Professional Documents
Culture Documents
List :
- Đặc điểm chính: Là một dãy các phần tử có thứ tự và có
thể thay đổi (mutable).
- Cách sử dụng: Sử dụng dấu ngoặc vuông [] để định nghĩa.
Ví dụ:
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
Tuple:
- Đặc điểm chính: Tương tự như list, nhưng là
không thay đổi (immutable), nghĩa là sau khi tạo tuple, bạn không thể
thay đổi giá trị của các phần tử trong tuple.
- Cách sử dụng: Sử dụng dấu ngoặc đơn () để định nghĩa.
Ví dụ:
my_tuple = (1, 2, 3, 4, 5)
Set:
- Đặc điểm chính: Là một tập hợp không có thứ tự và
không chấp nhận các phần tử trùng lặp.
- Cách sử dụng: Sử dụng dấu ngoặc nhọn {} hoặc hàm
set() để định nghĩa.
Ví dụ:
my_set = {1, 2, 3, 4, 5}
Dictionary :
- Đặc điểm chính: Là một tập hợp các cặp khóa (key) và
giá trị (value). Mỗi khóa phải là duy nhất trong từ điển.
Cách sử dụng: Sử dụng dấu ngoặc nhọn {} và cung cấp các
cặp khóa-giá trị.
Ví dụ:
my_dict = {'key1': 'value1', 'key2': 'value2', 'key3':
'value3'}
1. a=10
2. b="Hi Python"
3. c = 10.5
d = [1, 2, 3, 4, 5]
e = (1, 2, 3, 4, 5)
f = {1, 2, 3, 4, 5}
g = {'key1': 'value1',
'key2': 'value2', 'key3': 'value3'}
h= 1+3j
4. print(type(a))
5. print(type(b))
6. print(type(c))
7. print(type(d))
8. print(type(e))
9. print(type(f))
10. print(type(g))
11. print(type(h))
1. str = "string using double quotes"
2. print(str)
3. s = '''A multiline
4. string'''
5. print(s)
1. str1 = 'hello javatpoint' #string str1
2. str2 = ' how are you' #string str2
3. print (str1[0:2])
4. print (str1[1:]
5. print (str1[:5])
6. print (str1[2:7:2])
7. print (str1[2:7:-1])
8.
9. print (str1[0:2])
10. print (str1[::2])
11. print (str1[::-1])
1. print (str1[4])
2. print (str1*2)
3. print (str1 + str2)
12.