Professional Documents
Culture Documents
BÀI GIẢNG
Năm 2019
Đại số tuyến tính – Mục lục
MỤC LỤC
2
Đại số tuyến tính – Mục lục
3
Đại số tuyến tính – Mục lục
4
Đại số tuyến tính – Mục lục
5
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
2
3
3 0
Ví dụ 3: A = , B = 5 , C = 1 ...
6 7
5
6
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
0 0 0 0
0 0 0 0 0
Ví dụ 4: = , = , = 0 0 0 0 ...
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 1 0 5 3
0 0 0 1 1 1
Ví dụ 5: A =
0 0 0 0 0 3
0 0 0 0 0 0
* Ma trận có số hàng bằng số cột (bằng n) được gọi là ma trận vuông (cấp n)
a11 a12 ... a1n
a a 22 ... a 2 n
A = 21
... ... ... ...
a ... a nn
n1 an2
1 0 2 0
2 4 6
2 3 0 2 0 4
Ví dụ 6: A = , B = 7 5 3 , C = 5 ...
5 6 1 2 0 1 7 3
2 4 4 8
Đối với ma trận vuông cấp n
7
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
- Các phần tử a11a22...ann nằm trên một đường thẳng được gọi là đường chéo chính,
tương tự các phần tử a1na2(n-1)...an1 nằm trên một đường thẳng được gọi là đường
chéo phụ.
- Nếu các phần tử nằm về một phía của đường chéo chính (phụ) đều bằng 0, thì ma
trận được gọi là ma trận tam giác trên (dưới).
a11 a12 ... a1n
0 a 22 ... a2n
A = .. .. ... ... tam giác trên
0 0 ... a n-1,n
0 a nn
0 0
a11 0 ... 0
a 21 a 22 ... 0
A = .. .. ... ... tam giác dưới
a n-1,1 a n-1, 2 ... 0
a a nn
n1 an2 ...
1 4 1 0 0 1 3 7
Ví dụ 7: A = , B = , C = , D =
0 2 3 2 2 4 4 0
1 0 0 3 0 7 0 0 1 3 2 4
Ví dụ 8: A = 1 6 0 , B = 0 1 5 , C = 0 1 0 , D = 0 1 0
4 0 2 0 0 2 4 3 2 2 0 0
1 0 0 0
0 0 0
2 0 0 2 0 0
Ví dụ 9: A = , B = 0 5 0 , C = 0
0 8 0 0 3 0 3 0
0 0 0 4
8
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
0 khi i j
- Nếu aij = thì ma trận được gọi là ma trận đơn vị cấp n và ký hiệu
1 khi i j
là In hay En.
1 0 0 0
1 0 0
1 0 0 1 0 0
Ví dụ 10: I2 = , I3 = 0 1 0 , I4 = 0 …
0 1 0 0 1 0 1 0
0 0 0 1
- Nếu aij = aji với i, j = 1, 2, ..., n. Thì ma trận được gọi là ma trận đối xứng.
1 1 2
3 2
Ví dụ 11: A = , A = 1 0 - 3 là các ma trận đối xứng cấp 2, 3 tương ứng.
2 1 2 - 3 4
Quy ước: Mỗi một số thực (có thể coi) là ma trận vuông cấp 1.
1.1.3 Các phép toán trên ma trận
* Phép bằng nhau
- Định nghĩa: Hai ma trận A = (aij) và B = (bij) cùng cấp được gọi là bằng nhau nếu
aij = bij với mọi i,j. Ký hiệu là A = B
2 6 1 4 8 a 6 1 4 8
- Ví dụ 12: A = 0 9 b 5 2 , B = 0 9 0 5 2 , …
3 0 4 3 d 3 0 c 3 6
35 35
Khi ấy A = B a = 2, b = 0, c = 4, d = 6
* Phép chuyển vị
- Định nghĩa: Cho A = (aij) là ma trận cấp mn. Ta gọi ma trận chuyển vị của A, ký
hiệu AT, là ma trận cấp nm , có được từ A bằng cách xếp các dòng của A thành các
cột tương ứng của AT.
a11 a 21 ... a m1
a11 a12 a13 ... a1n
a12 a 22 ... a m 2
a a 22 a 23 ... a 2 n a
Nếu A = 21 thì AT = a 23 ... a m 3
... ... ... ... ... 13
... ... ... ...
a ... a mn mn
m1 am2 a m3 a ... a mn nm
1n a2n
1 0
1 2 5
- Ví dụ 13: Nếu A = thì A = 2 1
T
0 1 3 23 5 3
32
9
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
1 4 0
1 2 3 4
2 3 1
Nếu A = 4 3 2 1 thì AT = 3
0 1 2 3 2 2
34
4 1 3 43
0 0 0 0 -6 -3 -12 -9
0A = , - 3A = 0 -15 -21 -24 …
0 0 0 0 24 24
* Nhân hai ma trận
- Định nghĩa: Tích của ma trận A = (aik) cấp mp và B = (bkj) cấp pn là ma trận cấp
p
mn, ký hiệu C = AB = (cij) với cij = a ikbkj (i = 1, 2, ..., m; j = 1, 2,…, n)
k 1
... b1 j ...
... ... ... ... ... ... ...
... b2 j ...
Sơ đồ ai1 ... aip . = ... cij ...
...
ai 2
... ... ...
... ... ...
...
... ... ...
... b pj
- Các chú ý
Chú ý 1: Chỉ tồn tại AB nếu số cột của A bằng số hàng của B. Khi ấy phần tử cij của
AB bằng “h.i của A”“c.j của B”, số hàng của AB là số hàng của A và số cột của AB
là số cột của B.
Chú ý 2: (AB)T = BTAT; A(B+C) = AB + AC; (A+B)C = AC + BC; (AB)C = A(BC)
10
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
Chú ý 3: Nhiều khi tồn tại AB nhưng không tồn tại BA và nếu tồn tại cả AB, BA thì
nói chung AB BA.
Chú ý 4: Nếu A là ma trận cấp mn thì ImA = AIn = A.
1 - 2 3 0
2 0 1 3 - 7 6 1
- Ví dụ 16: A = , B = 0 - 1 1 2 thì AB =
3 1 5 23 1 - 3 0 1 8 - 22 10 7 24
34
3 2 3 4
- Ví dụ 17:Cho A , B . Tính AB và BA
5 4 2 5
3 23 4 5 2
AB
5 4 2 5 7 0
3 4 3 2 29 22
BA
2 5 5 4 31 24
11
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
Cho ma trận vuông cấp n: A = (aij). Ta xét các tích của n phần tử nằm ở các
hàng và các cột khác nhau của A. Mỗi tích như vậy có dạng a1i a 2i ...a ni . Trong đó 1 2 n
i1i2i3 ... in là một hoán vị bậc n của {1, 2, ..., n}. Vì có n! hoán vị bậc n khác nhau
nên ta có tất cả n! tích dạng trên.
* Định nghĩa: Định thức (cấp n) của ma trận vuông (cấp n) A = (aij) là một số thực
bằng (i1i2...in) a
1i1 a2i2 ...anin trong đó tổng chạy khắp các hoán vị bậc n của các số
12
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
* * * * * * * * * * *
* * * * * * hoặc * * * * *
* * * * * * * * * * *
(+) (-) Cột 1 2 3 1 2
(-) (+)
1 4 2
Ví dụ 23: D = 2 1 3 = (115 + 433 + 222) - (132 + 425 + 213) = - 3.
3 2 5
1 0 2
Ví dụ 25: D = 3 1 0 = 15 (ví dụ trên). Nếu đổi h.1 và h.3 cho nhau (chẳng hạn)
2 3 1
2 3 1
ta được 3 1 0 = (212 + 301 + 130) - (200 + 332 + 111) = - 15.
1 0 2
Hệ quả: Định thức có hai hàng giống nhau thì định thức bằng 0
1 3 2 -1 0 1
2 1
Ví dụ 26: D = = 0 hay D = 2 1 4 = 0 hoặc D = 5 4 8 = 0 ...
2 1
2 1 4 -1 0 1
13
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
* Tính chất 3: Nếu mỗi phần tử aij ở hàng i của định thức D là tổng của 2 số hạng (aij
= a’ij + a”ij). Thì D = D’ + D” trong đó D’ và D” được suy ra từ D bằng cách: Các
hàng khác giữ nguyên, còn hàng i của D’ thay aij bởi a’ij và của D” thay aij bởi a”ij.
Nghĩa là
a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
a 'i1 a"i1 a 'i 2 a"i 2 ... a 'in a"in = a ' i1 a'i 2 ... a ' in + a"i1 a"i 2 ... a"in
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
a m1 am2 ... a mn a m1 am2 ... a mn a m1 am2 ... a mn
1 -1 0 1 -1 0 1 -1 0
Ví dụ 27: D = 2 1 1 3 1 2 = 23 và D = 2 1 1 + 1 3 2 = 11 + 12 = 23
4 0 5 4 0 5 4 0 5
* Tính chất 4: Thừa số chung của một hàng đưa được ra ngoài dấu định thức
a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n
... ... ... ... ... ... ... ...
Nghĩa là a i1 a i 2 ... a in = a i1 ai 2 ... a in ( 0)
... ... ... ... ... ... ... ...
a m1 am2 ... a mn a m1 am2 ... a mn
-1 1 2 -1 1 2
Ví dụ 28:D = - 4 2 6 = - 2, mặt khác D = 2. - 2 1 3 = 2(- 1) = - 2.
0 2 1 0 2 1
- Hệ quả 1: Định thức có hai hàng tỷ lệ thì bằng định thức bằng 0.
- Hệ quả 2: Định thức không thay đổi nếu ta cộng vào một hàng, một hàng khác sau
khi nhân nó với một số thực tùy ý. Nghĩa là:
a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n
... ... ... ... ... ... ... ...
a i1 ai 2 ... a in ai1 ai 2 ... ain
... ... ... ... = ... ... ... ... (h.j h.i + h.j)
a j1 a j2 ... a jn ai1 a j1 ai 2 a j 2 ... ain a jn
... ... ... ... ... ... ... ...
a m1 am2 ... a mn a m1 am2 ... a mn
3 1 2 3 1 2 3 1 2
Ví dụ 29: D = 0 2 1 = - 6 và D = 0 2 1 = 0 2 1 =-6
5 1 2 2.3 5 2.1 1 2.2 2 11 3 6
14
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
- Hệ quả 3: Định thức có 1 hàng là tổ hợp tuyến tính của các hàng khác (nào đó) thì
định thức bằng 0
Hàng thứ i là tổ hợp tuyến tính của các hàng i1, i2, …, ik nếu tồn tại các số
thực 1, 2, …, k thỏa: aij = 1 a i j + 2 ai j + … + k a i j (j = 1, 2, …, n)
1 2 k
1 3 2 0 1 3 2 0 1 3 2 0 1 3 2 0
3 1 2 4 0 -8 - 4 4 0 -1 - 2 5 0 -1 - 2 5
D= = =- =-
1 2 0 5 0 -1 - 2 5 0 -8 - 4 4 0 0 12 - 36
2 3 1 6 0 -3 -2 6 0 -3 -2 6 0 0 4 -9
1 3 2 0 1 3 1 0
0 -1 - 2 5 0 -1 -1 5
= - 12. = - 12. = (- 12).(- 3) = 36
0 0 1 -3 0 0 1 -3
0 0 4 -9 0 0 0 3
x 1 1 ... 1 x n - 1 x n - 1 x n - 1 ... x n - 1
n
1 x 1 ... 1 hi h1 1 x 1 ... 1
i2
15
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
1 1 1 ... 1 1 1 1 ... 1
1 x 1 ... 1 ( -1) h.1 h.i 0 x -1 0 ... 0
i 2 , 3,...,n
= (x + n - 1). 1 1 x ... 1 (x + n - 1). 0 0 x - 1 ... 0
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
1 1 1 ... x 0 0 0 ... x - 1
Từ đó Dn = (x + n - 1).(x - 1)n-1
* Phương pháp 2: (Khai triển Laplace)
- Định thức con: Định thức con cấp k (1 k n) của Dn là định thức có được từ các
phần tử thuộc k hàng, k cột còn lại của Dn sau khi xóa bỏ n - k hàng và n - k cột tùy
ý của Dn.
a11 a12 a13
a11 a12 a11 a12
Ví dụ 32: D = a 21 a 22 a 23 có 9 định thức con cấp 2: , ,
a 21 a 22 a31 a32
a31 a32 a33
- Định thức con bù và phần bù đại số: Giả sử M là định thức con cấp k của Dn. Khi
ấy định thức M cấp n - k có được bằng cách xóa đi k hàng và k cột lập nên M, được
gọi là định thức con bù của M. Nếu M được tạo bởi k hàng {i1, i2, ...,ik} và k cột {j1,
j2, ..., jk} thì phần bù đại số của M là số A = (- 1 ) i i ...i j j ... j M 1 2 k 1 2 k
16
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
Chú ý: Định thức con và phần bù đại số của aij được ký hiệu là Mij và Aij. Như vậy
Mij có được từ D xóa hàng i và cột j còn Aij = (- 1)i+j.Mij
1 0 3 2
0 2 1 3 0 3 2 1
Ví dụ 34: D = . Nếu M = (h.1, h.2, c.2, c.3) M = =-3
2 3 0 1 2 1 3 0
3 1 2 0
và A = (- 1)1+2+2+3.(- 3) = - 3.
1 0 2
Nếu a23 = 1 thì M23 = 2 3 1 = - 15 và A23 = (- 1)2+3.(- 15) = 15
3 1 0
- Định lý Laplace: Nếu trong định thức D cấp n chúng ta đã chọn k hàng (hoặc k
cột) tùy ý với 1 k n - 1. Thì D bằng tổng các tích của tất cả các định thức con
cấp k của D được lập trên k hàng (hoặc k cột) ấy với phần bù đại số tương ứng của
chúng.
n
Đặc biệt: D = a
j 1
ij Aij (i = 1, 2, ..., n) - khai triển định thức theo hàng i
n
D= a i 1
ij Aij (j = 1, 2, ..., n) - khai triển định thức theo cột j
2 3 0 0
4 5 0 0
Ví dụ 35: Tính D = bằng cách khai triển nhờ định lý Laplace
6 1 1 2
7 8 4 6
Cách 1: Ta lấy 2 hàng đầu (h.1 và h.2), từ 2 hàng này có thể lập được C24 = 6 định
thức con cấp 2 nhưng chỉ có 1 định thức con cấp 2 khác 0 (h.1, h.2 c.1, c.2).
2 3 1 2
Nên ta có D = .(- 1)1+2+1+2. = (- 2).1.(- 2) = 4
4 5 4 6
1 2 1 2
= 2.5. - 3.4. = - 20 - (- 24) = 4
4 6 4 6
17
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
Hay D = |A|.|B| (Khai triển nhờ định lý Laplace theo n hàng đầu tiên).
Mặt khác ta biến đổi D để xuất hiện các phần tử cij của ma trận C = AB = (cij)
như sau: Với i = 1, 2, ..., n nhân hàng thứ n + k với aik (k = 1, 2, ..., n) rồi cộng tất
cả vào hàng i. Lúc ấy hàng i sẽ là 0 0... 0 ci1 ci2 ... cin (i = 1, 2, ..., n). Suy ra
0 0 ... 0 c11 c12 ... c1n
0 0 ... 0 c21 c22 ... c2 n
... ... ... ... ... ... ... ...
0 0 ... 0 cn1 cn 2 ... cnn
D= lại khai triển theo n hàng đầu được:
-1 0 ... 0 b11 b12 ... b1n
0 -1 ... 0 b21 b22 ... b2 n
0 0 ... 0 ... ... ... ...
0 0 ... -1 bn1 bn 2 ... bnn
c11 c12 ... c1n -1 0 ... 0
c 21 c 22 ... c 2 n 0 - 1 ... 0
D = (- 1)1+2+...+2n . = (- 1)n(2n+1).|C|.(- 1)n = |C|
... ... ... ... ... ... ... ...
c n1 cn 2 ... c nn 0 0 ... - 1
Điều phải chứng minh.
1 2 1 0 1 1
* Ví dụ 36: Cho A = 2 3 0 và B = 1 2 3 .
4 1 2 1 3 2
Thì |A| = - 12, |B| = 2 |A|.|B| = - 24
18
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
3 8 9 3 8 9 1 2 9
Còn AB = 3 8 11 nên |AB| = 3 8 11 = 3.4. 1 2 11 = - 24
3 12 11
3 12 11 1 3 11
1.3.2 Ma trận nghịch đảo
Ma trận không suy biến
* Định nghĩa: Ma trận vuông A được gọi là không suy biến nếu |A| 0
* Định lý: Nếu A và B là 2 ma trận vuông cùng cấp không suy biến thì AB là ma trận
vuông cùng cấp không suy biến.
Ma trận nghịch đảo
* Định nghĩa: Ma trận B (vuông cấp n) được gọi là ma trận nghịch đảo của A
(vuông cấp n), nếu AB = BA = I..
Khi đó ta nói A khả nghịch. ký hiệu: B = A-1.
* Chú ý: Do |I| = 1 và A.A-1 = I nên |A|.|A-1| = 1. Vậy |A-1| 0 và |A-1| = |A|-1
1 T
* Định lý: Ma trận vuông A không suy biến A khả nghịch và A1 P
A
Chứng minh
• Nếu A khả nghịch thì tồn tại A-1 sao cho AA1 A1 A I
Do đó AA1 A . A1 I 1
Thật vậy
1 T
A. P ij . aik Ajk
1 1 n
A. .P
T
A ij A A k 1
1 1, i j
. A ij ij I ij
A 0, i j
1 T
Tương tự P .A I ij
A ij
19
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
* Phương pháp 1:(Dùng ma trận phụ hợp)Cho ma trận vuông cấp n không suy biến:
a11 a12 ... a1n A11 A21 ... An1
a a 22 ... a 2 n 1 A A22 ... An 2
A = 21 . Khi ấy ta có A-1 = . 12
... ... ... ... | A | ... ... ... ...
a A ... Ann
n1 an2 ... a nn 1n A2 n
Trong đó Aij là phần bù đại số của aij. Từ đó phương pháp tìm A-1 như sau:
- Kiểm tra A có không suy biến ?
- Tính các phần bù đại số Aij = (- 1)i+jMij của aij tương ứng.
A11 A12 ... A1n
A A22 ... A2 n
- Lập ma trận phụ hợp P = 21
... ... ... ...
A ... Ann
n1 An 2
1 T
- Kết luận A-1 = P
| A|
3 1 2
Ví dụ 37: Cho A = -2 1
-1 .
0 2 1
a) Chứng minh A khả nghịch.
b) Tìm ma trận nghịch đảo A
Giải
a) Ta có |A| = 3 0 A khả nghịch
b) Tìm ma trận nghịch đảo của A
1 T
Ta có A-1 = P
| A|
1 -1 - 2 -1 -2 1
A11 = (- 1)1+1 = 3, A12 = (- 1)1+2 = 2, A13 = (- 1)1+3 =-4
2 1 0 1 0 2
1 2 3 2 3 1
A21 = (- 1)2+1 = 3, A22 = (- 1)2+2 = 3, A23 = (- 1)2+3 =-6
2 1 0 1 0 2
1 2 3 2 3 1
A31 = (- 1)3+1 = - 3, A32 = (- 1)3+2 = - 1, A33 = (- 1)3+3 =5
1 -1 - 2 -1 -2 1
3 2 - 4 3 3 - 3 3 3 - 3
1
P = 3 3 - 6 P = 2 3 - 1 . Vậy A = 2 3 - 1
T -1
- 3 -1 5 - 4 - 6 5 3
- 4 - 6 5
5 8 3
-1
Ví dụ 38: Tìm A của A = 1 1 2 . Ta có |A| = 8
2 3 1
20
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
1 2 1 2 1 1
A11 = (- 1)1+1 = - 7, A12 = (- 1)1+ 2 = 5, A13 = (- 1)1+3 =1
3 -1 2 -1 2 3
8 3 5 3 5 8
A21 = (- 1)2+1 = 17, A22 = (- 1)2+2 = - 11, A23 = (- 1)2+3 =1
3 -1 2 -1 2 3
8 3 5 3 5 8
A31 = (- 1)3+1 = 13, A32 = (- 1)3+2 = - 7, A33 = (- 1)3+3 =-3
1 2 1 2 1 1
- 7 5 1 - 7 17 13 - 7 17 13
1
P = 17 - 11 1 PT = -1
5 - 11 - 7 . Vậy A = 5 - 11 - 7 .
13 - 7 - 3 1 8
1 - 3 1 1 - 3
* Phương pháp 2: (Dùng các phép biến đổi sơ cấp theo hàng)
Một phép biến đổi sơ cấp theo hàng là phép biến đổi sau đây
- Đổi chỗ hai hàng cho nhau
- Nhân một hàng với một số thực khác không
- Cộng vào một hàng một hàng nào đó sau khi nhân nó với một số thực
Từ đó để tìm A-1 của A = (aij) ta viết thêm bên cạnh A một ma trận đơn vị
cùng cấp I cách nhau bởi một vạch đứng: (A|I) để được “ma trận ghép”. Sau đó
dùng các phép biến đổi sơ cấp theo hàng đưa A về I thì In về A-1.
21
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0
(- 1)h.1 + h.2
1/ (A|I3) = 1 2 3 0 1 0 (- 1)h.1 + h.3 0 1 2 -1 1 0
1 3 4 0 0 1 0 2 3 -1 0 1
1 1 1 1 0 0 1 1 0 2 - 2 1
2h.2 + (- 2)h.3 + h.2
(- 1)h.3 0 1 2 - 1 1 0 (- 1)h.3 + h.1 0 1 0 1 - 3 2
0 0 1 - 1 2 - 1 0 0 1 - 1 2 - 1
1 0 0 1 1 - 1 1 1 - 1
(- 1)h.2 + h.1
0 1 0 1 - 3 2 . Vậy A-1 = 1 -3 2
0 0 1 - 1 2 - 1 - 1 2 - 1
-1 0 1 1 0 0 1 0 -1 -1 0 0
2h.1 + h.2
2/ (A|I) = 2 1 0 0 1 0 (- 1)h.1 0 1 2 2 1 0
0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 0 1
1 0 -1 -1 0 0 2h.3 + h.2 1 0 0 1 1 - 1
(- 1)h.3 + h.1
(- 1)h.2 + h.3 0 1 2 2 1 0 (- 1)h.3 0 1 0 - 2 -1 2
0 0 -1 - 2 -1 1 0 0 1 2 1 - 1
1 1 - 1
Vậy A = - 2 - 1 2
-1
2 1 - 1
22
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
1 3
Chẳng hạn xóa: hàng 3 cột 3, 4, 5 được: D2 = , xóa hàng 3 cột 2, 3, 4
2 4
1 9 5 7
được D2 = , xóa hàng 2, cột 1, 2, 5 được D2 = , xóa hàng 1 cột 1, 3, 5
2 0 1 3
4 8
được D2 = ...
0 3
Nếu xóa 3 - 3 = 0 hàng và 5 - 3 = 2 cột tùy ý của A được các định thức con
cấp 3 của A, dễ thấy có C33C35 = 10 định thức con cấp 3. Chẳng hạn:
3 7 9 1 5 9
xóa cột 1, 3 được D3 = 4 8 0 , xóa cột 2, 4 được D3 = 2 6 0 , ...
0 3 6 5 1 6
* Nhận xét: Nếu mọi định thức con cấp k của ma trận A đều bằng 0. Thì mọi định
thức con cấp lớn hơn k cũng bằng 0.
* Định nghĩa 2: Ta nói hạng của ma trận A là r ( N) nếu trong A tồn tại ít nhất một
định thức con cấp r khác 0, còn mọi định thức con cấp cao hơn r đều bằng 0.
Hạng của A ký hiệu là rank(A) hay đơn giản hơn r(A)
Chú ý: rank(A) = r nếu tồn tai một định thức con Dr 0, còn mọi Dr+1 = 0.
23
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
* Chú ý: Nếu ma trận có một hàng (hay cột) toàn số 0 hoặc 2 hàng (hay 2 cột) như
nhau hoặc tỷ lệ thì bỏ bớt 1 hàng (hay cột) thì hạng của ma trận không đổi, mặc dù
cấp của ma trận giảm.
a11 a12 a13 ... ... a1n
0 a 22 a 23 ... ... a1n
A
Biến đổi sơ cấp 0 0 a 33 ... ... a 3n
... ... ... ... ... ...
0 ... ... a rr
0 0
1 2 4 5 7 8
5h.2 + h.3
0 1 2 3 4 5 . Vậy r(A) = 3
0 0 3 2 6 4
24
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
3/ C.5 toàn số 0 nên bỏ đi, h.1 và h.4 như nhau nên bỏ bớt h.4. Nên:
2 1 2 3
Bỏ h.3 vì
2 1 2 1 2 1
A 3 2 7 5 h.3 = h.1 + h. 2
3 2 7 5 . Do = 1 0. Vậy r(A) = 2
5 3 9 8 3 2
1 0 8 m 1 0 8 m h.2
h.1 (- 3)h.1 + h.2
4/ A 3 2 - 2 1 (- 2)h.1 + h.3 0 2 - 26 1 - 3m h.3
h.3 2 1 m 2 0 1 m - 16 2 - 2m
1 0 8 m 1 0 8 m
(- 2)h.1
0 1 m - 16 2 - 2m + h.3 0 1 m - 16 2 - 2m .
0 2 - 26 1 - 3m 0 0 6 - 2m m - 3
Với m = 3 : rank(A) = 2
Với m 3: rank(A) = 3
25
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
1 2
Bài tập 4: Cho A = . Tính (A) nếu
2 1
1/ (X) = X2 – 4X + 3I 2/ (x) = X3 + 2X - I.
2 1 1 1 2 - 2
Bài tập 5: Cho A = 3 1 2 và B = 2 3 1
1 -1 0 1 2 2
1 0 3 1 0 2
3/A = 2 4 4 4/ A = 4 2 1
5 3 2 2 3 2
2 1 0 0 1 3 -5 7
3 2 0 0 0 2 2 - 3
5/ A = 6/ A =
1 1 3 4 0 0 3 2
2 -1 1 2 0 1
0 0
26
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
2 1 1 2 1 2
1/ m 2 2 2/ 1 - 1 m
2 4 5 3 2 5
Bài tập 9: Tính A-1. Tìm ma trận X thỏa AX = B và ma trận Y thỏa YA = B nếu
-1 1 1 1 0 1
A = 1 -1 0 , B = 0 -1 0
1 0 1 -1 1 0
1 3 2
Bài tập 10: Cho A = 2 m 5 5
3 11 m 4
1/ Tính B = A.AT 2/ Với m = 1, tìm B-1
5 8 7
Bài tập 11: Cho A = 2 3 3
3 5 m
1/ Định m để A khả nghịch 2/ Tìm (2A2)-1 khi m = 5
1 3 0
Bài tập 12: Cho A = 0 2 1 . Định m để A khả nghịch và tìm A-1 khi m = 0
0 m 1
Bài tập 13: Cho A ma trận vuông cấp n thỏa điều kiện A4 = . Chứng minh rằng khi
ấy: (In + A + A2 + A3)-1 = In - A.
Bài tập 14: Tìm ma trận X thỏa phương trình ma trận dưới đây. Sau đó xét tính khả
nghịch của X
1 -1 0 - 8 3 0
1/ XA = B nếu A = 1 0 1 , B = - 5 9 0
-1 1 1 - 2 15 0
1 1 1 0 1 1
2/ AX = B nếu A = 1 2 3 , B = 2 - 1 0
1 3 4 -1 2 1
Bài tập 15: Tìm rank(A) nếu A là
1 -1 2 0 1 1 1 22 - 1
2 1 -1 1 1 m 0 -3 5 2
1/ 2/
4 -1 3 1 3 4 6 9 7 0
5 - 2 5 1 3 1 5 - 1 5 3
27
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
1 2 2
Bài tập 16: Cho A = 1 m 2 4
1 m 2
4
2 3
C. X 1 2
D. Không có ma trận nào.
1 2
1 1 1
Câu 4. Cho ma trận A 1 2 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
0 2
1
A. rank(A) = 3 B. rank(A) = 1
C. A 0 D. Các câu a, câu b, câu c đều sai.
28
Đại số tuyến tính - Chương 1: Ma trận và Định thức
1 1 0
1 2 3
Câu 5. Cho A ; B 2 0 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2 0 4 3 4 0
14 13 14 13 0
A. AB B. AB
14 18 14 18 1
14 13 0
C. AB D. BA xác định nhưng AB không xác định.
14 18 0
1 0 0 2 1 3
Câu 6.Tính det(3AB) biết: A 3 1 0 ;B 0 2 4 .
2 1 3 0 0 1
A. 324 B. 18 C. 6 D. 20
1 2 3 1 2 3
Câu 7. Tính định thức của ma trận A 1 2 0 0 2 3
1 0 0 0 0 3
A. A 36 B. A 12 C. A 36 D. A 12
1 0 m
Câu 8. Tìm m để 2 1 2m 2 0
1 0 2
A. m 0 B. m 1 C. m 2 D. m 2
1 2 1 2 3 1
Câu 9. Cho A 0 2 1 ;B 0 3 1 . Tính det(A + B)?
0 0 3 0 0 1
A. det(A + B) = 0 B. det(A + B) = 30
C. det(A + B) = -36 D. Các câu a, b, c đều sai.
1 0 m
Câu 10. Tìm tất cả m để 2 1 2m 2 0
1 0 2
A. m 0 B. m 1 C. m 2 D. m 2
29
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Trong đó các số thực aij được gọi là các hệ số ràng buộc, các số thực bi là các
hệ số tự do, còn xj được gọi là các ẩn số.
a11 a12 a13 ... a1n b1 x1
a a 22 a 23 ... a 2 n b2 x2
Nếu đặt A = 21 ,B= ... , X =
... ... ... ... ... ...
a ... a mn mn b x
m1 am2 a m3 m m1 n n1
Thì chúng lần lượt được gọi là ma trận các hệ số ràng buộc, ma trận các hệ
số tự do và ma trận các ẩn.
a11 a12 a13 ... a1n b1
a a 22 a 23 ... a 2 n b2
Còn A = (A|B) = 21 được gọi là ma trận mở
... ... ... ... ... ...
a am2 a m3 ... a mn bm m( n 1)
m1
30
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
2.1.2 Ví dụ
x1 x2 x3 x4 4
Hệ phương trình tuyến tính 3x1 4 x2 - x3 2 x4 8
2 x - x 5 x 6
1 2 3
x1
1 1 1 1 4 x 1 1 1 1 4
2
Ta có A = 3 4 - 1 2 , B = 8 , X = , A = 3 4 - 1 2 8 và hệ
x3
2 -1 5 0 6 2 -1 5 0 6
x4
viết được dưới dạng phương trình ma trận AX = B. Hệ này tương thích vì có nghiệm
là (1, 1, 1)
x1 3x2 x3 4
Hệ PTTT
x1 3x2 x3 6
1 3 1 4 x1 1 3 1 4
có A = , B = , X = , A = và hệ này không tương thích
1 3 1 6 x2 1 3 1 6
vì không thể x1 + 3x2 + x3 vừa bằng 4 lại vừa bằng 6 được.
2.1.3 Định lý: Hệ phương trình (I) tương thích khi và chỉ khi r(A) = r( A ).
2.2 Hệ phương trình tương đương
2.2.1 Định nghĩa
Hai hệ phương trình tuyến tính được gọi là tương đương, nếu nghiệm của hệ
này cũng là nghiệm của hệ kia và ngược lại.
Nghĩa là hai hệ tương đương nếu chúng có cùng tập hợp nghiệm.
2.2.2 Các phép biến đổi tương đương
Các phép biến đổi sơ cấp sau được gọi là các phép biến đổi tương đương:
- Đổi chỗ hai phương trình nào đó cho nhau.
- Nhân một số khác không vào cùng hai vế của một phương trình nào đó.
- Cộng vào một phương trình nào đó một phương trình khác sau khi nhân nó
với số thực.
2.2.3 Chú ý: Trong quá trình biến đổi sơ cấp, nếu trong hệ có:
- Phương trình nào đó mà tất cả các hệ số đều bằng 0, thì bỏ phương trình ấy được
một hệ tương đương.
- Hai phương trình mà các hệ số tương ứng như nhau hoặc tỷ lệ, thì bỏ bớt một
trong hai phương trình ấy được một hệ tương đương.
31
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
2.2.4 Định lý: Bằng các phép biến đổi sơ cấp, ta đưa được một hệ phương trình
tuyến tính có số phương trình lớn hơn số ẩn về hệ phương trình tương đương hệ có
số phương trình ít hơn hay bằng số ẩn.
Chú ý: Từ định lý này, nên từ nay ta chỉ cần xét hệ có số phương trình ít hơn hay bằng số ẩn.
2.3.2 Các ví dụ
x1 x 2 x3 100
Ví dụ 1: Hệ PTTT 3 x1 - 3 x 2 - x3 0 là hệ Crammer vì số phương trình bằng số
x - x - x -10
1 2 3
1 1 1
ẩn (m = n = 3) và A = 3 - 3 - 1 có |A| = 4 0.
1 - 1 - 1
2 x1 2 x 2 x3 3 x 4 8
Ví dụ 2: Hệ PTTT 3 x1 4 x 2 - 2 x3 5 x 4 10 không là hệ Crammer vì số phương
- x 3 x - 2 x 12x 12
1 2 3 4
1 2 1
bằng số ẩn nhưng do A = 3 1 - 2 có |A| = 0.
4 3 -1
mx1 x2 x3 1
Ví dụ 4: Định m để hệ x1 mx2 x3 m là hệ Crammer
x1 x2 mx3 m
2
32
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
1 1 1 1 1 1
(m + 2). 1 m 1 = (m + 2). 0 m - 1 0 = (m + 2)(m - 1)2.
1 1 m 0 0 m -1
1 1 2 4 x1
Ta có A = 3 1 - 1 , B = 3 , X = x2 .
2 -1 1 2 x
3
1 1 2 1 0 0 1 1 2 1 0 0
2h.2 + h.3 (-1/5)h.3
0 1 1 2 / 3 0 - 1 / 3 0 1 1 2 / 3 0 -1/ 3
0 - 2 - 7 - 3 1 0 0 0 - 5 - 5 / 3 1 - 2 / 3
33
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
1 1 2 1 0 0 1 1 0 1/ 3 2 / 5 -4 /15
(- 1)h.3 + h.2
(- 1)h.2
0 1 1 2 / 3 0 -1/ 3 (- 2)h.3 + h.1
0 1 0 1/ 3 1/ 5 -7 /15 + h.1
0 0 1 1 / 3 - 1 / 5 2 / 15 0 0 1 1/ 3 -1/ 5 2 /15
1 1 0 0 1/ 5 1/ 5 0 1/ 5 1/ 5 0 3 3
-1 1
0 1 0 1/ 3 1/ 5 -7 /15 . Nên A = 1/ 3 1/ 5 -7 /15 = 15 5 3 -7
0 0 1 1/ 3 -1/ 5 2 /15 1/ 3 -1/ 5 2 /15 5 -3 2
0 3 3 4 15
1 1
Từ đó X = 5 3 -7 . 3 = 15 15 Vậy x1 = 1, x2 = 1, x3 = 1.
15 5 -3 2 2 15
Phương pháp 2: Dùng định thức - Hay phương pháp Crammer
* Mệnh đề: Hệ Crammer (II) có nghiệm duy nhất xj = Dj/D (j = 1, 2, ..., n). Trong đó
D = |A| còn Dj lấy từ D bằng cách thay cột j bởi cột hệ số tự do B
Chứng minh: Như ta biết hệ (II) AX = B X = A-1B với
A11 A21 ... An1 x1 A11 A21 ... An1 b1
1 A12 A22 ... An 2 x2 1 A12 A22 ... An 2 b2
-1
A = =
D ... ... ... ... ... D ... ... ... ... ...
A x A
1n A2 n ... Ann 3 1n A2 n ... Ann bn
x1 ( A11b1 A21b2 ... An1bn ) / D
x ( A b A b ... A b ) / D
2 12 1 22 2 n2 n
. Hay xj = (b1A1j + b2A2j + ...+ bnAnj)/D.
.....
xn ( A1n b1 A2 n b2 ... Ann bn ) / D
Nếu đặt Dj là định thức lấy từ D sau khi thay cột j bởi cột tự do B và khai
triển Dj theo cột j thì Dj = b1A1j + b2A2j + ...+ bnAnj. Vậy xj = Dj/D (j = 1, 2, ..., n)
* Phương pháp: Bước 1: Tính D = |A|
Bước 2: Tính các định thức Dj
Bước 3: Kết luận: xj = Dj/D (j = 1, 2, ..., n)
x1 3x 2 5 x3 10
* Ví dụ 6: Giải hệ phương trình 3 x1 4 x 2 5 x3 15
2 x - 5 x x 0
1 2 3
1 3 5 1 3 5
A = 3 4 5 nên D = 3 4 5 = - 65
2 - 5 1
2 -5 1
34
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
10 3 5 1 10 5 1 3 10
D1 = 15 4 5 = - 130, D2 = 3 15 5 = - 65, D3 = 3 4 15 = - 65.
0 -5 1 2 0 1 2 -5 0
Vậy x1 = D1/D = 2, x2 = D2/D = 1, x3 = D3/D = 1.
Phương pháp 3: Khử dần ẩn số - Hay phương pháp Gauss
* Phương pháp: Là phương pháp dùng các phép biến đổi sơ cấp để đưa hệ đã cho về
hệ mới tương đương nhưng ma trận các hệ số ràng buộc là ma trận đơn vị, khi ấy
ma trận các hệ số tự do trở thành ma trận nghiệm.
Sơ đồ là từ ma trận bổ sung (A|B) biển đổi sơ cấp theo hàng về (I|X).
2 x y - z 1
* Ví dụ 7: Giải hệ - x 2 y z 0 .
3 x - y 2 z 5
2 1 -1 1 1 - 2 -1 0 1 - 2 -1 0
(- 1)h.2 (- 2)h.1 + h.2
(A|B) = - 1 2 1 0 2 1 -1 1 (- 3)h.1 + h.3 0 5 1 1
3 -1 2 5 h.1 3 - 1 2 5 0 5 5 5
1 - 2 -1 0 5h.2 + 1 - 2 -1 0 1 - 2 -1 0
1/5h.3 1/4h.3
0 1 1 1 (- 1)h.3 0 1 1 1 0 1 1 1
h.2 0 5 1 1 0 0 4 4 0 0 1 1
1 - 2 0 1 1 0 0 1
h.3 + h.1 2h.2
(- 1)h.3 + h.2 0 1 0 0 + h.1 0 1 0 0
0 0 1 1 0 0 1 1
Vậy nghiệm của hệ là x = 1; y = 0; z = 1.
2.4 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
2.4.1 Phương pháp: Nếu hệ phương trình tuyến tính có số phương trình nhỏ hơn số
ẩn (m < n) hoặc có số phương trình bằng số ẩn (m = n) nhưng |A| = 0. Thì ta không
thể áp dụng các phương pháp trên được, vì khi ấy hệ không là hệ Crammer.
Trong trường hợp này ta dùng phương pháp khử dần ẩn (Phương pháp
Gauss). Để giản tiện ta dùng các phép biến đổi sơ cấp theo hàng đối với ma trận
(A|B) đưa A về ma trận hình thang giống như biến đổi tìm hạng của ma trận thì
(A|B) có dạng:
35
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
a'22 x2 a'23 x3 ... a'2n xn b'2 (2)
Nếu r = n: Khi ấy hệ là có
....
a'nn xn b'n (n)
bn'
nghiệm duy nhất như sau: Từ phương trình thứ n suy ra xn = '
, thay vào phương
ann
trình thứ n - 1 ta được xn-1, tiếp tục thay xn và xn-1 vào phương trình thứ n - 2 ta được
xn-2 ... thay vào phương trình thứ 1 ta được x1.
Nếu r < n: Khi ấy hệ vô số nghiệm. Ta cho xr+1 = c1, xr+2 = c2, ... , xn = cn-r
tùy ý. Thì từ phương trình thứ r ta có xr = (b’r - a’r,r+1c1 - a’r,r+2c2 - ... - a’rncn-r)/arr,
…, từ phương trình thứ nhất suy ra x1
Trong trường hợp này hệ vô số nghiệm phụ thuộc n - r tham số: c1, c2, ..., cn-r
• Định lí Kronecker – Capelli:
Hệ phương trình tuyến tính AX = B có nghiệm khi và chỉ khi:
rank(A|B) = rank(A)
2.4.2 Các ví dụ
Ví dụ 8: Giải các hệ sau
x1 2 x 2 3 x3 2 x 4 6 3 x1 - x2 - x3 2 x4 1
2 x 5 x 7 x 3 x 14 x - x - 2x 4x 5
1/ 1 2 3 4
2/ 1 2 3 4
- x1 - 3 x 2 - x3 5 x 4 -5 x1 x2 3 x3 - 6 x4 -9
x1 2 x 2 4 x3 7 x 4 7 12 x1 - 2 x2 x3 - 2 x4 -10
36
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
x1 - 3 x2 2 x3 - x4 2 2 x1 x 2 4 x3 7
3/ 4 x1 x2 3 x3 - 2 x4 1 4/ 4 x1 3 x 2 2 x3 9
2 x 7 x - x -1 x x - x 1
1 2 3 1 2 3
1 2 3 2 6 1 2 3 2 6
(- 1)h.1 + h.2
2 5 7 3 14 h.3 + h.4 0 1 1 - 1 2 h.2 + h.3
1/ (A|B) =
-1 - 3 -1 5 - 5 h.1 + h.3 0 -1 2 7 1
1 2 4 7 7 0 0 1 5 1
1 2 3 2 6 1 2 3 2 6 1 2 3 2 6
0 1 1 - 1 2 (- 1/3)h.3 + h.4 0 1 1 - 1 2 (- 1/3)h.3
0 1 1 -1 2
0 0 3 6 3 (1/3)h.3 0 0 1 2 1 0 0 1 2 1
0 0 1 5 1 0 0 0 - 3 0 0 0 0 1 0
x1 2 x2 3 x3 2 x4 6 x1 1
x 2 x3 - x4 2 1
x2
Nên hệ là .
x 3 2 x4 1 x3 1
x4 0 x4 0
Vậy nghiệm của hệ là x1 = 1; x2 = 1; x3 = 1; x4 = 0.
3 -1 -1 2 1 1 -1 - 2 4 5
1 -1 - 2 4 5 3 -1 -1 2 1
2/ (A|B) = h.1 h.2
1 1 3 -6 -9 1 1 3 -6 -9
12 - 2 1 - 2 - 10 12 - 2 1 - 2 - 10
1 -1 - 2 4 5
(- 1)h.1 + h.3 0 2 5 - 10 - 14 Bỏ h.3 1 -1 - 2 4 5
(- 4)h.2 + h.4 0 2 5 - 10 - 14 và h.4 0 2 5
- 10 - 14
(- 3)h.1 + h.2
0 2 5 - 10 - 14
x - x - 2 x3 4 x 4 5
Suy ra hệ là 1 2
2x 2 5 x3 - 10x 4 -14
5 1
Cho x3 = a, x4 = b tùy ý ta được x2 = - a + 2b - 7, x1 = - a + b - 2
2 2
1 5
Vậy nghiệm của hệ là V={x=(- a + b - 2, - a + 2b - 7, a, b)|a, b R}.
2 2
1 - 3 2 -1 2 1 - 3 2 -1 2
(- 4)h.1 + h.2
3/ (A|B) = 4 1 3 - 2 1 (- 2)h.1 + h.3 0 13 - 5 2 - 7
2 7 - 1 0 - 1 0 13 - 5 2 - 5
1 - 3 2 -1 2
(- 1)h.2 + h.3
0 13 - 5 2 - 7 . Vậy hệ vô nghiệm
0 0 0 0 2
37
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
2 1 4 7 1 1 -1 1
(- 4)h.1 + h.2
4/ (A|B) = 4 3 2 9 h.1 h.3 4 3 2 9 (- 2)h.1 + h.3
1 1 -1 1 2 1 4 7
1 1 -1 1
Bỏ h.3 1 1 -1 1 x1 x 2 - x3 1
0 - 1 6 5 (- 1)h.2 0 1 - 6 - 5 . Vậy hệ là
x 2 - 6 x3 -5
0 - 1 6 5
Cho x3 = a tùy ý, từ phương trình thứ 2 suy ra x2 = 6a - 5
Từ phương trình thứ nhất suy ra x1 = 6 - 5a.
Vậy nghiệm của hệ là V={x=(6 - 5a, 6a - 5, a)|a R}.
2.5 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
2.5.1 Định nghĩa: Hệ PTTT thuần nhất là hệ PTTT có dạng
a11 x1 a12 x 2 ... a1n x n 0
a x a x ... a x 0
21 1 22 2 2n n
.
....
a m1 x1 a m 2 x 2 ... a mn x n 0
2 x - y - z 0 4 x1 5 x 2 - 2 x3 3x4 0
3 x1 8 x 2 24 x3 - 19 x 4 0
Giải:
1 2 - 1 h.1 + h.2 1 2 -1 5 1 2 -1
(- 2)h.1 + h.3 h.2 + h.3
1/ A = - 1 1 3 0 3 2 3 0 3 2
2 - 1 - 1 0 -5 1 13
0 0
3
x 2 y - z 0
Nên hệ là 3y 2 z 0 . Vậy nghiệm của hệ là x = 0; y = 0; z = 0
13
z0
3
38
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
1 2 -1 x 0
Hoặc |A| = - 1 1 3 = 13 0 nên hệ chỉ có nghiệm tầm thường y 0
z 0
2 -1 -1
1 2 -3
4 1 2 4 -3
(- 3)h.1 + h.2
3 5 6 -4 (- 4)h.1 + h.3 0 -1 - 6 5
2/ A =
4 5 -2 3 (- 3)h.1 + h.4 0 - 3 - 18 15
3 8 24 - 19 0 2 12 - 10
Bỏ h.3, h.4 1 2 4 - 3 x1 2 x 2 4 x3 - 3x 4 0
(- 1)h.2 .Vậy hệ là
0 1 6 - 5 x 2 6 x3 - 5 x 4 0
...
xn cn
Với các ck là tham số thực tùy ý.
Lưu ý: Các ẩn cơ bản của hệ chuẩn không nhất thiết phải là m ẩn đầu tiên.
39
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
2.6.2 Ví dụ
x1 2 x3 5 x 4 1 1 0 2 5
Hệ chuẩn và A = . Các ẩn cơ bản thứ
x 2 4 x3 x 4 7 0 1 4 1
nhất, thứ 2 là x1, x2. Nghiệm cơ bản là (1, 7, 0, 0)
x1 1 - 2c1 - 5c 2
x 7 - 4c - c
Nghiệm tổng quát là 2 1 2
(c1, c2 R)
x3 c1
x 4 c 2
2 x1 x 2 x4 4 2 1 0 1
Hệ chuẩn và A = . Các ẩn cơ bản
5 x1 - 4x 2 x 3 2 5 - 4 1 0
thứ nhất, thứ 2 lần lượt là x4, x3. Nghiệm cơ bản là (0, 0, 2, 4), còn nghiệm tổng
quát là V={x=(c1, c2, 2 - 5c1 + 4c2, 4 - 2c1 - c2)|c1, c2 R}.
Bài tập 2: Kiểm tra hệ sau là hệ Crammer không. Sau đó tìm nghiệm tương ứng
x1 x2 - 3 x3 - x4 -2 x1 2 x2 3 x3 - 2 x4 6
x - x 2x - x 1 - 2 x x 2x 3x 1
1/ 1 2 3 4
2/ 1 2 3 4
4 x 1 - 2 x2 6 x3 3x 4 11 3x1 2 x2 - 3 x3 2x 4 2
2x1 4 x2 - 2 x3 4 x 4 8 2x1 - 3 x2 2 x3 x 4 1
4 x1 4 x2 5 x3 5 x4 14 x1 - x2 2 x3 - x4 3
2 x 3 x - x4 2 x 3x - x - x 2
3/ 1 2
4/ 1 2 3 4
x1 x2 - 5 x3 -4 2 x 1 2 x2 x3 - 2x 4 3
3 x 2 2 x3 5 2x1 4 x2 - 2 x3 4 x 4 8
Bài tập 3: Định m để hệ sau là hệ Crammer. Sau đó tìm nghiệm của chúng
x 3 y - z t 3 x y z mt 4
3x 3 y - z mt 7 x my z t 4
1/ 2/
2 x 2 y z t 6 mx y z t 4
5 x 3 y z 2t 11 x y mz t 4
40
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
x 2 x3 x4 ... xn-1 xn 1
x x x ... x x 1
1 3 4 n -1 n
x 2 y 2z 0 x1 2 x2 x3 - x4 2
3/ - 2 x (m - 2) y (m - 5) z 2 4/ 3x1 6 x2 5x 3 - 7 x 4 m
mx y (m 1) z -2 4 x 8 x 6 x - 8x 1
1 2 3 4
- x1 - x2 - 2 x3 - x4 0 - 2 x1 3 x2 4 x3 2 x4 0
3 x 2 x x 2 x 0 x 2 x - 3 x 3x 0
5/ 1 2 3 4
6/ 1 2 3 4
6 x 1 3 x2 9 x3 - 7 x 4 0 3x 1 5 x2 4x 4 0
x 1 2 x2 mx3 10x 4 0 - 6x1 3 x2 mx3 3x 4 0
7/ 2 x 1 3 x2 mx 3 2 x 4 3 8/ x 1 x2 mx 3 ... x n 0
2 x 3 x 2x mx 3 .......
1 2 3 4
2x1 3 x2 2 x3 mx 4 m x 1 x2 x3 ... mx n 0
41
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Bài tập 8: Tìm nghiệm tổng quát và hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình sau
x y 4z 0
2 x y 5 z 7t 0 2 x 9 y 6 z 0
1/ 4 x 2 y 7 z 5t 0 2/
2 x y z 5t 0 3x 5 y 2 z 0
4 x 7 y 5 z 0
Bài tập 9: Cho một mạch điện kín như hình.
Biết R1 = 1; R2 = 2; R3 = 3; U = 6V. Gọi
Ii là cường độ dòng điện qua đoạn mạch có
chứa Ri (i = 1, 2, 3). Tính các Ii?
HD: I1 = I2 + I3; R3I3 = R2I2; R1I1 + R2I2 = U
A. m 3 B. m 1
C. m 1 D. Không tồn tại m.
x y z 0
Câu 4. Giải hệ phương trình tuyến tính: 2x 2y z 1
3x 4y 3z 1
42
Đại số tuyến tính - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
2 1
A. x ;y 1; z
3 3
B. x ;y ;z ; , R
C. x ;y ;z ; , R
D. x 1 ;y 1; z ; R
Câu 5. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất?
x y z t 0
2x 3y 4z t 0
3x y 2z 5t 0
4x 6y 3z mt 0
14 14
A. m B. m C. m 4 D. m 12
3 3
x1 x2 x3 x4 0
Câu 6. Giải hệ phương trình 2x 1 3x 2 x3 0
3x 1 3x 2 2x 3 x4 0
A. x 5 ,2 ,4 , , R B. x 5 ,3 ,2 ,
C. x 5 , 2 ,4 , D. Các câu trên đều sai.
Câu 7. Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường :
x 2y z 0
2x y 3 z 0
3x 3y mz 0
A. m 3 B. m 4 C. m 4 D. m 0
Câu 8. Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường:
x 2y 2z 0
x 3y 2z 2t 0
x 2y z 2t 0
x y z mt 0
A. m 2 B. m 1 C. m 0 D. m 0
1 1 1 x1 1
Câu 9. Giải hệ: 2 3 1 x2 1
1 2 0 x 2
3
7 2
A. (6, -2, -7) B. , , 1
5 5
C. Phương trình vô nghiệm. D. (, 2, ), tùy ý.
43
Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian Vectơ Rn
44
Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian Vectơ Rn
hệ vectơ {u1, u2, ..., um} ứng với bộ số thực {1, 2, ..., m}
Người ta cũng nói u biểu thị tuyến tính được qua hệ vectơ {u1, u2, ..., um}.
* Ví dụ: Xét hệ vectơ {u1 = (1, 3, 5, 7), u2 = (2, 4, 6, 8), u3 = (0, 7, 4, 1)} R4.
Khi ấy vectơ u = (10, 1, 22, 43) = 2u1 + 4u2 - 3u3. Vậy vectơ u là một THTT
của hệ vectơ {u1, u2, u3} ứng với bộ số thực {2, 4, - 3}
45
Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian Vectơ Rn
v = (1, 17, 13, 9) = u1 + 0u2 + 2u3 R4. Vậy v cũng là một THTT của hệ
vectơ {u1, u2, u3} ứng với bộ số thực {1, 0, 2}, cũng có thể coi v là một THTT của
hệ 2 vectơ {u1, u3} ứng với bộ số thực {1, 2}
3.2.2 Định nghĩa
m
* Định nghĩa: Hệ vectơ {u1, u2, ..., um} Rn được gọi là ĐLTT nếu từ u
k 1
k k =
suy ra 1 = 2 = ... = m = 0. Trái lại thì hệ vectơ {u1, u2, ..., um} được gọi là PTTT.
* Nhận xét
Nhận xét 1: Một hệ vectơ chứa vectơ luôn luôn là hệ PTTT
Thật vậy giả sử có hệ {u1, u2, ..., um-1, }. Khi ấy xét bộ số thực 1 = 2 = ...
m
= m-1 = 0, m = 1 (khác 0) thì u
k 1
k k = 0.u1 + 0.u2 + ... + 0.um-1 + 1. =
Nhận xét 2: Hệ gồm chỉ 1 vectơ {u} ĐLTT u . Điều này hiển nhiên
* Các ví dụ
Ví dụ 1: Hệ 3 vectơ {e1 = (1, 0, 0), e2 = (0, 1, 0), e3 = (0, 0, 1)} R3 là ĐLTT
Vì 1e1 + 2e2 + 3e3 = (1, 0, 0) + (0, 2, 0) + (0, 0, 3) =
(1, 2, 3) = (0, 0, 0) 1 = 2 = 3 = 0
Ví dụ 2: Hệ 3 vectơ {u1 = (1, 3, 4), u2 = (0, 2, 3), u3 = (1, - 1, - 2)} R3 là PTTT.
Vì dễ thấy tồn tại bộ 3 số thực {- 1, 2, 1} thỏa
(- 1)u1 + 2u2 + 1u3 = (- 1, - 3, - 4) + (0, 4, 6) + (1, - 1, - 2) = (0, 0, 0) =
* Định lý
(1) Nếu một hệ vectơ ĐLTT thì mọi hệ con của nó cũng ĐLTT.
(2) Nếu một hệ vectơ PTTT thì mọi hệ chứa nó cũng PTTT.
(3) Một hệ vectơ PTTT khi và chỉ khi trong hệ có một vectơ nào đó là THTT của
các vectơ còn lại.
(4) Một hệ vectơ ĐLTT khi và chỉ khi trong hệ không có một vectơ nào là THTT
của các vectơ còn lại
Chứng minh
(1) Nếu {u1, u2, ..., um}(*) ĐLTT và giả sử {u1j, u2j, ..., ukj} (**)
là hệ con nào đó của
(*) PTTT suy ra tồn tại {1j, 2j, ..., kj} R không đồng thời bằng 0 sao cho:
46
Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian Vectơ Rn
k m
ij u ij = . Khi đó xét
i 1
u
i 1
i i = với i = ij nếu ui = uij (**) và i = 0 nếu ui
m-1
k
-
k 1
uk.
m
47
Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian Vectơ Rn
1 2 3 4 1 2 3 4
(- 2).h.1 + h.2 Bỏ h.3 1 2 3 4
A = 2 3 4 5 (- 3).h.1 + h.3 0 -1 - 2 - 3 (- 1).h.2
3 4 5 6 0 - 2 - 4 - 6 0 1 2 3
1 1 0 1 1 0 1 1 0
(- 1).h.1
A = 1 0 1 + h.2 0 - 1 1 h.2 + h.1 0 -1 1
0 1 1 0 1 1 0 0 2
48
Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian Vectơ Rn
3.4.4 Ví dụ: Các hệ vectơ sau là cơ sở của không gian tương ứng
Ví dụ 3 : (E) = {e1 = (1, 0, 0, 0, ..., 0, 0), e2 = (0, 1, 0, 0, ..., 0, 0), e3 = (0, 0, 1, 0, ...,
0, 0), ..., en = (0, 0, 0, ..., 0, 1)} của Rn
1 0 0 ... 0 0
0 1 0 ... 0 0
0 0 1 ... 0 0
Xét A = là ma trận đơn vị có rank(A) = n.
... ... ... ... ... ...
0 0 0 ... 1 0
0 1
0 0 ... 0
49
Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian Vectơ Rn
(2) x + y V
Ví dụ 5: Chứng minh các tập sau là một không gian vectơ con của R3. Tìm một cơ
sở và suy ra số chiều của của nó.
1/ V = {x = (a, 0, 2a) / a R} 2/ V = {x = (a, b, a + b) / a, b R}
1/ V vì lấy a = 0 thì = (0, 0, 0) V
Với mỗi cặp x = (a, 0, 2a), y = (b, 0, 2b) V và , R:
x + y = (a, 0, 2a) + (b, 0, 2b) = (a + b, 0, 2(a + b)) V.
Vậy V là một không gian vectơ con của R3.
Ngoài ra x = (a, 0, 2a) V ta có x = a(1, 0, 2). Đặt u = (1, 0, 2) nên {u}
ĐLTT và x = au. Vậy {u} là một cơ sở của V và dimV = 1
2/ V vì lấy a = b = 0 thì = (0, 0, 0) V
Với mỗi cặp x = (a, b, a + b), y = (c, d, c + d) V và , R:
x + y = (a, b, a + b) + (c, d, c + d)
= (a + c, b + d, (a + c) + (b + d)) V.
Vậy V là một không gian vectơ con của R3.
Hơn nữa x = (a, b, a + b) V ta có x = (a, 0, a) + (0, b, b) = a(1, 0, 1) +
b(0, 1, 1). Nếu đặt u1 = (1, 0, 1), u2 = (0, 1, 1) thì dễ thấy {u1, u2} ĐLTT và x = au1
+ bu2. Vậy {u1, u2} là một cơ sở của V và dimV = 2
Ví dụ 6 : Các tập sau không là không gian vectơ con của R3
1/ V = {x = (a, b, 0) / a, b R thỏa a2 + b2 = - 1} vì không tồn tại a, b R nào thỏa
a2 + b2 = - 1 nên V =
2/ V = {x = (1, 0, a) / a R} vì ta thấy ngay V do x V thì x1 = 1.
Ví dụ 7: V = {} và V = Rn là hai không gian vectơ con của Rn, được gọi là các
không gian con tầm thường.
3.5.4 Định lý: Tập tất cả các nghiệm của một hệ phương trình tuyến tính thuần
nhất (n ẩn) là một không gian vectơ con của Rn.
Chú ý: Một cơ sở của không gian này được gọi là một hệ nghiệm cơ bản của hệ ấy.
- 3 x1 2 x2 x3 - 5 x4 0
Ví dụ 8: Tìm một hệ nghiệm cơ bản của hệ x1 x2 - 2 x3 0
2 x - x - x 3x 0
1 2 3 4
50
Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian Vectơ Rn
- 3 2 1 - 5 1 1 -2 0
3h.1 + h.2
Ta có A = 1 1 - 2 0 h.1 h.2 - 3 2 1 - 5 (- 2)h.1 + h.3
2 -1 -1 3 2 -1 -1 3
1 1 - 2 0
h.2 và h.3 tỷ lệ 1 1 - 2 0
0 5 - 5 - 5 bỏ h.3 . Vậy hệ tương đương với hệ sau
0 - 3 3 3 (1/5)h.2 0 1 - 1 - 1
x1 x2 - 2 x3 0
. Cho x3 = a, x4 = b. Thì x2 = a + b, x1 = a - b.
x 2 - x 3 - x 4 0
51
Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian Vectơ Rn
1 1 1 0 -1 1
x1 1 0 0 1 1
Giả sử x(E’) = (x1, x2, x3) thì x 2 = - 1 1 0 . 2 = 1 . Từ đó x(E’) = (1, 1, 1)
x 0 - 1 1 3 1
3
Ví dụ 10: Trong R4 cho (E): {e1, e2, e3, e4} và (U): {u1 = (1, 0, 0, 0), u2 = (1,1,0, 0),
u3 = (1, 1, 1, 0), u4 = (1, 1, 1, 1)}. Giả sử x(E)= (2, - 3, 4, - 1). Tìm tọa độ của x đối
với (U).
1 1 1 1
0 1 1 1
Ma trận chuyển từ (E) sang (U) là A(E,U) =
0 0 1 1
0 0 0 1
1 -1 0 0
0 1 -1 0
A(U,E) = [A(E,U)] =
-1
.
0 0 1 - 1
0 0 0 1
52
Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian Vectơ Rn
x1 1 - 1 0 0 2 5
x2 0 1 - 1 0 - 3 - 7
Giả sử x(U) = (x1, x2, x3, x4). Thì = = .
x3 0 0 1 - 1 4 5
x 0 0 0 1 - 1 - 1
4
Vậy x(U)= (5, - 7, 5, - 1)
53
Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian Vectơ Rn
Bài tập 5: 1/ Chứng minh rằng các tập V sau là các không gian vectơ con của không
gian vectơ R3. Tìm một cơ sở và suy ra dim(V)
a/ V = {x = (0, a, - a) / a R}
b/ V = {x = (a, b, a - 2b) / a, b R}
2/ Chứng minh rằng các tập sau là không gian ectơ con của không gian
vectơ R4. Tìm một cơ sở và suy ra dim(V)
a/ V = {x = (a, 2a, 3a, 0) / a R}
b/ V = {x = (a, b, a + b, - b) / a, b R}
c/ V = {x = (a, b, 2a, c, b - c) / a, b, c R}
d/ V = {x = (a, b, c, a + c) / a, b, c R}
Bài tập 6: Chứng minh V ( ) Rn là không gian con của Rn khi và chỉ khi:
x, y V và R ta có x + y V.
Bài tập 7: Chứng minh các hệ sau là các cơ sở của không gian vectơ R3. Tìm ma
trận chuyển cơ sở giữa chúng
1/ (U): {u1 = (1, - 2, 0), u2 = (0, 1, 2), u3 = (2, 0, 1)}
(V): {v1 = (0, 0, 1), v2 = (0, 1, 1), v3 = (1, 1, 1)}
2/ (U): {u1 = (1, - 1, 2), u2 = (1, 2, - 1), u3 = (- 2, 1, 1)}
(V): {v1 = (1, 1, 0), v2 = (0, 1, 1), v3 = (1, 0, 0)}
Bài tập 8: Tìm ma trận chuyển cơ sở giữa hai cơ sở tương ứng
1/ (E): {e1 = (1, 0, 0, 0), e2 = (0, 1, 0, 0), e3 = (0, 0, 1, 0), e4 = (0, 0, 0, 1)}
(U): {u1 = (0, 0, 0, 1), u2 = (0. 0, 1, 1), u3 = (0, 1, 1, 1), u4 = (1, 1, 1, 1)}
2/ (E): {e1 = (1, 0, 0, 0), e2 = (0, 1, 0, 0), e3 = (0, 0, 1, 0), e4 = (0, 0, 0, 1)}
(V): {u1 = (1, 1, 1, 1), u2 = (1, 1, 1, 0), u3 = (1, 1, 0, 0), u4 = (1, 0, 0, 0)}
3/ (U): {u1 = (0, 0, 0, 1), u2 = (0. 0, 1, 1), u3 = (0, 1, 1, 1), u4 = (1, 1, 1, 1)}
(V): {u1 = (1, 1, 1, 1), u2 = (1, 1, 1, 0), u3 = (1, 1, 0, 0), u4 = (1, 0, 0, 0)}
Bài tập 9: Giả sử (U) = {u1, u2, u3, …, un} là một cơ sở của Rn. Chứng minh các hệ
sau là cơ sở của không gian vectơ Rn
1/ (V) = {v1 = un, v2 = un-1 + u2, v3 = un-2 + un-1 + un, …, vn = u1 + u2 + … + un}
2/ (W) = {w1 = u1, w2 = u1 + u2, w3 = u1 + u2 + u2, …, wn = u1 + u2 + … + un}
Tìm ma trận chuyển cơ sở giữa các cơ sở tương ứng.
54
Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian Vectơ Rn
Bài tập 10: Ta định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ x = (x1, x2, …, xn) và y = (y1, y2,
…, yn) là số thực xy = x1y1 + x2y2 + … + xnyn. Khi ấy x và y được gọi là trực giao
nhau nếu xy = 0 và ký hiệu x y. Nếu x trực giao với mọi vectơ trong tập M ( )
Rn thì ta nói x trực giao với M và ký hiệu x M. Chứng minh rằng các tập sau là
một không gian vectơ con của không gian vectơ Rn
1/ Tập V các vectơ trong Rn trực giao với a Rn.
2/ Tập V các vectơ trong Rn trực giao với M ( ) Rn.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Trong R 3 cho cơ sở U = {(1, 2, 3); (3,4, 5); (2, 1,4)}. Tìm tọa độ của vectơ
x = (1, 0, 2) trong cơ sở U.
T T
A. , , B. , ,
1 2 3 1 2 3
8 8 4 8 8 4
C. 1, ,1, 6
T
D. Các câu trên đều sai.
55
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
- Tính chất 3: Nếu {(xk), k = 1, 2, ..., m} ĐLTT thì {xk, k = 1, 2, ..., m} ĐLTT.
- Tính chất 4: Nếu {xk, k = 1, 2, ..., m} PTTT thì {(xk), k = 1, 2, ..., m} PLTT.
4.1.3 Định lý
- Định lý 1: Với mỗi cơ sở {u1, u2, ..., un} của Rn và với hệ n vectơ {v1, v2, ..., vn} tùy ý
trong Rn. Khi ấy tồn tại duy nhất một phép biến đổi tuyến tính trong Rn thỏa: (uk) =
vk (k = 1, 2, ..., m)
- Định lý 2: Ánh xạ : Rn Rn là một phép biến đổi tuyến tính trong Rn nếu và chỉ
56
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
với cơ sở (U).
Bây giờ với x Rn ta có x = x1u1 + x2u2 + ... + xnun. Từ đó
(x) = x1(u1) + x2(u2) + ... + xn(un)
= x1(a11u1 + a21u2 + ... + an1un) + x2(a12u1 + a22u2 + ... + an2un) + ... + xn(a1nu1 +
a2nu2 + ... + annun) = (a11x1 + a12x2 + ... + a1nxn)u1 + (a21x1 + a22x2 + ... + a2nxn)u2 + ... +
(an1x1 + an2x2 + ... + annxn)un.
x1 y1
n
Nếu đặt x = ... , f(x) = ... thì yk = a kj x j (k = 1, 2, ..., n) nên f(x) = A.x
x y j 1
n n
Ngược lại: Mỗi ma trận vuông (cấp n) A = (aij)nn. Xét ánh xạ : Rn Rn theo
công thức y = (x): Y = AX, thì là một phép biến đổi tuyến tính trong Rn
Như vậy: Mỗi phép biến đổi tuyến tính tương ứng với một ma trận vuông A
và ngược lại. Nên nói cho một phép biến đổi tuyến tính hay cho ma trận vuông A là
như nhau.
4.2.2 Ví dụ 3
Tìm ma trận của phép biến đổi tuyến tính với cơ sở tương ứng
1/ x = (x1, x2, x3) R3: (x) = (x1, x2 - x1, x3 - x1) và (u) = {u1 = (1, 1, 1), u2 =
(0, 1, 1), u3 = (0, 0, 1)}.
57
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
2/ x = (x1, x2, x3) R3: (x) = (x1 - x2, x2 - x3, x3 - x1) và (u) = {e1 = (1, 0, 0), e2
= (0, 1, 0), e3 = (0, 0, 1)}
1/ (u1) = (1, 0, 0) = 1u1 - 1u2 + 0u3
(u2) = (0, 1, 1) = 0u1 + 1u2 + 0u3
(u3) = (0, 0, 1) = 0u1 + 0u2 + 1u3
1 0 0
Vậy A = - 1 1 0
0 0 1
n n n n n n
(x) = ( x juj) = x j(uj) = x j( a ijui) = ( a ij xj)ui,
j 1 j 1 j 1 i 1 i 1 j 1
n n n n n
x = ( x juj) = ( xi)ui. Vì (x) = x nên ( aij xj)ui = ( xi)ui
j 1 i 1 i 1 j 1 i 1
58
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
n n n
( a
i 1 j 1
ij xj - xj)ui = . Vậy a ijxj - xi = 0 với i = 1, 2, ..., n.
j 1
Điều này tương đương hệ PTTT sau có nghiệm không tầm thường
(a11 - ) x1 a12 x 2 a13 x3 ... a1n x n 0
a x (a - ) x a x ... a x 0
21 1 22 2 23 3 2n n
(*)
...
a n1 x1 a n 2 x 2 a n 3 x3 ... (a nn - ) x n 0
Phương trình (**) được gọi là phương trình đặc trưng của phép biến đổi tuyến
tính hay của ma trận A, còn A - I được gọi là ma trận đặc trưng.
Như vậy: Nếu phép biến đổi tuyến tính (hay của ma trận A) có giá trị riêng .
Thì phải là nghiệm của phương trình đặc trưng (**). Với mỗi giá trị riêng , ta thay
vào hệ (*) sẽ tìm được nghiệm của nó và nghiệm này chính là tọa độ của các vectơ
riêng ứng với giá trị riêng ấy. Để đơn giản từ nay về sau ta chỉ nói giá trị riêng và
vectơ riêng của ma trận A.
4.3.4 Ví dụ 4
Tìm các giá trị riêng và vectơ riêng của ma trận sau
0 1 1 7 - 12 6
1/ A = 1 0 1 2/ A = 10 - 19 10
1 1 0 12 - 24 13
- 1 1
1/ PTĐT |A - I| = 1 - 1 = 0 - 3 + 3 + 2 = 0 1,2 = - 1, 2
1 1 -
59
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
Bỏ h.3 1 1 - 2 x x 2 - 2 x3 0
(- 1/3).h.2 1 . Cho x3 = a thì x1 = x2 = a; a R.
0 1 -1 x 2 - x3 0
( - 1)2( + 1) = 0 1,2 = ± 1.
6 x1 - 12x 2 6 x3 0
1 = 1: 10x1 - 20x 2 10x3 0 x1 - 2x2 + x3 = 0.
12x - 24x 12x 0
1 2 3
4 - 6 3 Bỏ h.3
(- 5).h.1 + 4.h.2 4 0 - 2 2 x1 - x3 0
(- 3).h.1 + 2.h.3 0 - 6 5 (- 1). h.2 + h.1 . Nên
0 - 6 5 (- 1).h.2 0 6 - 5 6 x2 - 5 x3 0
60
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
61
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
Giả sử ngược lại, tồn tại k số thực {1, 2, ..., k} không đồng thời bằng 0
sao cho 1u1 + 2u2 + ... + kuk = (1). Khi ấy nếu 1 = 2 = ... = k-1 = 0 thì k 0 và
kuk = uk = (mâu thuẫn vì vectơ riêng uk ). Vậy trong {1, 2, ...,k-1} phải
có ít nhất một số khác 0, chẳng hạn 1 0.
Do (1u1 + 2u2 + ... + kuk) = 1(u1) + 2(u2) + ... + k(uk) =
11u1 + 22u2 + ... + kkuk = (2).
Từ (1) nhân 2 vế với k ta được 1ku1 + 2ku2 + ... + kkuk = (3)
Trừ (2) cho (3): 1(1 - k)u1 + 2(2 - k)u2 + ... + k-1(k-1 - k)uk-1 = .
Do 1(1 - k) 0 {u1, u2, ..., uk-1} PTTT mâu thuẫn giả thiết hệ này ĐLTT.
* Ví dụ 5: Tìm các giá trị riêng và vectơ riêng tương ứng sau đó chéo hóa ma trận
15 - 18 - 16 - 3 4 - 2
1/ A = 9 - 12 - 8 2/ A = - 2 4 - 2 .
4 -4 -6 2 -1 1
15 - - 18 - 16
1/ PTĐT |A - I| = 9 - 12 - -8 = 0 ( + 3)( + 2)( - 2) = 0.
4 -4 -6-
17 - 18 - 16 1 -1 -1
(1/4)h.3 (- 9)h.1 + h.2
Xét 9 - 10 - 8 h.3 h.1 9 - 10 - 8 (- 17)h.1 + h.3
4 -4 -4 17 - 18 - 16
62
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
1 - 1 - 1
h.2 + h.1 1 - 2 0 x - x 0
0 -1 1 bỏ h.3 1 2 x1 = 2x2 = 2x3.
0 -1 1 0 -1 1 - x 2 x 3 0
13 - 18 - 16
1 -1 - 2
Xét 9 - 14 - 8 h.1 = h.2 + h.3 (- 9)h.1 + h.2
bỏ h.1 9 - 14 - 8
4 - 4 -8
(1/4)h.3
1 -1 - 2 (- 1/5)h.2 + h.1 1 h.2
0 - 4 x - 4 x3 0
. Nên 1 x1 = 4x2, x2 = 2x3.
x 2 - 2 x3 0
(- 1/5) h.2
0 - 5 10 0 1 - 2
x1 - x 2 x3 0
x1 = 2x3, x2 = 3x3.
x2 - 3 x 3 0
63
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
1 1 2 -1 0 0
Từ đó S = 0 2 3 và = S-1AS = 0 1 0 .
-1 2 1 0 0 2
4.4.3 Chéo hóa ma trận đối xứng bằng ma trận trực giao
* Ma trận trực giao: Ma trận vuông P được gọi là trực giao nếu PT = P-1
1 1
Ví dụ 6: P = 2
3 / 2 - 3 / 2
trực giao vì dễ thấy P =
-1 T
- 3 / 2 2 = P .
1/ 2 3/2 1/ 2
* Các tính chất của ma trận trực giao: Giả sử A = (aij)nn trực giao.
- Tính chất 1: |A| = 1.
Thật vậy: Do |A| = |AT| và A trực giao nên A-1 = AT
|AA-1| = |I| = 1 |AAT| = 1 |A||AT| = 1 |A|2 = 1 |A| = 1
- Tính chất 2: Tổng bình phương của các phần tử trên mỗi hàng (cột) bằng 1.
Tổng các tích của các phần tử trên một hàng (cột) với các phần tử
tương ứng trên một hàng (cột) khác bằng 0.
n n
Nghĩa là: aij2 =
i 1
a
j 1
2
ij = 1 (i, j = 1, 2, ..., i)
a
i 1
ij aik = 0 (j, k = 1, 2, ..., n với j k)
64
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
3- 1 1
1/ PTĐT 1 3- 1 = 0 (5 - )(2 - )2 = 0 1 = 2, 2 = 5
1 1 3-
x1 x 2 x3 0
1 = 2: x1 x2 x3 0 x1 + x2 + x3 = 0.
x x x 0
1 2 3
- 2 x1 x 2 x3 0
- 2 x x x 0
2 = 5: x1 - 2 x 2 x3 0 1 2 3 x1 = x 2 = x3
x x - 2x 0 x1 - 2 x 2 x3 0
1 2 3
1 1 1
2 6 3 2 0 0
1 1 1
Vậy P = - -1
trực giao và P AP = 0 2 0 .
2 6 3 0 0 5
2 1
0 -
6 3
2- -1 -1
2/ PTĐT = |A - I| = - 1 2- - 1 = 0 (3 - )2 = 0 1,2 = 0, 3.
-1 -1 2-
65
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
2 x1 - x 2 - x3 0
1 = 0: - x1 2 x 2 - x3 0 x1 = x2 = x3.
- x - x 2 x 0
1 2 3
1 1 1 1 T
Chọn u1 = (x1 x1 x1)T thỏa 3x12 = 1 x1 = . Vậy u1 = ( )
3 3 3 3
- x1 - x 2 - x3 0
2 = 3: - x1 - x 2 - x3 0 x1 + x2 + x3 = 0 Nghiệm là x = (- a - b, a, b)
- x - x - x 0
1 2 3
1 1 1 1 1
Tương tự ví dụ 1 ta chọn u2 = ( - 0)T, u3 = ( - )T
2 2 6 6 6
1 / 3 1 / 2 1 / 6 0 0 0
Thì P = 1 / 3 1 / 2 1 / 6 trực giao và P-1AP = 0 3 0
0 0 3
1 / 3 0 - 2 / 6
* Tính chất:
Tính chất 1: Nếu L là một dạng tuyến tính thì L() = 0
Tính chất 2: Nếu L là một dạng tuyến tính thì với mọi bộ số thực {k} và với mọi hệ
m m
vectơ {xk} (k = 1, 2, …, m) ta có L( k xk ) = L(x )
k k
k 1 k 1
66
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
Tính chất 3: Ánh xạ L: Rn R là một dạng tuyến tính nếu với x, y Rn và ,
R ta có: L(x + y) = L(x) + L(y).
* Định nghĩa 2: Ánh xạ B: RnRn R được gọi là một song tuyến tính nếu với mọi x,
y, z Rn và với mọi , R ta có
(1) B(x + y, z) = B(x, z) + B(y, z)
(2) B(x, y + z) = B(x, y) + B(x, z)
(3) B(x, y) = B(x, y)
(4) B(x, y) = B(x, y)
* Các tính chất: Nếu B là một song tuyến tính
Tính chất 1: B(, ) =
Tính chất 2: Nếu {u1, u2, ..., um}, {v1, v2, ..., vk} Rn, {1, 2, ..., m}, {1, 2,
m k m k
..., k} R. Thì B( i u i ,
i 1
jv j ) =
j 1
i 1 j
i j B(ui, vj).
Hệ quả: Ánh xạ B: RnRn R là song tuyến tính khi và chỉ khi với mọi x, y, z, t Rn và , , , R
ta có: B(x + y, z + t) = B(x, z) + B(x, t) + B(y, z) + B(y, t)
* Biểu thức: Giả sử B là song tuyến tính của RnRn và {u1, u2, ..., un} là một cơ sở nào
đó của Rn. Khi ấy x, y Rn:
n n
x= x u
i 1
i i ,y= y u
j 1
j j và đặt aij = B(ui, uj) thì
n n m k
B(x, y) = B( xi ui ,
i 1
y ju j ) =
j 1
a
i 1 j
ij xiyj, các số thực aij được gọi là các hệ
số, B được gọi là dạng song tuyến tính của 2n biến {xi}, {yj}
x1 a11 a12 ... a1n y1
x a 21 a 22 ... a 2 n y1
Nếu đặt X = 1 , A = ... Y= T
... thì B = X AY
... ... ... ...
x a ... a nn y
n n1 an2 n
A được gọi là ma trận của song tuyến tính B. Hạng của A được gọi là hạng của
B. Nếu A đối xứng thì B được gọi là song tuyến tính đối xứng
* Định nghĩa 3: Ta nói dạng toàn phương liên kết với dạng song tuyến tính B là ánh
xạ Q: Rn R được xác định như sau Q(x) = B(x, x) với x Rn.
* Chú ý: Một dạng toàn phương có thể được tạo từ những dạng song tuyến tính khác
nhau.
67
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
Thật vậy, nếu B là song tuyến tính bất kỳ thì B1(x, y) = B(x, y) và B2(x, y) = B(y,
x) là 2 song tuyến tính khác nhau cùng sinh ra dạng toàn phương Q(x) = B(x, x).
1
Hơn nữa nếu B là dạng song tuyến tính bất kỳ thì B*(x, y) = [B(x, y) + B(y,
2
x)] là song tuyến tính đối xứng và B, B* cùng sinh ra toàn phương Q(x) = B(x, x) =
B*(x, x).
Tuy nhiên, mỗi toàn phương chỉ có duy nhất một song tuyến tính đối xứng sinh
ra nó mà thôi. Nếu B là song tuyến tính đối xứng sinh ra dạng toàn phương Q, thì B
được gọi là song tuyến tính đối cực của Q.
* Các ví dụ
Ví dụ 8: L = 2x1 + 3x2 + 5x3 là dạng tuyến tính của x1, x2, x3 với A = (2 3 5)T
Ví dụ 9: B = 5x1y1 + x1y2 + 6x1y3 + x2y1 + 2x2y2 + 4x2y3 + 8x3y2 + 3x3y3 là một dạng
5 1 6
song tuyến tính của x1, x2, x3, y1, y2, y3 với A = 1 2 4
0 8 3
Ví dụ 10: B = x1y1 + x1y2 + x2y1 + 2x2y2 + 5x2y3 + 5x3y2 + 7x3y3 là dạng song tuyến tính
1 1 0
đối xứng của x1, x2, x3, y1, y2, y3 với A = 1 2 5
0 5 7
Ví dụ 11: Q = 2x12 + 2x1x2 + 6x1x3 + 4x1x4 + 4x22 + 2x2x3 + 5x32 + 2x3x4 là một dạng
2 1 3 2
1 4 1 0
toàn phương của x1, x2, x3, x4 với A =
3 1 5 1
2 0 1 0
4.5.2 Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc
Các định nghĩa
n
- Định nghĩa 1: Dạng toàn phương Q chính tắc nếu có dạng: Q(x) = a
k 1
kk x k2
Nghĩa là: Dạng toàn phương có ma trận của nó là ma trận đường chéo.
- Định nghĩa 2: Cho các biến x1, x2, ..., xn và x1’, x2’, ..., xn’. Thực hiện phép đổi biến:
x1 s11 x'1 s12 x' 2 ... s1n x' n x1 s11 s12 ... s1n x '1
x s x' s x' ... s x'
2 x s s 22 ... s 2 n x ' 2
21 1 22 2 2n n
2 = 21 . X = SX’
.... ... ... ... ... ... ...
xn s n1 x'1 s n 2 x' 2 ... s nn x' n x s
n n1 sn2 ... s nn x ' n
68
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
Nếu aii = 0 (i = 1, 2, ... , n): Thì dùng phép đổi biến để xuất hiện aii 0.
Chẳng hạn nếu a12 0, thì đặt: x1 = y1 + y2, x2 = y1 - y2, xk = yk (k = 3, 4, ... , n)
Thì Q = 2a12x1x2 + ... = 2a12y12 - 2a12y22 + ... a11’ = 2a12 0. Như vậy ta luôn
giảí thiết được tồn tại aii 0, chẳng hạn a11 0.
Khi ấy viết Q = (a11x12 + 2a12x1x2 + 2a13x1x3 + ... + 2a1nx1xn) + Q’. Nghĩa là
nhóm tất cảí các hạng tử trong Q chứa x1 và lưu ý do aij = aji nên a1jx1xj + aj1xjx1 =
2a1jx1xj, còn Q’ không chứa x1. Ta tiếp tục biến đổi như sau:
1 1
Q= (a11x1 + a12x2 + ... + a1nxn)2 - (a122x22 + a13x32 + ... + a1nxn2 + 2a12a13x2x3 +
a11 a11
1
... + 2a1(n-1)a1nxn-1xn) + Q’ = (a11x1 + a12x2 + ... + a1nxn)2 + Q1
a11
Trong đó Q1 không có x1. Đến đây ta dùng phép đổi biến như sau:
y1 = a11x1 + a12x2 + ... + a1nxn, yk = xk (k = 2, 3, ..., n) hay
1
x1 = (y1 - a12y2 - a13y3 - ... - a1nyn), xk = yk (k = 2, 3, ..., n)
a11
n n n n
1 2
Suy ra Q =
a11
y1 + b
i 2 j 2
ij yiyj. Ta lại làm tiếp tục đối với b
i 2 j 2
ij yiyj ...
Như vậy sau một số hữu hạn bước thì đưa được Q về dạng chính tắc.
- Nhận xét: Luôn đưa được một dạng toàn phương về dạng chính tắc.
- Ví dụ 12: Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc
1/ Q = 5x12 - 3x22 + 6x32 - 4x1x3 + 8x2x3
2/ Q = 2x1x2 + 2x1x3 - 6x2x3
1/ Ta có Q = (5x12 - 4x1x3) - 3x22 + 6x32 + 8x2x3
1 4
= (5x1 - 2x2)2 - x22 - 3x22 + 6x32 + 8x2x3
5 5
69
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
1 19
= (5x1 - 2x2)2 - x22 + 8x2x3 + 6x32
5 5
1 2
Đặt y1 = 5x1 - 2x2, y2 = x2, y3 = x3 x1 = y1 + y2, x2 = y2, x3 = y3
5 5
1 / 5 2 / 5 0
S= 0 1 0 .
0 0 1
1 2 19 2 1 19
Khi ấy Q = y1 - y2 + 8y2y3 + 6y32 = y12 - ( y22 - 8y2y3) + 6y32
5 5 5 5
1 2 5 19 2 5
= y1 - ( y2 - 4y3)2 + .16y22 + 6y32
5 19 5 19
1 2 5 19 194 2
= y1 - ( y2 - 4y3)2 + y3
5 19 5 19
19 5 20
Đặt z1 = y1, z2 = y2 - 4y3, z3 = y3 y1 = z1, y2 = z2 + z3, y3 = z3
5 19 19
1 0 0
1 5 194 2
T = 0 5 / 19 20 / 19 . Vậy Q = z12 - z22 + z3
0 5 19 19
0 1
x1 y1 y2 1 1 0
2/ Q không có hạng tử bình phương đặt x2 y1 - y2 S = 1 - 1 0 . Ta được Q =
x y 0 0 1
3 3
1 1
2y12 - 2y22 + 2y1y3 - 8y2y3 = 2(y12 + y1y3) - 2y22 - 8y2y3 = 2(y1 + y2)2 - y22 - 2y22 -
2 2
1 5
8y2y3 = 2(y1 + y2)2 - y22 - 8y2y3.
2 2
1 1
Đặt z1 = y1 + y2, z2 = y2, z3 = y3 y1 = z1 - z2, y2 = z2, y3 = I3
2 2
1 -1/ 2 0
T = 0 1 0
0 1
0
5 2 5 16
Q = 2z12 - z2 - 8z2z3 = 2z12 - (z22 + z2z3)
2 2 5
5 8 32 3
= 2z12 - (z2 + z3)2 - z3 .
2 5 5
8 8
Đặt t1 = z1, t2 = z2 + z3, t3 = z3 z1 = t1, z2 = t2 - t2, z3 = t3
5 5
70
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
1 0 0
5 32 2
U = 0 1 - 8 / 5 . Vậy Q = 2t12 - t22 - t3
0 0 2 5
1
x1 y1 21 y 2 31 y 3 ... n1 y n
x y 2 32 y 3 ... n 2 y n
2
...
x n yn
D j -1,i
Trong đó: ji = (- 1)j+i với Dj-1,i là định thức con cấp j - 1 của A được tạo
D j -1
bởi các hàng 1, 2, ..., j - 1 và các cột 1, 2, ..., i - 1, i + 1, ..., j (từ Dj ta bỏ h.j, c.i)
- Ví dụ 13: Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc
1/ Q = x12 + 5x22 + 2x32 + 4x1x2 + 2x1x3 + 4x2x3.
2/ Q = 2x12 + 3x1x2 + 4x1x3 + x22 + x32.
1 2 1
1 2
1/ A = 2 5 2 . D1 = 1, D2 = = 1, D3 = |A| = 1.
1 2 2 2 5
x1 y1 21 y 2 31 y 3
Đặt x 2 y 2 32 y 3 .
x
3 y3
D11 2 D
Với 21 = (- 1)2+1 = - = - 2, 31 = (- 1)3+1 21 = - 1,
D1 1 D2
D32
32 = (- 1)3+2 = 0. Hay x1 = y1 - 2y2 - y3, x2 = y2, x3 = y3.
D3
71
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
x1 y1 21 y 2 31 y3
Đặt x2 y 2 32 y3 ,
x
3 y3
D11 3 D D
với 21 = (- 1)2+1 = - , 31 = (- 1)3+1 21 = 8, 32 = (- 1)3+2 32 = - 12.
D1 4 D2 D3
3
Phép đổi biến là x1 = y1 - y2 + 8y3, x2 = y2 - 12y3, x3 = y3.
2
1 2
Vậy Q = 2y12 - y2 + 17y32
8
* Phương pháp biến đổi trực giao
n n
- Phương pháp: Cho dạng toàn phương Q = a
i 1 j 1
ij xixj với ma trận A = (aij)nn. Giả
Thì ta đưa được Q về dạng chính tắc Q = 1y12 + 2y22 + ... + nyn2
- Ví dụ 14: Dùng phép biến đổi trực giao đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
Q = 3x12 + 3x22 + 3x32 + 2x1x2 + 2x2x3 + 2x3x1.
3 1 1
Dễ thấy A = 1 3 1 có các giá trị riêng: 1 = 2, 2 = 5 và chéo hóa A được
1 1 3
1 1 1
2 6 3 2 0 0
1 1 1
bởi S = - và S-1AS = 0 2 0 .
2 6 3
0 0 5
2 1
0
-
6 3
72
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
1 1 1
x1 y1 y2 y3
2 6 3
1 1 1
Khi ấy thực hiện phép đổi biến: x2 - y1 y2 y3
2 6 3
2 1
x3 - y2 y3
6 3
Ta đưa Q về dạng chính tắc sau: Q = 2y12 + 2y22 + 5y32
n n
(âm) nếu x = (x1, x2, ..., xn) Rn \ {} ta có ai 1 j 1
ij xi x j > 0 (< 0)
* Nhận xét: Nếu Q có dạng chính tắc Q = a11x12 + a22x22 + ... + annxn2. Khi ấy Q xác
định dương (âm) khi và chỉ khi mọi akk > 0 (< 0)
n n a11 a12
* Tiêu chuẩn Xinvest: Cho Q = a
i 1 j 1
ij xi x j và ký hiệu D1 = a11, D2 =
a 21 a 22
, ... , Dn
* Chú ý: Ma trận đối xứng A được gọi là xác định dương nếu A là ma trận của dạng
toàn phương Q xác định dương.
* Luật quán tính: Một dạng toàn phương có thể đưa về dạng chính tắc bằng nhiều cách
khác nhau, nhưng dấu của các hệ số của dạng chính tắc thỏa quy luật sau được gọi là
luật quán tính.
- Định lý: Một dạng toàn phương có thể đưa về dạng chính tắc khác nhau, nhưng số
các hệ số dương và số các hệ số âm trong các dạng chính tắc ấy như nhau.
- Ví dụ: Xét Q = 3x12 + 3x22 + 3x32 + 2x1x2 + 2x2x3 + 2x3x1.
73
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
Ở trên ta đã đưa Q về dạng chính tắc nhờ phép biến đổi trực giao Q = 2y12 +
2y22 + 5y32.
Bây giờ ta biến đổi bằng phương pháp Lagrange như sau:
Q = (3x12 + 2x1x2 + 2x1x3) + 3x22 + 3x32 + 2x2x3
1 1 1 2
= (3x1 + x2 + x3)2 - x22 - x32 - x2x3 + 3x22 + 3x32 + 2x2x3
3 3 3 3
1 8 8 5
= (3x1 + x2 + x3)2 + x22 + x32 + x2x3
3 3 3 3
y1 3 x1 x2 x3 x1 ( y1 - y 2 - y3 ) / 3
Đặt y 2 x2 x2 y 2
y x y
3 x3 3 3
1 2 8 2 8 2 5 1 3 8 40 8
Thì Q = y1 + y2 + y3 + y2y3 = y12 + ( y22 + y2 y3 ) + y3 2
3 3 3 3 3 8 3 9 3
1 2 3 8 5 25 2 8 2 1 2 3 8 5 71 2
= y 1 + ( y 2 + y 3 )2 - y 3 + y 3 = y 1 + ( y 2 + y 3 )2 + y3
3 8 3 6 36 3 3 8 3 6 36
z1 y1 y1 z1
8 5 3 5
Đặt tiếp z 2 y 2 y3 y2 z 2 - z3
3 6 8 16
z 3 y3 y3 z3
1 2 3 2 71 2
Ta đưa Q về dạng chính tắc sau: Q = z1 + z2 + z3
3 8 36
Nhận thấy cả 2 dạng đều có 3 hệ số dương và không có hệ số âm.
2/ (x) = (x3, x1, x2), {u1 = (1, - 1, 1), u2 = (0, - 1, 1), u3 = (0, 0, - 1)}
3/ (x) = (x1 - x2, 2x2, 2x1 + x3), {u1 = (2, 1, 1), u2 = (0, 2, - 1), u3 = (0, 0, 2)}
Bài tập 4: Tìm giá trị riêng và vectơ riêng của ma trận
4 - 5 2 1 - 3 4
1/ A = 5 - 7 3 2/ B = 4 - 7 8
6 - 9 4 6 - 7 7
2 3 5 1 1 1
3/ C = 0 1 - 2 4/ D = 1 1 - 1
1 0 1 2 1 2
4 5 1 1 1 1
Bài tập 5: Cho A = - 6 - 7 - 1 và P = 1 1 - 1 .
5 8 6 1 0 - 1
Tìm ma trận đồng dạng B = P-1AP của A
Bài tập 6: Chéo hóa các ma trận
- 3 4 - 2 - 4 5 8
1/ A = - 2 4 - 2 2/ B = - 1 4 - 1
2 -1 1 1 1 5
Bài tập 7: Chéo hóa các ma trận đối xứng bằng ma trận trực giao
11 2 - 8 2 -1 1
1/ A = 2 2 10 2/ B = - 1 2 1
- 8 10 5 1 1 0
5 -1 2
Bài tập 8: Chéo hóa ma trận A = - 1 5 2 bằng 2 phương pháp (dùng ma trận
2 2 2
không suy biến S và dùng ma trận trực giao)
Bài tập 9: Bằng phương pháp Lagrang đưa dạng toàn phương sau về chính tắc
1/ 3x12 - 2x22 + 4x32 - 4x1x2 + 2x1x3 + 6x2x3
2/ 3x12 + 2x1x2 - 2x1x3 + x32 + 4x1x3 - 2x2x3.
3/ x12 + 3x22 + 4x32 - 4x1x2 + 6x1x3.
4/ x12 + 5x22 - 4x32 + 2x1x2 4x1x3
Bài tập 10: Bằng phương phap Jacobi đưa dạng toàn phương sau về chính tắc
1/ x12 + 5x22 + 2x32 + 4x1x2 + 2x1x3 + 4x2x3.
2/ 5x12 - 2x1x2 + 4x1x3 + 5x22 + 4x2x3 + 3x32.
75
Đại số tuyến tính - Chương 4: Phép biến đổi tuyến tính
2 1 1
Câu 1. Tìm tất cả giá trị riêng của ma trận A 0 3 1
0 0 2
A. 1 2, 2 3, 3 0; B. 1 2, 2 3;
C. 2 D. 3
1 0 2
Câu 2. Tìm tất cả giá trị riêng của ma trận A 2 3 1
0 0 1
a / 1 1, 2 1, 3 3; b / 1 0, 2 1, 3 3
c / 1 1, 2 2, 3 3; d / a, b, c : sai
4 5 2
Câu 3. Cho A 5 7
3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
6 9 4
A. x = (1, 2, 3) là vectơ riêng của A. B. x = (0, 1, 1) là vectơ riêng của A.
C. x = (0, 0, 0) là vectơ riêng của A. D. x = (1, 2, 1) là vectơ riêng của A.
Câu 4. Cho dạng toàn phương f x1 , x2 , x3 2 x12 6 x1 x2 8x1 x3 x22 4 x2 x3 3x32
1 3 4
1
C. 3 2 D. Các câu a, b, c, đều sai.
2
3
4 2
2
76
Đại số tuyến tính – Tài liệu tham khảo
[1] Đậu Thế Cấp: Đại số tuyến tính - NXB Giáo Dục - 2008.
[2] Hoàng Xuân Sính: Bài tập Đại số tuyến tính - NXB Giáo Dục - 2009.
[4] Ngô Việt Trung: Giáo trình đại số tuyến tính - NXB ĐHQG Hà Nội – 2002.
[5] Nguyễn Đình Trí (chủ biên): Toán học cao cấp (tập 1) - NXB Giáo dục - 2005.
[6] Nguyễn Đình Trí (chủ biên): Bài tập toán cao cấp (tập 1) - NXB Giáo dục -
2005.
[7] Nguyễn Hữu Việt Hưng: Đại số tuyến tính - NXB ĐHQG Hà Nội – 2000.