You are on page 1of 5

奇縁ロマンス (Kien Romance) - Lãng mạn kỳ duyên

う ん めい あか いと ぼ く き ぼ う つな
運命の赤い糸 僕と希望 繋がっていよう Sợi tơ hồng của định mệnh, kết nối tôi với hy
vọng
す せ かい
どうしたって好きなんだ あるがままの世界 Dù có thế nào, tôi vẫn yêu thế giới như nó
が vốn thế
み かん せい は ど ふ が い
未完成で歯止めかけたら不甲斐ないや Sẽ thật đáng thật vọng nếu như tôi dừng lại
chỉ vì nó chưa hoàn thiện
て ばな ひ よ
手放せないほど引き寄せられるなら Nếu tôi bị thu hút đến mức không thể buông
tay
さき ば ら い ろ じ ん せい ちが
きっと先は薔薇色人生だ 違いないや Chắc chắn tương lai sẽ là một cuộc sống màu
hồng, không nghi ngờ gì nữa
うつく よる
ひどく 美しい夜に Vào một đêm tuyệt đẹp
ぎ せい はら い ねが
犠牲を払うことなしに生きていたいと願い Mong ước được tiếp tục sống mà không cần
phải đánh đổi thứ gì
ろ とう まよ ふ だ あん がい き ら く
路頭に迷わず踏み出せば案外気楽なよう Nó dường như dễ đến bất ngờ nếu tôi tiến về
でした con đường phía trước một cách không do dự
う ん めい あか いと ぼ く き ぼ う つな
運命の赤い糸 僕と希望 繋がっていよう Sợi tơ hồng của định mệnh, kết nối tôi với hy
vọng
す せ かい
どうしたって好きなんだ あるがままの世界 Dù có thế nào, tôi vẫn yêu thế giới như nó
が vốn thế
う ん めい あか いと ぼ く き み つな
運命の赤い糸 僕と君 繋がっていよう Sợi tơ hồng của định mệnh, kết nối tôi và bạn
う だ こん や きみ とも
どうやって生み出すか 今夜君と共にさ Làm thế nào để tạo ra nó, cùng với bạn trong
đêm nay
み たい けん たび はじ おそ
未体験な旅を始めよう 恐れないや Hãy bắt đầu một cuộc hành trình non nớt,
đừng sợ hãi
こい さけ み らい
ひたすら恋しいと叫ぶ未来だから Bởi đó là tương lai mà chúng ta tha thiết chờ
mong
なが と かい なが か
もっと長く都会を眺め 変わりたいや Ngắm nhìn thành phố hồi lâu, tôi muốn thay
đổi
あたら せ かい ま
新 しい世界が待ってるさ Một thế giới mới đang chờ đợi
こころ て い こ う かん な ほん の う て き しょう ど う
心 にあった抵抗感無くなる本能的 衝 動 Sự thôi thúc theo bản năng, thứ đã làm tôi
mất đi ác cảm trong tâm
つづ び とく ふ う ちょう いや
続けることを美徳だとする風 潮が嫌でした Tôi không thích khuynh hướng cho rằng sự
tiếp nối là một điều tốt
ひ び く ぬ だ なに え
日々の暮らしを抜け出して何かを得るため Để bước ra khỏi cuộc sống thường ngày và
には đạt được một điều gì đó
じ ぶん あい う と き も たい せつ
自分の愛を受け止める気持ちが大切なん Cảm giác yêu thương bản thân là rất quan
でした trọng
う ん めい あか いと ぼ く き ぼ う つな
運命の赤い糸 僕と希望 繋がっていよう Sợi tơ hồng của định mệnh, kết nối tôi với hy
vọng
あ か つづ せ かい
どうしたって飽きないや 変わり続く世界が Dù có thế nào, tôi không hề cảm thấy mệt
mỏi với thế giới luôn đổi thay này
う ん めい あか いと ぼ く き み つな
運命の赤い糸 僕と君 繋がっていよう Sợi tơ hồng của định mệnh, kết nối tôi và bạn
さと こん や きみ とも
どうやって悟るのか 今夜君と共にさ Làm thế nào để cảm nhận được nó, cùng với
bạn trong đêm nay
げん だい まよ ぼく きみ
現代に迷う僕と君が Tôi và bạn, những người đang lạc lối trong
thế giới hiện đại
えい えん つな い
永遠に繋ぐために生きてるんだ Chúng ta đang sống là để kết nối mãi mãi
げん だい まよ ぼく きみ
現代に迷う僕と君が Tôi và bạn, những người lạc đang lối trong
thế giới hiện đại
り そう えが たび た
理想を描くために旅立つんだ Chúng ta đang dấn thân vào cuộc hành trình
khắc họa nên những lý tưởng
う ん めい わ
運命なんて分からないや Tôi không biết gì về thứ gọi là định mệnh
う ん めい わ
運命なんて分からないや Tôi không biết gì về thứ gọi là định mệnh
う ん めい わ
運命なんて分からないや Tôi không biết gì về thứ gọi là định mệnh
それでも Dẫu vậy
う ん めい あか いと ぼ く き ぼ う つな
運命の赤い糸 僕と希望 繋がっていよう Sợi tơ hồng của định mệnh, kết nối tôi với hy
vọng
す せ かい
どうしたって好きなんだ あるがままの世界 Dù có thế nào, tôi vẫn yêu thế giới như nó
が vốn thế
う ん めい あか いと ぼ く き み つな
運命の赤い糸 僕と君 繋がっていよう Sợi tơ hồng của định mệnh, kết nối tôi và bạn
う だ こん や きみ とも
どうやって生み出すか 今夜君と共にさ Làm thế nào để tạo ra nó, cùng với bạn trong
đêm nay
ご い
語彙 - Vocabulary
こ と ば た ん ご しゅるい い み
言葉 単語の種類 意味
うんめい
名詞 định mệnh
運命
あか
い形容詞 đỏ
赤い
いと
名詞 sợi chỉ

ぼく
代名詞 tôi

き ぼう
名詞 hy vọng
希望
つな
五段動詞 nối, buộc, kết nối
繋がる

表現 như vốn là
在るがまま
せ かい
名詞 thế giới
世界
み かんせい
名詞 sự chưa hoàn thành
未完成 な形容詞
は ど
表現 kiềm chế, ngăn chặn, chấm dứt
歯止めをかける

接頭辞 tiền tố mang nghĩa phủ định

か い な
い形容詞 vô nghĩa
甲斐無い
て ばな
五段動詞 từ bỏ
手放す
ほど 副詞 đến mức
ひ よ
一段動詞 thu hút, lôi cuốn
引き寄せる
なら 補助 nếu, trong trường hợp
きっと 副詞 chắc chắn
さき
名詞 tương lai

ば ら いろ いろ
名詞 màu hoa hồng
薔薇色(バラ色)
じ ん せい
名詞 cuộc sống, nhân sinh
人生
ちが
表現 không nghi ngờ, không nhầm lẫn
違いない い形容詞
ひどく 副詞 rất, cực kỳ
うつく
い形容詞 xinh, đẹp, mỹ lệ
美しい
ぎ せ い はら
表現 hy sinh, đánh đổi
犠牲を払う

表現 không, không có
無しには
ねが
名詞 mong ước
願い
ふ だ
五段動詞 tiến tới, tiến bộ
踏み出す
あんがい
副詞 bất ngờ
案外
き らく
な形容詞 an nhàn, thoải mái, dễ
気楽
よう 接尾辞 hậu tố mang nghĩa: có vẻ, như
thể, như là; cách thức, mục đích
きみ
代名詞 bạn

う だ
五段動詞 tạo ra
生み出す
こ ん や
名詞 đêm nay
今夜
とも
表現 cùng với
と共に

接頭辞 tiền tố mang nghĩa: thiếu, chưa

hoàn thành
たいけん
体験 名詞 trải nghiệm
たび
名詞 cuộc hành trình

はじ
一段動詞 bắt đầu
始める
おそ
一段動詞 sợ
恐れる
ひたすら 副詞 bằng cả trái tim
な形容詞
こい
い形容詞 mong chờ
恋しい
さけ
五段動詞 hét lên, kêu lên
叫ぶ
み らい
名詞 tương lai
未来
もっと 副詞 hơn nữa
なが
い形容詞 dài
長い
と かい
名詞 thành phố
都会
なが
一段動詞 ngắm nhìn
眺める

五段動詞 thay đổi
変わる
あたら
い形容詞 mới
新 しい

五段動詞 chờ đợi
待つ
こころ
名詞 trái tim, tâm hồn

ていこうかん
名詞 ác cảm, ác tâm
抵抗感

五段動詞 biến mất
無くなる
ほんのうてき
な形容詞 bản năng
本能的
しょうどう
名詞 sự thôi thúc
衝動
つづ
一段動詞 tiếp tục
続ける
び とく
名詞 đức hạnh, điều tốt
美徳
ふうちょう
名詞 xu hướng, khuynh hướng
風潮
いや
な形容詞 không thích

ひ び
名詞 mỗi ngày, hàng ngày
日々

名詞 cuộc sống
暮らし
ぬ だ
五段動詞 thoát ra
抜け出す

一段動詞 đạt được
得る
あい
名詞 tình yêu, sự yêu thương

う と
一段動詞 tiếp nhận, chấp nhận
受け止める
き も
名詞 cảm xúc
気持ち
たいせつ
な形容詞 quan trọng
大切

一段動詞 cảm thấy mệt
飽きる
さと
五段動詞 hiểu, nhận thức, nhận biết
悟る
げんだい
名詞 cuộc sống hiện đại
現代
みち と う
名詞 con đường
路頭
まよ
五段動詞 lạc
迷う
え いえ ん
名詞 vĩnh viễn
永遠
つな
五段動詞 kết nối, thắt, buộc
繋ぐ
り そう
名詞 lý tưởng
理想
えが
五段動詞 vẽ, khắc họa
描く
たび た
五段動詞 bắt đầu hành trình
旅立つ

五段動詞 hiểu, biết
分かる

You might also like