You are on page 1of 7

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 – LỚP 10 Điện thoại: 0946798489

fanpage: Nguyễn Bảo Vương KIỂM TRA GIỮA KỲ 2


Website: http://www.nbv.edu.vn/ NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 10 –
DÙNG CHO BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
1 1
( )
2
A. 0x2 + 5x − 3 . B. 2 + + 1 . C. 7 x − x2 + 5 . D. x 2 − 2 x + 3 .
x x
Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ (.).
Nếu tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c(a  0) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ( x1  x2 ) thì
f ( x)..(1)... với hệ số a với mọi x  ( −; x1 )  ( x2 ; + ) và f ( x) .(2). với hệ số a với
mọi x  ( x1; x2 ) .
A. (1) trái dấu - (2) cùng dấu. B. (1) trái dấu - (2) trái dấu.
C. (1) cùng dấu - (2) trái dấu. D. (1) cùng dấu - (2) cùng dấu.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x2 − 2x + 3  0 là:
A.  . B. . C. (−; −1)  (3; +) . D. (−1;3) .
Câu 4. Cô Mai có 60 m lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Biết rằng một cạnh
là tường (nên không cần rào), cô Mai chỉ cần rào ba cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Để diện
tích mảnh vườn không ít hơn 400 m2 thì chiều rộng của vườn cần có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 20 m . B. 15 m . C. 10 m . D. 9 m .

Câu 5. (
Phương trình x 2 − 6 x ) 17 − x 2 = x 2 − 6 x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình 3x + 7 − x + 1 = 2 là
A. 2. B. −1 . C. −2 . D. 4.
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ 2i − 7 j là:
A. (2;7) . B. (−2;7) . C. (2; −7) . D. (−7;2) .

Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(3; −2) . Toạ độ của vectơ OA là:
A. (3; −2) . B. (−3;2) . C. (−2;3) . D. (2; −3) .
Câu 9. Phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M (5;4) và có vectơ pháp tuyến n(11; −12) là:
A. 5x + 4 y + 7 = 0 . B. 5x + 4 y − 7 = 0 .
C. 11x −12 y − 7 = 0 . D. 11x −12 y + 7 = 0 .
Câu 10. Góc giữa hai đường thẳng 1 : 2 x + 4 y − 1 = 0 và  2 : x − 3 y + 1 = 0 là:
A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 11. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 6 x − 4 y + 2 = 0 . Đường tròn (C ) có:
A. Tâm I (−3;2) và bán kính R = 11 . B. Tâm I (−3;2) và bán kính R = 11 .
C. Tâm I (3; −2) và bán kính R = 11 . D. Tâm I (3; −2) và bán kính R = 11 .
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. x 2 − y 2 + 6 x − 4 y + 2 = 0 . B. x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 8 = 0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. x 2 + y 2 + 6 x − 10 y + 45 = 0 . D. x 2 + y 2 + 4 x − 8 y + 13 = 0

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) 3x + 7 là tam thức bậc hai.
b) − x2 + 3 là tam thức bậc hai.
c) 3x( x − 1) là tam thức bậc hai.
d) ( x − 1)( x + 1) − x 2 là tam thức bậc hai.

Câu 2. Cho phương trình 2 x2 + x + 3 = − x − 5 (*) . Khi đó:

a) Bình phương 2 vế của phương trình ta được x2 − 9x − 22 = 0

b) Phương trình 2 x2 + x + 3 = − x − 5 và phương trình x2 − 9x − 22 = 0 có chung tập nghiệm


c) x = 11; x = −2 là nghiệm của phương trình (*)

d) Tập nghiệm của phương trình (*) là S = 


Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho M (1;2), N (3; −1), n(2; −1), u (1;1) .Khi đó:
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng d1 đi qua M và có vectơ pháp tuyến n là 2 x − y = 0
x = 3 + t
b) Phương trình tham số của đường thẳng d 2 đi qua N và có vectơ chỉ phương u là 
 y = −1 + t
c) Phương trình tham số của đường thẳng d 3 đi qua N và có vectơ pháp tuyến n là 2x − y + 7 = 0
x = 1+ t
d) Phương trình tham số của đường thẳng d 4 đi qua M và có vectơ chỉ phương u là 
y = 2 +t
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Cho x 2 − y 2 + 2 x + 6 y − 3 = 0 không phải là phương trình đường tròn.
b) Cho x 2 + y 2 − 8 x + 2 y − 15 = 0 là phương trình đường tròn có tâm I (4; −1) , bán kính R = 4 2 .
c) Cho x 2 + y 2 − 14 x + 4 y + 55 = 0 là phương trình đường tròn có tâm I (7; −2) , bán kính R = 2 2 .
d) x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 44 = 0 là phương trình đường tròn có tâm I (1;2) , bán kính R = 3 .

Phần 3. Câu trả lời ngắn.


Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 5.

Câu 1. Tìm nghiệm của phương trình sau: x2 + 2 x + 4 = 2 − x


Câu 2. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x : 3x 2 − 2(m − 1) x + m2 + 4  0 .
 1
Câu 3. Cho các vectơ a = (2;0), b =  −1;  , c = (4; −6) . Biểu diễn vectơ c theo cặp vectơ không cùng
 2
phương a , b
Câu 4. Cho tam giác ABC với A(−1; −2) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là
x − y + 4 = 0.
a) Viết phương trình đường cao AH của tam giác
b) Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác
Câu 5. Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I ( −3;2) và một tiếp tuyến của nó có
phương trình là 3x + 4 y − 9 = 0 . Viết phương trình của đường tròn (C )

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 – LỚP 10

PHIẾU TRẢ LỜI


PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
b) b) b) b)
c) c) c) c)
d) d) d) d)
PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
1
2
3
4a
4b
5

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
1 1
( )
2
A. 0x2 + 5x − 3 . B. 2 + + 1 . C. 7 x − x2 + 5 . D. x 2 − 2 x + 3 .
x x
Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ (.).
Nếu tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c(a  0) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ( x1  x2 ) thì
f ( x)..(1)... với hệ số a với mọi x  ( −; x1 )  ( x2 ; + ) và f ( x) .(2). với hệ số a với
mọi x  ( x1; x2 ) .
A. (1) trái dấu - (2) cùng dấu. B. (1) trái dấu - (2) trái dấu.
C. (1) cùng dấu - (2) trái dấu. D. (1) cùng dấu - (2) cùng dấu.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x2 − 2x + 3  0 là:
A.  . B. . C. (−; −1)  (3; +) . D. (−1;3) .
Lời giải
Chọn B
Ta có: x 2 − 2 x + 3  0  ( x − 1)2 + 2  0, x  .
Câu 4. Cô Mai có 60 m lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Biết rằng một cạnh
là tường (nên không cần rào), cô Mai chỉ cần rào ba cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Để diện
tích mảnh vườn không ít hơn 400 m2 thì chiều rộng của vườn cần có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 20 m . B. 15 m . C. 10 m . D. 9 m .
Lời giải
Gọi x, y(0  x, y  60) lần lượt là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật.

Ta có 2x + y = 60  y = 60 − 2x .
Diện tích hình chữ nhật là S = xy = x(60 − 2x) .
Ta xét bất phương trình x(60 − 2x)  400  10  x  20 .
Vậy giá trị tối thiểu của chiều rộng là 10 m .

Câu 5. (
Phương trình x 2 − 6 x ) 17 − x 2 = x 2 − 6 x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: 17 − x 2  0  − 17  x  17 .
(
Ta có: x 2 − 6 x ) (
17 − x 2 = x 2 − 6 x  x 2 − 6 x )( )
17 − x 2 − 1 = 0
 2   x = 0 (T )
 x − 6x = 0  x( x − 6) = 0
    x = 6 ( L)
 17 − x = 1 16 − x = 0
2 2

   x = 4 (T )
Vậy phương trình có 3 thực phân biệt.
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình 3x + 7 − x + 1 = 2 là
A. 2. B. −1 . C. −2 . D. 4.
Lời giải
Chọn A
 x  −1
3x + 7 − x + 1 = 2  
 3 x + 7 = 2 + x + 1

 x  −1  x  −1  x  −1  x = −1
   2  .

3 x + 7 = 4 + x + 1 + 4 x + 1 
 x + 1 = 2 x + 1  x − 2 x − 3 = 0  x = 3
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 2.
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ 2i − 7 j là:
A. (2;7) . B. (−2;7) . C. (2; −7) . D. (−7;2) .

Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(3; −2) . Toạ độ của vectơ OA là:
A. (3; −2) . B. (−3;2) . C. (−2;3) . D. (2; −3) .
Câu 9. Phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M (5;4) và có vectơ pháp tuyến n(11; −12) là:
A. 5x + 4 y + 7 = 0 . B. 5x + 4 y − 7 = 0 .
C. 11x −12 y − 7 = 0 . D. 11x −12 y + 7 = 0 .
Câu 10. Góc giữa hai đường thẳng 1 : 2 x + 4 y − 1 = 0 và  2 : x − 3 y + 1 = 0 là:
A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 11. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 6 x − 4 y + 2 = 0 . Đường tròn (C ) có:
A. Tâm I (−3;2) và bán kính R = 11 . B. Tâm I (−3;2) và bán kính R = 11 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 – LỚP 10
C. Tâm I (3; −2) và bán kính R = 11 . D. Tâm I (3; −2) và bán kính R = 11 .
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. x 2 − y 2 + 6 x − 4 y + 2 = 0 . B. x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 8 = 0 .
C. x 2 + y 2 + 6 x − 10 y + 45 = 0 . D. x 2 + y 2 + 4 x − 8 y + 13 = 0

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) 3x + 7 là tam thức bậc hai.
b) − x2 + 3 là tam thức bậc hai.
c) 3x( x − 1) là tam thức bậc hai.
d) ( x − 1)( x + 1) − x 2 là tam thức bậc hai.
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Biểu thức ở các câu b), c) là các tam thức bậc hai.

Câu 2. Cho phương trình 2 x2 + x + 3 = − x − 5 (*) . Khi đó:

a) Bình phương 2 vế của phương trình ta được x2 − 9x − 22 = 0

b) Phương trình 2 x2 + x + 3 = − x − 5 và phương trình x2 − 9x − 22 = 0 có chung tập nghiệm


c) x = 11; x = −2 là nghiệm của phương trình (*)

d) Tập nghiệm của phương trình (*) là S = 


Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng

2 x2 + x + 3 + x + 5 = 0  2 x2 + x + 3 = − x − 5 .
Bình phương hai vế của phương trình, ta được:
2x2 + x + 3 = x2 +10x + 25  x2 − 9x − 22 = 0  x = 11 hoặc x = −2
Thay lần lượt x = 11; x = −2 vào phương trình đã cho, ta thấy hai giá trị này đều không thỏa mãn. Do đó,
phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho M (1;2), N (3; −1), n(2; −1), u (1;1) .Khi đó:
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng d1 đi qua M và có vectơ pháp tuyến n là 2 x − y = 0
x = 3 + t
b) Phương trình tham số của đường thẳng d 2 đi qua N và có vectơ chỉ phương u là 
 y = −1 + t
c) Phương trình tham số của đường thẳng d 3 đi qua N và có vectơ pháp tuyến n là 2x − y + 7 = 0
x = 1+ t
d) Phương trình tham số của đường thẳng d 4 đi qua M và có vectơ chỉ phương u là 
y = 2 +t
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng

a) Đường thẳng d1 có phương trình tổng quát là: 2( x −1) − ( y − 2) = 0  2x − y = 0 .


x = 3 + t
b) Đường thẳng d 2 có phương trình tham số là: 
 y = −1 + t
c) 2( x − 3) − ( y +1) = 0  2x − y − 7 = 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x = 1+ t
d) Phương trình tham số của đường thẳng d 4 đi qua M và có vectơ chỉ phương u là 
y = 2 +t
Câu 4. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Cho x 2 − y 2 + 2 x + 6 y − 3 = 0 không phải là phương trình đường tròn.
b) Cho x 2 + y 2 − 8 x + 2 y − 15 = 0 là phương trình đường tròn có tâm I (4; −1) , bán kính R = 4 2 .
c) Cho x 2 + y 2 − 14 x + 4 y + 55 = 0 là phương trình đường tròn có tâm I (7; −2) , bán kính R = 2 2 .
d) x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 44 = 0 là phương trình đường tròn có tâm I (1;2) , bán kính R = 3 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai

a) Không phải là phương trình đường tròn.


b) Là phương trình đường tròn có tâm I (4; −1) , bán kính R = 4 2 .
c) Không phải là phương trình đường tròn.
d) là phương trình đường tròn có tâm I (1;2) , bán kính R = 7 .

Phần 3. Câu trả lời ngắn.


Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Tìm nghiệm của phương trình sau: x2 + 2 x + 4 = 2 − x


Lời giải:
Cách giải 1:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
x2 + 2x + 4 = 2 − x  x2 + 3x + 2 = 0  x = −1 x = −2.
Thay giá trị x = −1 vào phương trình: 3 = 3 (thỏa mãn).
Thay giá trị x = −2 vào phương trình: 4 = 4 (thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm phương trình là S = {−1; −2} .
Cách giải 2:
2 − x  0
Ta có: x 2 + 2 x + 4 = 2 − x   2
x + 2x + 4 = 2 − x

x  2 x  2  x = −1
 2  
 x + 3x + 2 = 0
  x = −1  x = −2  x = −2
Vậy tập nghiệm phương trình là S = {−1; −2} .

Câu 2. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x : 3x 2 − 2(m − 1) x + m2 + 4  0 .
Lời giải
Đặt f ( x) = 3x − 2(m − 1) x + m + 4 với a = 3, b = −(m − 1), c = m2 + 4 .
2 2

Theo giả thiết:


a  0 3  0 (luôn đúng.)

f ( x)  0, x       −2m2 − 2m − 11  0 (*) .
  0 (m − 1) − 3 ( m + 4 )  0
2 2

Đặt f (m) = −2m2 − 2m − 11 có  f = (−2)2 − (−2)(−11) = −18  0 .
Vì vậy f (m) luôn cùng dấu với −2 tức là f (m)  0, m  . Do đó (*) luôn đúng.
Vậy, với mọi m thuộc thì f ( x)  0, x  .

 1
Câu 3. Cho các vectơ a = (2;0), b =  −1;  , c = (4; −6) . Biểu diễn vectơ c theo cặp vectơ không cùng
 2
phương a , b
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 – LỚP 10
Lời giải
4 = x  2 + y (−1)
  x = −4
Gọi: c = xa + yb ( x, y  ) . Ta có:  1 Vậy c = −4a − 12b .
 −6 = x  0 + y   y = −12
 2
Câu 4. Cho tam giác ABC với A(−1; −2) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là
x − y + 4 = 0.
a) Viết phương trình đường cao AH của tam giác
b) Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác
Lời giải
a) Đường cao AH vuông góc với BC nên nhận u = (1; −1) làm vectơ chỉ phương, suy ra AH
có một vectơ pháp tuyến là n = (1;1) .
Phương trình tổng quát AH :1( x +1) +1( y + 2) = 0 hay x + y + 3 = 0 .
 1 
b) Chọn điểm K (0;4) thuộc BC , gọi E là trung điểm đoạn AK nên E  − ;1 . Gọi d là
 2 
đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác ABC , suy ra d qua E và có một vectơ
pháp tuyến n΄ = (1; −1) .
 1
Phương trình tổng quát d :1 x +  − 1( y − 1) = 0 hay 2x − 2 y + 3 = 0 .
 2

Câu 5. Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I ( −3;2) và một tiếp tuyến của nó có
phương trình là 3x + 4 y − 9 = 0 . Viết phương trình của đường tròn (C )
Lời giải
Vì đường tròn (C ) có tâm I ( −3;2) và một tiếp tuyến của nó là đường thẳng  có phương
3.(−3) + 4.2 − 9
trình là 3x + 4 y − 9 = 0 nên bán kính của đường tròn là R = d ( I , ) = =2
32 + 42
Vậy phương trình đường tròn là: ( x + 3) + ( y − 2 ) = 4
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7

You might also like