You are on page 1of 10

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN KINH DOANH:

XÂY DỰNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KỸ NĂNG SỐNG CHO TRẺ

TỪ 5-16T – NHÓM 4

1. Dự kiến doanh số năm đầu:

Sản
Đơn vị Số Tổng tiền
Quý phẩm/dịch Đơn giá
tính lượng (VND)
vụ
Khóa học
kỹ năng cho 15 5.000.000
Khóa/quý 75.000.000
trẻ từ 5-10 Khóa VNĐ/khóa học
tuổi
Khóa học
kỹ năng 4.300.000
Khóa/quý 12 Khóa 51.600.000
cho trẻ từ VNĐ/khóa học
1 11-16 tuổi
Tư vấn tâm
350.000 VNĐ
lý, định Buổi 10 buổi 3.500.000
/Buổi
hướng
Trọn bộ
sách, tài 27 bộ 390.000
Bộ sách 10.530.000
liệu về kỹ sách VNĐ/Bộ sách
năng sống
Khóa học
kỹ năng cho 30 5.000.000
Khóa/quý 150.000.000
trẻ từ 5-10 Khóa VNĐ/khóa học
tuổi
2
Khóa học
kỹ năng 4.300.000
Khóa/quý 24 Khóa 103.200.000
cho trẻ từ VNĐ/khóa học
11-16 tuổi
Sản
Đơn vị Số Tổng tiền
Quý phẩm/dịch Đơn giá
tính lượng (VND)
vụ
Tư vấn tâm
350.000 VNĐ
lý, định Buổi 15 buổi 5.250.000
/Buổi
hướng
Trọn bộ
sách, tài 54 Bộ 390.000
Bộ sách 21.060.000
liệu về kỹ sách VNĐ/Bộ sách
năng sống
Khóa học
kỹ năng cho 30 5.000.000
Khóa/quý 150.000.000
trẻ từ 5-10 Khóa VNĐ/khóa học
tuổi
Khóa học
kỹ năng 4.300.000
Khóa/quý 24 Khóa 103.200.000
cho trẻ từ VNĐ/khóa học
11-16 tuổi
Tư vấn tâm
350.000 VNĐ
3 lý, định Buổi 15 Buổi 5.250.000
/Buổi
hướng
Trọn bộ
sách, tài 54 Bộ 390.000
Bộ sách 21.060.000
liệu về kỹ sách VNĐ/Bộ sách
năng sống
Hoạt động
ngoại khóa: 54 Học
Học viên 500.000 VNĐ 27.000.000
Tham quan, viên
dã ngoại
Khóa học
kỹ năng cho 40 5.000.000
4 Khóa/quý 200.000.000
trẻ từ 5-10 Khóa VNĐ/khóa học
tuổi
Sản
Đơn vị Số Tổng tiền
Quý phẩm/dịch Đơn giá
tính lượng (VND)
vụ
Khóa học
kỹ năng 4.300.000
Khóa/quý 34 Khóa 146.200.000
cho trẻ từ VNĐ/khóa học
11-16 tuổi
Tư vấn tâm
350.000 VNĐ
lý, định Buổi 20 Buổi 7.000.000
/Buổi
hướng
Trọn bộ
sách, tài 74 Bộ 390.000
Bộ sách 28.860.000
liệu về kỹ sách VNĐ/Bộ sách
năng sống
Hoạt động
ngoại khóa: 54 Học
Học viên 500.000 VNĐ 27.000.000
Tham quan, viên
dã ngoại
Khóa học
kỹ năng cho 115 5.000.000
Khóa/quý 575.000.000
trẻ từ 5-10 Khóa VNĐ/khóa học
tuổi
Khóa học
kỹ năng 4.300.000
Khóa/quý 94 Khóa 404.200.000
cho trẻ từ VNĐ/khóa học
TỔNG 11-16 tuổi
Tư vấn tâm
350.000 VNĐ
lý, định Buổi 60 Buổi 21.000.000
/Buổi
hướng
Trọn bộ
sách, tài 209 Bộ 390.000
Bộ sách 81.510.000
liệu về kỹ sách VNĐ/Bộ sách
năng sống
Sản
Đơn vị Số Tổng tiền
Quý phẩm/dịch Đơn giá
tính lượng (VND)
vụ
Hoạt động
ngoại khóa: 108 Học
Học viên 500.000 VNĐ 54.000.000
Tham quan, viên
dã ngoại

Dự kiến Doanh số 5 năm:


Sản phẩm/dịch Tổng tiền
Năm Đơn vị tính Số lượng Đơn giá
vụ (VND)
Khóa học kỹ
5.000.000
1 năng cho trẻ từ Khóa/quý 115 Khóa 575.000.000
VNĐ/khóa học
5-10 tuổi
Khóa học kỹ
4.300.000
năng cho trẻ từ Khóa/quý 94 Khóa 404.200.000
VNĐ/khóa học
11-16 tuổi
Tư vấn tâm lý, 350.000 VNĐ
Buổi 60 Buổi 21.000.000
định hướng /Buổi
Trọn bộ sách,
209 Bộ 390.000
tài liệu về kỹ Bộ sách 81.510.000
sách VNĐ/Bộ sách
năng sống
Hoạt động
ngoại khóa: 108 Học
Học viên 500.000 VNĐ 54.000.000
Tham quan, dã viên
ngoại
Khóa học kỹ
5.000.000
2 năng cho trẻ từ Khóa/quý 175 Khóa 875.000.000
VNĐ/khóa học
5-10 tuổi
Khóa học kỹ
4.300.000
năng cho trẻ từ Khóa/quý 180 Khóa 774.000.000
VNĐ/khóa học
11-16 tuổi
Tư vấn tâm lý, 350.000 VNĐ
Buổi 60 Buổi 21.000.000
định hướng /Buổi
Trọn bộ sách,
265 Bộ 390.000
tài liệu về kỹ Bộ sách 103.350.000
sách VNĐ/Bộ sách
năng sống
Hoạt động
ngoại khóa: 132 Học
Học viên 500.000 VNĐ 54.000.000
Tham quan, dã viên
ngoại
Khóa học kỹ
5.000.000
3 năng cho trẻ từ Khóa/quý 165 Khóa 825.000.000
VNĐ/khóa học
5-10 tuổi
Khóa học kỹ
4.300.000
năng cho trẻ từ Khóa/quý 143 Khóa 614.900.000
VNĐ/khóa học
11-16 tuổi
Tư vấn tâm lý, 350.000 VNĐ
Buổi 65 Buổi 22.750.000
định hướng /Buổi
Trọn bộ sách,
308 Bộ 390.000
tài liệu về kỹ Bộ sách 120.120.000
sách VNĐ/Bộ sách
năng sống
Hoạt động
ngoại khóa: 154 Học
Học viên 500.000 VNĐ 54.000.000
Tham quan, dã viên
ngoại
Khóa học kỹ
5.000.000
4 năng cho trẻ từ Khóa/quý 185 Khóa 925.000.000
VNĐ/khóa học
5-10 tuổi
Khóa học kỹ
4.300.000
năng cho trẻ từ Khóa/quý 150 Khóa 645.000.000
VNĐ/khóa học
11-16 tuổi
Tư vấn tâm lý, 350.000 VNĐ
Buổi 65 Buổi 22.750.000
định hướng /Buổi
Trọn bộ sách,
335 Bộ 390.000
tài liệu về kỹ Bộ sách 130.650.000
sách VNĐ/Bộ sách
năng sống
Hoạt động
ngoại khóa: 168 Học
Học viên 500.000 VNĐ 54.000.000
Tham quan, dã viên
ngoại
Khóa học kỹ
5.000.000
5 năng cho trẻ từ Khóa/quý 195 Khóa 975.000.000
VNĐ/khóa học
5-10 tuổi
Khóa học kỹ
4.300.000
năng cho trẻ từ Khóa/quý 175 Khóa 752.500.000
VNĐ/khóa học
11-16 tuổi
Tư vấn tâm lý, 350.000 VNĐ
Buổi 70 Buổi 24.500.000
định hướng /Buổi
Trọn bộ sách,
370 Bộ 390.000
tài liệu về kỹ Bộ sách 144.300.000
sách VNĐ/Bộ sách
năng sống
Hoạt động
ngoại khóa: 185 Học
Học viên 500.000 VNĐ 54.000.000
Tham quan, dã viên
ngoại

2. Dự kiến chi phí (Đơn Vị Triệu VNĐ)


STT Hạng mục chi phí Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 Giá vốn hàng bán 140 175 210 245 280
1.1 Giá trị hàng hóa/dịch vụ 42 52.5 63 73.5 84
mua vào để bán
1.2 Nguyên vật liệu trực tiếp 70 87.5 105 122.5 140
phục vụ sản xuất
1.3 Nhân công trực tiếp 21 26.25 31.5 36.75 42
1.4 Chi phí sản xuất chung 7 8.75 10.5 12.25 14
2 Chi phí bán hàng 345.8 345.38 357.54 370.7 353.28
2.1 Lương nhân viên bán hàng 120 132 156 180 192
Các khoản trích theo lương
2.2 (BHXH + BHYT + BHTN 25.8 28.38 33.54 38.7 41.28
+ KPCĐ)
Chi phí marketing, đi công
2.3 tác, tổ chức sự kiện, khuyến 200 185 168 152 120
mại, tiếp khách hàng, ….
…..
Chi phí quản lý doanh
3 792,64 799,64 813,14 821,64 832,64
nghiệp
Lương nhân viên hành
3.1 190 194 204 208 212
chính
Các khoản trích theo lương
3.2 (BHXH + BHYT + BHTN 38,04 38,04 38,04 38,04 38,04
+ KPCĐ)
3.3 Chi phí thuê văn phòng 480 480 480 480 480
3.4 Chi phí nhà xưởng - - - - -
3.5 Chi phí khấu hao 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6
Chi phí điện thoại, điện,
3.6 40 42 45 47 50
nước, văn phòng phẩm, …
3.7 Chi phí bảo trì bảo dưỡng 25 25 25 27 30
3.8 Các chi phí quản lý khác 10 11 11,5 12 13

4 Chi phí tài chính 20 25 20 25 18


5 Chi phí dự phòng rủi ro 10 10 15 10 15
6 Thuế
7 Chi phí khác 30 45 30 30 40
Tổng chi phí

3. Dự báo kết quả kinh doanh


STT Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp 1135.71 1412.35 1636.77 1777.4 1950.3
dịch vụ
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 250 200 140 160 160
3 Doanh thu thuần về bán hàng và 885.71 1212.35 1496.77 1617.4 1790.3
cung cấp dịch vụ
(3) = (1)-(2)
4 Giá vốn hàng bán 140 175 210 245 280
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung 745,71 10337,35 1286,77 1372,4 1510,3
cấp dịch vụ
6 Doanh thu tài chính
7 Chi phí tài chính 150 122 100 90 85
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8 Chi phí bán hàng 345.8 345.38 357.54 370.7 353.28
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 783,04 790,04 803,54 812,04 823,04
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh (10) = (5)+(6)-(7)-(8)-(9)
11 Thu nhập khác
12 Chi phí khác 150 100 100 200 200
13 Lợi nhuận khác
(13) = (11) - (12)
STT Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(14) = (10) + (13)
15 Chi phí thuế TNDN hiện hành
16 Lợi nhuận sau thuế TNDN
(16) = (14) - (15)

4. Dự trù các nguồn tài chính cho dự án (Đơn Vị: Tỷ VNĐ)

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 … Tổng số


1. Tổng vốn cần 2 2.5 3 3.5 4 13
- Vốn cố định 1.8 2.2 2.7 3.1 3.5 13.3
- Vốn lưu động 0.2 0.3 0.3 0.4 0.5 1.7
2. Nguồn vốn
- Vốn tự có 1.2 2 2.6 3.2 3.7 12.7
- Vốn vay 0.8 0.5 0.4 0.3 0.3 2.3
- từ ngân (nguồn 1)
- từ

Mục đích, tiến độ sử dụng số tiền vay:


Thuê mặt bằng. Sản xuất sách, Thuê nhân viên, Mua sắm trang thiết bị, Marketing
Mục đích sử dụng số tiền vay:
1. Xây dựng cơ sở hạ tầng: Sử dụng một phần của số tiền vay để mua đất, xây
dựng hoặc cải tạo mặt bằng, và mua đồ nội thất và trang thiết bị cần thiết
cho trung tâm.
2. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên: Dành một phần nguồn vốn để chi trả
tiền lương, phúc lợi và đào tạo cho đội ngũ giáo viên và nhân viên quản lý.
3. Tiếp thị và quảng bá: Dành một khoản tiền nhất định để tiếp thị và quảng
bá trung tâm để thu hút học viên và tạo dựng thương hiệu.
4. Tài liệu và vật liệu giảng dạy: Chi tiền cho việc mua tài liệu giáo trình, đồ
dùng và vật liệu cần thiết cho các hoạt động giảng dạy và học tập.
5. Dự trữ và chi phí vận hành ban đầu: Dành một phần nhỏ của số tiền vay
để dự phòng cho các chi phí vận hành ban đầu và các chi phí không dự kiến.
Tiến độ sử dụng số tiền vay:

NHẬN DIỆN ĐÁNH GIÁ RỦI RO VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA


I. Xác định rủi ro:
1. Rủi ro về thị trường: Đối thủ cạnh tranh mạnh mẽ, khó khăn trong việc thu hút
học viên, ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế, xã hội.

2. Rủi ro về tài chính: Vốn đầu tư ban đầu cao, chi phí vận hành cao (chi phí thuê
mặt bằng, nhân viên, giáo viên, tài liệu…), doanh thu không đạt như dự kiến, khó
khăn trong việc tiếp cận nguồn vốn vay.

3. Rủi ro về vận hành: Khó khăn trong việc tuyển dụng và quản lý nhân viên, khó
khăn trong việc quản lý học viên, rủi ro về an ninh, an toàn cho học viên.

4. Rủi ro về pháp lý: Thủ tục pháp lý phức tạp.

II. Biện pháp phòng ngừa rủi ro:

1. Rủi ro về thị trường: Xây dựng chiến lược marketing hiệu quả để thu hút học
viên, tạo sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng chương trình đào tạo độc đáo
và chất lượng giảng dạy cao.

2. Rủi ro về tài chính: Lập kế hoạch tài chính chi tiết và dự phòng các khoản chi
phí phát sinh, tìm kiếm các nguồn vốn đầu tư đa dạng, kiểm soát chi phí vận hành
hiệu quả.

3. Rủi ro về vận hành: Tuyển dụng nhân viên có chuyên môn và kinh nghiệm phù
hợp, đầu tư vào đào tạo và phát triển năng lực cho nhân viên, xây dựng quy trình
quản lý học viên chặt chẽ, đảm bảo an ninh, an toàn cho học viên.

4. Rủi ro về pháp lý: Tham khảo ý kiến luật sư để hoàn thiện thủ tục pháp lý.

You might also like