Professional Documents
Culture Documents
Mục lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1 KG Định chuẩn 3
1.1 Định nghĩa và ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.2 Một số không gian định chuẩn quan trọng . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.3 Topo trong không gian định chuẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.4 Dãy và giới hạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
1.4.1 Giới hạn của dãy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
1.4.2 Chuẩn tương đương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
1.5 Giới hạn hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.5.1 Giới hạn hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.5.2 Hàm liên tục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
1.5.3 Ánh xạ tuyến tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
1.6 Tính compact . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
1.7 Không gian đầy đủ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
1
MỤC LỤC MỤC LỤC
Trong môn Đại Số Tuyến Tính ở học kỳ I, các bạn đã đã được học qua không gian véc
tơ - nghiên cứu phép toán cộng 2 véc tơ và nhân một số với một véc tơ; cùng với các
khái niệm về Độc lập tuyến tính, Phụ thuộc tuyến tính, Tập sinh, Cơ sở, Số chiều... Nhìn
chung Chương KGVT nghiên cứu về phương và chỉ phương của một không gian. Các bạn
đã được học một không gian hữu hạn chiều (có một cơ sở gồm hữu hạn véc tơ) và không
gian vô hạn chiều (không tồn tại một cơ sở nào có hữu hạn các véc tơ). Cũng trong môn
học này, các bạn đã được học khái niệm tích vô hướng, từ đó sinh ra các khái niệm về độ
dài một véc tơ, khoảng cách giữa 2 véc tơ, góc, hình chiếu...
Tuy nhiên, trong môn ĐSTT, ngoài các khái niệm cơ bản, các bạn chưa được nghiên cứu
kỹ lưỡng về không gian vô hạn chiều. Trong môn học này - Chương I nghiên cứu các
không gian hàm rất quan trọng (không gian hàm thường là vô hạn chiều) có vai trò nền
tảng cho cả môn học, là nền tảng cho các lý thuyết toán học hiện đại. Khai niệm đầu
tiên cần nắm bắt là CHUẨN của một véc tơ - một đại lượng đại diện cho độ dài của một
véc tơ. Chuẩn trong không gian hàm mang tính tổn g quát hơn trong ĐSTT - nó không
nhất thiết được sinh bởi một không gian tích vô hướng nào đó. Trong chương này, các
bạn được học các loại chuẩn khác nhau trên cùng một không gian véc tơ và các khái niệm
liên quan.
i. ∀x : ||x|| ≥ 0 và ||x|| = 0 ⇐⇒ x = 0
ii. ∀λ ∈ K, ∀x ∈ E : ||λx|| = |λ|||x||
iii. ∀x, y ∈ E : ||x + y|| ≤ ||x|| + ||y||.
Chuẩn của một véc tơ có ý nghĩa là độ dài véc tơ đó. Ba điều kiện của một chuẩn ở trên
thỏa mãn các tính chất cơ bản nhất của khái niệm độ dài véc tơ ở phổ thông mà các bạn
đã được học. Ngược lại, bất kỳ một ánh xạ xác định trên một KGVT vào R mà thỏa mãn
3 điều kiện trên đều được gọi là chuẩn.
Thông thường chuẩn được ký hiệu là ||.|| hoặc ||.||E .
3
1.2. MỘT SỐ KHÔNG GIAN ĐỊNH CHUẨN QUAN CHƯƠNG
TRỌNG 1. KG ĐỊNH CHUẨN
Tính Chất 1.2 Trong KGĐC X, ||.|| , cho x, y, z ∈ X và λ ∈ K. Ta có các tính chất
sau
v) d(λx, λy) = |λ|d(x, y) ix) ||x|| + ||y|| ≤ ||x + y|| + ||x − y||
Ví dụ 1.1 Chứng minh rằng trị tuyệt đối |.| : R → R là một chuẩn trên R.
Ví dụ 1.2 Xem tập các số phức C là không gian véc tơ trên K. Chứng minh rằng N :
C → R thỏa N (z) = |z| là một chuẩn trên C.
n
21
2
P
ii. ||x||2 = |xk |
k=1
n
p1
p
, p > 1 trong đó x = (x1 ; x2 ; ..; xn ) ∈ K n
P
iv. ||x||p = |xk |
k=1
Chứng minh (Sinh viên chứng minh trong trường hợp K ≡ R và n = 2 cho các chuẩn
1, 2, ∞.
Chuẩn tổng quát p > 1 xem như phần mở rộng. Để chứng minh các bạn tham khảo và
chứng minh 3 bổ đề sau, xem như là phần đọc thêm.)
Bổ đề 1.3 (Young) Cho a, b ∈ R+ , p > 1. q > 1 gọi là cặp mũ liên hợp của p, tức là
1 1
+ =1
p q
Khi đó
ap b q
ab ≤ + .
p q
t 1 1
Chứng minh. Xét f (t) = + − t q ≥ 0, ∀t > 0.
p q
ap
Thế t = ta có kết quả.
bq
Bổ đề 1.4 (Bất đẳng thức Holder) Cho p, q > 1 là cặp mũ liên hợp. Khi đó
|xk | |yk |
Chứng minh Áp dụng bổ đề Young cho và
||x||p ||y||q
Chứng minh
n
X n
X n
X
p p−1
|xk + yk | ≤ |xk ||xk + yk | + |yk ||xk + yk |p−1
1 1 1
Ví dụ 1.4 Cho X là một tập khác rỗng trên. B(X, K) là tập tất cả các hàm bị chặn từ
X đến K.
Xét ánh xạ
||.||∞ : B → R
f 7→ sup|f (x)|
x∈X
3t + 1
r
d) f (t) = 2 1
t −t−1 t2 +
n
g) fn (t) = 2 ,n ∈ N
3 tan x + 1 n − 4x
e) f (s) = √
x2 − 1
sin nx
, x 6= 0
e2nx − 4x2 + 1 h) fn (x) = x
f) fn (x) = √ ,n ∈ N 5, x = 0
n − x2
BT3: cb
Ví dụ 1.6 Cho C[a, b] là không gian véc tơ các hàm thực liên tục từ [a, b], a < b ( vào
K.) Xét ánh xạ
||.||∞ : C[a, b] → R
f 7→ max|f (x)|
x∈X
Chứng minh (BTCB. Đây là chuẩn quan trọng nhất trong chương trình, các bạn SV
nghiên cứu và chứng minh cẩn thận ví dụ này)
Ví dụ 1.7 Cho C[a, b] là không gian véc tơ các hàm liên tục từ [a, b], a < b vào K. Xét
ánh xạ
||.||1 : C[a, b] → R
Rb
f 7→ |f (x)|dx
a
nx xn − (1 − x)n
a) fn (x) = trên R h) fn (x) =
1 + n 2 x2 n2
nx3
i) fn (x) = n2 x2n − x2n+1 trên [0, 1]
b) fn (x) = trên R
1 + nx2
nx2
1 j) fn (x) = trên R+
c) fn (x) = trên R 1 + n3 x
1 + (n + x)2
xn
xn − 1 k) fn (x) = trên [0, 1]
d) fn (x) = n trên R+ 1 + nx
x +1
1
1 − xn l) fn (x) = trên R∗
e) fn (x) = trên [0, 1] + x−n
xn
1 + x2n
nx
x m) fn (x) = 4 trên R
f) fn (x) = ln 1 + trên R+ n + x2
n
ln(n + x)
2
g) fn (x) = ne−nx trên R n) fn (x) = trên R+
n2 + x2
Mệnh đề 1.6 Cho (E1 , ||.||1 ) và (E2 , ||.||2 ) là hai không gian định chuẩn. Xét E = E1 ×
E2 . Chứng minh rằng các phép toán sau là chuẩn trên E
Định nghĩa 1.7 (Quả cầu) Trong không gian metric (E, d), cho a ∈ E, r > 0, ta định
nghĩa
Ví dụ 1.12 Cho E = {2; 4; 6}. Ta định nghĩa d : E → R xác định bởi d(x, y) = |x − y|.
Khi đó ta có B(2, 7/2) B(4, 3).
(
a≡b
Ví dụ 1.13 a. B(a, r) = B(b, s) ⇐⇒
r = s.
(
1, x 6= y
6 với khoảng cách d(x, y) =
b. Cho tập hợp E = . Hãy tìm B(a, r) và S(a, r).
0, x ≡ y
Ví dụ 1.14 Trong R2 với 3 chuẩn thông dụng ||.||1 , ||.||2 , ||.||∞ . Hãy vẽ hình minh họa 3
hình tròn đơn vị.
∗
Ví dụ 1.15 Trong kgvtdc (E, ||.||), E 6= {0}, cho a, b ∈ E; r, s ∈ R+ . CMR
Chứng minh
Định nghĩa 1.8 (Tập hợp thường gặp trong không gian metric) Trong không gian
metric E, cho A 6= ∅ và a ∈ E.
ii) a gọi là điểm dính (bao đóng) của A nếu : ∀r > 0 : B(a, r) ∩ A 6= ∅.
Tập các điểm dính của A được ký hiệu là A.
◦
iii) Điểm biên của A: ∂A = A \ A.
iv) a gọi là điểm cô lập của A nếu: ∃r > 0 : A ∩ B(a, r) = {a}.
v) a gọi là điểm tụ của A nếu: ∀r > 0 : B(a, r) ∩ A \ {a} =
6 ∅.
Tập các điểm tụ của A được ký hiệu là A0 .
Ví dụ 1.16 Xác định các tập hợp thường gặp sau đây
a) A = {1/n|n ∈ N ∗ } trong R.
b) B = {(x, y) ∈ R2 : x2 + y 2 ≤ 1, x > 0} ∪ {(n, 0) : n ∈ N } trong R2 .
c) X = {(x, y) ∈ R2 : y = [x], x > 0}, ([x] là kí hiệu phần nguyên của x)
d) Q trong R.
e) QC trong R
◦ ◦
v) A ∪ B = A ∪ B, (A ∩ B)o = A ∩ B.
◦ ◦
vi) A ∩ B ⊂ A ∩ B, (A ∪ B)o ⊃ A ∪ B
Định nghĩa 1.9 (Lân cận và tập mở) Trong kgmt E, cho A ⊂ E và a ∈ E
∃r > 0 : B(a, r) ⊂ A.
d) Khái niệm mở kín với phép hợp bất kỳ và giao hữu hạn. Tức là
e) Khái niệm đóng kín với phép giao bất kỳ và hợp hữu hạn.
◦
f) A là tập mở lớn nhất trong A. A là tập đóng nhỏ nhất trong A. ∂A luôn là tập đóng.
g) A mở thì A + B và αA mở.
h) Nếu E là không gian định chuẩn thì mọi không gian con hữu hạn chiều của E là tập
đóng.
Chứng minh.
Chứng minh
Định nghĩa 1.11 (Tập lồi) Trong kgđc E, tập con A gọi là lồi nếu
Ví dụ 1.19 Các quả cầu đóng, mở đều là tập lồi. Hình cầu không lồi.
Định nghĩa 1.12 (Liên thông theo cung) Tập A ⊂ E gọi là liên thông theo cung nếu
mọi điểm x, y ∈ A(tồn tại một cung trong A nối x và y, tức là tồn tại ánh xạ liên tục
γ(t) ∈ A, ∀t ∈ [a, b]
γ : [a, b] → E thỏa
γ(a) = x, γ(b) = y.
Chú ý trong kgđc, d(xn , a) = ||xn −a||. Do đó xn → a trong E khi và chỉ khi ||xn −a|| → 0
trong R.
Tính Chất 1.16 Trong không gian định chuẩn E trên trường số K, cho tập A.
a) Giới hạn một dãy nếu có là duy nhất.
b) Mọi dãy hội tụ luôn bị chặn.
c) Cho xn → x ∈ E, yn → y ∈ E, λn → λ ∈ K. Ta luôn có
e) Nếu dãy (xn ) hội tụ về a thì mọi dãy con cũng hội tụ về a. Ngược lại, nếu 2 dãy còn
(x2n ) và (x2n+1 ) cùng hội tụ về a thì (xn ) cũng hội tụ về a.
Chứng minh
2n + 3 2
Ví dụ 1.20 Tính giới hạn xn = ( , ) trong R2 .
n+1 n
(BT)
nt 1
Ví dụ 1.21 Trong C[0, 1] cho xn (t) = 2 2
, yn = tn , zn = . Xét sự hội tụ của
1+n t x+n
dãy theo từng chuẩn 1, 2, ∞.
1
(BT) Tương tự cho fn (x) = và fn (x) = xn .
x+n
P∞
Ví dụ 1.22 Cho l1 là tập các dãy số thực x = (xn ) thỏa n=1 |xn | < ∞.
Ta xét ∞
X
||x||1 = |xn |.
n=1
(BT)
Ví dụ 1.23 (Điểm tụ) Trong kgđc E, x ∈ E, A ⊂ E. Các mệnh đề sau tương đương.
i. x là điểm tụ của A.
ii. ∃{xn } ∈ A \ x : xn → x.
Chứng minh
Ví dụ 1.24 (Bao đóng) Trong kgđc E, x ∈ E, A ⊂ E. Các mệnh đề sau tương đương.
i. x ∈ A.
ii. ∃{xn } ⊂ A : xn → x.
Từ tính chất này ta thấy rằng, A là đóng khi và chỉ khi mọi dãy (xn ) trong A và xn → x
thì x ∈ A.
Chứng minh
Mệnh đề 1.17 (Hội tụ trong không gian tích) Cho E, F là 2 KGĐC. (xn ) ⊂ E; (yn ) ⊂
F . Xét dãy (zn ) : zn = (xn , yn ) ∈ G = E × F .
Khi đó dãy zn → c = (a, b) ∈ G khi và chỉ khi xn → a ∈ E và yn → b ∈ F .
Trong đó chuẩn của G được lấy theo chuẩn tổng, max hoặc Euclide theo ||.||E và ||.||F .
Quan hệ "∼" ở trên thỏa mãn 3 điều kiện của quan hệ tương đương(phản xạ, đối xứng,
bắt cầu).
Ví dụ 1.26 Trên C[a, b], xét 3 chuẩn ||.||1 , ||.||2 và ||.||∞ Chứng minh rằng
1. √
∀f ∈ C[a, b] : ||f ||1 ≤ b − 1||f ||2 ≤ (b − a)||f ||∞ .
2. Mọi dãy hội tụ theo ||.||∞ thì hội tụ theo ||.||2 , mọi dãy hội tụ theo ||.||1 . Nhưng đều
ngược lại không đúng.
1. ||.||1 ∼ ||.||2 khi và chỉ khi mọi dãy hội tụ theo chuẩn này thì hội tụ theo chuẩn kia và
ngược lại.
2. Nếu E hữu hạn chiều thì các chuẩn trên E tương đương nhau.
Chứng minh
Định lý 1.20 Trên kgvt E, cho 2 chuẩn ||.||1 và ||.||2 . Các mệnh đề sau tương đương
i. ||.||1 ∼ ||.||2
ii. Tập mở theo chuẩn ||.||1 cũng mở theo ||.||2 và ngược lại
iii. Mọi dãy hội tụ theo ||.||1 cũng hội tụ theo ||.||2 .
Chú ý trong định nghĩa, tập D xuất hiện có ý nghĩa là tập xác định của f .
Về mặt ý nghĩa: khi x tiến đủ gần đến a (có khoảng cách đến a bé hơn δ) thì f (x) sẽ tiến
về l (khoảng cách của f (x) đến l lúc này sẽ bé hơn ε). ε bé cỡ nào đi nữa thì ta vẫn chọn
được δ để d(f (x), δ) < ε.
Trong định nghĩa, a ∈ D cho trước; ε > 0 là số dương tùy ý. Ta luôn chọn được δ > 0
theo a và ε thỏa điều kiện trên. Để nhấn mạnh điều này, đôi lúc ta viết δ(a, ε).
Tính Chất 1.22 Trong không gian định chuẩn E. Ta có các tính chất sau
b) Một hàm số tồn tại giới hạn tại a thì bị chặn trong lân cận của a, tức là
x→a
nếu f (x) −−→ l thì tồn tại r > 0, M > 0 sao cho f (B(a, r) ∩ D) ∈ B(0, M ).
x→a x→a
c) i. f (x) −−→ l ∈ F =⇒ ||f (x)|| −−→ ||l||
( x→a
f (x) −−→ l1 ∈ F x→a
ii. x→a =⇒ f (x) + g(x) −−→ l1 + l2
g(x) −−→ l2 ∈ F
( x→a
f (x) −−→ l ∈ F x→a
iii. x→a =⇒ αf (x) −−→ αl
λ(x) −−→ α ∈ K.
Chứng minh
n→a
Định lý 1.23 Trong không gian định chuẩn, f (x) −−→ l khi và chỉ khi
∀{xn } ⊂ D : xn → a =⇒ f (xn ) → l.
Chứng minh
Chứng minh
Ví dụ 1.27 Cho f : E → F liên tục tại a. Chứng minh rằng ánh xạ x 7→ ||f (x)|| liên
tục tại a.
i) Nếu f liên tục tại a ∈ D thì f bị chặn trong lân cận của a.
ii) f liên tục tại a khi và chỉ khi với mọi dãy (xn ) ⊂ D sao cho xn → a thì f (xn ) → f (a).
v) Nếu f liên tục tại a và h : F → G liên tục tại f (a) thì g ◦ f : E → G liên tục tại a.
vi) Nếu f liên tục tại a và ánh xạ h : F → G liên tục tại f (a) thì g ◦ f liên tục tại a.
Chứng minh
Định lý 1.28 Cho 3 không gian định chuẩn E, F1 , F2 và F = F1 × F2 là không gian tích.
Hàm f := (f1 , f2 ) : E → F liên tục tại a ∈ D khi và chỉ khi f1 : E → F1 và f2 : E → F2
cùng liên tục tại a.
Chú ý: ánh xạ prk : (y1 , y2 ) 7→ yk gọi là phép chiếu từ F xuống Fk . Phép chiếu thì luôn
liên tục. Hàm fk = prk ◦ f do đó f liên tục thì fk liên tục. Chiều ngược lại kiểm tra không
khó.
Định nghĩa 1.29 Cho f : E → F và A ⊂ E. f gọi là liên tục trên tập A nếu f liên tục
tại mọi điểm thuộc A.
Tập các ánh xạ liên tục từ E vào F ký hiệu là C(E, F ) hoặc C 0 (E, F ).
Bài giải
Mệnh đề 1.31 Cho f, g : E → F liên tục và A trù mật trong E. Khi đó nếu f |A = g|A
thì f = g.
Hai hàm liên tục bằng nhau trên tập trù mật thì bằng nhau trên cả không gian. Chứng
minh
Định nghĩa 1.32 (Liên tục đều) Cho f : E → F . Ta nói f liên tục đều trên tập
A ⊂ E nếu
∀ε > 0, σ > 0, ∀(x1 , x2 ) ∈ A2 : d(x1 , x2 ) < σ =⇒ d(f (x1 ), f (x2 )) < ε.
Về mặt ý nghĩa: liên tục đều khác với liên tục ở chỗ chọn hằng số σ không phụ thuộc vào
x1 , x2 . Một hàm số liên tục tại x0 thì điểm x0 đã cố định trước và σ(x0 ) được chọn phụ
thuộc vào x0 , ε thỏa định nghĩa. Khi xét liên tục trên A ⊂ E thì ta xét tính liên tục cho
mỗi điểm x0 ∈ A và mỗi x0 như vậy sẽ có một σ tương ứng. Khi xét tính liên tục đều của
hàm f trên A thì σ được chọn tùy ý (chỉ phụ thuộc vào ε) chứ không hề phụ thuộc vào
x1 , x2 trong A.
Dựa vào ý nghĩa, ta thấy rằng một hàm liên tục đều trên A thì liên tục trên A. Tuy nhiên,
điều ngược lại là không đúng. Chẳng hạn ta xét hàm f (x) = x2 liên tục trên R nhưng
không liên tục đều. Thật vậy
1 1 1
Xét xn = n + và yn = n. d(xn , yn ) = → 0 nhưng d(f (xn ), f (yn )) = 2 + 2 > 2. Điều
n n n
này chứng tỏ tồn tại ε = 2 > 0 mà không tồn tại σ > 0 tương ứng để d(f (xn ), f (yn )) < ε
với n đủ lớn.
Dù vậy, nếu xét trên R thì một hàm liên tục trên đoạn thì liên tục đều trên đoạn đó. Mở
rộng hơn, một hàm liên tục trên tập compact(sẽ được giới thiệu ở phần sau) thì liên tục
đều trên đó. Ta chứng minh trước tính chất này trên R bằng ví dụ sau.
Ví dụ 1.30 Cho f : R → R liên tục trên [a, b]. Chứng minh rằng f liên tục đều trên
[a, b].
Chứng minh
Tính liên tục đều cũng được bảo toàn qua phép hợp 2 ánh xạ
Mệnh đề 1.33 Cho f : E → F liên tục đều trên A ⊂ E và g : F → G liên tục đều trên
f (A) thì g ◦ f liên tục đều trên A.
Chứng minh
Chú ý:
• Nếu f lipschitz thì liên tục đều trên đó. Điều ngược lại không đúng
• Tính chất lipschitz bảo toàn qua phép hợp hai hàm nhưng không bảo toàn qua phép
nhân hai hàm (bằng cách xét idA là 1-lip nhưng id2A (x) = x2 thì không còn lipschitz
nữa.)
||f (x1 ) − f (x2 )|| 2
• f lipschitz trên A khi và chỉ khi tập : x1 6= x2 , (x1 , x2 ) ∈ A giới
||x1 − x2 ||
nội trong R.
√
Ví dụ 1.31 Kiểm tra rằng hàm số f : R → R, f (x) = x liên tục đều nhưng không
lipschitz.
b) Cho ∅ =
6 A ⊂ E. Chứng tỏ x 7→ d(x, A) là 1-lip.
Chứng minh
ii) Cho f : R2 → R và ∅ = 6 A ⊂ R2 . Nếu f có các đạo hàm riêng bị chặn trên A thì
lipschitz trên A.
Tất nhiên trong Rn , n ≥ 3 cũng đúng.
• X 0 = LC(X, R).
iii) Tồn tại M > 0 sao cho ||f (x)|| ≤ M ||x|| (hay f là ánh xạ lipschitz)
Định lý cho ta thấy rằng, đối với ánh xạ tuyến tính, tính liên tục, liên tục đều và lipschitz
là trùng nhau.
Định lý 1.37 Cho axtt f : E → F . Nếu E hữu hạn chiều thì f liên tục.
Định nghĩa 1.38 Trên không gian véc tơ LC(X, Y ), ta định nghĩa
||f (x)||
|||f ||| = sup .
x6=0 ||x||
b) Đoạn [a, b], a < b là tập compact trên R. (a, b) không phải tập compact.
Chứng minh
Chứng minh
iv) Cho E hữu hạn chiều. Tập con A compact khi và chỉ khi A đóng và bị chặn.
Từ các tính chất này cho ta thấy mọi tập đóng và bị chặn trong R là compact. Điều này
cũng đúng trong Rn .
Trong không gian vô hạn chiều, hình tròn B 0 (0, 1) không phải là compact (ngược lại vẫn
đúng). Chứng minh
Chú ý nghịch ảnh liên tục của 1 tập compact chưa chắc là tập compact. Dễ dàng kiểm
chứng bằng cách lấy ánh xạ hằng. Chứng minh
i) Cho 2 chuẩn tương đương N1 và N2 trên E. Khi đó mọi dãy cauchy theo chuẩn N1
cũng là cauchy theo N2 và ngược lại.
ii) Mọi dãy con của dãy cauchy cũng là dãy cauchy.
Chứng minh
Ta có thể tìm được dãy cauchy mà không hội tụ, như là
(
R1 1 − nt, t < 1/n,
Ví dụ 1.36 a) Trên C[0, 1] với chuẩn ||x|| = 0 |x(t)|dt. Xét dãy (xn ) : xn (t) =
0, t ≥ 1/n
Trên không gian l1 - tập các dãy (xn ) = (xn1 , xn2 , ..., xnn , ...) thỏa ||xn || = +∞
P
k=1 |xk | < +∞.
Khi đó ||.|| là một chuẩn trên l1 . Hơn nữa, dãy xn = (1/n, 1/n, ..., 1/n, 0, 0, ...) là dãy
cauchy nhưng không hội tụ.
Chứng minh
Tuy nhiên, nếu E hữu hạn chiều thì mọi dãy cauchy luôn hội tụ.
Định lý 1.44 Mọi dãy cauchy trong kgđc hữu hạn chiều luôn hội tụ.
Định nghĩa 1.45 Không gian định chuẩn E gọi là không gian đầy đủ (banach) nếu mọi
dãy cauchy đều hội tụ.
Bài tập
1. Trong C[0, 1] cho A = {f (x)|f (0) < 1} và B = {f (x)|f (1) = 0}. CMR A mở, B
đóng.