Professional Documents
Culture Documents
Kiêm tra đề 2
Kiêm tra đề 2
Câu 1. Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã đưa nhân loại chuyển sang thời kì…?
A. Văn minh nông thôn. B. văn minh nông nghiệp.
C. Văn minh công nghiệp. D. văn minh thông tin.
Câu 2. Từ khi người Phương Tây có mặt ở Đông Nam Á, tôn giáo nào cũng xuất hiện và dần dần thâm nhập
vào khu vực này.
A. Đạo giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Hồi giáo. D. Phật giáo.
Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra vào thời gian nào?
A. nửa cuối thế kỉ XIX B. Đầu thế kỉ XXI.
C. Nửa sau thế kỉ XX. D. Nửa đầu thế kỉ XX.
Câu 4. Nét nổi bật của nền văn hoá các dân tộc Đông Nam Á là gì?
A. Nền văn hoá mang tính bản địa sâu sắc và chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của những thành tựu văn hoá Ấn
Độ.
B. Chịu ảnh hưởng của văn hoá Trung Quốc.
C. Tiếp thu có chọn lọc những ảnh hưởng văn hoá bên ngoài, kết hợp với văn hoá bản địa tạo một nền văn
hoá riêng và độc đáo.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hoá Ấn Độ.
Câu 5. Hình thức tín ngưỡng nào sau đây vẫn còn được duy trì và phổ biến đến ngày nay ở Đông Nam Á ?
A. Tín ngưỡng phồn thực. B. Nghi thức cầu mong được mùa.
C. Thờ cúng các vị thần. D. Thờ cúng tổ tiên.
Câu 6. Văn hoá là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do loài người sáng tạo ra…
A. Mang nét đặc trưng cho bản sắc riêng của một cộng đồng người.
B. Sau khi có chữ viết.
C. Trong giai đoạn phát triển cao của xã hội.
D. Trong tiến trình lịch sử.
Câu 7. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất trên thế giới được bắt đầu trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Ngành khai mỏ. B. Ngành luyện kim.
C. Ngành dệt. D. Ngành giao thông vận tải.
Câu 8. Bốn phát minh quan trọng về kĩ thuật của người Trung Quốc là ?
A. Kĩ thuật vẽ bản đồ, làm la bàn, thuốc súng và giấy.
B. Kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, thuốc súng và la bàn.
C. Kĩ thuật làm giấy, làm cánh buồm, thuốc súng và la bàn.
D. Kĩ thuật đóng tàu, kĩ thuật làm giấy, thuốc súng và la bàn.
Câu 9. Một trong những nội dung tư tưởng của phong trào Văn hóa Phục hưng ở Tây Âu thời trung đại
là…?
A. đề cao con người và quyền tự do cá nhân.
B. ủng hộ sự tồn tại của chế độ phong kiến.
C. đề cao Cơ Đốc giáo và Giáo hoàng.
D. ủng hộ triết học kinh việc của Giáo hội.
Câu 10. Kiến trúc và điêu khắc của Ấn Độ thời cổ - trung đại chủ yếu chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
A. Triết học. B. Tôn giáo. C. Văn học. D. Khoa học.
Câu 11. Phong trào Văn hóa Phục hưng là trào lưu văn hóa mới ra đời trên cơ sở phục hồi giá trị của những
nền văn minh cổ đại nào sau đây?
A. Văn minh A-rập và Ba Tư cổ đại. B. Văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ
đại.
C. Văn minh Ấn Độ và Trung Hoa cổ D. Văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại.
Câu 12. Vì sao nói chữ viết là cống hiến lớn lao của La Mã cổ đại?
A. Được tất cả các nước trên thế giới sử dụng đến ngày nay.
B. Có hệ thống chữ cái hoàn chỉnh, cùng với hệ chữ số La Mã.
C. Kí hiệu ít, đơn giản, dễ biểu đạt ý nghĩa sự vật, hiện tượng.
D. Đơn giản, khoa học, khả năng ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến.
Câu 13. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Ấn Độ cổ - trung đại?
A. Thể chế nhà nước dân chủ chủ nô. B. Dân cư đa dạng về chủng tộc và tộc người.
C. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ ven sông. D. Nền kinh tế nông nghiệp trồng lúa.
Câu 14. Người chế tạo thành công máy hơi nước là.
A. Hen-ri Cót. B. Xti-phen-xơn. C. Ét-mơn Các-rai. D. Giêm
Oát.
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là tin ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?
A. Thờ thần động vật. B. Thờ cúng tổ tiên
C. Thờ thần tự nhiên, D. Thờ Chúa trời.
Câu 16. Khi nào thì nhân loại bước vào thời kì văn minh?
A. Khi nhà nước và chữ viết ra đời.
B. Khi công cụ bằng đá ra đời.
C. Khi con người xuất hiện trên Trái Đất.
D. Khi con người biết trồng trọt.