Professional Documents
Culture Documents
1 - Trái đất trong vũ trụ
1 - Trái đất trong vũ trụ
Nguồn:
Cosmic
Vistos
1/8 /2 0 2 4
2
• Thuyết Big Bang về sự hình thành vũ trụ
4
1/8 /2 0 2 4
Bức xạ điện từ
Quang phổ kế
6
1/8 /2 0 2 4
8
1/8 /2 0 2 4
10
1/8 /2 0 2 4
Arecibo
304m
Puerto Rico
1963
11
Vogager 2
Quỹ đạo
của tàu
thăm dò
Voyager 1
và 2
Nguồn: NASA (2018), NASA’s Voyager 2 Probe Enters Interstellar Space, truy cập:
https://www.nasa.gov/press-release/nasa-s-voyager-2-probe-enters-interstellar-space,
07/05/2022
Vogager 1
Nguồn: Thanh niên (2022), Tàu vũ trụ Voyager 1 gửi về dữ liệu bí ẩn từ ngoài hệ Mặt trời, truy cập:
https://thanhnien.vn/tau-vu-tru-voyager-1-gui-ve-du-lieu-bi-an-tu-ngoai-he-mat-troi-1851460509.htm , 10/02/2023
08/01/2024 Châu Phương Khanh 16
1/8 /2 0 2 4
17
20
1/8 /2 0 2 4
12
BÀI GIẢI
(11.863 ) (11.863) 1
= = = 11.863 = 5.203 ( )
1 1
1/8 /2 0 2 4
BÀI TẬP VÍ DỤ
Biết một năm trên Hỏa Tinh bằng 1,8809 lần một năm trên Trái Đất, khoảng cách
từ Trái Đất đến Mặt Trời là 149,6 triệu km. Hãy tính khoảng cách từ Hỏa Tinh đến
Mặt trời.
Giải
Gọi là một năm trên Trái Đất
149,6
= ⇒ = ⇒ = 227,95 ệ
1,8809
Vậy khoảng cách từ Hỏa tinh đến Mặt trời xấp xỉ bằng 228 triệu km
13
BÀI GIẢI
( ) ( ) = 64 = 8 ( ă )
=1 =1
4 4
1/8 /2 0 2 4
27
28
1/8 /2 0 2 4
29
Các giai đoạn phát triển của vũ trụ - Thuyết Big Bang
Nguồn:
https://www.youtube.co
m/watch?v=dxnbH7SHe
N4
15
1/8 /2 0 2 4
31
Wikipedia (2021), Thiên cầu, truy cập tại địa chỉ: https://vi.wikipedia.org/wiki/Thi%C3%AAn_c%E1%BA%A7u, ngày
03/05/2022
Khi nhìn từ Trái Đất, Mặt Trời dường như chuyển động
trên nền sao. Hoàng đạo là đường vạch ra bởi Mặt Trời 17
trên bầu trời. Quá trình này lặp lại trong chu kỳ ít hơn 365
ngày.
Nguồn: Wikipedia (2021), Hoàng đạo, truy cập tại địa chỉ:
https://vi.wikipedia.org/wiki/Ho%C3%A0ng_%C4%91%E1%BA
%A1o , ngày 10/02/2023 34
1/8 /2 0 2 4
35
18
36
1/8 /2 0 2 4
37
38
1/8 /2 0 2 4
Mùa
39
20
29
1/8 /2 0 2 4
30
21
42
1/8 /2 0 2 4
43
22
44
1/8 /2 0 2 4
Nhật thực
34
Nguyệt thực
23
46
1/8 /2 0 2 4
Hệ mặt trời
• Tổng quan
• Các hành tinh
• Các vật thể nhỏ
• Tiểu hành tinh
• Thiên thạch
• Sao chổi
Trang web minh họa Hệ Mặt trời của Nasa
theo thời gian thực:
https://solarsystem.nasa.gov/solar-
system/our-solar-system/overview/
47
37
1/8 /2 0 2 4
49
Mặt Trời
50
1/8 /2 0 2 4
Trái Đất
• D = 12700 km
• Độ dẹt f = 1/300
• Độ lệch tâm e = 0.017 (gần tròn)
• Tỉ trọng 5.5 g/cm3 (nặng nhất)
• Bề mặt được chia thành các mảng kiến
tạo
• 71% bề mặt bao phủ bởi đại dương
• Khí quyển:
• 21% Oxi
• Đốt thiên thạch
• Điều hòa nhiệt độ
40
Trái Đất “mọc” trên Mặt Trăng
Mặt Trăng
• D = 3475 km
• Không có khí quyển
• Bề mặt bị “san bằng” dần bởi
các thiên thạch
• Địa hình:
• Vùng thấp, tối (mare = sea)
• Vùng cao, sáng (highland) chi 26
chít các hố thiên thạch
(crater)
• Bao phủ bởi lớp đất bụi
41
1/8 /2 0 2 4
53
Sao thủy 27
Sao Hỏa
Sao Kim
54
1/8 /2 0 2 4
55
56
1/8 /2 0 2 4
Sao Thủy
• Trong cùng
• Nhỏ nhất
• Không có khí quyển
• Bề mặt mịn, chi chít hố thiên thạch
• Tốc độ quỹ đạo lớn
• Tốc độ tự quay chậm
57
Sao Kim
• Sáng nhất (trừ Mặt Trăng)
• Giống Trái Đất nhất, về kích thước,
khối lượng, vị trí
• Bị che phủ bởi các đám mây dày
• Khí quyển 97% CO2, áp suất = 90 lần
Trái Đất, t=400 độ C
• Không có từ trường
29
• Ít hố thiên thạch
• 80% bề mặt là đồng bằng với các
dòng chảy núi lửa
Hình tạo bởi máy tính từ ảnh radar
58
1/8 /2 0 2 4
Sao Hỏa
• Khí quyển loãng (1% Trái Đất), chủ
yếu CO2
• Đóng băng (nước và CO2) ở 2 cực
• Bão bụi 270km/h
• Nhiều núi lửa lớn và rãnh (canyon)
• Các cấu trúc giống “suối cạn”, không
có nước bề mặt
• Có 2 mặt trăng rất nhỏ
59
Sao Mộc
• Nặng nhất (2.5 lần tổng các hành
tinh và thiên thể khác)
• Từ trường mạnh nhất
• Tự quay nhanh nhất (10g)
• Cấu tạo chủ yếu từ Hydro và Heli
• Các dải nhiều màu sắc song song
xích đạo do hệ thống gió
30
• Vết đỏ lớn (Great Red Spot):
vùng bão khổng lồ (2 lần Trái
Đất)
60
1/8 /2 0 2 4
Sao Thổ
• Lớn thứ 2
• Mật độ nhẹ nhất
• Màu vàng nhạt (ảnh chụp) do tinh thể amoniac Ảnh chụp bởi Cassini năm 2004
ở thượng quyển
• Hệ thống vành đai (rings): bụi nhỏ cho tới
những tảng băng lớn 10 m
• Vệ tinh Titan: vệ tinh lớn thứ 2 trong HMT (lớn 31
63
54
Ganymede, Titan, Callisto, Io, the Moon, Europa, and Triton
33
55
1/8 /2 0 2 4
Sao chổi
Ảnh chụp Hartley 2
bởi Deep Impact năm 2010
34
68
1/8 /2 0 2 4
69
35