You are on page 1of 23

KIỂM NGHIỆM THÚ SẢN

Câu 1. Câu nào đúng nhất về VPH*


VPH là lĩnh vực y học bảo vệ sức khỏe con người và cộng đồng
VPH là lĩnh vực quan tâm đến việc sử dụng động vật như là mô hình nghiên cứu về sức khỏe con người
VPH là lĩnh vực hiểu biết và áp dụng kiến thức về sức khỏe động vật để đảm bảo sức khỏe con người
VPH là việc sử dụng kiến thức thú y để bảo vệ sức khỏe động vật và môi trường

Câu 2. Tại sao VPH quan trọng hiện nay*


Vấn đề về tăng dân số Mật độ chăn nuôi cao
Sự biến đổi khí hậu Tất cả đều đúng
Sự gia tăng tiếp xúc của người và động vật

Câu 3. Trong tất cả các bệnh truyền nhiễm trên người thì*
60% có nguồn gốc động vật 80% có nguồn gốc động vật
75% có nguồn gốc động vật Tất cả đều sai

Câu 4. Trong các bệnh truyền lây giữa người và động vật, bệnh nào là bệnh truyền qua thực phẩm*
Viêm não nhật bản Bệnh Zika
Bệnh dại Bệnh do Streptococcus suis

Câu 5. Thú y liên quan đến sức khỏe con người thế nào*
Vấn đề bệnh truyền lây giữa người và động vật
Cung cấp thực phẩm cho con người
Cung cấp dịch vụ thú y liên quan nhu cầu tinh thần cho con người
Tất cả đều đúng

Câu 6. Thuật ngữ spillover mô tả vấn đề gì*


Việc truyền đề kháng kháng sinh từ động vật nuôi sang người
Việc chảy tràn dầu công nghiệp làm ô nhiễm môi trường
Việc truyền mầm bệnh từ các loài thú hoang dã sang người
Việc phá rừng làm biến đổi khi hậu

Câu 7. Từ nào liên quan trực tiếp đến các vấn đề tai nạn nghề nghiệp thú y*
One health
Comperative medicine
Tất cả đều đúng
Occupational health

Câu 8. Vấn đề nào được cho là liên quan trực tiếp đến an ninh sinh học*
Tỵ nạn chính trị Nghiên cứu y học mở rộng
Bất ổn chính trị và chủ nghĩa khủng bố Chăn nuôi tập trung

Câu 9. Bạn thường hay mua thịt ở đâu nhất*


Siêu thị Sạp hay chợ tự phát
Chợ tập trung Không quan tâm

Câu 10. Nếu có dịp mua thịt ở siêu thị bạn ưu tiên
Thịt đông lạnh Thịt trong khay và cắt miếng theo ý thích
Thịt trong nhà lạnh/ ngăn mát (có bọc parafilm) Không nghĩ tới

Câu 11. Khi mua thịt bạn sẽ quan tâm nhiều nhất ở đặc tính nào của thịt
Màu sắc thịt và độ đàn hồi của thịt Có thương hiệu công ty
Mùi thịt tươi Không để ý

Câu 12. Theo bạn chất lượng của thịt tươi bị ảnh hưởng bởi công đoạn nào*
Chăn nuôi tại trang trại Giết mổ
Vận chuyển Tất cả các công đoạn

Câu 13. Theo bạn công đoạn nào quan trọng nhất liên quan đến tồn dư thuốc an thần trong thịt*
Chăn nuôi tại trang trại Phân phối thịt
Vận chuyển - Giết mổ Bày bán

Câu 14. Công đoạn bày bán thường liên quan đến vấn đề gì của thịt*
Tồn dư kích thích tố và kháng sinh Ô nhiễm môi trường
Vấy nhiễm bề mặt Tính nhân đạo trong phúc lợi động vật

Câu 15. Tại sao phải cần kiểm tra công đoạn vận chuyển thú đến lò mổ*
Phúc lợi động vật Ô nhiễm môi trường và an toàn
Lây lan dịch bệnh Tất cả đề đúng
Câu 16. Tại sao phải kiểm soát quá trình giết mổ*
Đảm bảo giết mổ nhân đạo Ngăn ngừa phát tán mầm bệnh
Thịt an toàn vì giảm vấy nhiễm hay loại trừ thịt Tất cả đều đúng
mang mầm bệnh

Câu 17. Để thực hiện hiệu quả vệ sinh thịt*


Cần có sự phối hợp của nhiều bên (Quản lý, kinh doanh, người chăn nuôi)
Cần thực thi Luật thú y
Cần thay đổi nhận thức của người tiêu dùng
Tất cả đều đúng

Câu 18. Theo bạn người tiêu dùng cần làm gì để đóng góp vào việc cải thiện vệ sinh thịt tại Việt Nam*
Mua thịt ở những nơi uy tín: siêu thị..
Lựa chọn mua thịt sạch, an toàn, màu sắc và độ đàn hồi thịt tốt, thịt được bảo quản đảm bảo.
Tuyệt đối không mua thịt bẩn, kém chất lượng, những lò giết mổ không nhân đạo và vệ sinh kém.
Cập nhật và nắm rõ luật pháp để thực hiện đúng và tốt khi tiêu dùng thịt.

Câu 19. Tại điểm đẳng điện pI, protein có xu hướng*


Tích điện tích âm Không giữ nước được
Tích điện tích dương Tan hoàn toàn

Câu 20. Trong cấu tạo mô cơ, thành phần nào được coi là "vân đóa hoa" (marbling) liên quan đến
chất lượng thịt*
Mô mỡ Các sợi collagen
Mô liên kết Vi sợi cơ

Câu 21. Thành phân nào trong tế bào cơ liên quan đến sự "chín tới" của mô cơ sau giết mổ*
Sarcomere Túi tận
Troponin Lysosome

Câu 22. Điều gì không xảy ra khi cơ co?*


Khoảng sáng H ngắn lại Băng sáng I ngắn lại
Băng tối A ngắn lại Sarcomere ngắn lại
Câu 23. Năng lượng cấp kỳ dành cho cơ co được sử dụng từ*
Nguồn Creatine Phosphate Đường phân yếm khí
Thủy phân mỡ Oxy hóa triệt để Glucose

Câu 24. Sự biến đổi của thịt ở giai đoạn đầu tiên ngay sau giết mổ là*
Giai đoạn tự phân sâu Giai đoạn thối rữa
Giai đoạn tê cóng Giai đoạn chín tới

Câu 25. Sau giết mổ pH của thịt sẽ*


Sẽ giảm liên tục đến giá trị cực tiểu sau đó duy trì khoảng 5.7
Sẽ tăng vì sự phát triển của vi sinh vật
Giữ nguyên trạng thái trong một thời gian
Sẽ giảm cho đến khi thịt bị chua với pH<4

Câu 26. Cơ bị co cứng cực đại (hay "chuột rút") liên quan tới*
Sự giảm pH mô cơ đến pH cuối cùng thấp hơn 5.4
quá trình stress ngay trước giết mổ
Không cung cấp đủ ATP tạm thời cho cơ hoạt động
Dẫn truyền xung động thần kinh ngừng lại (ví dụ do độc tố botulinum)

Câu 27. Yếu tố nào sau đây liên quan đến việc chín tới của thịt sau giết mổ*
Biến tính Mb làm thịt nhạt màu Các collagen bị phân hủy
Các enzyme cathepsin phân hủy tế bào cơ Tất cả đều đúng

Câu 28. Thịt bị PSE có thể KHÔNG liên quan đến yếu tố nào sau đây*
Di truyền Không hạ thấp nhiệt độ quầy thịt
Thú quá mệt khi giết mổ Giết mổ không nhân đạo

Câu 29. Cơ sở giết mổ (CSGM) động vật tập trung (gọi tắt là cơ sở giết mổ)*
Là cơ sở giết mổ động vật nằm trong quy hoạch được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 30. CSGM phải nằm trong quy hoạch được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và được cơ quan
có thẩm quyền cấp phép. Đồng thời phải hội đủ các điều kiện sau đây:*
Phải cách biệt tối thiểu 500 m với khu dân cư, trường học, bệnh viện.
Phải cách biệt tối thiểu 01 km với trại chăn nuôi, chợ buôn bán gia súc, gia cầm
Cách biệt các nguồn gây ô nhiễm như bãi rác, nghĩa trang, nhà máy thải bụi và hóa chất độc hại
Cách biệt với nơi thường tập trung đông người, đường quốc lộ, sông, suối, nguồn cung cấp nước sinh hoạt.
Tất cả các nội dung trên đều đúng.

Câu 31. "Để bảo đảm không nhiễm chéo giữa khu bẩn và khu sạch quá trình giết mổ phải theo nguyên
tắc một chiều từ khu bẩn đến khu sạch". Phát biểu trên là:*
Đúng Sai

Câu 32. Người tham gia giết mỗ (công nhân)*


Phải được tập huấn và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Phải được định kỳ khám lại sức khỏe định kỳ, không được mắc các bệnh truyền nhiễm.
Phải tuân thủ các quy định về thực hành vệ sinh cá nhân
Phải rửa tay bằng xà phòng trước khi giết mổ, sau khi đi vệ sinh hoặc tiếp xúc với những vật liệu bị ô nhiễm.
Các nội dung trên đều đúng.

Câu 33. Nước nóng sử dụng để làm lông (cạo lông) tại cơ sở giết mổ heo phải bảo đảm đủ và được duy
trì ở mức:*
60 độ C <70 độ C
65 độ C Cả 3 mức nhiệt độ trên đều đúng.

Câu 34. Đối với khách tham quan cơ sở giết mổ, qui định nào sau đây là không đúng theo luận thú y:*
Phải mang đầy đủ bảo hộ và tuân thủ các hướng dẫn vệ sinh và khử trùng của cơ sở
Không cho phép công nhân giết mổ và những người không có nhiệm vụ ra vào cơ sở giết mổ.
Khách tham quan phải có giấy chứng nhận âm tính (-) với SAR COVID-2

Câu 35. Yêu cầu đối với động vật đưa vào giết mổ*
Có nguồn gốc rõ ràng
Động vật đưa vào giết mổ phải khỏe mạnh, bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y
Đối với động vật bị tổn thương, kiệt sức do quá trình vận chuyển, không có khả năng phục hồi nhưng không
có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm được phép giết mổ trước.
Tất cả các nội dung trên.
Câu 36. Kiểm tra lâm sàng động vật trước khi giết mổ gồm những công việc nào sau đây:*
Phải được tiến hành tại khu vực chờ giết mổ, có đủ ánh sáng.
Quan sát các biểu hiện lâm sàng của động vật: Trường hợp phát hiện động vật có dấu hiệu mắc bệnh truyền
nhiễm, phải cách ly động vật và kiểm tra lại toàn đàn. Mọi trường hợp động vật có dấu hiệu bất thường đều
phải được đánh dấu, tách riêng.
Chỉ cho phép giết mổ gia súc đáp ứng yêu cầu tại Điều 4, sạch, được lưu giữ tại khu vực chờ giết mổ để
bảo đảm gia súc trở về trạng thái bình thường và đã được kiểm tra lâm sàng trước khi giết mổ;
Đối với động vật lưu giữ chưa giết mổ sau 24 giờ, phải tái kiểm tra lâm sàng.
Tất cả các nội dung trên đều đúng.

Câu 37. Sau giết mổ công tác kiểm soát thú y bao gồm các công việc sau:*
Thực hiện khám đầu, phủ tạng (phổi, tim, gan, thận, lách, dạ dày, ruột) và khám thân thịt để phát hiện các
dấu hiệu bất thường, dấu hiệu bệnh lý.
Kiểm tra thân thịt, phủ tạng sau giết mổ phải được tiến hành ngay sau khi tách phủ tạng, rửa sạch thân thịt
và hạn chế tối đa làm thay đổi phẩm chất của thân thịt trong quá trình kiểm tra.
Trong trường hợp phát hiện thấy có dấu hiệu bệnh tích ở thân thịt, phủ tạng, phải đánh dấu, tách riêng và
đưa tới khu xử lý để kiểm tra lại lần cuối trước khi đưa ra quyết định xử lý; đóng dấu “XỬ LÝ V.S.T.Y”
hoặc dấu “HỦY”
Thân thịt và phủ tạng của cùng một con gia súc phải được đánh dấu giống nhau
Đóng dấu kiểm soát giết mổ, dán tem vệ sinh thú y hoặc đánh dấu kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú
y đối với thân thịt, phủ tạng, phụ phẩm ăn được bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y.
Tất cả các nội dung trên đều đúng.

Câu 38. Quản lý chất thải rắn và chất thải lỏng của cơ sở giết mổ được thực hiện như sau:*
Có quy trình thu gom chất thải rắn thông thường, xử lý như rác thải sinh hoạt;
Phải quét dọn và xử lý phân, chất thải hàng ngày trong chuồng nhốt giữ động vật, thu gom lông, biểu bì, phủ
tạng, mỡ vụn, chất chứa trong đường tiêu hóa;
Xử lý nước thải phải đảm bảo để trước khi thải ra môi trường đạt yêu cầu quy định - mức độ B
Việc xử lý nước thải phải được giám sát định kỳ và lưu giữ hồ sơ theo quy định.
Tất cả các công việc trên.

Câu 39. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sụt giảm pH*
Stress trong quá trình giết mổ Tình trạng sức khỏe thú
Nhiệt độ môi trường giết mổ và bảo quản thịt Tất cả đều đúng

Câu 40. Giai đoạn nào của sự biến đổi của thịt do yếu tố ngoại sinh*
Giai đoạn tê cóng Giai đoạn chín tới
Giai đoạn tự phân sâu Giai đoạn thối rữa

Câu 41. pH cuối cùng của thịt liên quan đến thịt PSE*
<5.6 >6.1

Câu 42. Yếu tố nào sau đây liên quan đến thị DFD*
Thú mệt mỏi khi giết mổ Cất giữ thịt ở nhiệt độ cao
Stress trong quá trình giết mổ Gen halothane (nn)

Câu 43. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến màu sắc của thịt*
Các chất bảo quản (vd. Nitrite) Sự oxy hóa
Hàm lượng hemoglobin pH thịt sau giết mổ

Câu 44. Yếu tố nào liên làm tăng độ mềm của thịt sau giết mổ*
Xử lý thịt bằng enzyme Cho thú nghỉ ngơi đầy đủ trước giết mổ
Vỗ béo thú trước giết mổ Giết mổ nhân đạo

Câu 45. Phát biểu nào đúng về tiểu chuẩn Halal của thịt*
Thú phải được nuôi dưỡng và giết mổ theo quy chuẩn nhân đạo
Thú phải được giết mổ theo nghi thức tôn giáo
Thú phải được nuôi dưỡng vệ sinh và không dùng kháng sinh trong suốt qua trình nuôi
Thú được hạ thấp nhiệt độ ngay sau giết mổ và duy trì ở 4 độ khi tiêu thụ

Câu 46. Phân hạng quầy thịt theo SEUROP dựa theo*
Màu sắc của thịt Độ dầy mỡ lưng
Tỉ lệ nạc (trên thân thịt) Độ mềm của thịt

Câu 47. Đơn vị SF (shear force) dùng để đánh giá tính chất nào của thịt*
Tỉ lệ hydroxyl proline Độ mềm
Màu sắc Độ rĩ dịch

Câu 48. Hiện nay các cơ quan quản lý thú y và an toàn thực phẩm dựa vào cái nào để xử lý vi phạm
chất lượng thịt*
TCVN QCVN
Câu 49. Đâu không phải là lý do của việc kiểm soát việc vận chuyển gia súc giết thịt*
Vận chuyển nhân đạo Chất lượng thịt được đảm bảo
Hạn chế dịch bệnh lây lan Tăng thu nhập cho nhân viên thú y

Câu 50. Điều kiện nào không khả thi khi kiểm tra xác định thú được vận chuyển đi giết thịt*
Gia súc có nguồn gốc từ vùng an toàn dịch
Gia súc trong tình trạng sức khỏe tốt, không có dấu hiệu các bệnh truyền nhiễm
Có chứng nhận tiêm phòng theo quy định
Tình trạng vệ sinh sạch sẽ
Thời gian ngưng sử dụng thuốc theo qui định

Câu 51. Trong lùa dẫn thú, vùng bảo vệ (flight zone) được cho là*
Vùng khó có thể xâm nhập
Vùng thú được con người đảm bảo an toàn
Vùng có người canh giữ cẩn thận
Vùng mà thú cảm thấy an toàn khi không bị xâm nhập vào

Câu 52. Hiểu được điểm cân bằng trên thú để*
Lùa dẫn thú được dễ dàng Điều hòa thông số sinh lý của thú
Giúp thú đứng vững Tất cả đều đúng

Câu 53. Khi lùa dẫn trâu bò, những con có biểu hiện nào cho thấy nguy cơ khi tiếp xúc chúng*
Đầu đưa ra trước để húc, ánh mắt láo liên nhìn xung quanh, đuôi cong để chạy, phát ra âm thanh rống lên,
những con có biểu hiện stress

Câu 54. Sử dụng roi điện khi di chuyển thú*


Thời gian tối thiểu là 1 giây Là biện pháp hiệu qủa nhất
Chỉ nên dùng trên thú lớn Khuyến cáo dùng tối đa

Câu 55. Khi lùa dẫn không hiệu quả có thể do*
Thiết kế đường dẫn không hợp lý Tiếng ồn xung quanh
Xử lý ngắt quãng Tất cả đều đúng

Câu 56. Tại sao các xe tải lớn chở thú nên có vách ngăn*
Để có nhiều không gian cho nhiều loại thú
Để tản áp lực khi quá nhiều gia súc nghiêng vào nhau
Khó bị phát hiện khi kiểm soát
Tất cả đều đúng

Câu 57. Khuyến cáo TCVN, mật độ tối thiểu khi vận chuyển heo là: _________ m2/100kg khi vận
chuyển heo 100 kg trong điều kiện trên 30 độ C*
0.35 0.55
0.42 1

Câu 58. Nêu một yếu tố liên quan đến heo chết dọc đường vận chuyển*
Mật độ thú quá đông, thú không được ăn no trước khi vận chuyển, tài xế chạy ẩu để thú va đập vào nhau
quá nhiều, làm thú stress, thiết kế phương tiện vận chuyển không hợp lý: lối di chuyển trơn trượt, xe quá
hẹp hoặc quá rộng, không có mái che và vách ngăn, thú mệt mỏi, kiểm tra chất lượng thú trước khi vận
chuyển không đạt yêu cầu.

Câu 59. Fasciola gigantica là bệnh truyền lây qua người dạng Fish borne disease*
Đúng Sai

Câu 60. Ăn gỏi cá sống người có nguy cơ nhiễm*


Fasciolopsis buski (heo, rau củ) Opisthorchis viverrini (cá)
Fasciola gigantica (nhai lại) Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 61. Taenia saginata*


Ký sinh ở ruột bò Người nhiễm sán trưởng thành ở ruột
Ấu trùng Cysticercus cellulosae ở người Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 62. Taenia asiatica*


Sán trưởng thành ở ruột người Ấu trùng dạng Cysticercoid
Người nhiễm do ăn thịt heo Cả 3 câu trên đều sai

Câu 63. Cysticercus là dạng*


Ấu trùng có nhiều đầu sán Ấu trùng có đuôi
Ấu trùng có khả năng sinh sản dạng nảy chồi Cả 3 câu trên đều sai

Câu 64. Toxoplasma gondii*


Chuột nhiễm có biểu hiện thay đổi hành vi
Người là ký chủ cuối cùng
Cả 3 câu trên đều đúng
Oocyst bài thải qua phân chó

Câu 65. Fasciolopsis buski*


Gây bệnh ở loài nhai lại Người nhiễm do ăn củ ấu, củ sen chưa nấu chín
Ký sinh ở ống dẫn mật Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 66. Trichinella spiralis*


Người nhiễm do ăn phải trứng giun ngoài môi trường
Người nhiễm do ăn rau sống
Ngừoi nhiễm do cá sống
Người nhiễm do ăn thịt nấu chưa chín

Câu 67. Các loài ký sinh có ấu trùng sống ở cơ*


Taenia saginata Taenia solium
Trichinella spiralis Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 68. Chỉ có bác sĩ thú y mới nhiễm các bệnh ký sinh trùng truyền lây giữa động vật và người*
Đúng Sai

Câu 69. Đâu dường như KHÔNG phải là lý do khuyến khích gây choáng thú trước khi giết mổ*
Giảm tiếng ồn khi giết mổ Không nguy hiểm cho người giết mổ
Văn minh Con thú chết một cách êm thắm
Cải thiện chất lượng thịt Cải thiện tâm lý cho người giết mổ

Câu 70. Qui định của OIE cấm*


Lấy tiết lúc còn sống Dùng súng làm thú bất tỉnh
Dùng búa hơi gây chết lâm sàng trước khi lấy tiết Dùng dòng điện làm thú bất tỉnh

Câu 71. Vị trí nào trên bò dùng để gây choáng bằng súng*
Ngay giữa trán Ngay dưới tai - thái dương
Ngay ngực - đối diện tim Ngay hành tủy
Ngay khớp ót chống

Câu 72. Nếu gây choáng KHÔNG đúng thì sẽ thấy biểu hiện nào trên bò*
Mắt nhìn thẳng, không có phản xạ màng
Cơ thể rung nhẹ, chân trước duỗi thẳng (duỗi thẳng đơ), chân sau gập lên
Giật cầu mắt liên tục
Gia súc ngã xuống ngay lập tức

Câu 73. Tại sao phải tắm heo trước lúc gây choáng bằng dòng điện*
Để sạch sẽ, heo chất một cách thanh thản
Giảm vấy nhiễm vi sinh vật lên thịt
Giảm điện trở suất để tăng cường độ dòng điện hiệu dụng
Giảm stress cho heo

Câu 74. Ưu điểm của việc gây choáng bằng CO2*


Giảm tỉ lệ thịt bị DFD Trang thiếy bị đơn giản
Có thể áp dụng quy mô lớn Thú chết một cách êm thắm

Câu 75. Splashing là hiện tượng xuất huyết trên phổi và cơ do*
Dòng điện gây choáng quá mạnh Thú bị mệt khi vận chuyển
Thú bị đánh đập trước giết mổ Tất cả đều đúng

Câu 76. Ngay sau khi gây choáng bằng dòng điện, thời gian lấy tiết là*
0-20 giay 20-60 giây
0-60 giây 60 giây - 2 phút

Câu 77. "Bung Droppers" là công đoạn để*


Làm sạch bên ngoài thân thịt bằng gas/ lửa trước khi lấy lòng
Rửa sạch trực tràng và cắt vòng xung quanh hậu môn trước khi lấy lòng
Đánh bóng thân thịt sau khi đốt và trước khi lấy lòng
Dùng cưa để xẻ đôi thân thịt

Câu 78. Tại sao dao trong lò mổ thường được ngâm trong bồn nước nóng 82 độ C*
Bảo trì dao Thuận tiện cho công nhân
Giảm vấy nhiễm chéo

Câu 79. Những công việc nào không nằm trong quy định về kiểm soát giết mổ*
Kiểm tra thịt ngay sau giết mổ
Kiểm tra thú vận chuyển đến lò mổ
Kiểm tra chứng nhận kiểm dịch động khi đến lò mổ
Kiểm tra thú trước khi giết mổ

Câu 80. Khi kiểm tra thú trước giết mổ, phát hiện heo bị bệnh đỏ (nghi dịch tả) thì nên phân loại
chúng thành nhóm*
Nhóm hoãn giết mổ Nhóm có bệnh tích định vị
Nhóm không được phép giết mổ Nhóm khả nghi
Nhóm hạ khẩn Nhóm bình thường

Câu 81. Những con có vấn đề sức khoẻ khi khám trước giết mổ nhưng không thể chắc chắn loại bệnh
thì nên*
Huỷ Hoãn giết mổ đến ngày hôm sau
Để giết cuối cùng Không cho phép giết mổ

Câu 82. Khám thú trước khi giết mổ rất quan trọng, bởi vì*
Hạn chế vấy nhiễm chéo An toàn cho công nhân giết mổ
Một số bệnh chỉ phát hiện qua khám lâm sàng Tất cả đều đúng

Câu 83. Tại sao khám thịt sau giết mổ thú lại tập trung vào việc khám hạch bạch huyết*
Dễ khám Ít ảnh hưởng chất lượng quầy thịt
Đại diện vùng chịu trách nhiệm Tất cả đều đúng

Câu 84. Khám thịt xong và ra quyết định luộc được gọi là*
Hạ phẩm thịt Tái kiểm
Tiêu thụ có điều kiện Huỷ

Câu 85. Loại cơ nào ưu tiên kiểm tra ký sinh trùng khi khám đầu heo*
Lưỡi Hàm

Câu 86. Kiểm tra thân thịt thấy co những mảnh phổi dính mặt trong xoang ngực là do*
Heo bị bệnh APP Tất cả các ý trên
Điện gây choáng quá mạnh

Câu 87. Quày thịt bị hoàng đãn nên xử lý thế nào*


Nhẹ thì cho tiêu thụ; Nặng thì Luộc với điều kiện dịch nước luộc không có vị đắng
Hủy toàn bộ thịt và phủ tạng

Câu 88. Làm sao phân biệt thịt hoàng đãn với thịt nhiễm sắc tố vàng*
Xét nghiệm cồn và sút có màu vàng nổi lên trên
Màu vàng dơ

Câu 89. Các công đoạn nhiễm khuẩn trong quá trình sản xuất thịt?*
Vệ sinh trong quá trình giết mổ làm vấy nhiễm bên ngoài môi trường hay công nhân lên thịt
Bản thân con thú nhiễm mầm bệnh
Quản lý quy trình giết mổ kém làm nhiễm từ sản phẩm này sang sản phẩm khác
Tất cả đều đúng

Câu 90. Ý nào sau đây đề cập đến thuật ngữ vấy nhiễm chéo*
Quản lý quy trình giết mổ kém làm nhiễm mầm bệnh từ sản phẩm này sang sản phẩm khác
Tất cả đều đúng
Vệ sinh trong quá trình giết mổ làm nhiễm mầm bệnh từ công nhân lên thịt
Vệ sinh trong quá trình giết mổ làm nhiễm mầm bệnh bên ngoài môi trường lên thịt

Câu 91. Phân biệt antibiotic và antiseptic*


antibiotic sử dụng được bên trong cơ thể còn antiseptic sử dụng trên cơ thể
antibiotic là sản phẩm tự nhiên, antiseptic là tổng hợp
antibiotic sử dụng được bên trong cơ thể còn antiseptic sử dụng khử trùng bên ngoài môi trường

Câu 92. Cách sát trùng KHÔNG thể sử dụng trong vệ sinh thịt*
Ozone khử trùng nguồn nước rửa thịt Đèn UV sát trùng không khí
Các chất khử trùng để sát trùng dụng cụ Chlorine ngâm quầy thịt
Phenol rất hiệu quả trên thịt

Câu 93. Nguyên tắc sát trùng lò mổ*


Dọn chất hữu cơ, ngâm, rửa, để khô, sát trùng
Rửa, sát trùng, để khô
Sát trùng, dọn chất hữu cơ, rửa, để khô

Câu 94. Trong các chỉ tiêu đánh giá vệ sinh thịt , chỉ tiêu nào là định tính*
Clostridium perfringens E.coli
Salmonella enterica Staphylococcus aureus

Câu 95. Máy ATP được dùng trong vệ sinh thịt để*
Đánh gía độ chín tới của thịt
Đánh giá sự hiện diện của vi sinh vật trên bề mặt
Đánh giá mức độ hư hỏng của thịt
Đo lường mức năng lượng của tế bào cơ

Câu 96. Loại nào có khả năng tồn tại bền nhất trong môi trường*
Virus có vỏ bọc Vi khuẩn Gram dương
Vi khuẩn Gram âm Protozoa

Câu 97. Tại sao trong lò mổ, việc sử dụng chất tẩy rửa rất quan trọng trước khi sát trùng*
Chất hữu cơ quá nhiều Sản xuất liên quan thực phẩm cho con người
Có nhiều mỡ Tất cả đều đúng

Câu 98. Cân nhắc nào không liên quan đến việc quyết định chọn thuốc sát trùng*
ảnh hưởng môi trường mối quan hệ nhà cung cấp
ăn mòn dụng cụ Hiệu quả

Câu 99. Trong các lý do sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi, lý do nào đang bị cấm*
Trị bệnh Phòng bệnh
Kiểm soát Kích thích tăng trọng

Câu 100. Hậu quả của việc sử dụng kháng sinh không đúng*
Ảnh hưởng chức năng cơ quan Tồn dư làm ảnh hưởng chất lượng sản phẩm và
sức khỏe con người người
Rối loạn vi khuẩn đường ruột
Tất cả đều đúng
Tăng chi phí

Câu 101. Cơ chế nào làm xuất hiện sự đề kháng kháng sinh trên vi sinh vật*
áp lực chọn lọc tải nạp
biến nạp tiếp hợp

Câu 102. Các phương pháp hiệu quả hạn chế dùng kháng sinh trong chăn nuôi hiện nay*
Các giải pháp thay thế kháng sinh trong phòng bệnh và kích thích tăng trọng
Cấm tuyệt đối kháng sinh lưu hành
Sử dụng thuốc sát trùng
Thực hiện tốt an toàn sinh học

Câu 103. Sự khác nhau giữa ngộ độc (intoxication) và bệnh nhiễm sản sinh độc tố ở ruột (toxico-
infection) phát biểu sau*
Bệnh nhiễm thường do vi khuẩn tiết độc tố và con người ăn thực phẩm có độc đố đó
Thời gian ủ bệnh của bệnh nhiễm thường rất ngắn
Các động vật có sẵn độc tố trong cơ thể chúng là một dạng ngộ độc
Ngộ độc đặc trưng với tiêu chảy và sốt

Câu 104. Theo ước tính của WHO (2015), gánh nặng về bệnh liên quan tới thực phẩm trên thế giới
(tính theo DALYs) là*
Tiêu chảy do Salmonella không phải thương E.coli EPEC
hàn
Gạo heo
Campylobacter

Câu 105. Đặc tính quan trọng của bệnh ngộ độc thực phẩm là gì*
Ít được khai báo Bệnh thường nhẹ nhưng số lượng rất nhiều
Khó tính thiệt hại kinh tế Tất cả đều đúng

Câu 106. Tại sao có nitrite trong thực phẩm*


Để tăng lượng đạm vô cơ Để làm thực phẩm giòn
Để tăng khả năng bảo quản Tất cả đều đúng

Câu 107. Ngộ độc do độc tố Staphylococus aureus*


liên quan đến thực phẩm nhiễm khuẩn cao
Có thể lọai trừ bằng cách đung nóng lại thực phẩm trước khi dùng
liên quan đến thực phẩm giữ ấm lâu
liên quan đến thực phẩm đóng hộp

Câu 108. Salmonella là giống vi khuẩn Gram âm*


Chỉ có 2 loài
Có trên 2500 loài khác nhau trong đó Enteritidis là phổ biến
Loại typhoid là bệnh phổ biến truyền lây giữa người và động vật
Tất cả đều đúng
Câu 109. Chọn câu SAI về khái niệm Chất tồn dư trong thịt là gì*
Là chất được đưa từ bên ngoài vào thịt có thể ảnh hưởng sứ khỏe con người
Là chất trung gian chuyển hóa của cơ thể có thể ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu thụ
Là chất độc có trong thịt do vi khuẩn vấy nhiễm sản xuất
Là chất độc có trong môi trường theo thực phẩm vào cơ thể thú và tồn tại trong thịt

Câu 110. Khái niệm nào sau đây là giới hạn cho phép ăn hằng ngày của chất tồn dư*
MRL NOEL
ADI WDP

Câu 111. Nguồn gốc của chất tồn dư*


Dược phẩm trị liệu
Các chất kích thích tăng trưởng, an thần
Từ môi trường như thuốc bảo vệ thực vật, kim loại nặng ...
Tất cả đều đúng

Câu 112. Cách phát hiện chất tồn dư hiệu quả*


quản lý của cơ quan thú y Phân tích phòng thí nghiệm
khám thịt Tất cả đều đúng

Câu 113. Đặc điểm nào làm cho vấn đề tồn dư khó kiểm soát*
Chất tồn dư là dược chất không thể thay thế được trong chăn nuôi
Kỹ thuật xát nghiệm tốn kém
Người giết mổ không quan tâm
Xử lý chưa nghiêm

Câu 114. Mẫu nào ưu tiên để xét nghiệm tồn dư*


Phân Gan
Thịt thăn Thận

Câu 115. Lý do quan trọng nhất để cho là việc khám thịt chủ yếu là khám hạch bạch huyết
Chỉ danh sự nhiễm trùng của vùng chịu trách nhiệm
Không ảnh hưởng nhiều đến chất lượng quày thịt
Dễ kiểm tra
hay bị bỏ đi
Câu 116. Acepromazin được dùng trước giết mổ là một vấn đề lớn về chất tồn dư. Đây là chất tồn dư
thuộc nhóm?*
Kích thích tố Kim loại nặng
Chất kháng khuẩn Độc tố nấm mốc
Chất diệt côn trùng

Câu 117. Phương pháp nào phổ biến để phát hiện dư lượng kháng sinh trong sữa*
Phương pháp 4 đĩa (FPT) dùng vi sinh vật Phương pháp sắc ký lỏng cao áp – HPLC
Phương pháp lên men lactic Không có phương pháp nào

Câu 118. Lý do phổ biến tồn dư melamine trong thịt*


Nhiễm từ môi trường
Do chuyển hóa từ melatonine trong cơ thể
Do dụng cụ chứa đựng bằng nhựa
Do gian lận bổ sung trực tiếp vào nguyên liệu thức ăn gia súc

Câu 119. E.coli EHEC nhiễm vào thực phẩm gây ngộ độc bằng cách*
Phát triển sản sinh độc tố
Bám dính trong đường ruột và sinh độc tố gây tổn thương
Xâm nhập vào máu đến cơ quan gây độc tế bào
Tất cả đều đúng

Câu 120. Campylobacter là vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm rất phổ biến ởchâu Âu và liên quản đến
sản phẩm từ*
Gà Bò sát
Bò Heo

Câu 121. E.coli O:157 H:7 thuộc nhóm EHEC thường có nguồn gốc từ*
Gà Bò sát
Bò Heo

Câu 122. Nguyên tắc trong việc hạn chế bệnh ngộ độc thực phẩm là*
Chọn thực phẩm đáng tin cậy
Nấu chín kỹ thức ăn hoàn toàn và phải đảm bảo nhiệt độ trên 70º C
Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống và chính để gây nhiễm chéo
Tất cả đều đúng

Câu 123. Những mối nguy đề cập trong tiêu chuẩn HACCP gồm: mối nguy ……có thể gây nguy hiểm
đến sức khoẻ con người*
Sinh học, hoá học, quá trình sản xuất Sinh học, hoá học, vật lý
Vật lý, sinh học, con người Hoá học, vật lý, vi khuẩn

Câu 124. Áp dụng tiêu chuẩn HACCP cho*


Thực hành sản xuất tốt Xuất khẩu thực phẩm
Quản lý an toàn thực phẩm Quản lý dịch bệnh động vật

Câu 125. Lợi ích của việc áp dụng HACCP là gì*


Nâng cao năng lực cạnh tranh, hạn chế rủi ro và thiệt hại do rủi ro cho doanh nghiệp
Người tiêu dùng tin tưởng
Qui trình sản xuất an toàn theo qui định, đảm bảo sức khoẻ người tiêu dùng
Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 126. HACCP có hiệu lực trong*


1 năm 5 năm
3 năm Không cần tái kiểm định

Câu 127. Có mấy nguyên tắc trong HACCP*


5 8
7 12

Câu 128. Trong 1 qui trình sản xuất, thường có bao nhiêu điểm kiểm soát tới hạn (CCP)*
Chỉ có 1 CCP
Mỗi bước trong qui trình đều đặt 1 CCP
Có 1 hoặc nhiều điểm CCP, tuỳ vào việc xác định và kiểm soát mối nguy
Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 129. Ở các điểm CCP có cần thiết lập hệ thống kiểm soát giám sát không?*
Có Không

Câu 130. HACCP có cho phép phát hiện sản phẩm lỗi và hành động khắc phục trong qui trình sản
xuất không?*
Không

Câu 131. Ai là người thực hiện kiểm soát, giám sát tại các điểm CCP*
Cơ quan quản lý
Công nhân hoặc cán bộ được phân công giám sát
Giám đốc cơ sở sản xuất
Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 132. Xử lý sản phẩm lỗi trong qui trình sản xuất khi áp dụng HACCP*
Tiêu huỷ toàn bộ sản phẩm Cả 2 câu trên đều sai
Tìm hiểu nguyên nhân sản phẩm bị lỗi và tìm cách Cả 2 câu trên đều đúng
khắc phục

Câu 133. Hiện nay, phần nào còn được kiểm tra sau giết mổ
Lòng trắng Đầu
Lòng đỏ Thân thịt

Câu 134. Độ mềm của thịt do yếu tố nào quyết định


Titin Thành phần mô liên kết
Số lượng vi sợi cơ Tất cả đáp án trên

Câu 135. Phân biệt thịt nưa và thịt hoàng đãn nào là SAI
Thịt nưa ít ảnh hưởng đến sức khoẻ
Nhiều bệnh truyền nhiễm quan trọng gây ra thịt hoàng đãn
Phản ứng Rimmingtone & amp, Fowrie test cho thấy màu vàng bên dưới là thịt nưa
Tất cả đáp án sai

You might also like