You are on page 1of 5

ÔN THI HKICO PYTHON (P2)

(Dạng câu hỏi toán)


I. Kiểu dữ liệu
o Int: Giá trị nguyên của số có thể có độ dài bất kỳ, như số 10, 2, 29,
- 20, - 150, v.v. Một số nguyên có thể có độ dài bất kỳ bạn muốn
trong Python. Giá trị của nó có một vị trí với int.
o Float: Float lưu trữ các số điểm trôi như 1,9, 9,902, 15,2, v.v. Nó
có thể chính xác trong vòng 15 chữ số thập phân.
o Complex: Một số phức chứa một cặp được sắp xếp, tức là x + iy,
trong đó x và y biểu thị riêng phần thật và phần không tồn tại. Các
số phức như 2.14j, 2.0 + 2.3j, v.v.
o String: Một chuỗi có thể được xác định bằng Python bằng cách sử
dụng dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép hoặc dấu ngoặc kép.
Cắt xâu: 2 loại
s[start:stop]
s[start:stop:step]
o Boolean: Kiểu boolean là một kiểu dữ liệu cơ bản trong nhiều
ngôn ngữ lập trình, bao gồm cả Python. Kiểu boolean chỉ có hai giá
trị có thể nhận: True (đúng) hoặc False (sai). Kiểu boolean thường
được sử dụng trong các biểu thức điều kiện và các phép so sánh để
kiểm tra điều kiện logic.
o Danh sách:

List :
- Đặc điểm chính: Là một dãy các phần tử có thứ tự và có
thể thay đổi (mutable).
- Cách sử dụng: Sử dụng dấu ngoặc vuông [] để định nghĩa.
Ví dụ:
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
Tuple:
- Đặc điểm chính: Tương tự như list, nhưng là
không thay đổi (immutable), nghĩa là sau khi tạo tuple, bạn không thể
thay đổi giá trị của các phần tử trong tuple.
- Cách sử dụng: Sử dụng dấu ngoặc đơn () để định nghĩa.
Ví dụ:
my_tuple = (1, 2, 3, 4, 5)
Set:
- Đặc điểm chính: Là một tập hợp không có thứ tự và
không chấp nhận các phần tử trùng lặp.
- Cách sử dụng: Sử dụng dấu ngoặc nhọn {} hoặc hàm
set() để định nghĩa.
Ví dụ:
my_set = {1, 2, 3, 4, 5}

Dictionary :
- Đặc điểm chính: Là một tập hợp các cặp khóa (key) và
giá trị (value). Mỗi khóa phải là duy nhất trong từ điển.
Cách sử dụng: Sử dụng dấu ngoặc nhọn {} và cung cấp các
cặp khóa-giá trị.
Ví dụ:
my_dict = {'key1': 'value1', 'key2': 'value2', 'key3':
'value3'}

(gõ các ví dụ dưới đây để hiểu thêm về biến trong python)


Code Dự đoán kết quả Kết quả

1. a=10
2. b="Hi Python"
3. c = 10.5
d = [1, 2, 3, 4, 5]
e = (1, 2, 3, 4, 5)
f = {1, 2, 3, 4, 5}
g = {'key1': 'value1',
'key2': 'value2', 'key3': 'value3'}
h= 1+3j
4. print(type(a))
5. print(type(b))
6. print(type(c))
7. print(type(d))
8. print(type(e))
9. print(type(f))
10. print(type(g))
11. print(type(h))
1. str = "string using double quotes"
2. print(str)
3. s = '''A multiline
4. string'''
5. print(s)
1. str1 = 'hello javatpoint' #string str1
2. str2 = ' how are you' #string str2
3. print (str1[0:2])
4. print (str1[1:]
5. print (str1[:5])
6. print (str1[2:7:2])
7. print (str1[2:7:-1])
8.
9. print (str1[0:2])
10. print (str1[::2])
11. print (str1[::-1])
1. print (str1[4])
2. print (str1*2)
3. print (str1 + str2)
12.

1. list1 = [1, "hi", "Python", 2]


2. print(type(list1))
3. print (list1)
4. print (list1[3:])
5. print (list1[0:2])
6. print (list1[:3:2])
7. print (list1[::2])
Bảng keyword

You might also like