You are on page 1of 3

Bài 6: Thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp

thăng bằng electron: Phản ứng oxi hóa - khử loại không có môi trường
a. HBr + H2SO4 đặc. nóng  Br2 + SO2 + H2O
b. Cl2 + SO2 + H2O  HCl + H2SO4
c. C + H2SO4đ t⃗ CO2 + SO2 + H2O
0

d. NH3 + O2 N2O + H2O


e. Fe3O4 + Al t⃗ Al2O3 + Fe
0

f. CuO + H2 t⃗ Cu + H2O
0

g. NO2 + O2 + H2O  HNO3


h. O3 + KI + H2O  O2 + I2 + KOH
i. H2S + Cl2 + H2O  H2SO4 + HCl
j. H2O2 + PbS  Pb(SO4) + H2O
k. Mg + HCl  MgCl2 + H2
Bài 7: Thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp
thăng bằng electron: Phản ứng oxi hóa - khử loại có môi trường
a. Zn + HNO3 (rất loãng)  Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
b. Zn + HNO3 (loãng)  Zn(NO3)2 + NO + H2O
c. Zn + HNO3 (đặc)  Zn(NO3)2 + NO2 + H2O
Al + H2SO4 (đặc) t⃗ Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
0
d.
e. Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + H2
f. Zn + NaOH + H2O  Na2ZnO2 + H2
g. NaBr + H2SO4 + KMnO4  Br2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
h. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
i. H2O2 + KMnO4 + H2SO4  O2 + MnSO2 + K2SO4 + H2O
j. Cu + KNO3 + H2SO4  Cu(SO4)2 + NO + K2SO4 + H2O
k. PbO2 + HCl t⃗ PbCl2 + Cl2 + H2O
0

Bài 8: Thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp
thăng bằng electron:

a. KClO3 t⃗ KCl + O2


0

b. KMnO4 t⃗ K2MnO4 + MnO2 + O2


0

c. HNO3 ⃗ NO2 + O2 + H2O


d. KNO3 t⃗ KNO2 + O2
0

e. HgO t⃗ Hg + O2
0

Bài 9: Viết các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng
bằng electron:

a. NH4NO2 t⃗ N2 + H2O


0

b. NH4NO3 t⃗ N2O + H2O


0
c. NO2 + NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O
d. Cl2 + NaOH  NaClO + NaCl + H2O
e. Cl2 + KOH t⃗ KClO3 + KCl + H2O
0

f. Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + CaCl2 + H2O


g. K2MnO4 + H2O  KMnO4 + MnO2 + KOH
Bài 10: Hoàn thành các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp
thăng bằng electron:
a. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 (Fe : +2 trong FeS2)
b. As2S3 + HNO3 + H2O  H2SO4 + H3AsO4 + NO2 + H2O
c. FeCu2S2 + O2  Fe2O3 + CuO + SO2 
(Fe : +2; Cu : +1 trong FeCu2S2)
d. FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
e. FeS2 + HNO3  H2SO4 + Fe(NO3)3 + NO + H2O
f. FeI2 + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + I2 + SO2 + H2O
g. FexOy + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
h. Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NmOn + H2O
i. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NmOn + H2O
j. M2(CO3)n + HNO3 đặc, nóng  M(NO3)m + NO2 + CO2 + H2O
Bài 11: Viết các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng
bằng electron .

a. C2H6O + O2 t⃗ CO2 + H2O


0

b. CH3-CH2-OH + KMnO4 + H2SO4  CH3-COOH + MnSO4 + K2SO4 +


H2O
c. CH2=CH2 + KMnO4 + H2O  CH2OH-CH2OH + MnO2 + KOH
d. CH3-CCH + KMnO4 + H2O  CH3-CO-CH3 + MnO2 + KOH
e. C6H5-CH3 + KMnO4 + H2O t⃗ C6H5-COOK + MnO2 + KOH
0

f. CH3-CHO + AgNO3 + NH3 t⃗ CH3-COOH + Ag + NH4NO3


0

Bài 12: Viết các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng
bằng electron:
a. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O Với tỉ lệ thể tích
=3:1
b. Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Biết Fe3O4 có thể viết dưới
dạng FeO.Fe2O3
c. H2S + SO2  ... + H2O
d. Al + HNO3 (loãng)  ... + NO + H2O
e. SO2 + H2O + Br2  H2SO4 + ...
f. FeSO4 + HNO3  ... + NO2 + ...
g. S + H2SO4  ... + H2O
h. KMnO4 + K2SO3 + KOH  K2SO4 + ... +...
i. K2Cr2O7 + HCl t⃗ CrCl3 + ... + ... + ...
0

j. P + HNO3 (đặc) t⃗ NO2 + ... + ...


0

k. Mg + HNO3  ... + NH4NO3 + ...

You might also like