You are on page 1of 9

BÀI ÔN TẬP

Môn học: Xử lí tín hiệu số


Học kỳ: Mùa xuân
Họ và tên Phạm Đức Minh Mã sinh viên B21DCVT297
Nhóm lớp tín chỉ D21CQVT01-B Lớp quản lý Nhóm 5

Chương 1:
1) Hệ thống rời rạc là hệ thống đầu vào là tín hiệu rời rạc và đầu ra là tín hiệu rời rạc
2) Ký hiệu hệ thống rời rạc:
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
Y(n)=T\{x(n)\}
y(n)=T{x(n)}

3) Năng lượng của một tín hiệu x[n] được xác định bằng:
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
Ex=\sum_{n=-\infty}^{\infty} |x[n]|^2

4) Công suất của một tín hiệu x[n] được xác định bằng:
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
N
Px= \lim_{N\rightarrow \infty} \frac{1} 1
{2N+1} \sum_{m=-N}^{N} |x[n]|^2 Px= lim ∑ ¿ x [ n ] ∨¿ 2 ¿
N →∞ 2 N +1 m=−N

5) Một hệ thống LTI có đáp ứng xung h[n] sẽ có đáp ứng ra khi kích thích vào x[n] xác định
theo công thức:
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả

y[n]=T\{x[n]\}= \sum_{m=-\infty}^{\infty}
x[m]h[n - m]= x[n] * h[n] y [ n ] =T { x [ n ] }= ∑ x [ m ] h [ n−m ] =x [n]∗h[n]
m =−∞

6) Một hệ thống LTI là ổn định nếu và chỉ nếu đáp ứng xung của hệ thống thỏa mãn:
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
S= \sum_{n=-\infty}^{\infty} |h[n]| < \infty

7) Tương quan chéo của hai tín hiệu giá trị thực có năng lượng hữu hạn x[n] và y[n]
được xác định bằng:
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả

Rxy[n]= \sum_{k=-\infty}^{\infty}
x[m]y[m-n] R xy = ∑ x [ m ] y [m−n]
k=−∞

8) Hàm tự tương quan của tín hiệu giá trị thực x[n] được xác định bằng:
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả

Rxx[n]= \sum_{m=-\infty}^{\infty}
x[m]x[m-n] R xx = ∑ x [ m ] x [m−n ]
m=−∞

9) Hàm tương quan chéo chuẩn hóa:


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
\rho_{xy}[n]=\frac{R_{xy}[n]}{ \
sqrt{R_{xx}[0]R_{yy}[0]}}

10) Hàm tự tương quan chuẩn hóa:


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
\rho_{xx}[n]=\frac{R_{xy}[n]}{R_{xx}[0]}

11) Tương quan chéo của các tín hiệu tuần hoàn:
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
N−1
Rxy[n]=\frac{1}{N} \sum_{m=0}^{N-1} 1
x[m]y[m-n] R xy = ∑ x [ m ] y [m−n]
N m =0

12) Tự tương quan của tín hiệu tuần hoàn:


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
N −1
Rxx[n]=\frac{1}{N} \sum_{m=0}^{N-1} 1
x[m]x[m-n] R xx = ∑ x [ m ] x [m−n ]
N m =0

13) Đáp ứng ra của hệ thống LTI


CT dạng Latex Công thức dạng kết quả
y[n]=x[n] \ast h[n]=\
sum_{k=-\infty}^{\
infty} x[k]h[n-k]

14) Mối quan hệ vào-ra của hầu hết các hệ thống tuyến tính thỏa mãn phương trình
sai phân
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
\sum_{k=0}^{N} a_{k}
[n]y[n-k]=\
sum_{r=0}^{M} b_{r}
[n]x[r-n]

Chương 2:

1) Biến đổi z của dãy tín hiệu rời rạc x[n] được ký hiệu
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
X(z) = ZT\{x(n)\}

2) Công thức định nghĩa biến đổi z của dãy tín hiệu rời rạc x(n)
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
X(z) = \sum_{n=-\infty}^{\infty}x(n)z^{-
n}

3) Định lý Cauchy
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
\frac{1}{2\pi j}\oint_c z^{n-1}dz=
\begin{cases}
1 & n=0 \\
0 & n \ne 0
\end{cases}

4) Biến đổi z ngược


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
x[n]=ZT^{-1} \
{X(z)\}=\frac{1}{2\pi
j}\oint_{c} X(z)z^{n-
1}dz

5) Mối quan hệ Perseval


Nếu x[n] và x[n] là các dãy phức thì
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
\sum_{m=-\infty}^{\infty} LaTeX
x_1[n]x_2^{*}[n]=\frac{1}{2\pi
j} \oint_{c}X_1(v)X_2^{*}(\
frac{1}{v^{*}})v^-1dv

6) Hàm truyền đạt của hệ thống


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
H(z)=\frac{Y(z)}{X(z)}

Chương 3:
1) Biến đổi Fourier theo định nghĩa
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
X(e^{jw})=\sum_{m=-\infty}^{\infty}
x(n)e^{-jwn}

2) Biến đổi Fourier ngược theo định nghĩa


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
π
x[n]=\frac{1}{2\pi} \int_{-\pi}^{\pi} 1
X(e^{jw})e^{jwn}dw x [n ]= ∫
2 π −π
X ( e ) e dw
jw jwn

3) Đáp ứng tần số của hệ thống


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
H(e^{jw})=FT\{h[n]\}=\
sum_{n=-\infty}^{\infty}
h[n]e^{-jwn}

4) Bộ lọc thông thấp (LPF)


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
|H(w)|=
\begin{cases}
1 & -\omega_c \leq \omega \leq \
omega_c \\
0 & còn lại
\end{cases}

5) Bộ lọc thông cao (HPF)


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
|H(w)|=
\begin{cases}
1 & -\pi \leq \omega \leq \
omega_c \cup \omega_c \
leq \omega \leq \pi \\
0 & còn lại
\end{cases}

6) Bộ lọc thông dải (BPF)


Công thức dạng Công thức dạng kết quả
Latex
|H(w)|=
\begin{cases}
1 & -\
omega_{c_2} \
leq \omega \leq
-\omega_{c_1}
\cup \
omega_{c_1} \
leq \omega \leq
\
omega_{c_2} \\
0 & còn lại
\end{cases}

7) Bộ lọc chắn dải (BSF)


Công thức Công thức dạng kết quả
dạng Latex
|H(w)|=
\
begin{cases}
1 & -\pi \
leq \omega \
leq -\
omega_{c_2
} \cup -\
omega_{c_1
} \leq \omega
\leq \
omega_{c_1
} \cup \
omega_{c_2
} \leq \omega
\leq \pi \\
0 & còn lại
\end{cases}

8) Khôi phục tín hiệu


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
\hat{x}_a(t)=\sum_{-\ LaTeX
infty}^{\infty} x(n\frac{\pi}
{ \Omega_a}) \frac{\sin [\
Omega_a(t-n\frac{\pi}{\
Omega_a})]}{\omega_a(t-n\
frac{\pi}{\Omega_a})}=\
sum_{-\infty}^{\infty} x(n\
frac{\pi}{\Omega_a})\sin c[\
Omega_a(t-n\frac{\pi}{\
Omega_a})]

9) Phổ tín hiệu lấy mẫu


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
X(\Omega)=\frac{1}{T}\sum_{-\infty}^{\
infty} X_a(\frac{\Omega – 2\pi k}{T})

Chương 4:
1) Biến đổi Fourier rời rạc(DFT)
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
\tilde{X}(k)=\sum_{n=0}^{N-1}\tilde{x}
[n]e^{-j\frac{2\pi}{N}kn}

2) Biến đổi Fourier rời rạc ngược(IDFT)


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
\tilde{x}[n]=\frac{1}{N}\sum_{k=0}^{N-
1}\tilde{X}(k)e^{j\frac{2\pi}{N}kn}

3) Tích chập vòng


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
{\tilde{x}_3[n]}_N=\sum_{m=0}^{N-
1}\tilde{x}_1[m]\tilde{x}_2[n-m]

4) Tương quan tuần hoàn


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
{\tilde{R}_{\tilde{x}_1 \tilde{x}_2}
[n]}_N=\sum_{m=0}^{N-1} \
tilde{x}_1[m] \tilde{x}_2[m-n]

5) DFT cho các tín hiệu không tuần hoàn


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
X(k)=
\begin{cases}
\sum_{n=0}^{N-1} x[n]
{W_n^{kn}} & 0 \leq k \
leq N-1 \\
0 & k còn lại
\end{cases}

6) IDFT cho các tín hiệu không tuần hoàn


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
x[n]]=
\begin{cases}
\frac{1}{N}\
sum_{n=0}^{N-1} X(k)
{W_n^{-kn}} & 0 \leq k \
leq N-1 \\
0 & k còn lại
\end{cases}

7) Trễ vòng

8) Quan hệ Parseval
Năng lượng của tín hiệu bằng tổng năng lượng của các hài thành phần của nó
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
\sum_{n=0}^{N-1} |x[n]|^2 = \frac{1}
{N} \sum_{k=0}^{N-1}|X(k)_N|^2

Chương 5:
1) Hàm truyền đạt
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
H(z)=\sum_{n=0}^{N-1} h(n)z^{-n}

2) Cửa sổ chữ nhật


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
W_r[n]=
\begin{cases}
1 & 0 \leq n \leq N-1 \\
0 & còn lại
\end{cases}

3) Cửa sổ tam giác


Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
W_T[n]=
\begin{cases}
\frac{2n}{N-1} & 0 \leq n \
leq \frac{N-1}{2} \\
2 - \frac{2n}{N-1} & \
frac{N-1}{2} \leq n \leq N-1
\\
0 & còn lại
\end{cases}

4) Cửa sổ Hamming/Hanning
Công thức dạng Latex Công thức dạng kết quả
W_H[n]=
\begin{cases}
\alpha - (1- \alpha)\
cos(\frac{2\pi}{N-1})
& 0 \leq n \leq N-1 \\
0 & còn lại
\end{cases}

You might also like