Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề: Liên kết hóa học và phản ứng oxi hóa khử Trang 2
9. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
10. Cu + HNO3 (l) Cu(NO3)2 + NO + H2O
11. Zn + HNO3 (l) Zn(NO3)2 + NO2 + H2O
12. Al + H2SO4 (đ) Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
13. Al + H2SO4 (đ) Al2(SO4)3 + S + H2O
14. Al + H2SO4 (đ) Al2(SO4 )3 + H2 S + H2O
15. Al + HNO3(l) Al(NO3)3 + N2 + H2O
16. Al +HNO3(l) Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2 O
17. FeO + HNO3 (l) Fe(NO3)3 + NO + H2O
18. Fe3O4 + HNO3 (l) Fe(NO3)3 + NO + H2O
19. Fe(NO3)2+HNO3(l) Fe(NO3)3 + NO + H2O
20. Cu+ KNO3+ H2SO4 CuSO4+NO+K2SO4+ H2O
21. KMnO4 + HCl MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O
22. KClO3 + HBr KCl + Br2 + H2O
23. I2 + Na2S2O3 Na2S4O6 + NaI
24. KI + HNO3 I2 + KNO3 + NO + H2O
25. PbO + NH3 Pb + N2 + H2O
26. K2Cr2O7 + HCl Cl2 + CrCl3 + KCl + H2O
27. NaClO + KI +H2SO4 I2 +NaCl +K2SO4+ H2O
28. Cr2O3 +KNO3 +KOH K2CrO4 +KNO2 + H2O
29. H2S + HNO3 H2SO4 + NO + H2O
30. FeSO4 +HNO3 +H2SO4 Fe2(SO4)3+NO+ H2O
31. Mn(OH)2 + Cl2 + KOH MnO2 + KCl + H2O
32. MnO2 + O2 + KOH K2MnO4 + H2O
33. Br2 + Cl2 + H2O HBrO3 + HCl
34. HBr + H2SO4 (đ) SO2 + Br2 + H2O
35. HI + H2SO4 (đ) H2S + I2 + H2O
Bài 4/ Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron
1. FeS2 + O2
Fe2O3 + SO2
2. FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O + H2SO4
3. Fe(CrO2)2 + Na2CO3
Na2CrO4 + Fe2O3 + CO2
4. As2S3 + KClO3 H3AsO4 + H2SO4 + KCl
5. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
6. CrI3 + KOH + Cl2 K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
7. FeI2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O
8. KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4
K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
9. K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
10. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O
11. Al + NaNO3 + NaOH + H2O NaAlO2 + NH3
12. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
13. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
14. M + HNO3 M(NO3)n + NxOy + H2O
15. Fe2O3 + Al FexOy + Al2O3
16. FemOn + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
Chuyên đề: Phản ứng oxi hóa khử Trang 3
17. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + N2Ox + H2O + H2SO4
18. H2SO3 + Br2 + H2O H2SO4 + . . .
19. KI + MnO2 + H2SO4 I2 + . . .
20. SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + . . .
21. NO + H2SO4 + K2Cr2O7 HNO3 + . .
22. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4
23. KMnO4 + HCl . . .
24. KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 CO2 + . . .
Dạng 7: Bài tập về phản ứng oxi hóa – khử và một số bài tập liên quan
Bài 1/ Đốt cháy hoàn toàn 0,62g một nguyên tố X thuộc phân nhóm chính nhóm V thì thu được 1,42g oxit cao
nhất của X. Xác định nguyên tố X và viết CT e và công thức cấu tạo của oxit cao nhất đó
Bài 2/ Một nguyên tố R thuộc phân nhóm chính, nhóm V. Khi R kết hợp với Hidro tạo ra chất A có chứa
82,35% R theo khối lượng. Khi R kết hợp với Oxi thì tạo ra Oxit B. Cho biết tỉ khối hơi của B so với CO là
1,5714.
a. Xác định công thức phân tử của A và B.
b. Viết công thức cấu tạo A, B.
Bài 3/ Oxit cao nhất của R có dạng R2O5 trong hợp chất khí của R với Hidro có 8,82% hidro về khối
lượng. Xác định nguyên tố R và viết CT e, CTCT của công thức oxit cao nhất?
Bài 4/ Hợïp chất khí vớùi hidro có dạng RH2, oxit cao nhất của nó chứa 60% oxi về khối lượng. Tìm công
thức của oxit cao nhất
Bài 5/ Cho phản ứng: KMnO4 + SO2 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.
Cho 5,6l khí SO2 (ở đktc) tác dụng với dd KMnO4 2M. Tính thể tích dd KMnO4 cần cho phản ứng trên.
Bài 6/ Hòa tan 22,064g hỗn hợp X gồm Al, Zn bằng dung dịch HNO3 dư thu được 3,136 lít hỗn hợp khí Y
gồm NO, N2O (dktc) với số mol bằng nhau. Tính % khối lượng hỗn hợp X?
Bài 7/ Đun nóng 28g bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được ag hỗn hợp rắn A gồm FeO, Fe2O3,
Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết A trong lượng dư dd HNO3 đun nóng, thu được dung dịch B và 2,24 lít khí NO duy
nhất (đktc)
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính a?
Bài 8/ Cho 14,93g hỗn hợp bột A gồm Al,Zn tác dụng với Vml dung dịch HNO 3 2M thu được dung dịch X
và 3,584 lít
(dktc) khí B gồm NO, N2O và còn lại 3,25g kim loại không tan. Biết dB/H2 = 18,5
a) Khi cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan
b) Tính V?
Bài 9/ Hòa tan hoàn toàn một ít oxit FexOy bằng axit H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít SO2 (đktc), phần
dung dịch đem cô cạn thì được 120g muối khan. Xác định công thức của sắt oxit?
Bài 10/ Hòa tan 5,6 gam Fe trong dd HNO3 6,3% vừa đủ thu được V lit NO ở đktc. Tính khối lượng HNO3
cần dùng và thể tích khí thu được
Bài 11/ Hòa tan a gam FeSO4 .7H2O thu được dd A , dd A làm mất màu vừa đủ 200 ml dd thuốc tím 1 M
trong môi trường H2SO4 dư. Tính a?
Bài 12/ Cho phản ứng: MnO2 + HCl g MnCl2 + Cl2 + H2O. Tính thể tích dd HCl 20% (d=1,2g/ml) cần để
điều che2,24 lít khí Clo ơ đkc.
Bài 13/ Cho 1,35g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư thấy thoát ra 1,12 lit hỗn hợp khí NO và NO2
(đktc) có phân tử lượng trung bình bằng 42,89 đvC. Tính tổng khối lượng muối nitrat sinh ra.
Bài 14/ Hòa tan hoàn toàn 9,45g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng HNO3 dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lit
hỗn hợp hai chất khí NO, NO2 (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 9,9. Xác định % các chất trong hỗn hợp.
Bài 15/ Cho 3 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y
và khí Z. Để trung hoà dung dịch Y cần 0,2 mol axit HCl. Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy xác định nguyên tử
khối và tên nguyên tố A.