You are on page 1of 19

Bài tập

1. Cho hệ thống thông tin từ trạm vệ tinh đến trạm mặt đất như hình sau:

Gtr Gre Grf


Vệ Giải
tinh Ptr điều chế
Tant Frf
Hệ thống có các thông số sau:

- Tần số sóng mang 20GHz;


- Phương thức điều chế QPSK;
- Tốc độ truyền Rb = 160Mb/s;
- Công suất phát từ vệ tinh Ptr = 50W
- Hệ số tăng ích anten phát Gtr = 27dBi;
- Khoảng cách 37.000 km;
- Nhiệt độ tạp âm anten thu Tant = 1500K;
- Hệ số tạp âm bộ khuếch đại RF Frf = 5dB;

1
Với các điều kiện phụ:
- Eb / N0 = 10; Giá trị hằng số Bolzman: k =1,381.10-23 [w.s/ oK] ; Nhiệt
độ tham chiếu cho hệ số tạp âm: T0,=2900K
- Mật độ tạp âm (năng lượng tạp âm/1bít): N0 = k.Tsystem , Tsystem là
nhiệt độ tạp âm tương đương của cả máy thu.
- Giá trị công suất thu được tại máy thu: Pre = Eb . Rb

Yêu cầu:

a. Tính năng lượng của tín hiệu và tạp âm trung bình của 1 bit (Eb và N0 )

b. Tính công suất tín hiệu nhận được tại đầu vào máy thu trạm mặt đất
(Pre ).

c. Tính hệ số tăng ích anten thu (Gre).

2
2 . Cho một hệ thống thông tin vệ tinh với các tham số sau:
Hoạt động ở băng C có công suất phát 80 W tại tần số 4GHz, tăng ích của
anten phát 35 dBi. Cự ly thông tin giữa vệ tinh và trạm mặt đất là 36000
km. Anten thu trạm mặt đất có tăng ích 40 dBi và nhiệt độ tạp âm anten
160oK. Anten được nối với máy thu có hệ số tạp âm 4 dB. Giả thiết tốc độ
bit Rb = 120 Mbit/s, dùng phương thức điều chế QPSK (M=2), các bộ lọc là
lý tưởng và tổng các tổn hao phụ khác là 20 dB.
Với các điều kiện phụ:
- Biết giá trị hằng số Bolzman: k =1,381.10-23 [w.s/ oK] ,
- Nhiệt độ tham chiếu cho hệ số tạp âm: T0 =290o K
- N = k.B.Tsystem,Tsystem là nhiệt độ tạp âm tương đương của cả máy thu.
- Băng thông của hệ thống: B = Rb /M
- Giá trị công suất thu được tại máy thu: Pre = Eb . Rb.

3
Yêu cầu:

a. Tính công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP) của vệ tinh.

b. Tính công suất tín hiệu nhận được tại đầu vào máy thu trạm mặt đất.

c. Tính tỉ số sóng mang/tạp âm (C/N) trước bộ giải điều chế trong máy thu
trạm mặt đất.

4
Hướng dẫn thực hiện

5
Bài 1
1. Cho hệ thống thông tin từ trạm vệ tinh đến trạm mặt đất như hình sau:

Gtr Gre Grf


Vệ Giải
tinh Ptr điều chế
Tant Frf
Hệ thống có các thông số sau:

- Tần số sóng mang 20GHz;


- Phương thức điều chế QPSK;
- Tốc độ truyền Rb = 160Mb/s;
- Công suất phát từ vệ tinh Ptr = 50W
- Hệ số tăng ích anten phát Gtr = 27dBi;
- Khoảng cách 37.000 km;
- Nhiệt độ tạp âm anten thu Tant = 1500K;
- Hệ số tạp âm bộ khuếch đại RF Frf = 5dB;

6
Với các điều kiện phụ:
- Eb / N0 = 10; Giá trị hằng số Bolzman: k =1,381.10-23 [w.s/ oK] ; Nhiệt
độ tham chiếu cho hệ số tạp âm: T0,=2900K
- Mật độ tạp âm (năng lượng tạp âm/1bít): N0 = k.Tsystem , Tsystem là
nhiệt độ tạp âm tương đương của cả máy thu.
- Giá trị công suất thu được tại máy thu: Pre = Eb . Rb

Yêu cầu:

a. Tính năng lượng của tín hiệu và tạp âm trung bình của 1 bit (Eb và N0 )

b. Tính công suất tín hiệu nhận được tại đầu vào máy thu trạm mặt đất
(Pre ).

c. Tính hệ số tăng ích anten thu (Gre).

7
a) Tính năng lượng của tín hiệu và tạp âm trung bình của 1 bit
(Eb và N0 )

 Xác định N0

k là hằng số Bolzman: k =1,381.10-23 [J/K]


Từ N 0  k .Tsystem
Tsystem là nhiệt độ tạp âm tương đương của
cả máy thu
Trong đó:

Tant là nhiệt độ tạp âm anten (=1500K)


Tsystem  Tant  Te
Te là nhiệt độ tạp âm tương đương của bộ thu Rx

N 0  k Tant  Te  (1)

Tant là nhiệt độ tạp âm anten đã biết (=1500K)


Xác định Te
8
Te  Frt  1 T0
T0 = 2900K
Từ
Frt = 5 dB Frt =100,5 = 3,16 lần

Te  3,16  1 2900 K  626,4 0 K   (2)

Thay (2) vào (1), ta có:


 w.s 
N 0  1,38.10  0  150  626,4 0 K
 23
 
 K
N 0  10,7.10 21 w.s  (3)
 Xác định Eb
Từ Eb / N0 = 10 Eb = 10.N0 (4)

Thay (3) vào (4), ta có:

Eb  10 . 10,7 .10 21  10,7.10 20 w.s  (5)


9
b) Tính công suất tín hiệu nhận được tại đầu vào máy thu
trạm mặt đất (Pre )

Từ Pre  Eb [w.s] . Rb [b / s] và (5)

Pre  10,7.10 20 w.s .160.106 b / s 

Pre  1,7.10 11 w

Pre  107,7dBw (6)

Lưu ý: tính công suất tín hiệu theo dBw dựa theo công thức:

P dBw 10 lg P w 

10
c) Tính hệ số tăng ích anten thu (Gre ).

Từ Pre dBw  Ptr dBw  Gtr dBi   Gre dBi   92,4dB 

 10 lg d km   20 lg f GHz  (7)

Gre dBi   Pre dBw  Ptr dBw  Gtr dBi   92,4dB 

 10 lg d km   20 lg f GHz  (8)

Theo đề bài, đã biết : - f = 20 GHz - Gtr = 27dBi


- Ptr = 50W - d = 37.000
km
Gre dBi   Pre dBw  10 lg 50w  27dBi   92,4dB 

 10 lg 37000km  20 lg 20GHz  (9)

11
Thay Pre  107,7dBw từ công thức (6) vào (9), ta có :

Gre dBi   107,7dBw  10 lg 50w  27dBi   92,4dB 

 10 lg 37000km  20 lg 20GHz 

Gre dBi   107,7dBw  17dBw  27dBi   92,4dB 

 45,68dB   26dB 

Gre  12,38dBi (11)

12
Bài 2
Cho một hệ thống thông tin vệ tinh với các tham số sau:
Hoạt động ở băng C có công suất phát 80 W tại tần số 4GHz, tăng ích của
anten phát 35 dBi. Cự ly thông tin giữa vệ tinh và trạm mặt đất là 36000
km. Anten thu trạm mặt đất có tăng ích 40 dBi và nhiệt độ tạp âm anten
160oK. Anten được nối với máy thu có hệ số tạp âm 4 dB. Giả thiết tốc độ
bit Rb = 120 Mbit/s, dùng phương thức điều chế QPSK (M=2), các bộ lọc là
lý tưởng và tổng các tổn hao phụ khác là 20 dB.
Với các điều kiện phụ:
- Biết giá trị hằng số Bolzman: k =1,381.10-23 [w.s/ oK] ,
- Nhiệt độ tham chiếu cho hệ số tạp âm: T0 =290o K
- N = k.B.Tsystem,Tsystem là nhiệt độ tạp âm tương đương của cả máy thu.
- Băng thông của hệ thống: B = Rb /M
- Giá trị công suất thu được tại máy thu: Pre = Eb . Rb.
13
Yêu cầu:

a. Tính công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP) của vệ tinh.

b. Tính công suất tín hiệu nhận được tại đầu vào máy thu trạm mặt đất.

c. Tính tỉ số sóng mang/tạp âm (C/N) trước bộ giải điều chế trong máy thu
trạm mặt đất.

14
Bài 2
Hướng dẫn thực hiện:

a) Tính công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP) của
vệ tinh

Từ EIRPdBw  Ptr dBw  Gtr dBi  (1)

EIRPdBw  10 lg Ptr w  Gtr dBi 

 10 lg 80w  35dBi 

 19dBw  35dBi 

 54 dBw (2)

15
b) Tính công suất tín hiệu nhận được tại đầu vào máy thu trạm mặt đất

Từ Pre dBw  Ptr dBw  Gtr dBi   Gre dBi   92,4dB 

 10 lg d km  20 lg f GHz   20dB 


Tổn hao phụ

Pre dBw  10 lg Ptr w  Gtr dBi   Gre dBi   92,4dB 

 10 lg d km  20 lg f GHz   20dB  (3)

Biết: Ptr = 80 W, Gtr = 35 dBi , Gre = 40 dBi ,


d = 36000 km, f = 4GHz.

Pre dBw  10 lg 80w  35dBi   40dBi   92,4dB 

 10 lg 36000km  20 lg 4GHz   20dB 


16
Pre dBw  19dBw  35dBi   40dBi   92,4dB 

 10.4,556[dB]  20.0,6[dB]  20dB 

Pre  76 dBw (4)

17
c) Tính tỉ số sóng mang- tạp âm (C/N) trước bộ giải điều chế
trong máy thu trạm mặt đất
C  Pre 
     P re dBw  N dBw (5)
 N  dB  N  dB
Đã xác định ở công thức (4)

N  k . B.Tsystem  k . B.Tant  Te 
(6)
Tant là nhiệt độ tạp âm anten đã biết (=1600K)
Rb
B
M (7)
Đối với điều chế QPSK M=2

120Mb / s
B  60 Mb / s  60.106 b / s (8)
2
Te  Frt  1 T0
T0 =2900K
Từ
Frt = 4 dB Frt = 104/10 = 2,5 lần
18
Te  2,5  1 2900 K  435 0 K   (9)

Thay (9) vào (6), ta có

N  1,38.10  23  w.s 
 0 K  160  435  
 0
K .60.10 6
[b / s ]

N  5.10 13 w (10)

N  123 dBw (11)

Thay (4) và (11) vào (5), ta được:


C
   P re dBw  N dBw
 N  dB

 76  123 dBw  47 dB (12)

19

You might also like