Professional Documents
Culture Documents
Đề số 1 - CTST
Đề số 1 - CTST
Câu 5. (
Phương trình x 2 − 6 x ) 17 − x 2 = x 2 − 6 x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình 3x + 7 − x + 1 = 2 là
A. 2. B. −1 . C. −2 . D. 4.
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ 2i − 7 j là:
A. (2;7) . B. (−2;7) . C. (2; −7) . D. (−7;2) .
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(3; −2) . Toạ độ của vectơ OA là:
A. (3; −2) . B. (−3;2) . C. (−2;3) . D. (2; −3) .
Câu 9. Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (5;4) và có vectơ pháp tuyến n(11; −12) là:
A. 5x + 4 y + 7 = 0 . B. 5x + 4 y − 7 = 0 .
C. 11x −12 y − 7 = 0 . D. 11x −12 y + 7 = 0 .
Câu 10. Góc giữa hai đường thẳng 1 : 2 x + 4 y − 1 = 0 và 2 : x − 3 y + 1 = 0 là:
A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 11. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 6 x − 4 y + 2 = 0 . Đường tròn (C ) có:
A. Tâm I (−3;2) và bán kính R = 11 . B. Tâm I (−3;2) và bán kính R = 11 .
C. Tâm I (3; −2) và bán kính R = 11 . D. Tâm I (3; −2) và bán kính R = 11 .
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. x 2 − y 2 + 6 x − 4 y + 2 = 0 . B. x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 8 = 0 .
Ta có 2x + y = 60 y = 60 − 2x .
Diện tích hình chữ nhật là S = xy = x(60 − 2x) .
Ta xét bất phương trình x(60 − 2x) 400 10 x 20 .
Vậy giá trị tối thiểu của chiều rộng là 10 m .
Câu 5. (
Phương trình x 2 − 6 x ) 17 − x 2 = x 2 − 6 x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: 17 − x 2 0 − 17 x 17 .
(
Ta có: x 2 − 6 x ) (
17 − x 2 = x 2 − 6 x x 2 − 6 x )( )
17 − x 2 − 1 = 0
2 x = 0 (T )
x − 6x = 0 x( x − 6) = 0
x = 6 ( L)
17 − x = 1 16 − x = 0
2 2
x = 4 (T )
Vậy phương trình có 3 thực phân biệt.
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình 3x + 7 − x + 1 = 2 là
A. 2. B. −1 . C. −2 . D. 4.
Lời giải
Chọn A
x −1
3x + 7 − x + 1 = 2
3 x + 7 = 2 + x + 1
x −1 x −1 x −1 x = −1
2 .
3 x + 7 = 4 + x + 1 + 4 x + 1
x + 1 = 2 x + 1 x − 2 x − 3 = 0 x = 3
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 2.
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ 2i − 7 j là:
A. (2;7) . B. (−2;7) . C. (2; −7) . D. (−7;2) .
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(3; −2) . Toạ độ của vectơ OA là:
A. (3; −2) . B. (−3;2) . C. (−2;3) . D. (2; −3) .
Câu 9. Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (5;4) và có vectơ pháp tuyến n(11; −12) là:
A. 5x + 4 y + 7 = 0 . B. 5x + 4 y − 7 = 0 .
C. 11x −12 y − 7 = 0 . D. 11x −12 y + 7 = 0 .
Câu 10. Góc giữa hai đường thẳng 1 : 2 x + 4 y − 1 = 0 và 2 : x − 3 y + 1 = 0 là:
A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 11. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 6 x − 4 y + 2 = 0 . Đường tròn (C ) có:
A. Tâm I (−3;2) và bán kính R = 11 . B. Tâm I (−3;2) và bán kính R = 11 .
2 x2 + x + 3 + x + 5 = 0 2 x2 + x + 3 = − x − 5 .
Bình phương hai vế của phương trình, ta được:
2x2 + x + 3 = x2 +10x + 25 x2 − 9x − 22 = 0 x = 11 hoặc x = −2
Thay lần lượt x = 11; x = −2 vào phương trình đã cho, ta thấy hai giá trị này đều không thỏa mãn. Do đó,
phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho M (1;2), N (3; −1), n(2; −1), u (1;1) .Khi đó:
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng d1 đi qua M và có vectơ pháp tuyến n là 2 x − y = 0
x = 3 + t
b) Phương trình tham số của đường thẳng d 2 đi qua N và có vectơ chỉ phương u là
y = −1 + t
c) Phương trình tham số của đường thẳng d 3 đi qua N và có vectơ pháp tuyến n là 2x − y + 7 = 0
x = 1+ t
d) Phương trình tham số của đường thẳng d 4 đi qua M và có vectơ chỉ phương u là
y = 2 +t
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Câu 2. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x : 3x 2 − 2(m − 1) x + m2 + 4 0 .
Lời giải
Đặt f ( x) = 3x − 2(m − 1) x + m + 4 với a = 3, b = −(m − 1), c = m2 + 4 .
2 2
1
Câu 3. Cho các vectơ a = (2;0), b = −1; , c = (4; −6) . Biểu diễn vectơ c theo cặp vectơ không cùng
2
phương a , b
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 – LỚP 10
Lời giải
4 = x 2 + y (−1)
x = −4
Gọi: c = xa + yb ( x, y ) . Ta có: 1 Vậy c = −4a − 12b .
−6 = x 0 + y y = −12
2
Câu 4. Cho tam giác ABC với A(−1; −2) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là
x − y + 4 = 0.
a) Viết phương trình đường cao AH của tam giác
b) Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác
Lời giải
a) Đường cao AH vuông góc với BC nên nhận u = (1; −1) làm vectơ chỉ phương, suy ra AH
có một vectơ pháp tuyến là n = (1;1) .
Phương trình tổng quát AH :1( x +1) +1( y + 2) = 0 hay x + y + 3 = 0 .
1
b) Chọn điểm K (0;4) thuộc BC , gọi E là trung điểm đoạn AK nên E − ;1 . Gọi d là
2
đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác ABC , suy ra d qua E và có một vectơ
pháp tuyến n΄ = (1; −1) .
1
Phương trình tổng quát d :1 x + − 1( y − 1) = 0 hay 2x − 2 y + 3 = 0 .
2
Câu 5. Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I ( −3;2) và một tiếp tuyến của nó có
phương trình là 3x + 4 y − 9 = 0 . Viết phương trình của đường tròn (C )
Lời giải
Vì đường tròn (C ) có tâm I ( −3;2) và một tiếp tuyến của nó là đường thẳng có phương
3.(−3) + 4.2 − 9
trình là 3x + 4 y − 9 = 0 nên bán kính của đường tròn là R = d ( I , ) = =2
32 + 42
Vậy phương trình đường tròn là: ( x + 3) + ( y − 2 ) = 4
2 2