trau dồi lại kĩ năng bằng cách làm lại loạt bài tập cùng loại.
***Rất quen nhưng đã quên: Xem lại tài liệu, video.
****Khó – lạ chưa gặp bao giờ: Tự mày mò, học hỏi hoặc hỏi MASTER YEE.

Thầy Phạm Trương Duy - Chuyên luyện thi 10, 11, 12 – Hotline: 0902.473.418 page. 8

You might also like