1.2.3. V-Ing Và To-V

You might also like

You are on page 1of 1

• Admit (thú nhận) • To be busy V-ing: bận làm gì (She’s busy doing her exercise so that she can

so that she can hand it in before deadline).


• Assume (cho rằng) • Instruct (hướng dẫn)
• Appreciate (cảm kích) • Look forward to V-ing: mong chờ làm gì (I look forward to hearing from you)
• Allow (cho phép) • Invite (mời)
• Avoid (tránh) • Feel like + V-ing: thích/ muốn làm gì (Do you feel like going out?)
• Advise (khuyên) • Order (yêu cầu)
• Delay (trì hoãn) • There is no point in V-ing: làm gì là chẳng có ích (There is no point in waiting as he won’t come).
• Beg (cầu xin) • Permit (cho phép)
• Deny (phủ nhận) • It’s not worth V-ing: không đáng làm gì (It’s not worth spending too much time on this issue).
• Believe (tin) • Persuade (thuyết phục)
• Discuss (thảo luận) • It’s no use/good V-ing: chẳng có ích khi làm gì (It’s no use asking his opinion).
• Cause (gây, khiến cho) • Remind (nhắc nhở)
• Enjoy (thích thú) • To be/get used to/ accustomed to V-ing: quen làm gì (I am used to getting early in the morning).
• Challenge (thách thức) • Recommend (đề nghị)
• Imagine (tưởng tượng) • Spend time/money V-ing: dành thời gian, tiền bạc làm gì (They spent two hours making the cake).
• Cammand (yêu cầu) • Request (yêu cầu)
• Involve (có liên quan) • Cannot bear/stand + V-ing: không thể chịu được việc làm gì (She coundn’t bear having cats in the house).
• Compel (bắt buộc) • Teach (dạy)
• Keep (tiếp tục) • Consider (xem xét) • Tell (bảo, yêu cầu)
• Mention (đề cập) • Enable (cho phép) • Urge (giục)
• Mind (phiền) • Expect (hi vọng) • Want (muốn)
Các cấu • Forbid (cấm) • Warn (cảnh báo)
trúc khác Động từ + • Force (bắt) • Wish (ước muốn
O + to-inf • Help (giúp đỡ)
Động từ +
V-ing
• Miss (Bỏ lỡ) V-ing
• Postpone (trì hoãn) • Afford (có đủ khả năng)
To-infinitive • Offer (đề nghị)
• Practice (thực hành) • Agree (đồng ý) • Plan (dự định)
• Recall (nhớ lại) INFINITIVE & • Aim (hướng đến) • Prepare (chuẩn bị)
• Recollect (nhớ lại)
• Report (báo cáo)
GERUND Động từ +
• Arrange (sắp xếp) • Pretend (giả vờ)
• Appear (có vẻ) • Promise (hứa)
• Resent (không hài lòng) 4. Perfect Gerund to inf • Ask (yêu cầu)
(having + VP2) • Propose (đề nghị)
• Resist (phản kháng) • Attempt (cố gắng)
Các cấu • Refuse (từ chối)
• Risk (liều lĩnh) • Care (quan tâm)
trúc khác • Seem (hình như)
• Suggest (đề nghị) • Choose (lựa chọn) • Swear (thề)
• Tolerate (chịu đựng) • Claim (thừa nhận) • Tend (có xu hướng)
• It takes sb + time + to V: Ai đó tốn bao nhiêu thời gian làm gì (It took him a day to finish the report). • Decide (quyết định) • Threaten (đe dọa)
• Be about to do sth = be going to do sth: chuẩn bị làm gì (The man is about to step on the boat). • Deserve (xứng đáng) • Volunteer (tình nguyện)
• Be adj (of sb) to V: Ai đó thật … khi làm gì (It’s very nice of you to help me). • Fail (thất bại) • Vow (thề)
• Be (a/an) noun to V (It was a great honour to be invited here to day) • Happen (tình cờ) • Want (muốn)
• V-ing nói về hành động trong • How/where/when/who/whether … to V (I don’t know what to say) • Hesitate (lưỡng lự • Wish (ước muốn)
quá khứ: He was accused of • Đại từ bất định + to V (There wasn’t anything to buy). • Hope (hi vọng) • Would hate (ghét)
having stealing their money. • • Find it adj to V: thấy cái gì như thế nào (I find it difficult to learn new words). • Intend (dự định) • Would like (muốn)
Rút gọn Mệnh đề: He finished all • The first/the second/the last/…/the only to V (She is the only person in her village to study abroad). • Learn (học) • Would love (muốn)
his homework and then he went • To adj to V: quá … để làm gì (He is too short to become a pilot). • Manage (xoay sở) • Would prefer (muốn hơn)
to bed <=> Having finished all • Adj enough to V: đủ … để làm gì (He isn’t tall enough to become a pilot). • Need (cần) • Yearn (khát khao)
his homework, he went to bed. • Noun enough to V: đủ … để làm gì (I don’t have enough money to afford a car). • Neglect (thờ ơ) • Urge (thúc giục)

You might also like