Professional Documents
Culture Documents
TKB Duoc 2023 - 2024
TKB Duoc 2023 - 2024
TH SDT 1
2 LT LT
Tuần 4-7
Dược liệu 3 Dược liệu 3
(tuần 1-5) TH SDT 1 (tuần 1-5)
3 LT
SDT1 Tuần 4-7
(tuần 1-3) TH SDT 1
4 Cả lớp Tuần 4-7
Giảng đường
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đư
Môn Dược liệu 3: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuố
Môn Sử dụng thuốc trong điều trị 1 (SDT1): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1TC
Giảng đường
Môn Sử dụng thuốc trong điều trị 2 (SDT2): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuố
Môn Chăm sóc dược: 1TC LT = 4 buổi (Buổi cu
Môn Pháp chế dược 2 (PC Dược 2): 1TC
LT TH Dược CT2
2 LT
Sản xuất thuốc (Tuần 16-19)
Dược CT2
(tuần TH Dược CT2
3 (Tuần 15-16)
15-20) (Tuần 16-19)
Giảng đường
D5AK6
93SV HỌC LẠI - CẢI THIỆN ĐIỂM
Giảng đường
D5AK6
93SV THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới kh
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp x
8 (24.5.2024)
23)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH SDT 1
Tuần 4-7 LT
SDT1
(tuần 1-3)
TH SDT 1
Cả lớp
Tuần 4-7
LT
SDT1 TH SDT 1
(tuần 1-3) Tuần 4-7
Cả lớp
TH SDT 1
Tuần 4-7
023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH SDT 2
(Tuần 11-14)
LT
TH SDT 2 SDT2
(Tuần 11-14) (tuần 8-10)
Cả lớp
TH SDT 2
LT (Tuần 11-14)
SDT2
(tuần 8-10) TH SDT 2
Cả lớp (Tuần 11-14)
2024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
LT LT
Sản xuất thuốc THTNT (GPP)
(tuần (tuần
15-20) 15-18)
TH Dược CT2
(Tuần 16-19)
2024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
ỆN ĐIỂM
2027)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
NGHIỆP
024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
BM Dược lâm
BM Dược lý
sàng
(Tuần 38)
(Tuần 38)
BM QL&KTD BM TV-D.liệu
(Tuần 39) (Tuần 39)
lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
ại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
y lễ trong năm
y 04/09/2023 Tuần 1)
ứ 2 ngày 20/11/2022 Tuần 12, buổi chiều đi học bình thường)
ngày 1/1/2024, Tuần 18)
đến ngày 16/02/2024, Tuần 23,24)
5 ngày 18/04/2024, Tuần 33)
5 (Tuần 35)
m thứ nhất ngành YHCT, Y khoa và Dược học
2/6/2024, Từ tuần 36 đến hết tuần 39
BỘ Y TẾ
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
LT LT TH Dược CT2 LT LT
2 LT
D5BK6 Sản xuất thuốc Sản xuất thuốc (Tuần 3-6) Sản xuất thuốc THTNT (GPP)
Dược CT2
88SV (tuần (tuần (tuần TH Dược CT2 (tuần
3 (Tuần 1 - 2)
2-6) 1 - học bù 4/9) 1-6) (Tuần 3-6) 3-6)
TH Dược CT2
4
(Tuần 3-6)
Giảng đường
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đường)
Môn Dược cổ truyền 2 (Dược CT2): 0,5TC LT = 2 buổi; 0.5TC TH = 4b TH/tổ x 4 tổ
Môn Thực hành tốt nhà thuốc (GPP): 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết)
Môn Sản xuất thuốc: 3TC LT = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết);
Giảng đường
Giảng đường
Môn Sử dụng thuốc trong điều trị 2 (SDT2): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);1TC TH = 8b TH/tổ x 4 tổ
Môn Chăm sóc dược: 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết);
Môn Pháp chế dược 2 (PC Dược 2): 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết)
D5BK6
88SV HỌC LẠI - CẢI THIỆN ĐIỂM
Giảng đường
D5BK6
88SV THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
Giảng đường
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đường)
Môn Dược lý 2: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);1TC TH = 8b TH/tổ x 4 tổ
Môn Dược liệu 2 (D.Liệu 2): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0.5TC TH = 4b TH/tổ x 4 tổ
Giảng đường
Môn Bào chế 1: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);1TC TH = 8b TH/tổ x 2 tổ/2 ca/buổi
Môn Pháp chế Dược 1 (PC Dược 1): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0.5TC TH = 4b TH/tổ x 4 tổ;
Seminar Pháp chế dược ở GĐ nhỏ
Giảng đường
Môn Hóa trị liệu: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x 4 tổ
Môn PPNC Dược lý : 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
Giảng đường
Môn Bào chế 2: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1TC TH = 8b TH/tổ x 2 tổ/2ca/buổi
Môn Y lý 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
Giảng đường
Môn Dược lâm sàng 1 (Dược LS 1): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x 4 tổ
Môn Dược học cổ truyền 1 (Dược CT 1): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x 4 tổ
Giảng đường
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
D4BK7 TH DLS 2 TH KNT
1
101SV (tuần 38-41) (tuần 38-41)
TH DLS 2 TH KNT
2 LT LT LT LT
(tuần 38-41) (tuần 38-41)
Dược LS 2 KNT Dược LS 2 KNT
(tuần 37-39) (tuần 37-39) (tuần 37-39) TH DLS 2 (tuần 37-39) TH KNT
3
(tuần 38-41) (tuần 38-41)
TH KNT TH DLS 2
4
(tuần 38-41) (tuần 38-41)
Giảng đường
Môn Dược lâm sàng 2 (Dược LS2): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
Môn Kiểm nghiệm thuốc (KNT): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/nhóm x 6 nhóm (2 nhóm/2 ca TH/buổi)
D4BK7 3
TT Dược Lâm sàng 2 theo kế hoạch của bộ môn Dược LS
101SV 4
Giảng đường
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
Giảng đường
LT TH D.Lý 2 LT
2
D4AK7 Dược lý 2 (tuần 9-12) Dược lý 2
104SV (tuần 7-10) TH D.Liệu 2 (tuần 7-10)
3 LT
Dược liệu 2 (tuần 8-11)
TH D.Liệu 2 (tuần 7-8) TH D.Lý 2
4 Cả lớp
(tuần 8-11) (tuần 9-12)
Giảng đường
1
TH Bào chế 2
(tuần 14-17)
2 LT LT
Y Lý
D4AK7 Bào chế 2 Bào chế 2
(tuần 13-16)
104SV (tuần 13-16) (tuần 13-16)
3 Cả lớp
TH Bào chế 2
(tuần 14-17)
4
Giảng đường
Môn Bào chế 2: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1TC TH = 8b TH/tổ x 4 tổ x 2
Môn Y lý 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
TH DLS 1
2
LT LT (tuần 20-25) LT
D4AK7
Dược CT 1 Dược LS 1 Dược CT 1
104SV
(tuần 19-22) (tuần 19-21) TH DCT 1 (tuần 19-22)
3
(tuần 20-25)
TH DCT 1
4
(tuần 20-25)
Giảng đường
Môn Dược lâm sàng 1 (Dược LS 1): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH =
Môn Dược học cổ truyền 1 (Dược CT 1): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH
LT
D4AK7 PPNC Dược lý PPNC Dược lý
Hóa trị liệu
104SV (tuần 26-29) (tuần 26-29)
(tuần 26-28)
TH Hóa TL
2 LT
D4AK7 PPNC Dược lý (tuần 27-30) PPNC Dược lý
Hóa trị liệu
104SV (tuần 26-29) (tuần 26-29)
3 (tuần 26-28)
Giảng đường
Môn Hóa trị liệu: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ
Môn PPNC Dược lý : 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
TH DLS 2
2
LT LT (tuần 32-35) LT
D4AK7
Dược LS 2 KNT Dược LS 2
104SV
(tuần 31-33) (tuần 33-35) TH KNT (tuần 31-33)
3
(tuần 34-37)
TH KNT
4
(tuần 34-37)
Giảng đường
Môn Dược lâm sàng 2 (Dược LS2): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH =
Môn Kiểm nghiệm thuốc (KNT): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4)
2
D4AK7 Dịch tễ dược
104SV (tuần 37-40) TH KNT
3
(tuần 37)
TH KNT
4
(tuần 37)
Giảng đường
Môn Dịch tễ dược: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
Môn Tài nguyên cây thuốc: 1,0TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết);
D4AK7 3
TT Dược Lâm sàng 2 theo kế hoạch của bộ môn Dược LS
104SV 4
Giảng đường
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới k
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp
023-13.10.2023)
Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH Bào chế 1
Seminar PCD (tuần 3-6)
LT PCD1 LT PCD1
(tuần 3-6) (tuần 1-2) (tuần 1-2) Seminar PCD
Cả lớp Seminar PCD Cả lớp (tuần 3-6)
TH Bào chế 1 (tuần 3-6)
(tuần 3-6)
2023-24.11.2023)
Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH D.Lý 2 LT TH D.Liệu 2
(tuần 9-12) Dược liệu 2 (tuần 8-11)
TH D.Liệu 2 (tuần 7-8) TH D.Lý 2
(tuần 8-11) Cả lớp (tuần 9-12)
LT
TH D.Lý 2 Dược liệu 2 TH D.Lý 2
(tuần 9-12) (tuần 7-8) (tuần 9-12)
Cả lớp
TH D.Lý 2
(tuần 8-11)
2023-05.01.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH Bào chế 2
(tuần 14-17)
Y Lý
(tuần 13-16)
Cả lớp
TH Bào chế 2
(tuần 14-17)
.2024-23.2.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH DCT 1
(tuần 20-25)
TH DCT 1
(tuần 20-25) LT LT
Dược LS 1 Dược CT 1
(tuần 19-21) TH DLS 1 (tuần 19-22)
(tuần 20-25)
TH DLS 1
(tuần 20-25)
.2024-29.3.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
LT
Hóa trị liệu
(tuần 26-28)
LT
Hóa trị liệu
(tuần 26-28) TH Hóa TL
(tuần 27-30)
TH Hóa TL
(tuần 27-30)
2024-10.5.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH KNT
(tuần 34-37)
TH KNT
(tuần 34-37) LT
KNT
TH DLS 2 (tuần 33-35)
(tuần 32-35)
TH DLS 2
(tuần 32-35)
2024-21.6.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH KNT TH KNT
(tuần 37) (tuần 37)
TH KNT
(tuần 37) Tài nguyên cây
Dịch tễ dược
thuốc
(tuần 37-40)
(tuần 37-40)
= 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
C LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết);
2024-19.7.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
ng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
TH HPT2
1 (tuần 1-4)
TH Hóa sinh 2
4 (tuần 2-5)
Giảng đường
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đư
Môn Hóa sinh 2: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/t
Môn Hóa phân tích 2 (Hóa PT2): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0.5TC TH =
Giảng đường
Môn Hóa lý dược: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/
Môn Tư tưởng Hồ Chí Minh (TTHCM): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
Môn Y lý: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiế
LS LS
TH
Bệnh học Bệnh học
Dược liệu 1
1 (tuần 13-15)
(Tuần 16-17)
(tuần 13-15)
(Tổ 1+2) (Tổ 1+2)
(tổ 1)
TH LS TH
Dược liệu 1 Bệnh học Dược liệu 1
2 (tuần 16-17) LT (tuần 13-15) (tuần 16-17) LT
LT
D3AK8 (tổ 2) Bệnh học (Tổ 1+2) (tổ 2) Bệnh học
Dược liệu 1
100SV (tuần 13-15) (tuần 13-15)
(tuần 13-14)
Cả lớp Cả lớp
LS TH LS
Bệnh học Dược liệu 1 Bệnh học
3 (tuần 16-18) (Tuần 14-15) (tuần 16-18)
(tổ 3+4) (tổ 3) (tổ 3+4)
TH LS TH
Dược liệu 1 Bệnh học Dược liệu 1
4 (tuần 14-15 (tuần 16-18) (tuần 14-15
(tổ 4) (tổ 3+4) (tổ 4)
Giảng đường
Môn Bệnh học: 3TC LT = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết); 1TC LS = 3 tuần LS/ tổ
Môn Dược liệu 1: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH
D3AK8 Seminar Độc chất
1 Hóa dược 1
(tuần 21-26)
100SV (tuần 20-25)
LT
Độc chất TH Seminar Độc
2 (tuần 19-20) Hóa dược 1 chất
LT Cả lớp (tuần 20-25) LT (tuần 21-26)
Hóa dược 1 Hóa dược 1
(tuần 19-21) (tuần 19-21)
LT
Độc chất
(tuần 19-20)
LT Cả lớp LT
Hóa dược 1 Hóa dược 1
(tuần 19-21) Seminar Độc (tuần 19-21) TH
3 chất Hóa dược 1
(tuần 21-26) (tuần 20-25)
Seminar Độc
chất
4 (tuần 21-26)
Giảng đường
Môn Độc chất: 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 1TC TH = 8b seminar/tổ x 4 tổ (học tạ
Môn Hóa dược 1: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b T
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
D3AK8 TH Dược lý 1
1 (tuần 28-31) LT
100SV
Dược lý 1
LT (tuần 27-29)
Dược lý 1 TH Dược lý 1 Cả lớp TH Hóa dược 2
2 (tuần 27-29) LT (tuần 28-31) (tuần 30-34)
Cả lớp Hóa dược 2
(tuần 27-29) TH Hóa dược
Cả lớp TH Dược lý 1
3 2
(tuần 28-31)
(tuần 30-34)
TH Hóa dược
4 2
(tuần 30-34)
Giảng đường
Môn Hóa dược 2: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x 4 tổ
Môn Dược lý 1: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x 4 tổ
LT Dược động LT
học QLKTD
(tuần 41-44) (tuần 35-39)
Cả lớp Cả lớp
D3AK8
100SV
LT Dược động LT
Seminar QLKTD học TH QLKTD
2 (tuần 40-43) (tuần 41-44) Dược liệu 2 (tuần 35-39)
Cả lớp (tuần 37-40) Cả lớp
D3AK8
100SV LT
QLKTD Seminar QLKTD
3 (tuần 35-39) (tuần 37-40)
Cả lớp
Seminar
TH
QLKTD
4 Dược liệu 2
(tuần 40-43)
(tuần 37-40)
Giảng đường
Môn Dược động học (Dược ĐH): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
Môn Dược liệu 2: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4
Môn Quản lý kinh tế dược (QLKTD): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1TC TH
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp x
023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH HPT2
TH Hóa sinh 2
(tuần 1- học bù
(tuần 2-5)
4/9)
LT
LT
Hóa PT2
Hóa sinh 2
(tuần 1- học bù
(tuần 1-3)
4/9)
TH HPT2
(tuần 1-4)
2023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TTHCM
(tuần 7-10)
Cả lớp
Y Lý
TTHCM
(tuần 7-10)
(tuần 7-10)
LT Cả lớp
Dược liệu 1
(Tuần 11-12) TH Hóa lý dược
(Cả lớp) (tuần 9-12)
iết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ
= 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
T = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
.2024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH
Dược liệu 1
(Tuần 16-17)
LS (tổ 1)
Bệnh học
(tuần 13-15)
(Tổ 1+2)
LS
Bệnh học
LT (tuần 13-15) LT
Bệnh học (Tổ 1+2) Bệnh học
(tuần 13-15) (tuần 13-15)
Cả lớp Cả lớp
TH
Dược liệu 1
(tuần 14-15)
LS (tổ 3)
Bệnh học
(tuần 16-18)
LS
(tổ 3+4)
Bệnh học
(tuần 16-18)
(tổ 3+4)
2024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
TH Seminar Độc
Hóa dược 1 chất
(tuần 20-25) (tuần 21-26)
2024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
LT
Hóa dược 2
(tuần 27-29)
Cả lớp
TH Dược lý 1
(tuần 28-31)
024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH
Dược liệu 2
LT (tuần 37-40)
Dược liệu 2
(Tuần 36-38) LT
Cả lớp Dược liệu 2
(Tuần 36-38)
Cả lớp
LT
Dược liệu 2
(Tuần 36-38) LT
Seminar Cả lớp Dược liệu 2
QLKTD (Tuần 36-38)
(tuần 40-43) Cả lớp
LT Dược động
Seminar học
TH
QLKTD (tuần 41-44)
Dược liệu 2
(tuần 40-43) Cả lớp
(tuần 37-40)
Seminar
QLKTD
(tuần 40-43)
lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
y lễ trong năm
ày 04/09/2023 Tuần 1)
ứ 2 ngày 20/11/2022 Tuần 12, buổi chiều đi học bình thường)
ngày 1/1/2024, Tuần 18)
đến ngày 16/02/2024, Tuần 23,24)
5 ngày 18/04/2024, Tuần 33)
5 (Tuần 35)
m thứ nhất ngành YHCT, Y khoa và Dược học
2/6/2024, Từ tuần 36 đến hết tuần 39
BỘ Y TẾ
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
LT TH HPT2 LT
D3BK8 2 Y lý (tuần 1-4) Y lý
Hóa PT2 Hóa PT2
100SV (tuần 1-5) (tuần 1-5)
(tuần 1-5) (tuần 1-5)
TH HPT2
3 (tuần 1-4)
TH HPT2
4 (tuần 1-4)
Giảng đường
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đường)
Môn Hóa phân tích 2 (Hóa PT2): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0.5TC TH = 4b TH/tổ
Môn Y lý: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
Giảng đường
Môn Hóa lý dược: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ
Môn Hóa sinh 2: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ
TH Dược liệu 1
1 (tuần 14-17)
TH Dược liệu 1
2 (tuần 14-17)
LT LT LT LT
D3BK8 TTHCM TTHCM
Dược liệu 1 Dược liệu 1 Bệnh học Bệnh học
100SV (tuần 13-16) (tuần 13-16)
(tuần 13-15) (tuần 13-15) (tuần 16-18) (tuần 16-18) TH
3 Dược liệu 1
(tuần 14-17)
TH
4 Dược liệu 1
(tuần 14-17)
Giảng đường
Môn Dược liệu 1: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ
Môn TTHCM: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết)
Tuần 19-26 (08.01.2024-01.3.2024)
Lớp Tổ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
1 LS LS LS LS LS
Bệnh học Bệnh học Bệnh học Bệnh học Bệnh học
2 (tuần 19-21) LT (tuần 19-21) (tuần 19-21) LT (tuần 19-21) Dược động học (tuần 19-21) LT
D3BK8 Dược động học 2
Bệnh học Bệnh học 2 Bệnh học
100SV (Tuần 19-22)
3 LS (tuần 19-20) LS LS (tuần 19-20) LS (Tuần 19-22) LS (tuần 19-20)
Bệnh học Bệnh học Bệnh học Bệnh học Bệnh học
4 (tuần 22-26) (tuần 22-26) (tuần 22-26) (tuần 22-26) (tuần 22-26)
Giảng đường
Môn Bệnh học: 3TC LT = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết); 1TC LS = 3 tuần LS/ tổ;
Môn Dược động học (Dược ĐH): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
LT LT LT Seminar Độc LT
Seminar QLKTD Seminar Độc chất Seminar QLKTD
QLKTD Độc chất QLKTD chất Độc chất TH Hóa dược 1
2 (tuần 27-30)
(tuần 31-34) - Tổ
(tuần 27-28)
(tuần 29-32) - Tổ
(tuần 27-30)
(tuần 31-34) -
(tuần 29-32) - (tuần 27-28) (tuần 29-32)
2 2 Tổ 2
Cả lớp Cả lớp Cả lớp Tổ 2 Cả lớp
D3BK8
100SV Seminar Seminar Độc Seminar Seminar Độc
QLKTD TH Hóa dược 1 chất QLKTD chất
3 (tuần 31-34) - (tuần 29-32) (tuần 29-32) - (tuần 31-34) - (tuần 29-32) -
Tổ 3 Tổ 3 Tổ 3 Tổ 3
Seminar Độc Seminar Seminar Độc
Seminar QLKTD
TH Hóa dược 1 chất QLKTD chất
4 (tuần 29-32) (tuần 29-32) -
(tuần 31-34) - Tổ
(tuần 31-34) - (tuần 29-32) -
4
Tổ 4 Tổ 4 Tổ 4
Giảng đường
Môn Độc chất: 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 1TC TH = 8b seminar /tổ x 4 tổ (học tại PTH của BM)
Môn Hóa dược 1: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x 4 tổ
Môn Quản lý kinh tế dược (QLKTD): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1TC TH = 8b seminar/tổ x 4 tổ; Seminar ở GĐ nhỏ
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
Môn Hóa dược 2: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x 4 tổ
Môn Dược lý 1: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH =4b TH/tổ x 4 tổ
Môn Dược liệu 2: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x 4 tổ
Môn Hóa dược 1: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x 4 tổ
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
Ghi chú: Dự kiến Lịch nghỉ các ngày lễ trong năm
Nghỉ bù Quốc khánh (ngày 04/09/2023 Tuần 1)
Nghỉ Nhà giáo Việt Nam (Nghỉ lâm sàng, lý thuyết buổi sáng Thứ 2 ngày 20/11/2022 Tuần 12, buổi chiều đi học bình thường)
Nghỉ Tết dương lịch (Thứ 2 ngày 1/1/2024, Tuần 18)
Nghỉ Tết âm lịch (Từ ngày 05/02/2024 đến ngày 16/02/2024, Tuần 23,24)
Nghỉ giỗ Tổ Hùng Vương (Thứ 5 ngày 18/04/2024, Tuần 33)
Nghỉ lễ 30/4-1/5 (Tuần 35)
Lịch tập Giáo dục quốc phòng đối với sinh viên năm thứ nhất ngành YHCT, Y khoa và Dược học
4 tuần từ ngày 06/5/2024 đến hết ngày 02/6/2024, Từ tuần 36 đến hết tuần 39
thường)
BỘ Y TẾ
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
4 Tuần 1-4
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4)
TH HHC2
1 (tuần 5-8)
TH HHC2
D2AK9 2 Tiếng Anh CN (tuần 5-8)
102SV (Tuần 5-8)
3
4
Giảng đường 2 giảng đường
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4)
2
D2AK9 CNXHKH GDTC 2 TTGDSK
102SV (Tuần 9-12) (Tuần 9-12) (Tuần 9-12)
3
4
Giảng đường
Môn Chủ nghĩa xã hội khoa học (CNXHKH): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2
Môn Giáo dục thể chất 2(GDTC2): 1TC TH = 8b
Môn Truyền thông giáo dục sức khỏe (TTGDSK) : 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuố
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4)
TH Sinh lý
1 (tuần 14-17)
TH Sinh lý
2 (tuần 14-17)
D2AK9 Sinh lý KNGT KNGT
102SV 3 (Tuần 13-17) (Tuần 13-16) (Tuần 13-16)
4
Giảng đường
Môn Sinh lý: 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 4 b/tổ
Môn Tâm lý học - Kỹ năng giao tiếp (KNGT): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2
Tuần 19-27 (8.1.2024-8.3.2023)
Lớp Nhóm Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4
Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4)
D2AK9 TH TV dược
1 (tuần 20-27)
102SV
TH TV dược TV dược
2 (tuần 20-27)
NNPL (Tuần 19-22)
(Tuần 19-22) Bảo tồn, pt DL TH TV dược
3 (Tuần 25-26) (tuần 20-27)
TV dược
NNPL (Tuần 19-22)
(Tuần 19-22) Bảo tồn, pt DL
(Tuần 25-26)
4
Thực địa TV Dược - tổ 4 Thực địa TV Dược - Tổ 2
(Tuần 26) (Tuần 26)
Giảng đường
Môn Thực vật dược (TV dược): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1TC TH = (6b TH + 1 n
Môn Nhà nước pháp luật (NNPL): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
Môn Bảo tồn, phát triển dược liệu và thuốc cổ truyền (Bảo tồn, pt DL): 1TC LT = 4 buổi
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4)
1
TH HPT1
(tuần 29-32)
2
D2AK9 HPT1 SLB-MD
102SV (Tuần 28-30) (Tuần 28-32)
3
TH SLB-MD
(tuần 29-32)
4
Giảng đường
Môn Hóa phân tích 1 (HPT1): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH
Môn Sinh lý bệnh - Miễn dich (SLB-MD): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4)
1
TH Vi sinh
LT (tuần 34-36) LT
2 GDTC3 GDTC3
D2AK9 Vi sinh (Tuần 33) (Tuần 33) Vi sinh
102SV (Tuần 33-35) TH TH (Tuần 33-35)
3 GDTC3 GDTC3
Tuần (34-36) TH Vi sinh Tuần (34-36)
(tuần 34-36)
4
Giảng đường
Môn Giáo dục thể chất 3 (GDTC3): 1TC TH = 8b TH/tổ, 0,5TC LT = 4b
Môn Vi sinh: 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 5b TH/tổ x 4 tổ (mỗi buổi 4 tổ/2 phòng, 2
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4)
1
TH KST
(tuần 38-41)
2
D2AK9 KST Hóa sinh KST
102SV (Tuần 37-39) (Tuần 38-41) (Tuần 37-39)
3
TH KST
(tuần 38-41)
4
Giảng đường
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới k
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp
023-29.9.2023)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
LT
Tuần 1-4
2 giảng đường
023-27.10.2023)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
Tiếng Anh CN
(Tuần 5-8)
TH HHC2
(tuần 5-8)
TH HHC2
(tuần 5-8)
2 giảng đường
2023-24.11.2023)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
CNXHKH GDTC 2
(Tuần 9-12) (Tuần 9-12)
2023-05.01.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
Sinh lý
(Tuần 13-17) TH Sinh lý
(tuần 14-17)
TH Sinh lý
(tuần 14-17)
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TV dược
NNPL (Tuần 19-22)
(Tuần 19-22) Bảo tồn, pt DL
(Tuần 25-26)
TV dược
NNPL (Tuần 19-22)
(Tuần 19-22) Bảo tồn, pt DL
(Tuần 25-26)
TH TV dược
(tuần 20-27)
Thực địa TV Dược - Tổ 2 Thực địa TV Dược - Tổ 1 Thực địa TV Dược - Tổ 3
(Tuần 26) (Tuần 26) (Tuần 27)
2024-12.04.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH SLB-MD
(tuần 29-32)
HPT1 SLB-MD HPT1
(Tuần 28-30) (Tuần 28-32) (Tuần 28-30)
TH HPT1
(tuần 29-32)
2024-10.5.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH Vi sinh
LT (tuần 34-36)
GDTC3 LT
(Tuần 33) GDTC3
TH (Tuần 33)
GDTC3
Tuần (34-36) TH Vi sinh
(tuần 34-36)
1TC TH = 8b TH/tổ, 0,5TC LT = 4b
H/tổ x 4 tổ (mỗi buổi 4 tổ/2 phòng, 2 tổ/2 ca TH /phòng) (1 ca = 3 tiết)
2024-14.6.2024)
Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH KST
(tuần 38-41)
Hóa sinh
(Tuần 38-41)
TH KST
(tuần 38-41)
sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
ng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
D2BK9 2 Hóa hữu cơ 2 GDTC 2 KNGT TTGDSK Hóa hữu cơ 2 KNGT GDTC 2
100SV (Tuần 1-4) (Tuần 1-4) (Tuần 1-4) (Tuần 1-4) (Tuần 1-4)
3 1.5TC/6b 1.5TC/6b
Giảng đường
Ghi chú: Môn học lý thuyết: 01 tín chỉ LT bằng 15 tiết; (học chung 1 giảng đường)
Môn Hóa hữu cơ 2 (HHC2): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết)
Môn Tâm lý học - Kỹ năng giao tiếp (KNGT): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
Môn Giáo dục thể chất 2(GDTC2): 1TC TH = 8b
Môn Truyền thông giáo dục sức khỏe (TTGDSK) : 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết);
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH HHC2
1 (tuần 5-8)
TH HHC2
D2BK9 2 (tuần 5-8) Giải phẫu Giải phẫu
100SV (Tuần 5-8) (Tuần 5-8)
TH HHC2
3 (tuần 5-8)
D2BK9 Giải phẫu Giải phẫu
100SV (Tuần 5-8) (Tuần 5-8)
TH HHC2
4 (tuần 5-8)
Giảng đường
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH Sinh lý
1 (tuần 10-13)
TH Sinh lý
2 (tuần 10-13) Sinh lý
D2BK9 Sinh lý Tiếng Anh 3 Sinh lý Tiếng Anh 3
(Tuần 12 - học
100SV (Tuần 9-14) (Tuần 9-12) (Tuần 9-14) (Tuần 9-12) TH Sinh lý
3 bù)
(tuần 10-13)
TH Sinh lý
4 (tuần 10-13)
Giảng đường 2 giảng đường 2 giảng đường
Môn Sinh lý: 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 4 b/tổ
Môn Tiếng Anh 3: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết) (1 lớp/2 giảng đường);
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
1
2 Tiếng Anh CN
D2BK9 Tiếng Anh CN CNXHKH Tiếng Anh CN CNXHKH
(Tuần 18 - học
100SV (Tuần 15-18) (Tuần 15-18) (Tuần 15-18) (Tuần 15-18)
3 bù)
4
Giảng đường 2 giảng đường 2 giảng đường
Môn Tiếng Anh chuyên ngành (TACN): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết) (1 lớp/2 giảng đường);
Môn Chủ nghĩa xã hội khoa học (CNXHKH): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
Tuần 19-27 (8.1.2024-8.3.2023)
Lớp Nhóm Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12) (Tiết 1-4) Tiết (5-12)
TH TV dược
1 (tuần 20-27)
TH TV dược
4 (tuần 20-27)
Thực địa TV Dược - tổ 4 Thực địa TV Dược - Tổ 3 Thực địa TV Dược - Tổ 2 Thực địa TV Dược - Tổ 1
(Tuần 27) (Tuần 27) (Tuần 27) (Tuần 27)
Giảng đường
Môn Thực vật dược (TV dược): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1TC TH = (6b TH + 1 ngày thực địa)/tổ x 4 tổ
Môn Nhà nước pháp luật (NNPL): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
Môn Bảo tồn, phát triển dược liệu và thuốc cổ truyền (Bảo tồn, pt DL): 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết);
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
1
TH HPT1 TH SLB-MD
(tuần 29-32) (tuần 29-32)
2
D2BK9 HPT1 SLB-MD HPT1 SLB-MD
100SV (Tuần 28-30) (Tuần 28-32) (Tuần 28-30) (Tuần 28-32)
D2BK9 HPT1 SLB-MD HPT1 SLB-MD
100SV (Tuần 28-30) (Tuần 28-32) (Tuần 28-30) (Tuần 28-32)
3
TH SLB-MD TH HPT1
(tuần 29-32) (tuần 29-32)
4
Giảng đường
Môn Hóa phân tích 1 (HPT1): 1,5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x 2 tổ/buổi
Môn Sinh lý bệnh - Miễn dich (SLB-MD): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ x 2 tổ/buổi
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
1
TH Vi sinh TH Vi sinh
(tuần 34-36) (tuần 34-36)
2
D2BK9 Hóa sinh 1 Vi sinh Vi sinh Hóa sinh 1
100SV (Tuần 33-36) (Tuần 33-36) (Tuần 33-36) (Tuần 33-36)
3
TH Vi sinh TH Vi sinh
(tuần 34-36) (tuần 34-36)
4
Giảng đường
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
1
TH KST LT TH KST LT
(tuần 38-41) GDTC3 (tuần 38-41) GDTC3
(Tuần 37-38) (Tuần 37-38) TH
D2BK9 KST KST
TH TH GDTC3
100SV (Tuần 37-39) (Tuần 37-39)
GDTC3 GDTC3 (Tuần 39-41)
(Tuần 39-41 (Tuần 39-41
TH KST LT TH KST LT
(tuần 38-41) GDTC3 (tuần 38-41) GDTC3
2 (Tuần 37-38) (Tuần 37-38) TH
D2BK9 KST KST
TH TH GDTC3
100SV (Tuần 37-39) (Tuần 37-39)
3 GDTC3 GDTC3 (Tuần 39-41)
TH KST (Tuần 39-41 TH KST (Tuần 39-41
(tuần 38-41) (tuần 38-41)
4
Giảng đường
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
D1AK10 2
100SV
Sinh hoạt đầu khóa
3
4
Giảng đường
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
1 TT Vật lý 1 TT Vật lý 1
(Tuần 6-9) Triết học (Tuần 6-9)
D1AK10 2 Vật lý 1 Tiếng Anh 1
MacLenin
100SV (Tuần 5-8) (Tuần 5-8)
3 TT Vật lý 1 (Tuần 5-10)
(Tuần 6-9)
4
Giảng đường 2 giảng đường
Môn Tiếng Anh 1: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết) (1 lớp/2 giảng đường
Môn Triết học MacLenin: 3TC = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết)
Môn Vật lý 1: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1,0TC TH = 8b TH/tổ x 4 tổ (
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
1 TH ĐC-VC
LT GDTC LT GDTC
D1AK10 (Tuần 11-12) (Tuần 12 - học ĐC-VC (tuần 13-16)
2
100SV TH GDTC bù) (Tuần 11-16)
3 (Tuần 13-16) TH ĐC-VC
4 (tuần 13-16)
Giảng đường
Môn Hóa học Đại cương - vô cơ (ĐC-VC): 3TC LT = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết); 1,0TC TH = 8b TH/tổ x
Môn Giáo dục thể chất 1 (GDTC 1): 1TC TH = 8b; 0,5TC LT=4 buổi (Buổi cuối
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH HHC1
1 (tuần 18-21)
TH Tin ĐC
(Tuần 19-21) TH HHC1
2 (tuần 18-21)
D1AK10 Tin ĐC Hóa HC1 Tin ĐC
100SV (Tuần 17-18) (Tuần 17-19) (Tuần 17-18)
3
TH Tin ĐC TH Tin ĐC
(Tuần 19-21) (Tuần 19-21)
4
Giảng đường
Môn Hóa học hữu cơ 1: 1.5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b T
Môn Tin học đại cương (Tin ĐC): LT và TH học tại phòng TH (2 tổ/phòng). 1,0TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 1,0TC TH = 6
1
TH Vật lý 2 TH TK Y dược TH Vật lý 2
(tuần 26-29) (tuần 27-29) (tuần 26-29)
2 Vật lý 2 Vật lý 2
D1AK10 (Tuần 25-26) TK Y dược (Tuần 25-26)
100SV KTCT (Tuần 25-29) KTCT
3 (Tuần 27-30) (Tuần 27-30)
TH Vật lý 2 TH TK Y dược
(tuần 26-29) (tuần 27-29)
4
Giảng đường
Môn Kinh tế chính trị Mac - Lenin (KTCT): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 ti
Môn Toán thống kê y dược (TK Y dược): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 3b TH/tổ x 4 t
Môn Vật lý 2: 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 1,0TC TH = 8b TH/tổ x 4 tổ (mỗi tổ/1 c
Môn Sinh học: 2.5 TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/
Môn Tiếng Anh 2: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết) (1 lớp/2 giảng đường
Môn Tin học ứng dụng (Tin ƯD): 1,0TC TH = 6b TH/tổ x 4 tổ (2 tổ/buổ
Giảng đường
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới kh
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp x
9 (31.5.2024)
023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
khóa
023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
Triết học
Tiếng Anh 1 Vật lý 1
MacLenin
(Tuần 5-8) (Tuần 5-8)
TT Vật lý 1 (Tuần 5-10)
(Tuần 6-9)
2 giảng đường
2023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
TH Tin ĐC
(Tuần 19-21)
Hóa HC1
(Tuần 17-19) TH HHC1
(tuần 18-21)
TH HHC1
(tuần 18-21)
2024)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH TK Y dược
(tuần 27-29)
TK Y dược
(Tuần 25-29)
TH Vật lý 2 TH TK Y dược
(tuần 26-29) (tuần 27-29)
= 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
TC TH = 3b TH/tổ x 4 tổ (2 tổ/buổi TH) (1 buổi TH = 5 tiết)
TH/tổ x 4 tổ (mỗi tổ/1 ca x 2 ca TH/buổi)
24)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH Sinh học
Sinh học (Tuần 32-35)
(Tuần 31-35)
Tin ƯD
(Tuần 32-35) TH Sinh học
(Tuần 32-35)
023)
Thứ 5 Thứ 6
Sáng Chiều Sáng Chiều
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
À Y HỌC QUÂN SỰ
lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
ại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
y lễ trong năm
y 04/09/2023 Tuần 1)
ứ 2 ngày 20/11/2022 Tuần 12, buổi chiều đi học bình thường)
ngày 1/1/2024, Tuần 18)
đến ngày 16/02/2024, Tuần 23,24)
5 ngày 18/04/2024, Tuần 33)
5 (Tuần 35)
m thứ nhất ngành YHCT, Y khoa và Dược học
2/6/2024, Từ tuần 36 đến hết tuần 39
BỘ Y TẾ
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
D1BK10 2
100SV
Sinh hoạt đầu khóa
3
4
Giảng đường
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
1 TH Tin ĐC TH TK Y dược TH Tin ĐC
LT GDTC (Tuần 7-9) (tuần 7-9) (Tuần 7-9) LT GDTC
D1BK9 2 (Tuần 5-6) Tin ĐC TK Y dược Tin ĐC (Tuần 5-6) TK Y dược
100SV TH GDTC (Tuần 5-6) (Tuần 5-9) (Tuần 5-6) TH GDTC (Tuần 5-9)
3 TH TK Y dược TH Tin ĐC TH Tin ĐC
(Tuần 7-10) (Tuần 7-10)
(tuần 7-9) (Tuần 7-9) (Tuần 7-9)
4
Giảng đường
Môn Tin học đại cương (Tin ĐC): LT và TH đều giảng tại phòng thực hành (2 tổ/phòng). 1,0TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 1,0TC TH = 6b TH/tổ x 4 tổ (2 tổ/buổi TH)
(1 buổi TH = 5 tiết)
Môn Giáo dục thể chất 1 (GDTC 1): 1TC TH = 8b; 0,5TC LT=4 buổi (Buổi cuối 3 tiết)
Môn Toán thống kê y dược (TK Y dược): 2,5TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 3b TH/tổ x 4 tổ (2 tổ/buổi TH) (1 buổi TH = 5 tiết)
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
1
ĐC-VC
Tin ƯD TH ĐC-VC TH ĐC-VC Tin ƯD Tin ƯD
(tuần 12 - cả lớp
(Tuần 13-14) (tuần 13-16) (tuần 13-16) (Tuần 13-14) (Tuần 13-14)
- học bù)
2 Triết học Triết học
D1BK9 ĐC-VC ĐC-VC
MacLenin MacLenin
100SV (Tuần 11-16) (Tuần 11-16)
(Tuần 11-16) (Tuần 11-16)
Tin ƯD
3 (Tuần 13-14)
TH ĐC-VC Tin ƯD Tin ƯD TH ĐC-VC
ĐC-VC
(tuần 13-16) (Tuần 13-14) (Tuần 13-14) (tuần 13-16)
(tuần 12 - cả lớp
4 - học bù)
Giảng đường
Môn Hóa học Đại cương - vô cơ (ĐC-VC): 3TC LT = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết); 1,0TC TH = 8b TH/tổ x 4 tổ (mỗi tổ/1 ca x 2 ca TH/buổi)
Môn Tin học ứng dụng (Tin ƯD): 1,0TC TH = 6b TH/tổ x 4 tổ (2 tổ/buổi TH) (1 buổi TH = 5 tiết)
Môn Triết học MacLenin: 3TC = 12 buổi (Buổi cuối 1 tiết)
(Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8) (Tiết 1-4) Tiết (5-8)
TH HHC1
1 (tuần 18-22)
TH Vật lý 1 TH Vật lý 1
(tuần 18-22) (tuần 18-22)
D1BK9 Hóa HC1 Vật lý 1 Hóa HC1 Vật lý 1
100SV (Tuần 17-20) (Tuần 17-20) (Tuần 17-20) (Tuần 17-20)
TH Vật lý 1 TH Vật lý 1
(tuần 18-22) (tuần 18-22)
TH HHC1
D1BK9 2 Hóa HC1 Vật lý 1 (tuần 18-22) Hóa HC1 Vật lý 1
100SV (Tuần 17-20) (Tuần 17-20) (Tuần 17-20) (Tuần 17-20)
TH HHC1
3 (tuần 18-22)
TH Vật lý 1 TH Vật lý 1
(tuần 18-22) (tuần 18-22) TH HHC1
4 (tuần 18-22)
Giảng đường
Môn Hóa học hữu cơ 1: 1.5TC LT = 6 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ
Môn Vật lý 1: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 1,0TC TH = 8b TH/tổ x 4 tổ (mỗi tổ/1 ca x 2 ca TH/buổi)
Môn Sinh học: 2.5 TC LT = 10 buổi (Buổi cuối 2 tiết); 0,5TC TH = 4b TH/tổ
Môn Tiếng Anh 1: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết) (1 lớp/2 giảng đường)
Môn Vật lý 2: 1TC LT = 4 buổi (Buổi cuối 3 tiết); 1,0TC TH = 8b TH/tổ x 4 tổ (mỗi tổ/1 ca x 2 ca TH/buổi)
Môn Kinh tế chính trị Mac - Lenin (KTCT): 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết);
Môn Tiếng Anh 2: 2TC LT = 8 buổi (Buổi cuối 2 tiết) (1 lớp/2 giảng đường)
Giảng đường
Ghi chú: Nếu lịch học trùng với ngày nghỉ lễ, tết, các buổi học sẽ được đẩy lùi theo TKB cho tới khi đủ số buổi của môn học.
Trong trường hợp hết quỹ thời gian, Bộ môn cùng phòng Đào tạo đại học sẽ thảo luận sắp xếp lịch học bù vào thời gian hợp lý.
D5A Dược liệu 3(2)/ Sử dụng thuốc trong điều trị 1(2/1) SD thuốc trong điều trị 2(2/1)/C
D5
(K6)
Dược CT 2(0.5/0.5)/ Thực hành tốt nhà thuốc(1)/Sản xuất
D5B Dược liệu 3(2)/ Sử dụng thuốc tr
thuốc (3)
D4A Bào chế 1(2/1); Pháp chế Dược 1 (1.5/0.5) Dược lý 2 (2/1)/ Dược liệu 2(1.
D4
(K7)
D4B Dược lý 2 (2/1)/ Dược liệu 2(1.5/0.5) Bào chế 1 (2/1) /Pháp chế dược 1
D3A Hóa sinh 2 (1.5/0.5)/ Hóa PT 2 (2.5/0.5) Hóa lý dược (1.5/0.5)/TTHCM (2)
D3
(K8)
SD thuốc trong điều trị 2(2/1)/Chăm sóc Dược (1)/ Pháp chế Dược 2(1) Dược CT 2(0.5/0.5)/ Thực hành tốt nhà thuốc(1)/Sản xuất thuốc (3)
Dược liệu 3(2)/ Sử dụng thuốc trong điều trị 1(2/1) SD thuốc trong điều trị 2(2/1)/Chăm sóc Dược (1)/ Pháp chế Dược 2(1)
Dược lý 2 (2/1)/ Dược liệu 2(1.5/0.5) Bào chế 2 (2/1) /Y lý YHCT(2) Dược LS 1 (1.5/0.5)/
Bào chế 1 (2/1) /Pháp chế dược 1(1.5/0.5) Hóa trị liệu (1.5/0.5)/ PPNC Dược lý (2) Bào chế 2(2/1)
Hóa lý dược (1.5/0.5)/TTHCM (2)/ Y lý (2) Bệnh học(3/1); Dược liệu 1 (1.5/0.5) Độc chất (1/1) H
Hóa sinh 2 (1.5/0.5)/ Hóa lý dược (1.5/0.5) Dược liệu 1 (1.5/0.5)/ TTHCM (2) Bệnh học(3/1); Dư
CNXHKH (2)/ GDTC2(0/1)/TTGDSK(1) Sinh lý (2.5/0.5)/ Tâm lý y học - KNGT(2) TV dược(2/1) / NN&P
Sinh lý (2.5/0.5)/ Tiếng Anh 3 (2) Tiếng Anh CN(2)/ CNXHKH (2) TV dược(2/1) / NN&P
MacLenin (3)/Vật lý 1 (2/1) Giáo dục thể chất1 (0,5/1)//Hóa đại cương vô cơ (3/1) Tin học ĐC(1/1)/ Hóa hữu cơ
/ Tin học ĐC(1/1)/Toán TK y Hóa đại cương vô cơ (3/1)/Triết học MacLenin (3/ Tin học ứng
Hóa hữu cơ 1(1.5/0.5) /Vật
2.5/0.5))/ dụng (0/1)
năm
c(1)/Sản xuất thuốc (3) Học lại/Cải thiện điểm Học lại/Cải thiện điểm
háp chế Dược 2(1) Học lại/Cải thiện điểm Học lại/Cải thiện điểm
Dược LS 1
(1.5/0.5)/ Phương pháp nghiên cứu Dược lý (2/0); Hóa trị liệu
Dược LS 1 (1.5/0.5)/ D.học CT 1(2.5/0.5) D.học CT (1.5/0.5)
1(2.5/0.5)
Bào chế
Bào chế 2(2/1)/ Y lý YHCT(2) 2(2/1)/ Y lý Dược LS 1 (1.5/0.5)/ D.học CT 1(2.5/0.5)
YHCT(2)
n học ĐC(1/1)/ Hóa hữu cơ 1(1.5/0.5) KTCT Mac-Le (2))/Toán TK y dược(2.5/0.5)/Vật lý 2(1/1)
Hóa hữu cơ 1(1.5/0.5) /Vật lý 1(2/1) Sinh học (2.5/0.5); Tiếng Anh 1 (2/0)
3.2024 4.2024 5.2024
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
18 25 1 8 15 22 29 6 13 20 27
22 29 5 12 19 26 3 10 17 24 31
0.5)/ D.học CT 1(2.5/0.5) Dịch tễ Dược(2)/Tài nguyên cây thuốc (1) /LS Đảng (2) Dược LS 2(1.5/0.5) / Kiểm nghiệm
Dược lý 1 (1.5/0.5)/ Hóa Dược 2 (1.5/0.5) Quản lý Kinh tế Dược (2/1); Dược liệu 2 (1.5/0.5)
Độc chất (1/1); Quản lý Kinh tế dược (2/1)/ Hóa dược 1 (1.5/0.5) Dược lý 1 (1.5/0.5); Dược liệu 2 (1.5/0.5
Hóa PT1 (1.5/0.5)/ Sinh lý bệnh MD(2.5/0.5) GDTC3(0.5/1)/ Vi sinh (1.5/0.5) Hóa sinh1(2)/KST(1.5/0.5)
HPCMTH
HPCMTH
2)/Tài nguyên cây thuốc (1) /LS Đảng (2) TT Dược Lâm sàng 2
nh1(2)/KST(1.5/0.5)
3(0.5/1)/KST(1.5/0.5)
CẢI THIỆN