Professional Documents
Culture Documents
TKB Duoc 2023 2024
TKB Duoc 2023 2024
2 Tuần 2-5
3 LT LT TH SDT 1 LT
D5AK6
Dược liệu 3 SDT1 Dược liệu 3
93SV 4 Tuần 2-5
(tuần 1-5) (tuần 1-4) (tuần 1-5)
5 TH SDT 1
6 Tuần 2-5
Giảng đường
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đư
Môn Dược liệu 3: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuố
Môn Sử dụng thuốc trong điều trị 1 (SDT1): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1TC
Giảng đường
Môn Sử dụng thuốc trong điều trị 2 (SDT2): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);1TC
Môn Chăm sóc dược: 1TC LT = 4 buổi (Buổi cu
Môn Pháp chế dược 2 (PC Dược 2): 1TC
Giảng đường
D5AK6
93SV HỌC LẠI - CẢI THIỆN ĐIỂM
Giảng đường
D5AK6
93SV THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới kh
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp x
(24.5.2024)
023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH SDT 1
Tuần 2-5
LT TH SDT 1
SDT1
(tuần 1-4) Tuần 2-5
TH SDT 1
Tuần 2-5
2023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH SDT 2
Tuần 8-11
LT TH SDT 2
SDT2
(tuần 7-10) Tuần 8-11
TH SDT 2
Tuần 8-11
2024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
LT Sản LT
xuất thuốc THTNT (GPP)
(tuần 13- (tuần
18) 13-16)
TH Dược CT2
(Tuần 15-18)
2024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
ỆN ĐIỂM
2027)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
NGHIỆP
024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
BM Dược lâm
BM Dược lý
sàng
(Tuần 36)
(Tuần 36)
BM QL&KTD BM TV-D.liệu
(Tuần 37) (Tuần 37)
lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
ại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
y lễ trong năm
y 04/09/2023 Tuần 1)
ứ 2 ngày 20/11/2022 Tuần 12, buổi chiều đi học bình thường)
ngày 1/1/2024, Tuần 18)
đến ngày 16/02/2024, Tuần 23,24)
5 ngày 18/04/2024, Tuần 33)
5 (Tuần 35)
m thứ nhất ngành YHCT, Y khoa và Dược học
2/6/2024, Từ tuần 36 đến hết tuần 39
BỘ Y TẾ
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
Giảng đường
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đường)
Môn Dược cổ truyền 2 (Dược CT2): 0,5TC LT = 2 buổi; 0.5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm/lớp (2 ca TH/buổi)
Môn Thực hành tốt nhà thuốc (GPP): 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết)
Môn Sản xuất thuốc: 3TC LT = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết);
LT LT LT LT
D5BK6
Dược liệu 3 SDT1 Dược liệu 3 SDT1
88SV
2 Tuần 8-11 Tuần 8-11
3 LT LT TH SDT 1 LT LT TH SDT 1
D5BK6
Dược liệu 3 SDT1 Dược liệu 3 SDT1
88SV 4 Tuần 8-11 Tuần 8-12
(tuần 7-10) (tuần 7-10) (tuần 7-10) (tuần 7-10)
5 TH SDT 1 TH SDT 1
Giảng đường
3 LT TH SDT 2 LT TH SDT 2
D5BK6 (tuần 13-14) (tuần 13-14)
SDT2 SDT2
88SV 4 Tuần 14-17 Tuần 14-17
(tuần 13-16) (tuần 13-16)
LT LT
5 PC Dược 2 PC Dược 2 TH SDT 2 TH SDT 2
(tuần 15-16) (tuần 15-16)
6 Tuần 14-17 Tuần 14-17
Giảng đường
Môn Sử dụng thuốc trong điều trị 2 (SDT2): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);1TC TH = 8b TH/nhóm x 6 nhóm/lớp (2 ca TH/buổi)
Môn Chăm sóc dược: 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết);
Môn Pháp chế dược 2 (PC Dược 2): 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết)
D5BK6
88SV HỌC LẠI - CẢI THIỆN ĐIỂM
Giảng đường
D5BK6
88SV THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
1
TH D.Lý 2 TH D.Liệu 2 TH D.Lý 2
(tuần 2-5) (tuần 2-5) (tuần 2-5)
2
LT LT TH D.Lý 2
3 LT LT
D4BK7 Dược lý 2 TH D.Lý 2 TH D.Liệu 2 Dược lý 2 (tuần 2-5)
Dược liệu 2 Dược liệu 2
101SV (tuần 1-4) (tuần 2-5) (tuần 2-5) (tuần 1-4)
4 (tuần 1-3) (tuần 1-3)
TH D.Liệu 2
5
(tuần 2-5) TH D.Lý 2 TH D.Lý 2
(tuần 2-5) (tuần 2-5)
6
Giảng đường
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đường)
Môn Dược lý 2: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);1TC TH = 8b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
Môn Dược liệu 2 (D.Liệu 2): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0.5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
1
TH Bào chế 1 Seminar PCD TH Bào chế 1
(tuần 8-11) (tuần 9-12) (tuần 8-11)
2
3 LT LT
LT PCD1 LT PCD1
D4BK7 Bào chế 1 TH Bào chế 1 Bào chế 1 Seminar PCD TH Bào chế 1
(tuần 7-9) (tuần 7-9)
101SV (tuần 7-10) (tuần 8-11) (tuần 7-10) (tuần 9-12) (tuần 8-11)
4 Cả lớp Cả lớp
Cả lớp Cả lớp
5
TH Bào chế 1 TH Bào chế 1 Seminar PCD
(tuần 8-11) (tuần 8-11) (tuần 9-12)
6
Giảng đường
Môn Bào chế 1: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);1TC TH = 8b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
Môn Pháp chế Dược 1 (PC Dược 1): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0.5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi);
Seminar Pháp chế dược ở GĐ nhỏ
1
TH Hóa TL
(tuần 14-17)
2
3 LT LT
D4BK7 PPNC Dược TH Hóa TL PPNC Dược
Hóa trị liệu Hóa trị liệu
101SV (tuần 13-16) (tuần 14-17) (tuần 13-16)
4 (tuần 13-15) (tuần 13-15)
5
TH Hóa TL
(tuần 14-17)
TH Hóa TL
(tuần 14-17)
6
Giảng đường
Môn Hóa trị liệu: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
Môn PPNC Dược : 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
1
TH Bào chế 2 TH Bào chế 2
(tuần 20-25) (tuần 20-25)
2
3 LT LT
Y Lý Y Lý
D4BK7 Bào chế 2 TH Bào chế 2 Bào chế 2 TH Bào chế 2
(tuần 19-22) (tuần 19-22)
101SV (tuần 19-22) (tuần 20-25) (tuần 19-22) (tuần 20-25)
4 Cả lớp Cả lớp
5
TH Bào chế 2 TH Bào chế 2
(tuần 20-25) (tuần 20-25)
6
Giảng đường
Môn Bào chế 2: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1TC TH = 8b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
Môn Y lý 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
3 LT LT LT LT LT
D4BK7 TH DLS 1 TH DCT 1
Dược CT 1 Dược LS 1 Dược CT 1 Dược LS 1 Dược CT 1
101SV (tuần 27-30) (tuần 27-30)
4 (tuần 26-29) (tuần 26-28) (tuần 26-29) (tuần 26-28) (tuần 26-29)
5
TH DCT 1 TH DLS 1
(tuần 27-30) (tuần 27-30)
6
Giảng đường
Môn Dược lâm sàng 1 (Dược LS 1): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
Môn Dược học cổ truyền 1 (Dược CT 1): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
Giảng đường
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
1
TH DLS 2 TH KNT
(tuần 38-41) (tuần 38-41)
2
3 LT LT LT LT
D4BK7 TH DLS 2 TH KNT
Dược LS 2 KNT Dược LS 2 KNT
101SV (tuần 38-41) (tuần 38-41)
4 (tuần 37-39) (tuần 37-39) (tuần 37-39) (tuần 37-39)
5
TH KNT TH DLS 2
(tuần 38-41) (tuần 38-41)
6
Giảng đường
Môn Dược lâm sàng 2 (Dược LS2): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
Môn Kiểm nghiệm thuốc (KNT): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
D4BK7 3
TT Dược Lâm sàng 2 theo kế hoạch của bộ môn Dược LS
101SV 4
D4BK7
TT Dược Lâm sàng 2 theo kế hoạch của bộ môn Dược LS
101SV
Giảng đường
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
1
TH Bào chế 1 Seminar PCD
(tuần 2-5) (tuần 3-6)
2
3 LT LT
LT PCD1
D4AK7 Bào chế 1 TH Bào chế 1 Bào chế 1
(tuần 1-3)
104SV (tuần 1-5) (tuần 2-5) (tuần 1-5)
4
Giảng đường
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đ
Môn
Môn Pháp chế Bào
Dược chế 1:
1 (PC 2TC1):
Dược LT1,5TC
= 8 buổi
LT (Buổi cuối
= 6 buổi 2 tiết);1TC
(Buổi TH =0.5TC
cuối 3 tiết); 8b TH/nhóm
TH = 4bx TH/nhóm
6 nhóm (2xn
Seminar Pháp chế dược ở GĐ nhỏ
1
TH D.Lý 2
(tuần 8-11)
2
3 LT LT
LT
D4AK7 Dược lý 2 TH D.Lý 2 TH D.Liệu 2 Dược lý 2
Dược liệu 2
104SV (tuần 7-10) (tuần 8-11) (tuần 8-11) (tuần 7-10)
4 (tuần 7-9)
LT LT
LT
D4AK7 Dược lý 2 Dược lý 2
Dược liệu 2
104SV (tuần 7-10) (tuần 7-10)
(tuần 7-9)
5
TH D.Liệu 2
(tuần 8-11)
6
Giảng đường
1
TH Bào chế 2
(tuần 14-17)
2
3 LT LT
Y Lý
D4AK7 Bào chế 2 TH Bào chế 2 Bào chế 2
(tuần 13-16)
104SV (tuần 13-16) (tuần 14-17) (tuần 13-16)
4
Giảng đường
Môn Bào chế 2: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1TC TH = 8b TH/nhóm x 6 nhóm (2 n
Môn Y lý 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
1
TH DLS 1
(tuần 20-25)
2
3
LT LT LT
D4AK7 TH DLS 1
Dược CT 1 Dược LS 1 Dược CT 1
104SV (tuần 20-25)
(tuần 19-22) (tuần 19-21) (tuần 19-22)
4
LT LT LT
D4AK7
Dược CT 1 Dược LS 1 Dược CT 1
104SV
(tuần 19-22) (tuần 19-21) (tuần 19-22)
5
TH DCT 1
(tuần 20-25)
6
Giảng đường
Môn Dược lâm sàng 1 (Dược LS 1): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x
Môn Dược học cổ truyền 1 (Dược CT 1): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm
1
TH Hóa TL
(tuần 27-30)
2
3 LT
D4AK7 PPNC Dược TH Hóa TL PPNC Dược
Hóa trị liệu
104SV (tuần 26-29) (tuần 27-30) (tuần 26-29)
4 (tuần 26-28)
Giảng đường
Môn Hóa trị liệu: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (
Môn PPNC Dược : 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
3 LT LT LT
D4AK7
Dược LS 2 KNT Dược LS 2
104SV 4 (tuần 31-33) (tuần 31-33) (tuần 31-33)
5 TH KNT
6 (tuần 32-35)
Giảng đường
Môn Dược lâm sàng 2 (Dược LS2): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x
Môn Kiểm nghiệm thuốc (KNT): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4)
3
D4AK7 Lịch sử đảng Dịch tễ dược Lịch sử đảng
104SV (tuần 37-40) (tuần 37-40) (tuần 37-40)
4
Giảng đường
D4AK7 3
TT Dược Lâm sàng 2 theo kế hoạch của bộ môn Dược LS
104SV 4
Giảng đường
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới k
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp
023-13.10.2023)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH Bào chế 1
(tuần 2-5)
LT PCD1
Seminar PCD TH Bào chế 1
(tuần 1-3)
(tuần 3-6) (tuần 2-5)
2023-24.11.2023)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH D.Liệu 2 TH D.Lý 2
(tuần 8-11) (tuần 8-11)
LT
TH D.Lý 2
Dược liệu 2
(tuần 8-11)
(tuần 7-9)
LT
Dược liệu 2
(tuần 7-9)
TH D.Lý 2 TH D.Lý 2
(tuần 8-11) (tuần 8-11)
2023-05.01.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH Bào chế 2
(tuần 14-17)
Y Lý
TH Bào chế 2
(tuần 13-16)
(tuần 14-17)
.2024-23.2.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH DCT 1
(tuần 20-25)
LT LT
TH DCT 1
Dược LS 1 Dược CT 1
(tuần 20-25)
(tuần 19-21) (tuần 19-22)
LT LT
Dược LS 1 Dược CT 1
(tuần 19-21) (tuần 19-22)
TH DLS 1
(tuần 20-25)
.2024-29.3.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
LT
Hóa trị liệu
(tuần 26-28)
TH Hóa TL
(tuần 27-30)
2024-10.5.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH KNT
(tuần 32-35)
LT
TH DLS 2 TH KNT
KNT
(tuần 32-35) (tuần 32-35)
(tuần 31-33)
TH DLS 2
(tuần 32-35)
3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
2024-21.6.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
2024-19.7.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH Hóa sinh 2
4 (tuần 2-5)
Giảng đường
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đư
Môn Hóa sinh 2: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/t
Môn Hóa phân tích 2 (Hóa PT2): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0.5TC TH =
Giảng đường
Môn Hóa lý dược: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/
Môn Tư tưởng Hồ Chí Minh (TTHCM): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
Môn Y lý: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiế
LS LS
TH
Bệnh học Bệnh học
Dược liệu 1
1 (tuần 13-15)
(Tuần 17-18)
(tuần 13-15)
(Tổ 1+2) (Tổ 1+2)
(tổ 1)
TH LS TH
Dược liệu 1 Bệnh học Dược liệu 1
2 (tuần 17-18) LT (tuần 13-15) (Tuần 17-18) LT
D3AK8 (tổ 2) Bệnh học (Tổ 1+2) Dược liệu 1 (tổ 2) Bệnh học
100SV (tuần 13-16) (tuần 13-18) (tuần 13-16)
Cả lớp Cả lớp
LS TH LS
Bệnh học Dược liệu 1 Bệnh học
3 (tuần 16-18) (Tuần 14-15) (tuần 16-18)
(tổ 3+4) (tổ 3) (tổ 3+4)
TH LS TH
Dược liệu 1 Bệnh học Dược liệu 1
4 (tuần 14-15 (tuần 16-18) (tuần 14-15
(tổ 4) (tổ 3+4) (tổ 4)
Giảng đường
Môn Bệnh học: 3TC LT = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết); 1TC LS = 3 tuần LS/ tổ
Môn Dược liệu 1: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
1
Seminar Độc chất Seminar Độc chất
(tuần 21-26) LT (tuần 21-26)
2
Độc chất
(tuần 19-20)
3 LT TH Cả lớp LT TH
D3AK8
Hóa dược 1 Hóa dược 1 Hóa dược 1 Hóa dược 1
100SV (tuần 19-21) (tuần 20-25) (tuần 19-21) (tuần 20-25)
LT
Độc chất
(tuần 19-20)
LT TH Cả lớp LT TH
D3AK8
Hóa dược 1 Hóa dược 1 Hóa dược 1 Hóa dược 1
100SV (tuần 19-21) (tuần 20-25) (tuần 19-21) (tuần 20-25)
4
5 Seminar Độc
TH
chất
Hóa dược 1
(tuần 21-26)
6 (tuần 20-25)
(nhóm 5,6)
Giảng đường
Môn Độc chất: 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 1TC TH = 8b seminar/nhóm x 6 nhóm (2 n
Môn Hóa dược 1: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x 6 nhó
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
1
TH Dược lý 1
(tuần 28-31)
2
3 LT
LT LT
D3AK8 Hóa dược 2 TH Dược lý 1
Dược lý 1 Dược lý 1
100SV (tuần 27-29) (tuần 28-31)
(tuần 27-29) (tuần 27-29)
4
5
TH Hóa dược 2
(tuần 28-31)
6
Giảng đường
Môn Hóa dược 2: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2
Môn Dược lý 1: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
1 Seminar Seminar
QLKTD QLKTD
(tuần 39-42) (tuần 39-42)
2 (Nhóm 1,2) (Nhóm 1,2)
3 LT Dược động TH
D3AK8 Seminar QLKTD Seminar QLKTD
học Dược liệu 2
100SV LT (tuần 37-40) LT (tuần 37-40)
4 (tuần 41-44) (tuần 36-39)
QLKTD QLKTD
(tuần 35-38) (tuần 35-38)
5 Cả lớp TH Cả lớp
Seminar QLKTD
Dược liệu 2
(tuần 37-40)
6 (tuần 36-39)
Giảng đường
Môn Dược động học (Dược ĐH): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
Môn
Môn Quản lý kinh tế Dược liệu 2: 1,5TC
dược (QLKTD): LTLT
2TC = 6= buổi (Buổi
8 buổi cuối
(Buổi 3 tiết);
cuối 0,5TC
2 tiết); 1TC TH
TH == 4b
8b TH/nhóm x6
seminar/nhóm
nhỏ
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp x
023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH Hóa sinh 2
(tuần 2-5)
LT
Hóa sinh 2
(tuần 1-3)
TH HPT2
(tuần 2-5)
2023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TTHCM Y Lý TTHCM
(tuần 7-10) (tuần 7-10) (tuần 7-10)
TH Hóa lý dược
(tuần 8-11)
.2024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH
Dược liệu 1
(tuần 17-18)
LS (tổ 1)
Bệnh học
(tuần 13-15)
(Tổ 1+2)
LS
Bệnh học
LT (tuần 13-15)
Bệnh học (Tổ 1+2)
(tuần 13-16)
Cả lớp
TH
Dược liệu 1
(tuần 14-15)
LS (tổ 3)
Bệnh học
(tuần 16-18)
LS
(tổ 3+4)
Bệnh học
(tuần 16-18)
(tổ 3+4)
2024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
LT
Độc chất
(tuần 19-20)
Seminar Độc Cả lớp Seminar Độc
chất chất
(tuần 21-26) (tuần 21-26)
LT
Độc chất
(tuần 19-20)
Seminar Độc Cả lớp Seminar Độc
chất chất
(tuần 21-26) (tuần 21-26)
Seminar Độc
chất
(tuần 21-26)
(nhóm 5,6)
2024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
TH Hóa dược 2
(tuần 28-31)
LT
TH Hóa dược 2 Hóa dược 2
(tuần 28-31) (tuần 27-29)
TH Dược lý 1
(tuần 28-31)
024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
LT LT LT Dược động
Dược liệu 2 Dược liệu 2 học
(Tuần 35-37) (Tuần 35-37) (tuần 41-44)
Seminar
QLKTD
(tuần 37-40)
lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
y lễ trong năm
ày 04/09/2023 Tuần 1)
ứ 2 ngày 20/11/2022 Tuần 12, buổi chiều đi học bình thường)
ngày 1/1/2024, Tuần 18)
đến ngày 16/02/2024, Tuần 23,24)
5 ngày 18/04/2024, Tuần 33)
5 (Tuần 35)
m thứ nhất ngành YHCT, Y khoa và Dược học
2/6/2024, Từ tuần 36 đến hết tuần 39
BỘ Y TẾ
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
TH HPT2
2 LT (tuần 2-6) LT
D3BK8 Y lý Y lý
Hóa PT2 Hóa PT2
100SV (tuần 1-5) (tuần 1-5) TH HPT2
(tuần 1-5) (tuần 1-5)
3 (tuần 2-6)
TH HPT2
4 (tuần 2-6)
Giảng đường
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đường)
Môn Hóa phân tích 2 (Hóa PT2): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0.5TC TH = 4b TH/tổ
Môn Y lý: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
LT LT LT LT
D3BK8
Hóa sinh 2 Hóa lý dược Hóa sinh 2 Hóa lý dược
100SV
TH Hóa sinh 2 TH Hóa lý dược
2 LT LT (tuần 8-11) LT (tuần 8-11) LT
D3BK8
Hóa sinh 2 Hóa lý dược Hóa sinh 2 Hóa lý dược
100SV (tuần 7-9) (tuần 7-9) TH Hóa lý dược (tuần 7-9) TH Hóa sinh 2 (tuần 7-9)
3 (tuần 8-11) (tuần 8-11)
TH Hóa lý dược TH Hóa sinh 2
4 (tuần 8-11) (tuần 8-11)
Giảng đường
Môn Hóa lý dược: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ
Môn Hóa sinh 2: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ
Môn Dược liệu 1: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ
Môn TTHCM: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
1 LS LS LS LS LS
Bệnh học Bệnh học Bệnh học Bệnh học Bệnh học
2 (tuần 19-21) LT (tuần 19-21) (tuần 19-21) LT (tuần 19-21) Dược động học (tuần 19-21) LT
D3BK8 Dược động học 2
Bệnh học Bệnh học 2 Bệnh học
100SV (Tuần 19-22)
3 LS (tuần 19-22) LS LS (tuần 19-22) LS (Tuần 19-22) LS (tuần 19-22)
Bệnh học Bệnh học Bệnh học Bệnh học Bệnh học
4 (tuần 22-26) (tuần 22-26) (tuần 22-26) (tuần 22-26) (tuần 22-26)
Giảng đường
Môn Bệnh học: 3TC LT = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết); 1TC LS = 3 tuần LS/ tổ;
Môn Dược động học (Dược ĐH): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
1 Seminar Seminar
TH Hóa dược 1 LT hóa dược 1
QLKTD Seminar Độc chất QLKTD Seminar Độc chất
(Tuần 31-34) (tuần 28-30)
(tuần 31-34) (tuần 28-31) (tuần 31-34) (tuần 28-31)
(Nhóm 1,2) (cả lớp)
2 (Nhóm 1,2) LT (Nhóm 1,2) LT
Độc chất Độc chất
(tuần 27-28) (tuần 27-28)
3 Cả lớp Cả lớp
Seminar QLKTD Seminar QLKTD TH Hóa dược 1 Seminar Độc LT hóa dược 1
D3BK8 Seminar Độc chất
(tuần 29-32) (tuần 29-32) (Tuần 31-34) chất (tuần 28-30)
100SV (tuần 28-31)
(Nhóm 3,4) (Nhóm 3,4) (Nhóm 3,4) (tuần 28-31) (cả lớp)
4 LT LT
QLKTD QLKTD
(tuần 27-30) (tuần 27-30)
5 Cả lớp Seminar Độc Cả lớp Seminar Seminar Độc
TH Hóa dược 1 Seminar QLKTD
chất QLKTD chất
(Tuần 31-34) (tuần 29-32)
(tuần 29-32) (tuần 29-32) (tuần 29-32)
(Nhóm 5,6) (Nhóm 5,6)
6 (nhóm 5,6) (Nhóm 5,6) (nhóm 5,6)
Giảng đường
Môn Độc chất: 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 1TC TH = 8b seminar/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
Môn Hóa dược 1: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
Môn Quản lý kinh tế dược (QLKTD): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1TC TH = 8b seminar/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi x 2GV/buổi);
Seminar ở GĐ nhỏ
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
1
TH Dược lý 1 TH Dược liệu 2 TH Hóa dược 2
(tuần 36-39) (tuần 36-39) (tuần 39-42)
2
LT LT
Dược liệu 2 Dược liệu 2
3 LT LT
D3BK8 TH Dược liệu 2 TH Dược lý 1 TH Hóa dược 2
Dược lý 1 (tuần 35-37) Dược lý 1 (tuần 35-37)
100SV (tuần 36-39) (tuần 36-39) (tuần 39-42)
4 (tuần 35-38) LT (tuần 35-38) LT
Hóa dược 2 Hóa dược 2
(tuần 38-40) (tuần 38-40)
5
TH Hóa dược 2 TH Dược liệu 2 TH Dược lý 1
(tuần 39-42) (tuần 36-39) (tuần 36-39)
6
Giảng đường
Môn Hóa dược 2: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
Môn Dược lý 1: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
Môn Dược liệu 2: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
4 Tuần 1-4
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đ
Môn Hóa hữu cơ 2 (HHC2): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH =
Môn Tiếng Anh 3: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết) (1 lớp/2 giảng đườn
Môn Giải phẫu 2: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4)
TH HHC2
1 (tuần 5-8)
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4)
2
D2AK9 CNXHKH GDTC 2 TTGDSK
102SV (Tuần 9-12) (Tuần 9-12) (Tuần 9-12)
3
Giảng đường
Môn Chủ nghĩa xã hội khoa học (CNXHKH): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2
Môn Giáo dục thể chất 2(GDTC2): 1TC TH = 8b
Môn Truyền thông giáo dục sức khỏe (TTGDSK) : 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuố
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4)
TH Sinh lý
1 (tuần 14-17)
TH Sinh lý
2 (tuần 14-17)
D2AK9 Sinh lý KNGT KNGT
102SV 3 (Tuần 13-17) (Tuần 13-16) (Tuần 13-16)
4
Giảng đường
Môn Sinh lý: 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 4 b/tổ
Môn Tâm lý học - Kỹ năng giao tiếp (KNGT): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2
Tuần 19-27 (8.1.2024-8.3.2023)
Lớp Nhóm Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4
Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4)
1
TH TV dược
(tuần 20-27)
2
3 TV dược
D2AK9 NNPL (Tuần 19-22) TH TV dược
102SV (Tuần 19-22) Bảo tồn, pt DL (tuần 20-27)
(Tuần 25-26)
TV dược
D2AK9 NNPL (Tuần 19-22) TH TV dược
102SV (Tuần 19-22) Bảo tồn, pt DL (tuần 20-27)
4 (Tuần 25-26)
6
Thực địa TV Dược - Nhóm 3+4 Thực địa TV Dược - Nhóm 5+6
(Tuần 26) (Tuần 26)
Giảng đường
Môn Thực vật dược (TV dược): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1TC TH = (6b TH + 1 ngày thực địa)/
Môn Nhà nước pháp luật (NNPL): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
Môn Bảo tồn, phát triển dược liệu và thuốc cổ truyền (Bảo tồn, pt DL): 1TC LT = 4 buổi
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4)
1
TH HPT1
(tuần 29-32)
2
D2AK9 HPT1 SLB-MD
102SV (Tuần 28-30) (Tuần 28-32) TH SLB-MD
3 (tuần 29-32)
Giảng đường
Môn Hóa phân tích 1 (HPT1): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH =
Môn Sinh lý bệnh - Miễn dich (SLB-MD): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4)
1
TH Vi sinh
(tuần 34-36)
2
D2AK9 Vi sinh GDTC3 Vi sinh
102SV (Tuần 33-35) (Tuần 33-36) (Tuần 33-35)
3
TH Vi sinh
(tuần 34-36)
D2AK9 Vi sinh GDTC3 Vi sinh
102SV (Tuần 33-35) (Tuần 33-36) (Tuần 33-35)
TH Vi sinh
(tuần 34-36)
4
Giảng đường
Môn Giáo dục thể chất 3 (GDTC3): 1TC TH = 8b TH/tổ (Học phần LT GDTC đ
Môn Vi sinh: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4 b/ tổ (2 tổ/buổ
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4)
1
TH KST
(tuần 38-41)
2
D2AK9 KST Hóa sinh KST
102SV (Tuần 37-39) (Tuần 38-41) (Tuần 37-39)
3
TH KST
(tuần 38-41)
4
Giảng đường
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới k
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp
023-29.9.2023)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
LT
Tuần 1-4
2 giảng đường
023-27.10.2023)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH HHC2
(tuần 5-8) Tiếng Anh CN
(Tuần 5-8)
TH HHC2
(tuần 5-8)
2 giảng đường
2023-24.11.2023)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
GDTC 2
(Tuần 9-12)
2023-05.01.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
Sinh lý
(Tuần 13-17) TH Sinh lý
(tuần 14-17)
TH Sinh lý
(tuần 14-17)
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TV dược
NNPL (Tuần 19-22)
(Tuần 19-22) Bảo tồn, pt DL
(Tuần 25-26)
TV dược
NNPL (Tuần 19-22)
(Tuần 19-22) Bảo tồn, pt DL
(Tuần 25-26)
TH TV dược
(tuần 20-27)
2024-12.04.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH SLB-MD
(tuần 29-32)
2024-10.5.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH Vi sinh
(tuần 34-36)
GDTC3
(Tuần 33-36)
TH Vi sinh
(tuần 34-36)
GDTC3
(Tuần 33-36)
TH Vi sinh
(tuần 34-36)
2024-14.6.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH KST
(tuần 38-41)
Hóa sinh
(Tuần 38-41)
TH KST
(tuần 38-41)
sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
ng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
D2BK9 2 Hóa hữu cơ 2 GDTC 2 KNGT TTGDSK Hóa hữu cơ 2 KNGT GDTC 2
100SV (Tuần 1-4) (Tuần 1-4) (Tuần 1-4) (Tuần 1-4) (Tuần 1-4)
3 1.5TC/6b 1.5TC/6b
Giảng đường
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đường)
Môn Hóa hữu cơ 2 (HHC2): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết)
Môn Tâm lý học - Kỹ năng giao tiếp (KNGT): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
Môn Giáo dục thể chất 2(GDTC2): 1TC TH = 8b
Môn Truyền thông giáo dục sức khỏe (TTGDSK) : 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết);
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH HHC2
1 (tuần 5-8)
TH HHC2
D2BK9 2 (tuần 5-8) Giải phẫu Giải phẫu
100SV (Tuần 5-8) (Tuần 5-8)
TH HHC2
3 (tuần 5-8)
D2BK9 Giải phẫu Giải phẫu
100SV (Tuần 5-8) (Tuần 5-8)
TH HHC2
4 (tuần 5-8)
Giảng đường
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH Sinh lý
1 (tuần 10-13)
TH Sinh lý
2 (tuần 10-13) Sinh lý
D2BK9 Sinh lý Tiếng Anh 3 Sinh lý Tiếng Anh 3
(Tuần 12 - học
100SV (Tuần 9-14) (Tuần 9-12) (Tuần 9-14) (Tuần 9-12) TH Sinh lý
3 bù)
(tuần 10-13)
TH Sinh lý
4 (tuần 10-13)
Giảng đường 2 giảng đường 2 giảng đường
Môn Sinh lý: 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 4 b/tổ
Môn Tiếng Anh 3: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết) (1 lớp/2 giảng đường);
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
1
2 Tiếng Anh CN
D2BK9 Tiếng Anh CN CNXHKH Tiếng Anh CN CNXHKH
(Tuần 18 - học
100SV (Tuần 15-18) (Tuần 15-18) (Tuần 15-18) (Tuần 15-18)
3 bù)
4
Giảng đường 2 giảng đường 2 giảng đường
Môn Tiếng Anh chuyên ngành (TACN): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết) (1 lớp/2 giảng đường);
Môn Chủ nghĩa xã hội khoa học (CNXHKH): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
Tuần 19-27 (8.1.2024-8.3.2023)
Lớp Nhóm Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
1
TH TV dược
(tuần 20-27)
2
3 TV dược TV dược
D2BK9 (Tuần 19-22) NNPL TH TV dược (Tuần 19-22) NNPL
100SV Bảo tồn, pt DL (Tuần 19-22) (tuần 20-27) Bảo tồn, pt DL (Tuần 19-22)
4 (Tuần 25-26) (Tuần 25-26)
5
TH TV dược
(tuần 20-27)
6
Thực địa TV Dược - Nhóm 3+4 Thực địa TV Dược - Nhóm5+6 Thực địa TV Dược - Nhóm 1+2
(Tuần 27) (Tuần 27) (Tuần 27)
Giảng đường
Môn Thực vật dược (TV dược): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1TC TH = (6b TH + 1 ngày thực địa)/nhóm x 6 nhóm/lớp (2 ca TH/buổi)
Môn Nhà nước pháp luật (NNPL): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
Môn Bảo tồn, phát triển dược liệu và thuốc cổ truyền (Bảo tồn, pt DL): 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết);
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH SLB-MD
1 (tuần 29-32)
TH HPT1
(tuần 29-32) TH SLB-MD
2 (tuần 29-32)
D2BK9 HPT1 SLB-MD HPT1 SLB-MD
100SV (Tuần 28-30) (Tuần 28-32) TH SLB-MD (Tuần 28-30) (Tuần 28-32)
3 (tuần 29-32) TH HPT1
TH SLB-MD (tuần 29-32)
4 (tuần 29-32)
Giảng đường
Môn Hóa phân tích 1 (HPT1): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ (mỗi tổ/1 ca x 2 ca TH/buổi)
Môn Sinh lý bệnh - Miễn dich (SLB-MD): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
1
TH Vi sinh TH Vi sinh
(tuần 34-36) (tuần 34-36)
2
D2BK9 Hóa sinh 1 Vi sinh Vi sinh Hóa sinh 1
100SV (Tuần 33-36) (Tuần 33-36) (Tuần 33-36) (Tuần 33-36)
3
TH Vi sinh TH Vi sinh
(tuần 34-36) (tuần 34-36)
4
Giảng đường
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
1
TH KST TH KST
(tuần 38-41) (tuần 38-41)
2
D2BK9 KST GDTC3 KST GDTC3
100SV (Tuần 37-39) (Tuần 38-41) (Tuần 37-39) (Tuần 38-41)
3
TH KST TH KST
(tuần 38-41) (tuần 38-41)
4
Giảng đường
Môn Giáo dục thể chất 3 (GDTC3): 1TC TH = 8b TH/tổ (Học phần LT GDTC đã học D1)
Môn Ký sinh trùng (KST): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x 2 tổ/buổi
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
D1AK10 2
100SV
Sinh hoạt đầu khóa
3
4
Giảng đường
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
1 TT Vật lý 1 TT Vật lý 1
(Tuần 6-9) Triết học (Tuần 6-9)
D1AK10 2 Vật lý 1 Tiếng Anh 1
MacLenin
100SV (Tuần 5-8) (Tuần 5-8)
3 TT Vật lý 1 (Tuần 5-10)
(Tuần 6-9)
4
Giảng đường 2 giảng đường
Môn Tiếng Anh 1: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết) (1 lớp/2 giảng đường
Môn Triết học MacLenin: 3TC = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết)
Môn Vật lý 1: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1,0TC TH = 8b TH/tổ x 4 tổ (
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
1 TH ĐC-VC
LT GDTC LT GDTC
D1AK10 (Tuần 11-12) (Tuần 12 - học ĐC-VC (tuần 13-16)
2
100SV TH GDTC bù) (Tuần 11-16)
3 (Tuần 13-16) TH ĐC-VC
4 (tuần 13-16)
Giảng đường
Môn Hóa học Đại cương - vô cơ (ĐC-VC): 3TC LT = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết); 1,0TC TH = 8b TH/tổ x
Môn Giáo dục thể chất 1 (GDTC 1): 1TC TH = 8b; 0,5TC LT=4 buổi (Buổi cuố
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH HHC1
1 (tuần 18-21)
TH Tin ĐC
(Tuần 19-21) TH HHC1
2 (tuần 18-21)
D1AK10 Tin ĐC Hóa HC1 Tin ĐC
100SV (Tuần 17-18) (Tuần 17-19) (Tuần 17-18)
3
TH Tin ĐC TH Tin ĐC
(Tuần 19-21) (Tuần 19-21)
4
Giảng đường
Môn Hóa học hữu cơ 1: 1.5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b T
Môn Tin học đại cương (Tin ĐC): LT và TH học tại phòng TH (2 tổ/phòng). 1,0TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 1,0TC TH = 6
1
TH Vật lý 2 TH TK Y dược TH Vật lý 2
(tuần 26-29) (tuần 27-29) (tuần 26-29)
2 Vật lý 2 Vật lý 2
D1AK10 (Tuần 25-26) TK Y dược (Tuần 25-26)
100SV KTCT (Tuần 25-29) KTCT
3 (Tuần 27-30) (Tuần 27-30)
TH Vật lý 2 TH TK Y dược
(tuần 26-29) (tuần 27-29)
4
Giảng đường
Môn Kinh tế chính trị Mac - Lenin (KTCT): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 ti
Môn Toán thống kê y dược (TK Y dược): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 3b TH/tổ x 4 t
Môn Vật lý 2: 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 1,0TC TH = 8b TH/tổ x 4 tổ (mỗi tổ/1 c
Môn Sinh học: 2.5 TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/
Môn Tiếng Anh 2: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết) (1 lớp/2 giảng đường
Môn Tin học ứng dụng (Tin ƯD): 1,0TC TH = 6b TH/tổ x 4 tổ (2 tổ/buổ
Giảng đường
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới kh
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp x
9 (31.5.2024)
023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
khóa
023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
Triết học
Tiếng Anh 1 Vật lý 1
MacLenin
(Tuần 5-8) (Tuần 5-8)
TT Vật lý 1 (Tuần 5-10)
(Tuần 6-9)
2 giảng đường
2023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
TH Tin ĐC
(Tuần 19-21)
Hóa HC1
(Tuần 17-19) TH HHC1
(tuần 18-21)
TH HHC1
(tuần 18-21)
2024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH TK Y dược
(tuần 27-29)
TK Y dược
(Tuần 25-29)
TH Vật lý 2 TH TK Y dược
(tuần 26-29) (tuần 27-29)
= 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
TC TH = 3b TH/tổ x 4 tổ (2 tổ/buổi TH) (1 buổi TH = 5 tiết)
TH/tổ x 4 tổ (mỗi tổ/1 ca x 2 ca TH/buổi)
24)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH Sinh học
Sinh học (Tuần 32-35)
(Tuần 31-35)
Tin ƯD
(Tuần 32-35) TH Sinh học
(Tuần 32-35)
023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
À Y HỌC QUÂN SỰ
lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
ại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
y lễ trong năm
y 04/09/2023 Tuần 1)
ứ 2 ngày 20/11/2022 Tuần 12, buổi chiều đi học bình thường)
ngày 1/1/2024, Tuần 18)
đến ngày 16/02/2024, Tuần 23,24)
5 ngày 18/04/2024, Tuần 33)
5 (Tuần 35)
m thứ nhất ngành YHCT, Y khoa và Dược học
2/6/2024, Từ tuần 36 đến hết tuần 39
BỘ Y TẾ
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
D1BK10 2
100SV
Sinh hoạt đầu khóa
3
4
Giảng đường
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
1 TH Tin ĐC TH TK Y dược TH Tin ĐC
LT GDTC (Tuần 7-9) (tuần 7-9) (Tuần 7-9) LT GDTC
D1BK9 2 (Tuần 5-6) Tin ĐC TK Y dược Tin ĐC (Tuần 5-6) TK Y dược
100SV TH GDTC (Tuần 5-6) (Tuần 5-9) (Tuần 5-6) TH GDTC (Tuần 5-9)
3 TH TK Y dược TH Tin ĐC TH Tin ĐC
(Tuần 7-10) (Tuần 7-10)
(tuần 7-9) (Tuần 7-9) (Tuần 7-9)
4
Giảng đường
Môn Tin học đại cương (Tin ĐC): LT và TH đều giảng tại phòng thực hành (2 tổ/phòng). 1,0TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 1,0TC TH = 6b TH/tổ x 4 tổ (2 tổ/buổi TH)
(1 buổi TH = 5 tiết)
Môn Giáo dục thể chất 1 (GDTC 1): 1TC TH = 8b; 0,5TC LT=4 buổi (Buổi cuối 3 tiết)
Môn Toán thống kê y dược (TK Y dược): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 3b TH/tổ x 4 tổ (2 tổ/buổi TH) (1 buổi TH = 5 tiết)
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH ĐC-VC
1 (tuần 13-16)
ĐC-VC Tin ƯD Tin ƯD TH ĐC-VC Tin ƯD
(tuần 12 - cả lớp (Tuần 13-14) (Tuần 13-14) (tuần 13-16) (Tuần 13-14)
- học bù) Triết học Triết học
D1BK9 2 ĐC-VC ĐC-VC
MacLenin MacLenin
100SV (Tuần 11-16) (Tuần 11-16)
(Tuần 11-16) (Tuần 11-16)
Tin ƯD
3 (Tuần 13-14)
TH ĐC-VC Tin ƯD Tin ƯD TH ĐC-VC
ĐC-VC
(tuần 13-16) (Tuần 13-14) (Tuần 13-14) (tuần 13-16)
(tuần 12 - cả lớp
4 - học bù)
Giảng đường
Môn Hóa học Đại cương - vô cơ (ĐC-VC): 3TC LT = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết); 1,0TC TH = 8b TH/tổ x 4 tổ (mỗi tổ/1 ca x 2 ca TH/buổi)
Môn Tin học ứng dụng (Tin ƯD): 1,0TC TH = 6b TH/tổ x 4 tổ (2 tổ/buổi TH) (1 buổi TH = 5 tiết)
Môn Triết học MacLenin: 3TC = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết)
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH HHC1
1 (tuần 18-22)
TH Vật lý 1 TH Vật lý 1
(tuần 18-22) (tuần 18-22)
D1BK9 Hóa HC1 Vật lý 1 Hóa HC1 Vật lý 1
100SV (Tuần 17-20) (Tuần 17-20) (Tuần 17-20) (Tuần 17-20)
TH Vật lý 1 TH Vật lý 1
(tuần 18-22) (tuần 18-22)
TH HHC1
D1BK9 2 Hóa HC1 Vật lý 1 (tuần 18-22) Hóa HC1 Vật lý 1
100SV (Tuần 17-20) (Tuần 17-20) (Tuần 17-20) (Tuần 17-20)
TH HHC1
3 (tuần 18-22)
TH Vật lý 1 TH Vật lý 1
(tuần 18-22) TH HHC1 (tuần 18-22)
4 (tuần 18-22)
Giảng đường
Môn Hóa học hữu cơ 1: 1.5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ
Môn Vật lý 1: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1,0TC TH = 8b TH/tổ x 4 tổ (mỗi tổ/1 ca x 2 ca TH/buổi)
Môn Sinh học: 2.5 TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ
Môn Tiếng Anh 1: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết) (1 lớp/2 giảng đường)
Môn Vật lý 2: 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 1,0TC TH = 8b TH/tổ x 4 tổ (mỗi tổ/1 ca x 2 ca TH/buổi)
Môn Kinh tế chính trị Mac - Lenin (KTCT): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
Môn Tiếng Anh 2: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết) (1 lớp/2 giảng đường)
Giảng đường
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.