You are on page 1of 4

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1

Anh (chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu 1 (OB1-1) Kế toán có các chức năng nào dưới đây:
A. Cung cấp thông tin. C. Trung thực và hợp lý.
B. Kiểm tra. D. Kiểm tra và cung cấp thông tin
Câu 2 (OB1-3) Thông tin kế toán tài chính phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây:
A. Giá gốc. C. Phù hợp.
B. Thận trọng. D. Đầy đủ.
Câu 3 (OB1-3) Thông tin kế toán tài chính phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây:
A. Có thể so sánh được. C. Nhất quán.
B. Trọng yếu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 4 (OB1-3) Yếu tố nào dưới đây phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp:
A. Vốn chủ sở hữu. C. Chi phí sản xuất kinh doanh và chi
B. Doanh thu, thu nhập khác. phí khác.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5 (OB1-3) Yếu tố nào dưới đây phản ánh tình hình kinh doanh:
A. Doanh thu và thu nhập khác. C. Tình hình mua sắm và trang bị tài
B. Tình hình thanh toán các khoản nợ. sản.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6 (OB1-6, OB1-7) Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi các chính sách và phương pháp kế
toán mà doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất:
A. Ít nhất trong 1 kỳ kế toán. C. Trong suốt thời gian doanh nghiệp
B. Ít nhất trong một kỳ kế toán năm. hoạt động.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 7 (OB1-5, OB1-6, OB1-7) Công ty X ký hợp đồng chuyển giao công nghệ sản xuất
cho công ty Y trong tháng 02/N có giá: 500.000.000đ, công ty Y chuyển trả trước 30% giá
trị hợp đồng vào tháng 04/N, nhận bào giao, vận hành công nghệ sản xuất nói trên và
chuyển trả 40% giá trị hợp đồng vào tháng 05/N và chuyển trả đủ phần còn lại của giá trị
hợp đồng vào tháng 06/N. Hỏi công ty X ghi nhận doanh thu vào thời gian nào vào số tiền
là bao nhiêu:
A. Ghi nhận doanh thu vào tháng 4/N: B. Ghi nhận doanh thu vào tháng 5/N:
150.000.000đ, tháng 05/N: 350.000.000đvà tháng 06/N:
200.000.000đ và tháng 06/N: 150.000.000đ.
150.000.000đ.
C. Ghi nhận doanh thu vào tháng 5/N: D. Ghi nhận doanh thu vào tháng 6/N:
500.000.000đ. 500.000.000 vì lúc này mới hoàn
thành tất cả các giao dịch.
Câu 8 (OB1-1, OB1-7) Thông tin kế toán tài chính không sử dụng cho các đối tượng sau:
A. Nhà quản trị doanh nghiệp. C. Ngân hàng.
B. Nhà đầu tư. D. Tất cả đều sai.
Câu 9 (OB1-5, OB1-6, OB1-7) Tháng 01/N, khách hàng trả trước tiền thuê tài sản của
doanh nghiệp trong 1 vòng năm là 360.000.000đ, kỳ kế toán của doanh nghiệp từng quý,
theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu kế toán sẽ phản ánh doanh thu mỗi kỳ là:
A. 30.000.000 đ. C. 180.000.000 đ.
B. 90.000.000 đ. D. 360.000.000 đ.
Câu 10 (OB1-5, OB1-6, OB1-7) Công ty mua quyền sử đất vào tháng 02/N-1 với giá 5 tỷ
đồng, đến thời điểm cuối năm tài chính doanh nghiệp có ý định chuyển nhượng và khách
hàng đề nghị mua với giá 7 tỷ đồng. Hai bên đang có những thương thảo nhất định đối với
mức giá 7,2 tỷ đồng. Vậy kế toán phản ánh giá trị quyền sử dụng đất với mức giá cụ thể
nào dưới đây:
A. 5 tỷ đồng. C. 7,2 tỷ đồng.
B. 7 tỷ đồng. D. Tất cả đều sai.
Câu 11 (OB1-5, OB1-6, OB1-7) Công ty mua một thiết bị đưa vào sử dụng cho hoạt động
bán hàng với nguyên giá: 720.000.000 đ, thời gian khấu hao 20 năm. Nếu trong vòng 20
năm này tài sản trên vẫn sử dụng bình thường cho hoạt động bán hàng thì giá trị khấu hao
tính cho 1 tháng là 3.000.000 đ. Việc ghi nhận như vậy là tuân thủ nguyên tắc:
A. Giá gốc. C. Phù hợp.
B. Cơ sở dồn tích. D. Hoạt động liên tục.
Câu 12 (OB1-3) Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực:
A. Thuộc quyền sở hữu của doanh C. Xác định được giá trị một cách
nghiệp. đáng tin cậy và tạo được lợi ích
B. Thuộc quyền kiểm soát của doanh kinh tế trong tương lai.
nghiệp. D. Tất cả đều đúng.
Câu 13 (OB1-3) Thuế giá trị gia tăng (GTGT) đầu ra phải nộp là yếu tố thuộc:
A. Tình hình tài chính của doanh C. Nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với
nghiệp. nhà nước.
B. Tình hình kinh doanh của doanh D. Tất cả đều đúng.
nghiệp.
Câu 14 (OB1-4, OB1-7) Mở sổ kế toán chỉ được thực hiện vào:
C. Bất kỳ thời điểm nào theo yêu cầu
A. Thời điểm bắt đầu niên độ kế toán.
của kế toán.
B. Khi bắt đầu ghi sổ kế toán.
D. Tất cả đều sai.
Câu 15 (OB1-5, OB1-6, OB1-7) Khi bán hàng dù đã thu được tiền hay chưa thu được tiền
đều phải được kế toán ghi nhận doanh thu. Việc ghi này nhận dựa trên nguyên tắc:
A. Cơ sở dồn tích. C. Trọng yếu.
B. Thận trọng. D. Tất cả đều sai.
Câu 16 (OB1-3) Các báo cáo tài chính của doanh nghiệp cung cấp thông tin về:
A. Tình hình tài chính. C. Tình hình lưu chuyển tiền tệ.
B. Tình hình kinh doanh. D. Tất cả đều đúng.
Câu 17 (OB1-3) Nợ phải trả là:
A. Nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp C. Phản ánh vào các tài khoản loại 3
phát sinh từ giao dịch và sự kiện đã trong chế độ kế toán doanh nghiệp
qua mà doanh nghiệp phải thanh (Thông tư 200).
toán từ các nguồn lực của mình. D. Tất cả đều đúng.
B. Nguồn lực tài chính của doanh
nghiệp.
Câu 18 (OB1-2, OB1-7) Doanh nghiệp được vận dụng hệ thống tài khoản kế toán Bộ Tài
chính đã ban ban hành để:
A. Chi tiết các tài khoản theo nhu cầu C. Điều chỉnh tên tài khoản đã có theo
quản lý. nhu cầu thực tế tại đơn vị.
B. Bổ sung tài khoản theo nhu cầu của D. Tất cả đều đúng.
doanh nghiệp.
Câu 19 (OB1-2, OB1-7) Doanh nghiệp được thực hiện những công việc sau đối với chứng
từ kế toán:
A. Tự thiết kế hoàn toàn các hệ thống C. Tự xác lập quy trình luận chuyển
chứng từ kế toán sử dụng ngoại trừ và xử lý chứng từ kế toán trong
các chứng từ kế toán trong các lĩnh doanh nghiệp.
vực khác mà doanh nghiệp mượn D. Tất cả đều đúng.
sử dụng.
B. Có thể điều chỉnh từ các chứng từ
hướng dẫn của chế độ kế toán.
Câu 20 (OB1-2, OB1-7) Doanh nghiệp được thực hiện những công việc sau đối với sổ kế
toán:
A. Tự xác định hình thức ghi sổ kế toán.
B. Tự xác định danh mục sổ kế toán sử dụng.
C. Tự thiết kế mẫu sổ, trình tự ghi sổ đảm bảo yêu cầu phản ánh đầy đủ thông tin rõ
ràng, chính xác theo thời gian và nội dung các đối tượng kế toán phù hợp.
D. Tất cả đều đúng.
ĐÁP ÁN GỢI Ý BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D A A A B C D B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D A A A D D A D D

You might also like