Professional Documents
Culture Documents
A = A ± Δa. A = A + Δa. A = A ΔA. A = Δa ± A
A = A ± Δa. A = A + Δa. A = A ΔA. A = Δa ± A
Câu 1. Chọn câu đúng nhất. Vật lý là lĩnh vực nghiên cức về
A. các dạng vận động của vật chất, năng lượng. B. các dạng vận động của chất khí
C. các dạng phát triển của sinh vật sống. D. các dạng chuyển động của các vật trong đời sống.
Câu 2. Nêu các phương pháp nghiên cứu thường được sử dụng trong Vật lí?
A. Phương pháp thực nghiệm, phương pháp quan sát và suy luận.
B. Phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình.
C. Phương pháp mô hình, phương pháp quan sát và suy luận.
D. Phương pháp thực nghiệm, phương pháp mô hình, phương pháp quan sát và suy luận
Câu 3. Sai số phép đo bao gồm:
A. Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống. B. Sai số hệ thống và sa số đơn vị.
C. Sai số đơn vị và sai số dụng cụ. D. Sai số ngẫu nhiên và sai số đơn vị.
Câu 4. Cách viết kết quả đúng của đại lượng A là :
A. A A A B. A A A C. A A A D. A A : A
Câu 5. Trong các cách sử dụng thiết bị thí nghiệm, cách nào đảm bảo an toàn khi sử dụng?
A. Nhìn trực tiếp vào tia laser. B. Tiếp xúc với dây điện bị sờn.
C. Rút phích điện khi tay còn ướt. D. Sử dụng thiết bị thí nghiệm đúng thang đo.
Câu 6. Kí hiệu sau đây thể hiện:
A. Kí hiệu cảnh báo cấm. B. Kí hiệu cảnh báo các khu vực nguy hiểm.
C. Kí hiệu cảnh báo nguy hiểm do hoá chất gây ra. D. Kí hiệu cảnh báo chỉ dẫn thực hiện.
Câu 7. Một học sinh đo một đại lượng A . Sau các lần đo, học sinh này tính được giá trị trung bình và sai số
tuyệt đối lần lượt là A và ΔA . Hệ thức ghi kết quả đo đại lượng A là
A. A = A ± ΔA. B. A = A + ΔA. C. A = A ΔA. D. A = ΔA ± A.
Câu 8. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật:
A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. D. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
Câu 9. Vận tốc tức thời là
A. vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động.
B. vận tốc của vật trong một quãng đường rất ngắn.
C. vận tốc của một vật được tính rất nhanh.
D. vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh.
Câu 10. Dụng cụ thường được Cảnh sát giao thông sử dụng trong việc kiểm soát tốc độ của các phương tiện
giao thông khi di chuyển trên đường:
A. Cổng quang điện. B. Súng bắn tốc độ.
C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ đo thời gian hiện số.
Câu 12. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ. Vật chuyển động
A. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.
B. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.
C. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.
D. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.
Câu 11. Một chiếc à lan chạy uôi dòng sông t đến B mất 3 giờ. , B cách nhau
36 km. Nước chảy với vận tốc 4 km h. Vận tốc tương đối của à lan đối với nước là
A. 32 km/h. B. 16 km/h. C. 12 km/h. D. 8 km/h
Câu 13.
Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời
gian như ở hình vẽ. Theo đồ thị, vật chuyển động thẳng đều
ngược chiều dương trong khoảng thời gian
A. t 5 s đến 17 s. B. t 12 s đến 17 s.
C. t 0 đến 5 s. D. t 5 s đến 12 s.
Câu 14. Công thức ác định gia tốc chuyển động của vật chuyển động biến đổi là:
v v Δv Δv
A. a B. a C. a D. a
t t Δt Δt
Câu 15. Một vật đang chuyển động thẳng theo chiều dương, vận tốc thời điểm t1 là v1, vận tốc tại thời điểm t2
là v2. Độ biến thiên vận tốc của vật là
v
A. v v 2 v1 . B. v v1 v 2 . C. v 2 . D. v v1 v 2 .
v1
Câu 16. Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều là
A. v at. B. v vo at. C. v vo . D. v vo – at.
Câu 17. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được tính theo công thức
v v0 v v0 v2 v02 v2 v02
A. a . B. a . C. a . D. a .
t t0 t t0 t t0 t t0
Câu 18. Chọn câu sai? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần nếu:
A. a > 0 và v0 > 0 B. a > 0 và v0 = 0 C. a < 0 và v0 > 0 D. a < 0 và v0 = 0
Câu 19. Gia tốc là đại cho biết sự thay đổi nhanh chậm của
A. tốc độ B. độ dời C. vận tốc D. quãng đường
Câu 20. (NB) Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và độ dịch chuyển d trong
chuyển động thẳng nhanh dần đều là
Câu 21. Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Gia tốc là đại lượng không đổi.
B. Vectơ gia tốc và vận tốc ngược chiều.
C. Độ dịch chuyển đi được tăng theo hàm bậc hai của thời gian.
D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 22. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
là đoạn
A. MN.
B. NO.
C. OP.
D. PQ.
Câu 23. Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Gia tốc của chuyển động
bằng
A. –8 m/ s2. B. 8 m/ s2.
C. 0,125 m/ s2. D. –0,125 m/ s2.
Câu 24. Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô
chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi d ng hẳn thì ô tô đã chạy thêm được 250m. Gia tốc a của xe bằng
A. 0,5 m/s2. B. – 0,2 m/s2. C. 0,2 m/s2. D. – 0,5 m/s2.
Câu 25. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động là: x = 20 + 4t + t2 (m;s). Lúc
t = 4s, vật có tọa độ và vận tốc là bao nhiêu?
A. 52 m; 8 m/s. B. 20 m; 4 m/s. C. 20 m; 8 m/s. D. 52 m; 12 m/s.
Câu 26. Chọn câu sai khi nói về sự rơi tự do. Sự rơi tự do
A. là chuyển động thẳng đều. B. là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
C. có chiều t trên xuống dưới. D. có phương thẳng đứng.
Caâu 27: Sự rơi của viên bi chì trong ống Niu- Tơn đã hút chân không là sự rơi
A. tự do. B. thẳng đều. C. chậm dần đều. D. chậm dần.
Câu 28. Công thức tính vận tốc của sự rơi tự do là
A. vt = 2.g.t. B. vt = g.t. C. vt = g.t2. D. vt = .g.t2.
Câu 29. Một vật được thả rơi tự do t độ 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật lúc chạm đất là
A. 30 m/s. B. 2 m/s. C. 20 m/s. D. 12 m/s.
Câu 30. Những dụng cụ chính để đo gia tốc rơi tự do của khối trụ gồm:
. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, khối trụ, máng và thước thẳng.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, khối trụ, máng và thước kẹp.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, khối trụ, máng và thước kẹp.
D. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, khối trụ, máng và thước thẳng.
Câu 31. Khi ác định gia tốc rơi tự do bằng thực nghiệm, một học sinh đi được độ cao rơi là 0,450 m và thời
gian rơi là t = 0,303 s. Gia tốc trọng trường tại nơi đo là
A. g = 9,800 m/s2 B. g = 10 m/s2 C. g = 9,8 m/s2 D. g = 9,803 m/s2
Câu 32. Một vật được ném ngang t độ cao h với vận tốc v0 . Bỏ qua sức cản của không khí. Tầm xa của vật
là
v02 2h h v02
v0 v0
A. g B. g C. g D. 2 g
Câu 33. Công thức tính thời gian của vật chuyển động ném ngang ở độ cao h so với mặt đất là
2h h h
A. t . B. t . C. t . D. t 2hg .
g 2g g
Câu 34. Chuyển động ném ngang là chuyển động
A. có vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang.
B. dưới tác dụng của trọng lực.
C. có vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực.
D. có vận tốc ban đầu theo phương iên và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực.
Câu 35. Một vật có khối lượng M, được ném ngang với vận tốc ban đầu v0 ở độ cao h. Bỏ qua sức cản của
không khí. Thời gian rơi
A. chỉ phụ thuộc vào h. B. phụ thuộc vào v0 và h.
C. phụ thuộc vào M, v0 và h. D. chỉ phụ thuộc vào M.
Câu 36. Bi A có khối lượng lớn gấp 2 lần bi B. Tại cùng một lúc và ở cùng một độ cao, bi được thả rơi còn
bi B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sức cản của không khí là không đáng kể thì
A. bi rơi chạm đất trước bi B.
B. cả 2 bi đều rơi chạm đất cùng lúc với vận tốc khác nhau.
C. cả 2 bi đều rơi chạm đất cùng lức với vận tốc giống nhau.
D. bi rơi chạm đất sau bi B.
Câu 37. Một vật chuyển động ném ngang t độ cao h với vận tốc ban đầu v0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Độ
lớn vận tốc của vật tại thời điểm t là
A. v v0 gt B. v v02 g 2t 2 C. v v0 gt D. v gt
Câu 38. Một vật được ném xiên t mặt đất với vận tốc ban đầu hợp với phương ngang một góc . Tầm bay
cao của vật là
v02 sin 2 v0 sin 2 v02 sin 2 2 v0 sin 2
A. B. C. D.
2g 2g g g
Câu 39. Tại điểm O người ta ném ngang một vật với vận tốc ban đầu v0. Đồ thị nào dưới đây diễn tả đúng
phân bố vận tốc của vật thành các thành
O
phần ngang dọc khi qua điểm I. O v 0 0v O
v
0
O
v
0
A. Hình 3. v=v 0
I
I I I
B. Hình 1. v=v
0
Câu 70. Một người chạy bộ trên một đường thẳng có đồ thị vận tốc theo thời gian được mô tả như hình vẽ.
a. Hãy mô tả chuyển động của người chạy bộ.
b. Tính độ dịch chuyển trong 10 s đầu tiên bằng công thức và bằng đồ thị.
Câu 71. Trong môn trượt tuyết, một vận động viên sau khi trượt trên đoạn
đường dốc thì trượt ra khỏi dốc theo phương ngang ở độ cao 80 m so với mặt đất. Người đó bay a được 180
m trước khi chạm đất. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản không khí.
a. Xác định tốc độ của vận động viên đó khi rời khỏi dốc.
b. Xác định thời gian đến khi chạm đất.
c. Xác định vận tốc sau 3 giây của người đó? Khi đó ở độ cao bao nhiêu so với đất?
Câu 72. Một vật có khối lượng m = 15kg được kéo trượt trên mặt phẳng nằm ngang bằng lực kéo F 45N
theo phương ngang kể t trạng thái nghỉ. Biết lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là Fms 15 N .
Tính quãng đường vật đi được sau 5 giây kể t lúc bắt đầu chuyển động ?