Professional Documents
Culture Documents
Các động từ theo sau là V-ing và to V - To V và Ving lý thuyết + bài tập - VnDoc.com 2
Các động từ theo sau là V-ing và to V - To V và Ving lý thuyết + bài tập - VnDoc.com 2
Học tập > Thi THPT Quốc Gia > Thi thpt Quốc gia môn tiế
Tải về
Quảng cáo
Quảng cáo
QC thegioididong.com Thêm ▼
a. [Công thức: S + V + to V]
Pretend: Seem:
Swear: thề Want: muốn
giả vờ dường như
b. [Công thức: S + V + O + to V]
CU
CUỘỘN Đ Ể TI
TIẾẾP T
TỤỤC
Order: ra Persuade:
Invite: mời Need: cần
lệnh thuyết phục
desire: ao compel:cưỡng
convince:
ước, them dare: dám bách, bắt
thuyết phục
thuồng buộc
charge:
choose: challenge:
giao cause: gây ra
lựa chọn thách thức
nhiệm vụ
DECOX
Mở
Imagine:
Recall: Consider: Deny: từ
tưởng
nhắc cân nhắc chối
tượng
Ngoài ra, những cụm từ sau cũng theo sau là V-ing:
- Spend/waste time/money...
Eg:
Eg:
Eg:
Eg:
Eg:
Eg:
Eg:
Eg:
Advise/allow/permit/recommend + Object + to V:
khuyên/cho phép/ đề nghị ai làm gì.
Advise/allow/permit/recommend + V-ing:
khuyên/cho phép, đề nghị làm gì.
Eg:
Eg:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Can & Cannot, Could & Could not, May & May not,
Might & Might not, Must & Must not, Shall & Shall not,
Should & Should not , Will & Will not, Would & Would
not
A. To build
B. Build
C. Building
A. To ride
B. Riding
C. Ride
A. Working
B. To work
C. Work
A. To get
B. Getting
C. Get
A. To go
B. going
C. Went
Quảng cáo
A. To buy
B. Buying
C. Buy
A. To answer
B. Answer
C. Answering
A. See
B. Seeing
C. no see
A. To study
B. Studying
C. Study
A. Writing
B. To write
C. Write
-> I enjoy..........................................................
-> I suggest
………………………………………………….
-> It is
…………………………………………………………