You are on page 1of 105

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Khoa Công Nghệ Thông Tin

MÔN HỌC: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ PHẦN MỀM

ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ

CỬA HÀNG BÁN ĐIỆN THOẠI ONLINE

Giáo Viên Hướng Dẫn : Nguyễn Đức Cường

Nhóm 22
Lê Tấn Khanh MSSV: 20DH110759

Phạm Nguyễn Minh Huy MSSV: 20DH112216

Nguyễn Thị Yến Linh MSSV: 20DH111731

TP. Hồ Chí Minh, Ngày 20 tháng 03 năm 2022


Học kỳ II Năm học 2021- 2022

Nhận xét của giảng viên

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Lời cảm ơn
PAGE \* MERGEFORMAT 7 | Page
Học Kì II Năm học 2021-2022

Trước tiên với tình cảm sâu sắc và chân thành nhất, cho phép em được bày tỏ lòng biết ơn
đến tất cả các cá nhân và tổ chức đã tạo điều kiện hỗ trợ, giúp đỡ em trong suốt quá trình
học tập và nghiên cứu đề tài này. Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tập tại trường đến
nay, em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô và bạn bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Khoa Công Nghệ Thông Tin
đã truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường.
Nhờ có những lời hướng dẫn, dạy bảo của các thầy cô nên đề tài nghiên cứu của em mới có
thể hoàn thiện tốt đẹp.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn thầy/cô – người đã trực tiếp giúp đỡ, quan tâm,
hướng dẫn em hoàn thành tốt bài báo cáo này trong thời gian qua.
Bài báo cáo thực tập thực hiện trong khoảng thời gian gần 3 tuần. Bước đầu đi vào thực tế
của em còn hạn chế và còn nhiều bỡ ngỡ nên không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong
nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của quý Thầy Cô để kiến thức của em trong lĩnh
vực này được hoàn thiện hơn đồng thời có điều kiện bổ sung, nâng cao ý thức của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học kỳ II Năm học 2021- 2022

Mục lục
LỜI CẢM ƠN______________________________________________________________3

DANH MỤC HÌNH ẢNH______________________________________________________7

BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC_______________________________________________9

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT____________________________________________________9

I. GIỚI THIỆU CHUNG______________________________________________10

II. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG________________________________15

1. ĐẶC TẢ HỆ THỐNG (SYSTEM REQUIREMENTS)_______________________________15

A.Bộ phận bán hàng__________________________________________________________15

B.Bộ phận quản lý____________________________________________________________16

C.Bộ phận kỹ thuật___________________________________________________________16

D.Bộ phận giao hàng_________________________________________________________16

2. ACTOR VÀ USE CASES___________________________________________________17

3. CÁC USE CASE DIAGRAM_________________________________________________18

4. MÔ TẢ ACTOR_________________________________________________________21

5. ĐẶC TẢ USE CASES______________________________________________________22

6.YÊU CẦU CHỨC NĂNG____________________________________________________24

PAGE \* MERGEFORMAT 7 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

6.1. UC01: Đăng nhập________________________________________________________24

6.2. UC02: Đăng ký___________________________________________________________26

6.3. UC03: Đăng xuất_________________________________________________________28

6.4. UC04: Quản lý sản phẩm__________________________________________________30

6.5. UC05: Quản lý giá________________________________________________________33

6.6. UC06: Quản lý kho_______________________________________________________35

6.7. UC07: Quản lý thông tin khách hàng_________________________________________38

6.8. UC08: Tạo các khuyến mãi_________________________________________________40

6.9. UC09: Tạo khỏa sát đánh giá_______________________________________________42

6.10. UC10: Quản lý bán hàng__________________________________________________44

6.11. UC11: Áp dụng khuyến mãi_______________________________________________46

6.12. UC12: Xuất hóa đơn_____________________________________________________48

6.13. UC13: Báo cáo doanh thu_________________________________________________50

6.14. UC14: Quản lý giao hàng_________________________________________________52

6.15. UC15: Xác nhận đơn hàng________________________________________________54

6.16. UC16: Xác nhận thông tin khách hàng______________________________________56

6.17. UC17: Cập nhật trạng thái giao hàng________________________________________59

6.18. UC18: Quản lý kỹ thuật___________________________________________________61

6.19. UC19: Kiểm tra thông tin_________________________________________________63

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

6.20. UC20: Bảo vệ an ninh web________________________________________________65

6.21. UC21: Cập nhật tính năng mới_____________________________________________67

6.22. UC22: Xem thông tin bảo hành_____________________________________________69

6.23. UC23: Tra cứu sản phẩm_________________________________________________71

6.24. UC24: Mua sản phẩm____________________________________________________73

6.25. UC25: Quản lý giỏ hàng__________________________________________________75

6.26. UC26: Chọn khuyến mãi__________________________________________________77

6.27. UC27: Quản lý thông tin cá nhân___________________________________________80

6.28. UC28: Đánh giá_________________________________________________________82

6.29. UC29: Chọn hình thức thanh toán__________________________________________84

6.30. UC30: Xem trạng thái đơn hàng____________________________________________86

6.31. UC31: Liên hệ tư vấn_____________________________________________________88

7.BIỂU ĐỒ ENTITY RELATIONSHIP DIAGRAM___________________________________90

8.GIAO DIỆN, CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG_____________________________________92

9.MOCKUP SCREEN______________________________________________________102

III. KẾT LUẬN_____________________________________________________103

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Danh mục hình ảnh


Diagram 1 – Use Cases Tổng Quát.....................................................................................17
Diagram 2 – Use Cases Đăng Nhập.....................................................................................18
Diagram 3 – Use Cases Quản Lý.........................................................................................18
Diagram 4 – Use Cases Bán Hàng.......................................................................................19
Diagram 5 – Use Cases Giao Hàng.....................................................................................19
Diagram 6 – Use Cases Kỹ Thuật.......................................................................................20
Diagram 7 – Use Cases Khách Hàng..................................................................................21

Activity Diagram 1: Đăng Nhập..........................................................................................26


Activity Diagram 2:Đăng Ký...............................................................................................28
Activity Diagram 3: Đăng Xuất...........................................................................................30
Activity Diagram 4: Quản Lý Sản Phẩm...........................................................................32
Activity Diagram 5: Quản Lý Giá.......................................................................................35
Activity Diagram 6: Quản Lý Kho......................................................................................37
Activity Diagram 7: Quản Lý Khách Hàng.......................................................................39
Activity Diagram 8: Tạo Các Khuyến Mãi........................................................................41
Activity Diagram 9: Tạo Khảo Sát Đánh Giá....................................................................43
Activity Diagram 10: Quản Lý Bán Hàng..........................................................................45
Activity Diagram 11: Áp Dụng Khuyến Mãi.....................................................................47
Activity Diagram 12: Xuất Hóa Đơn..................................................................................49
Activity Diagram 13: Báo Cáo Doanh Thu........................................................................51
Activity Diagram 14: Quản Lý Giao Hàng........................................................................53
Activity Diagram 15: Xác Nhận Đơn Hàng.......................................................................55
Activity Diagram 16 : Xác Nhận Thông Tin Khách Hàng...............................................58
Activity Diagram 17: Cập Nhật Trạng Thái Giao Hàng..................................................60
Activity Diagram 18: Quản Lý Kỹ Thuật..........................................................................62
Activity Diagram 19: Kiểm Tra Thông Tin.......................................................................64
Activity Diagram 20: Bảo Vệ An Ninh Web......................................................................66
Activity Diagram 21: Cập Nhật Tính Năng Mới...............................................................68
Activity Diagram 22: Xem Thông Tin Bảo Hành..............................................................70
Activity Diagram 23: Tra Cứu Sản Phẩm..........................................................................72
Activity Diagram 24: Mua Sản Phẩm.................................................................................74

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activity Diagram 25: Quản Lý Giỏ Hàng..........................................................................77


Activity Diagram 26: Chọn Khuyến Mãi...........................................................................79
Activity Diagram 27: Quản Lý Thông Tin Cá Nhân........................................................81
Activity Diagram 28: Đánh Giá...........................................................................................83
Activity Diagram 29: Chọn Hình Thức Thanh Toán........................................................85
Activity Diagram 30: Xem Trạng Thái Đơn Hàng............................................................87
Activity Diagram 31: Liên Hệ Tư Vấn...............................................................................89

Hình 1: Giao Diện Trang Chủ.............................................................................................91


Hình 2: Giao Diện Đăng Nhập............................................................................................92
Hình 3: Giao Diện Giỏ Hàng...............................................................................................93
Hình 4: Giao Diện Thanh Toán...........................................................................................94
Hình 5: Giao Diện Yêu Cầu Khách Hàng Nhập Thông Tin Cá Nhân............................95
Hình 6: Giao Diện Thông Tin Sản Phẩm...........................................................................96
Hình 7: Giao Diện Thông Số Và Cấu Hình Sản Phẩm.....................................................97
Hình 8: Giao Diện Cập Nhật Sản Phẩm.............................................................................98
Hình 9: Giao Diện Cập Nhật Hình Ảnh Và Giá Tiền Sản Phẩm.....................................99
Hình 10: Giao Diện Quản Lý Kho....................................................................................100

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Bảng phân công


Bảng phân công Thành Viên
công việc
Tên công việc Lê Tấn Khanh Nguyễn Thị Yến Linh Phạm Nguyễn Minh Huy
Use Case Diagram x
Đặc tả Use case Diagram x x
Activity Diagram x
Entity Relationship x
Diagram
Mô tả giao diện x
Mockup Screen x
Bảng báo cáo x x x
Tỉ lệ hoàn thành 100% 100% 100%

Danh mục từ viết tắt


# Thuật ngữ/ Mô tả
Từ viết tắt

1 UC Use Case

2 CSDL Cơ sở dữ liệu

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

I. Giới thiệu chung


1. Mục tiêu:
Với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin và sự lớn mạnh, rộng khắp

của mạng máy tính toàn cầu. Việc ứng dụng tin học vào các lĩnh vực của cuộc sống ngày

càng được quan tâm và sử dụng hiệu quả, đem lại lợi ích to lớn về mọi mặt. Sự lớn mạnh

của mang máy tính đã xóa bỏ mọi ranh giới về không gian và thời gian để đem con

người và tri thức xích lại gần nhau hơn. Thông qua mạng máy tính, con người có thể

được tiếp xúc với mọi loại tri thức như tri thức văn hóa, xã hội, khoa học kỹ thuật....Do

vậy ngày càng có nhiều ứng dụng được viết để hỗ trợ công việc thủ công của con người,

đặc biệt là các ứng dụng quản lý như quản lý nhân sự, quản lý hàng hóa, quản lý

điểm...Trước kia khi mạng Internet còn chưa phổ biến thì các ứng dụng thường được viết

trên máy Desktop, ngày nay Internet không còn xa lạ với bất cứ ai do vậy các ứng dụng

cũng có xu thể phát triển dần trên nền Web.

2. Phân tích yêu cầu:


2.1. Mô tả dự án
Sự phát triển vượt bậc của ngành công nghệ thông tin kéo theo sự phát

triển của thương mại điện tử,…. Ngày nay việc mua sắm online không còn xa lạ

với chúng ta nữa. Hiện nay, các website mua điện thoại Smartphone ngày càng có

vai trò quan trọng, giúp cho mọi người tham khảo và mua được những chiếc điện

thoại chất lượng, giá cả phải chăng. Trên thị trường đang có một số website bán

điện thoại Smartphone khá là nổi tiếng như là: “Thế Giới Di Động”, “FPT Shop”,

“CellphoneS”,….. Hầu hết các website hiện nay đều đáp ứng đủ nhu cầu mua,

bán, trao đổi, sửa chữa, bảo hành, khuyết mãi,….. Nhưng vẫn chưa phân rõ được

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

các đối tượng sử dụng. Chẳng hạn như hỗ trợ học sinh, sinh viên mua điện thoại

trả góp với lại suất 0% và chỉ cần cccd đủ 18 tuổi và có thẻ hs, sv. Ngoài ra còn

có một số doanh nghiệp cần đáp ứng số lượng thiết bị máy tính phụ vụ cho các

công việc đặc thù riêng của nhân viên văn phòng. Các website bán điện thoại

Smartphone ngày nay không có việc hỗ trợ việc khách hàng thu máy cũ đổi máy

mới. Từ những ưu điểm và nhược điểm của các website bán điện thoại online trên

thì hệ thống bán điện thoại online Penguin đã được thành lập với phương châm:

“Mong muốn đem lại cho khách hàng những dịch vụ đáp ứng nhu cầu tốt nhất”.

Hệ thống bán điện thoại online sử dụng kết hợp với các ngôn ngữ HTML,

JS, C#, CSS và phần mềm quản trị CSDL SQL để nhằm tạo ra phần mềm giúp

nhà quản lý dễ dàng hơn trong việc quản lý, giao diện dễ dùng, thiện tiện, gần gũi

với người dùng. Tiết kiệm thời gian lựa chọn và mua sản phẩm cho khách hàng.

Mục tiêu của việc xây dựng một hệ thống bán điện thoại di dộng online

nhằm tạo ra môi trường bình đẳng cho các thành viên phát huy năng lực cá nhân

và có một đời sống đầy đủ, sung túc cả về vật chất lẫn đời sống tinh thần.

Hệ thống có hỗ trợ đa dạng phương thức thanh toán như là: ATM/ Visa/

Master Card/ JCB/ QRCode qua cổng Payoo. Kế bên đó hệ thống còn liên kết với

ví điện tử MoMo. Ngoài ra còn có cả dịch vụ thanh toán khi nhận hàng.

Xác nhận đơn hàng nhanh chóng, khách hàng khi mua sản phẩm không

cần phải có tài khoản, hệ thống sẽ tự ghi nhớ thông tin và tích điểm cho khách

hàng cho lần mua hàng kế tiếp.

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Hệ thống có công cụ hỗ trợ quản lý thông tin khách hàng thân thiết. Đây là

những khách hàng thân thiết của cửa hàng đã tin tưởng và lựa chọn sản phẩm bên

cửa hàng nhiều lần. Tùy thuộc vào mức độ, khách hàng thân thiết có thể được

hưởng quyền lợi hoặc những ưu đãi khi mua hàng.

Hệ thống tạo ra các bài đánh giá dành cho khách hàng. Nhằm mục đính

khảo sát và tiếp thu các ý kiến của khách hàng về chất lượng phụ vụ của hệ thống.

Sau đó thống kê và phân loại các ý kiến khác nhau để từ đó phát triển thêm nhằm

phù hợp với nhu cầu của khách hàng.

Hệ thống hỗ trợ tư vấn 24/7 với đội ngũ nhân viên chăm sóc chuyên

nghiệp, tận tình và thân thiện nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng về các thắc

mắc hay góp ý.

Ý nghĩa:

 Hỗ trợ khách hàng chọn sản phẩm, tham khảo, mua hàng

nhanh chóng, tiện lợi.

 Hỗ trợ khách hàng dễ dàng xem được thông tin của sản

phẩm về giá cả, hình ảnh, khuyến mãi.

 Tiện ích trong việc trao đổi những thắc mắc của khách

hàng.

 Truy cập, tra cứu thông tin và quản lý đơn hàng một cách dễ

dàng.

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

2.2 So sánh với các ứng dụng Quản lý của hàng bán điện thoại

Hệ thống BĐT
Cơ sở so sánh Đồ án HTBĐTO Penguin
Thế giới di động
Hệ thống bán lẻ điện thoại Hệ thống bán lẻ điện thoại di
Loại hình
di động động

Xuất xứ Việt Nam Việt Nam

Năm thành lập Dự kiến thành lập năm 2022 Được thành lập vào năm 2004

Ưu điểm  Có giao diện thân thiện,  Trang web luôn có sẵn


phân chia danh mục rõ những gợi ý sản phẩm hot.
ràng, dễ sử dụng.
 Luôn hiện chương trình
 Chính sách bảo hành tối khuyến mãi hấp dẫn mà
ưu. không cần tìm kiếm.

 Bảo mật thông tin khách  Có chương trình MUA


hàng. TRẢ GÓP hoặc TRẢ
GÓP LÃI SUẤT 0%.
 Có ghi chú cho đơn
hàng.  Không cần đăng nhập khi
mua sản phẩm.
 Có đội ngũ nhân viên
chăm sóc khách hàng  Có chức năng so sánh các
trực tuyến. sản phẩm về giá, thông tin
sản phẩm, số liệu sản
 Có thông báo cảm ơn phẩm.

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

khách hàng đã sử dụng


 Có đội ngũ nhân viên
dịch bên Penguin.
chăm sóc khách hàng trực
 Không cần đăng nhập tuyến.
khi mua sản phẩm.
 Có chính sách bảo hành
 Có đội ngũ shipper nội lâu dài.
thành đông.
 Đa dạng sản phẩm.

 Không nhận tại cửa


hàng.
 Không có đăng nhập.
Khuyết điểm  Không có chương trình
trả góp.

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

II. Phân tích thiết kế hệ thống


1. Đặc tả hệ thống (System requirements)

Hệ thống bán điện thoại online Penguin có hỗ trợ việc thu máy cũ đổi máy mới

với một số điều kiện đối với điện thoại của khách hàng muốn đổi. Đồng thời hỗ trợ cho

học sinh, sinh viên trong việc mua điện thoại trả góp. Ngoài ra hệ thống Penguin còn có

các hợp đồng, điều khoản để kí kết với các doanh nghiệp trong nước và ngoài nước

nhằm cung cấp một số lượng thiết bị cần thiết để đáp ứng nhu cầu, tính chất đặc thù công

việc của các doanh nghiệp .

Trong tình hình dịch bệnh covid 19 hiện nay, ta có thể thấy rõ nhu cầu sử dụng các thiết

bị điện tử thông mình ngày càng tăng cao. Như các học sinh, sinh viên phải học tập và làm việc

trên điện thoại, laptop, máy tính,….. Như các học sinh tiểu học, trung học cơ sở từ độ tuổi 7 cho

đến 16 thì bên chúng tôi có các nhân viên tư vấn các thiết bị phù hợp với việc học tập, giải trí và

giá thành hợp lý với các khách hàng trẻ cùng với đó là đa dạng các mẫu mã, các thương hiệu uy

tín hàng đầu thế giới như Nokia, Apple, SamSung, LG, Sony, Realme,…. Ngoài ra bên chúng

tôi còn các thiết bị tiên tiến, nâng cao để đáp ứng được nhu cầu của các doanh nghiệp như

Editor, Developer, Producer,…..

Quản lý hệ thống bán điện thoại online, bao gồm các phần:

A. Bộ phận bán hàng:

Là nhân viên của công ty quản lý bán hàng trên web đến người dùng. Nhân viên

này có nhiệm vụ giải quyết các mặt hàng trên web của hệ thống phụ trách, sau giờ làm

phải kiểm tra và báo cáo doanh thu trong ngày. Tính tiền của khách hàng, mọi số lượng

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

hàng hóa bán ra phải được nhập vào máy tính để nhân viên quản lý sẽ thu lại dữ liệu của

họ đã nhập vào.

B. Bộ phận quản lý:

Nhiệm vụ là tổng kết số liệu của bộ phận bán hàng chuyển đến, cân đối số lượng

hàng hóa trên web và số lượng bán ra để kiểm tra sai sót về hàng hóa. Được phép xem tất

cả các đơn hàng với chọn lựa xem theo khách hàng, hoặc theo ngày, hoặc theo trạng thái

của đơn hàng. Đơn hàng khi được đặt thì hệ thống sẽ thông báo cho admin biết để admin

xử lý các đơn hàng. Tạo các cuộc khảo sát ý kiến người dùng. Tạo các đợt giảm giá sản

phẩm theo chương trình khuyến mãi hoặc theo sản phẩm, hoặc theo loại khách hàng.

Ngoài ra quản lý còn phân loại khách hàng theo mức chi tiêu của họ làm các loại: khách

hàng kim cương, khách hàng vàng, khách hàng bạc và khách hàng đồng.

C. Bộ phận kỹ thuật:

Thực hiện việc kiểm tra và bảo vệ an ninh cho web, cập nhật các tính năng mới

(nếu có).

D. Bộ phận giao hàng:

Tiếp nhận thông tin đơn hàng, kiểm tra thông tin khách hàng. Thực hiện việc thu

tiền nếu khách hàng chọn hình thức thanh toán bằng tiền mặt. Cập nhật tình trạng giao

hàng trên hệ thống.

2. Actor và Use Cases


2.1. Actor: Quản Lý, Nhân Viên Bán Hàng, Nhân Viên Giao Hàng, Nhân Viên Kỹ
Thuật, Khách Hàng.
2.2. Use Cases:

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Diagram 1 – Use Cases Tổng Quát

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

3. Các Use Cases Diagram

Diagram 2 – Use Cases Đăng Nhập

Diagram 3 – Use Cases Quản Lý

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Diagram 4 – Use Cases Bán Hàng

Diagram 5 – Use Cases Giao Hàng

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Diagram 6 – Use Cases Kỹ Thuật

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Diagram 7 – Use Cases Khách Hàng

4. Mô tả actor:
# Tên Actor Mô tả
1 Quản Lý Quản lý sản phẩm, giá sản phẩm, tạo khảo sát đánh
giá, quản lý kho, tạo khuyến mãi, quản lý khách
hàng, phân loại khách hàng
2 Nhân Viên Bán Quản lý bán hàng, quản lý thông tin khách hàng; áp

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Hàng dụng giảm giá; xuất hóa đơn; báo cáo doanh thu
3 Nhân Viên Giao Quản lý giao hàng; xác nhận thông tin đơn hàng,
Hàng thông tin khách; cập nhật thông tin đơn hàng; thanh
toán tiền mặt
4 Nhân Viên Kỹ Quản lý kỹ thuật; kiểm tra thông tin web; bảo vệ an
Thuật ninh web; cập nhật thông tin mới
5 Khách Hàng Xem thông tin sản phẩm; thay đổi thông tin cá nhân;
xem lại các đơn hàng đã mua, chi tiết đơn hàng đã
mua; chọn phương thức thanh toán; có thể hủy đơn
hàng

5. Đặc tả Use Cases:


# Code Name Brief Description
1. UC01 Đăng nhập Cho phép người dùng đăng nhập vào hệ
1 thống
2. UC02 Đăng ký Cho phép người dùng đăng ký vào hệ
2 thống
3. UC03 Đăng xuất Cho phép người dùng đăng xuất ra hệ
3 thống
4. UC04 Quản lý sản phẩm Cho phép quản lý thêm, xóa, cập nhật sản
4 phẩm
5. UC05 Quản lý giá Cho phép quản lý cập nhật giá sản phẩm
5
6. UC06 Quản lý kho Cho phép quản lý kiểm tra số lượng sản
6 phẩm
7. UC07 Quản lý thông tin Cho phép quản lý, nhân viên bán hàng
7 khách hàng xem thông tin khách hàng

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

8. UC08 Tạo các khuyến mãi Cho phép quản lý tạo khuyến mãi
8
9. UC09 Tạo khảo sát đánh giá Cho phép quản lý tạo khảo sát đánh giá
9
10. UC10 Quản lý bán hàng Cho phép nhân viên bán hàng quản lý đơn
10 hàng
11. UC11 Áp dụng khuyến mãi Cho phép nhân viên bán hàng áp dụng
12 khuyến mãi cho khách hàng
12. UC12 Xuất hóa đơn Cho phép nhân viên bán hàng xuất hóa
13 đơn
13. UC13 Báo cáo doanh thu Cho phép nhân viên bán hàng báo cáo
14 doanh thu
14. UC14 Quản lý giao hàng Cho phép nhân viên giao hàng quản lý đơn
15 hàng
15. UC15 Xác nhận đơn hàng Cho phép nhân viên giao hàng xác nhận
16 đơn hàng
16. UC16 Xác nhận thông tin Cho phép nhân viên giao hàng xác nhận
17 khách hàng thông tin khách hàng
17. UC17 Cập nhật trạng thái Cho phép nhân viên giao hàng cập nhật
18 giao hàng trạng thái giao hàng
18. UC18 Quản lý kỹ thuật Cho phép nhân viên kỹ thuật quản lý trang
19 web bán hàng
19. UC19 Kiểm tra thông tin Cho phép nhân viên kỹ thuật kiểm tra
20 thông tin trang web
20. UC20 Bảo vệ an ninh web Cho phép nhân viên kỹ thuật lập trình bảo
21 vệ an ninh cho trang web
21. UC21 Cập nhật tính năng Cho phép nhân viên kỹ thuật cập nhật tính

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

22 mới năng mới cho trang web


22. UC22 Xem thông tin bảo Cho phép khách hàng xem thông tin bảo
23 hành hành sản phẩm
23. UC23 Tra cứu sản phẩm Cho phép khách hàng tra cứu thông tin sản
24 phẩm
24. UC24 Mua sản phẩm Cho phép khách hàng mua sản phẩm
25
25. UC25 Quản lý giỏ hàng Cho phép khách hàng thêm, xóa, cập nhật
26 giỏ hàng
26. UC26 Chọn khuyến mãi Cho phép khách hàng chọn khuyến mãi
27
27. UC27 Quản lý thông tin cá Cho phép khách hàng chỉnh sửa thông tin
28 nhân cá nhân
28. UC28 Đánh giá Cho phép khách hàng đánh giá chất lượng
29 sản phẩm
29. UC29 Chọn hình thức thanh Cho phép khách hàng lựa chọn hình thức
30 toán thanh toán
30. UC30 Xem trạng thái đơn Cho phép khách hàng xem trang thái đơn
31 hàng hàng
31. UC31 Liên hệ tư vấn Cho phép khách hàng liên hệ tư vấn
32

6.Yêu cầu chức năng:


6.1. UC01: Đăng nhập
Use Case Description
Name Đăng nhập Code UC01

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Description Cho phép actor đăng nhập vào hệ thống


Actor Quản lý/ Nhân viên Trigger Actor bấm nút login
bán hàng/ Nhân viên
giao hàng/ Nhân viên
kỹ thuật/ Khách hàng
Pre- Đã đăng ký tài khoản
condition
Post Chuyển tới trang default với role tương ứng
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Đăng nhập
1 Actor nhập tên đăng
nhập/mật khẩu và click
vào button Login trên
trang đăng nhập
2 Kiểm tra tên đăng nhập/mật khẩu là
chính xác sau đó chuyển tới trang
default role tương ứng
Alternative Flow: Đăng nhập
2’ Nếu thông tin không hợp lệ hiện thông
báo, quay lại màn hình đăng nhập

System Message
MS01 “Tên Đăng Nhập và/hoặc Mật Khẩu của bạn không chính

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

xác. Vui lòng kiểm tra và thử lại.”


Message thông báo khi actor nhập sai tên đăng nhập/mật
khẩu

Activity Diagram

Activity Diagram 1: Đăng Nhập

6.2. UC02: Đăng ký


Use Case Description
Name Đăng ký Code UC02
Description Cho phép actor đăng ký tài khoản vào hệ thống

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Actor Quản lý/ Nhân viên Trigger Actor bấm nút đăng ký
bán hàng/ Nhân viên
giao hàng/ Nhân viên
kỹ thuật/ Khách hàng
Pre- Chưa có tài khoản
condition
Post Chuyển tới trang default với role tương ứng
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Đăng ký
1 Actor nhập tên đăng
ký/mật khẩu và click vào
button Đăng ký trên trang
đăng ký
2 Kiểm tra tên đăng ký/mật khẩu là chính
xác sau đó chuyển tới trang default role
tương ứng
Alternative Flow: Đăng ký
2’ Nếu thông tin không hợp lệ hiện thông
báo, quay lại màn hình đăng ký

System Message
MS01 “Tên đăng ký bị trùng và/hoặc Mật Khẩu của bạn không
đủ độ an toàn. Vui lòng kiểm tra và thử lại.”

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Message thông báo khi actor nhập không hợp lệ tên đăng
ký/mật khẩu

Activity Diagram

Activity Diagram 2:Đăng Ký


6.3. UC03: Đăng xuất
Use Case Description
Name Đăng xuất Code UC03
Description Cho phép actor đăng xuất ra khỏi hệ thống
Actor Quản lý/ Nhân viên Trigger Actor bấm nút đăng
bán hàng/ Nhân viên

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

giao hàng/ Nhân viên xuất


kỹ thuật/ Khách hàng
Pre- Đã đăng nhập tài khoản
condition
Post Chuyển về trang ban đầu
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Đăng xuất
1 Actor click vào button
Đăng xuất trên trang
2 Chuyển về trang ban đầu
Alternative Flow: Đăng xuất
2’ Nếu đăng xuất không thành công thì hệ
thông sẽ tải lại trang

System Message
MS01 “Đăng xuất không thành công, vui lòng đăng xuất lại”
Message thông báo khi actor đăng xuất không thành công

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activity Diagram

Activity Diagram 3: Đăng Xuất

6.4. UC04: Quản lý sản phẩm


Use Case Description
Name Quản lý sản phẩm Code UC04
Description Cho phép quản lý thêm, xóa, cập nhật sản phẩm
Actor Quản lý Trigger Actor bấm nút button
vào màn hình quản lý
Pre- Có đầy đủ các sản phẩm
condition
Post Các sản phẩm được điều chỉnh theo thời điểm
condition

Activities

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Actor System
Main Flow: Quản lý sản phẩm
1 Mở màn hình quản lý sản
phẩm
2 Hiển thị các sản phẩm
3 Chọn các sản phẩm cần
chỉnh sửa hoặc thêm mới
4 Kiểm tra ràng buộc
5 Actor bấm nút lưu
6 Lưu vào hệ thống

Alternative Flow: Quản lý sản phẩm


4’ Nhập sai kiểu dữ liệu, yêu cầu nhập lại

System Message
MS01 “Nội dung thông tin sai, yêu cầu nhập lại”
Message thông báo khi hệ thống kiểm tra ràng buộc
MS02 “Thông tin sản phẩm đã được cập nhật.”
Message thông báo khi hệ thống lưu thông tin sản phẩm
vừa được điều chỉnh

Activity Diagram

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activity Diagram 4: Quản Lý Sản Phẩm

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

6.5. UC05: Quản lý giá


Use Case Description
Name Quản lý giá Code UC05
Description Cho phép quản lý cập nhật giá sản phẩm
Actor Quản lý Trigger Actor bấm nút button
vào màn hình quản lý
Pre- Có đầy đủ các sản phẩm
condition
Post Các sản phẩm được điều chỉnh giá
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Quản lý giá
1 Mở màn hình quản lý sản
phẩm
2 Hiển thị các sản phẩm
3 Chọn các sản phẩm cần
điều chỉnh giá
4 Mở màn hình phụ, load các món được
chọn với giá cũ và cột giá mới
5 Actor điều chỉnh giá mới,
nhập ngày kích hoạt
6 Kiểm tra ràng buộc

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

7 Actor bấm nút lưu

8 Lưu vào hệ thống

Alternative Flow: Quản lý giá


6’ Nhập sai kiểu dữ liệu, yêu cầu nhập lại

System Message
MS01 “Nội dung thông tin sai, yêu cầu nhập lại”
Message thông báo khi hệ thống kiểm tra ràng buộc
MS02 “Giá sản phẩm đã được cập nhật.”
Message thông báo khi hệ thống lưu giá sản phẩm vừa
được điều chỉnh

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activity Diagram

Activity Diagram 5: Quản Lý Giá

6.6. UC06: Quản lý kho


Use Case Description
Name Quản lý kho Code UC06
Description Cho phép quản lý kiểm tra, điều chỉnh số lượng sản phẩm
Actor Quản lý Trigger Actor bấm nút button
vào màn hình quản lý
Pre- Có đầy đủ các sản phẩm

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

condition
Post Hiển thị số lượng các sản phẩm
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Quản lý kho
1 Mở màn hình quản lý sản
phẩm
2 Hiển thị các sản phẩm
3 Chọn các sản phẩm cần
kiểm tra
4 Hiển thị số lượng các sản phẩm
5 Actor điều chỉnh số lượng
sản phẩm
6 Kiểm tra ràng buộc

7 Actor bấm nút lưu

8 Lưu vào hệ thống

Alternative Flow: Quản lý kho


6’ Nhập sai kiểu dữ liệu, yêu cầu nhập lại

System Message
MS01 “Nội dung thông tin sai, yêu cầu nhập lại”

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Message thông báo khi hệ thống kiểm tra ràng buộc


MS02 “Số lượng sản phẩm đã được cập nhật.”
Message thông báo khi hệ thống lưu giá sản phẩm vừa
được điều chỉnh

Activity Diagram

Activity Diagram 6: Quản Lý Kho

6.7. UC07: Quản lý khách hàng

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Use Case Description


Name Quản lý khách hàng Code UC07
Description Cho phép quản lý, nhân viên bán hàng xem thông tin
khách hàng
Actor Quản lý/Nhân viên Trigger Actor bấm nút button
bán hàng vào màn hình

Pre- Có danh sách các khách hàng


condition
Post Xem thông tin khách hàng
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Quản lý khách hàng
1 Mở màn hình quản lý
khách hàng
2 Hiển thị danh sách khách hàng
3 Chọn khách hàng cần xem
4 Hiển thị thông tin khách hàng

Alternative Flow: Quản lý khách hàng


4’ Không có thông tin khách hàng, yêu
cầu chọn khách hàng lại
System Message

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

MS01 “Không có thông tin khách hàng. Vui lòng chọn lại”
Message thông báo khi hệ thống kiểm tra danh sách
khách hàng
MS02 “Thông tin khách hàng đã được cập nhật.”
Message thông báo khi hệ thống lưu thông tin khách
hàng mới được thêm vào

Activity Diagram

Activity Diagram 7: Quản Lý Khách Hàng


6.8. UC08: Tạo các khuyến mãi

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Use Case Description


Name Tạo các khuyến mãi Code UC08
Description Quản thực hiện tạo các khuyến mãi cho khách hàng
Actor Quản lý Trigger Quản lý yêu cầu tạo
khuyến mãi cho khách
hàng
Pre- Actor đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post Các khuyến mãi được tạo
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Tạo các khuyến mãi
Quản lý nhập thông tin
1
đăng nhập
Hệ thống kiểm tra thông tin đăng
2
nhập
Quản lý đăng nhập thành
3
công
Quản lý tạo chương trình
4
khuyến mãi
Hệ thống lưu thông tin được điều
5
chỉnh
Alternative Flow: Tạo các khuyến mãi
3' Thông tin đăng nhập sai

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

4' Quay lại bước 1

Activity Diagram

Activity Diagram 8: Tạo Các Khuyến Mãi

6.9. UC09: Tạo khảo sát đánh giá

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Use Case Description


Name Tạo khảo sát đánh giá Code UC09
Description Quản lý thực hiện tạo khảo sát đánh giá cho khách hàng
Actor Quản lý Trigger Quản lý yêu cầu tạo
đánh giá cho khách
hàng
Pre- Actor đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post Khảo sát đánh giá được tạo
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Tạo khảo sát đánh giá
Quản lý nhập thông tin
1
đăng nhập
Hệ thống kiểm tra thông tin đăng
2
nhập
Quản lý đăng nhập thành
3
công
Quản lý tạo khảo sát đánh
4
giá
Hệ thống lưu thông tin được điều
5
chỉnh
Alternative Flow: Tạo khảo sát đánh giá
3' Thông tin đăng nhập sai

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

4' Quay lại bước 1

Activity Diagram

Activity Diagram 9: Tạo Khảo Sát Đánh Giá

6.10. UC10: Quản lý bán hàng

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Use Case Description


Name Quản lý bán hàng Code UC10
Description Nhân viên bán hàng chỉnh sửa và xem thông tin bán hàng
Actor Nhân viên bán hàng Trigger Actor yêu cầu chỉnh
sửa và xem thông tin
bán hàng
Pre- Actor đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post Thông tin bán hàng được điều chỉnh
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Quản lý bán hàng
Nhân viên bán hàng mở
1
màn hình quản lý
2 Chọn mục điều chỉnh hóa đơn
Xem và điều chỉnh hóa
3
đơn
4 Xóa hóa đơn cũ
5 Kiểm tra ràng buộc
6 Xem doanh thu trong ngày
7 Actor bấm nút lưu
Hệ thống lưu thông tin
8
được điều chỉnh

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Alternative Flow: Quản lý bán hàng


Nhập sai kiểu dữ liệu, yêu cầu nhập
5'
lại

Activity Diagram

Activity Diagram 10: Quản Lý Bán Hàng

6.11. UC11: Áp dụng khuyến mãi

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Use Case Description


Áp dụng khuyến
Name Code UC11
mãi
Nhân viên bán hàng áp dụng khuyến mãi cho khách
S.Description
hàng
Quản lý tạo các
khuyến mãi và yêu
Nhân viên bán Trigge
Actor cầu nhân viên bán
hàng r
hàng áp dụng khuyến
mãi cho khách hàng
Pre-
Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Áp dụng khuyến mãi thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Áp dụng khuyến mãi
Nhân viên bán hàng áp dụng
1 các khuyến mãi phù hợp với
từng loại khách hàng
Hệ thống kiểm tra các mã
2
khuyến mãi
Hệ thống phân chia các mã
3 khuyến mãi phù hợp với từng
cấp bậc khách hàng thân thuộc
Alternative Flow: Áp dụng khuyến mãi
2 Không có mã khuyến mãi

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

'
3
Quay lại bước 1
'

System Message
MS01 “Hiện tại không có mã khuyến mãi”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng mã khuyến
mãi được chọn

Activity Diagram

Activity Diagram 11: Áp Dụng Khuyến Mãi

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

6.12. UC12: Xuất hóa đơn


Use Case Description
Name Xuất hóa đơn Code UC12
S.Description Nhân viên bán hàng xuất hóa đơn cho khách hàng
Quản lý yêu cầu nhân
Nhân viên bán Trigge viên bán hàng phải
Actor
hàng r xuất hóa đơn cho
khách hàng
Pre-
Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Xuất hóa đơn thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Xuất hóa đơn
Nhân viên bán hàng xuất hóa
1 đơn đúng so với đơn hàng của
khách hàng đặt mua
Hệ thống kiểm tra việc xuất
2
hóa đơn
Hệ thống tự động xuất hóa
đúng với số lượng, sản phẩm
3
và số tiền trong đơn hàng mà
khách hàng đặt mua
Alternative Flow: Xuất hóa đơn
2 Không có hóa đơn để xuất

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

'
3
Quay lại bước 1
'

System Message
MS01 “Hiện tại không có hóa đơn để xuất”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng hóa đơn đã
được xuất

Activity Diagram

Activity Diagram 12: Xuất Hóa Đơn

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

6.13. UC13: Báo cáo doanh thu


Use Case Description
Name Báo cáo doanh thu Code UC13
Nhân viên bán hàng báo cáo doanh thu vào trong hệ
S.Description
thống
Quản lý yêu cầu nhân
viên bán hàng phải
Nhân viên bán Trigge
Actor báo cáo doanh thu
hàng r
hàng ngày vào trong
hệ thống
Pre-
Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Báo cáo doanh thu thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Báo cáo doanh thu
Nhân viên bán hàng báo cáo
1
doanh thu mỗi ngày
Hệ thống kiểm tra các báo cáo
2 doanh thu của nhân viên bán
hàng có đúng hay không
3 Hệ thống tự động thông báo
nếu như báo cáo doanh thu
của nhân viên trong ngày đó

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

bị sai
Alternative Flow: Báo cáo doanh thu
2
Không có báo cáo doanh thu
'
3
Quay lại bước 1
'

System Message
MS01 “Hiện tại không có báo cáo doanh thu”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng doanh thu
mỗi ngày mà nhân viên bán hàng đã báo cáo

Activity Diagram

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activity Diagram 13: Báo Cáo Doanh Thu

6.14. UC14: Quản lý giao hàng


Use Case Description
Name Quản lý giao hàng Code UC14
S.Description Nhân viên giao hàng quản lý giao hàng
Quản lý yêu cầu nhân
Nhân viên giao Trigge viên giao hàng phải
Actor
hàng r giao hàng, quản lý
đơn hàng
Pre-
Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống
condition

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Post
Quản lý giao hàng thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Quản lý giao hàng
Nhân viên giao hàng phải
giao hàng đúng nơi cần giao
1
và quản lý đúng đơn hàng của
mình
Hệ thống kiểm tra đơn hàng
2 của nhân viên giao hàng quản

Hệ thống tự động kiểm tra
xem nhân viên giao hàng có
3 giao đúng đơn hàng cần giao
đến khách hàng cần nhận đơn
hàng đó hay không
Alternative Flow: Quản lý giao hàng
2 Không có đơn hàng nào cần
' quản lý
3
Quay lại bước 1
'

System Message
MS01 “Hiện tại không có đơn hàng nào cần quản lý”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng các đơn

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

hàng của nhân viên giao hàng đã quản lý

Activity Diagram

Activity Diagram 14: Quản Lý Giao Hàng

6.15. UC15: Xác nhận đơn hàng


Use Case Description
Xác nhận đơn
Name Code UC15
hàng
S.Description Nhân viên giao hàng xác nhận đơn hàng
Actor Nhân viên giao Trigge Quản lý yêu cầu nhân
hàng r viên giao hàng phải

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

xác định đúng đơn


hàng cần giao
Pre-
Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Xác nhận đơn hàng thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Xác nhận đơn hàng
Nhân viên giao hàng phải xác
định đơn hàng cần giao của
1
mình và số lượng sản phẩm
trong đơn hàng đó, giá tiền,…
Hệ thống xác nhận nhân viên
2 giao hàng đã xác nhận đúng
đơn hàng hay chưa
Hệ thống tự động kiểm tra
xem nhân viên giao hàng đã
3
xác nhận đơn hàng thành công
chưa
Alternative Flow: Xác nhận đơn hàng
2 Không có đơn hàng để xác
' nhận
3
Quay lại bước 1
'

System Message

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

MS01 “Hiện tại không có đơn hàng để xác nhận”


Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng đơn hàng
đã được nhân viên giao hàng xác nhận

Activity Diagram

Activity Diagram 15: Xác Nhận Đơn Hàng

6.16. UC16: Xác nhận thông tin khách hàng


Use Case Description
Xác nhận thông tin
Name Code UC16
khách hàng
S.Description Nhân viên giao hàng xác định thông tin khách hàng
Actor Nhân viên giao Trigge Quản lý yêu cầu nhân
hàng r viên giao hàng phải
xác định thông tin

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

khách hàng gồm có:


“số điện thoại, tên
khách hàng, mã đơn
hàng, địa chỉ nhà,….”
Pre-
Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Xác nhận thông tin khách hàng thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Xác nhận thông tin khách hàng
Nhân viên giao hàng phải xác
1 định đúng thông tin khách
hàng
Hệ thống xác nhận nhân viên
2 giao hàng đã xác nhận thông
tin khách hàng đúng hay sai
Hệ thống tự động kiểm tra
xem nhân viên giao hàng đã
3
xác nhận thông tin khách hàng
thành công chưa
Alternative Flow: Xác nhận thông tin khách hàng
2 Không có thông tin khách
' hàng để xác nhận
3
Quay lại bước 1
'

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

System Message
MS01 “Hiện tại không có thông tin khách hàng để xác nhận”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng thông tin
của các khách hàng mà nhân viên giao hàng đã xác nhận

Activity Diagram

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activity Diagram 16 : Xác Nhận Thông Tin Khách Hàng

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

6.17. UC17: Cập nhật trạng thái giao hàng


Use Case Description
Cập nhật trạng thái
Name Code UC17
giao hàng
S.Description Nhân viên giao hàng cập nhật trạng thái giao hàng
Quản lý yêu cầu nhân
viên giao hàng phải
Nhân viên giao Trigge
Actor cập nhật trạng thái
hàng r
giao hàng của mình
vào hệ thống
Pre-
Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Cập nhật trạng thái giao hàng thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Cập nhật trạng thái giao hàng
Nhân viên giao hàng phải cập
nhật trạng thái giao hàng như:
1
“nhận hàng, đang giao, đã
giao,…”
Hệ thống xác nhận trạng thái
2 giao hàng của nhân viên giao
hàng đã cập nhật
Hệ thống tự động hiển thị
3 trạng thái giao hàng của nhân
viên giao hàng đã cập nhật

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Alternative Flow: Cập nhật trạng thái giao hàng


2 Không có cập nhật trạng thái
' giao hàng
3
Quay lại bước 1
'

System Message
MS01 “Hiện tại không có cập nhật trạng thái giao hàng”
Message thông báo sau khi kiểm tra trạng thái giao hàng
đã được nhân viên giao hàng cập nhật

Activity Diagram

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activity Diagram 17: Cập Nhật Trạng Thái Giao Hàng


6.18. UC18: Quản lý kỹ thuật
Use Case Description
Name Quản lý kỹ thuật Code UC18
S.Description Nhân viên kỹ thuật quản lý kỹ thuật
Quản lý yêu cầu nhân
Trigge
Actor Nhân viên kỹ thuật viên kỹ thuật quản lý
r
trang web bán hàng
Pre-
Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Quản lý kỹ thuật thành công
condition

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activities
Actor System
Main Flow: Quản lý kỹ thuật
Nhân viên kỹ thuật quản lý
1 các phần kỹ thuật trong trang
web bán hang
Hệ thống xác nhận các phần
kỹ thuật trong trang web mà
2
nhân viên kỹ thuận phải quản

Hệ thống tự động kiểm tra
3 việc quản lý kỹ thuật của nhân
viên kỹ thuật
Alternative Flow: Quản lý kỹ thuật
2 Không có các phần kỹ thuật
' nào trong web cần quản lý
3
Quay lại bước 1
'

System Message
MS01 “Hiện tại không có các phần kỹ thuận cần quản lý”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng các phần
kỹ thuật đã được nhân viên kỹ thuật quản lý

Activity Diagram

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activity Diagram 18: Quản Lý Kỹ Thuật

6.19. UC19: Kiểm tra thông tin


Use Case Description
Name Kiểm tra thông tin Code UC19
S.Description Nhân viên kỹ thuật kiểm tra thông tin
Quản lý yêu cầu nhân
Trigge viên kỹ thuật kiểm tra
Actor Nhân viên kỹ thuật
r thông tin trên web bán
hàng
Pre-
Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống
condition

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Post
Kiểm tra thông tin thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Kiểm tra thông tin
Nhân viên kỹ thuật kiểm tra
1 các thông tin trên web bán
hàng
Hệ thống xác nhận các phần
thông tin trên web mà nhân
2
viên kỹ thuật cần phải kiểm
tra
Hệ thống tự động thông báo
các phần thông tin trên web
3
mà nhân viên kỹ thuật đã
kiểm tra
Alternative Flow: Kiểm tra thông tin
2 Không có các thông tin cần
' kiểm tra
3
Quay lại bước 1
'

System Message
MS01 “Hiện tại không có các thông tin cần kiểm tra”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng các thông
tin đã được nhân viên kỹ thuật kiểm tra

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activity Diagram

Activity Diagram 19: Kiểm Tra Thông Tin


6.20. UC20: Bảo vệ an ninh web
Use Case Description
Bảo vệ an ninh
Name Code UC20
web
S.Description Nhân viên kỹ thuật bảo vệ an ninh web
Actor Nhân viên kỹ thuật Trigge Quản lý yêu cầu nhân
r viên kỹ thuật tạo ra
hoặc sử dụng các
phần mềm bảo vệ an

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

ninh web
Pre-
Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Bảo vệ an ninh web thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Bảo vệ an ninh web
Nhân viên kỹ thuật bảo vệ các
chức năng, bảo mật thông tin
1 cho web, tránh web bán hàng
bị các kẻ xấu xâm nhập vào
để phá hoặc lấy cấp thông tin
Hệ thống xác nhận các phần
2 mềm bảo vệ của nhân viên kỹ
thuật sử dụng
Hệ thống tự động kiểm tra
xem các phần mềm bảo vệ an
3 ninh của nhân viên kỹ thuật sử
dụng có phù hợp với web hay
không
Alternative Flow: Bảo vệ an ninh web
2 Không có các phần mềm bảo
' vệ an ninh web
3
Quay lại bước 1
'

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

System Message
MS01 “Hiện tại không web không được bảo vệ an ninh”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng bảo mật
của web sau khi nhân viên kỹ thuật đã bảo vệ an ninh

Activity Diagram

Activity Diagram 20: Bảo Vệ An Ninh Web


6.21. UC21: Cập nhật tính năng mới
Use Case Description
Cập nhật tính năng
Name Code UC21
mới
S.Description Nhân viên kỹ thuật cập nhật tính năng mới
Actor Nhân viên kỹ thuật Trigge Quản lý yêu cầu nhân
r viên kỹ thuật cập nhật

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

những tính năng mới


cho web, để web bán
hàng ngày càng tiện
lợi và phù hợp với
người tiêu dùng hơn
Pre-
Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Cập nhật tính năng mới thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Cập nhật tính năng mới
Nhân viên kỹ thuật cập nhật
những tính năng mới có ích
1
cho web và gần gủi với khách
hàng
Hệ thống xác nhận các tính
2 mới được nhân viên kỹ thuật
cập nhật cho web bán hàng
Hệ thống tự động kiểm tra
xem các tính năng mới đó có
3
phù hợp và không gây hại đến
web bán hàng hay không
Alternative Flow: Cập nhật tính năng mới
2 Không có các tính năng mới
' nào được cập nhật
3 Quay lại bước 1

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

'

System Message
MS01 “Hiện tại không có các tính năng mới nào được cập nhật”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng các tính
năng mới đã được nhân viên kỹ cập nhật

Activity Diagram

Activity Diagram 21: Cập Nhật Tính Năng Mới


6.22. UC22: Xem thông tin bảo hành
Use Case Description
Xem thông tin bảo
Name Code UC22
hành
S.Description Khách hàng xem thông tin bảo hành sản phẩm
Actor Khách hàng Trigge Quản lý cho phép

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

khách hàng được


r quyền xem thông tin
bảo hành sản phẩm
Pre-
Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Xem thông tin bảo hành thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Xem thông tin bảo hành
Khách hàng được phép xem
1 thông tin bảo hành sản phẩm
của mình
Hệ thống xác nhận thông tin
2 bảo hành sản phẩm mà khách
hàng muốn xem
Hệ thống tự động kiểm tra
xem các thông tin bảo hành đó
3
có đúng với sản phẩm của
khách hàng hay không
Alternative Flow: Xem thông tin bảo hành
2
Không có thông tin bảo hành
'
3
Quay lại bước 1
'

System Message

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

MS01 “Hiện tại không có thông tin bảo hành”


Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng các thông
tin bảo hành sản phẩm

Activity Diagram

Activity Diagram 22: Xem Thông Tin Bảo Hành


6.23. UC23: Tra cứu sản phẩm
Use Case Description
Name Tra cứu sản phẩm Code UC23
S.Description Khách hàng tra cứu sản phẩm
Actor Khách hàng Trigge Quản lý cho phép
r khách hàng được

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

quyền tra cứu các sản


phẩm, mặt hàng của
web bán hàng
Pre-
Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Tra cứu sản phẩm thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Tra cứu sản phẩm
Khách hàng được phép tra
1 cứu tất cả các sản phẩm có
trên trang web bán hàng
Hệ thống xác nhận tất cả các
sản phẩm như: “điện thoại,
2
laptop, tai nghe,…” để khách
hàng có thể tra cứu được
Hệ thống tự động kiểm tra
xem các sản phẩm khách hàng
3
tra cứu có tồn tại trong cửa
hàng hay không
Alternative Flow: Tra cứu sản phẩm
2
Không có sản phẩm tra cứu
'
3
Quay lại bước 1
'

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

System Message
MS01 “Hiện tại không có sản phẩm khách hàng đã tra cứu”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng các sản
phẩm mà khách hàng đã tra cứu có tồn tại trên web bán
hàng

Activity Diagram

Activity Diagram 23: Tra Cứu Sản Phẩm


6.24. UC24: Mua sản phẩm
Use Case Description
Name Mua sản phẩm Code UC24
S.Description Khách hàng mua sản phẩm

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Quản lý cho phép


khách hàng được
Trigge
Actor Khách hàng quyền mua tất cả các
r
sản phẩm, mặt hàng
có trên web
Pre-
Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Mua sản phẩm thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Mua sản phẩm
Khách hàng được mua tất cả
1 các sản phẩm có trên trang
web bán hàng
Hệ thống xác nhận tất cả các
sản phẩm như: “điện thoại,
2
laptop, tai nghe,…” để khách
hàng có thể mua được
Hệ thống tự động kiểm tra
xem các sản phẩm khách hàng
3
mua có tồn tại trong cửa hàng
hay không
Alternative Flow: Mua sản phẩm
2
Không có sản phẩm
'
3 Quay lại bước 1

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

'

System Message
MS01 “Hiện tại không có sản phẩm”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng các sản
phẩm mà khách hàng đã đặt mua có tồn tại trên web bán
hàng

Activity Diagram

Activity Diagram 24: Mua Sản Phẩm


6.25. UC25: Quản lý giỏ hàng
Use Case Description

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Name Quản lý giỏ hàng Code UC25


S.Description Khách hàng quản lý giỏ hàng
Quản lý cho phép
khách hàng được
quyền quản lý tất cả
Trigge
Actor Khách hàng các giỏ hàng mà
r
khách hàng đã đặt
mua sản phẩm trên
web
Pre-
Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Quản lý giỏ hàng thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Quản lý giỏ hàng
Khách hàng thêm, xóa, chỉnh
1 sửa tất cả các sản phẩm có
trong giỏ hàng
Hệ thống xác nhận tất cả các
2 giỏ hàng của khách hàng để
khách hàng quản lý
Hệ thống tự động kiểm tra
xem các giỏ hàng của khách
3
hàng đang quản lý có lỗi về
thông tin hay sai sót gì không
Alternative Flow: Quản lý giỏ hàng

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

2 Không có giỏ hàng nào để


' khách hàng quản lý
3
Quay lại bước 1
'

System Message
MS01 “Hiện tại khách hàng không có giỏ hàng nào để quản lý”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng các giỏ
hàng mà khách hàng đang quản lý có tổn tại trên web hay
không

Activity Diagram

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activity Diagram 25: Quản Lý Giỏ Hàng

6.26. UC26: Chọn khuyến mãi


Use Case Description
Name Chọn khuyến mãi Code UC26
S.Description Khách hàng chọn khuyến mãi
Actor Khách hàng Trigge Quản lý cho phép
r khách hàng được
quyền chọn khuyến

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

mãi sản phẩm mà bên


cửa hàng cung cấp các
khuyến mãi cho khách
hàng
Pre-
Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Chọn khuyến mãi thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Chọn khuyến mãi
Khách hàng được chọn tất cả
1 các mã khyết mãi mà mình
hiện đang có
Hệ thống xác nhận tất cả các
2 mã khuyến mãi của khách
hàng
Hệ thống tự động kiểm tra
xem các mã khuyến mãi của
3
khách hàng còn hiệu lực hay
không
Alternative Flow: Chọn khuyến mãi
2 Không có mã khuyến mãi nào
' được chọn
3
Quay lại bước 1
'

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

System Message
MS01 “Hiện tại không có mã khuyến mãi nào được chọn”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng các mã
khuyến mãi được khách hàng chọn còn hiệu lựa hay
không

Activity Diagram

Activity Diagram 26: Chọn Khuyến Mãi

6.27. UC27: Quản lý thông tin cá nhân

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Use Case Description


Quản lý thông tin
Name Code UC27
cá nhân
S.Description Khách hàng quản lý thông tin cá nhân
Quản lý cho phép
Trigge khách hàng được
Actor Khách hàng
r quyền quản lý các
thông tin cá nhân
Pre-
Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Quản lý thông tin cá nhân thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Quản lý thông tin cá nhân
Khách hàng được chỉnh sửa
1
thông tin cá nhân
Hệ thống xác nhận tất cả các
2 thông tin cá nhân đã được
khách hàng chỉnh sửa
Hệ thống tự động kiểm tra
xem các thông tin cá nhân
3
được khách hàng chỉnh sửa
cái thiếu hoặc sai gì không
Alternative Flow: Quản lý thông tin cá nhân
2 Không có thông tin cá nhân

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

' nào được chỉnh sửa


3
Quay lại bước 1
'

System Message
MS01 “Hiện tại không có thông tin cá nhân nào được chỉnh sửa”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng thông tin
cá nhân của khách hàng có chỉnh sửa hay là không

Activity Diagram

Activity Diagram 27: Quản Lý Thông Tin Cá Nhân

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

6.28. UC28: Đánh giá


Use Case Description
Name Đánh giá Code UC28
S.Description Khách hàng đánh giá chất lượng của web
Quản lý cho phép
khách hàng được
quyền đánh giá các
Trigge
Actor Khách hàng sản phẩm, chất lượng
r
phục vụ của nhân viên
và các tính năng của
web bán hàng
Pre-
Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Đánh giá thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Đánh giá
Khách hàng được quyền đánh
1 giá chất lượng phục vụ của
cửa hàng
Hệ thống xác nhận tất cả các
2
bài đánh giá của khách hàng
3 Hệ thống tự động kiểm tra
xem tất cả bài đánh giá của
khách hàng rồi phân chia ra
thành 2 phần đánh giá: “tích

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

cực – tiêu cực”


Alternative Flow: Đánh giá
2 Không có bài đánh giá nào
' của khách hàng
3
Quay lại bước 1
'

System Message
MS01 “Hiện tại không có bài đánh giá nào của khách hàng”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng các bài
đánh giá của khách hàng trên hệ thống

Activity Diagram

Activity Diagram 28: Đánh Giá

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

6.29. UC29: Chọn hình thức thanh toán


Use Case Description
Chọn hình thức
Name Code UC29
thanh toán
S.Description Khách hàng chọn hình thức thanh toán
Quản lý cho phép
Trigge khách hàng được
Actor Khách hàng
r quyền chọn hình thức
thanh toán
Pre-
Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Chọn hình thức thanh toán thành công
condition

Activities
Actor System
Main Flow: Chọn hình thức thanh toán
Khách hàng được quyền chọn
hình thức thanh toán như:
1 “thanh toán bằng tiền mặt
hoặc thanh toán bằng thẻ tín
dụng”
Hệ thống xác nhận hình thức
2 thanh toán khách hàng đã
chọn
Hệ thống tự động kiểm tra
3 xem khách hàng đã chọn hình
thức thanh toán hay chưa

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Alternative Flow: Chọn hình thức thanh toán


Không có loại hình thức thanh
2
toán nào được khách hàng
'
chọn
3
Quay lại bước 1
'

System Message
MS01 “Hiện tại không có loại hình thức thanh toán nào được
khách hàng chọn”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng loại hình
thức thanh toán được khách hàng còn tồn tại trên web hay
không

Activity Diagram

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activity Diagram 29: Chọn Hình Thức Thanh Toán


6.30. UC30: Xem trạng thái đơn hàng
Use Case Description
Xem trạng thái
Name Code UC30
đơn hàng
S.Description Khách hàng xem trạng thái đơn hàng
Quản lý cho phép
Trigge khách hàng được
Actor Khách hàng
r quyền xem trạng thái
đơn hàng
Pre-
Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post
Xem trạng thái đơn hàng thành công
condition

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activities
Actor System
Main Flow: Xem trạng thái đơn hàng
Khách hàng được quyền xem
1 trạng thái đơn hàng như:
“đang giao, đã giao,….”
Hệ thống xác nhận các trạng
2 thái đơn hàng mà khách hàng
muốn xem
Hệ thống tự động kiểm tra
3 xem trạng thái đơn hàng hiện
tại như thế nào
Alternative Flow: Xem trạng thái đơn hàng
2 Không cập nhật được trạng
' thái đơn hàng
3
Quay lại bước 1
'

System Message
MS01 “Hiện tại không cập nhật được trạng thái đơn hàng”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng trạng thái
đơn hàng của khách hàng muốn xem trên hệ thống

Activity Diagram

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Activity Diagram 30: Xem Trạng Thái Đơn Hàng


6.31. UC31: Liên hệ tư vấn
Use Case Description
Name Liên hệ tư vấn Code UC31
S.Description Khách hàng liên hệ tư vấn
Quản lý cho phép
Trigge
Actor Khách hàng khách hàng liên hệ tư
r
vấn đến nhân viên
Pre-
Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống
condition
Post Liên hệ tư vấn thành công

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

condition

Activities
Actor System
Main Flow: Liên hệ tư vấn
Khách hàng được quyền liên
1 hệ tư vấn đến nhân viên bán
hàng
Hệ thống xác nhận các thông
2 tin liên hệ của khách hàng đến
nhân viên
Hệ thống tự động kiểm tra
xem đường truyền liên lạc
3
giữa khách hàng đến nhân
viên có ổn định hay không
Alternative Flow: Liên hệ tư vấn
2 Không có nhân viên nào để
' liên hệ tư vấn
3
Quay lại bước 1
'

System Message
MS01 “Hiện tại không nhân viên nào để liên hệ tư vấn ”
Message thông báo sau khi kiểm tra tình trạng nhân viên

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

bán hàng

Activity Diagram

Activity Diagram 31: Liên Hệ Tư Vấn

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

7. Biểu đồ Entity Relationship Diagram:

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

8. Mô tả giao diện và chức năng:

Hình 1: Giao Diện Trang Chủ

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Hình 2: Giao Diện Đăng Nhập

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Hình 3: Giao Diện Giỏ Hàng

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Hình 4: Giao Diện Thanh Toán

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Hình 5: Giao Diện Yêu Cầu Khách Hàng Nhập Thông Tin Cá Nhân

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Hình 6: Giao Diện Thông Tin Sản Phẩm

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Hình 7: Giao Diện Thông Số Và Cấu Hình Sản Phẩm

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Hình 8: Giao Diện Cập Nhật Sản Phẩm

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Hình 9: Giao Diện Cập Nhật Hình Ảnh Và Giá Tiền Sản Phẩm

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

Hình 10: Giao Diện Quản Lý Kho

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

9. Mockup Screen:

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page


Học Kì II Năm học 2021-2022

III. Kết luận

 Nhóm em xây dựng về đề tài nhằm giới thiệu và quảng cáo với mọi người về
hệ thống bán điện thoại online Penguin có các tính năng vượt trội hơn so với
các hệ thống khác và những dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu người dùng một
cách tốt nhất.

 Từ đó hệ thống bán hàng điện thoại Penguin đã được tạo ra để người dùng tiếp
cận với các sản phẩm điện thoại, mà không cần phải đi đâu xa, chỉ cần ở nhà
và vài cú click chuột đã thanh toán và mua hàng thành công.

 Giao diện của chương trình thân thiện, dễ sử dụng.

 Website đã giúp người dùng tiết kiệm thời gian, công sức để có được một sản
phẩm ưng ý. Dễ dàng quản lý thông tin chi tiết người dùng, các thông tin về
sản phẩm và những đơn hàng của người mua sản phẩm từ đó sẽ thuận tiện cho
việc thanh toán và giao hàng.

 Hệ thống Penguin dễ tiếp cận người dùng ở mọi lứa tuổi, trên mọi lĩnh vực

kinh doanh.

 Cùng với nỗ lực của bản thân, nhóm đồ án đã cố gắng hoàn thành yêu cầu đề

tài. Nhóm đã cố gắng phát triển và hướng website trở thành một website bán

hàng chuyên nghiệp. Cung cấp đầy đủ những mặt hàng hiện đang có trên thị

trường với giá cả hợp lý, phải chăng. Đi kèm với bán hàng là những dịch vụ

uy tín và chất lượng nhất để phục vụ đến khách hàng.

PAGE \* MERGEFORMAT 13 | Page

You might also like